Professional Documents
Culture Documents
HSG Toan 9 (de Dự Thảo 4)
HSG Toan 9 (de Dự Thảo 4)
Bài 1: (4 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, giá trị của biểu thức A = n 3 + 5n luôn là bội
của 6
b) Cho . So sánh A với
Bài 2: (5 điểm)
a) Thực hiện các phép tính rút gọn biểu thức: M =
b) Không dùng máy tính hãy thực hiện các phép biến đổi để so sánh hai số:
A= và B =
c) Tìm x, biết
Bài 3: (3 điểm)
a) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 + c2 ab + bc + ca
b) Cho x, y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Trên đoạn HB và HC
lấy hai điểm M, N sao cho . Chứng minh rằng: AN = AM
Bài 5: (4 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn tâm O đường kính BC, trong đó BC cố định.
A di động trên nửa đường tròn sao cho AB < AC. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC.
Gọi M là điểm đối xứng của B qua H. Đường tròn tâm I đường kính MC cắt cạnh AC tại
điểm D.
a) Chứng minh rằng: HD là tiếp tuyến của đường tròn (I)
b) Cho BC = 2a. Tính độ dài AH theo a khi diện tích tam giác HDI lớn nhất.
--- HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 9 – ĐỀ DỰ THẢO 4
0,5
Vậy
2 (5 đ)
2a M= 0,5
= 0,25
= 0,25
= 0,5
2b Do A và B đều là 2 số dương, ta có:
0,25
0,25
0,5
Vì 0,25
Nên A2 < B2 suy ra A < B 0,25
2c ĐKXĐ: 0,25
(*)
0,25
(**) 0,25
-Nếu thì , khi đó (**) trở thành 0,25
(nhận) 0,25
-Nếu thì , khi đó (**) trở thành 0,25
(loại) 0,25
Vậy giá trị duy nhất là x = 5 0,25
3 (3 đ)
3a 0,5
Xét hiệu (a2 + b2 + c2) – (ab + bc + ca) =
0,5
Vậy a + b + c
2 2 2
ab + bc + ca 0,5
3b
P= 0,5
0,5
4 (3 đ) Hình vẽ 0,5
Xét ,
ta có AN2 = AF.AB (1) A 0,5
Xét ,
ta có AM2 = AE.AC (2) E
0,5
Chứng minh AEB AFC (g-g) F 0,5
H
(3) M N 0,5
B C
Từ (1), (2) và (3) có: AN2 = AM2 0,5
AN = AM
5 (4 đ) Hình vẽ 0,25
Bài 4 trang 71
ÔN TẬP KIẾN THỨC
RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN 9
(Nguyễn Đức Tấn)
5a 0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
5b
0,25