You are on page 1of 16

ĐÁP ÁN CHI TIẾT KHẢO SÁT TOÁN 10 LẦN 4

Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Phương án D chỉ là một biểu thức, không phải khẳng định.

Câu 2. Cho tam giác có , bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của
tam giác lần lượt là . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Theo định lý sin ta có

Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 4. Cho hình bình hành tâm . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 5. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi .

C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi .


Lời giải

Chọn A

Hàm số bậc nhất đồng biến khi .

Câu 6. Tung độ đỉnh của parabol là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có :Tung độ đỉnh là .

Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C

Điều kiện .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình là


A. . B. 2 C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình: có nên phương trình đã cho
có hai nghiệm phân biệt và

Câu 9. Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Câu 10. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Gọi là đường thẳng đi qua và nhận làm VTPT

Câu 11. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D.

Ta có: .

Câu 12. Tìm côsin góc giữa đường thẳng : và : .

A. B. C. D. .
Lời giải

Chọn A.

Véctơ pháp tuyến của lần lượt là

Câu 13. Đường tròn tâm và bán kính có dạng:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Xem lại kiến thức sách giáo khoa.

Câu 14. Đường Elip có tiêu cự bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Câu 15. Có cây bút đỏ, cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút
từ hộp bút?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Số cách lấy ra cây bút là màu đỏ có cách.
Số cách lấy ra cây bút là màu xanh có cách.
Theo quy tắc cộng, số cách lấy ra cây bút từ hộp bút là: cách.
Vậy có cách lấy cây bút từ hộp bút. Chọn đáp án A.
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án A
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là .
Số cách hữ số là cách.
Số cách hữ số là cách.
Vậy có số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án B

Câu 18. Từ các số , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau đôi
một?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án B

Câu 19. Trong khai triển của biểu thức có bao nhiêu số hạng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án A

Câu 20. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án A

Câu 21. Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

A đúng do tập là tập con của mọi tập hợp.

B đúng do là một phần tử của tập .


C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử là tập con của tập .

D sai do số là một tập hợp nên .

Câu 22. Trên đường tròn bán kính , lấy cung có số đo . Độ dài của cung tròn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Chọn D

Câu 23. Cho có . Giá trị là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Áp dụng hệ quả Định lí Côsin ta có:

Câu 24. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc . B. hoặc . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B

để tam thức đổi dấu 2 lần khi và chỉ khi

Câu 25. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B.

Ta có: .
Câu 26. Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc
với thì có phương trình:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có

Ta lại có

Vậy

Câu 27. Giao điểm của và là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có

Ta có là nghiệm của hệ phương trình


Câu 28. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

Ta có
Vậy bán kính đường tròn .

Câu 29. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm .
A. B. C. D.
Lời giải.

Chọn C.

Phương trình chính tắc của parabol

Vậy phương trình .


Câu 30. Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà số
đó chia hết cho 5?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

* Th1: Số cần tìm có dạng : có số.


* Th2: Số cần tìm có dạng : có số.
Vậy có: số thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 31. Từ các chữ số , , lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số, trong đó chữ số có mặt
lần, chữ số có mặt lần, chữ số có mặt lần?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án A
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Vậy số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là số.

Câu 32. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án C

Số hạng tổng quát của khai triển là

Số hạng không chứa ứng với (TM).

Vậy số hạng không chứa trong khai triển là .

Câu 33. Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn D
n     C153  455
Số phần tử của không gian mẫu .
n  A   C43  4
Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra .
4
P  A 
Vậy xác suất cần tìm là 455 .

Câu 34. Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó
có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B
Chọn 3 học sinh tùy ý từ nhóm 6 học sinh có: cách.
Chọn 3 học sinh nam từ 4 học sinh nam có: cách.
Do đó, số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ là: cách.

Câu 35. Số nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Điều kiện .

Khi đó pt . Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm
duy nhất .

Câu 36. Cho tam giác có , độ dài trung tuyến . Tính diện tích của
tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Ta có

.
Nửa chu vi của tam giác là .

Diện tích tam giác là

Câu 37. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn bằng . Tính tổng các phần tử của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

Ta có đỉnh .

Do nên . Khi đó đỉnh .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là tại .

Câu 38. Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải

Chọn D

Gọi là trọng tâm của tam giác

Ta có

Tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn tâm bán kính .

Câu 39. Xác định để với mọi ta có .


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Ta có: có tập nghiệm là khi hệ sau có tập nghiệm là (do


)

có tập nghiệm là

Ta có có tập nghiệm là khi (3)

có tập nghiệm là khi (4)

Từ (2) và (4), ta có .

Câu 40. Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Giải

Chọn A
Điều kiện .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với

. So với điều kiện chỉ có , thỏa.

Vậy tập nghiệm của phương trình là .

Câu 41. Cho ba điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cách đều hai
điểm .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A

Gọi là đường thẳng đi qua và cách đều . Khi đó ta có các trường hợp sau

TH1: đi qua trung điểm của . là trung điểm của . là VTCP

của đường thẳng . Khi đó .


TH2: song song với , khi đó nhận làm VTCP, phương trình đường thẳng

Câu 42. Cho hai điểm và và đường thẳng . Tọa độ điểm thuộc
sao cho nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Đặt

Thay vào

Thay vào .
Suy ra nằm về hai phía của đường thẳng .
Ta có nhỏ nhất thẳng hàng
cùng phương suy ra

Câu 43. Cho đường tròn và đường thẳng . Xác định tọa
độ các đỉnh của hình vuông ngoại tiếp biết .

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .
Lời giải

Chọn A.

Đường tròn có tâm , bán kính

Tọa độ của thỏa phương trình . Vậy .

Vậy là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính , và

là tiếp tuyến của nên

Hoặc là là giao điểm các đường và

Hoặc là là giao điểm các đường và .

Câu 44. Có hai lọ hoa mỗi lọ chứa 8 bông hoa hồng và 6 bông hoa cúc. Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông
hoa. Số cách bạn Toán lấy có số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc là:
A. 3472 B. 8540 C. 2688 D. 2128
Lời giải

Đáp án A
Vì số hoa lấy ra là 4 bông. Số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc nên chỉ xảy ra 2 trường hợp 3 bông
hồng và một bông cúc và 4 bông hồng.

TH1: Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông hoa.

Khi đó, lấy 2 bông hồng từ 8 bông ta có . Mỗi cách lấy 2 bông hồng, ta sẽ có số lấy 1 bông
hồng, 1 bông cúc ở lọ còn lại .

Vì hai lọ chứa số hoa là như nhau, nên ta có số cách lấy: (cách lấy).

TH2: Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông hoa. Khi đó, lấy một lọ 2 bông hồng ta có . Lọ còn lại
lấy 2 bông hồng nên ta có số cách lấy: (cách lấy).

Vậy số cách bạn Toán lấy có số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc là: (cách lấy).

Câu 45. Tìm số hạng chứa trong khai triển của biểu thức với n là số nguyên

dương thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét (Điều kiện: ).

Với thì

Theo đề bài số hạng chứa thỏa mãn với

Vậy số hạng chứa là .

.
Câu 46. Cho đoạn thẳng có độ dài bằng Một điểm di động sao cho .
Gọi là hình chiếu của lên . Tính độ dài lớn nhất của ?

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A
M

A B
H O

N
Gọi là đỉnh thứ 4 của hình bình hành . Khi đó .

Ta có hay .
Suy ra là hình chữ nhật nên .
Do đó nằm trên đường tròn tâm đường kính .

lớn nhất khi trùng với tâm hay

Câu 47. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có hai nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Khi đó đồ thị hàm số được vẽ như sau:

Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành.

Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới trục
hoành).

Ta được đồ thị hàm số

Số nghiệm của phương trình đã cho chính bằng số giao điểm của đường thẳng và đồ

thị hàm số

Dựa vào đồ thị, YCBT

Vì và nên

Vậy có giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho hệ bất phương trình


Để hệ có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có .

Trường hợp 1: , bất phương trình hai trở thành

, mà suy ra .

Trường hợp 2: , bất phương trình hai trở thành

, mà suy ra
.

Vậy thì hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình:

có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Giải
Chọn D
ĐK:

Ta có

Với không phải là nghiệm của phương trình.


Với phương trình trở thành

Đặt
Phương trình (2) trở thành: .

Để phương trình dã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng .
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm và đường thẳng

Xét hàm số có đồ thị như hình vẽ


Dựa vào đồ thị hàm số, để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn
hơn hoặc bằng suy ra .

Suy ra số các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm là 2021.
Câu 50. Một khối lập phương có độ dài cạnh là được chia thành khối lập phương cạnh .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: A.

Có tất cả điểm là 27 đỉnh của khối lập phương cạnh 1 cm.


Chọn điểm trong điểm đó thì có bộ 3 điểm.
Trong đó, tính từ trước ra sau, từ trái qua phải, từ trên xuống dưới cộng với 4 đường chéo của
hình hộp thì có tất cả: bộ ba điểm thẳng hàng.
Ứng với mỗi bộ 3 điểm không thẳng hàng tạo thành một tam giác.
Vậy có tam giác.

You might also like