Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 2. Cho tam giác có , bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của
tam giác lần lượt là . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
.
Câu 5. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi .
Chọn A
Chọn B
Ta có :Tung độ đỉnh là .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện .
Câu 9. Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Câu 10. Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Chọn D.
Ta có: .
A. B. C. D. .
Lời giải
Chọn A.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 15. Có cây bút đỏ, cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút
từ hộp bút?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số cách lấy ra cây bút là màu đỏ có cách.
Số cách lấy ra cây bút là màu xanh có cách.
Theo quy tắc cộng, số cách lấy ra cây bút từ hộp bút là: cách.
Vậy có cách lấy cây bút từ hộp bút. Chọn đáp án A.
Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là .
Số cách hữ số là cách.
Số cách hữ số là cách.
Vậy có số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Câu 18. Từ các số , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau đôi
một?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Câu 19. Trong khai triển của biểu thức có bao nhiêu số hạng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Câu 20. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A: “Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Câu 21. Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 22. Trên đường tròn bán kính , lấy cung có số đo . Độ dài của cung tròn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Chọn D
Chọn A
Câu 24. Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là
A. hoặc . B. hoặc . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
Câu 26. Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc
với thì có phương trình:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Ta lại có
Vậy
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Chọn A.
Ta có
Vậy bán kính đường tròn .
Câu 29. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Chọn D
Câu 31. Từ các chữ số , , lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số, trong đó chữ số có mặt
lần, chữ số có mặt lần, chữ số có mặt lần?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Chọn vị trí cho chữ số có cách.
Vậy số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là số.
Câu 32. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Câu 33. Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
n C153 455
Số phần tử của không gian mẫu .
n A C43 4
Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra .
4
P A
Vậy xác suất cần tìm là 455 .
Câu 34. Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó
có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chọn 3 học sinh tùy ý từ nhóm 6 học sinh có: cách.
Chọn 3 học sinh nam từ 4 học sinh nam có: cách.
Do đó, số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ là: cách.
Chọn A
Điều kiện .
Khi đó pt . Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm
duy nhất .
Câu 36. Cho tam giác có , độ dài trung tuyến . Tính diện tích của
tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Nửa chu vi của tam giác là .
Câu 37. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn bằng . Tính tổng các phần tử của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có đỉnh .
Câu 38. Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thoả mãn:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chọn D
Ta có
Tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn tâm bán kính .
có tập nghiệm là
Từ (2) và (4), ta có .
Chọn A
Điều kiện .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
Câu 41. Cho ba điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cách đều hai
điểm .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua và cách đều . Khi đó ta có các trường hợp sau
Câu 42. Cho hai điểm và và đường thẳng . Tọa độ điểm thuộc
sao cho nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Đặt
Thay vào
Thay vào .
Suy ra nằm về hai phía của đường thẳng .
Ta có nhỏ nhất thẳng hàng
cùng phương suy ra
Câu 43. Cho đường tròn và đường thẳng . Xác định tọa
độ các đỉnh của hình vuông ngoại tiếp biết .
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Lời giải
Chọn A.
Vậy là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính , và
Câu 44. Có hai lọ hoa mỗi lọ chứa 8 bông hoa hồng và 6 bông hoa cúc. Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông
hoa. Số cách bạn Toán lấy có số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc là:
A. 3472 B. 8540 C. 2688 D. 2128
Lời giải
Đáp án A
Vì số hoa lấy ra là 4 bông. Số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc nên chỉ xảy ra 2 trường hợp 3 bông
hồng và một bông cúc và 4 bông hồng.
Khi đó, lấy 2 bông hồng từ 8 bông ta có . Mỗi cách lấy 2 bông hồng, ta sẽ có số lấy 1 bông
hồng, 1 bông cúc ở lọ còn lại .
Vì hai lọ chứa số hoa là như nhau, nên ta có số cách lấy: (cách lấy).
TH2: Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông hoa. Khi đó, lấy một lọ 2 bông hồng ta có . Lọ còn lại
lấy 2 bông hồng nên ta có số cách lấy: (cách lấy).
Vậy số cách bạn Toán lấy có số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc là: (cách lấy).
Câu 45. Tìm số hạng chứa trong khai triển của biểu thức với n là số nguyên
Với thì
.
Câu 46. Cho đoạn thẳng có độ dài bằng Một điểm di động sao cho .
Gọi là hình chiếu của lên . Tính độ dài lớn nhất của ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
M
A B
H O
N
Gọi là đỉnh thứ 4 của hình bình hành . Khi đó .
Ta có hay .
Suy ra là hình chữ nhật nên .
Do đó nằm trên đường tròn tâm đường kính .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
Mà
Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành (bỏ phần dưới trục
hoành).
Số nghiệm của phương trình đã cho chính bằng số giao điểm của đường thẳng và đồ
thị hàm số
Vì và nên
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có .
, mà suy ra .
, mà suy ra
.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình:
có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Giải
Chọn D
ĐK:
Ta có
Đặt
Phương trình (2) trở thành: .
Để phương trình dã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng .
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm và đường thẳng
Suy ra số các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm là 2021.
Câu 50. Một khối lập phương có độ dài cạnh là được chia thành khối lập phương cạnh .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn: A.