Professional Documents
Culture Documents
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Cách 1. Ta có
Cách 2. Hướng dẫn bấm máy tính.
Bấm lên màn hình và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn B
A. B.
Trang 38
C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải.
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt, ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn B
Vì
Do đó Chọn D
Trang 39
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải.
Do nên các cung lượng giác tương ứng đôi một
phụ nhau. Áp dụng công thức , ta được
Chọn C
Câu 11. Cho thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giáC. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. B. C. D.
Lời giải.
Câu 12. Cho thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giáC. Hãy chọn kết quả đúng trong các
kết quả sau đây.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Câu 13. Cho thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giáC. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Trang 40
A. B. C. D.
Lời giải.
Câu 14. Cho thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giáC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Lời giải.
Câu 15. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cùng dấu?
A. Thứ B. Thứ C. Thứ hoặc D. Thứ hoặc
Lời giải. Chọn D
Câu 16. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu trái dấu?
A. Thứ B. Thứ hoặc C. Thứ hoặc D. Thứ hoặc
Lời giải. Chọn C
Câu 17. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ B. Thứ hoặc C. Thứ hoặc D. Thứ hoặc
Lời giải.
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ
hoặc Chọn D
Câu 18. Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu
A. Thứ B. Thứ hoặc C. Thứ hoặc D. Thứ hoặc
Lời giải.
Ta có
Đẳng thức điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ hoặc
Chọn C
Trang 41
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ
ChọnA.
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có điểm cuối cung thuộc góc phần tư thứ
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn D
Câu 22. Cho Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Do Chọn B
Trang 42
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
. Chọn D
DẠNG 3. NHẬN DẠNG CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 26. Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Trang 43
C. D.
Lời giải.
Ta có
Do đó Chọn C
C. D.
C. D.
Lời giải.
Ta có .
A. B.
C. D.
Trang 44
Lời giải.
DẠNG 4. MỐI QUAN HỆ CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
C. D.
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn C
Lời giải.
Ta có Chọn C
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
Trang 45
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn D
Lời giải.
Ta có
Và
Khi đó ChọnA.
bằng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Và
Khi đó
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Trang 46
Ta có và
Và
Suy ra Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có và
Suy ra Chọn C
Lời giải.
Ta có suy ra
Và
Khi đó
Câu 44. Biết là các góc của tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Lời giải.
Vì là ba góc của một tam giác suy ra
Khi đó
Chọn B
Trang 47
A. B.
C. D.
Lời giải.
Vì là các góc của tam giác nên
Do đó và là 2 góc bù nhau
Và
Câu 46. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
Do đó Chọn D
Câu 47. là ba góc của một tam giáC. Hãy tìm hệ thức sai:
A. B.
C. D.
Lời giải.
là ba góc của một tam giác
Ta có Chọn D
DẠNG 5. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG-BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn D
A. B. C. D.
Trang 48
Lời giải.
Ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
. Mà . Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
. Do đó, ChọnA.
Trang 49
Câu 53. Cho góc thỏa và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn D
Câu 54. Cho góc thỏa và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
Trang 50
Thay vào , ta được . Chọn C
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
Ta có Chọn B
Ta có .
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
Vì
Trang 51
Theo giả thiết:
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Câu 61. Cho góc thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Trang 52
.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chia cả tử và mẫu của cho ta được
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Chia cả tử và mẫu của cho ta được
ChọnA.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chia cả tử và mẫu của cho ta được
Trang 53
. Chọn D
Lời giải.
Ta có
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Từ giả thiết, ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Áp dụng , ta có
Ta có .
Vì nên ta chọn .
Trang 54
Câu 70. Cho góc thỏa mãn và . Tính
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
Suy ra .
Lời giải.
Ta có .
Suy ra
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Khi đó
Trang 55
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Do suy ra nên
Chọn C
Câu 76. Cho góc thỏa mãn và . Tính
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
: loại (vì ).
, ta có hệ phương trình
ChọnA.
A. B. C. D.
Lời giải.
Với suy ra .
Ta có
Trang 56
.
và
Ta có
Suy ra Chọn B
Câu 79. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn C
Câu 80. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có
ChọnA.
Trang 57
Lời giải.
Ta có
Chọn D
Suy ra
ChọnA.
Lời giải.
Ta có
Chọn C
Lời giải.
Ta có
Chọn D
Lời giải.
Ta biến đổi: ChọnA.
Trang 58
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn D
Ta có
Chọn D
Lời giải.
Ta có
ChọnA.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có ChọnA.
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn D
Trang 59
Câu 91. Đơn giản biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
ChọnA.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
ChọnA.
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có .
Suy ra Chọn C
Trang 60
Câu 95. Đơn giản biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có
Và .
Suy ra ChọnA.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B C B B D C B B A C A B D C D C A D D B B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D C C A C A B C C D D A B C C C B D D D D B D
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
C A D C D C B A B C D B D D A D D B A D D B B B C
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C B C A D A C D A D D A A D A B A C B A
Trang 61