Professional Documents
Culture Documents
y t
Nếu tỉ số gọi là tang của và kí hiệu là
M
(người ta còn dùng kí hiệu ): A x
O
Chú ý: Từ vẽ tiếp tuyến với đường tròn lượng giáC. Ta coi
T
tiếp tuyến này là một trục số bằng cách chọn gốc tại .
Gọi là giao điểm của với trục Khi đó: t'
y
Nếu tỉ số gọi là côtang của và kí hiệu là s' B S s
M
(người ta còn dùng kí hiệu ) x
Các giá trị được gọi là các giá trị lượng giác của cung
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
[2]. Hệ quả
- và xác định với mọi Hơn nữa, ta có:
Trang 21
- Với mọi mà đều tồn tại và sao cho và
- xác định với mọi
Góc phần tư
I II III IV
Giá trị lượng giác
[3]. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
0
Góc
00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600
0 1 0 –1 0
1 0 –1 0 1
0 1 –1 0 0
1 0 –1 0
( )
( )
( )
[III]. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
[1].Cung đối nhau: và
[2].Cung bù nhau: và
Trang 22
[3].Cung hơn kém : và
p p
[5]. Góc hơn kém ( a và + a )
2 2
æp ö÷ æp ö
· sin çç + a ÷ = cos a · cos çç + a ÷ ÷ = - sin a
çè 2 ø÷ çè 2 ø÷
æp ö æp ö
· tan çç + a ÷ ÷ = - cot a · cot çç + a ÷ ÷ = - tan a
çè 2 ø÷ çè 2 ø÷
Chú ý: Để nhớ nhanh các công thức trên ta nhớ câu: " cos đối sin bù phụ chéo hơn kém tang côtang,
hơn kém chéo sin". Với nguyên tắc nhắc đến giá trị nào thì nó bằng còn không nhắc thì đối.
Lời giải
a)Ta có
Suy ra, .
b)Ta có
Trang 23
Suy ra, .
Câu 2. a)Cho góc . Tính các giá trị lượng giác của góc .
b) Cho góc . Tính các giá trị lượng giác của góc .
Lời giải
Ta có .
b)Ta có .
Lời giải.
æ pö æ pö æp ö
a) Ta có A = sin çççp + ÷
÷
÷+ cos (p + 4.2p )- tan ççp + ÷ ÷
÷+ cot çç + 3p ÷÷
è 6ø èç 4ø èç 2 ø÷
p p p 1 5
Þ A = - sin + cos p - tan + cot = - - 1- 1+ 0 = -
6 4 2 2 2
Trang 24
1 2sin (300 + 7.360°) cos(80 + 180°)
b) Ta có B = +
tan (80 + 360°) 2 cos (- 900 + 80 + 2.360°) + cos (90 0 + 8°)
1
1 2sin 300 (- cos80 ) 1 2
(- cos 80 )
2.
B= + = + =
tan 80 2 cos (80 - 900 ) - sin 80 tan 80 2 cos (900 - 80 ) - sin 80
1 cos80 1 cos80
= - = - = 0
tan 80 2sin 80 - sin 80 tan 80 sin 80
Câu 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
sin 405° + sin 495°
a) A =
cos1830° + cos 3660°
1 + cos1800° tan(- 390°)
b) B =
tan(- 420°)
c) D = cos 0 + cos 200 + cos 400 + ... + cos1600 + cos1800
0
Lời giải.
2
2.
sin 450 + sin1350 2 = 2 2
a) A = 0 0
=
cos 30 + cos 60 1 3 1+ 3
+
2 2
1
1-
b) 1 - tan 30 ° 3 = 1- 3
B= =
- tan 60° - 3 3
c) D = (cos 0 + cos180 ) + (cos 20 + cos160 ) + ... + (cos80 + cos100 )
0 0 0 0 0 0
= (cos 00 - cos 00 ) + (cos 200 - cos 200 ) + ... + (cos 800 - cos800 )= 0
d) E = (tan 5 tan 85 )(tan15 tan 75 )...(tan 45 tan 45 )
0 0 0 0 0 0
Câu 5. Cho 00 < a < 900 . Xét dấu của các biểu thức sau:
Trang 25
a) sin(a + 900 ) b) cot(a - 900 ) c) tan(2700 - a ) d) cos(2a + 900 )
Lời giải.
0 0 0 0
a) 90 < a + 90 < 180 Þ sin(a + 90 ) > 0
b) - 900 < a - 900 < 00 Þ cot(a - 900 ) < 0
c) 1800 < 2700 - a < 2700 Þ tan(2700 - a ) > 0
d) 900 < 2a + 900 < 2700 Þ cos(2a + 900 ) < 0
p
Câu 6. Cho 0 < a < . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
æ 2p ö÷ æ 3p ÷ö
a) cos(a + p ) b) tan(a - p ) c) sin çça + ÷ d) cos çça - ÷
è 5 ø÷ è ÷
8ø
Lời giải.
3p
a) p< a+p< Þ cos(a + p ) < 0
2
p
b) - p < a - p < - Þ tan(a - p ) > 0
2
2p 2p 9p 2p æ 2p ö÷
c) <a+ < Þ 0< a + < p Þ sin çça + ÷> 0
5 5 10 5 è 5 ø÷
p 3p 3p p 3p p æ3p ö
d) - < - a< Þ - < - a < Þ cos çç - a ÷ ÷
÷> 0
8 8 8 2 8 2 è8 ø
p
Câu 7. Cho < a < p . Xác định dấu của các biểu thức sau:
2
æp ö æ3p ö æ p ö 14p
a) sin ççç + a ÷÷ b) tan çç - a ÷÷ c) cos çç- + a ÷÷.tan (p - a ) d) sin .cot (p + a )
è2 ø÷ çè 2 ø÷ çè 2 ø÷ 9
Lời giải.
p p 3p æp ö
a) Ta có < a < p Þ p < + a < suy ra sin ççç + a ÷÷< 0
2 2 2 è2 ø÷
p 3p p æ3p ö
b) Ta có - > - a > - p Þ 0 > - a>- suy ra tan ççç - a ÷ ÷< 0
2 2 2 è2 ø÷
p p p æ p ö
c) Ta có < a < p Þ 0 < - + a < suy ra cos ççç- + a ÷ ÷> 0
2 2 2 è 2 ø÷
p
Và 0 < p - a < suy ra tan (p + a ) > 0
2
æ p ö
Vậy cos ççç- + a ÷ ÷.tan (p + a ) > 0 .
è 2 ø÷
3p 14p 14p
d) Ta có < < 2p Þ sin < 0.
2 9 9
p 3p
<a< pÞ < p + a < 2p suy ra cot (p + a ) < 0 .
2 2
Trang 26
14p
Vậy sin .cot (p + a ) > 0 .
9
VẤN ĐỀ 3. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Phương pháp giải.
Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng giác
ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp.
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại sô.
Câu 8. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết:
a) và . b) và .
c) và d) và
Lời giải.
a) Vì nên mặt khác suy ra
Do đó
b) Vì nên
Mà suy ra
Ta có và
c) Vì
Ta có .
Vì và nên
Vì vậy
Ta có .
d) Vì nên .
Trang 27
Ta có
Do và nên
Do đó .
Ta có
Câu 9. Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết
a) với b) với
c) và d) và
Lời giải.
a)
b)
c) Vì
Ta có .
Vì và nên
Vì vậy
Ta có .
Ta có
Câu 10. a) Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết và
b) Cho . Tính .
Lời giải.
a) Ta có hay
Trang 28
Vì , cùng dấu và nên
Do đó . Ta lại có .
b) Ta có
(Do )
Suy ra .
Ta lại có Suy ra
b) Cho . Tính
c) Cho . Tính
Lời giải.
a) Ta có
Suy ra
b)
Suy ra
c) Ta có
Lời giải
Trang 29
a) Ta có (*)
Đặt . Ta có
Vậy
Vậy
b) Cho . Tính ,
c) Cho ; , mang dấu âm. Tính giá trị biểu thức .
a) .
= = =
b) Ta có:
Trang 30
c)
Ta lại có :
=
= .
Do , mang dấu âm nên .
d) Ta có
VẤN ĐỀ 5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CUNG (GÓC) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 14. Tính giá trị lượng giá của các biểu thức lượng giác sau:
a) . b) .
Lời giải
a)Ta có
b)Ta có
Trang 31
2 p 3p 5p
b) D = tan .tan .tan
8 8 8
Lời giải.
a) Vì 25 + 65 = 90 Þ sin 65 = cos 25 do đó
0 0 0 0 0
2
æ 2 ö æ1 ö2
C = (sin 25° + cos 25) + sin 45° + sin 60° = 1 + ççç ÷
0
2 2 2 2
÷ +ç ÷ ÷
èç 2 ø÷ ççè 2 ø
÷ ÷
7
Suy ra C = .
4
æ p 3p ö é æ p ö 5p ù
b) D = - çççtan .tan ÷ ÷. êtan çç- ÷ ÷tan ú
è 8 8 ø÷ êë èç 8 ÷ ø 8 úû
p 3p p p 5p p 3p p 5p æ pö
Mà + = ,- + = Þ tan = cot , tan = cot çç- ÷ ÷
÷
8 8 2 8 8 2 8 8 8 çè 8 ø
æ p pö é æ pö æ p öù
Nên D = - çççtan .cot ÷ ÷ . êtan çç- ÷ ÷cot çç- ÷ ÷ú= - 1 .
è 8 8 ø êë èç 8 ø èç 8 ø÷ú
÷ ÷
û
Câu 16. Tính giá trị lượng giá của các biểu thức lượng giác sau:
a) .
b) .
Lời giải
a)Ta có
b)Ta có
a)
b)
c)
Lời giải
Trang 32
a)
b)
Vì
c)
Lời giải
.Lời giải
Trang 33
+)Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân tử
chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.
Câu 20. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) cos 4 x + 2sin 2 x = 1 + sin 4 x
sin x + cos x
b) 3
= cot 3 x + cot 2 x + cot x + 1
sin x
cot x - cot 2 y
2
cos 2 x - cos 2 y
c) =
cot 2 x.cot 2 y cos 2 x.cos 2 y
æ p ö æp ö
d) sin x + 4cos x + cos x + 4sin x = 3tan çççx + ÷ çç - x÷
4 2 4 2
÷tan
÷ èç 6 ÷
÷
è 3ø ø
Lời giải.
2
a) Đẳng thức tương đương với cos x = 1- 2sin x + (sin 2 x)
4 2
2
Û cos 4 x = (1- sin 2 x) (*)
Mà sin 2 x + cos 2 x = 1 Þ cos 2 x = 1- sin 2 x
2
Do đó (*) Û cos 4 x = (cos 2 x) (đúng) ĐPCM.
sin x + cos x 1 cos x
b) Ta có VT = 3
= +
sin x sin x sin 3 x
2
2 1 sin x
Mà cot x + 1 = 2 và tan x = nên
sin x cos x
VT = cot 2 x + 1+ cot x (cot 2 x + 1) = cot 3 x + cot 2 x + cot x + 1 = VP ĐPCM.
cot 2 x - cot 2 y 1 1
c) Ta có VT = 2 2
= 2
- 2
= tan 2 y - tan 2 x
cot x.cot y cot y cot x
æ 1 ö÷ æ 1 ö 1 1 cos 2 x - cos 2 y
= çç 2 - 1÷- çç - 1 ÷
÷ = - = = VP ĐPCM.
èç cos y ø÷
÷ èçcos 2 x ø ÷ cos 2 y cos 2 x cos 2 x.cos 2 y
d) VT = sin 4 x + 4 (1- sin 2 x) + cos 4 x + 4 (1- cos 2 x)
2 2 2 2
= (sin 2 x) - 4sin 2 x + 4 + (cos 2 x) - 4 cos 2 x + 4 = (sin 2 x - 2) + (cos 2 x - 2)
= (2 - sin 2 x) + (2 - cos 2 x) = 4 - (sin 2 x + cos 2 x) = 3
æ p ö æp ö p æp ö æ pö
Mặt khác vì çççx + ÷ ÷
÷+ çç - x÷ ÷
÷ = Þ tan çç - x ÷
÷
÷= cot ççx + ÷ ÷ nên
è 3ø è6 ç ø 2 ç
è6 ø èç 3 ø÷
æ p ö æ p ö÷
VP = 3 tan ççx + ÷ ÷cot ççx + ÷ = 3 Þ VT = VP ĐPCM.
èç 3 ø÷ çè 3 ø÷
Câu 21. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
tan 3 x 1 cot 3 x
a) tan 2 x - sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x b) - + = tan 3 x + cot 3 x
sin 2 x sin x cos x cos 2 x
tan 2 a - tan 2 b sin 2 a - sin 2 b
c) sin 2 x - tan 2 x = tan 6 x(cos 2 x - cot 2 x) d) =
tan 2 a.tan 2 b sin 2 a.sin 2 b
Trang 34
Lời giải.
2
sin x
a) tan 2 x - sin 2 x = 2
- sin 2 x = sin 2 x (1 + tan 2 x) - sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x
cos x
3
tan x 1 cot 3 x
b) - + = tan 3 x (cot 2 x + 1) - tan x (cot 2 x + 1) + cot 3 x (tan 2 x + 1)
sin 2 x sin x cos x cos 2 x
= tan x + tan 3 x - cot x - tan x + cot x + cot 3 x = tan 3 x + cot 3 x
c) tan 6 x(cos 2 x - cot 2 x) = tan 6 x cos 2 x - tan 6 x cot 2 x = tan 4 x sin 2 x - tan 4 x
= tan 4 x.cos 2 x = tan 2 x.sin 2 x = tan 2 x - sin 2 x (do câu a))
tan 2 a - tan 2 b 1 1 2 2 1 1 sin 2 a - sin 2 b
d) = - = cot b - cot a = - =
tan 2 a.tan 2 b tan 2 b tan 2 a sin 2 b sin 2 a sin 2 a.sin 2 b
Câu 22. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng
B B
sin 3 cos3
2 - 2 = tan A.cot( B + C )
æA + 2 B + C ö÷ æA + 2 B + C ö÷
ç
cos çç ç
÷ sin çç ÷
è 2 ø÷ è 2 ø÷
Lời giải
Vì A + B + C = p nên
B B B B
sin 3 cos3 sin 3 cos 3
VT = 2 - 2 = 2 - 2 =- æ ö
ççsin 2 B + cos 2 B ÷
æp B ö÷ æp B ö÷ B B ç
è 2 2 ÷= - 1
÷
ø
cos ççç + ÷ sin ççç + ÷ - sin cos
è 2 2 ø÷ è 2 2 ø÷ 2 2
VP = tan A.cot (p - A) = tan A.(- cot A) = - 1
Suy ra VT = VP . ĐPCM
Câu 23. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a .
a) (tan a + cot a ) 2 - (tan a - cot a ) 2
b) 2(sin 6 a + cos 6 a ) - 3(sin 4 a + cos 4 a )
3
c) cot 2 300 (sin 8 a - cos8 a ) + 4cos 600 (cos 6 a - sin 6 a ) - sin 6 (900 - a ) (tan 2 a - 1)
d) (sin 4 a + cos 4 a - 1)(tan 2 a + cot 2 a + 2)
Lời giải.
2 2
a) (tan a + cot a ) - (tan a - cot a ) = 4
b) 2(sin a + cos a ) - 3(sin a + cos a ) = 2 (1- 3sin x.cos x) - 3 (1 - 2sin x.cos x) = - 1
6 6 4 4 2 2 2 2
3
c) cot 2 300 (sin 8 a - cos8 a ) + 4cos 600 (cos 6 a - sin 6 a ) - sin 6 (900 - a ) (tan 2 a - 1)
= 3(sin 2 a - cos 2 a )(sin 4 a + cos 4 a ) - 2 (sin 2 a - cos 2 a )(sin 4 a + sin 2 a cos 2 a + cos 4 a )
3 3 3
- (sin 2 a - cos 2 a ) = (sin 2 a - cos 2 a ) - (sin 2 a - cos 2 a ) = 0
d) (sin 4 a + cos 4 a - 1)(tan 2 a + cot 2 a + 2) = - 2
Câu 24. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .
Trang 35
sin 6 x + cos 6 x + 2
a) A =
sin 4 x + cos 4 x + 1
1 + cot x 2 + 2 cot 2 x
b) B = -
1- cot x (tan x - 1)(tan 2 x + 1)
c) C = sin 4 x + 6cos 2 x + 3cos 4 x + cos 4 x + 6sin 2 x + 3sin 4 x
Lời giải.
2
a) Ta có Ta có sin 4 a + cos 4 a = (sin 2 a + cos 2 a ) - 2sin 2 a cos 2 a = 1- 2sin 2 a cos 2 a
3 3
sin 6 a + cos 6 a = (sin 2 a ) + (cos2 a ) = (sin 2 a + cos 2 a )(sin 4 a + cos 4 a - sin 2 a cos 2 a )
= sin 4 a + cos 4 a - sin 2 a cos 2 a = 1- 2sin 2 a cos 2 a - sin 2 a cos 2 a = 1- 3sin 2 a cos 2 a
1- 3sin 2 a cos 2 a + 2 3(1- sin a cos a ) 3
2 2
Do đó A = = =
1- 2sin 2 a cos2 a + 1 2 (1- sin 2 a cos 2 a ) 2
Vậy A không phụ thuộc vào x .
1 2 cos 2 x
1+ 2+
b) Ta có B = tan x - sin 2 x
1 1
1- (tan x - 1) 2
tan x sin x
tan x + 1 2 (sin x + cos x) tan x + 1- 2
2 2
= - = =1
tan x - 1 tan x - 1 tan x - 1
Vậy B không phụ thuộc vào x .
2 2
c) C = (1- cos 2 x) + 6 cos 2 x + 3cos 4 x + (1- sin 2 x ) + 6sin 2 x + 3sin 4 x
a) b) c)
d) e)
Lời giải
a)
Cách 1:
Ta có
Trang 36
Vậy
Cách 2:
Ta có
Vậy
b)Ta có
Vậy
c) .
d)
e)
Trang 37
1 1 1 1
e) + . + ( 0 < x < p ).
1 + cos x 1- cos x 1 + sin x 1- sin x
Lời giải.
1
a) - tan 2 (1800 - x) - cos 2 (1800 - x) = tan 2 x + 1- tan 2 x - cos 2 x = sin 2 x
cos 2 x
cos 2 x - sin 2 x 2 cos 2 x - sin 2 x
- cos x = - cos 2 x = cos 2 x sin 2 x - cos 2 x = - cos 4 x
b) cot 2 x - tan 2 x 1 1
- 1- +1
sin 2 x cos 2 x
sin 3 x + cos3 x (sin x + cos x) (sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x)
c) = = sin x + cos x
cos 2 x + sin x(sin x - cos x) sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x
1 + sin x 1- sin x
d) Đặt A = + khi đó
1- sin x 1 + sin x
1 + sin x 1- sin x 1 + sin x 1- sin x
A2 = + +2 .
1- sin x 1 + sin x 1- sin x 1 + sin x
2
(1 + sin x) + (1- sin x)
2
2 (1 + sin 2 x) 4
= + 2= + 2=
(1- sin x)(1 + sin x) 2
1- sin x cos 2 x
2
Suy ra A = .
cos x
1 1 1 1 2 2
e) + . + = .
1 + cos x 1- cos x 1 + sin x 1- sin x 1- cos x 1- sin 2 x
2
2 2
= =
sin 2 x cos 2 x sin x cos x
Trang 38