You are on page 1of 18

CHỦ ĐỀ 2.

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


[I]. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG
[1]. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác cho cung có sđ (còn viết y
B
) M
K
Tung độ của điểm gọi là sin của và kí hiệu là
A' A x
H O
Hoành độ của điểm gọi là côsin của và kí hiệu là
B'

y t
Nếu tỉ số gọi là tang của và kí hiệu là
M
(người ta còn dùng kí hiệu ): A x
O
Chú ý: Từ vẽ tiếp tuyến với đường tròn lượng giáC. Ta coi
T
tiếp tuyến này là một trục số bằng cách chọn gốc tại .
Gọi là giao điểm của với trục Khi đó: t'

y
Nếu tỉ số gọi là côtang của và kí hiệu là s' B S s

M
(người ta còn dùng kí hiệu ) x

Chú ý: Từ vẽ tiếp tuyến với đường tròn lượng giáC. Ta coi O


tiếp tuyến này là một trục số bằng cách chọn gốc tại .
Gọi là giao điểm của với trục . Khi đó:

Các giá trị được gọi là các giá trị lượng giác của cung
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
[2]. Hệ quả
- và xác định với mọi Hơn nữa, ta có:

-Vì nên ta có:

Trang 21
- Với mọi mà đều tồn tại và sao cho và
- xác định với mọi

- xác định với mọi


- Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung trên đường
tròn lượng giáC.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

Góc phần tư
I II III IV
Giá trị lượng giác

[3]. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
0
Góc
00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600

0 1 0 –1 0

1 0 –1 0 1

0 1 –1 0 0

1 0 –1 0

[II]. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau

( )

( )

( )
[III]. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
[1].Cung đối nhau: và

[2].Cung bù nhau: và

Trang 22
[3].Cung hơn kém : và

[4].Cung phụ nhau: và

p p
[5]. Góc hơn kém ( a và + a )
2 2
æp ö÷ æp ö
· sin çç + a ÷ = cos a · cos çç + a ÷ ÷ = - sin a
çè 2 ø÷ çè 2 ø÷
æp ö æp ö
· tan çç + a ÷ ÷ = - cot a · cot çç + a ÷ ÷ = - tan a
çè 2 ø÷ çè 2 ø÷
Chú ý: Để nhớ nhanh các công thức trên ta nhớ câu: " cos đối sin bù phụ chéo hơn kém tang côtang,
hơn kém chéo sin". Với nguyên tắc nhắc đến giá trị nào thì nó bằng còn không nhắc thì đối.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP


VẤN ĐỀ 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GÁC CỦA CUNG CHO TRƯỚC
Phương pháp giải.
Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác
Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của góc liên quan đặc biệt
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm ngọn của cung (tia cuối
của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giáC.

Câu 1. a)Cho góc lượng giác . Tính .

b)Cho góc lượng giác . Tính .

Lời giải
a)Ta có

Suy ra, .

b)Ta có

Trang 23
Suy ra, .

Câu 2. a)Cho góc . Tính các giá trị lượng giác của góc .

b) Cho góc . Tính các giá trị lượng giác của góc .

Lời giải

Ta có .

b)Ta có .

Câu 3. Tính giá trị các biểu thức sau:


7p 5p 7p
a) A = sin + cos 9p + tan(- ) + cot
6 4 2
1 2sin 2550° cos(- 188°)
b) B = +
tan 368° 2 cos 638° + cos 98°

Lời giải.
æ pö æ pö æp ö
a) Ta có A = sin çççp + ÷
÷
÷+ cos (p + 4.2p )- tan ççp + ÷ ÷
÷+ cot çç + 3p ÷÷
è 6ø èç 4ø èç 2 ø÷
p p p 1 5
Þ A = - sin + cos p - tan + cot = - - 1- 1+ 0 = -
6 4 2 2 2

Trang 24
1 2sin (300 + 7.360°) cos(80 + 180°)
b) Ta có B = +
tan (80 + 360°) 2 cos (- 900 + 80 + 2.360°) + cos (90 0 + 8°)
1
1 2sin 300 (- cos80 ) 1 2
(- cos 80 )
2.
B= + = + =
tan 80 2 cos (80 - 900 ) - sin 80 tan 80 2 cos (900 - 80 ) - sin 80
1 cos80 1 cos80
= - = - = 0
tan 80 2sin 80 - sin 80 tan 80 sin 80
Câu 4. Tính giá trị các biểu thức sau:
sin 405° + sin 495°
a) A =
cos1830° + cos 3660°
1 + cos1800° tan(- 390°)
b) B =
tan(- 420°)
c) D = cos 0 + cos 200 + cos 400 + ... + cos1600 + cos1800
0

d) E = tan 50 tan100 tan150...tan 80 0 tan 850

Lời giải.
2
2.
sin 450 + sin1350 2 = 2 2
a) A = 0 0
=
cos 30 + cos 60 1 3 1+ 3
+
2 2
1
1-
b) 1 - tan 30 ° 3 = 1- 3
B= =
- tan 60° - 3 3
c) D = (cos 0 + cos180 ) + (cos 20 + cos160 ) + ... + (cos80 + cos100 )
0 0 0 0 0 0

= (cos 00 - cos 00 ) + (cos 200 - cos 200 ) + ... + (cos 800 - cos800 )= 0
d) E = (tan 5 tan 85 )(tan15 tan 75 )...(tan 45 tan 45 )
0 0 0 0 0 0

= (tan 50 cot 50 )(tan150 cot 50 )...(tan 450 cot 50 ) = 1


VẤN ĐỀ 2. XÁC ĐỊNH DẤU CỦA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Phương pháp giải.
Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung trên đường
tròn lượng giáC.
Góc phần tư
I II III IV
Giá trị lượng giác
cos a + - - +
sin a + + - -
tan a + - + -
cot a + - + -

Câu 5. Cho 00 < a < 900 . Xét dấu của các biểu thức sau:

Trang 25
a) sin(a + 900 ) b) cot(a - 900 ) c) tan(2700 - a ) d) cos(2a + 900 )

Lời giải.
0 0 0 0
a) 90 < a + 90 < 180 Þ sin(a + 90 ) > 0
b) - 900 < a - 900 < 00 Þ cot(a - 900 ) < 0
c) 1800 < 2700 - a < 2700 Þ tan(2700 - a ) > 0
d) 900 < 2a + 900 < 2700 Þ cos(2a + 900 ) < 0

p
Câu 6. Cho 0 < a < . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
æ 2p ö÷ æ 3p ÷ö
a) cos(a + p ) b) tan(a - p ) c) sin çça + ÷ d) cos çça - ÷
è 5 ø÷ è ÷

Lời giải.
3p
a) p< a+p< Þ cos(a + p ) < 0
2
p
b) - p < a - p < - Þ tan(a - p ) > 0
2
2p 2p 9p 2p æ 2p ö÷
c) <a+ < Þ 0< a + < p Þ sin çça + ÷> 0
5 5 10 5 è 5 ø÷
p 3p 3p p 3p p æ3p ö
d) - < - a< Þ - < - a < Þ cos çç - a ÷ ÷
÷> 0
8 8 8 2 8 2 è8 ø

p
Câu 7. Cho < a < p . Xác định dấu của các biểu thức sau:
2
æp ö æ3p ö æ p ö 14p
a) sin ççç + a ÷÷ b) tan çç - a ÷÷ c) cos çç- + a ÷÷.tan (p - a ) d) sin .cot (p + a )
è2 ø÷ çè 2 ø÷ çè 2 ø÷ 9

Lời giải.
p p 3p æp ö
a) Ta có < a < p Þ p < + a < suy ra sin ççç + a ÷÷< 0
2 2 2 è2 ø÷
p 3p p æ3p ö
b) Ta có - > - a > - p Þ 0 > - a>- suy ra tan ççç - a ÷ ÷< 0
2 2 2 è2 ø÷
p p p æ p ö
c) Ta có < a < p Þ 0 < - + a < suy ra cos ççç- + a ÷ ÷> 0
2 2 2 è 2 ø÷
p
Và 0 < p - a < suy ra tan (p + a ) > 0
2
æ p ö
Vậy cos ççç- + a ÷ ÷.tan (p + a ) > 0 .
è 2 ø÷
3p 14p 14p
d) Ta có < < 2p Þ sin < 0.
2 9 9
p 3p
<a< pÞ < p + a < 2p suy ra cot (p + a ) < 0 .
2 2

Trang 26
14p
Vậy sin .cot (p + a ) > 0 .
9
VẤN ĐỀ 3. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
 Phương pháp giải.
Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng giác
ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp.
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại sô.
Câu 8. Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết:
a) và . b) và .

c) và d) và

Lời giải.
a) Vì nên mặt khác suy ra

Do đó

b) Vì nên

Mà suy ra

Ta có và

c) Vì

Ta có .

Vì và nên

Vì vậy

Ta có .

d) Vì nên .

Trang 27
Ta có

Do và nên

Do đó .

Ta có

Câu 9. Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết

a) với b) với

c) và d) và

Lời giải.
a)

b)

c) Vì

Ta có .

Vì và nên
Vì vậy

Ta có .

d) Vì , cùng dấu và nên

Ta có

Câu 10. a) Tính giá trị lượng giác còn lại của góc biết và

b) Cho . Tính .

Lời giải.

a) Ta có hay

Trang 28
Vì , cùng dấu và nên

Do đó . Ta lại có .

b) Ta có

(Do )

Suy ra .

Ta lại có Suy ra

Câu 11. a) Cho . Tính .

b) Cho . Tính

c) Cho . Tính

Lời giải.

a) Ta có

Suy ra

b)

Suy ra

c) Ta có

Câu 12. Biết


a) Tìm và b) Chứng minh rằng

Lời giải

Trang 29
a) Ta có (*)

Mặt khác nên hay

Đặt . Ta có

Vậy

b) Ta có kết hợp với (*) suy ra

Vậy

Câu 13. a) Cho . Tính giá trị biểu thức .

b) Cho . Tính ,
c) Cho ; , mang dấu âm. Tính giá trị biểu thức .

d) Cho . Tính giá trị biểu thức .


Lời giải

a) .

= = =

b) Ta có:

Trang 30
c)

Ta lại có :
=
= .
Do , mang dấu âm nên .

d) Ta có

VẤN ĐỀ 5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CUNG (GÓC) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 14. Tính giá trị lượng giá của các biểu thức lượng giác sau:

a) . b) .

Lời giải
a)Ta có

b)Ta có

Câu 15. Tính giá trị các biểu thức


a) C = sin 2 25° + sin 2 45° + sin 2 60° + sin 2 65°

Trang 31
2 p 3p 5p
b) D = tan .tan .tan
8 8 8
Lời giải.
a) Vì 25 + 65 = 90 Þ sin 65 = cos 25 do đó
0 0 0 0 0

2
æ 2 ö æ1 ö2
C = (sin 25° + cos 25) + sin 45° + sin 60° = 1 + ççç ÷
0
2 2 2 2
÷ +ç ÷ ÷
èç 2 ø÷ ççè 2 ø
÷ ÷
7
Suy ra C = .
4
æ p 3p ö é æ p ö 5p ù
b) D = - çççtan .tan ÷ ÷. êtan çç- ÷ ÷tan ú
è 8 8 ø÷ êë èç 8 ÷ ø 8 úû
p 3p p p 5p p 3p p 5p æ pö
Mà + = ,- + = Þ tan = cot , tan = cot çç- ÷ ÷
÷
8 8 2 8 8 2 8 8 8 çè 8 ø
æ p pö é æ pö æ p öù
Nên D = - çççtan .cot ÷ ÷ . êtan çç- ÷ ÷cot çç- ÷ ÷ú= - 1 .
è 8 8 ø êë èç 8 ø èç 8 ø÷ú
÷ ÷
û
Câu 16. Tính giá trị lượng giá của các biểu thức lượng giác sau:
a) .

b) .

Lời giải
a)Ta có

b)Ta có

Câu 17. Đơn giản các biểu thức:

a)

b)

c)

Lời giải

Trang 32
a)

b)

c)

Câu 18. Rút gọn biểu thức

Lời giải

Câu 19. Rút gọn biểu thức

.Lời giải

VẤN ĐỀ 5. RÚT GỌN, CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC


Phương pháp giải.
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá trị
lượng giác để biến đổi
+)Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến đổi
hai vế cùng bằng một đại lượng kháC.

Trang 33
+)Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân tử
chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau.
Câu 20. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) cos 4 x + 2sin 2 x = 1 + sin 4 x
sin x + cos x
b) 3
= cot 3 x + cot 2 x + cot x + 1
sin x
cot x - cot 2 y
2
cos 2 x - cos 2 y
c) =
cot 2 x.cot 2 y cos 2 x.cos 2 y
æ p ö æp ö
d) sin x + 4cos x + cos x + 4sin x = 3tan çççx + ÷ çç - x÷
4 2 4 2
÷tan
÷ èç 6 ÷
÷
è 3ø ø

Lời giải.
2
a) Đẳng thức tương đương với cos x = 1- 2sin x + (sin 2 x)
4 2

2
Û cos 4 x = (1- sin 2 x) (*)
Mà sin 2 x + cos 2 x = 1 Þ cos 2 x = 1- sin 2 x
2
Do đó (*) Û cos 4 x = (cos 2 x) (đúng) ĐPCM.
sin x + cos x 1 cos x
b) Ta có VT = 3
= +
sin x sin x sin 3 x
2

2 1 sin x
Mà cot x + 1 = 2 và tan x = nên
sin x cos x
VT = cot 2 x + 1+ cot x (cot 2 x + 1) = cot 3 x + cot 2 x + cot x + 1 = VP ĐPCM.
cot 2 x - cot 2 y 1 1
c) Ta có VT = 2 2
= 2
- 2
= tan 2 y - tan 2 x
cot x.cot y cot y cot x
æ 1 ö÷ æ 1 ö 1 1 cos 2 x - cos 2 y
= çç 2 - 1÷- çç - 1 ÷
÷ = - = = VP ĐPCM.
èç cos y ø÷
÷ èçcos 2 x ø ÷ cos 2 y cos 2 x cos 2 x.cos 2 y
d) VT = sin 4 x + 4 (1- sin 2 x) + cos 4 x + 4 (1- cos 2 x)
2 2 2 2
= (sin 2 x) - 4sin 2 x + 4 + (cos 2 x) - 4 cos 2 x + 4 = (sin 2 x - 2) + (cos 2 x - 2)
= (2 - sin 2 x) + (2 - cos 2 x) = 4 - (sin 2 x + cos 2 x) = 3
æ p ö æp ö p æp ö æ pö
Mặt khác vì çççx + ÷ ÷
÷+ çç - x÷ ÷
÷ = Þ tan çç - x ÷
÷
÷= cot ççx + ÷ ÷ nên
è 3ø è6 ç ø 2 ç
è6 ø èç 3 ø÷
æ p ö æ p ö÷
VP = 3 tan ççx + ÷ ÷cot ççx + ÷ = 3 Þ VT = VP ĐPCM.
èç 3 ø÷ çè 3 ø÷

Câu 21. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
tan 3 x 1 cot 3 x
a) tan 2 x - sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x b) - + = tan 3 x + cot 3 x
sin 2 x sin x cos x cos 2 x
tan 2 a - tan 2 b sin 2 a - sin 2 b
c) sin 2 x - tan 2 x = tan 6 x(cos 2 x - cot 2 x) d) =
tan 2 a.tan 2 b sin 2 a.sin 2 b

Trang 34
Lời giải.
2
sin x
a) tan 2 x - sin 2 x = 2
- sin 2 x = sin 2 x (1 + tan 2 x) - sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x
cos x
3
tan x 1 cot 3 x
b) - + = tan 3 x (cot 2 x + 1) - tan x (cot 2 x + 1) + cot 3 x (tan 2 x + 1)
sin 2 x sin x cos x cos 2 x
= tan x + tan 3 x - cot x - tan x + cot x + cot 3 x = tan 3 x + cot 3 x
c) tan 6 x(cos 2 x - cot 2 x) = tan 6 x cos 2 x - tan 6 x cot 2 x = tan 4 x sin 2 x - tan 4 x
= tan 4 x.cos 2 x = tan 2 x.sin 2 x = tan 2 x - sin 2 x (do câu a))
tan 2 a - tan 2 b 1 1 2 2 1 1 sin 2 a - sin 2 b
d) = - = cot b - cot a = - =
tan 2 a.tan 2 b tan 2 b tan 2 a sin 2 b sin 2 a sin 2 a.sin 2 b
Câu 22. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng
B B
sin 3 cos3
2 - 2 = tan A.cot( B + C )
æA + 2 B + C ö÷ æA + 2 B + C ö÷
ç
cos çç ç
÷ sin çç ÷
è 2 ø÷ è 2 ø÷

Lời giải
Vì A + B + C = p nên
B B B B
sin 3 cos3 sin 3 cos 3
VT = 2 - 2 = 2 - 2 =- æ ö
ççsin 2 B + cos 2 B ÷
æp B ö÷ æp B ö÷ B B ç
è 2 2 ÷= - 1
÷
ø
cos ççç + ÷ sin ççç + ÷ - sin cos
è 2 2 ø÷ è 2 2 ø÷ 2 2
VP = tan A.cot (p - A) = tan A.(- cot A) = - 1
Suy ra VT = VP . ĐPCM
Câu 23. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a .
a) (tan a + cot a ) 2 - (tan a - cot a ) 2
b) 2(sin 6 a + cos 6 a ) - 3(sin 4 a + cos 4 a )
3
c) cot 2 300 (sin 8 a - cos8 a ) + 4cos 600 (cos 6 a - sin 6 a ) - sin 6 (900 - a ) (tan 2 a - 1)
d) (sin 4 a + cos 4 a - 1)(tan 2 a + cot 2 a + 2)

Lời giải.
2 2
a) (tan a + cot a ) - (tan a - cot a ) = 4
b) 2(sin a + cos a ) - 3(sin a + cos a ) = 2 (1- 3sin x.cos x) - 3 (1 - 2sin x.cos x) = - 1
6 6 4 4 2 2 2 2

3
c) cot 2 300 (sin 8 a - cos8 a ) + 4cos 600 (cos 6 a - sin 6 a ) - sin 6 (900 - a ) (tan 2 a - 1)
= 3(sin 2 a - cos 2 a )(sin 4 a + cos 4 a ) - 2 (sin 2 a - cos 2 a )(sin 4 a + sin 2 a cos 2 a + cos 4 a )
3 3 3
- (sin 2 a - cos 2 a ) = (sin 2 a - cos 2 a ) - (sin 2 a - cos 2 a ) = 0
d) (sin 4 a + cos 4 a - 1)(tan 2 a + cot 2 a + 2) = - 2

Câu 24. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .

Trang 35
sin 6 x + cos 6 x + 2
a) A =
sin 4 x + cos 4 x + 1
1 + cot x 2 + 2 cot 2 x
b) B = -
1- cot x (tan x - 1)(tan 2 x + 1)
c) C = sin 4 x + 6cos 2 x + 3cos 4 x + cos 4 x + 6sin 2 x + 3sin 4 x

Lời giải.
2
a) Ta có Ta có sin 4 a + cos 4 a = (sin 2 a + cos 2 a ) - 2sin 2 a cos 2 a = 1- 2sin 2 a cos 2 a
3 3
sin 6 a + cos 6 a = (sin 2 a ) + (cos2 a ) = (sin 2 a + cos 2 a )(sin 4 a + cos 4 a - sin 2 a cos 2 a )
= sin 4 a + cos 4 a - sin 2 a cos 2 a = 1- 2sin 2 a cos 2 a - sin 2 a cos 2 a = 1- 3sin 2 a cos 2 a
1- 3sin 2 a cos 2 a + 2 3(1- sin a cos a ) 3
2 2

Do đó A = = =
1- 2sin 2 a cos2 a + 1 2 (1- sin 2 a cos 2 a ) 2
Vậy A không phụ thuộc vào x .
1 2 cos 2 x
1+ 2+
b) Ta có B = tan x - sin 2 x
1 1
1- (tan x - 1) 2
tan x sin x
tan x + 1 2 (sin x + cos x) tan x + 1- 2
2 2

= - = =1
tan x - 1 tan x - 1 tan x - 1
Vậy B không phụ thuộc vào x .
2 2
c) C = (1- cos 2 x) + 6 cos 2 x + 3cos 4 x + (1- sin 2 x ) + 6sin 2 x + 3sin 4 x

= 4 cos 4 x + 4 cos 2 x + 1 + 4sin 4 x + 4sin 2 x + 1


2 2
= (2 cos 2 x + 1) + (2sin 2 x + 1)
= 2 cos 2 x + 1 + 2sin 2 x + 1
=3
Vậy C không phụ thuộc vào x .
Câu 25. Rút gọn biểu thức

a) b) c)

d) e)

Lời giải
a)
Cách 1:

Ta có

Trang 36
Vậy
Cách 2:
Ta có

Vậy

b)Ta có

Vậy

c) .

d)

e)

Câu 26. Đơn giản các biểu thức sau


1 cos 2 x - sin 2 x
a) 2
- tan 2 (1800 - x) - cos 2 (1800 - x) b) - cos 2 x
cos x 2
cot x - tan x 2

sin 3 x + cos3 x 1 + sin x 1- sin x


c) d) +
cos 2 x + sin x(sin x - cos x) 1- sin x 1 + sin x

Trang 37
1 1 1 1
e) + . + ( 0 < x < p ).
1 + cos x 1- cos x 1 + sin x 1- sin x

Lời giải.
1
a) - tan 2 (1800 - x) - cos 2 (1800 - x) = tan 2 x + 1- tan 2 x - cos 2 x = sin 2 x
cos 2 x
cos 2 x - sin 2 x 2 cos 2 x - sin 2 x
- cos x = - cos 2 x = cos 2 x sin 2 x - cos 2 x = - cos 4 x
b) cot 2 x - tan 2 x 1 1
- 1- +1
sin 2 x cos 2 x
sin 3 x + cos3 x (sin x + cos x) (sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x)
c) = = sin x + cos x
cos 2 x + sin x(sin x - cos x) sin 2 x - sin x cos x + cos 2 x
1 + sin x 1- sin x
d) Đặt A = + khi đó
1- sin x 1 + sin x
1 + sin x 1- sin x 1 + sin x 1- sin x
A2 = + +2 .
1- sin x 1 + sin x 1- sin x 1 + sin x
2
(1 + sin x) + (1- sin x)
2
2 (1 + sin 2 x) 4
= + 2= + 2=
(1- sin x)(1 + sin x) 2
1- sin x cos 2 x
2
Suy ra A = .
cos x
1 1 1 1 2 2
e) + . + = .
1 + cos x 1- cos x 1 + sin x 1- sin x 1- cos x 1- sin 2 x
2

2 2
= =
sin 2 x cos 2 x sin x cos x

Trang 38

You might also like