You are on page 1of 7

4

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


[1]. Các tập hợp số đã học
a)Tập hợp các số tự nhiên

b)Tập hợp các số nguyên

Các số là các số nguyên âm.


Vậy gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm.
c)Tập hợp các số hữu tỉ

Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số trong đó

Hai phân số và biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
d)Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn. Các số
thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
[2]. Các tập con của tập số thực
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực
a)Khoảng

b)Đoạn

c)Nửa khoảng

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 61
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TOÁN TRÊN TẬP CON CỦA TẬP SỐ THỰC
.Phương pháp giải:
Bước 1: Biểu thị các tập hợp số trên trục số.
Bước 2: Dựa vào trục số và yêu cầu thực hiện phép toán rút ra kết luận.
.Bài tập mẫu:
Bài 1. Xác định các tập số sau và biểu diễn trên trục số:
a) b)
c) d)
Lời giải
a) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là

b) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là

c) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là

d) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là

Bài 2. Cho các tập hợp: , . Xác định:


a) b) c)

-3 0
Lời giải
2 7
,
a)
-3 0 2 7
b)

-3 0 2 7
c)
Bài 3. Xác định mỗi tập hợp số sau:
a) b) c) d)
Lời giải.
-2 3
WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 62
a)
-1 3 5 7
b)
-2 0 3 5
c)
-2 1 2 3
d)
Bài 4. Cho các tập hợp:

a) Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm .
c) Tìm
Lời giải
a) Ta có: .
b) Biểu diễn trên trục số

Suy ra
Biểu diễn trên trục số

Suy ra
Biễu diễn trên trục số

Suy ra
c) Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có

Suy ra ta có
Nhận xét: Việc biểu diễn trên trục số để tìm các phép toán tập hợp ta làm trên giấy nháp và trình bày kết
quả vào.

Bài 5. Xác định các tập hợp biết

, , .
Lời giải.
Có và

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 63
, ,

Bài 6. Cho , , . Hãy xác định các tập hợp


.
Lời giải
Có và
, ,

Bài 7. Cho tập


a) Viết tập A, B, C dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
b) Xác định các phép toán .
Lời giải
a) Ta có:

b) Ta có
DẠNG 2. CÁC BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
.Phương pháp giải
Bước 1: Xác định điều kiện của tập hợp ( nếu có)
Bước 2: Từ yêu cầu bài toán biểu diễn các tập hợp trên trục số
Bước 3: Từ trục số suy ra phương trình, bất phương trình với ẩn là tham số.Giải phương trình, bất
phương trình này ta được tham số cần tìm.
.Bài tập mẫu:

A = (m –1; 4], B = ( –2 ; 2m + 2)
Bài 8. Cho hai tập khác rỗng: , với m Î . Xác định m để
a) A Ç B ¹ Æ ; b) A Ì B ;
c) B Ì A ; d) ( A Ç B ) Ì (- 1; 3) .
Lời giải
A = (m –1; 4], B = ( –2 ; 2m + 2)
Với khác tập rỗng, ta có điều kiện
ïìï m - 1 < 4 ïì m < 5
í Û ïí Û - 2 < m < 5 (*).
ïîï 2m + 2 > - 2 ïîï m > - 2
Với điều kiện (*), ta có:
a) A Ç B ¹ Æ Û m –1 < 2m + 2 Û m > - 3 . So sánh với (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu
A Ç B ¹ Æ là –2 < m < 5 .
ìïï m - 1 ³ - 2 ìïï m ³ - 1
í Û í Û m > 1.
A Ì B Û ïîï 2m + 2 > 4 ïîï m > 1
b) So sánh (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu A Ì B
là 1 < m < 5 .
ìïï m - 1 £ - 2 ìïï m £ - 1
í Û í Û m £ - 1.
ï ï
c) B Ì A Û îï 2m + 2 £ 4 îï m £ 1 So sánh với (*) ta thấy các giá trị m thỏa mãn yêu cầu
B Ì A là - 2 < m £ - 1 .

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 64
ìïï m - 1 ³ - 1 1
í Û 0£ m£
ï
d) ( A Ç B) Ì (- 1; 3) Û ïî 2m + 2 £ 3 2 (thỏa (*)).

é m + 1ù
A = êm - 1; ú
êë 2 úû B = ( - ¥ ; - 2 ) È éë2; + ¥ ) . Tìm m
Bài 9. Cho tập hợp và để
a) A Ì B b) A Ç B = Æ

Lời giải.
m + 1
m - 1< Û m < 3
Điều kiện để tồn tại tập hợp A là 2 (*)
éA Ì ( - ¥ ; - 2 ) é m +1 ém < - 5
ê ê < - 2
A Ì B Û ê Û ê 2 Û êê
A Ì éë2; + ¥ ) êm - 1³ 2 m ³ 3
ëê êë ëê
a)
Kết hợp với điều kiện (*) ta có m < - 5 là giá trị cần tìm
ìï - 2 £ m - 1 ìï m ³ - 1
ï
A Ç B = Æ Û ïí m + 1 Û íï Û - 1£ m < 3
ïï < 2 ïï m < 3
ïî 2 î
b)
Kết hợp với điều kiện (*) ta có - 1 £ m < 3 là giá trị cần tìm

Bài 10. Cho hai tập hợp khác rỗng . Xác định m để
a) b) c)
Lời giải
Điều kiện:
a) .
b) .
c) Ta có nên .

Bài 11. Cho hai tập hợp khác rỗng Tìm để:
a) b) .
Lời giải
Điều kiện:
a) Để thỏa mãn điều kiện . Vậy là giá trị cần tìm.
b) Để so với điều kiện ta được .

Bài 12. Cho tìm m sao cho


a) b) c) d) là một khoảng.
Lời giải

a)

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 65
b)

c)

d) là một khoảng

A = (- ¥ ;m ) B = éë3m - 1; 3m + 3 ùû
Bài 13. Cho các tập hợp và . Tìm m để
a) A Ç B = Æ b) B Ì A
c) A Ì C ¡ B d) C ¡ A Ç B ¹ Æ
Lời giải
a) Ta có A Ç B = Æ
1
Û m £ 3m - 1 Û m ³
2
1
m ³
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
3
B Ì A Û 3m + 3 < m Û m < -
b) Ta có 2
3
m < -
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
C ¡ B = ( - ¥ ; 3m - 1 ) È ( 3m + 3; + ¥ )
c) Ta có
1
A Ì C ¡ B Û m £ 3m - 1 Û m ³
Suy ra 2
1
m ³
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
3
C A = ëm ; + ¥ )
é C ¡
A Ç B ¹ Æ Û m £ 3m + 3 Û m ³ -
d) Ta có ¡ suy ra 2
3
m ³ -
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
A = ( - ¥ , - 2 ), B = [2m + 1, + ¥ )
b) Cho . Tìm m để A È B = R .

Bài 14. Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các giá trị của để:
a) b) c)
Lời giải

a) .

b) .

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 66
c) .
Bài 15. Xác định điều kiện của a, b để
a) với
b) với
Lời giải
a) với

b) với
Ta có

Chú ý: để hình dung cách làm có thể vẽ trên trục số như sau:

Để thì tập B sẽ nằm trong phần bị gạch chéo


Chú ý: điều kiện để E là một đoạn
Bài 16. Tìm m sao cho
a) biết
b) là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó), biết và
Lời giải
a) Ta có
b) là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó) khi và chỉ khi

WWW.LYUANMATH.COM – Bài giảng, tài liệu, đề thi Môn Toán THCS-THPT miễn phí Trang 67

You might also like