Professional Documents
Culture Documents
e) f)
g) h)
a) b)
c) d)
e) f)
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
e) f)
g) h)
a) b)
c) d)
DẠNG 3: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
a)Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x = 64 c) Tìm x để A đạt giá trị lớn
nhất
Bài 3: Cho biểu thức: với x 0 và x ≠ 4
với x 0; x ≠ 9 và x ≠ 16
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn B
c) Đặt P = . Tìm GTNN của P.
với x 0; x ≠ 25
a) Tính giá trị của A khi x = 9
b) Rút gọn B
c) Đặt P = A + B. Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
với x 0; x ≠ 4; x ≠ 9
1)Tính giá trị của A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Cho . Tìm GTNN của biểu thức P.
Bài 10: Cho hai biểu thức và B =
với x 0; x ≠ 9
1)Tính giá trị của B khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức A
3) Cho .Tìm tất cả các giá trị của x để
với x > 0; x 4; x 16
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = A. B. So sánh P với 2.
với x 0; x 9
1) Tính giá trị của A khi x = 49
2) Chứng minh
với x 0; x ≠ 4; x ≠ 9
1)Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Biết P = . Tìm số nguyên tố x đề
với x 0; x ≠ 4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Chứng minh rằng
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A.B có giá trị nguyên
với x 0; x ≠ 1; x ≠ 25
1)Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho
với x 0; x ≠ 9
1)Tính giá trị của A khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng (d): y = mx + 4 với m ≠ 0
a) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d)và trục Oy. Tìm tọa độ của điểm A.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B sao cho
tam giác OAB là tam giác cân.
Bài 2: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp
tuyến MA, MB tới đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm.
1) Chứng minh 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.
2)Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Chứng minh OM // CB
3) Vẽ BK vuông góc với AC tại K. Chứng minh CK. OM = OB.CB
4) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại D. Chứng minh OD vuông góc
với CM.
Bài 3: Cho đường tròn (O ; R ) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Vẽ
đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên d lấy điểm M. Qua M kẻ hai tiếp
tuyến ME, MF tới đường tròn (O ; R) tiếp điểm lần lượt là E và F. Nối EF cắt OM
tại H, cắt OA tại B.
1) Chứng minh OM vuông góc với EF
2) Biết R = 6cm; OM = 10cm. Tính OH
3) Chứng minh 4 điểm A, B, H, M cùng thuộc một đường tròn.
4) Chứng minh tâm I đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố
định khi M di chuyển trên d.
Bài 4: Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến A x với (O). Trên Ax
lấy điểm P bất kì (AP > R) từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O).
1) Chứng minh: Bốn điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh: BM // OP
3) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác
OBNP là hình bình hành.
4) Giả sử AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I, PN cắt OM tại H. Chứng minh: I, H,
K thẳng hàng.
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm H nằm giữa hai điểm A
và O. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh H là trung điểm của CD và tính góc ACB.
b) Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. Chứng minh tứ giác ACED là hình thoi.
Từ đó suy ra DE vuông góc với BC.
c) Gọi F là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HF là tiếp tuyến của đường tròn
(I) đường kính EB.
d) Tìm vị trí điểm H trên đoạn OA sao cho tam giác BCD đều và tính diện tích tam
giác BCD theo R trong trường hợp đó.
Bài 6: Cho đường tròn (O), Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B; C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, C, O cùng thuộc
một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Vẽ CK vuông góc với BD. Chứng minh AC. CD =
CK.AO
c) Tia OA cắt đường tròn (O) tại M (M nằm giữa A và O). Chứng minh M là tâm
đường tròn nội tiếp ∆ ABC.
d) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh I là trung điểm của CK.
Bài 7: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là
các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC, tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt AB tại D.
Gọi I là trung điểm của MO.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AB.AD = AC2.
c) Tia AI cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh tứ giác MOCK là hình bình hành.
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A, đường tròn tâm O đường kính BC cắt hai cạnh
AB và AC lần lượt tại N và M. Gọi H là giao điểm của BM và CN.
a) Chứng minh AH vuông góc với BC.
b) Chứng minh 4 điểm A, N, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I của
đường tròn này.
c) Chứng minh OM là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
d) Trường hợp cho biết AO = BC. Chứng minh
Bài 9: Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB; AC với đường
tròn(O)
(B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh AO // CD .
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC tại E. Chứng minh DE2 = BE.CE
d) Chứng minh OE AD.
Bài 10: Cho đường tròn (O) và điểm A cố định thuộc đường tròn. Kẻ tia Ax là tiếp
tuyến của (O) tại A. Trên tia Ax lấy điểm M cố định (M không trùng với A).
Đường thẳng d thay đổi đi qua M và không đi qua tâm O, cắt (O) tại hai điểm B, C
(B nằm giữa C và M, góc ABC < 900) Gọi I là trung điểm của BC.
1) Chứng minh các điểm A, O, I, M cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ đường kính AD của (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.Chứng minh H
đối xứng với D qua I. Tính HA biết tâm O cách đường thẳng d là 2cm.
3) Chứng minh H và A cùng thuộc một đường tròn cố định khi đường thẳng d thay
đổi.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH (H thuộc AC). Biết AB =
9cm;
AC = 15cm.
1)Tính độ dài BC, BH
2) Vẽ đường tròn (A; AB), tia BH cắt đường tròn (A; AB) tại D. Chứng minh AC
là tia phân giác của góc BAD.
3) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (A; AB).
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A) bán
kính AH. Từ C kẻ tiếp tuyến CM với đường tròn (A) (M là tiếp điểm, M không
nằm trên đường thẳng BC).
1)Chứng minh bốn điểm A, M, C, H cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi I là giao điểm của AC và MH. Chứng minh AM2 = AI.AC
3) Kẻ đường kính MD của đường tròn (A). Đường thẳng qua A vuông góc với CD
tại K cắt tia MH tại F. Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (A) và ba
điểm D, F, B thẳng hàng.
4) Đường tròn đường kính BC cắt đường tròn (A) tại P và Q. Gọi G là giao điểm
của PQ và AH. Chứng minh G là trung điểm của AH.
Bài 2: Một máy bay đang bay ở độ cao 10km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất,
đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng với mặt đất.
a) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 30 thì cách sân bay bao nhiêu km phải bắt
đầu cho hạ cánh?
b) Nếu cách sân bay 300km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
Bài 3: Vào buổi trưa, bóng của tòa nhà in trên mặt đất dài 16m. Tính độ cao của
tòa nhà đó, biết góc tạo bởi tia nắng và mặt đất xấp xỉ 500 (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba).
Bài 4: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân
tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 650 (tức
là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập
phân)
Bài 5: Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc 220km/h theo phương có góc nâng
230 so với mặt đất. Hỏi sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay đạt độ cao bao nhiêu?
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x > 2
Bài 6: Cho 0 < x < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 7: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y .Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
Bài 11: Cho x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
Bài 12: Giải các phương trình sau:
Bài 13: Giải các phương trình sau: