Professional Documents
Culture Documents
c) d)
e) f)
a) b)
c) d)
e) f)
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
g) h)
a) b)
c) d)
DẠNG 3: Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
với x 0; x ≠ 9 và x ≠ 16
a) Tính giá trị của A khi x = 25
b) Rút gọn B
c) Đặt P = . Tìm GTNN của P.
với x 0; x ≠ 25
a) Tính giá trị của A khi x = 9
b) Rút gọn B
c) Đặt P = A + B. Tìm giá trị x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
với x 0; x ≠ 4; x ≠ 9
1)Tính giá trị của A khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Cho . Tìm GTNN của biểu thức P.
với x 0; x ≠ 9
1)Tính giá trị của B khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức A
3) Cho .Tìm tất cả các giá trị của x để
với x > 0; x 4; x 16
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho P = A. B. So sánh P với 2.
với x 0; x 9
1) Tính giá trị của A khi x = 49
2) Chứng minh
với x 0; x ≠ 4
1) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Chứng minh rằng
3) Tìm tất cả các giá trị của x để A.B có giá trị nguyên
với x 0; x ≠ 1; x ≠ 25
1)Tính giá trị của A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho
với x 0; x ≠ 9
1)Tính giá trị của A khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 2 – m (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
1) Vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy với m = 2
2) Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 2 và (d2): y = 4 – 3x . Tìm m để ba đường thẳng (d); (d1)
và (d2) đồng qui.
Bài 3: Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x + m – 5 (m là tham số) có đồ thị là đường thẳng (d).
1) Vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy với m = 3
2) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1): y = 2x + 1
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng (d): y = mx + 4 với m ≠ 0
a) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d)và trục Oy.Tìm tọa độ của điểm A.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B sao cho tam giác OAB
là tam giác cân.
Bài 2: Cho đường tròn (O ) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA,
MB tới đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm.
1) Chứng minh 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Chứng minh OM // CB
3) Vẽ BK vuông góc với AC tại K. Chứng minh CK. OM = OB.CB
4) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AB tại D. Chứng minh OD vuông góc với CM.
Bài 3: Cho đường tròn (O ; R ) và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d
vuông góc với OA tại A. Trên d lấy điểm M. Qua M kẻ hai tiếp tuyến ME, MF tới đường tròn
(O ; R) tiếp điểm lần lượt là E và F. Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B.
1) Chứng minh OM vuông góc với EF
2) Biết R = 6cm ; OM = 10cm. Tính OH
3) Chứng minh 4 điểm A, B, H, M cùng thuộc một đường tròn.
4) Chứng minh tâm I đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố định khi M di
chuyển trên d.
Bài 4: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến A x với (O). Trên Ax lấy điểm P
bất kì (AP > R) từ P kẻ tiếp tuyến PM với (O).
1) Chứng minh: Bốn điểm A, P, M, O cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh: BM // OP
3) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình
bình hành.
4) Giả sử AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I, PN cắt OM tại H. Chứng minh: I, H, K thẳng
hàng.
Bài 5: Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Lấy điểm H nằm giữa hai điểm A và O. Vẽ dây
cung CD vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh H là trung điểm của CD và tính góc ACB.
b) Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. Chứng minh tứ giác ACED là hình thoi. Từ đó suy ra
DE vuông góc với BC.
c) Gọi F là giao điểm của DE và BC. Chứng minh HF là tiếp tuyến của đường tròn (I) đường
kính EB.
d) Tìm vị trí điểm H trên đoạn OA sao cho tam giác BCD đều và tính diện tích tam giác BCD
theo R trong trường hợp đó.
Bài 6: Cho đường tròn (O), Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AB, AC với
đường tròn (B; C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Vẽ CK vuông góc với BD.Chứng minh AC. CD = CK.AO
c) Tia OA cắt đường tròn (O) tại M (M nằm giữa A và O). Chứng minh M là tâm đường tròn
nội tiếp ∆ ABC.
d) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh I là trung điểm của CK.
Bài 7: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm).
Kẻ đường kính AC, tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt AB tại D. Gọi I là trung điểm của MO.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AB.AD = AC2 .
c) Tia AI cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh tứ giác MOCK là hình bình hành.
Bài 8:Cho tam giác ABC cân tại A, đường tròn tâm O đường kính BC cắt hai cạnh AB và AC
lần lượt tại N và M. Gọi H là giao điểm của BM và CN.
a) Chứng minh AH vuông góc với BC.
b) Chứng minh 4 điểm A, N, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn
này.
c) Chứng minh OM là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.
d) Trường hợp cho biết AO = BC. Chứng minh
Bài 9: Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB; AC với đường tròn(O)
(B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh AO // CD .
c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt BC tại E. Chứng minh DE2 = BE.CE
d) Chứng minh OE AD.
Bài 10: Cho đường tròn (O) và điểm A cố định thuộc đường tròn. Kẻ tia Ax là tiếp tuyến của
(O) tại A. Trên tia Ax lấy điểm M cố định (M không trùng với A). Đường thẳng d thay đổi đi
qua M và không đi qua tâm O, cắt (O) tại hai điểm B, C (B nằm giữa C và M, góc ABC < 90 0)
Gọi I là trung điểm của BC.
1) Chứng minh các điểm A, O, I, M cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ đường kính AD của (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.Chứng minh H đối xứng
với D qua I. Tính HA biết tâm O cách đường thẳng d là 2cm.
3) Chứng minh H và A cùng thuộc một đường tròn cố định khi đường thẳng d thay đổi.
Bài 2: Một máy bay đang bay ở độ cao 10 km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của
máy bay tạo một góc nghiêng với mặt đất.
a) Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 30 thì cách sân bay bao nhiêu km phải bắt đầu cho hạ
cánh?
b) Nếu cách sân bay 300km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
Bài 3: Vào buổi trưa, bóng của tòa nhà in trên mặt đất dài 16m. Tính độ cao của tòa nhà đó,
biết góc tạo bởi tia nắng và mặt đất xấp xỉ 500 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Bài 4: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 5m . Cần đặt chân thang cách chân tường một
khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 650 (tức là đảm bảo thang không
bị đổ khi sử dụng) (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân )
Bài 5: Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc 220km/h theo phương có góc nâng 230 so với
mặt đất. Hỏi sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay đạt độ cao bao nhiêu?
Bài 5:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x > 2
Bài 6: Cho 0 < x < 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 7: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
………………………………………………Hết………………………………
(Chúc các con ôn tập thật tốt, để giành kết quả cao nhất)