You are on page 1of 8

ĐỀ THI HỌC KÌ II CÁC NĂM

ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (08-09)


Câu 1: Xác định hàm số y = ax2 biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;2).Vẽ đồ thị hàm
số với hệ số a vừa tìm
Câu 2: Cho phương trình bậc hai ẩn số x với m là tham số x2 – 2mx + 2m-1=0
a) Giải phương trình khi m= 2
b) Chứng tỏ rằng với mọi gia trị của m phương trình luôn có nghiệm
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 3: Khoảng cách của hai bến sông A và B là 30 km, một ca nô đi từ A đến B nghỉ
ở B 40 phút rồi trở về bến A . Thời gian từ lúc đi đến lúc về đến điểm A là 6 giờ. Tính
vận tốc của ca nô khi nước yên lặng biết vận tốc của dòng nước là 3km/h
Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. AC và BD cắt
nhau tại E . Kẻ EF vuông góc với AD
a) Chứng minh các tứ giác ABEF, DCEF nội tiếp
b) Chứng minh CA là phân giác của góc BCF
c) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đường thẳng AD, AB, cung BD của nửa
đường tròn biết AD = 8cm ,góc BAD = 600

ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (09-10)

Câu 1: a) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn


b) Xác định hàm số y = ax2 biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;2).Vẽ đồ thị hàm số
với hệ số a vừa tìm
Câu 2: Cho phương trình x2 -2(m+1)x + m2 + 2m -3 = 0(m là tham số)
a) Giải phương trình khi m= 0
b) Chứng tỏ phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện

Câu 3: Cạnh huyền của tam giác vuông bằng 10cm ; hai cạnh góc vuông có độ dài
hơn kém nhau 2cm. Tính diện tích tam giác vuông đó.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD gọi E,F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ
từ C xuống các đường thẳng AB và AD. Từ B hạ BH vuông góc với AC
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCE nội tiếp đường tròn và CF là tiếp tuyến của
đường tròn đó
b) Chứng minh BC.AF= CH.CA
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (10-11)
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau

a)
Câu 2: a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ xOy hai đồ thị (P): y = x2 và (d): y = 2x+3
b) Gọi A , B là giao điểm của hai tọa độ trên.Tìm tọa độ của điểm A,B bằng phép
tính
Câu 3: a) Không giải phương trình x2 –x – 6 =0. Hãy tính tổng và tích các nghiệm của
phương trình
b) Tìm hai số tự nhiên,biết hai số hơn kém nhau 7 đơn vị và tích của chúng bằng 638
Câu 4 : Cho tam giác ABC (AB<AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R),AD là
đường cao của tam giác ABC và AM là đường kính của đường tròn (O), gọi E là hình
chiếu của B trên AM
a) Chứng minh rằng và
b) Chứng minh tứ giác ABDE nt
c) Chứng minh DE//MC
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB= 13 cm, AC = 5cm
a) Khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB cố định thí ta được hình gì?
b) Tính diện tích xung quanh của hình tạo thành.

ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (11-12)

Câu 1:
Câu 2:a) Vẽ trên cùng một phẳng tọa độ Oxy hai đồ thị (P):y=2x2 và (d):y= -x+2
b)Gọi A,B là giao điểm của hai đồ thị trên. Tìm tọa độ giao điểm của A và B bằng
phép tính
Câu 3: a) Cho phương trình x2 +2mx -3m2=0 (x là ẩn)
CMR: Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tính tổng và
tích các nghiệm của phương trình theo m.
b) Một ô tô đi từ A đến B đường dài 100km. Lúc về vận tốc của ô tô tăng thêm
10km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc đi
Câu 4: Cho tam giác ABC các góc nhọn nội tiếp dường tròn (O) . 2 dường cao BD và
CE cắt nhau tại H.
a) CM: các tứ giác ADHE, BEDC nội tiếp được
b)CM:
c) Từ A kẻ tiếp tuyến xy với dường tròn. CM: xy//DE
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 6cm, BC = 4cm
a) Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh canh CD cố định ta dược
hình gì?
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình được tạo thành
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (12-13)

Câu 1 : Cho hàm số có dồ thị (P)


a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số
b. Tìm các diểm thuộc (P) có tung độ bằng 1
Câu 2: Cho phương trình (x là ẩn số)

a. Giải phương trình m =


b. Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
c. Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện

Câu 3: Đường chéo của hình chữ nhật bằng 10cm chiều dài hơn chiều rộng 2cm tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Cho dường tròn (O) đường kính AB, C là một điểm trên dường tròn ( ,
, AC>BC). Kẻ tiếp tuyến CN. D là diểm giữa của đoạn thẳng AO. Từ D kẻ
dường vuông góc với AB cắt AC tại E, CN ở G và CB ở F
a. Chứng minh các tứ giác BCED và ADCF nội tiếp được dường tròn xác dịnh
dường kính của các dường tròn ấy
b. Chứng minh tam giác GEC cân

ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (13-14)


Bài 1: Giải các phương trình sau

Bài 2: Cho hàm số y =-x2 với đồ thị là (P)


a) Vẽ (P) của hàm số
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng -16
Bài 3: Cho phương trình x2+3x+m=0 (1) (ẩn số x, m là tham số)
a) Tìm giá trị của m để pt (1) có nghiệm
b) Gọi x1 ,x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x12+x22=17
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M(M khác A và C), vẽ
đường tròn đường kính MC cắt BC tại E. Kẻ BM cắt đường tròn tại D (khác M).
Chứng minh
a) Các tứ giác ABCD, ABEM nôi tiếp
b) AC là phân giác của góc DAE
c) Các đường thẳng AB, CD và ME cùng đi qua một điểm
Bài 5: Cho hình tròn tâm O bán kính R =6cm, dây AB bằng bán kính hình tròn. Tính
diện tích hình quạt tròn OAB, tâm O, với cung nhỏ AB (tính theo )
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (14-15)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau

Bài 2: Cho hàm số (P)


a) Vẽ đồ thị hàm số (P)
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị hàm số (P) sao cho hoành độ và tung độ là hai
số đối nhau
Bài 3: cho phương trình ( x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm của phương trình theo m
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
Bài 4: Cho AB và CD là hai đường kính của đường tròn tâm O vuông góc với nhau.
Lấy điểm E thuộc cung nhỏ BC(E khác B,C). Tia CE cắt AB tại K. Gọi I là giao điểm
của ED và AB.
a) Chứng minh EA là phân giác của góc CED
b) Chứng minh tứ giác OEKD nội tiếp được một đường tròn
c) Chứng minh

ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (15-16)


Bài 1: Giải các phương trình sau

Bài 2: a) Vẽ đồ thị hàm số (P):


b) Tìm m để đường thẳng (D): y= mx + 4 tiếp xúc với đồ thị hàm số với (P) (Hai đồ thị
hàm số tiếp xúc nhau là hai đồ thị có một điểm chung)
Bài 3: Cho phương trình
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
b) Tìm tổng và tích các nghiệm theo m
c) Tìm m thỏa mãn
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn(O) .Vẽ tiếp
tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S. Tia phân giác của góc BAC
cắt BC tại K và cắt đường tròn (O) tại E, OE cắt dây BC tại I.
a) Chứng minh SA2=SB.SC
b) Chứng minh OE vuông góc với BC tại I
c) Chứng minh SA=SK
d) Vẽ tiếp tuyến SD của đường tròn (O) (D là tiếp điểm khác A)
e) Chứng minh tứ giác SAOD nội tiếp đường tròn và điểm I thuộc đường tròn này.
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 9 (16-17)
Bài 1: (3đ)Giải các phương trình sau

Bài 2(2đ): Cho phương trình bậc hai ẩn x , tham số m:


a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2của phương trình thỏa mãn
Bài 3(1,5đ): Cho hai hàm số (P): y = x2 và (d): y = 2x - 1
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) và ( d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 4(3,5đ): Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn(O;R) .Vẽ các
đường cao BD, CE.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
b) Qua A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O;R). Chứng minh xy // ED
c) Chứng minh
d) Kẻ . Cho biết , R = 2 cm. Tính diện tích hình viên phân tạo
bởi cung nhỏ BC và dây căng cung .

ĐỀ THI HKII NĂM 2017-2018


Câu 1: Giải các pt và hệ pt:

Câu 2: Cho phương trình x2 – 2mx +2m -2 =0 (1)


a)
Giải phương trình (1) khi m = 1
b)
CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

c)
Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn

Câu 3:
a)
Viết phương trình đường thẳng (d) : y= ax + b biết đường thẳng (d) song song

với đường thẳng (d’): y =3x +1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4
b)
Vẽ đồ thị hai hàm số (d): y = 3x + 4 là (P): trên cùng hệ trục tọa độ.

Tìm tọa độ giao điểm bằng phép toán

Câu 4: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với

đường tròn, trên OA lấy điểm C sao cho AC = R/3. Gọi M là điểm trên cung

AB( M khác A; B). tiếp tuyến tại M với ( O; R) cắt Ax, By lần lượt tại D và E.

Chứng minh:
a)
Tứ giác ADMO và OMEB nội tiếp
b)
Tam giác ODE vuông và MA.OE = MB.DO
c)
Giả sử góc MBA = 300, R = 2 cm. Tính độ dài cung nhỏ MA và diện tích tam

giác AMC theo R


ĐỀ THI HKII NĂM 2018-2019

Câu 1: Giải các phương trình sau:

a) x4 – 13x2 + 36 =0 b)

Câu 2: cho hệ phương trình:

a) Giải hệ phương trình với m = 3


b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 3: trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x +2 và parabol (P): y =
x2
a) Vẽ đồ thị của (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính
c) Gọi A và B là hai giao điểm của (d) và (P). tính diện tích tam giác OAB
Câu 4: cho phương trình x2 - 2(m+2)x + 6m + 3 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tính tổng và tích của phương trình theo m
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm giá trị của m để biểu thức A =
x12x2 + x1x22 có giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Tính các kích thước của hình chữ nhật có diện tích 40 cm2, biết rằng nếu tăng
mỗi kích thước thêm 3cm thì diện tích cũng tăng thêm 48cm2
Câu 6: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
lấy điểm M( M khác A). từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với (O) ( C là tiếp điểm). kẻ
CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), MB cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại
N. CMR:
a) Tứ giác AKNH nội tiếp
b) MC2 = MK.MB
c) Góc KAC bằng góc OMB

ĐỀ THI HKII NĂM 2019-2020

Câu 1: Giải các phương trình sau:

a) 3x4 – 5x2 -28 =0 b)

Câu 2: Cho hệ phương trình:

a) Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình (I) vô nghiệm
b) Giải hệ khi a =-5 và b =1
Câu 3:
a) Xác định hệ số a của hàm sô y =ax2 ( a khác 0), biết đồ thị của nó là một đường
cong parabol đi qua điểm A(2; -2)
b) Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x2
Câu 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 3m và diện tích
bằng 180m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn ấy.
Câu 5: cho (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn, biết OA = 2R. qua A kẻ hai
tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn(B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp đường tròn
b) Qua A kẻ cát tuyến AED của đường tròn (O)( E nằm giữa A và D)
Chứng minh AB2 = AE.AD
c) Tính số đo cung nhỏ BC và diện tích hình quạt tròn BOC theo
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r = 2cm, chiều cao h = 6cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ theo
b)

Thể tích của hình trụ

You might also like