Professional Documents
Culture Documents
c) Chứng minh
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng:
với a, b là các số dương.
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau:
a) 3x + y = 5. b) 7x + 0y = 21.
Câu 2. (2,5 điểm) Giải các hệ phương trình:
a) b)
Câu 3. (1,0 điểm) Xác định a, b để hệ phương trình nhận cặp số (1 ; -2) là nghiệm.
Câu 4. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong
5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều
hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O,
bán kính R. Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng A,E,H,F thuộc cùng một đường tròn và A,E,D,B thuộc cùng một đường tròn
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng
với nhau. Suy ra AB.AC = 2R.AD.
c) Chứng minh rằng OC vuông góc với DE.
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 3
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 4
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 5
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 6
Bài 1 (2 điểm): Cho hệ phương trình với m là tham số
(I)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm.
Bài 2 (2 điểm):
1
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) y = x2
2
b) Tìm giá trị của m sao cho điểm C(−2; m) thuộc đồ thị (P).
c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x – 0,5 và parabol (P).
Bài 3 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi, hai địa điểm cách nhau 30km.
Khi từ B về A người đó chọn đường khác dễ đi hơn nhưng dài hơn con đường cũ 6km. Vì vậy lúc về
người đó đi với vận tốc lớn hơn lúc đi là 3km/h. Nên thời gian về vẫn ít hơn thời gian đi 3km. Tính
vận tốc ban đầu của người đó.
Bài 4 (3, 5 điểm): Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB
(CD không đi qua tâm O). Trên tia đối của tia BA lấy điểm S; SC cắt (O; R) tại điểm thứ hai là M.
a) Chứng minh tam giác SMA đồng dạng với tam giác SBC.
b) Gọi H là giao điểm của MA và BC; K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh BMHK là tứ giác
nội tiếp và HK // CD.
c) Chứng minh: OK.OS = R2
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 7
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 8
Bài 1 (2 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = -x + 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (Q)
b) Gọi A, B là hai giao điểm của (P) và (Q). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 2 (2 điểm): Cho hệ phương trình với m là tham số
(*)
a) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 3 (2 điểm): Một công ty dự định sản xuất một 1000 hộp khẩu trang so với quy định. Tuy nhiên
do dịch bệnh Covid – 19 bùng phát nên công ty đã đẩy nhanh tiến độ mỗi ngày 10 hộp khẩu trang để
kịp phục vụ thị trường do vậy công ty đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch 5 ngày. Hỏi theo kế hoạch
ban đầu công ty dự kiến sản xuất trong bao nhiêu ngày.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O) sao cho OA = 3R. Vẽ các tiếp
tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AMN với (O) (M nằm giữa A và N và
AMN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
a) Chứng minh 5 điểm A, B, O, I, C thuộc một đường tròn
b) Chứng minh AM.AN = 8R2
c) Tính độ dài AM, AN khi MN = R√3
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
ĐỀ SỐ 9
Bài 1 (2 điểm):
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y = –x + 2 và Parabol (P): y = x2.
Bài 5 (0, 5 điểm): Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Len – 0787.722.672
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 9
Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm D (D khác A; D khác B). Gọi E là điểm chính giữa
cung nhỏ BD. Lấy điểm C trên đoạn thẳng AB (C khác A và C khác B). Đường thẳng CE cắt đường
tròn (O) tại điểm thứ hai là F. GỌi G là giao điểm của AE và DF.
c) Kẻ đường thẳng đi qua C, song song với AD và cắt DF tại H. Chứng minh CH = CB.
Len – 0787.722.672