Professional Documents
Culture Documents
Phương pháp : Lập phương trình hoành độ giao điểm, tìm hoành độ giao điểm, từ đó
suy ra tung độ giao điểm
Bài 1: Cho hai đường thẳng ( d ) : y = 3x − 1 và ( d ) : y = 5 x − 2
Xác định giao điểm của 2 đường thẳng.
1 3
Bài 2: Cho hai đường thẳng ( d ) : y = x − 3 và ( d ) : y = x + 5 .
2 2
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Bài 3: Cho hàm số ( d ) : y = 2 x + 4 và ( d ) : y = − x + 1
a, Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.
Phương pháp CM để 3 đường đồng quy
Bước 1 : Tìm đk để 3 đt đôi một cắt nhau
Bước 2 : Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2). Vì (d1),(d2),(d3) đồng quy nên (d3)
đi qua A.Từ đó tìm được m
Bài 1 : Tìm m để 3 đt đồng quy : y= -2x+1 ; y= x+7 và y = (m-1).x -m+3
Bài 2 : Cho (d1) y = 2x+5 và (d2) y= -4x -1 cắt nhau tại I. Tìm m để (d3) : y = (m+1)x+2m-
1 đi qua I
Bài 3: Tìm giá trị m để ba đường thẳng sau đồng quy :
(d1) : y = x – 4 (d2) : y = -2x – 1 (d3) : y = mx + 2
Bài 4: Tìm giá trị m để ba đường thẳng sau đồng quy :
(d1) : y = (m2 -1)x + m2 – 5 (m ≠ ± 1)
(d2) : y = x + 1
(d3) : y = - x + 3
Bài 5 Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m; x + 2y = 3 đồng quy
Bài 6: Định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
2x – y = m ; x - y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1
Phương pháp : Hệ số góc là a, với a> 0 thì tan =a , từ đó tìm được góc
Bài 1: Tìm góc tạo bởi đường thẳng ( d ) : y = 2 x − 5 với trục hoành.
Bài 2: Tìm góc tạo bởi đường thẳng ( d ) : y = −3x − 7 với trục hoành.
Bài 4 Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A ( 2;1) .
Bài 9: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm B (1; −2 ) .
( )
c, ( d ) đi qua A − 3; −2 và hợp với trục Ox một góc 1200 .
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số y = x − 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.
3
Bài 3: Cho hàm số ( d ) : y = x+3.
4
a, Vẽ đồ thị hàm số.
b, Tính góc tạo bởi ( d ) với trục Ox.
c, Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới ( d ) .
- Xác định tọa độ các đỉnh của hình trong hệ tọa độ Oxy
1
+ S = .(cạnh đáy).(Đương cao)
2
Cho hai điểm M(xM ; yM) và N(xN ; yN) trong hệ tọa độ Oxy.
Bài 1: Biểu diễn hai điểm A ( 2;1) và B ( 5;5) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
a, Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
Bài 4: Cho hai điểm A ( 2; 4 ) và B ( −1;0 ) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
a, Biểu diễn các điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ. Tính độ dài AB.
b, Tìm các điểm C trên trục hoành sao cho ABC cân tại A..
Phương pháp:
Thay lần lượt tọa độ của điểm A(x0, y0 ), B(x1, y1 ) vào phương trình y = ax +b ta được
hệ phương trình:
a.x0 + b = y0
a.x1 + b = y1
Lập phương trình đường thẳng AB rồi thay tọa độ điểm C vào phương trình vừa lập
thấy luôn đúng.
A, B, C thẳng hàng