Professional Documents
Culture Documents
• Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được
gọi là hàm số của x, x được gọi là biến số.
• Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi
là hàm hằng.
2. Đồ thị hàm số
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R Với x1, x2 ∈ R ta có:
• Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó
a, b là các số cho trước và a ≠ 0
• Đặc biệt, khi b = 0 thì hàm số bậc nhất trở thành hàm số y = ax , biểu thị
tương quan tỉ lệ thuận giữa y và x.
2. Tính chất.
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị x ∈ R và có tính chất:
• Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 , và trùng với đường thẳng
y = ax nếu b = 0
• Bước 1: Cho x = 0 thì y = b , ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.
Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm A(x1; y2) ; B(x2; y2) ta có:
Cho hai đường thẳng (d1 ): y = ax + b (a ≠ 0); (d2): y = a'x + b' (a' ≠ 0)
* Tính chất
• Khi a > 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc
nhọn.Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90°.
• Khi a < 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ
số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 180°.
Cho hai đường thẳng (d1): y = ax + b (a ≠ 0); (d2): y = a'x + b' (a' ≠ 0) .
c) Vẽ đồ thị hàm số y = |x - 2|
Lời giải:
a) Vẽ (d1):
+ Cho x = 0 ⇒ y = -2
+ Cho y = 0 thì x = 2.
*Vẽ (d2): y = 2 - x
Cho x = 0 thì y = 2
Cho y = 0 thì x = 2
x - 2 = 2 - x ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2
Với x = 2 ⇒ y = 2 - 2 = 0
c) Ta có:
Nhận xét: y = x - 2 nếu x ≥ 2 là nửa đường thẳng nằm trên nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng x = 2
+ Với m > 0 đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = |x - 2| tại hai điểm
phân biệt. Như vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải:
Câu 3: Lập phương trình đường thẳng đi qua M(-1; -2) và thỏa mãn:
Lời giải:
Câu 4: Cho hai hàm số y = (m + 3)x - 1 (1) và y = (1 - 2m)x + 5 (2)
Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng
a) Song song
b) Cắt nhau
c) Trùng nhau
Lời giải:
a) Gọi M(x0; y0) là điểm cố định mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m
1 = a.(-1) nên a = -1
Vậy để OH đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng (d) vuông góc với đường
thẳng OM
⇔ (m - 1)(-1) = -1 ⇔ m = 2
Câu 6: Cho đường thẳng y = mx + m - 1 (m là tham số) (1)
a) Chứng minh rằng đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định với mọi
giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (1) tạo với các trục tọa độ một tam
giác có diện tích bằng 2.
Lời giải:
a) Điều kiện để đường thẳng (1) đi qua điểm N(x0; y0) với mọi m là:
Vậy đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định là N(-1; -1)
b) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (1) với trục tung
Gọi B là giao điểm của đường thẳng (1) với trục hoành
Với
Ta có:
Có 3 đường thẳng đi qua điểm N tạo với các trục tọa độ một tam giác có
diện tích bằng 2
Câu 7: Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần
tư thứ nhất; góc phần tư thứ hai với mx + 2y = 5 (1) và 2x + y = 1 (2)
Lời giải:
+ Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ nhất khi:
+ Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm thuộc góc phần tư thứ hai khi:
Câu 8: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2|x - 2| - 3
b) y = |x - 1| + |x - 3|
Lời giải:
b) Ta có: y = |x - 1| + |x - 3|
Lời giải:
Hoành độ giao điểm của (d1); (d2) là nghiệm của hệ phương trình:
Câu 10: Cho điểm B(4; 1). Đường thẳng (d) đi qua B cắt Ox, Oy theo thứ
tự tại I(a; 0), J(0; b) với a, b > 0
a) Viết phương trình đường thẳng d để diện tích Δ OIJ nhỏ nhất
Lời giải:
a) Đường thẳng d đi qua B cắt Ox, Oy tại I (a; 0) và J(0; b) nên phương
trình đường thẳng d:
b) Ta có:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định trên D . Với x 1, x2 ∈ D; x1 < x2 khẳng
định nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Chọn đáp án A.
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0
Lời giải:
Thay x = -1 vào hàm số ta được: f(x) = 3 -(-1)2 = 2 .
Chọn đáp án B.
A. 16
B. 8
C. 32
D. 64
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hai hàm số f(x) = -2x3 và h(x) = 10 - 3x . So sánh f(-2) và h(-1)
B. f(-2) ≤ h(-1)
C. f(-2) = h(-1)
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 5x - 4 . Có bao nhiêu giá trị của a
để f(a) = g(a)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Lời giải:
Chọn đáp án D.
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Lời giải:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của thuộc R và có tính
chất sau:
Chọn đáp án C.
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Chọn đáp án C.
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m ≠ 2
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Lời giải:
điểm .
Chọn đáp án C.
Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Lời giải:
*Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (1; 3) nên
hình 1 là đồ thị hàm số y = 2x + 1
Chọn đáp án D.
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai đường thẳng d1 = 2x -2 và d2 = 3 - 4x . Tung độ giao điểm
của d1; d2 có tọa độ là:
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho đường thẳng . Giao điểm của với trục tung là:
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Lời giải:
Chọn đáp án A.
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
Lời giải:
Câu 18: Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m
+ 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d' ?
A. m ≠ -2
B. m ≠ -4
C. m ≠ -2; m ≠ -4
D. m ≠ 2; m ≠ 4
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m
+ 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?
A. m = -2
B. m = -4
C. m = 2
D. m ≠ 2; m ≠ -4
Lời giải:
a = a' ⇔ m + 2 = -2 ⇔ m = -4
b ≠ b' ⇔ -m ≠ -2m + 1 ⇔ m ≠ 1
Vậy m = -4
Chọn đáp án B.
A. -a
B. a
C. 1/a
D. b
Lời giải:
Câu 22: Cho đường thẳng d: y = ax + b (a > 0) . Gọi α là góc tạo bởi tia Ox
và d . Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. α = -tanα
B. α = (180° - α)
C. α = tanα
D. α = -tan(180° - α)
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. -2
B. 1/2
C. 1
D. 2
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ
số góc của đường thẳng d là:
A. 1
B. 11
C. -7
D. 7
Lời giải:
(m + 2).(-1) - 5 = 2 ⇔ -m - 2 = 7 ⇔ m = -9
Suy ra d: y = -7x - 5
Chọn đáp án C.
Câu 25: Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song
song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
A. 1
B. -2
C. 3
D. 2
Lời giải:
Mà d // d' ⇒ 2m - 4 = 2 (1)
Chọn đáp án D.
A. m = 2
B. m = 1
C. m = -2
D. m = 0
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x -
2 cắt nhau
A. m ≠ 1
B. m ≠ 0
C. Với mọi m
Lời giải:
Vậy với mọi m thì hai đường thẳng luôn cắt nhau
Chọn đáp án C.
A. m = 1/2
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
Lời giải:
2.(m - 1) = -1 ⇔ 2m - 2 = -1 ⇒ m = 1/2
Chọn đáp án A.
Câu 29: Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi
qua điểm A(2; 1)
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 3
D. a =0
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và
song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.
A. a = 1, b = 1
B. a = 1, b = 2
C. a = 2, b = 1
D. a = 2, b = 2
Lời giải:
Mà đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d')
là 2.
Khi đó ta có: a = 2
Chọn đáp án C.
A. A(1; 3)
B. A(0; 2)
C. A(3; 1)
D. A(1; -3)
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 33: Cho đường thẳng x - 2y + 2 = 0 . Hỏi điểm nào thuộc đường
thẳng đã cho?
A. A(1; 2)
B. A(0; 1)
C. A(1; 0)
D. A(2; 1)
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cho đường thẳng y = (m - 2)x + 3 với m là tham số. Hỏi (d) luôn
đi qua điểm nào với mọi giá trị của m?
A. A(3; 0)
B. B(3; 1)
C. C(0; 3)
D. D(1; 2)
Lời giải:
Đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm với mọi giá trị của m khi x = 0
Với x = 0 ⇒ y = 3
Chọn đáp án C.
Câu 35: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
Lời giải:
Chọn đáp án B.