You are on page 1of 10

Đề Cương Toán

1.Xét Dấu nhị thức.


b
-Ta có f ( x )=ax+ b=a(x + a )
−b b b
-Với x > a thì x + a > 0 nên f ( x)=a(x + a ) cùng dấu với hệ số
a
−b b b
-với x < a thì x + a < 0 nên f ( x)=a(x + a ) trái dấu với hệ số a
1.1 Xét dấu tam thức.
-Cho f ( x )=a x +bx +c ( a ≠ 0 ) , ∆=b −4 ac nếu ∆ <0 thì f(x) luôn
2 2

cùng dấu với hệ số a, với mọi x ∈ R.


-Nếu ∆=0 thì f ( x) luôn cùng dấu với hệ số a trừ khi
−b
x=
2a
.
-Nếu ∆ >0 thì f (x) cùng dấu với hệ số a khi x < x hoặc x < x
1 2

, trái dấu với hệ số a khi x < x< x trong đó x ; x (x < x ) là 2


1 2 1 2 1 2

nghiệm của f ( x)
1.2 Ứng dụng xét dấu vào giải bất phương
trình.
a) Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở
mẫu thức.
a.1) Bất phương trình tích
a.2) Bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.

2. Định lí Sin,CôSin, Diện tích tam giác.


2.1 Định lí Sin.
-Trong tam giác ABC bất kì với BC=a;CA=b;AB=c
và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ta có

2.2 Định lí CôSin


-Trong tam giác ABC bất kì với BC=a;CA=b;AB=c ta
có:

Hệ quả:
Tình độ dài đường trung tuyến tam giác:

2.3 Công thức tính diện tích tam giác.


-Ta kí hiệu ha,hb,hc là các đường cao của tam giác
ABC lần lượt vẽ từ các đỉnh A,B,C và S là diện tích
tam giác đó.

3. Phương trình đường thẳng.


3.1. Phương trình tham số.
-Đường thẳng d đi qua điểm m( x ; y ) và có vecto chỉ
0 0

phương là a=(a1; a ) thì phương trình tham số của đường
2

thẳng d là:

- Nếu

- Thì vecto u=(a ; b) là một vecto chỉ phương của d

3.2. Phương trình tổng quát của đường thẳng.


- Nếu đường thẳng d đi qua M( x ; y ) có vecto pháp
0 0

tuyến n(a ; b) thì phương trình tổng quát của đường
thẳng d là:

- Nếu đường thẳng có phương trình tổng quát là:


- Thì vecto pháp tuyến của d là: n=(a; b)

3.3. Góc giữa 2 đường thẳng.


- Cho đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương là n⃑ , đưởng
1 1

thẳng ∆ có vector chỉ phương là n⃑ . Khi đó góc giữa


2 2

∆ ; ∆ được tính bằng công thức:


1 2

Chú ý: nếu ∆ có vecto chỉ phương là u⃑ ; ∆ có vecto


1 1 2

chỉ phương là u⃑ . Thì góc giữa ∆ ; ∆ cũng được tính:


2 1 2
3.4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng.
-cho điểm M( x ; y ¿ và đường thẳng ∆=ax +by + c=0 khi đó
0 0

khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ được tính


bằng công thức:
( a . x0 + b . y 0 + c )
d ( m. ∆ )=
√ a 2 + b2
3.5. Phương trình đường tròn.
+ Phương trình đường tròn có tâm và bán kính.
- Cho đường tròn (C) có: tâm I(a;b); bán kính R. Khi
đó (C) có phương trình là:
( c ) :(x−a)2 +( y−b)2=R 2

+ Điều kiện tỉ lệ phương trình.


x + y −2 ac−2 by+ c=0 là phương trình đường tròn nếu:
2 2

2 2
a + b −c >0

* Đường tròn có phương trình x + y −2 ac−2 by+ c=0 có tâm


2 2

là điểm I(a;b) và bán kính R=√ a + b −c 2 2

3.6. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:


- Cho đường tròn ( c ) :(x−a) +( x−b) =R tiếp tuyến của (C)
2 2 2

tại M( x ; y ¿ là đường thẳng có phương trình:


0 0

( x ¿¿ 0−a).(x −x0 )+( y 0−b) .( y− y 0 )=0 ¿

4. Công thức lượng giác.


4.1. Công thức cơ bản.
4.2. Công thức cộng.

4.3. Công thức nhân đôi


*Từ các công thức nhân đôi ta suy ra các công thức hạ
bậc:

4.4. Công thức mối liên hệ các cung.


a) Cung đối nhau: a và -a

b) Cung đối nhau: a và π−a

c) Cung hơn kém π : a và (a+ π )\


π
d) Cung phụ nhau: a và 2
−a

4.5. Công thức biến đổi tích thành tổng

4.6. Công thức biến đổi tổng thành tích.

You might also like