Professional Documents
Culture Documents
com
KIẾN THỨC HÌNH HỌC 10 HỌC KỲ II
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Tích vô hướng: Cho Khi đó:
hoặc
A
Chú ý:
Các ký hiệu trong ABC. Độ dài: BC = a, CA = b, AB = c
ma, m b, mc: độ dài trung tuyến ứng với đỉnh A, B, C
ha, h b, hc: Độ dài đường cao ứng với đỉnh A, B, C c b
a+b+c ha ma
* và cùng phương
B. Cho hai điểm .
a. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
a ( x x 0 ) b( y y 0 ) 0 2 2
(1). ( a b 0. ) hoặc có dạng: Ax + By + C = 0
*Chú ý: Cho
+
+
4. Phương trình tham số của đường thẳng.
x x0 u1t
đi qua M 0 ( x0 ; y 0 ) và có vectơ chỉ phương u (u1 ; u 2 ) có PTTS y y 0 u 2 t (2) . ( t R. )
* Chú ý : + Nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương u (u1 ; u 2 ) thì có hệsố góc
+ Nếu đường thẳng có hệ số góc k thì có vectơ chỉ phương là u (1; k )
5. Phương trình đường thẳng có hệ số góc k.
Đường thẳng đi qua M 0 ( x 0 ; y 0 ) và có hệ số góc k có phương trình
6. Khoảng cách:
|Ax0 + By0 +C|
d ( M 0 , Δ)=
M (x ; y )
Cho : Ax + By + C = 0 và điểm 0 0 0 . Khi đó √ A 2 + B2
7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1 ; 2 có phương trình
Phương Pháp:
a1 a2
1. Cách 1: Nếu b1 b2 thì hai đường thẳng cắt nhau.
a1 a2 c1
Nếu b1 b2 c2 thì hai đường thẳng song song nhau.
a1 a2 c1
Nếu b1 b2 c2 thì hai đường thẳng trùng nhau.
a1 x b1 y c1 0
a x b2 y c2 0
2. Cách 2: Xét hệ phương trình 2 (1)
Nếu hệ (1) có một nghiệm thì hai đường thẳng cắt nhau và toạ độ giao điểm là nghiệm của hệ.
Nếu hệ (1) vô nghiệm thì hai đường thẳng song song nhau.
Nếu hệ (1) vô số nghiệm thì hai đường thẳng trùng nhau.
* Chú ý: Nếu bài toán không quan tâm đến toạ độ giao điểm, ta nên dùng cách 1.
8. Công thức xác định góc giữa hai đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
;
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , giả sử đường thẳng 1 2 có phương trình
Khi đó
ĐƯỜNG TRÒN
2 2 2
* Đường tròn tâm I (a; b) bán kính R có phương trình: ( x a) ( y b) R .
* Phương trình có dạng: với .
Khi đó đường tròn có tâm , bán kính .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
ELIP
www.thuvienhoclieu.com Trang 3