Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
PHẦN I:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Định nghĩa.
• Cho n ≠ 0 , n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng ( α ) .
Chú ý :
• Một mặt phẳng có vô số véctơ pháp tuyến và chúng cùng phương với nhau. Chẳng hạn n là véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) suy ra k n ( k ≠ 0 ) cũng là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) .
• Gọi n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) . Ta có : n ⊥ a , n ⊥ b và a , b là hai vectơ không cùng
phương ⇒ n = a, b .
2. Mối liên hệ giữa quan hệ hình học và quan hệ vectơ được sử dụng để tìm véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng.
Ký hiệu n α là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) , u d là véctơ chỉ phương của đường thẳng d .
• Đường thẳng d song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( α ) suy ra nα ⊥ ud .
• Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( α ) suy ra nα , ud là hai véctơ cùng phương.
• Hai mặt phẳng ( α ) và ( β ) song song với nhau suy ra nα , nβ là hai véctơ cùng phương.
• Hai mặt phẳng ( α ) và ( β ) vuông góc với nhau suy ra nα ⊥ nβ .
trình dạng : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) =
0.
Chú ý: mp (α ) cắt các trục tọa độ tại các điểm ( a; 0; 0 ) , ( 0; b;0 ) , ( 0;0;c ) với abc ≠ 0 . Có phương trình
x y z
mặt phẳng theo đoạn chắn là (α ) : + + =1.
a b c
Chọn C
Mức độ 1
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : − y + 2 z − 3 =0 . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α ) ?
A. n = ( 0;1; 2 ) . n ( 0; −1; 2 ) .
B. = C. n = ( 0; −1; −2 ) . D. n = ( −1; 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là =
n ( 0; −1; 2 ) .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − y + z − 1 =0 . Vectơ nào
dưới đây không là vectơ pháp tuyến của (α ) ?
A. n = ( 2;1;1) . B. n = ( −2;1; −1) . C. =
n ( 2; −1;1) . D. =
n ( 4; −2; 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oyz ) là
A. n = (1;0;0 ) . B. n = ( 0;1;0 ) . C. n = ( 0;0;1) . D. n = (1;0;1) .
Lời giải
Chọn A
Câu 7. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
( Oxy ) ?
A. y = 0 . B. x = 0 . C. z = 0 . D. z − 1 =0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 3; 0; 0 ) , N ( 0; −2;0 ) và P ( 0; 0; 2 ) .
Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =−1 . B. + + =0. C. + + =
1. D. + + =1.
3 −2 2 3 −2 2 3 2 −2 3 −2 2
Lời giải
Chọn D
x y z
Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là: + + =1.
3 −2 2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 4; 2 ) . Mặt phẳng (α )
tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A (1; 2; − 1) có một vectơ pháp tuyến là
A.= n1 ( 0; 2; − 3) . B. n= 2 ( 0; − 2;3) . C. n=3 ( 2; − 2;3) . D. n4 = ( −2; 2;3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có AI = ( −2; 2;3) .
Mặt phẳng (α ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A nên AI ⊥ (α ) tại A .
⇒ n4 =AI =− ( 2; 2;3) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) .
Mức độ 2
x y z
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) có phương trình + + =1 . Một vectơ pháp
−2 −1 3
tuyến của mặt phẳng (α ) là
=
A. n ( 3; 6; − 2 ) . B. =n ( 2; − 1;3) . C. n =( −3; − 6; − 2 ) . D. n =( −2; − 1;3) .
Lời giải
Chọn A
x y z
+ + =1 ⇔ 3x + 6 y − 2 z + 6 =0.
−2 −1 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 5
Website: tailieumontoan.com
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) =
là n ( 3; 6; − 2 ) .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua M ( 0;0;1) và song song với
a (1; −2;3) , b = ( 3; 0;5 ) . Phương trình mặt phẳng (α ) là
giá của hai vectơ =
A. 5 x + 2 y − 3 z + 3 =0. B. −5 x + 2 y + 3 z + 3 =0.
C. −5 x + 2 y + 3 z − 3 =0. D. −10 x + 4 y + 6 z + 3 =0.
Lời giải
Chọn C
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) thì n = a, b = ( −10; 4;6 ) .
Phương trình mặt phẳng (α ) đi qua M ( 0;0;1) và có một véc tơ pháp tuyến n = ( −10; 4; 6 ) là
−10 ( x − 0 ) + 4 ( y − 0 ) + 6 ( z − 1) =
0 ⇔ −5 x + 2 y + 3 z − 3 =0 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây song song với nhau?
A. P : 2 x y z 5 0 và Q : 4 x 2 y 2 z 10 0 .
B. R : x y z 3 0 và S : 2 x 2 y 2 z 6 0 .
x y z
C. T : x y z 0 và U : 0.
2 2 2
D. X : 3 x y 2 z 3 0 và Y : 6 z 2 y 6 0 .
Lời giải
Chọn B.
Ta xét hai mặt phẳng R và S lần lượt có véctơ pháp tuyến là:
nR 1; 1;1 và nS 2; 2;2
1 1 1 3
Ta có tỉ lệ: R // S .
2 2 2 6 .
Xét các cặp còn lại ta thấy chúng không song song với nhau.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;1) , B (1; 2; 4 ) . Viết phương trình
mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. ( P ) : − x + 3 y + 3 z − 2 =0 . B. ( P ) : x − 3 y − 3 z − 2 =0.
C. ( P ) : 2 x − y + z + 2 =0. D. ( P ) : 2 x − y + z − 2 =0.
Lời giải
Chọn B.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là AB = ( −1;3;3) .
⇒ ( P ) : − ( x − 2 ) + 3 ( y + 1) + 3 ( z − 1) =
0 ⇔ − x + 3 y + 3 z + 2 =0 ⇔ x − 3 y − 3 z − 2 =0.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1;3; −2 ) và song song với mặt
phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 4 =0 có phương trình là
A. 2 x − y + 3 z + 7 =0. B. 2 x + y − 3 z + 7 =0.
C. 2 x + y + 3 z + 7 =0. D. 2 x − y + 3 z − 7 =0
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( Q ) song song với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 4 =0 nên phương trình ( Q ) có
dạng: ( Q ) : 2 x − y + 3 z +=
D 0, ( D ≠ 4 ) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; −1;1) , B ( 3;1;1) . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB là
A. 2 x + y − z − 2 =0. B. 2 x + y − 2 =0. C. x + 2 y − 2 =0. D. x + 2 y − z − 2 =0.
Lời giải
Chọn B
3 ( x − 1) + 0 ( y − 1) + 0 ( z − 0 ) =
0 ⇔ 3 ( x − 1) =
0 ⇔ x − 1 =0 .
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(−1; 2;0) và
nhận n(−1;0; 2) là VTPT có phương trình là
A. − x + 2 y − 5 =0 B. − x + 2 z − 5 =0
C. − x + 2 y − 5 =0 D. − x + 2 z − 1 =0
Lời giải.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 7
Website: tailieumontoan.com
Chọn D
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(−1; 2;0) và nhận n(−1;0; 2) là VTPT có phương trình là:
−1( x + 1) + 0( y − 2) + 2( z − 0) =
0 ⇔ − x − 1 + 2 z =0 ⇔ − x + 2 z − 1 =0 .
Vậy − x + 2 z − 1 =0 .
Chọn 1 trong 2 PT còn lại bằng cách thay tọa độ điểm A vào.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; −2; −2 ) , B ( 3; 2;0 ) , C ( 0; 2;1) .
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
A. 2 x − 3 y + 6 z =
0. B. 4 y + 2 z − 3 =0.
C. 3 x + 2 y + 1 =0 . D. 2 y + z − 3 =0.
Lời giải.
Chọn A
Phương pháp tự luận
AB = ( 0; 4; 2 ) , AC = ( −3; 4;3)
( ABC ) qua A ( 3; −2; −2 ) và có vectơ pháp tuyến AB, AC =( 4; −6;12 ) =2 ( 2; −3;6 )
⇒ ( ABC ) : 2 x − 3 y + 6 z =
0.
Hoặc thay tọa độ cả 3 điểm A, B, C vào mặt phẳng xem có thỏa hay không?
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A ( 2;5;1) và song
song với mặt phẳng ( Oxy ) là
A. 2 x + 5 y + z =0. B. x − 2 =0.
C. y − 5 =0. D. z − 1 =0 .
Lời giải.
Chọn D
Phương pháp tự luận
Mặt phẳng qua A ( 2;5;1) và có vectơ pháp tuyến k = ( 0; 0;1) có phương trình: z − 1 =0 .
Mức độ 3
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình của mặt cầu
(S ) : x 2
+ y + z − 2 ( x + 2 y + 3z ) =
2 2
0 . Gọi ba điểm A , B , C lần lượt là giao điểm ( khác gốc
tọa độ O ) của mặt cầu ( S ) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
A. 6 x − 3 y − 2 z + 12 =
0. B. 6 x − 3 y + 2 z − 12 =
0.
C. 6 x + 3 y + 2 z − 12 =
0. D. 6 x − 3 y − 2 z − 12 =
0.
Lời giải
Chọn C
A. 4 x − 12 y − 3 z + 12 =
0. B. 3 x + 12 y − 4 z + 12 =
0.
C. 3 x + 12 y − 4 z − 12 =
0. D. 4 x − 12 y − 3 z − 12 =
0.
Lời giải
Chọn A
Vì A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz nên A ( −3;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) ,
C ( 0; 0; 4 ) .
x z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) : + y+ =1 ⇔ 4 x − 12 y − 3 z + 12 =
0.
−3 4
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 0;1;0 ) , mặt phẳng ( Q ) : x + y − 4 z − 6 =0 và
x = 3
đường thẳng d : y= 3 + t . Phương trình mặt phẳng ( P ) qua A , song song với d và vuông
z= 5 − t
góc với ( Q ) là
A. 3 x + y + z − 1 =0 . B. 3 x − y − z + 1 =0.
C. x + 3 y + z − 3 =0. D. x + y + z − 1 =0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( Q ) có VTPT=
nQ (1;1; −4 ) .
Đường thẳng d có VTCP=
ud ( 0;1; −1) .
Gọi VTPT của mặt phẳng ( P ) là nP .
⇒ ( Q ) : 2 y + 3 z − 11 =
0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) lần lượt có phương trình là
x+ y−z = 4 và cho điểm M (1; −2;5 ) . Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi
0 , x − 2 y + 3z =
qua điểm M , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
A. 5 x + 2 y − z + 14 =0. B. x − 4 y − 3 z + 6 =0.
C. x − 4 y − 3 z − 6 =0. D. 5 x + 2 y − z + 4 =0.
Lời giải:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 10
Website: tailieumontoan.com
Chọn B
( P) có một vectơ pháp tuyến là=
nP (1;1; −1) .
(Q ) có một vectơ pháp tuyến là n=
Q (1; −2;3) .
Do (α ) vuông góc với ( P ) và ( Q ) nên (α ) có một vectơ pháp tuyến là
n = nP , nQ = (1; −4; −3) .
(α ) đi qua điểm M (1; −2;5 ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) sẽ có
phương trình là: x − 1 − 4 ( y + 2 ) − 3 ( z − 5 ) =
0 ⇔ x − 4 y − 3z + 6 =0.
Câu 7. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 3;0; −1) . Mặt phẳng (α ) đi qua
hai điểm A, B và song song trục Ox có phương trình là
A. 2 y − z − 1 =0 . B. 2 y + z − 1 =0 . C. 2 y − z + 1 =0. D. 2 y + z + 1 =0.
Lời giải
Chọn A
Ta có AB = (1; −1; −2 ) , trục Ox có vectơ chỉ phương là i = (1; 0; 0 ) .
Mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A, B và song song trục Ox nên (α ) có một vectơ pháp tuyến
i ( 0; −2;1) .
n AB, =
là =
Phương trình mặt phẳng (α ) đi qua A ( 2;1;1) và có VTPT =
n ( 0; −2;1) là : 2 y − z − 1 =0.
Câu 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 3;0; −1) . Mặt phẳng (α ) đi qua
hai điểm A, B và song song trục Oy có phương trình là
A. 2 x + z + 5 =0. B. 2 x − z − 3 =0. C. 2 x + z − 5 =0. D. 2 x − z + 5 =0.
Lời giải
Chọn C
Ta có AB =(1; −1; −2 ) , trục Oy có vectơ chỉ phương là j = ( 0;1;0 ) .
Mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A, B và song song trục Oy nên (α ) có một vectơ pháp tuyến
AB, j ( 2;0;1) .
là n =
=
Phương trình mặt phẳng (α ) đi qua A ( 2;1;1) và có VTPT n = ( 2; 0;1) là : 2 x + z − 5 =0.
Câu 9. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( 3;0; −1) . Mặt phẳng (α ) đi qua
hai điểm A, B và song song trục Oz có phương trình dạng ax + by + cz − 3 =0 với a, b, c ∈ .
Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b − 10c .
A. P = 4 . B. P = 2 .
C. P = 5 . D. P = 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB = (1; −1; −2 ) , trục Oz có vectơ chỉ phương là k = ( 0; 0;1) .
Mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A, B và song song trục Oz nên (α ) có một vectơ pháp tuyến
⇒ n =− AB, k =(1;1;0 ) .
Phương trình mặt phẳng (α ) là x + y − 3 =0 ⇒ a= 1, b= 1, c= 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;1;1) , B ( 3;0; −1) , C ( 2;0;3) . Mặt phẳng (α ) đi
qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng OC có phương trình là
A. x − y + z − 2 = 0. B. 3 x + 7 y − 2 z − 11 = 0.
C. 4 x + 2 y − z − 9 = 0 . D. 3 x + y − 2 z − 5 = 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có AB = (1; −1; −2 ) , OC = ( 2; 0;3) .
Mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng OC nên (α ) có một
vectơ pháp tuyến n = AB, OC =( −3; −7; 2 ) .
⇒ ( P ) : −3 ( x − 2 ) − 7 ( y − 1) + 2 ( z − 1) =
0.
Hay ( P ) : 3 x + 7 y − 2 z − 11 =
0.
Mức độ 4
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 4 z − 2 =0 và mặt phẳng
(α ) : x + 4 y + z − 11 =0 . Gọi ( P ) là mặt phẳng vuông góc với (α ) , ( P ) song song với giá
của vecto v = (1; 6; 2 ) và ( P ) tiếp xúc với ( S ) . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
A. 2x − y + 2z + 3 =0 ; 2 x − y + 2 z − 21 =0.
B. 2x − y + 2z + 5 =0 ; 2x − y + 2z − 2 =0.
C. 2x − y + 2z − 2 =0 ; x − 2 y + z − 21 =0.
D. x − 2 y + 2z + 3 =0 ; x − 2 y + z − 21 =0.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho điểm H (1;1;3) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua H cắt
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam
giác ABC là
A. x + y + 3z − 7 =0. B. x + y + 3z + 7 =0.
C. x + y + 3z + 11 =0. D. x + y + 3z − 11 =0.
Lời giải
Chọn D
B C
H
x y z
Phương trình Mặt phẳng ( ABC ) : + + =1 ⇔ −3 x + 2 y + z − 6 =0 .
−2 3 6
Đường thẳng d qua điểm S và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là:
x =−1 − 3t
d : y= 6 + 2t
z= 2 + t
Khi đó H= d ∩ ( ABC ) . Tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình:
19
x = 14
x =−1 − 3t y = 31
y= 6 + 2t
7 19 31 17
⇔ ⇒ H ; ; .
z= 2 + t z = 17 14 7 14
−3 x + 2 y + z − 6 =0 14
11
t = −
14
19 10 17 11 55 11 11
Ta có BH = ; ; , SB = (1; − 3; − 2 ) ⇒ BH , SB= ; ;− =
14 14 (1;5; −7 )
14 7 14 2 14
Mặt phẳng ( SBH ) có vectơ pháp tuyến là= n (1;5; − 7 ) .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua G (1;2;3) cắt các trục tọa độ tại điểm A, B, C
sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình ax + by + cz − 18 =0 . Tổng
a + b + c bằng
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
x y z
Gọi A ( a;0;0 ) , B ( 0;0; b ) , C ( 0;0; c ) thì ( ABC ) : + + =
1.
a b c
1 2 4
M ∈ ( ABC ) ⇒
+ + = 1.
a b c
1 abc
=VOABC =OA, OB .OC .
6 6
Áp dụng BDT Côsi ta có:
1 2 4 8 216 1
1=
+ + ≥ 33 ⇒1≥ ⇒ abc ≥ 36 ⇒ VOABC ≥ 36 .
a b c abc abc 6
a = 3
1 2 4 1
Vậy VOABC đạt giá trị nhỏ nhất là 36 khi = = = ⇔ b =6 .
a b c 3 c = 12
x y z
Mặt phẳng thỏa yêu cầu có phương trình là + + =1.
3 6 12
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0;0;3) và M (−1;3; 2) . Mặt phẳng ( P ) qua C ,
M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. Mặt
phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến là
A. n = (1;1;1) . B. n = (1;1; 2 ) .
n (1;1; −1) .
C.= n (1;1; −2 ) .
D.=
Lời giải
Chọn B
Giả sử mặt phẳng ( P ) chắn Ox, Oy lần lượt tại A(a; 0; 0) ; B(0; a; 0) với a > 0 .
x y z
Mặt phẳng ( P ) qua A, B, C có phương trình là ( P) : + + =
1.
a a 3
−1 3 2
Mặt khác ( P ) qua M (−1;3; 2) nên ta có + + =1 ⇔ a =6 .
a a 3
x y z
Do đó ( P) : + + =
1 ⇔ x + y + 2z − 6 =0.
6 6 3
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n( P ) = (1;1; 2) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng ( P ) : ax + by − 2 z + d =
0 với a > 0 đi qua hai
điểm A ( 0;1;0 ) , B (1;0;0 ) và tạo với mặt phẳng ( Oyz ) một góc 60° . Khi đó tổng a + b + d
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
b + d =
0
Ta có: A, B ∈ ( P ) nên . Suy ra a = b và d = −a .
a + d =0
Suy ra ( P ) có dạng ax + ay − 2 z − a =0 có vectơ pháp tuyến là
= n ( a; a; − 2 ) .
Măt phẳng ( yOz ) có vectơ pháp tuyến là i = (1;0;0 ) .
Gọi mặt phẳng ( P ) cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp
O. ABC đều OA= OB = OC = a.
x y z
Phương trình mặt phẳng ( P ) : + + = 1.
a a a
1 2 1
Mà ( P ) qua M (1; 2;1) nên + + = 1⇔a= 4.
a a a
Phương trình mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 4 = 0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho điểm A ( 2; −1; −2 ) và đường thẳng d có
x −1 y −1 z −1
phương trình = = . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với
1 −1 1
đường thẳng d và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng ( P ) là lớn nhất. Khi
đó mặt phẳng ( P ) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x + 3 y + 2 z + 10 =
0. B. x − 2 y − 3z − 1 =0 .
C. 3x + z + 2 = 0. D. x − y − 6 = 0.
Lời giải
Chọn C
x= 1+ t x = 1
y = 1− t y =1
⇒ . Vậy K (1;1;1) .
z = 1+ t z = 1
x − y + z − 1 =
0
t = 0
Ta có d ( d , ( P ) ) = d ( K , ( P ) ) = KH ≤ KA = 14 . Nên khoảng cách từ d đến ( P ) đạt giá
trị lớn nhất bằng 14 khi mặt phẳng ( P ) qua A và vuông góc với KA .
Khi đó có thể chọn VTPT của ( P ) là KA = (1; −2; −3) .
KA = (1; −2; −3) , mặt phẳng 3 x + z + 2 =0 có VTPT n = (3;0;1) thỏa KA.n = 0 .
Vậy ( P ) vuông góc với mặt phẳng 3x + z + 2 =0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 3;0;0 ) , B (1; 2;1) và C ( 2; − 1; 2 ) . Biết mặt phẳng
( P ) qua B , C và tâm của mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC . Khi đó mặt phẳng ( P ) có
một vectơ pháp tuyến là (10; a; b ) . Tổng a + b là
A. −2 . B. 2 . C. 1 . D. −1 .
Lời giải
Chọn B
PHẦN II:
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Định nghĩa.
• Cho n ≠ 0 , n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng ( α ) .
Chú ý :
• Một mặt phẳng có vô số véctơ pháp tuyến và chúng cùng phương với nhau. Chẳng hạn n là véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) suy ra k n ( k ≠ 0 ) cũng là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) .
• Gọi n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) . Ta có : n ⊥ a , n ⊥ b và a , b là hai vectơ không cùng
phương ⇒ n = a, b .
2. Mối liên hệ giữa quan hệ hình học và quan hệ vectơ được sử dụng để tìm véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng.
Ký hiệu n α là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) , u d là véctơ chỉ phương của đường thẳng d .
• Đường thẳng d song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( α ) suy ra nα ⊥ ud .
• Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( α ) suy ra nα , ud là hai véctơ cùng phương.
• Hai mặt phẳng ( α ) và ( β ) song song với nhau suy ra nα , nβ là hai véctơ cùng phương.
• Hai mặt phẳng ( α ) và ( β ) vuông góc với nhau suy ra nα ⊥ nβ .
trình dạng : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) =
0.
Chú ý: mp (α ) cắt các trục tọa độ tại các điểm ( a; 0; 0 ) , ( 0; b;0 ) , ( 0;0;c ) với abc ≠ 0 . Có phương trình
x y z
mặt phẳng theo đoạn chắn là (α ) : + + =1.
a b c
Lời giải
Chọn B.
Hệ số x, y, z trong phương trình MP ( P ) lần lượt là 3, 0, −1 .
Vậy VTPT của MP ( P ) là
= n ( 3; 0; −1) .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình −2 x + 2 y − z − 3 =0.
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. n(4; −4; 2) . B. n(−2; 2; −3) . C. n(−4; 4; 2) . D. n(3; −2;1) .
Lời giải
Chọn A
Hệ số x, y, z trong phương trình MP ( P ) lần lượt là −2, 2, −1 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(−1;0;1), B(−2;1;1) . Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB có một VTPT là:
A. n(4; −4; 2) . B. n(−3;1;0) . C. n(−1;0;1) . D. n(−1;1;0) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB = (−1;1;0) .
Mặt phẳng trung trực của đọan AB nhận AB = (−1;1;0) làm VTPT.
Vậy VTPT cần tìm là n(−1;1;0) .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(−1; 0;1) và
song song với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 1 =0 có một VTPT là.
A. n(1; −2; −1) . B. n(1;1;0) . C. n(1; −2;1) . D. n(−1;1;0) .
Lời giải
Chọn A
Câu 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A ( 2;5;1) và song
song với mặt phẳng ( Oxy ) có vectơ pháp tuyến là:
A. n(2;1;5) . B. n(1;0;0) . C. n(0;0;1) . D. n(1;0;0) .
Lời giải:
Chọn C
Mặt phẳng ( Oxy ) có vectơ pháp tuyến là n = ( 0; 0;1)
Nên mặt phẳng song song với mặt phẳng ( Oxy ) có vectơ pháp tuyến là n = ( 0; 0;1)
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M (1; 4;3) và vuông góc với trục
Oy có phương trình là:
A. y − 4 =0. B. x − 1 =0 .
C. z − 3 =0. D. x + 4 y + 3 z =
0.
Lời giải:
Chọn A
Mặt phẳng qua M (1; 4;3) và có vectơ pháp tuyến j = ( 0;1; 0 ) có phương trình y − 4 =0.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , điểm M ( 3; 4; −2 ) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Lời giải:
Chọn A
Thay tọa độ điểm M vào các pt của các mp ta thấy tọa độ điểm M chỉ thỏa mãn ptmp ( R ) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (1; 2; −3) đến mp ( P ) : x + 2 y − 2 z − 2 =0.
11 1
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Lời giải:
Chọn D
1.1 + 2.2 − 2.(−3) − 2
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
= (P) là d ( M;( P) ) = 3.
1 2 +22 + (−2)2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mp ( P ) : y − 2 z + 1 =0. Vectơ nào dưới đây là một VTPT của (P)?
A. n= (1; −2;1) . B. n = (1;-2;0). C.= n (0;1; −2) . D. n = (0;2;4).
Lời giải:
Chọn C
Vectơ pháp tuyến của mp ( P ) là=n (0;1; −2).
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1;1 , B 1;0; 4 và C 0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC có VTPT là:
A. n(2;1;5) . B. n(1;0;0) . C. n(0;0;1) . D. n(1; 2;5) .
Lời giải:
Chọn D
Ta có: CB 1; 2;5 .
Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC có một VTPT là CB 1; 2;5 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 21
Website: tailieumontoan.com
Mức độ 2
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A (1; −2;1) , B ( −1;3;3) , C ( 2; −4; 2 ) . Một
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC ) là:
A.=n ( 9; 4; −1) . B. n = ( 9; 4;1) . =
C. n ( 4;9; −1) . D. n = ( −1;9; 4 )
.
Lời giải
Chọn A
Ta có AB = ( −2;5; 2 ) , AC= (1; −2;1) .
n AB, AC=
⇒=
( 9; 4; −1) .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng ( P ) đi qua các điểm A(−1;0;0) , B(0; 2;0) ,
C (0;0; −2) có phương trình là:
A. −2 x + y + z − 2 =0. B. −2 x − y − z + 2 = 0.
C. −2 x + y + z − 2 =0. D. −2 x + y − z − 2 =0.
Lời giải:
Chọn D
Theo công thức viết phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có:
x y z
( P) : + + =
1 ⇔ −2 x + y − z − 2 =0 .
−1 2 −2
Vậy ( P ) : −2 x + y − z − 2 =0.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3), B(1;2;6), C (5;0;4), D(4;0;6) .
Viết
phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
A. 2 x + 5 y + z − 18 =0. B. 2 x − y + 3 z + 6 = 0 .
C. 2 x − y + z + 4 = 0 . D. x + y + z − 9 =0.
Lời giải
Chọn A
Gọi ( α ) là mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
Ta có: AB = (−4;1;3), CD = (−1;0; 2) .
Vì AB = (−4;1;3), CD = nên n(α ) =
(−1;0; 2) không cùng phương = AB, CD (2;5;1) .
Mặt phẳng đi qua A có VTPT n(α ) = (2;5;1) có phương trình là: 2 x + 5 y + z − 18 =0.
Thay tọa độ điểm C vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.
Vậy phương trình mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2 x + 5 y + z − 18 =0
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc
với
mặt phẳng (Q) : x + y + z − 3 = 0 . Phương trình mặt phẳng (P ) là:
A. y + z = 0 . B. y − z = 0 . C. y − z − 1 = 0 . D. y − 2 z = 0 .
Lời giải
Chọn B
Trục Ox véctơ đơn vị i = (1;0;0) .
Mặt phẳng (Q) có VTPT n (Q ) = (1;1;1) .
Mặt phẳng (P) chứa trục Ox và vuông góc với (Q) : x + y + z − 3 = 0 nên (P ) có VTPT:
n i, n(Q )=
= (0; −1;1) .
Vậy phương trình mặt phẳng (P ) là: y − z = 0 .
x +1 y z −1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mp
1 −1 −3
( P) : 3x − 3 y + 2 z + 1 =0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Lời giải.
Chọn B
Ta có u d = (1; −1; −3); n ( P ) = (3; −3; 2), có 1.3 − 1.(−3) − 3.2 = 0 ⇒ u d ⊥ n ( P ) . ⇒ d / /( P) hoặc
d ⊂ ( P). Lấy M ( −1;0;1) ∈ d ta thấy M ∈ ( P ) ⇒ d ⊂ ( P).
Câu 6. Trong kg Oxyz , phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z − 3)2 =
81 tại điểm C (−5; −4;6) là:
A. 7 x + 8 y + 67 =
0 0 C. x − 4 z + 29 =
B. 4 x + 2 y − 9z + 82 = 0 D. 2 x + 2 y − z + 24 =0
Lời giải
Chọn D
Ta có I (1;2;3) là tâm của mặt cầu ( S ) ⇒ IC =−
( 6; −6;3) =−3 ( 2;2; −1) ⇒ n ( 2;2; −1) là 1
VTPT của mặt phẳng đi qua ( P ) và tiếp xúc với ( S ) . Do đó mặt phẳng cần tìm có phương
trình:
2 ( x + 5) + 2 ( y + 4 ) − 1 ( z − 6 ) = 0 ⇔ 2 x + 2 y − z + 24 = 0
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua M ( 0; −2;3) , song song với
x − 2 y +1
đường thẳng d : = = z và vuông góc với mặt phẳng ( β ) : x + y − z =0 có phương
2 −3
trình:
A. 2 x − 3 y − 5 z − 9 = 0. B. 2 x − 3 y + 5 z − 9 =0.
C. 2 x + 3 y + 5 z + 9 =0. D. 2 x + 3 y + 5 z − 9 =0.
Lời giải.
Chọn D
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi là mặt phẳng qua các hình chiếu của A 5; 4;3
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 12 x 15 y 20 z 60 0 B. 12 x 15 y 20 z 60 0 .
x y z x y z
C. 0. D. 60 0 .
5 4 3 5 4 3
Lời giải.
Chọn A
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox, Oy, Oz .
Phương trình mặt phẳng qua M 5;0;0 , N 0; 4;0 , P 0;0;3 là:
x y z
1 12 x 15 y 20 z 60 0 .
5 4 3
Vậy 12 x 15 y 20 z 60 0 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 x − 3 =0,
( Q ) : −2 x + 4 y − 8 z + 5 =0 , ( R ) : 3 x − 6 y + 12 z − 10 =
0 , ( W ) : 4 x − 8 y + 8 z − 12 =
0. Có bao
nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau.
A.2. B. 3. C.0. D. 1.
Lời giải:
Chọn B
a b c d
Hai mặt phẳng song song khi = = ≠
a' b' c' d '
1 −2 4 −3
Xét ( P ) và ( Q ) : = = ≠ ⇒ ( P ) (Q )
−2 4 −8 5
1 −2 4 −3
Xét ( P ) và ( R ) : = = ≠ ⇒ ( P) ( R)
3 −6 12 −10
⇒ (Q ) ( R )
1 −2 4
Xét ( P ) và (W ) : = ≠
4 −8 8
−2 4 −8
Xét ( Q ) và (W ) : = ≠
4 −8 8
3 −6 12
Xét ( R ) và (W ) : = ≠ .
4 −8 8
Vậy có 3 cặp mặt phẳng song song.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng (α ) : x − 2 y + 2 z − 3 =0,
( β ) : x − 2 y + 2 z − 8 =0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ) , ( β ) là bao nhiêu ?
A. d ( (α ) , ( β ) ) = B. d ( (α ) , ( β ) ) = C. d ( (α ) , ( β ) ) = 5 D. d ( (α ) , ( β ) ) =
5 11 4
3 3 3
Lời giải:
Chọn A
Lấy M (1, 0,1) thuộc mặt phẳng (α ) .Ta có d (=
(α ) , ( β ) ) d=
( M , ( β )) 5 5
= .
1 + ( −2 ) + 22 3
2
Vậy d ( (α ) , ( β ) ) = .
5
3
Mức độ 3
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A (1;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , ( b > 0, c > 0 ) và
mặt
phẳng ( P ) : y − z + 1 =0 . Xác định b và c biết mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P )
1
và khoảng cách từ O đến ( ABC ) bằng .
3
1 1 1 1 1 1
=
A. b = ,c B. =
b 1,=
c C.=b =,c D.=b =,c 1
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng + + =1 ⇔ bcx + cy + bz − bc =0
1 b c
=
Ta có : n( ABC ) n=( P ) ( 0;1; −1) . Theo giả thiết, ta được:
( bc; b; c ) ,
( ABC ) ⊥ ( P ) n( ABC ) .n( P ) = 0 b − c = 0 b=c
1⇔ −bc 1⇔ −bc 1⇔ b2 1
=
d ( O, ( ABC ) ) =
= =
( bc ) + c + b ( bc ) + c + b
2 3
3 b + 2b
2 2 2
3 2 2 4 2 3
1 1
⇔ 3b 2 = b 4 + 2b 2 ⇔ 8b 4= 2b 2 ⇔ b= ⇒c=
2 2
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P ) là mặt phẳng chứa trục Oy và tạo với mặt
phẳng y + z + 1 = 0 góc 600 . Phương trình mặt phẳng (P) là:
x − z = 0 x − y = 0 x − z − 1 = 0 x − 2z = 0
A. B. C. D.
x + z = 0 x + y = 0 x − z = 0 x + z = 0
Lời giải
Chọn A
1 C A=C
=
⇔ ⇔=
A2 + C 2 2 C ⇔ A2 − C 2 =0 ⇔
2 A2 + C 2 . 2 A = −C
x − z = 0
Phương trình mặt phẳng (P) là:
x + z = 0
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
Câu 3. 9,
điểm A ( 0;0; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và cắt mặt cầu ( S ) theo thiết diện là
hình tròn ( C ) có diện tích nhỏ nhất ?
A. ( P ) : x + 2 y + 3 z − 6 =0. B. ( P ) : x + 2 y + z − 2 =0.
C. ( P ) : 3 x + 2 y + 2 z − 4 =0. D. ( P ) : x − 2 y + 3 z − 6 =0.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1, 2,3) , R = 3 và AI
= (1; 2;1) ⇒ IA
= 6
Ta có : d ( I , ( P
= )) R2 − r 2
Diện tích hình tròn ( C ) nhỏ nhất ⇔ r nhỏ nhất ⇔ d ( I , ( P ) ) lớn nhất.
Do d ( I , ( P ) ) ≤ IA ⇒ max d ( I , ( P ) ) =
IA Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua A và nhận IA làm vtpt
⇒ ( P) : x + 2 y + z − 2 =0
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N (1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho N là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. ( P ) : x + y + z − 3 =0. B. ( P ) : x + y − z + 1 =0.
C. ( P ) : x − y − z + 1 =0. D. ( P ) : x + 2 y + z − 4 =0.
Lời giải
Chọn A
Gọi A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) lần lượt là giao điểm của ( P ) với các trục Ox, Oy, Oz
x y z
⇒ ( P) : + =
+ 1 ( a , b, c ≠ 0 )
a b c
1 1 1
N ∈( P) a + b + c = 1
Ta có: NA = NB ⇔ a − 1 = b − 1 ⇔ a = b = c = 3 ⇒ x + y + z − 3 = 0
NA = NC a −1 = c −1
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh A (1; 2;1) ,
B ( −2;1;3) , C ( 2; −1;3) và D ( 0;3;1) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A, B đồng thời cách
đều C , D
A. ( P1 ) : 4 x + 2 y + 7=
z − 15 0; ( P2 ) : x − 5 y − =
z + 10 0 .
C. ( P1 ) : 6 x − 4 y + =
7 z − 5 0; ( P2 ) : 3 x + y + 5=
z + 10 0 .
C. ( P1 ) : 6 x − 4 y +=
7 z − 5 0; ( P2 ) : 2 x +=
3z − 5 0 .
D. ( P1 ) : 3 x + 5 y + 7 z=
− 20 0; ( P2 ) : x + 3 y + 3 z=
− 10 0 .
Lời giải:
Chọn D
Ta có AB =( −3; −1; 2 ) , CD =( −2; 4; −2 )
Trường hợp 1: CD ( P )
nP =AB ∧ CD =−( 6; −10; −14 ) =−2 ( 3;5; 7 ) ⇒ ( P ) : 3x + 5 y + 7 z − 20 =
0
D
C C
I
P P
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các
trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C ( khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Mặt phẳng có phương trình là:
x y z
A. x 2 y 3 z 14 0 . B. 1 0 .
1 2 3
C. 3 x 2 y z 10 0 . D. x 2 y 3 z 14 0 .
Lời giải:
Chọn A
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , K là hình chiếu vuông góc B trên
AC . M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi C M BK CH
K
AB CH
Ta có : AB COH AB OM (1) (1) M
AB CO
A
O
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 H Trang 27
B
Website: tailieumontoan.com
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là: + + =1.
a b c
AM .BC = 0
Do M là trực tâm tam giác ABC nên BM . AC = 0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a, b, c
M ∈ ( ABC )
Vậy phương trình mặt phẳng: x + 2 y + 3 z − 14 =
0.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm M (1; 2;3)
1 1 1
và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T = + + đạt
2 2
OA OB OC 2
giá trị nhỏ nhất.
A. ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 =
0. B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 =
0.
C. ( P ) : x + 2 y + 3z − 14 =
0. D. ( P ) : 3 x + 2 y + z − 10 =0.
Lời giải:
Chọn C
x y z
Gọi A ( a;0;0 ) ; B ( 0; b;0 ) ; C ( 0;0; c ) , khi đó phương trình mặt phẳng ( P) là: + + =1
a b c
1 2 3
M (1;2;3) ∈ ( P) ⇒ + + =1 . Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:
a b c
2
1 2 3 1
1= + + ≤ +
1 1
+ 12 + 22 + 32
a b c a2 b2 c 2
( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇔ + + ≥ ⇔ + + ≥ ⇒ Tmin =
2 2 2 14 2 2 2 14 14
a b c OA OB OC
Dấu = xảy ra
a
b=
1 1 1 2 a = 14
= =
a 2 b 3c a x y 3z
⇔ ⇔ c = ⇔ b = 7 ⇒ ( P) : + + =1 ⇔ x + 2 y + 3z − 14 = 0 .
1 + 2 + 3 = 1
3 14 14 7 14
a b c 1 4 9 c =
a + a + a =
1 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 2;1;3) và mp
( P ) : x + my + (2m + 1)z − (2 + m) =
0, với m là tham số. Gọi H ( a; b; c ) là hình chiếu vuông góc
của điểm A trên ( P ) .Tính a + b khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất.
1 3
A. a + b =2 B. a + b =− C. a + b =0 D. a + b =
2 2
Lời giải:
Chọn D
K
H d
(P)
( P) : x + my + (2 m + 1)z − 2(2 + m) = 0 ⇔ m ( y + 2 z − 1) + x + z − 2 = 0
y + 2z − 1 = 0
Khi đó, ( P) luôn đi qua đường thẳng cố định (d ) : với mọi m.
x + z − 2 = 0
Do A, (d) cố định nên đoạn AK ( K là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d) là cố
định.
Vì AH ⊥ ( P) ⇒ AH ≤ AK ⇒ AHmax = AK khi và chỉ khi H trùng K , hay khoảng cách từ A
đến ( P) lớn nhất khi H trùng K .
y + 2z − 1 = 0
+) Ta tìm tọa độ của điểm K: ( d ) :
x + z − 2 = 0
Cho z = 0 ⇒ y = 1; x = 2 ⇒ I (2;1;0) ∈ d
= =
Đặt n1 (0;1;2), n2 (1;0;1),(d ) có 1 VTCP= u n1; n=2 (1;2; −1)
x= 2 + t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y =1 + 2t ; K ∈ (d ) ⇒ K (2 + t;1 + 2t; −t )
z = −t
Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d , Khi đó, (Q) có 1 VTPT n= ( Q ) u(1;2; −1)
Phương trình mặt phẳng (Q) : 1( x − 2) + 2(y − 1) − 1(z − 3) =0 ⇔ x + 2 y − z − 1 =0
−1 3 1 3 3
K ∈ (Q) ⇒ 2 + t + 2(1 + 2t ) − (−t ) − 1 = 0 ⇔ t = ⇒ K ;0; → a = ; b = 0 ⇒ a + b = .
2 2 2 2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 , 2 điểm
A (1;0;0 ) , B(−1; 2;0) và mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 =
25 . Viết phương trình mặt phẳng
2 2
(α ) vuông với mặt phẳng ( P ) , song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu ( S )
theo đường tròn có bán kính bằng r = 2 2
A. 2 x + 2 y + 3 z + 11= 0; 2 x + 2 y + 3 z − 23= 0 .
B. 2 x − 2 y + 3 z + 11= 0; 2 x − 2 y + 3 z − 23= 0 .
C. 2 x − 2 y + 3 z − 11= 0; 2 x − 2 y + 3 z + 23= 0 .
D. 2 x + 2 y + 3 z − 11= 0; 2 x + 2 y + 3 z + 23= 0 .
Lời giải:
Chọn A
25 có tâm I (1; 2;0 ) và bán kính R = 5 .
Mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 =
2 2
(1; 2; 2 ) , AB =
Ta có n( P ) =− ( −2; 2;0 )
Gọi nα là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) .
nα nP , AB ⇒=
Ta có : = nα ( 4; 4;6
= ) 2 ( 2; 2;3
= ) 2n1
Lúc đó mặt phẳng (α ) có dạng : 2 x + 2 y + 3 z + m =
0
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3 điểm A (1;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C ( −1; 2; −2 ) và
mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 =0 . Lập phương trình mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với
mặt phẳng ( P ) cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2 IC biết tọa độ điểm I là số nguyên.
A. (α ) : 2 x − y − 2 z − 3 =0. B. (α ) : 4 x + 3 y − 2 z − 9 =0.
C. (α ) : 6 x + 2 y − z − 9 =0. D (α ) : 2 x + 3 y + 2 z − 3 =0.
Lời giải:
Chọn A
Gọi I ( a; b; c ) ⇒ IB = (1 − a;1 − b; 2 − c ) ; IC = ( −1 − a; 2 − b; −2 − c ) ;
I ( −3;3; −6 )
IB = 2 IC
Do I , B, C thẳng hàng và IB = 2 IC ⇒ ⇒ 1 5 2
IB = −2 IC I − ; ; −
3 3 3
Lúc đó mặt phẳng (α ) đi qua A, I ( −3;3; −6 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) nên VTPT của
(α ) là n(α ) = IA, n( P ) = ( 2; −1; −2 ) ⇒ (α ) : 2 x − y − 2 z − 3 =0 .
Mức độ 4
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Mặt phẳng (P ) qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất có phương
trình là:
A. 6 x + 3 y + 2 z = 0 . B. 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
C. x + 2 y + 3 z − 14 = 0 . D. x + y + z − 6 = 0 .
Lời giải
Chọn B
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 30
Website: tailieumontoan.com
MP (P ) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C nên A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) ( a, b, c > 0 ).
x y z
Phương trình mặt phẳng (P) + + =1.
a b c
1 2 3
Mặt phẳng (P) qua M nên + + =1.
a b c
1 2 3 6
Ta có 1 = + + ≥ 33 ⇔ abc ≥ 162
a b c abc
1
=
Thể tích khối tứ diện OABC bằng V abc ≥ 27 .
6
1 2 3 1
Thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất khi = = = suy ra=
a 3,=
b 6,=
c 9.
a b c 3
x y z
Phương trình mặt phẳng (P) : + + =1 hay 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
3 6 9
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A (1;1;1) , B ( 2;0; 2 ) ,
C ( −1; −1;0 ) , D ( 0;3; 4 ) . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa :
AB AC AD
+ + = 4 . Viết phương trình mặt phẳng ( B ' C ' D ') biết tứ diện AB ' C ' D ' có thể
AB ' AC ' AD '
tích nhỏ nhất ?
A. 16 x + 40 y − 44 z + 39 = 0. B. 16 x + 40 y + 44 z − 39 = 0.
C. 16 x − 40 y − 44 z + 39 =
0. D. 16 x − 40 y − 44 z − 39 =
0.
Lời giải
Chọn A
AB AC AD AB. AC. AD
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có : 4 = + + ≥ 33
AB ' AC ' AD ' AB '. AC '. AD '
AB '. AC '. AD ' 27 V AB '. AC '. AD ' 27 27
⇒ ≥ = ⇒ AB 'C ' D ' ≥ ⇒ VAB 'C ' D ' ≥ VABCD .
AB. AC. AD 64 VABCD AB. AC. AD 64 64
Ta gọi B′ ( a; b; c ) nên AB ' = ( a − 1; b − 1; c − 1) và AB= (1; −1;1)
Lúc đó mặt phẳng ( B ' C ' D ') song song với mặt phẳng ( BCD ) nên
7 1 7
n( B′C ′D′) =n( BCD ) =( −4; −10;11) và mặt phẳng ( B ' C ' D ') đi qua B ' ; ;
4 4 4
⇒ ( B ' C ' D ') :16 x + 40 y − 44 z + 39 =
0.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (α ) là mặt phẳng qua G (1; 2;3) và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khi đó mặt phẳng (α ) có phương trình:
A. 3 x + 6 y + 2 z + 18 =
0. B. 6 x + 3 y + 2 z − 18 =
0.
C. 2 x + y + 3 z − 9 =0. D. 6 x + 3 y + 2 z + 9 =0.
Lời giải
Chọn B
Gọi A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) là giao điểm của mặt phẳng (α ) các trục Ox, Oy, Oz
x y z
Phương trình mặt phẳng (α ) : + + =1 ( a , b, c ≠ 0 ) .
a b c
a
3 =1
a = 3
b
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ =2 ⇔ b =6
3 c = 9
c
3 = 3
x y z
⇒ (α ) : + + =1 ⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 18 =0
3 6 9
Lời giải
Chọn B
Gọi A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) lần lượt là giao điểm của (α ) với các trục Ox, Oy, Oz
x y z
⇒ (α ) : + =
+ 1 ( a , b, c ≠ 0 )
a b c
6
=1
(α ) chứa M , N ⇒ a
2 + 2 + 2 =
1
a b c
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với
a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng
khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng P cố
định. Khoảng cách từ M 2019;0;0 tới mp P bằng:
a b
I ; ;0 là tâm đường tròn ngoại tiếp OAB.
Gọi I là trung điểm AB
2 2
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng OAB Oxy , nên VTCP của
a
x
2
đường thẳng d là u 0;0;1 . Suy ra d : y
b
2
z t
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OC nên có VTPT là OC 0;0; c và đi qua
c c
trung điểm I 0;0; của đoạn OC . Suy ra ptmp : z 0.
2 2
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là giao điểm của d và có tọa độ là nghiệm của
a
x
2
y b a b c
hệ 2 I ; ; .
2 2 2
z t
z c 0.
2
a b c a bc 2
Ta có xI yI z I 1 xI yI z I 1 0 . Điều này chứng
2 2 2 2 2
tỏ tâm I của mặt cầu luôn thuộc mp P : x y z 1 0. Khi đó
2019 1 2018
d M , P .
3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 2 z 3 0 và điểm A (2 ; 1; 0) . Tìm
tọa độ điểm B thuộc trục Oz sao cho độ dài đoạn hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB
4
lên ( P) bằng .
5
6 3 6 3
A. B 0 ; 0 ; . B. B 0 ; 0 ; . C. B 0 ; 0 ; . D. B 0 ; 0 ; .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
B
K
A=H
P
Gọi B 0 ; 0 ; b AB (2;1; b) và n( P ) (2;1; 2)
|2b 3|
Gọi là góc giữa đường thẳng AB và ( P) , ta có: sin
b2 5. 9
2
2b 3 2
HK AB.cos b2 5. 1 5b 12b 36 4
b2 5. 9 3 5
6 6
b B 0 ; 0 ;
5 5
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , , cho ba mặt phẳng
( P) : x − 2 y + 2 z= − 8 0; ( R) : x − 2 y + 2 z + 4 =
+ 1 0;(Q) : x − 2 y + 2 z= 0. Một đường thẳng ∆ thay
đổi cắt ba mặt phẳng ( P) ; (Q) ; ( R) lần lượt tại các điểm A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của biểu
86
thức AB + là
AC 2
41
A. B. 99 C. 18 D. 24
8
Lời giải:
Chọn C
BH d ( (Q);(
Ta có= = HK d ( ( P);(
P) ) 3;= = R) ) 1
AB BH
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: = = 3
AC HK
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Trang 34
Website: tailieumontoan.com
96 AB AB 96 Cauchy AB AB 96
AB + = + + ≥ 33 . .
AC 2 2 2 AC 2 2 2 AC 2
2
AB 3 24.9 18
= 3. 24. =
3
AC 3.=
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
Câu 8. 9,
điểm A ( 0;0; 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và cắt mặt cầu ( S ) theo thiết diện là
hình tròn ( C ) có diện tích nhỏ nhất ?
A. ( P ) : x + 2 y + 3 z − 6 =0. B ( P) : x + 2 y + z − 2 =0.
C. ( P ) : 3 x + 2 y + 2 z − 4 =0. D. ( P ) : x − 2 y + 3 z − 6 =0.
Lời giải:
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1, 2,3) , R = 3 .
Ta có : d ( I , ( P
= )) R2 − r 2
Diện tích hình tròn ( C ) nhỏ nhất ⇔ r nhỏ nhất ⇔ d ( I , ( P ) ) lớn nhất.
Do d ( I , ( P ) ) ≤ IA ⇒ max d ( I , ( P ) ) =
IA Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua A và nhận
IA = ( −1; −2; −1) làm vtpt
⇒ ( P) : x + 2 y + z − 2 =0
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình
x −2 y −2 z −3 x −1 y − 2 z −1
d1 : = = , d2 : = = . Phương trình mặt phẳng (α ) cách đều hai
2 1 3 2 −1 4
đường thẳng d1 , d 2 là:
A. 7 x − 2 y − 4 z =
0. B. 7 x − 2 y − 4 z + 3 =0.
C. 2 x + y + 3 z + 3 =0. D. 14 x − 4 y − 8 z + 3 =0.
Lời giải:
Chọn D
Ta có d1 đi qua A ( 2; 2;3) và có ud1 = ( 2;1;3) , d 2 đi qua B (1; 2;1) và có ud=2
( 2; −1; 4 )
AB =( −1;1; −2 ) ; ud1 ; ud2 =( 7; −2; −4 ) ;
⇒ ud1 ; ud2 AB =−1 ≠ 0 nên d1 , d 2 chéo nhau.
d −2 d −1
Theo giả thiết thì d ( A, (α ) ) = d ( B, (α ) ) ⇔
3
= ⇔=
d
69 69 2
⇒ (α ) :14 x − 4 y − 8 z + 3 =0
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 , D 0;0;0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng
ABC , BCD, CDA , DAB .
A. 4 B. 2 C. 1 D. 8
Lời giải:
Chọn D
Phương trình các mặt phẳng: ( ABC) : x +=
y + z − 1 0;( BCD
= =
) : x 0;(CDA) : y 0;(=
DAB ) : z 0
a= b= c
a + b + c −1
⇔ =
a=
b=
c ⇒ a + b + c −1
3 =a
3
a= b= c
a = b= −c
a= b= c ⇔
a = c= −b
b = c= −a
TH1:
3+ 3 3+ 3 3+ 3
M ; ;
3a − 1 3 ± 3 6 6 6
a= b= c⇒ = a ⇔ 9a2 − 6 a + 1 = 3a 2 ⇒ a = ⇒
3 6 M 3 − 3 ; 3 − 3 ; 3 − 3
6 6 6
TH2:
−1 + 3 −1 + 3 1 − 3
M ; ;
a −1 2 2 −1 ± 3 2 2 2
a =b =−c ⇒ =a ⇔ a − 2 a + 1 =3a ⇒ a = ⇒
3 2 M −1 − 3 ; −1 − 3 ; 1 + 3
2 2
2
TH3:
−1 + 3 1 − 3 −1 + 3
M ; ;
a −1 −1 ± 3 2 2 2
a =c =−b ⇒ =a ⇔ a2 − 2 a + 1 =3a 2 ⇒ a = ⇒
3 2 M −1 − 3 ; 1 + 3 ; −1 − 3
2 2 2
TH4:
−1 − 3 1 + 3 1 + 3
M ; ;
a +1 2 2 1± 3 2 2 2
b =c =−a ⇒ =a ⇔ a + 2 a + 1 =3a ⇒ a = ⇒
3 2 M −1 + 3 ; 1 − 3 ; 1 − 3
2 2
2
Vậy có tất cả 8 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.