You are on page 1of 3

BÀI TẬP VỀ BỔ ĐỀ NÂNG SỐ MŨ VÀ BỔ ĐỀ LTE

(LÊ XUÂN ĐẠI CVP)


Bài 1. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 3n  1 chia hết cho 2n.
Hướng dẫn (HD): 2v2 ( n )  A.2v2 ( n )  n  v2 (3n  1)  3  v2 (n)  v2 (n)  2  n  5.

Bài 1.1. Cho x,y nguyên lẻ và n nguyên dương. CMR v2 ( x n  y n )  1 .


n
Bài 1.2. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì 32  1 chia hết cho 2n 2 , nhưng không chia hết
cho 2n3
n n
Bài 1.3. Cho a,b nguyên, p nguyên tố. CMR nếu a  b  mod p  thì a p  b p  mod p n1  với mọi n
nguyên dương.
5a  1
Bài 2.Tìm tất cả các số nguyên a sao cho a là một số nguyên.
3
5a  1
HD: Để là số nguyên thì a lẻ. Ta có
3a
3v3 ( a )  a  v3 (5a  1)  v3 (6)  v3 (a)  1  v3 (a)  v3 (a)  0  a  1.
Bài 3. Với mỗi số tự nhiên n, gọi a là số tự nhiên lớn nhất sao cho 2a 5n  3n và b là số tự nhiên lớn
nhất sao cho 2b  n . Chứng minh rằng a  b  3.
Bài 4 (Romanian Junior Balkan TST 2008). Cho p  3 là một số nguyên tố và a, b là các số nguyên
sao cho p a  b và p 2 a 3  b3 . Chứng minh rằng p 2 a  b hoặc p 3 a 3  b3 .

Bài 5 (Baltic way 2015). Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho nn1  1 chia hết cho 22015 nhưng
không chia hết cho 22016.
Bài 6 (Romania TST 1994). Cho n là một số tự nhiên lẻ. Chứng minh rằng
2 n
 (n  1) n
 1 n(n  1) ( n 1) 1
 n.
n
HD: Có n (n  1) n  1, lấy p (n  1) n  1, sau đó tính để chỉ ra v p  n(n  1)( n 1) 1
 n   2v p  (n  1) n  1.
 
Bài 7 (Iran vòng 2 năm 2008). Chứng minh rằng, a  1 là số nguyên dương duy nhất thỏa mãn
4(a n  1) là một số lập phương với mọi n.
Bài 8 (Ireland 1996). Cho số nguyên tố p và a, n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu
2 p  3 p  a n thì n  1.
Bài 9. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 2009  y 2009  7 z.
Bài 10 (China Girl Olympiad 2017)
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số nguyên dương lẻ a, ta có 4 a n  1.

b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số nguyên dương lẻ a, ta có 22017 a n  1.

Bài 11 (Italy TST 2003). Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (a; b; p ) sao cho a, b là số nguyên dương, p
là số nguyên tố thỏa mãn 2a  p b  19a.
Bài 12 (Rumani IMO TST 2005). Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình
3x  2 x. y  1.
Bài 13. Chứng minh tồn tại vô hạn số tự nhiên n thỏa mãn n 3n  1.

Bài 14 (Balkan 2009). Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho 3x  5 y  z 2 .
Bài 15 (Belarus 2005, Đài Loan TST 2016). Tìm các số nguyên dương a  b sao cho
( a  b) ab  a bb a.
Bài 16 (China Northern Olympiad 2017). Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n thỏa
mãn 2017 2 1n  2n  ...  2017n .

Bài 17. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y sao cho 3x  2 y  1.

Bài 18 (Russia 1996). Cho n nguyên dương n thoả mãn: Tồn tại các số nguyên dương a, b, k thỏa
mãn gcd(a, b)  1, k  1 và 3n  a k  b k (1).
a) CMR k lẻ và a  b  3m (m  *) b) Tìm tất cả n thoả mãn.
Bài 20. Cho các số nguyên dương a, b lớn hơn 1 và thỏa mãn ba ab  1.

a) Gọi p là ước nguyên tố nhỏ nhất của b . Chứng minh p=2.


b) Tìm tất cả các số a,b thoả mãn.
Bài 21 (Czech Slovakia 1996). Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, p thỏa mãn phương trình
p x  y p  1, trong đó p là một số nguyên tố.
Bài 22 (EMC 2012). Tìm số nguyên dương a, b, n và số nguyên tố p thỏa mãn a 2013  b 2013  p n (*).
HD. Ta viết a  p a1 , b  p  b1 với gcd( p, a1 )  gcd( p, b1 )  1;  ,   0.
Bài 23. Tìm bộ ba số nguyên dương (a; b; c) sao cho a b  1  ( a  1)c.
Bài tập tổng hợp
Bài 1. Cho k là một số nguyên dương. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 3k 2n  1.

Bài 2 (Unesco comfetition 1995). Cho a, n là hai số nguyên dương và p là một số nguyên tố lẻ thoả
mãn a p  1 (mod p n ). Chứng minh rằng a  1 (mod p n 1 ).
Bài 3. Cho k  1 là một số nguyên. Chứng minh rằng, tồn tại vô số số nguyên dương n sao cho
n 1n  2n  ...  k n .

Bài 4 (Nga 1996). Cho x, y, p, n, k là các số nguyên dương sao cho n là một số lẻ và p là một số
nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng, nếu x n  y n  p k thì n là một lũy thừa của p .
Bài 5. Tính tổng của tất cả các ước dạng d  2a 3b (a, b   ) của N  1988  1.
Bài 6. Cho p là một số nguyên tố. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
a p 1  pk .
Bài 7. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình (n  1)! 1  n m.
Bài 8 (Bungary 1997). Cho số nguyên dương n thỏa mãn 3n  2n là lũy thừa của một số nguyên tố.
Chứng minh rằng n là một số nguyên tố.
Bài 9. Cho m, n, b là các số nguyên dương sao cho m  n và b  1. Chứng minh rằng, nếu tập các ước
nguyên tố của b n  1 và bm  1 là bằng nhau thì b  1 là một lũy thừa của 2.
1992 1990
Bài 10 (IMO shortlist 1991). Tìm số tự nhiên k lớn nhất thỏa mãn 1991k 19901991  19921991 .

Bài 11. Chứng minh rằng, với mọi số nguyên a  2 thì a a 1  1 luôn có ước là một số chính phương.
Bài 12. Cho x, y là các số hữu tỉ dương sao cho tồn tại vô số số nguyên dương n để x n  y n là một số
nguyên dương. Chứng minh rằng x, y là các số nguyên dương.
Bài 13 (IMO 2000). Tồn tại hai không số nguyên dương n sao cho n có đúng 2000 ước nguyên tố và n
là ước của 2n  1.
Bài 14 (China Western Mathematical Olympiad 2010). Giả sử m, k là các số nguyên không âm và
p  22n  1 là một số nguyên tố. Chứng minh rằng
m1
pk
a) 22  1 (mod p k 1 );
b) n  2m 1 p k là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn phương trình 2n  1 (mod p k 1 ).
Bài 15. Cho p  5 là số nguyên tố. Tìm số nguyên dương k lớn nhất thỏa mãn
p k ( p  2) 2( p 1)  ( p  4) p 1.

Bài 16. Cho hai số thực phân biệt a và b sao cho các số a  b, a 2  b 2 , a n  b n ,... là các số nguyên.
Chứng minh a, b đều là các số nguyên.
Bài 17 (MOSP 2001). Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x, r , p, n) thoả mãn p là một số nguyên tố,
n, r  1 và x r  1  p n.
Bài 18 (China TST 2009). Cho a  b  1 là các số nguyên dương với b lẻ và n là một số nguyên
3n
dương. Chứng minh rằng nếu bn a n  1 thì ab  .
n
Bài 19. Cho m, n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng với mỗi số tự nhiên lẻ b tồn tại vô số số
nguyên tố p sao cho nếu p n  1(mod p m ) thì b m 1 n .
2n  1
Bài 20 (IMO 1990). Xác định tất cả các số nguyên n  1 sao cho là một số nguyên.
n2
2n 1  1
Bài 21. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là một số nguyên.
n
(5 p  2 p )(5q  2q )
Bài 22. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho là một số nguyên.
pq
Bài 23. Xác định tất cả các số nguyên không âm x, y, z thỏa mãn phương trình 2 x  3 y  z 2.
Bài 24 (IMO ShortList 2007). Tìm tất cả các hàm f :    sao cho với mọi m, n   và mọi số
nguyên tố p ta có p f (m  n)  p f (m)  f (n).
Bài 25 (Romania TST 2009). Cho a, n  2 là các số nguyên có tính chất: tồn tại số nguyên k  2 để n
là ước của (a  1) k . Chứng minh rẳng n cũng là ước của a n1  a n  2  ...  a  1.
Bài 26 (IMO 1999). Tìm tất cả các cặp (m; p ) nguyên dương sao cho p là số nguyên tố và ( p  1)n  1
chia hết cho n p 1.
Bài 27. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho 5 x  12 y  z 2.

You might also like