Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 (Baltic way 2015). Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho nn1 1 chia hết cho 22015 nhưng
không chia hết cho 22016.
Bài 6 (Romania TST 1994). Cho n là một số tự nhiên lẻ. Chứng minh rằng
2 n
(n 1) n
1 n(n 1) ( n 1) 1
n.
n
HD: Có n (n 1) n 1, lấy p (n 1) n 1, sau đó tính để chỉ ra v p n(n 1)( n 1) 1
n 2v p (n 1) n 1.
Bài 7 (Iran vòng 2 năm 2008). Chứng minh rằng, a 1 là số nguyên dương duy nhất thỏa mãn
4(a n 1) là một số lập phương với mọi n.
Bài 8 (Ireland 1996). Cho số nguyên tố p và a, n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu
2 p 3 p a n thì n 1.
Bài 9. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 2009 y 2009 7 z.
Bài 10 (China Girl Olympiad 2017)
a) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số nguyên dương lẻ a, ta có 4 a n 1.
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số nguyên dương lẻ a, ta có 22017 a n 1.
Bài 11 (Italy TST 2003). Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (a; b; p ) sao cho a, b là số nguyên dương, p
là số nguyên tố thỏa mãn 2a p b 19a.
Bài 12 (Rumani IMO TST 2005). Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình
3x 2 x. y 1.
Bài 13. Chứng minh tồn tại vô hạn số tự nhiên n thỏa mãn n 3n 1.
Bài 14 (Balkan 2009). Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho 3x 5 y z 2 .
Bài 15 (Belarus 2005, Đài Loan TST 2016). Tìm các số nguyên dương a b sao cho
( a b) ab a bb a.
Bài 16 (China Northern Olympiad 2017). Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n thỏa
mãn 2017 2 1n 2n ... 2017n .
Bài 18 (Russia 1996). Cho n nguyên dương n thoả mãn: Tồn tại các số nguyên dương a, b, k thỏa
mãn gcd(a, b) 1, k 1 và 3n a k b k (1).
a) CMR k lẻ và a b 3m (m *) b) Tìm tất cả n thoả mãn.
Bài 20. Cho các số nguyên dương a, b lớn hơn 1 và thỏa mãn ba ab 1.
Bài 2 (Unesco comfetition 1995). Cho a, n là hai số nguyên dương và p là một số nguyên tố lẻ thoả
mãn a p 1 (mod p n ). Chứng minh rằng a 1 (mod p n 1 ).
Bài 3. Cho k 1 là một số nguyên. Chứng minh rằng, tồn tại vô số số nguyên dương n sao cho
n 1n 2n ... k n .
Bài 4 (Nga 1996). Cho x, y, p, n, k là các số nguyên dương sao cho n là một số lẻ và p là một số
nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng, nếu x n y n p k thì n là một lũy thừa của p .
Bài 5. Tính tổng của tất cả các ước dạng d 2a 3b (a, b ) của N 1988 1.
Bài 6. Cho p là một số nguyên tố. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
a p 1 pk .
Bài 7. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình (n 1)! 1 n m.
Bài 8 (Bungary 1997). Cho số nguyên dương n thỏa mãn 3n 2n là lũy thừa của một số nguyên tố.
Chứng minh rằng n là một số nguyên tố.
Bài 9. Cho m, n, b là các số nguyên dương sao cho m n và b 1. Chứng minh rằng, nếu tập các ước
nguyên tố của b n 1 và bm 1 là bằng nhau thì b 1 là một lũy thừa của 2.
1992 1990
Bài 10 (IMO shortlist 1991). Tìm số tự nhiên k lớn nhất thỏa mãn 1991k 19901991 19921991 .
Bài 11. Chứng minh rằng, với mọi số nguyên a 2 thì a a 1 1 luôn có ước là một số chính phương.
Bài 12. Cho x, y là các số hữu tỉ dương sao cho tồn tại vô số số nguyên dương n để x n y n là một số
nguyên dương. Chứng minh rằng x, y là các số nguyên dương.
Bài 13 (IMO 2000). Tồn tại hai không số nguyên dương n sao cho n có đúng 2000 ước nguyên tố và n
là ước của 2n 1.
Bài 14 (China Western Mathematical Olympiad 2010). Giả sử m, k là các số nguyên không âm và
p 22n 1 là một số nguyên tố. Chứng minh rằng
m1
pk
a) 22 1 (mod p k 1 );
b) n 2m 1 p k là số nguyên dương nhỏ nhất thoả mãn phương trình 2n 1 (mod p k 1 ).
Bài 15. Cho p 5 là số nguyên tố. Tìm số nguyên dương k lớn nhất thỏa mãn
p k ( p 2) 2( p 1) ( p 4) p 1.
Bài 16. Cho hai số thực phân biệt a và b sao cho các số a b, a 2 b 2 , a n b n ,... là các số nguyên.
Chứng minh a, b đều là các số nguyên.
Bài 17 (MOSP 2001). Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x, r , p, n) thoả mãn p là một số nguyên tố,
n, r 1 và x r 1 p n.
Bài 18 (China TST 2009). Cho a b 1 là các số nguyên dương với b lẻ và n là một số nguyên
3n
dương. Chứng minh rằng nếu bn a n 1 thì ab .
n
Bài 19. Cho m, n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng với mỗi số tự nhiên lẻ b tồn tại vô số số
nguyên tố p sao cho nếu p n 1(mod p m ) thì b m 1 n .
2n 1
Bài 20 (IMO 1990). Xác định tất cả các số nguyên n 1 sao cho là một số nguyên.
n2
2n 1 1
Bài 21. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là một số nguyên.
n
(5 p 2 p )(5q 2q )
Bài 22. Tìm tất cả các số nguyên tố p, q sao cho là một số nguyên.
pq
Bài 23. Xác định tất cả các số nguyên không âm x, y, z thỏa mãn phương trình 2 x 3 y z 2.
Bài 24 (IMO ShortList 2007). Tìm tất cả các hàm f : sao cho với mọi m, n và mọi số
nguyên tố p ta có p f (m n) p f (m) f (n).
Bài 25 (Romania TST 2009). Cho a, n 2 là các số nguyên có tính chất: tồn tại số nguyên k 2 để n
là ước của (a 1) k . Chứng minh rẳng n cũng là ước của a n1 a n 2 ... a 1.
Bài 26 (IMO 1999). Tìm tất cả các cặp (m; p ) nguyên dương sao cho p là số nguyên tố và ( p 1)n 1
chia hết cho n p 1.
Bài 27. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho 5 x 12 y z 2.