Professional Documents
Culture Documents
4 x 2 y 2 5
Bài 1 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình 15 x3 y 3
12 xy 40.
y x
Bài 2 (4,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Các đường phân giác của
các góc BAD
và BCD
cắt nhau tại điểm K nằm trên đường chéo BD. Gọi M là trung
điểm của BD. Đường thẳng đi qua C và song song với AD cắt tia AM tại điểm E.
Chứng minh rằng:
a) Các tam giác ABM , BCM và ACD đồng dạng.
b) CDE cân.
Bài 3 (4,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
a b c 0 , a 5 , a b 9 , a b c 11 . Chứng minh:
a 2 b 2 c 2 45.
Bài 4 (4,0 điểm). Chứng minh rằng tồn tại vô số cặp các số nguyên dương liên tiếp
n,n 1 thỏa mãn tính chất sau:
Nếu một số nguyên tố bất kỳ p là ước số của n hoặc n+1 thì p2 cũng là ước số của số ấy.
Bài 5 (4,0 điểm). Tìm tất cả các đa thức f ( x ) bậc n, với hệ số nguyên, có dạng
f ( x ) n! x n an1 x n1 ... a1x ( 1 )n n( n 1 )
có n nghiệm thực (kí hiệu là x1 , x2 ,..., xn ) sao cho điều kiện sau đây được thỏa mãn:
xk k;k 1 , k 1,2 ,...,n .
---Hết---
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
0
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn này có 04 trang)
---------
4 x 2 y 2 5 (1)
Bài 1 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình 15 x3 y 3
12 xy 40. (2)
y x
y x 1,0
2x y
4
x 4
y 3x
4 x 2 y 2 5 y x 1
- Giải ta được y x 1
y x
4 x 2 y 2 5
- Giải ta được
y 3x 2,0
5 5 5 5
x; y ;3 ; x; y ; 3 .
13 13 13 13
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm như trên.
Bài 2 (4,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Các đường phân giác của các
góc BAD
và BCD
cắt nhau tại điểm K nằm trên đường chéo BD. Gọi M là trung điểm của BD.
Đường thẳng đi qua C và song song với AD cắt tia AM tại điểm E. Chứng minh rằng:
a) Các tam giác ABM , BCM và ACD đồng dạng.
b) CDE cân.
1
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
C
B O
K
M E
A
52 a 2 2a 5 a
2
- Áp dụng (1) ta có: 4 b 2b 4 b
2
1,0
2
2 c 2c 2 c
2
2
2 2
Suy ra: T 45 a b c 2 a 5 a b 4 b c 2 c
1,0
T 2c 5 a 4 b 2 c 2 b c 5 a 4 b 2 a b 5 a
T 0 a 2 b 2 c 2 45.
1,0
Dấu " = " xảy ra khi a 5, b 4 , c 2.
2
Bài 4 (4,0 điểm). Chứng minh rằng tồn tại vô số cặp các số nguyên dương liên tiếp n,n 1
thỏa mãn tính chất sau:
Nếu một số nguyên tố bất kỳ p là ước số của n hoặc n + 1 thì p2 cũng là ước số của số ấy.
Bài 5 (4,0 điểm). Tìm tất cả các đa thức f ( x ) bậc n, với hệ số nguyên, có dạng
f ( x ) n! x n an1 x n1 ... a1x ( 1 )n n( n 1 )
có n nghiệm thực (kí hiệu là x1 , x2 ,..., xn ) sao cho điều kiện sau đây được thỏa mãn:
xk k;k 1 , k 1,2 ,...,n .
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
- Với n = 1 thì f ( x ) x 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- Với n = 2 thì f ( x ) 2 x 2 a1 x 6 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
1,0
a
1 x1 2 x2 3 và x1 x2 1 , x1 x2 3 .
2
1
- Do 0 x2 x1 2 nên 0 x2 x1 a12 12 4 48 a12 64 .
2
4
1,0
Vì a1 0 nên a1 7 hoặc a1 8 .
Khi đó: f ( x ) 2 x 2 7 x 6 hoặc f ( x ) 2 x 2 8 x 6 .
- Với n 3 thì bài toán vô nghiệm. Thật vậy, ta có:
f ( x ) n! x x1 x x2 ... x xn . 1,0
- Với x = 0 thì ( 1 ) n( n 1 ) n!( 1 ) x1 x2 ...xn .
n n
3
- Từ giả thiết, xk k;k 1 , k 1, 2,...,n ta thu được:
n 1 n 1
n! x1 x2 ...xn n n! (vô lý).
( n 1 )! 2 1,0
Vậy bài toán có các nghiệm là: f ( x ) x 2 , f ( x ) 2 x 7 x 6 ,
2
f ( x ) 2x2 8x 6 .
---Hết---