You are on page 1of 5

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU

VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ


ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI 10
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

4 x 2  y 2  5

Bài 1 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình 15 x3 y 3
   12 xy  40.
 y x
Bài 2 (4,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Các đường phân giác của
các góc BAD
 và BCD
 cắt nhau tại điểm K nằm trên đường chéo BD. Gọi M là trung
điểm của BD. Đường thẳng đi qua C và song song với AD cắt tia AM tại điểm E.
Chứng minh rằng:
a) Các tam giác ABM , BCM và ACD đồng dạng.
b) CDE cân.
Bài 3 (4,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
a  b  c  0 , a  5 , a  b  9 , a  b  c  11 . Chứng minh:
a 2  b 2  c 2  45.
Bài 4 (4,0 điểm). Chứng minh rằng tồn tại vô số cặp các số nguyên dương liên tiếp
 n,n  1 thỏa mãn tính chất sau:
Nếu một số nguyên tố bất kỳ p là ước số của n hoặc n+1 thì p2 cũng là ước số của số ấy.
Bài 5 (4,0 điểm). Tìm tất cả các đa thức f ( x ) bậc n, với hệ số nguyên, có dạng
f ( x )  n! x n  an1 x n1  ...  a1x  ( 1 )n n( n  1 )
có n nghiệm thực (kí hiệu là x1 , x2 ,..., xn ) sao cho điều kiện sau đây được thỏa mãn:
xk   k;k  1 , k   1,2 ,...,n .

---Hết---

Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.

0
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn này có 04 trang)
---------

4 x 2  y 2  5 (1)

Bài 1 (4,0 điểm). Giải hệ phương trình 15 x3 y 3
   12 xy  40. (2)
 y x

Hướng dẫn chấm 4,0 điểm


Điều kiện xác định: xy  0 . Khi đó:
(2)  15 x 4  y 4  12 x 2 y 2  40 xy 1,0
4 4 2 2
 15 x  y  12 x y  8 xy 4 x  y  2 2

 
 16 x 4  y 4  8 xy 4 x 2  y 2  12 x 2 y 2  x 4

y  x 1,0
  2x  y 
4
x 4
 y  3x
4 x 2  y 2  5 y  x 1
- Giải  ta được  y  x  1
 y  x 
4 x 2  y 2  5
- Giải  ta được
 y  3x 2,0
 5 5   5 5 
 x; y    ;3  ;  x; y     ; 3 .
 13 13   13 13 
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm như trên.

Bài 2 (4,0 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Các đường phân giác của các
góc BAD
 và BCD
 cắt nhau tại điểm K nằm trên đường chéo BD. Gọi M là trung điểm của BD.
Đường thẳng đi qua C và song song với AD cắt tia AM tại điểm E. Chứng minh rằng:
a) Các tam giác ABM , BCM và ACD đồng dạng.
b) CDE cân.

1
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
C

B O
K
M E
A

a) Vì AK, CK tương ứng là phân giác của các góc BAD


 và BCD
 nên:
AB CB  KB 
   , do đó AB.CD  BC.DA (1)
AD CD  KD  1,0
- Áp dụng định lý Ptolemy cho tứ giác nội tiếp ABCD, ta được:
BD. AC  AB.CD  BC.DA (2)
AB AC
- Từ (1) và (2) suy ra: 2.BM . AC  2. AB.CD  
BM CD
- Kết hợp ABM  ACD (cùng chắn AD ), ta có ABM và ACD đồng dạng. 1,0
- Chứng minh tương tự ta cũng có BCM và ACD đồng dạng.
b) Từ a) suy ra ADC  AMB  BMC
 (3)
 1,0
- Do AD // CE nên ECD  ADC (4)
- Từ (3) và (4) suy ra ECD
  AMB  EMD
  tứ giác MCED nội tiếp
 CED
 
 BMC (5) 1,0
- Từ (3), (4) và (5) suy ra ECD
 
 CED  CDE cân tại D.
Bài 3 (4,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
a  b  c  0 , a  5 , a  b  9 , a  b  c  11 . Chứng minh:
a 2  b 2  c 2  45.
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
- Nhận xét: Với mọi số thực x và x0 ta luôn có:
1,0
x02   x   x0  x    x 2  2 x  x0  x    x0  x   x 2  2 x  x0  x  (1)
2 2

52  a 2  2a  5  a 
 2
- Áp dụng (1) ta có: 4  b  2b  4  b 
2
1,0
 2
2  c  2c  2  c 
2

2
 2 2

Suy ra: T  45  a  b  c  2  a  5  a   b  4  b   c  2  c  
1,0
 T  2c  5  a  4  b  2  c   2  b  c   5  a  4  b   2  a  b   5  a 
 T  0  a 2  b 2  c 2  45.
1,0
Dấu " = " xảy ra khi a  5, b  4 , c  2.

2
Bài 4 (4,0 điểm). Chứng minh rằng tồn tại vô số cặp các số nguyên dương liên tiếp  n,n  1
thỏa mãn tính chất sau:
Nếu một số nguyên tố bất kỳ p là ước số của n hoặc n + 1 thì p2 cũng là ước số của số ấy.

Hướng dẫn chấm 4,0 điểm


- Trước tiên, ta chứng minh rằng nếu n  1  x 2 , n  2 y 2 , với x, y là các số
nguyên dương thì cặp  n,n  1 thỏa mãn tính chất đề bài. Thật vậy:
1,0
Từ giả thiết trên suy ra n chẵn, x lẻ và x 2  1 (mod 4 ) ;
do đó n  0 (mod 4 ) nên y chẵn.
+) Nếu số nguyên tố p là ước số của n  1  x 2 , hiển nhiên p2 cũng là ước số
của n  1  x 2 .
+) Nếu số nguyên tố p  3 là ước số của n  2 y 2 thì p là ước số của y 2 . Do 1,0
đó, p là ước số của n  2 y .
2 2

+) Nếu p = 2 thì hiển nhiên p2 = 4 là ước số của n  2 y 2 .


- Bây giờ, ta chứng minh có vô số cặp  n,n  1 có biểu diễn như vậy.
Xét phương trình nghiệm nguyên (phương trình Pell): x 2  2 y 2  1 . Phương 1,0
trình này có vô số nghiệm nguyên dương  xk ; yk  , k  0 .
- Theo trên, với mỗi số nguyên dương k, cặp số nguyên dương  n,n  1 
1,0
 2 y ; x  luôn thỏa mãn tính chất đề bài.
2
k
2
k

Bài 5 (4,0 điểm). Tìm tất cả các đa thức f ( x ) bậc n, với hệ số nguyên, có dạng
f ( x )  n! x n  an1 x n1  ...  a1x  ( 1 )n n( n  1 )
có n nghiệm thực (kí hiệu là x1 , x2 ,..., xn ) sao cho điều kiện sau đây được thỏa mãn:
xk   k;k  1 , k   1,2 ,...,n .
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
- Với n = 1 thì f ( x )  x  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- Với n = 2 thì f ( x )  2 x 2  a1 x  6 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
1,0
a
1  x1  2  x2  3 và x1  x2   1 , x1 x2  3 .
2
1
- Do 0  x2  x1  2 nên 0   x2  x1   a12  12  4  48  a12  64 .
2

4
1,0
Vì a1  0 nên a1  7 hoặc a1  8 .
Khi đó: f ( x )  2 x 2  7 x  6 hoặc f ( x )  2 x 2  8 x  6 .
- Với n  3 thì bài toán vô nghiệm. Thật vậy, ta có:
f ( x )  n!  x  x1   x  x2  ... x  xn  . 1,0
- Với x = 0 thì ( 1 ) n( n  1 )  n!( 1 ) x1 x2 ...xn .
n n

3
- Từ giả thiết, xk   k;k  1 , k   1, 2,...,n ta thu được:
n 1 n 1
n!  x1 x2 ...xn    n  n! (vô lý).
( n  1 )! 2 1,0
Vậy bài toán có các nghiệm là: f ( x )  x  2 , f ( x )  2 x  7 x  6 ,
2

f ( x )  2x2  8x  6 .

---Hết---

You might also like