You are on page 1of 54

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN
=======***=======

ĐÀM HUỆ THU

ỨNG DỤNG HÀM LỒI TRONG


CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Chuyên ngành: Đại số

HÀ NỘI - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2

KHOA TOÁN
=======***=======

ĐÀM HUỆ THU

ỨNG DỤNG HÀM LỒI TRONG


CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Chuyên ngành: Đại số

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:


TS. NGUYỄN THỊ KIỀU NGA

HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN

Em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới các thầy giáo, cô giáo trong
tổ Đại số, đặc biệt cô giáo – TS.Nguyễn Thị Kiều Nga đã tận tình hướng
dẫn và chỉ bảo cho em trong suốt quá trình nghiên cứu. Mặc dù đã có
nhiều cố gắng trong quá trình làm đề tài nhưng vẫn không tránh khỏi
những thiếu sót, em rất mong nhận được sự góp ý của các thầy giáo, cô
giáo và các bạn sinh viên để khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Hà Nội, tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Đàm Huệ Thu


LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoan khóa luận này là sự nỗ lực của bản thân, cùng sự
giúp đỡ tận tình của Cô Nguyễn Thị Kiều Nga
Khóa luận này không trùng với kết quả của các tác giả khác. Em xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm về khóa luận của mình.
Hà Nội, tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Đàm Huệ Thu


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
Chương 1: KIẾN THỨC CHUẨN BỊ .............................................................. 3
1.1. Hàm lồi. .................................................................................................. 3
1.2. Tính chất hàm lồi, hàm lõm.................................................................... 4
1.3. Bất đẳng thức Jensen .............................................................................. 6
Chương 2: ỨNG DỤNG HÀM LỒI TRONG CHỨNG MINH BẤT
ĐẲNG THỨC .................................................................................................. 9
2.1. Chứng minh các bất đẳng thức kinh điển ............................................... 9
2.2. Áp dụng hàm lồi chứng minh các bất đẳng thức đại số. ...................... 21
2.3. Áp dụng hàm lồi chứng minh các bất đẳng thức hình học. .................. 26
2.4. Chứng minh các bất đẳng thức lượng giác. .......................................... 33
2.5. Chứng minh các bất đẳng thức tích phân. ............................................ 39
Chương 3: SÁNG TẠO BẤT ĐẲNG THỨC ................................................ 44
3.1. Phương pháp sử dụng hàm lồi sáng tạo bất đẳng thức. ........................ 44
3.2. Một số ví dụ. ......................................................................................... 44
KẾT LUẬN .................................................................................................... 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 49
MỞ ĐẦU

Trong chương trình giảng dạy và học tập bộ môn toán ở nhà trường
phổ thông hiện nay, bất đẳng thức chiếm một vị trí quan trọng. Các bài
toán về bất đẳng thức luôn hấp dẫn và là niềm say mê yêu thích của
những người yêu Toán.
Có rất nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức trong đó ứng
dụng các tính chất của hàm lồi để chứng minh bất đẳng thức là một
phương pháp mới , hay và hiệu quả.
Với lý do trên cùng sự đam mê của bản thân và sự giúp đỡ rất tận
tình của cô Nguyễn Thị Kiều Nga em xin mạnh dạn thực hiện khóa luận
với đề tài: “ Ứng dụng hàm lồi trong chứng minh bất đẳng thức”.
Nội dung khóa luận chia làm ba chương
Chương 1: Kiến thức chuẩn bị.
Trong chương này trình bày định nghĩa và tính chất của hàm lồi
(lõm), bất đẳng thức Jensen và ứng dụng của bất đẳng thức Jensen trong
việc chứng minh các bất đẳng thức khác.
Chương 2: Ứng dụng của hàm lồi trong chứng minh bất đẳng thức.
Chương này trình bày ứng dung của hàm lồi trong việc chứng minh
các bất đẳng thức kinh điển, bất đẳng thức đại số, bất đẳng thức hình
học, bất đẳng thức lượng giác, bất đẳng thức tích phân.
Chương 3: Sáng tạo bất đẳng thức .
Chương này trình bày phương pháp sáng tạo ra các bất đẳng thức
dựa vào tính chất của hàm lồi.

1
Do trình độ và kinh nghiệm còn hạn chế nên khóa luận của em chắc
chắn còn nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của các
thầy cô trong khoa Toán và các bạn sinh viên.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, tháng 5 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Đàm Huệ Thu

2
Chƣơng 1: KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. Hàm lồi.
1.1.1. Định nghĩa tập hợp lồi và hàm số lồi
a) Định nghĩa tập hợp lồi
Tập hợp D được gọi là tập lồi trong nếu với mọi a, b  D , mọi   ,
0    1 thì a  1    b  D .
b) Định nghĩa hàm số lồi
Giả sử D là tập lồi trong . Hàm số f : D  được gọi là hàm lồi trên
D nếu như với mọi x1 , x2  D , với mọi số   ,0    1 thì
f ( x1  (1   ) x2 )   f ( x1 )  (1   ) f ( x2 )
c) Định nghĩa hàm số lõm
Giả sử D là tập lồi trong , f :D được gọi là hàm lõm trên D nếu
 f ( x) là hàm lồi trên D.

1.1.2. Ý nghĩa hình học


Giả sử x1 , x2  I ; M1 và M2 là hai điểm bất kì của đường cong y  f ( x) .
Khi đó tọa độ của M1 , M 2 tương ứng là M1 ( x1; f ( x1 )); M 2 ( x2 ; f ( x2 ))
Phương trình tham số của M1M2 là
 x  x1  ( x1  x2 )
 ( 0    1;  là tham số)
 y  f ( x1 )  ( f ( x1 )  f ( x2 ))
Như vậy, hàm số f ( x) là lồi trên I nếu với hai điểm bất kỳ M1, M2 của
đường cong y  f ( x) , cung M1M2 của đường cong nằm ở bên dưới đoạn
M1M2
1.1.3. Ví dụ hàm lồi
Hàm số f ( x)  x 2 lồi trên (; )
Thật vậy, với mọi x1 , x2  (; ); x1  x2 , ta có

3
+) f ( x1  (1   ) x2 )  ( x1  (1   ) x2 ) 2
  2 x12  (1   )2 x22  2 (1   ) x1 x2
+)  f ( x1 )  (1   ) f ( x2 )   x12  (1   ) x22
Xét  2 x12  (1   )2 x22  2 (1   ) x1 x2   x12  (1   ) x22
Hay  (1   ) x12  (1   )( x22  2 x1 x2  (1   ) x22 )  0 .
Tức là  (1   ) x12   (1   )( x22  2 x1x2 )  0

Tương đương  (1   )( x12  2 x1 x2  x22 )  0

Hay  (1   )( x1  x2 )2  0
Suy ra f ( x1  (1   ) x2 )   f ( x1 )  (1   ) f ( x2 )
Vậy f ( x)  x 2 là hàm lồi trên (; )
1.2. Tính chất hàm lồi, hàm lõm
1.2.1. Tính chất 1
Cho D là tập lồi trong . Giả sử f1 ( x), f 2 ( x), , f n ( x) là các hàm lồi

xác định trên D. Cho 1  0 với mọi i  1, n . Khi đó hàm số


1 f1 ( x)  2 f 2 ( x)   n f n ( x) cũng là hàm lồi trên D.
Chú ý
- Hàm lồi hai biến : Giả sử D là tập lồi trong 2
. Hàm số f : D 
được gọi là hàm lồi trên D nếu như với mọi ( x1, y1 );( x2, y2 )  D , với mọi

số  (0    1)
Ta có f ( x1  (1   ) x2 ;  y1  (1   ) y2 )   f ( x1; y1 )  (1   ) f ( x1; y1 )
- Hàm lồi ba biến : định nghĩa tương tự cho hàm f : D  , với D là tập
3
lồi trong .
Kết luận này vẫn đúng với hàm lồi hai biến và ba biến.
1.2.2. Tính chất 2 (Điều kiện để một hàm số là hàm lồi)

4
Cho D là tập hợp lồi thuộc 2
. Hàm f ( x, y) : D  2
là hàm lồi trên D
khi và khi với mọi ( x1 , y1 ), ( x2 , y2 )  D thì hàm
 ( )  f ( x1  (1   ) x2 ;  y1  (1   ) y2

là hàm lồi trên đoạn  0,1

1.2.3. Tính chất 3 (Mối quan hệ giữa tập hợp lồi và hàm lồi)
Giả sử f : D  , ở đây D là hàm lồi trong . Đặt

epi f  ( x, y)  2
: f ( x)  y, x  D
(epi f được gọi là tập hợp trên đồ thị)
2
Hàm f là lồi trên D khi và chỉ khi epi f là tập hợp lồi trong
1.2.4. Tính chất 4
Cho D là tập hợp lồi trong , các hàm f1 ( x) : D  với i  1, n là các
hàm lồi trên D.
Xét các hàm số sau trên D
f ( x)  max  f1 ( x); f 2 ( x); ; f n ( x), x  D
Khi đó f (x) là hàm lồi trên D.
1.2.5. Tính chất 5 (Điều kiện đủ cho tính lồi, lõm của hàm số)
Cho f ( x) là hàm số xác dịnh trên  a, b và có đạo hàm cấp hai tại mọi

x   a, b . Nếu f ''( x)  0 với mọi x   a, b thì f ( x) là hàm lồi trên

 a, b  .
Nếu f ''( x)  0 với mọi x   a, b thì f ( x) là hàm lõm trên  a, b .

1.2.6. Tính chất 6


Nếu f (x) là hàm lồi trên  a, b  thì f (x) liên tục trên  a, b 

1.2.7. Tính chất 7


Với mọi hàm số thì mọi cực tiểu địa phương đều là cực tiểu toàn cục.

5
1.2.8. Tính chất 8
Cho D là tập hợp lồi trong , f :D là hàm số lồi xác định trên D.
Gọi D0 là tập hợp tất cả các điểm mà tại đó f đạt cực tiểu địa phương trên
D. Khi đó D0 là tập lồi.
1.3. Bất đẳng thức Jensen
1.3.1. Định nghĩa
Cho D là tập lồi trong , f ( x) : D  là hàm số xác định trên D. Khi
đó f ( x) là hàm lồi trên D khi và chỉ khi với mọi số n nguyên dương, với
n
mọi x1 , x2 , , xn thuộc D, với mọi số i  0, (i  1, n ) và  i
 1 ta có
i 1

n n
f ( i xi )   i f ( xi ) (1)
i 1 i 1

Bất đẳng thức (1) có gọi là bất đẳng thức Jensen.


1.3.2. Chứng minh bất đẳng thức Jensen
Giả sử (1) được thỏa mãn. Khi đó, ứng với n  2 , f là hàm lồi trên D
(theo định nghĩa)
Ngược lại, giả sử f là hàm lồi trên D. Ta chứng minh (1) bằng qui nạp
+) Với n  1 , (1) hiển nhiên đúng
+) Với n  2 , theo định nghĩa hàm lồi thì (1) cũng đúng.
Giả sử (1) đã đúng với n  k  2 . Xét với n  k  1
k
Với mọi x1 , x2 , , xk 1 thuộc D, mọi i  0, i  1, k  1 và  k
1
i 1

k 1 k 1
Ta có  x   x   x  
i 1
i i
i 1
i i k k
x
k 1 k 1
(2)

(Rõ ràng ta có thể xét với i  0 với mọi i  1, k  1 vì nếu không áp dụng
giả thiết qui nạp sẽ suy ra điều phải chứng minh).
k 1
Đặt    i
i 1

6
k 1
Do i  0, i  1, k  1 mà  i
 1 , nên 0    1
i 1

Ta viết lại (2) dưới dạng sau đây


k 1 k 1
k 
 i xi   i xi  (1   )(
i 1 i 1
 k 1 xk 1 )
1  1 
(3)

k    1 
Do xk , xk 1  D;  0; k 1  0 và k  k 1  1
1  1  1  1  1 
Mà D là tập hợp lồi nên
k 
x xk  k 1 xk 1  D
1  1 
k 1
Vế phải (3) được viết lại  x   x   x
i 1
i i 1 1 2 2
 ...  k 1 xk 1  (1   ) x (4)

Để ý rằng 1  2  ...  k 1  (1   )    (1   )  1, nên từ (4) và từ giả


thiết qui nạp ta có
f (1 x1  2 x2  ...  k 1 xk 1  (1   ) x)  1 f ( x1 )  2 f ( x2 )  ... 
(5)
k 1 f ( xk 1 )  (1   ) f ( x)
Mặt khác, vì f là hàm lồi nên
   
f ( x)  f ( k xk  k 1 xk 1 )  k f ( xk )  k 1 f ( xk 1 ) (6)
1  1  1  1 
n n
Kết hợp (3), (4), (5), (6) suy ra f ( i xi )   i f ( xi )
i 1 i 1

Vậy (1) cũng đúng với n  k  1


Theo nguyên lý qui nạp, suy ra (1) đúng với mọi n. Đó là điều phải
chứng minh.
1.3.3. Chú ý
- Bất đẳng thức Jensen có ý nghĩa rất quan trọng trong việc nghiên cứu
về hàm lồi. Bất đẳng thức được sử dụng rộng rãi trong việc chứng minh
các bất đẳng thức khác.

7
- Người ta hay sử dụng một dạng đặc biệt của bất đẳng thức Jensen sau
Nếu f ( x) : D  và D  . Khi đó với mọi n nguyên dương, với mọi
x1 , x2 ,..., xn  D
Ta có
x1  x2  ...  xn 1 n
f( )   f ( xi )
n n i 1

8
Chƣơng 2: ỨNG DỤNG HÀM LỒI TRONG
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
2.1. Chứng minh các bất đẳng thức kinh điển
a) Cơ sở lý luận
Trong bất đẳng thức thì lớp bất đẳng thức kinh điển đóng vai trò quan
trọng, là cơ sở để chứng minh rất nhiều các bất đẳng thức khác. Các loại
bất đẳng thức này hay gặp nhất(dưới dạng tường minh hay không tường
minh) trong đại số. Các bất đẳng thức kinh điển thường gặp là bất đẳng
thức Cauchy, bất đẳng thức Bunhiacopxki, bất đẳng thức Holder, Bất
đẳng thức Mincopxki, bất đẳng thức Karamata, Bất đẳng thức liên hệ
giữa trung bình cộng, trung bình nhân, trung bình toàn phương và trung
bình điều hòa.
b) Sau đây là một lớp các bất đẳng thức kinh điển được chứng minh
theo phương pháp hàm lồi.
2.1.1. Bất đẳng thức Cauchy
Cho a1 , a2 ,..., an  0 . Chứng minh rằng
a1  a2  ...  an n
 a1a2 ... an
n
Chứng minh
Chỉ có một trong hai khả năng sau đây xảy ra
1. Tồn tại ai  0 (1  i  n) . Khi đó bất đẳng thức hiển nhiên đúng.

2. ai  0 , với mọi i  1, n
Xét hàm số f ( x)  e x với x  (,  )
Ta có f ( x)  e x suy ra f '( x)  e x . Vậy f ( x) là hàm lồi với mọi
x  (,  )
Giả sử a1 , a2 ,..., an đều dương, khi đó tồn tại x1 , x2 ,..., xn sao cho

9
e x  a1 , e x  a2 ,..., e x  an
1 2 n

Theo bất đẳng thức Jensen ta có


x1  x2 ... xn
e x  e x  ...  e x
1 2 n

e n

n
e x  e x  ...  e x
Tức là  e 
1 1 2 n
x1  x2 ... xn n

n
a1  a2  ...  an
Hay n a1a2 ... an 
n
Dấu bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1  a2  ...  an hay
x1  x2  ...  xn
Kết hợp cả hai trường hợp trên ta có điều phải chứng minh.
2.1.2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Cho 2n số thực a1 , a2 , ..., an và b1 , b2 , ..., bn . Khi đó ta có
(a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )  (a1b1  a2b2  ...  anbn )2
a1 a2 a
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   ...  n
b1 b2 bn
Chứng minh
Tương tự như 2.1.1, ta chỉ xét trường hợp ai  0; bi  0; i  1, n
Xét hàm số f ( x)  x 2 trên
Ta có f '( x)  0 với mọi x Do đó f ( x) là hàm lồi trên toàn trục số.

ai bi2
Với mọi x  , i  n , i  1, n
bi
 b2j j 1

n
Khi đó i  0, i  1, n và 
i 1
i
1

Theo bất đẳng thức Jensen ta có

10
f (1 x1  2 x2  ...  n xn )  1 f ( x1 )  2 f ( x2 )  ...  n f ( xn )
Suy ra (1 x1  2 x2  ...  n xn ) 2  1 x12  2 x22  ...  n xn2
1 a1 a a 1 a2 a2 a2
Hay n (b12  b22 2  ...  bn2 n )  n (b12 12  b22 22  ...  bn2 n2 )
b
j 1
j
b1 b2 bn
 b2j b1j 1
b2 bn

n n
Suy ra (a1b1  a2b2  ...  anbn )  ( b )( a 2j )
2 2
j
j 1 j 1

Hay (a1b1  a2b2  ...  anbn )2  (a12  a22  ...  an2 )(b12  b22  ...  bn2 )
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x1  x2  ...  xn

ai a j
Tương đương b  b ; i, j  1, n
i j

Đó là điều phải chứng minh.


2.1.3. Bất đẳng thức Sacnơ
Cho 2n số thực a1 , a2 ,..., an ; b1 , b2 ,..., bn , trong đó bj  0 (i  1, n) . Chứng

minh rằng
a12 a22 an2 (a1  a2  ...  an ) 2
  ...  
b1 b2 bn b1  b2  ...  bn
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  x 2 trên .Ta có f ''( x)  0 với mọi x  là hàm lồi
trên
ai b
Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho xi  ,   n i , i  1, n . Ta có
bi
 bi
i 1

11
f (1 x1  2 x2  ...  n xn )  1 f ( x1 )  2 f ( x2 )  ...  n f ( xn )
b1 a1 b a b a b a
Suy ra ( n  ...  n n n ) 2  n 1 ( 1 ) 2  ...  n n ( n ) 2
 b j b1
j 1
 b j bn  b j b1
j 1
 b j bn
j 1 j 1

(a1  a2  ...  an ) 2 a12 a22 an2


Suy ra    ... 
b1  b2  ...  bn b1 b2 bn

a12 a22 an2 (a1  a2  ...  an ) 2


hay   ...  
b1 b2 bn b1  b2  ...  bn
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x1  x2  ...  xn
a1 a2 a
hay   ...  n ; (i, j  1, n)
b1 b2 bn
Vậy ta có điều phải chứng minh.
2.1.4. Bất đẳng thức Holder
1 1
Cho ai  0, bi  0, i  1,2,..., n, p  0, q  0 và   1. Chứng minh rằng
p q
n n 1 n 1

 a b  ( a
i 1
i i
i 1
i
p
) ( b )
p

i 1
i
q q

Chứng minh
1 1
Do p  0, q  0 và   1 Do đó p  1 Xét hàm số f ( x)  x n , x  0
p q
Ta có f '( x)  px p1 suy ra f ''( x)  p( p  1) x p2 . Suy ra f ( x) lồi trên
(0, )
Theo bất đẳng thức Jensen ta có
n n
f ( i xi )  i f ( xi ) (1)
i 1 i 1

biq
Chọn i  n ; xi  aibi1q với mọi i  1,2,..., n
bj 1
q
j

12
n n b qj n
aibi 1 n
Ta thấy  x  a b i i
1 q
i i n  n  n a b i i
(2)
i 1 i 1
b
j 1
q
j
i 1
b j 1
q
j b j 1
q i 1
j

Thay (2) vào (1) ta có


p
 
 1 n  b qj n
 n q  aibi   n q  (aibi )
1 q p

  b j i 1   b j i 1
 j 1  j 1

1 n
1 n
Hay n ( aibi ) p  n  aipbiqbip (1q ) (3)
( b qj ) p i 1  bqj i1
j 1 j 1

1 1
Do   1 suy ra p  q  pq  0 suy ra p(1  p)  q  0
p q
Suy ra biqbip (1q )  1 (4)
n n
( aibi ) a i
p
n n n
Từ (3) và (4) suy ra i 1
 i 1
 ( aibi ) p   aip ( b qj ) p 1
( b qj ) p
n

b j 1
q
j
i 1 i 1 j 1

n n 1 n p 1

Suy ra  a b  ( a
i 1
i i
i 1
i
p
) ( b )
p

j 1
q
j
p

n n 1 n 1

Hay  a b  ( a
i 1
i i
i 1
i
p
) ( b )
p

i 1
i
q q

Vậy ta có điều phải chứng minh.


2.1.5. Bất đẳng thức Mincopxki
Cho hai dãy số a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn thỏa mãn ai  0, bi  0, i  1, n .
Chứng minh rằng
n a1a2 ...an  n bb
1 2
...bn  n (a1  b1 )(a2  b2 )...(an  bn )
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  ln(1  e x )

13
ex ex
Ta có f '( x)  suy ra f '( x)  0 với mọi x 
1  ex (1  e x ) 2
Suy ra f ( x) là hàm số lồi trên
bi
Áp dụng bất đẳng thức Jensen với xi  ln ta có
ai
b1 b b
ln
b1
a1
b b
 ln 2 ... ln n
a2 an
ln(1  )  ln(1  2 )  ...  ln(1  n )
a1 a2 an
ln(1  e n
)
n
b1 b2 bn (a  b )(a  b )...(an  bn )
Suy ra ln(1  n ... )  ln( n 1 1 2 2 )
a1 a2 an a1.a2 ....an
b1 b2 bn (a  b )(a  b )...(an  bn )
Suy ra 1  n ...  n 1 1 2 2
a1 a2 an a1.a2 ....an
Suy ra n a1.a2 ....an  n b1.b2 ....bn  n (a1  b1 )(a2  b2 )...(an  bn )

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


b1 b b b b b
ln  ln 2  ...  ln n  1  2  ...  n
a1 a2 an a1 a2 an
Vậy ta có điều phải chứng minh.
2.1.6. Bất đẳng thức Petrovica

Cho f ( x) lồi trên  0, a , xi  o, a  (i  1,2,..., n);  xi  0, a  thì


n

i 1

n n

 f ( x )  f ( x )  (n  1) f (0)
i 1
i
i 1
i

Chứng minh
 
 x n  x j 
Ta có f ( xi )  f  n i  x j  jni  0 
  x j j 1  xj 
 j 1 j 1 

14
xi x j
Do xi   0, a ;  xi   0, a ;
n

n  j i
n 1
i 1
x j 1
j x
j 1
j

Vì f lồi trên  0,a  nên áp dụng bất đẳng thức Jensen ta được

 x j 
 xi n  xi n  xj
f  n  xj  n  0  n
j i
f ( x j )  n
j i
f (0) (1)
  xj j 1
 xj   xj j 1
 xj
 j 1 j 1  j 1 j 1

Cho i  1, n ta có n bất đẳng thức dạng 1. Cộng vế với vế của n bất đẳng
thức trên ta được
n n

 f ( x )  f ( x )  (n  1) f (0)
i 1
i
i 1
i

n
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x i 1
i
 0 hay x j  0 ( j  1, m) .

2.1.7. Bất đẳng thức Vasic


Cho f ( x) là hàm lồi trên đoạn  0,a  và x1 , x2 ,..., xn ; p1 , p2 ,..., pn là các
dãy số không âm thỏa mãn điều kiện:
1. xi 0, a , i  1,2,..., n

2. pi  1, i  1,2,..., n
n1 1 n2 1 n
3.  pi xi   pi xi ...   pi xi
i 1 i  n1 i  nk

1 n
4.  pi xi   0, a  .
k i 1
n
1 n   n

Chứng minh rằng  p f ( x )  k f   i i 
x p  k   xi pi  f (0)
 k i n   
i i
i 1 i n k

Chứng minh
Theo bất đẳng thức Petrorica tổng quát ta có

15
n j 1 1
 1 n 1   n 1
j 1
 j 1

 pi f ( xi )  f   pi xi     pi  1 f (0) (1)
i n j  k i n   i nj  j

( j  0,1,..., k  1, n0  1; nk  n  1)
n j 1 1
1 n
Theo giả thiết ta có 
i n j
pi xi   pi xi
k i 1
Cộng từng vế k bất đẳng thức dạng (1) ta được
1 n 
 p f ( x ) k f  k  x p     p
 k  f (0)
n n

 i 1  
i i i i i
i 1 i 1

1 n 
Hay  pi f ( xi ) k f   xi pi    k   xi pi  f (0)
n n

i 1  k i 1   i 1 
Ta có điều phải chứng minh.
2.1.8. Bất đẳng thức Young
1 1
Với hai số không âm bất kỳ a, b và p  0, q  0 sao cho  1
p q
a p bq
Ta có ab   (1).
p q
Chứng minh
Bất đẳng thức hiển nhiên đúng khi a  0 hoặc b  0 . Giả sử a  0, b  0 .
Xét hàm số f ( x)  e x suy ra f ''( x)  e x  0 với mọi x 
Suy ra f ( x) lồi trên

1 1  1 1
f  ln a p  ln b q   (ln a p )  f (ln b q )
p q  p q
1 1
hay f (ln a  ln b)  f ( p ln a)  f ( q ln b)
p q
1 1
hay eln ab  e p ln a  e q ln b
p q
a p bq
 ab  
p q

16
Vậy ta có điều phải chứng minh.
2.1.9. Bất đẳng thức Karamatar
Giả sử f :  là hàm số liên tục và có đạo hàm cấp 2, f '( x)  0 với
mọi x  , giả thiết x0 , y0 , z0 là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

 x0  a1

 x0  y0  a1  a2 ở đây a1  a2  a3
x  y  z  a  a  a
 0 0 0 1 2 3

Khi đó f ( x0 )  f ( y0 )  f ( z0 )  f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x0  a1; x1  a2 ; x2  a3 .
Chứng minh
Trước hết ta chứng minh mọi x  thì f ( x)  f (a1 )  ( x  a) f '(a1 ) (1)
Thật vậy
+) Nếu x  a1 xét hàm số f ( x) trên đoạn  a1 ; x  . Theo giả thiết f ( x)

liên tục trên đoạn  a1 ; x  , f ( x) khả vi trên khoảng  a1; x  . Do đó theo

định lý Lagrange tồn tại 1   a1; x  sao cho f ( x)  f (a)  ( x  a) f (1 )

Do f ''( x)  0 (x  ) nên f '( x) là hàm đồng biến nên từ 1  a1 ta có


f '(1 )  f '(a1 )

Mặt khác x  a1  0  ( x  a1 ) f '(1 )  ( x  a1 ) f '(a1 )


Suy ra f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(1 )  ( x  a1 ) f '(a1 )

Hay f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(a1 ) suy ra (1) đúng với x  a1 .

+) Nếu x  a1 , xét hàm số liên tục trên đoạn  x; a1  . Theo giả thiết f ( x)

liên tục trên  x; a1  , khả vi trên  x; a1  , theo định lý Lagrange tồn tại

2  ( x, a1 ) sao cho f (a1 )  f ( x)  (a1  x) f '(2 )


Tương đương

17
f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(2 )

Do f '( x)  0 (x  ) nên f '( x) là hàm đồng biến, nên từ 2   x, a1 


suy ra 2  a1 suy ra f '(2 )  f '(a1 )

Mặt khác x  a1 suy ra x  a1 nên ( x  a) f '(2 )  ( x  a1 ) f '(a1 )


Suy ra f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(2 )  ( x  a1 ) f '(a1 )

Hay f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(2 )  ( x  a1 ) f '(a1 )


Tương đương với f ( x)  f (a1 )  ( x  a1 ) f '(a1 ) . Suy ra (1) đúng với mọi
x  a1

+) Nếu x  a1 thì (1) hiển nhiên đúng.


Vậy (1) đúng mọi x  .
Tương tự ta cũng có f ( y)  f (a2 )  ( y  a2 ) f '(a2 ) (2)
f ( z )  f (a3 )  ( z  a3 ) f '(a3 ) (3) (y, z  )

Do x0 , y0 , z0 là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

 x0  a1

 x0  y0  a1  a2 ở đây a1  a2  a3 (3)
x  y  z  a  a  a
 0 0 0 1 2 3

Từ (1), (2), (3) ta có


f ( x0 )  f ( y0 )  f ( z0 )  f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  ( x0  a1 ) f '(a1 ) 
( x0  a2 ) f '(a )  ( x0  a3 ) f '(a )
2 3

Mặt khác, ta có
f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  ( x0  a1 ) f '(a1 )  ( x0  a2 ) f '(a )  ( x0  a3 ) f '(a )
2 3

 f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  ( x0  a1 ) f '(a1 )  ( y0  a2 ) f '(a2 )  ( z0  a3 ) f '(a3 )

18
 f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  c  ( y0  a2 ) f '(a3 )  ( z0  a3 ) f '(a3 )
( x0  a1 ) f '(a3 )  ( y0  a2 ) f '(a3 )  ( x0  a1 ) f '(a2 )  ( y0  a1 ) f '(a2 )
( x0  a1 ) f '(a2 )  ( x0  a3 ) f '(a1 )
 f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  f '(a3 )( x0  y0  z0  a1  a2  a3 )
( x0  a1 )( f '(a2 )  f '(a3 ))  ( y0  a2 )( f '(a2 )  f '(a3 ))
( x  a1 )( f '(a1 )  f '(a2 ))
 f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )  f '(a3 )( x0  y0  a1  a2  a3 ) 
 ( x0  y0  a1  a2 )( f '(a2 )  f '(a3 )  ( x0  a1 )( f '(a1 )  f '(a2 ))) (5)
Do f '( x) là hàm đồng biến trên nên từ a1  a2  a3 ta có
f '(a1 )  f '(a2 )  f '(a3 ) . Kết hợp (4) suy ra vế phải của (5)

VP (5)  f (a1 )  f (a2 )  f (a3 ) (6)


Từ (5) và (6) ta có f ( x0 )  f ( y0 )  f ( z0 )  f (a1 )  f (a2 )  f (a3 )
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x0  a1; y0  a2 ; z0  a3
Vậy bất đẳng thức Karamatar được chứng minh.
2.1.10. Mối liên hệ giữa trung bình nhân, trung bình toàn phương và
trung bình điều hòa.
Cho x1 , x2 ,..., xn  0 . Ta xét các đại lượng sau
x1  x2  ..  xn
ma  ; mg  n x1 x2 ...xn
n
x12  x22  ...  xn2 n
mq  n ; mh 
n 1 1 1
  ... 
x1 x2 xn
ma ; mg ; mq ; mh tương ứng gọi là trung bình cộng, trung bình nhân, trung

bình toàn phương và trung bình điều hòa của các số x1 , x2 ,..., xn .

Ta có: mh  mg  ma  mq

Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  x 2 trên

19
Ta có f '( x)  0 x . Do đó f ( x) là hàm lồi trên toàn trục số
1
Áp dụng bất đẳng thức Jensen (Chọn 1  2  ...  n  ) ta có
n
 x1  x2  ...  xn  1 n
f    f ( x)
 n  n i 1

 x1  x2  ...  xn  x1  x2  ...  xn
2 2 2 2

Tương đương với   


 n  n

x1  x2  ...  xn x12  x22  ...  xn2


Hay   ma  mq (1)
n n
Xét hàm số f ( x)   ln x , với x  0
1 1
Ta có f '( x)   suy ra f ''( x)  2 , với mọi x  0
x x
Vậy f ( x) là hàm lồi khi x  0 . Theo bất đẳng thức Jensen ta có

 x  x  ...  xn  1  1 1 1 
f 1 2    f ( )  f ( )  ...  f ( ) 
 n  n  x1 x2 xn 
1 1 1
  ... 
x x2 xn 1 1 1 1
Suy ra  ln 1   ln  ln  ...  ln 
n n  x1 x2 xn 

20
1

n  1 n
Suy ra ln  ln   (2)
1 1 1  x1 x2 ...xn 
  ... 
x1 x2 xn
n
Áp dụng tính đồng biến của hàm số y  ln x với x  0 , từ (2) suy ra
n
 n x1 x2 ...xn suy ra mh  mg
1 1 1
  ... 
x1 x2 xn (3)
Theo bất đẳng thức Cauchy thì
mg  ma (4)

Từ (1), (3), (4) ta có mh  mg  ma  mq

2.2. Áp dụng hàm lồi chứng minh các bất đẳng thức đại số.
a) Cơ sở lý luận

- Dựa vào bài toán chọn f(x) là hàm thích hợp

- Chứng minh f(x) là hàm lồi(lõm)

- Sử dụng bất đẳng thức Jensen đưa ra lời giải

b) Một số ví dụ minh họa

Ví dụ 1 Cho 0  a  1; 0  b  1 và a  b  1. Chứng minh rằng

a a  bb  2 .
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  x x ; 0  x  1
Rõ ràng f (x) là hàm liên tục trên (0,1)
f '( x)
Suy ra  1  ln x suy ra f '( x)  f ( x)(1  ln x)
f ( x)
1
Do đó f ''( x)  f '( x)(1  ln x)  f ( x)
x

21
1
Hay f ''( x)  f ( x)(1  ln x) 2  f ( x)
x
 1
Suy ra f ''( x)  x x (1  ln) 2   (1)
 x
Từ (1) suy ra f ''( x)  0, 0  x  1. Do đó f (x) là hàm lồi trên (0,1)

Ta có a a  bb  a a  (1  a)1a  f (a)  f (1  a) (2)


Áp dụng bất đẳng thức Jensen với hàm lồi f(x) trên (0,1) , ta có
1
f (a)  f (1  a)  a 1 a   1   1 2 1
 f  f    
2  2  2 2 2
Từ đó (theo (2))
a a  bb  2
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 2 Cho a, b, c, d là những số thực dương thỏa mãn a  b  c  d  1.
Chứng minh rằng
a b c d 2
    .
1 a 1 b 1 c 1 d 3
Chứng minh
x
Xét hàm số f ( x)  với mọi x  0 và x  1
1 x
2 x 4 x
Ta có f '( x)  suy ra f ''( x)   0 với mọi x  (0,1)
2 (1  x) 3
8 (1  x) 5

Vậy f (x) là hàm lồi trên (0,1) .Áp dụng bất đẳng thức Jensen ta có
Với mọi a, b, c, d  (0,1) thì
abcd 1 2
f (a)  f (b)  f (c)  f (d )  4 4f( )
4 4 3
a b c d 2
hay    
1 a 1 b 1 c 1 d 3

22
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  d  .
4
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 3 Chứng minh rằng (2   )e  2e1 ((1   )e  1) (*)
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  (1  x)e trên khoảng (1, )
Ta có f '( x)  e (1  x)e1 suy ra f ''( x)  e(e  1)(1  x)e2  0 với mọi
x  1
Suy ra f (x) lồi trên (1, )
 1 1 1 1
Suy ra f ( )  f (   0)  f ( )  f (0)
2 2 2 2 2
 1 1
Hay (1  )e  (1   ) e 
2 2 2
Hay (2   )  2 ((1   )  1)
e e 1 e

Do   0 nên dấu đẳng thức không xảy ra


Vậy (2   )e  2e1 ((1   )e  1) .
Ví dụ 4 Cho a1 , a2 ,..., an  0 . Chứng minh rằng
a1  a2 ... an
 a  a  ...  a1 
a a ...a   1 1
a1 a2 an

 
1 2 n
n
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  x ln x ta có

1
f '( x)  ln x  1 suy ra f ''( x)   0, với mọi x>0
x
Suy ra f ( x) lồi trên (0, )
1
Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho hai bộ số: a1 , a2 ,..., an và n số ta
n
được

23
 a  a  ...  an  1
f 1 2   ( f (a1 )  f (a2 )  ...  f (an ))
 n  n

Hay
a1  a2  ...  an a  a  ...  an 1
 ln 1 2  (a1 ln a1  a2 ln a2  ...  an ln an )
n n n
a1  a2 ... an
 a  a  ...  an 
Điều này tương đương với ln  1 2   ln(a1a a2a ...ana )
1 2 n

 n 
a1  a2 ... an
 a1  a2  ...  an 
Tức là    a1a a2a ...ana
1 2 n

 n 
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 5 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có
1 1 1 1
   ...  1
n 1 n  2 n  3 3n  1
Chứng minh
1
Xét hàm số f ( x)  với x  (0, ) .
x
1 2
Ta có f '( x)   suy ra f ''( x )   0 , với x  0
x2 x3
Vậy f ( x) lồi trên (0, )
Theo bất đẳng thức Jensen với mọi x  0, k  x ta có

 (k  x)  (k  x)  1
f (k )  f    ( f (k  x)  f (k  x))
 2  2
1 1 1
Suy ra 2   ( 1)
k kx kx
Áp dụng (1) với k  2n  1 ta có

24
1 1 1
 2
(2n  1)  n (2n  1  n) 2n  1
1 1 1
 2
(2n  1)  (n  1) (2n  1)  ( n  1) 2n  1
...
1 1 1
 2
(2n  1)  1 (2n  1)  1 2n  1
1
Cộng từng vế n bất đẳng thức trên và thêm vào mỗi vế ta được
2n  1
1 1 1 1 1 1 1
   ...     ... 
n 1 n  2 n  3 2n 2n  1 2n  2 3n  1
1
 (2n  1)
2n  1
1 1 1 1 1 1 1
Suy ra    ...     ...  1
n 1 n  2 n  3 2n 2n  1 2n  2 3n  1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài tập 6 Cho a1, a2 ,..., an là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh
1 1 1 n
rằng   ...  
1  a1 1  a2 1  an 1  n a1a2 ...an

Chứng minh
1
Xét hàm số f ( x)  , x0
1  ex
ex e x (1  e x )
Ta có f '( x)   suy ra f ''( x )   0 với mọi x  0
(1  e x )2 (1  e x )3
Vậy f ( x) là hàm lồi với x  0
Áp dụng bất đẳng thức Jensen ta có
 x1  x2  ...  xn  1 n
f    f ( xi ) ( xi  0, i  1, n)
 n  n i 1
Lấy xi  ln ai  0 (do ai  0, i  1, n ), ta có

25
1 1 1 1 1 
ln a1  ln a2 ... ln an
    ...  
n  1  eln a1 1  eln a2 1  eln an 
1 e n

1 1 1 1 1 
     ...  
1  n a1a2 ...an n  1  a1 1  a2 1  an 
 1 1 1  n
   ...  
 1  a1 1  a2 1  an  1  n a1a2 ...an

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x1  x2  ...  xn hay a1  a2  ...  an


Vậy ta có điều phải chứng minh.
2.3. Áp dụng hàm lồi chứng minh các bất đẳng thức hình học.
a) Cơ sở lý luận
Bất đẳng thức hình học là một phần quan trọng của lý thuyết bất đẳng
thức. Một trong những phương pháp chứng minh bất đẳng thức hình học
là sử dụng các tính chất của hàm lồi, đặc biệt là vận dụng bất đẳng thức
Jensen.
Phương pháp sử dụng hàm lồi để giải lớp cấc bất đẳng thức hình học là
- Đưa bất đẳng thức cần chứng minh về dạng bất đẳng thức hàm số.
- Sử dụng các điều kiện quen thuộc phát hiện ra tính lồi, lõm của
hàm số có mặt trong bất đẳng thức vừa lập.
- Vận dụng bất đẳng thức Jensen cho hàm lồi chứng minh tính đúng
đắn của bất đẳng thức.
b) Một số ví dụ áp dụng
Ví dụ 1 Cho đường tròn có bán kính 1. Gọi S n là diện tích đa giác đều n
cạnh nội tiếp trong đường tròn này (n  4) . Chứng minh rằng
i) 2S2n  Sn  S4n
ii) 2S2n  Sn1  S4n2 .
Chứng minh

26
Gọi O là tâm đa giác đều n cạnh và AB là một cạnh của nó. Khi đó
2
AOB 
n

1 1

A B

1
Ta có Sn  n SOAB  n OAOB sin AOB
2
n 2
Do đó Sn  sin
2 n
x 2
i) Xét hàm số f ( x)  sin với x  3
2 x
Ta chứng minh 2 f (2 x)  f ( x)  f (4 x) (4)
Ta có (1) tương đương
2x 2 x 2 4 x 2
2 sin  sin  sin
2 2x 2 x 2 4x
 2 
Suy ra 4sin  sin  4sin
x x 2x
     
Suy ra 4.2sin cos  4sin cos cos  4sin
2x 2x 2x 2x x 2x
  
Suy ra 2cos  cos cos 1
2x 2x x
  
Suy ra cos  1  2sin 2 cos
2x 2x 2x
  
Suy ra 1  2sin 2  1  sin  sin
4x x 2x
  
Suy ra 2sin 2  sin sin
4x x 2x

27
  
Điều này tương đương sin  sin sin (2)
4x x 4x
   2
Do x  3 suy ra  suy ra cos 
4x 2 4x 2
Ta có
    2  
sin  sin  2sin cos 2 sin  2 sin
x 2x 4x 4x 2 4x 4x
   2 
Suy ra sin cos  2(sin ) sin
x 4x 4x 2 4x
Do đó (2) đúng suy ra (1) đúng. Vậy (1) được chứng minh.
ii) Từ chứng minh phần a ta có S4 n  S2 n  S2 n  Sn (3)
x 2
Xét hàm số f ( x)  sin với x  3
2 x
1 2  2
Ta có f '( x)  sin  cos
2 x x x
2 2 2
f ''( x)   3 sin  0 khi x  3
x x
Vậy f ( x) là hàm lồi khi x  3 . Khi đó, ta có với mọi x1 , x2  3 và
x1  x2 .

Ta có
x x  1
f  1 2   ( f ( x1 )  f ( x2 ))
 2  2
x x  x x 
Suy ra f  1 2   f ( x1 )  f ( x2 )  f 1 2 (*)
 2   2 
Ta chọn x1  n  1, x2  n  1 khi đó

28
f (n)  f (n  1)  f (n  1)  f (n)
Hay Sn  Sn1  Sn1  Sn
Thực hiện liên tiếp các bất đẳng thức (*) ta có
Sn  Sn1  Sn1  Sn  Sn2  Sn1  ...  S2 n  S2 n1

S2 n  Sn
Hay Sn  Sn1  (4)
n
Trong (*) lấy x1  2n; x2  2n  4 , ta có
f (2n  2)  f (2n)  f (2n  4)  f (2n  2)
Suy ra S2 n 2  S2 n  S2 n 4  S2 n 2  ...  S4 n 2  S4 n
S4 n  S2 n
Suy ra S4 n 2  S4 n  (5)
n
Từ (3),(4),(5) suy ra 2Sn  Sn1  S4 n2  Sn1
Hay Sn  S4 n  S4 n2  Sn1 (6)
Từ (1) và (6) ta có 2S2 n  S4 n2  Sn1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 2 Cho đa giác lồi A1 A2 ... An . Lấy điểm M bất kì trong đa giác. Gọi
R1 , R2 ,..., Rn là các bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác tương

ứng MA1 A2 , MA2 A3 ,..., MAn A1 . Chứng minh bất đẳng thức sau
n
1 n

 Ri 
i 1 n   MA
i 1
i
2 cos
n
Chứng minh

Đặt MAi Ai 1  i , i  1, n

29
MAi Ai 1  i , i  1, n
Qui ước An1  A1; A0  An
Áp dụng định lí hàm số sin vào các tam giác MA1 A2 , MA2 A3 ,..., MAn A1 .Ta
MA2 MA1
có   2 R1
sin 1 sin 1

Nhân từng vế các bất đẳng thức ta có


MA2 .MA3 ...MAn .MA1 MA2 .MA3 ...MAn .MA1
2n R1R2 ...Rn  
sin 1.sin  2 ...sin  n1.sin  n sin 1.sin  2 ...sin  n1.sin  n

Tương đương
MA2 .MA3 ...MAn .MA1
2n R1R2 ...Rn  (1)
(sin 1 sin 1 ) 2 .(sin  2 sin  2 ) 2 ...(sin  n .sin  n )
1 1 1
2

Áp dụng bất đẳng thức Jensen với hàm lõm f ( x)  sin x (0  x   )


đồng thời kết hợp bất đẳng thức Cauchy, ta có
sin  i  sin i   i A
(sin 1 sin 1 ) 2 
1
 sin i  sin i , i  1, n
2 2 2
n
A1 A A
 (sin  sin  )
1
Từ đó, ta có 1 1
2
 sin .sin 2 ...sin n (2)
i 1 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
n
 A1 A2 An 
A A A  sin  sin  ...  sin 
sin 1 sin 2 ...sin n   2 2 2
 (3)
2 2 2  n 
 
Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho hàm lõm ta có
f ( x)  sin x, 0  x  
Mặt khác

30
A1 A A A1 A2 A
sin  sin 2  ...  sin n   ...  n
2 2 2  sin 2 2 2 (4)
n n
A  A2  ...  An
 sin 1
2n
Do A1  A2  ...  An  (n  2) , từ đó (4) có dạng
A1 A A
sin  sin 2  ...  sin n
2 2 2  sin       cos 
  (5)
n 2 n n
Kết hợp (1), (2), (3), và (5) ta thu được bất đẳng thức
MA1.MA2 ...MAn
2n R1R2 ...Rn 

cos n
n
n
1 n
Hay  Ri 
i 1 n n   MA
i 1
i
2 cos
n
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 3 Cho đa giác lồi n cạnh (n  4) . M là một điểm trong đa giác sao

cho AMAi 1  với mọi i  1, n với qui ước An1  Ai , ở đây A1 , A2 ,..., An
2
là các đỉnh (theo thứ tự) của đa giác. Đặt xi  MAi , ai  Ai Ai 1 , i  1, n .
Chứng minh bất đẳng thức
a12 a22 an2 
  ...   4n sin 2
x1 x2 x1 x2 xn x1 n
Chứng minh

Xét hàm số f ( x)  cos x với 0  x 
2

Ta có f '( x)   sin x do đó f ''( x)   cos x  0 với 0  x 
2

31

Vậy f(x) là hàm lõm với 0  x 
2

Đặt i  AMA
i i 1
, i  1, n . Theo bất đẳng thức Jensen ta có
cos1  cos 2  cos 3  ...  cos n    2  ...   n 2n
 cos 1  cos
n n 
n
2n
Suy ra  cos
i 1
i
 n.cos

(1)

Áp dụng định lí hàm số cosin trong tam giác Ai MAi 1 ta có

x12  xi21  ai2 a2


cos i  1 i (2)
2 xi xi 1 2 xi xi 1

Vì (2) đúng với mọi i  1, n , nên từ (2) ta có


n n
ai2
 cos i  n  
i 1 i 1 2 x x
(3)
i i 1

2 n
a2
Từ (1), (3) ta có n cos n i
n i 1 2 x x
i i 1

n
ai2 2
Hay 
i 1 2 x x
 2n(1  cos )
n
i i 1

Tức là
ai2 a2 a2 
 i  ...  n  4n sin 2
x1 x2 x1 x2 xn x1 n
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Các bài tập tƣơng tự
Bài tập 1
Gọi a1 , a2 ,..., an là độ dài các cạnh của một đa giác n cạnh . Giả sử
(n  1) p là chu vi của đa giác ấy. Giả thiết rằng ai  p (i  1,2,..., n) .
Chứng minh bất đẳng thức sau

32
n n
a n 1
 n i 
n  1 i 1 a n  2
 k k 1
k i

Bài tập 2
Cho đa giác lồi A1 A2 ... An . Đặt Ai Ai 1  ai (Qui ước An1  Ai ) với
i  1,2,..., n . Cho M là một điểm bất kì trong đa giác. Gọi r1 là bán kính

đường tròn nội tiếp MAi Ai 1 , (i  1, n) . Chứng minh bất đẳng thức
n
ai   
r  2n cot    .
i 1
i  4 2n 
2.4. Chứng minh các bất đẳng thức lƣợng giác.
a) Cơ sở lý luận
Trong lớp bất đẳng thức thì bất đẳng thức lượng giác thường là các bất
đẳng thức khó. Sử dụng tính chất của hàm lồi, bất đẳng thức Jensen giúp
chúng ta có một phương pháp giải ngắn gọn nhiều bất đẳng thức lượng
giác trong tam giác.
Sau đây là một số bất đẳng thức lượng giác cơ bản sử dụng phương
pháp hàm lồi ta có thể chứng minh dễ dàng.
b) Một số ví dụ
Ví dụ 1 Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng
A  3B B  3C C  3A
sin A sin B sin C  sin sin sin
4 4 4
Chứng minh
Xét hàm số f ( x)  sin x trên (0, )

33
Ta có f '( x)  cos x, f ''( x)   sin x  0 ,mọi x  (0, ) suy ra f (x) lõm
trên (0, ) .
Theo bất đẳng thức Jensen ta có
 A  3B   A  B  B  B  f ( A)  3 f ( B)
f  f 
 4   4  4
A  3B sin A  3sin B
Hay sin  (1)
4 4
Mặt khác theo Cauchy ta lại có

sin A  3sin B  sin A  sin B  sin B  sin B  4 3 sin A.sin 3 B (2)


A  3B 4
Từ (1) và từ (2) suy ra sin  sin A.sin3 B (3)
4
B  3C 4
Tương tự ta cũng có sin  sin B.sin 3 C (4)
4
B  3A 4
sin  sin B.sin 3 A (5)
4
Từ (3), (4), (5) suy ra
A  3B B  3C C  3A
sin sin sin  sin Asin B sin C
4 4 4
Dấu bằng xảy ra khi và chi khi A  B  C hay ABC đều.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 2 Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta luôn có
1 1 1
   12
A
2 2 B 2 C
sin sin sin
2 2 2
Chứng minh
1 
Xét hàm số f ( x)  trên khoảng (0, ) . Ta có
sin 2 x 2

34
2cos x 2sin 2 x  6cos 2 x
f '( x)   suy ra f ''( x) 
sin 3 x sin 4 x
 
suy ra f ''( x)  0 với mọi x  (0, ) . Vậy f(x) lồi trên (0, )
2 2
A B C 
Mặt khác trong ABC thì , ,  (0, ) , theo bất đẳng thức Jensen ta
2 2 2 2

A B C 
222  1 A B A 
f    f ( )  f ( )  f ( )
 3  3 2 2 2 
 
1 1 1 1 1
Do đó  (   )
2 A B C 3 2 A 2 B 2 C
sin sin sin sin
6 2 2 2
1 1 1 3
Hay     12
A2 B 2 C 2 2 
sin sin sin sin
2 2 2 6
1 1 1
Vậy    12
2A B
2 C2
sin sin sin
2 2 2
Điều phải chứng minh.
 
Ví dụ 3 Cho   xi  với mọ i  1, n . Chứng minh rằng
2 2
1 1 1 n
  ...  
cos x1 cos x2 cos xn cos x1  x2  ...  xn
n
Chứng minh
1  
Xét hàm số f  x   với   x 
cos x 2 2
sin x 1  sin 2 x  
Ta có f   x   2
suy ra f   x   3
 0 với mọi   x 
cos x cos x 2 2

35
Do đó f ( x) là hàm lồi với mọi 0  x   . Theo bất đẳng thức Jensen ta

 x  x  ...  xn  1
f 1 2    f ( x1 )  f ( x2 )  ...  f ( xn ) 
 n  n
Điều này tương đương với
1 1 1 1 1 
    ...  
x1  x2  ...  xn n  cos x1 cos x2 cos x 
cos n
n
1 1 1 n
Hay   ...  
cos x1 cos x2 cos xn cos x1  x2  ...  xn
n
Vậy ta có điều phải chứng minh
 n
Ví dụ 4 Cho 0  1 
2
và    . Chứng minh bất đẳng thức sau
i 1
i

n
n   tan 2  i
2
i 1
n  cos
n   tan 2  i n
i 1

Chứng minh

Xét hàm số f ( x)  tan 2 x với 0  x 
2
2  4sin 2 x  
Ta có f ( x)   0 với mọi x   0, 
 2
4
cos x

 
Suy ra f ( x) là hàm lồi trên x   0, 
 2
Theo bất đẳng thức Jensen ta có

36
 a  a  ...  an  1
f 1 2    f (1 )  f ( 2 )  ...  f ( n ) 
 n  n
1   2  ...   n tan 2 1  tan 2  2  ...  tan 2  n
Do đó tan 2 
n n
n
n   tan 2  i

Tương đương 1  tan 2  i 1

n n
n 1
Hay 
n
n   tan 2  i

1  tan 2
i 1 2
2n 
Tức là n  1  2cos 2 1
n   tan  i 2 n
i 1

n
n   tan 2  i
2
Do đó i 1
n  cos
n   tan 2  i n
i 1

Vậy ta có điều phải chứng minh.


Ví dụ 5 Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
A B C A B C 3
sin  sin  sin  tan  tan  tan  3 
2 2 2 2 2 2 2
Chứng minh
x x
Xét hàm số f ( x)  sin  tan với 0  x  
2 2
x
1 x sin
Ta có f ( x)  cos  2
2 2 2cos3 x
2
x x
sin sin
1 x
Suy ra f ( x)   sin   2  2  cos3 x   0, x   0,  
2
 
4 2 2cos3 x 4cos3 x  2
2 2

37
Vậy f ( x) là hàm lồi trên  0,   . Theo bất đẳng thức Jensen ta có

 A B C  1
f    f ( A)  f ( B)  f (C ) 
 3  3
  1 A A B B C C
Hay f     sin  tan  sin  tan  sin  tan 
 3  3 2 2 2 2 2 2
   A B C A B C
Hay 3  sin  tan   sin  sin  sin  tan  tan  tan
 6 6 2 2 2 2 2 2
A B C A B C 3
Hay sin  sin  sin  tan  tan  tan  3 
2 2 2 2 2 2 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 6 Cho 0  xi   với mọi i  1, n , Chứng minh rằng
1 1 1 n
  ...  
sin x1 sin x2 sin xn sin x1  x2  ...  xn
n
Chứng minh
1
Xét hàm số f ( x)  với 0  x   .
sin x
cos x 1  cos 2 x
Ta có f ( x)   2 Suy ra f ( x)   0 với mọi x   0, 
sin x sin 3 x
Do đó f ( x) là hàm lồi trên  0,   . Theo bất đẳng thức Jensen ta có

 x  x  ...  xn  1
f 1 2    f ( x1 )  f ( x2 )  ...  f ( xn ) 
 n  n
n 1 1 1
Hay    ... 
x  x  ...  xn sin x1 sin x2 sin xn
sin 1 2
n
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài tập áp dụng
Bài 1
Cho n là số nguyên dương

38
Giả sử 0     với mọi i  1; n . Chứng minh rằng
i i

sin 1  sin  2  sin  n    2  ...   n


 sin 1
n n
Bài 2
Cho n là số nguyên dương
 
Giả sử     với mọi i  1; n . Chứng minh rằng
2 2
i

cos1  cos 2  cos n    2  ...   n


 cos 1
n n
2.5. Chứng minh các bất đẳng thức tích phân.
a) Cơ sở lý luận
Dựa vào tính chất của hàm lồi ta cũng có thể chứng minh được các bất
đẳng thức tích phân.
b) Sau đây là một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1 Giả sử f là hàm lồi liên tục trên đoạn  a, b . Chứng minh rằng

ab b
f (a)  f (b)
f   b  a    f ( x)dx  b  a 
 2  a 2
Chứng minh
xa bx xa bx
Với mọi x   a, b, x  b a . Ta có  0;  0 và
ba ba ba ba
xa bx
 1
ba ba
Vì hàm f lồi trên  a, b nên

 xa bx  xa bx


f ( x)  f  b a  f (b)  f (a) với mọi x   a, b
ba ba  ba ba
Do đó

39
b
f (b) b f (a) b

a
f ( x)dx 
ba a
 ( x  a ) dx 
ba a
 (b  x)dx

1 1
 f (b)(b  a)  f (a)(b  a)
2 2
1
  b  a  f (b)  f (a) 
2
b
1
Vậy  f ( x)d ( x)  2 (b  a)( f (b)  f (a))
a

ab
b

* Bây giờ ta chứng minh f ( )(b  a)   f ( x)d ( x)


2 a

ab ba
Đặt x   t . Khi đó dx  dt . Với x  a thì t   , với x  b thì
2 2
ba
t . Do đó
2
ba ba
b 2
ab  0
ab  2
ab 
 f ( x)dx  
a ba
f
 2
 t dt   f 
 ba  2
 t dt 

0
f
 2
 t  dt (1)

 
2 2

Trong tích phân thứ nhất ở vế phải của đẳng thức (1) ta thực hiện phép
biến đổi biến số t  u . Khi đó dt  du và
ba
0
ab  0
ab  2
ab 

ba
f
 2
 t  dt   
 ba
f
 2
 u  du 

0
f
 2
 t dt


2 2

Thay vào (1) ta được


ba
b 2
 ab   a  b 
 f ( x)dx    f  2 t f  t  dt (2)
a 0     2 

 b  a a b 1 a b  1 a b 
Với mọi t  0, ;   t  t
 2  2 2 2  2 2 
Vì f lồi trên  a, b nên từ đó suy ra

40
ab  1  a  b  1  a  b 
f  f  t   t 
 2   2 2  2 2 
1 ab   a  b   b  a
  f t f  t   Với mọi t  0, (3)
2  2   2   2 
Từ (2) và (3) suy ra
b b
ab ab
 f ( x)dx   2 f  dx  f  b  a 
a a 2   2 
Ví dụ 2 (Bất đẳng thức MinCowsky)
Giả sử p  1 , f và g là 2 hàm số liên tục trên đoạn  a, b . Chứng minh
rằng
1 1 1

b p  b p  b p
   
  
p p p
f ( x ) g ( x ) dx f ( x ) dx g ( x ) dx  (1)
a  a  a 
Chứng minh
Hiển nhiên (1) đúng với p  1 .Giả sử p  1 . Khi đó
p 1 p 1
f ( x )  g ( x )  f ( x )  g ( x) f ( x)  g ( x)  f ( x ) f ( x )  g ( x)
p

x   a, b
p 1
 g ( x) f ( x)  g ( x)
b p b p 1

(  f ( x)  g ( x) dx)   f ( x) f ( x)  g ( x) dx
a a
b
p 1
  g ( x) f ( x )  g ( x ) dx (2)
a

1 1
Gọi q là số thực dương sao cho   1. Áp dụng bất đẳng thức Holder
p q
p 1
cho hai hàm số f và f  g ta được
b b b 1
p 1 1 ( p 1) q
 f ( x) f ( x)  g ( x) dx  (  f ( x) dx) (  f ( x)  g ( x)
p p q
dx)
a a a

41
b b 1
1
 (  f ( x) dx) (  f ( x)  g ( x) dx)
p p p q
(3)
a a

Tương tự
b b 1 b 1
p 1
 g ( x) f ( x)  g ( x) dx  (  f ( x) dx) (  f ( x)  g ( x) dx)
p p p q
(4)
a a a

Từ (2), (3), (4) suy ra


b b 1 b 1 b 1

 f ( x)  g ( x) dx  (  f ( x) dx)  (  g ( x) dx) (  f ( x)  g ( x) dx) (5)


p p p q q p q

a a a a

 f ( x)  g ( x) dx  0 thì bất đẳng thức được chứng minh.


p
*) Nếu
a

 f ( x)  g ( x) dx  0 thì chia cả hai vế của bất đẳng thức (5) cho


p
*) Nếu
a

b 1

(  f ( x)  g ( x) dx) ta được bất đẳng thức cần chứng minh.


p q

Bài tập áp dụng


Bài 1
Cho hàm số f có đạo hàm cấp hai trên đoạn  0;1 . Chứng minh rằng
1 1
4 f ( x)d ( x)  f (1)   f ( x)d ( x)
1 0
2

Bài 2
Chứng minh bất đẳng thức
e a  eb e a  e b
 với a, b  , a  b
a b 2

42
Chƣơng 3: SÁNG TẠO BẤT ĐẲNG THỨC
3.1. Phƣơng pháp sử dụng hàm lồi sáng tạo bất đẳng thức.
Theo phương pháp sau ta có thế sáng tạo các bất đẳng thức mới dựa vào
hàm lồi
Bước 1: Lựa chọn hàm số trên một tập xác định bất kì sao cho hàm số đó
lồi (hoặc lõm).
Bước 2: Dựa vào tính chất của hàm lồi để xây dựng bất đẳng thức
Bước 3: Sáng tạo bài toán
Bước 4: Cho lời giải hoặc gợi ý bằng phương pháp khác.
3.2. Một số ví dụ
Ví dụ 1
Bước 1: Xét hàm y  n(n  1) x n2 với mọi x  0, n  N * ; n  3 .
Hiển nhiên y  0 , với mọi x  0

Ta có  n(n  1) x n2dx  nx n1  c1

 n(n  1) x
2
Chọn c1  0 suy ra dx  nx n1 Mặt khác

 nx
n1
dx  x n  c2

 nx
n1
Chọn c2  0 suy ra dx  x n

Vậy ta có f ( x)  x n , với n  2, n  N * là hàm số lồi trên (0, ) .


Bước 2: Theo bất đẳng thức Jensen, ta có
Với mọi (a1; a2 ; ...; am )  0 thì

 a  a  ...  am  (a1  a2  ...  am )


n n
a  a  ...  a  m  1 2
n n n
 
mn1
1 2 m
 m 
Bước 3: Sáng tạo bài toán
Với mọi (a1, a2 ,..., am )  0 . Chứng minh rằng

43
(a1  a2  ...  am ) n
a  a  ...  a 
n n n

mn1
1 2 m

Bước 4: Ta có thể chứng minh bài toán theo cách khác như sau
Áp dụng bất đẳng thức Holder, ta có
(1  1  ...  1)(1  1  ...  1) (1  1  ...  1)( a1n  a2n  ...  amn )
m m m

 (a1  a2  ...  am ) n
(a1  a2  ...  am ) n
Suy ra a  a  ...  a 
n n n

m n1
1 2 m

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.


Ví dụ 2
Bước 1: Xét hàm số f ( x)  sin(sin x) trên (0, )
Ta có f '( x)  cosx.cos(sin x)

Suy ra f ''( x)   sin x cos(sin x)  cos 2 x sin(sin x)  0 với mọi x  (0, )


Suy ra f ( x) lõm trên (0, ) .

Bước 2: Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho 3 số A, B, C moi x  (0, ) ta


được
sinsin A  sinsin B  sinsin C  sin A  sin B  sin C 
 sin   (1)
3  3 
Lại áp dụng bất đẳng thức Jensen cho 3 số A, B, C với mọi x  (0, )
đối với hàm số g ( x)  sin x với mọi x  (0, ) ta được
sin A  sin B  sin C A B C
 sin (2)
3 3
Từ (1) và (2) suy ra
sin(sin A)  sin(sin B)  sin(sin C )  A B C 
 sin  sin 
3  3 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A  B  C

44
Bước 3: Sáng tạo bài toán
Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng
sin(sin A)  sin(sin B)  sin(sin C ) 3
 sin
3 2
Bước 4: Cách giải khác:
Dùng bất đẳng thức Cauchy ta chứng minh được
sin x  sin y  sin z x yz
 sin
3 3
Dấu bằng xảy ra khi x  y  z . Lần lượt áp dụng bất đẳng thức này cho
hai bộ số sin A,sin B,sin C và A, B, C ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 3
Bước 1: Xét hàm số f ( x)  x 2 suy ra f '( x)  2 x . Do đó f lồi trên
1
Chọn x1  1, xi  với i  2, n
(i  1)i
n
1 1 1 1
Suy ra x
i 1
i
1 
1.2 2.3
 ... 
(n  1)n
 2   2 với n
n
*

Bước 2: Áp dụng bất đẳng thức Petrovica ta được


n n

 f ( xi )  f ( xi )  (n  1) f (0)
i 1 i 1

1 1 1 1 2
Suy ra 1    ...   (2  )
12.22 22.32 (n  1) 2 .n 2 n
Do các xi khác nhau đôi một nên dấu bất đẳng thức không xảy ra.
1 1 1 1
Vậy 1   2 2  ...   (2  )2
22
1 .2 2 .3 (n  1) .n
2 2
n
Bước 3: Sáng tạo bài toán
*
Với mọi n chứng tỏ rằng

45
1 1 1 1 2
1   ...   (2  )
12.22 22.32 (n  1) 2 .n2 n
Bước 4: Cách giải khác
Dùng phương pháp qui nạp dễ dàng giải được bài toán trên.
Ví dụ 4
Bước 1: Xét hàm số f ( x)  x3 trên (0, ) . Ta có f (x) khả vi hai lần và
f ''( x)  6 x  0 với x  (0, ) suy ra f lồi trên (0, )
Bước 2: Chọn x1  a, x2  b, x3  c và
b c a
1  , 2  , 3 
abc abc abc
Theo bất đẳng thức Jensen ta có
 b c a  b
f a b c  f (a ) 
abc abc a bc  a bc
c a
 f (b)  f (c )
abc abc
 ab  bc  ca 
3
b c a
Hay a3  b3  c3   
abc abc abc  abc 
Hay (a  b  c) 2 (ac3  cb3  ba 3 )  (ab  bc  ca)3
Bước 3: Sáng tạo bài toán
Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c ta luôn có
(a  b  c)2 (ac3  cb3  ba3 )  (ab  bc  ca)3
Bước 4: (Cách giải khác). Ta có
(ab  bc  ca) 2  ( b. ba  c . cb  a . ac ) 2
(1)
 (a  b  c)(ba 2  cb 2  ac 2 )
Lại có
ba 2  cb2  ac 2  ( ab. ba . a  bc . cb. b  ac . ac . c ) 2

46
 (ab  bc  ca)(ba3  cb3  ac3 ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
(ab  bc  ca)4  (a  b  c)2 (ab  bc  ca)(ac3  cb3  ba3 )

Hay (a  b  c)3 (ac3  ab3  ba3 )  (ab  bc  ca)3


Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 5
Bước 1: Xét hàm số f ( x)  e x  ln( x  1) trên (1; )
1
Ta có f khả vi đến cấp hai trên (1; ) và f ''( x)  e x   0 với
( x  1) 2
mọi x  (1; ) .
Vậy f lồi trên (1; ) .
Bước 2: Do f lồi nên tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) tại điểm
(0;1) là y  1 . Theo tính chất của hàm lồi thì mọi tiếp tuyến của đồ thị

hàm số y  f ( x) đều nằm phía dưới đồ thị hàm số y  f ( x) . Do đó ta

có e x  ln( x  1)  1 hay e  ln( x  1)  1 .


x

Bước 3: Sáng tạo bài toán


Chứng minh rằng e x  ln( x  1)  1 với mọi x  (1; ) .
Bước 4: Cách giải khác
Ta có e  x  1
x
(1)
Suy ra x  1  ln( x  1)  1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra e x  ln( x  1)  1 .


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  0

47
KẾT LUẬN

Các bài toán bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng, đòi hỏi người
giải phải vận dụng kiến thức một cách linh hoạt. Khóa luận trên đã đề
cập đến các phương pháp ứng dụng hàm lồi vào chứng minh các lớp bất
đẳng thức . Đây là phương pháp hay và độc đáo nhưng cũng mới lạ đối
với các bạn học sinh trung học và học sinh trung học phổ thông. Hi vọng
rằng khóa luận có thể cung cấp cho các bạn yêu toán một phương pháp
mới để chứng minh được bất đẳng thức.
Do khuôn khổ của khóa luận và do năng lực của bản thân còn hạn
chế nên em kính mong các thầy cô giáo và các bạn sinh viên đóng góp ý
kiến để khóa luận của em được đầy đủ và hoàn thiện hơn. Một lần nữa
em xin chân thành cám ơn cô Nguyễn Thị Kiều Nga đã tạo điều kiện và
giúp đỡ em hoàn thành khóa luận này.

48
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phan Huy Khải, Giải tích lồi và các bài toán sơ cấp, NXB Giáo
dục
2. Đỗ Văn Lưu, Phan Huy Khải , Giải tích lồi, Nhà xuất bản Khoa
học kỹ thuật 2000.
3. Phạm Kim Hùng, Sáng tạo bất đẳng thức, NXB Hà Nội.
4. Ngô Thế Phiệt, Một số phương pháp mới trong chứng minh bất
đẳng thức.
5. G.H.Hardy-J.E.Littlewood-G.Polya. Bất đẳng thức. Nhà xuất bản
đại học và trung học chuyên nghiệp Hà nội -1981
6. Tạp chí toán học và tuổi trẻ.

49

You might also like