Professional Documents
Culture Documents
2024
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 1 / 37
Mục lục
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 2 / 37
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 3 / 37
Định nghĩa 1.
Cho D là một miền trong R2 . Một quy tắc f : D → R cho tương ứng mỗi cặp (x, y) ∈ D
với một số thực duy nhất z = f (x, y) ∈ R được gọi là một hàm hai biến, ta ký hiệu
z = f (x, y).
D được gọi là miền xác định của hàm số f ;
x, y là các biến độc lập,
z hay f là hàm số (biến phụ thuộc).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 3 / 37
Định nghĩa 1.
Cho D là một miền trong R2 . Một quy tắc f : D → R cho tương ứng mỗi cặp (x, y) ∈ D
với một số thực duy nhất z = f (x, y) ∈ R được gọi là một hàm hai biến, ta ký hiệu
z = f (x, y).
D được gọi là miền xác định của hàm số f ;
x, y là các biến độc lập,
z hay f là hàm số (biến phụ thuộc).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 3 / 37
Ví dụ 1.1.
p
Cho hàm hai biến z = f (x, y) = 1 − x2 − y 2 .
Khi đó: y
1 x, y là các biến độc lập. 1
2 z, f là hàm hai biến.
3 Tập xác định là D = {(x, y) ∈ R2 : x2 + y 2 ≤ 1}
(là hình tròn tâm O, bán kinh 1 trong mặt phẳng Oxy). O 1 x
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 4 / 37
Ví dụ 1.2.
p
Cho hàm hai biến z = f (x, y) = 1 − x2 − y 2 .
z
1 Ứng với Mo = (1, 0), ta được z0 = f (1, 0) = 0 là giá trị của 1
hàm số tại Mo = (1, 0).
2 Tập giá trị (tập hợp tất cả các giá trị) là y
E = {z = f (x, y) | (x, y) ∈ D} = [0, 1]. O 1
3 Đồ thị hàm số p x
G = {(x, y, z) | z = 1 − x2 − y 2 , ∀(x, y) ∈ D}
là nửa trên của mặt cầu tâm O bán kính 1 trong không gian
Oxyz.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 5 / 37
Ví dụ 1.3.
p
Cho hàm hai biến z = f (x, y) = x2 + y 2 .
z y
1 Tập xác định D = {∀(x, y) ∈ R2 } là
toàn bộ mặt phẳng Oxy. 1
1
2 Tập giá trị E = [0, +∞)
3 Đồ thị là mặt nón.
O y O 1 x
x
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 6 / 37
Giới hạn của hàm nhiều biến
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 7 / 37
Giới hạn của hàm nhiều biến
Định nghĩa 2.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong một lân cận của M0 (x0 , y0 ). Ta nói
lim f (x, y) = l, hay lim f (M ) = l nếu mọi dãy điểm Mn (xn , yn ) hội tụ về M0 ta
(x,y)→(x0 ,y0 ) M →M0
đều có lim f (xn , yn ) = l.
n→+∞
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 7 / 37
Giới hạn của hàm nhiều biến
Định nghĩa 2.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong một lân cận của M0 (x0 , y0 ). Ta nói
lim f (x, y) = l, hay lim f (M ) = l nếu mọi dãy điểm Mn (xn , yn ) hội tụ về M0 ta
(x,y)→(x0 ,y0 ) M →M0
đều có lim f (xn , yn ) = l.
n→+∞
!
p
lim d(Mn , M0 ) = lim (xn − x0 )2 + (yn − y0 )2 = 0
n→+∞ n→+∞
Hoàn toàn tương tự ta có định nghĩa giới hạn của hàm 3 biến, 4 biến, ...
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 7 / 37
Ví dụ 1.4.
p
1 + (x − 1)2 + (y − 2)2 − 1
Tìm A = lim
(x,y)→(1,2) (x − 1)2 + (y − 2)2
Hướng
p dẫn: Điểm M (x, y) ∈ R2 thay đổi và Mo (1, 2) cố định. Khi đó d = d(M, Mo ) =
(x − 1)2 + (y − 2)2 . Ta có M → Mo ⇔ d → 0. Giới hạn được chuyển thành giới hạn của
hàm 1 biến
√ d
1 + d2 − 1 d2 1 1
A = lim 2
= lim √ = lim √ =
d→0 d d→0 2
d 1 + d2 + 1 d→0 2
1+d +1 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 8 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Định nghĩa 3.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Định nghĩa 3.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nếu hàm số một biến x 7→ f (x, y0 ) có đạo hàm tại x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến x của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fx0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂x
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Định nghĩa 3.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nếu hàm số một biến x 7→ f (x, y0 ) có đạo hàm tại x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến x của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fx0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂x
Nếu hàm số một biến y 7→ f (x0 , y) có đạo hàm tại y0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến y của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fy0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Định nghĩa 3.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nếu hàm số một biến x 7→ f (x, y0 ) có đạo hàm tại x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến x của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fx0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂x
Nếu hàm số một biến y 7→ f (x0 , y) có đạo hàm tại y0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến y của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fy0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂y
f (x0 + ∆x, y0 ) − f (x0 , y0 ) f (x, y0 ) − f (x0 , y0 )
fx0 (x0 , y0 ) = lim = lim
∆x→0 ∆x x→x0 x − x0
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
2. Đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
Định nghĩa 3.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của M0 (x0 , y0 ).
Nếu hàm số một biến x 7→ f (x, y0 ) có đạo hàm tại x0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến x của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fx0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂x
Nếu hàm số một biến y 7→ f (x0 , y) có đạo hàm tại y0 thì đạo hàm đó được gọi là đạo
hàm riêng theo biến y của hàm hai biến f (x, y) tại điểm M0 (x0 , y0 ) và ký hiệu là
∂f
fy0 (x0 , y0 ) = (x0 , y0 ).
∂y
f (x0 + ∆x, y0 ) − f (x0 , y0 ) f (x, y0 ) − f (x0 , y0 )
fx0 (x0 , y0 ) = lim = lim
∆x→0 ∆x x→x0 x − x0
f (x 0 , y0 + ∆y) − f (x 0 , y0 ) f (x 0 , y) − f (x0 , y0 )
fy0 (x0 , y0 ) = lim = lim
∆y→0 ∆y y→y0 y − y0
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 9 / 37
Đạo hàm riêng
Ví dụ 2.1.
√
Cho hàm hai biến z = f (z, y) = 3 xy và M0 (0, 0). Tính các đạo hàm riêng fx0 (0, 0) và
fy0 (0, 0) bằng định nghĩa.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 10 / 37
Đạo hàm riêng
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 11 / 37
Đạo hàm riêng
!
Đạo hàm riêng
1 Khi tính đạo hàm riêng của z = f (x, y) theo biến x, ta coi y là hằng số và áp
dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến x.
!
Đạo hàm riêng
1 Khi tính đạo hàm riêng của z = f (x, y) theo biến x, ta coi y là hằng số và áp
dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến x.
2 Khi tính đạo hàm riêng của z = f (x, y) theo biến y, ta coi x là hằng số và áp
! dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến y.
Đạo hàm riêng
1 Khi tính đạo hàm riêng của z = f (x, y) theo biến x, ta coi y là hằng số và áp
dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến x.
2 Khi tính đạo hàm riêng của z = f (x, y) theo biến y, ta coi x là hằng số và áp
! 3
dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến y.
Hoàn toàn tương tự, ta có định nghĩa đạo hàm của hàm 3 biến, 4 biến, ... và khi
tính đạo hàm riêng của f (x, y, z) theo biến x, ta coi y và z là hằng số và áp
dụng các công thức, quy tắc tính đạo hàm của hàm 1 biến x.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 11 / 37
Ví dụ 2.2.
Tính các đạo hàm riêng của hàm số
3 p
f (x, y) = x4 y + e2x+y + x3 + y 2 + sin(4x2 + 5y).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 12 / 37
Ví dụ 2.2.
Tính các đạo hàm riêng của hàm số
3 p
f (x, y) = x4 y + e2x+y + x3 + y 2 + sin(4x2 + 5y).
Hướng dẫn:
3 3x2
1 fx0 = 4x3 y + 2e2x+y + p + 8x cos(4x2 + 5y);
3
2 x +y 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 12 / 37
Ví dụ 2.2.
Tính các đạo hàm riêng của hàm số
3 p
f (x, y) = x4 y + e2x+y + x3 + y 2 + sin(4x2 + 5y).
Hướng dẫn:
3 3x2
1 fx0 = 4x3 y + 2e2x+y + p + 8x cos(4x2 + 5y);
3
2 x +y 2
3 2y
2 fy0 = x4 + 3y 2 e2x+y + p + 5 cos(4x2 + 5y).
2 x3 + y 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 12 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 13 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Định nghĩa 4.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của (x0 , y0 ). Cho các số gia ∆x, ∆y, đặt
∆f (x0 , y0 ) = f (x0 + ∆x, y0 + ∆y) − f (x0 , y0 ) và gọi là số gia toàn phần của hàm số tại
(x0 , y0 ). Nếu có thể biểu diễn được
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 13 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Định nghĩa 4.
Cho hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của (x0 , y0 ). Cho các số gia ∆x, ∆y, đặt
∆f (x0 , y0 ) = f (x0 + ∆x, y0 + ∆y) − f (x0 , y0 ) và gọi là số gia toàn phần của hàm số tại
(x0 , y0 ). Nếu có thể biểu diễn được
trong đó A, B là các hằng số (không phụ thuộc vào ∆x, ∆y) và α → 0, β → 0 khi
∆x → 0, ∆y → 0 thì hàm số f (x, y) được gọi là khả vi tại (x0 , y0 ). Khi đó, biểu thức
df (x0 , y0 ) = A.∆x + B.∆y được gọi là vi phân toàn phần của hàm số tại (x0 , y0 ).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 13 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 14 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Định lý 1.
Nếu f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) thì hàm số có các đạo hàm riêng cấp 1 tại đó và
(
A = fx0 (x0 , y0 ),
B = fy0 (x0 , y0 ).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 14 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Định lý 1.
Nếu f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) thì hàm số có các đạo hàm riêng cấp 1 tại đó và
(
A = fx0 (x0 , y0 ),
B = fy0 (x0 , y0 ).
Như vậy,
df (x0 , y0 ) = fx0 (x0 , y0 ).∆x + fy0 (x0 , y0 ).∆y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 14 / 37
Hàm khả vi và vi phân toàn phần
Định lý 1.
Nếu f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) thì hàm số có các đạo hàm riêng cấp 1 tại đó và
(
A = fx0 (x0 , y0 ),
B = fy0 (x0 , y0 ).
Như vậy,
df (x0 , y0 ) = fx0 (x0 , y0 ).∆x + fy0 (x0 , y0 ).∆y
Định lý 2.
Nếu hàm số z = f (x, y) xác định trong lân cận của (x0 , y0 ) và có các đạo hàm riêng
fx0 (x0 , y0 ), fy0 (x0 , y0 ) liên tục tại (x0 , y0 ) thì f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 )
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 14 / 37
Vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 15 / 37
Vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 15 / 37
Vi phân toàn phần
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 15 / 37
Ví dụ 2.3.
x+y
Tìm vi phân toàn phần của f (x, y) = arctan .
1 − xy
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 16 / 37
Ví dụ 2.3.
x+y
Tìm vi phân toàn phần của f (x, y) = arctan .
1 − xy
Hướng dẫn:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 16 / 37
Ví dụ 2.3.
x+y
Tìm vi phân toàn phần của f (x, y) = arctan .
1 − xy
Hướng dẫn:
1.(1 − xy) − (−y)(x + y)
(1 − xy)2 1 + y2 1
1 f0 = = =
x 2 2 2
(x + y) + (1 − xy) 1 + x2
x+y
1+
1 − xy
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 16 / 37
Ví dụ 2.3.
x+y
Tìm vi phân toàn phần của f (x, y) = arctan .
1 − xy
Hướng dẫn:
1.(1 − xy) − (−y)(x + y)
(1 − xy)2 1 + y2 1
1 f0 = = =
x 2 2 2
(x + y) + (1 − xy) 1 + x2
x+y
1+
1 − xy
1.(1 − xy) − (−x)(x + y)
(1 − xy)2 1 + x2 1
2 f0 = = =
y 2 2 + (1 − xy)2
(x + y) 1 + y2
x+y
1+
1 − xy
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 16 / 37
Ví dụ 2.3.
x+y
Tìm vi phân toàn phần của f (x, y) = arctan .
1 − xy
Hướng dẫn:
1.(1 − xy) − (−y)(x + y)
(1 − xy)2 1 + y2 1
1 f0 = = =
x 2 2 2
(x + y) + (1 − xy) 1 + x2
x+y
1+
1 − xy
1.(1 − xy) − (−x)(x + y)
(1 − xy)2 1 + x2 1
2 f0 = = =
y 2 2 + (1 − xy)2
(x + y) 1 + y2
x+y
1+
1 − xy
dx dy
3 df (x, y) = f 0 .dx + f 0 .dy = + .
x y 2
1+x 1 + y2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 16 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
1 Cho hàm số f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) và |∆x|, |∆y| khá bé, ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
1 Cho hàm số f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) và |∆x|, |∆y| khá bé, ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
1 Cho hàm số f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) và |∆x|, |∆y| khá bé, ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
1 Cho hàm số f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) và |∆x|, |∆y| khá bé, ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Tính gần đúng bằng vi phân
1 Cho hàm số f (x, y) khả vi tại (x0 , y0 ) và |∆x|, |∆y| khá bé, ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 17 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và (
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và (
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 .
2 z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y), w(x, y)], ta có
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và (
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 .
2 z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y), w(x, y)], ta có
(
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 + fw0 .wx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 + fw0 .wy0 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và (
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 .
2 z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y), w(x, y)], ta có
(
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 + fw0 .wx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 + fw0 .wy0 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 18 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
1 Cho z = f (u, v) khả vi tại [u(x0 , y0 ), v(x0 , y0 )] và u = u(x, y), v = v(x, y) có các đạo
hàm riêng tại (x0 , y0 ). Khi đó hàm hợp z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y)] cũng có đạo hàm
riêng tại (x0 , y0 ) và (
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 .
2 z(x, y) = f [u(x, y), v(x, y), w(x, y)], ta có
(
zx0 = fu0 .u0x + fv0 .vx0 + fw0 .wx0 ,
zy0 = fu0 .u0y + fv0 .vy0 + fw0 .wy0 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 19 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
Ta xét một vài trường hợp đặc biệt của hàm hợp
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 19 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
Ta xét một vài trường hợp đặc biệt của hàm hợp
1 z(x, y) = f [u(x, y)], ta có
∂z df ∂u
= . ,
∂x
du ∂x
∂z df ∂u
= . .
∂y du ∂y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 19 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
Ta xét một vài trường hợp đặc biệt của hàm hợp
1 z(x, y) = f [u(x, y)], ta có
∂z df ∂u
= . ,
∂x
du ∂x
∂z df ∂u
= . .
∂y du ∂y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 19 / 37
Đạo hàm riêng của hàm hợp
Ta xét một vài trường hợp đặc biệt của hàm hợp
1 z(x, y) = f [u(x, y)], ta có
∂z df ∂u
= . ,
∂x
du ∂x
∂z df ∂u
= . .
∂y du ∂y
Định nghĩa 5.
Giả sử z = f (x, y) có các đạo hàm riêng fx0 , fy0 xác định trong một lân cận nào đó của
(x0 , y0 ). Khi đó, nếu các hàm hai biến fx0 (x, y), fy0 (x, y) lại có các đạo hàm riêng tại điểm
(x0 , y0 ) thì chúng được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của hàm f (x, y) tại điểm x0 , y0 và
được ký hiệu:
0∂2f
fx0 x
= 00
= fxx = fx002
∂x2
0 ∂2f
fx0 y = 00
= fxy
∂x.∂y
0 ∂2f
fy0 x = 00
= fyx
∂y.∂x
0 ∂2f
fx0 x = 00
= fxx = fx002
∂x2
Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
Định nghĩa 5.
Giả sử z = f (x, y) có các đạo hàm riêng fx0 , fy0 xác định trong một lân cận nào đó của
(x0 , y0 ). Khi đó, nếu các hàm hai biến fx0 (x, y), fy0 (x, y) lại có các đạo hàm riêng tại điểm
(x0 , y0 ) thì chúng được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của hàm f (x, y) tại điểm x0 , y0 và
được ký hiệu:
0∂2f
fx0 x
= 00
= fxx = fx002
∂x2
0 ∂2f
fx0 y = 00
= fxy
∂x.∂y
0 ∂2f
fy0 x = 00
= fyx
∂y.∂x
0 ∂2f
fx0 x = 00
= fxx = fx002
∂x2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 20 / 37
Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 21 / 37
Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
Tương tự, các đạo hàm riêng của các đạo hàm riêng cấp 2 được gọi là các đạo hàm riêng
cấp 3, ... Chẳng hạn,
00
0 (3) ∂3f 00 0
(3) ∂3f
fxy x
= fxyx = , fxx y
= f 2
x y
= , ...
∂x.∂y.∂x ∂x2 .∂y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 21 / 37
Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
Tương tự, các đạo hàm riêng của các đạo hàm riêng cấp 2 được gọi là các đạo hàm riêng
cấp 3, ... Chẳng hạn,
00
0 (3) ∂3f 00 0
(3) ∂3f
fxy x
= fxyx = , fxx y
= f 2
x y
= , ...
∂x.∂y.∂x ∂x2 .∂y
00 00
! fxy (x0 , y0 ) = fyx (x0 , y0 )
Đạo hàm riêng và vi phân cấp cao
Tương tự, các đạo hàm riêng của các đạo hàm riêng cấp 2 được gọi là các đạo hàm riêng
cấp 3, ... Chẳng hạn,
00
0 (3) ∂3f 00 0
(3) ∂3f
fxy x
= fxyx = , fxx y
= f 2
x y
= , ...
∂x.∂y.∂x ∂x2 .∂y
00 00
! fxy (x0 , y0 ) = fyx (x0 , y0 )
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 21 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Hướng dẫn:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Hướng dẫn:
1 x
ln x2 + y 2 + 3 arctan
Viết lại f (x, y) =
2 y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Hướng dẫn:
1 x
ln x2 + y 2 + 3 arctan
Viết lại f (x, y) =
2 y
x + 3y y − 3x 7 1
fx0 = 2 2
, fy0 = 2 2
⇒ fx0 (1, 2) = , fy0 (1, 2) = − .
x +y x +y 5 5
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Hướng dẫn:
1 x
ln x2 + y 2 + 3 arctan
Viết lại f (x, y) =
2 y
x + 3y y − 3x 7 1
fx0 = 2 2
, fy0 = 2 2
⇒ fx0 (1, 2) = , fy0 (1, 2) = − .
x +y x +y 5 5
7 1
df (1, 2) = fx0 (1, 2).dx + fy0 (1, 2).dy = dx − dy.
5 5
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.4.
Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 và vi phân toàn phần của hàm số
p x
f (x, y) = ln x2 + y 2 + 3 arctan tại điểm (1, 2).
y
Hướng dẫn:
1 x
ln x2 + y 2 + 3 arctan
Viết lại f (x, y) =
2 y
x + 3y y − 3x 7 1
fx0 = 2 2
, fy0 = 2 2
⇒ fx0 (1, 2) = , fy0 (1, 2) = − .
x +y x +y 5 5
7 1
df (1, 2) = fx0 (1, 2).dx + fy0 (1, 2).dy = dx − dy.
5 5
00 −x2 + y 2 − 6xy 00 9 00 3x2 − 3y 2 − 2xy
fxx = ⇒ fxx (1, 2) = − , f =
(x2 + y 2 )2 25 xy (x2 + y 2 )2
13 00 2 2
x − y + 6xy 9
00 00
⇒ fxy (1, 2) = − , fyy = 2 2 2
⇒ fyy (1, 2) = .
25 (x + y ) 25
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 22 / 37
Ví dụ 2.5.
1 ∂2u ∂2u ∂2u
Cho hàm số u(x, y, z) = p . Hãy rút gọn biểu thức A = + 2 + 2.
x2 + y 2 + z 2 ∂x2 ∂y ∂z
Hướng dẫn:
1 u = (x2 + y 2 + z 2 )−1/2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 23 / 37
Ví dụ 2.5.
1 ∂2u ∂2u ∂2u
Cho hàm số u(x, y, z) = p . Hãy rút gọn biểu thức A = + 2 + 2.
x2 + y 2 + z 2 ∂x2 ∂y ∂z
Hướng dẫn:
1 u = (x2 + y 2 + z 2 )−1/2 và u0x = −x(x2 + y 2 + z 2 )−3/2 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 23 / 37
Ví dụ 2.5.
1 ∂2u ∂2u ∂2u
Cho hàm số u(x, y, z) = p . Hãy rút gọn biểu thức A = + 2 + 2.
x2 + y 2 + z 2 ∂x2 ∂y ∂z
Hướng dẫn:
1 u = (x2 + y 2 + z 2 )−1/2 và u0x = −x(x2 + y 2 + z 2 )−3/2 .
2 u00xx = −(x2 + y 2 + z 2 )−3/2 + 3x2 (x2 + y 2 + z 2 )−5/2
2x2 − y 2 − z 2
=⇒ u00xx = p .
(x2 + y 2 + z 2 )5
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 23 / 37
Ví dụ 2.5.
1 ∂2u ∂2u ∂2u
Cho hàm số u(x, y, z) = p . Hãy rút gọn biểu thức A = + 2 + 2.
x2 + y 2 + z 2 ∂x2 ∂y ∂z
Hướng dẫn:
1 u = (x2 + y 2 + z 2 )−1/2 và u0x = −x(x2 + y 2 + z 2 )−3/2 .
2 u00xx = −(x2 + y 2 + z 2 )−3/2 + 3x2 (x2 + y 2 + z 2 )−5/2
2x2 − y 2 − z 2
=⇒ u00xx = p .
(x2 + y 2 + z 2 )5
2y 2 − x2 − z 2 2z 2 − x2 − y 2
3 Tương tự u00yy = p , u00zz = p .
(x2 + y 2 + z 2 )5 (x2 + y 2 + z 2 )5
4 Vậy A = u00xx + u00yy + u00zz = 0.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 23 / 37
3. Đạo hàm của hàm ẩn
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 24 / 37
3. Đạo hàm của hàm ẩn
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 24 / 37
3. Đạo hàm của hàm ẩn
Fx0 Fy0
zx0 (x, y) = − , z 0
y (x, y) = −
Fz0 Fz0
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 24 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Hướng dẫn:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = y sin x − cos(x − y). Phương trình trở thành F (x, y) = 0.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = y sin x − cos(x − y). Phương trình trở thành F (x, y) = 0.
Tính Fx0 = y cos x + sin(x − y), Fy0 = sin x − sin(x − y).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = y sin x − cos(x − y). Phương trình trở thành F (x, y) = 0.
Tính Fx0 = y cos x + sin(x − y), Fy0 = sin x − sin(x − y).
Fx0 y cos x + sin(x − y)
y 0 (x) = − 0
=− .
Fy sin x − sin(x − y)
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.1.
Cho y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình
y sin x − cos(x − y) = 0.
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = y sin x − cos(x − y). Phương trình trở thành F (x, y) = 0.
Tính Fx0 = y cos x + sin(x − y), Fy0 = sin x − sin(x − y).
Fx0 y cos x + sin(x − y)
y 0 (x) = − 0
=− .
Fy sin x − sin(x − y)
π
y 0 (0) = 1 − .
2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 25 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Hướng dẫn:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = xey + yex − 1 =⇒ phương trình trở thành F (x, y) = 0.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = xey + yex − 1 =⇒ phương trình trở thành F (x, y) = 0.
0 0
Fx = ey + yex ; Fy = xey + ex .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = xey + yex − 1 =⇒ phương trình trở thành F (x, y) = 0.
0 0
Fx = ey + yex ; Fy = xey + ex .
0
0 Fx ey + yex
y (x) = − = − .
Fy0 xey + ex
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.2.
Tính y 0 (x) của hàm ẩn xác định bởi phương trình xey + yex = 1 và từ đó tính y 0 (0).
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y) = xey + yex − 1 =⇒ phương trình trở thành F (x, y) = 0.
0 0
Fx = ey + yex ; Fy = xey + ex .
0
0 Fx ey + yex
y (x) = − = − .
Fy0 xey + ex
Khi x = 0, thay vào phương trình ta được y(0) = 1
0
=⇒ y (0) = −ey(0) − y(0) = −e − 1.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 26 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Hướng dẫn:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y, z) = 2x + 3y + z − exyz , phương trình đã cho trở thành F (x, y, z) = 0.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y, z) = 2x + 3y + z − exyz , phương trình đã cho trở thành F (x, y, z) = 0.
Fx0 = 2 − yzexyz , Fy0 = 3 − xzexyz , Fz0 = 1 − xyexyz
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y, z) = 2x + 3y + z − exyz , phương trình đã cho trở thành F (x, y, z) = 0.
Fx0 = 2 − yzexyz , Fy0 = 3 − xzexyz , Fz0 = 1 − xyexyz
Fx0 2 − yzexyz
zx0 = − = −
Fz0 1 − xyexyz
0
Fy 3 − xzexyz
zy0 = − 0 = −
Fz 1 − xyexyz
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
Ví dụ 3.3.
Tìm vi phân toàn phần dz của hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi:
2x + 3y + z = exyz .
Hướng dẫn:
Đặt F (x, y, z) = 2x + 3y + z − exyz , phương trình đã cho trở thành F (x, y, z) = 0.
Fx0 = 2 − yzexyz , Fy0 = 3 − xzexyz , Fz0 = 1 − xyexyz
Fx0 2 − yzexyz
zx0 = − = −
Fz0 1 − xyexyz
0
Fy 3 − xzexyz
zy0 = − 0 = −
Fz 1 − xyexyz
2 − yzexyz 3 − xzexyz
Vi phân toàn phần dz = − dx − dy
1 − xyexyz 1 − xyexyz
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 27 / 37
4. Cực trị của hàm nhiều biến
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 28 / 37
4. Cực trị của hàm nhiều biến
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 28 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Định nghĩa 6.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Định nghĩa 6.
1 M0 được gọi là điểm cực đại của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≤ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực đại
chặt.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Định nghĩa 6.
1 M0 được gọi là điểm cực đại của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≤ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực đại
chặt.
2 M0 được gọi là điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≥ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực tiểu
chặt.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Định nghĩa 6.
1 M0 được gọi là điểm cực đại của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≤ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực đại
chặt.
2 M0 được gọi là điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≥ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực tiểu
chặt.
3 Các điểm cực đại và cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
4.1.Cực trị không điều kiện
Định nghĩa 6.
1 M0 được gọi là điểm cực đại của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≤ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực đại
chặt.
2 M0 được gọi là điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một lân cận V của M0 sao cho
f (M ) ≥ f (M0 ), ∀M ∈ V . Nếu dấu bằng không xảy ra thì M0 ) gọi là điểm cực tiểu
chặt.
3 Các điểm cực đại và cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.
Nếu M0 (x0 , y0 ) là điểm cực đại của hàm số thì f (x0 , y0 ) gọi là giá trị cực đại (cực đại) của
hàm số.Tương tự ta cũng có giá trị cực tiểu.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 29 / 37
Định lý 3.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 30 / 37
Định lý 3.
Nếu hàm f (x, y) đạt cực trị tại điểm trong M0 (x0 , y0 ) của D và có các đạo hàm riêng tại
đó thì
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 30 / 37
Định lý 3.
Nếu hàm f (x, y) đạt cực trị tại điểm trong M0 (x0 , y0 ) của D và có các đạo hàm riêng tại
∂f
(x , y ) = 0,
∂x 0 0
đó thì
∂f (x0 , y0 ) = 0.
∂y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 30 / 37
Định lý 3.
Nếu hàm f (x, y) đạt cực trị tại điểm trong M0 (x0 , y0 ) của D và có các đạo hàm riêng tại
∂f
(x , y ) = 0,
∂x 0 0
đó thì
∂f (x0 , y0 ) = 0.
∂y
Điểm mà tại đó các đạo hàm riêng đều bằng 0 được gọi là điểm dừng của hàm số. Từ định
lý trên, nếu một điểm trong của D là điểm cực trị thì nó là điểm dừng. Điều ngược lại của
định lý chưa chắc đúng.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 30 / 37
Định lý 4.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Định lý 4.
Giả sử hàm số z = f (x, y) có điểm dừng là M0 (x0 , y0 ) và các đạo hàm riêng cấp hai liên
tục trong một lân cận của M0 . ta đặt
00 00 00
A = fxx (M0 ), B = fxy (M0 ), C = fyy (M0 ) và ∆ = B 2 − AC.
Khi đó
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Định lý 4.
Giả sử hàm số z = f (x, y) có điểm dừng là M0 (x0 , y0 ) và các đạo hàm riêng cấp hai liên
tục trong một lân cận của M0 . ta đặt
00 00 00
A = fxx (M0 ), B = fxy (M0 ), C = fyy (M0 ) và ∆ = B 2 − AC.
Khi đó
1 Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì M0 là điểm cực tiểu của hàm số f (x, y),
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Định lý 4.
Giả sử hàm số z = f (x, y) có điểm dừng là M0 (x0 , y0 ) và các đạo hàm riêng cấp hai liên
tục trong một lân cận của M0 . ta đặt
00 00 00
A = fxx (M0 ), B = fxy (M0 ), C = fyy (M0 ) và ∆ = B 2 − AC.
Khi đó
1 Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì M0 là điểm cực tiểu của hàm số f (x, y),
2 Nếu ∆ < 0 và A < 0 thì M0 là điểm cực đại của hàm số f (x, y),
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Định lý 4.
Giả sử hàm số z = f (x, y) có điểm dừng là M0 (x0 , y0 ) và các đạo hàm riêng cấp hai liên
tục trong một lân cận của M0 . ta đặt
00 00 00
A = fxx (M0 ), B = fxy (M0 ), C = fyy (M0 ) và ∆ = B 2 − AC.
Khi đó
1 Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì M0 là điểm cực tiểu của hàm số f (x, y),
2 Nếu ∆ < 0 và A < 0 thì M0 là điểm cực đại của hàm số f (x, y),
3 Nếu ∆ > 0 thì M0 không phải là điểm cực trị của hàm số f (x, y),
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Định lý 4.
Giả sử hàm số z = f (x, y) có điểm dừng là M0 (x0 , y0 ) và các đạo hàm riêng cấp hai liên
tục trong một lân cận của M0 . ta đặt
00 00 00
A = fxx (M0 ), B = fxy (M0 ), C = fyy (M0 ) và ∆ = B 2 − AC.
Khi đó
1 Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì M0 là điểm cực tiểu của hàm số f (x, y),
2 Nếu ∆ < 0 và A < 0 thì M0 là điểm cực đại của hàm số f (x, y),
3 Nếu ∆ > 0 thì M0 không phải là điểm cực trị của hàm số f (x, y),
4 Nếu ∆ = 0 thì ta chưa thể kết luận được gì về điểm M0 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 31 / 37
Ví dụ 4.1.
xy 1 1
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = + + .
8 x y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 32 / 37
Ví dụ 4.1.
xy 1 1
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = + + .
8 x y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 32 / 37
Ví dụ 4.1.
xy 1 1
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = + + .
8 x y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 32 / 37
Ví dụ 4.1.
xy 1 1
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = + + .
8 x y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 32 / 37
Ví dụ 4.1.
xy 1 1
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = + + .
8 x y
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.2.
√
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = y x − 2y 2 − x + 7y + 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.2.
√
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = y x − 2y 2 − x + 7y + 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.2.
√
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = y x − 2y 2 − x + 7y + 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.2.
√
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = y x − 2y 2 − x + 7y + 5.
00 (M ) = − 1 , B = f 00 (M ) = 1 , C = f 00 (M ) = −4
+) Xét tại M (1, 2), ta có A = fxx xy yy
2 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.2.
√
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = y x − 2y 2 − x + 7y + 5.
00 (M ) = − 1 , B = f 00 (M ) = 1 , C = f 00 (M ) = −4
+) Xét tại M (1, 2), ta có A = fxx xy yy
2 2
Ta thấy B 2 − AC < 0, A < 0, nên M là điểm cực đại của hàm số.
Giá trị cực đại là f (1, 2) = 12.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 33 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Hướng dẫn:
1 Với xy > 0 có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 là:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Hướng dẫn:
1 y 1
1 Với xy > 0 có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 là: zx0 = 2x − , zy0 = − ,
2x 2 2y
00 = 2 + 1 00 = 1 + 1 .
zxx , z 00 = 0, zyy
2x2 xy 2 2y 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Hướng dẫn:
1 y 1
1 Với xy > 0 có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 là: zx0 = 2x − , zy0 = − ,
2x 2 2y
00 = 2 + 1 00 = 1 + 1 .
zxx , z 00 = 0, zyy
2x2 xy 2 2y 2 (
zx0 =0
2 Tọa độ các điểm dừng là nghiệm của hệ: Vì xy > 0 nên hàm số có hai điểm
zy0 =0
dừng là M1 = 21 , 1 , M2 = − 21 , −1 .
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Hướng dẫn:
1 y 1
1 Với xy > 0 có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 là: zx0 = 2x − , zy0 = − ,
2x 2 2y
00 = 2 + 1 00 = 1 + 1 .
zxx , z 00 = 0, zyy
2x2 xy 2 2y 2 (
zx0 = 0
2 Tọa độ các điểm dừng là nghiệm của hệ: Vì xy > 0 nên hàm số có hai điểm
zy0 = 0
dừng là M1 = 21 , 1 , M2 = − 21 , −1 .
3 Tại M1 = 21 , 1 có A = 4, B = 0, C = 1, B 2 − AC < 0 nên M1 là điểm cực tiểu của
1 ln 2
hàm số và zCT = z(M1 ) = + .
2 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.3.
y 2 ln(xy)
Tìm cực trị của hàm số z(x, y) = x2 + − .
4 2
Hướng dẫn:
1 y 1
1 Với xy > 0 có các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 là: zx0 = 2x − , zy0 = − ,
2x 2 2y
00 = 2 + 1 00 = 1 + 1 .
zxx , z 00 = 0, zyy
2x2 xy 2 2y 2 (
zx0 = 0
2 Tọa độ các điểm dừng là nghiệm của hệ: Vì xy > 0 nên hàm số có hai điểm
zy0 = 0
dừng là M1 = 21 , 1 , M2 = − 21 , −1 .
3 Tại M1 = 21 , 1 có A = 4, B = 0, C = 1, B 2 − AC < 0 nên M1 là điểm cực tiểu của
1 ln 2
hàm số và zCT = z(M1 ) = + .
2 2
1
Tại M2 = − 2 , −1 có A = 4, B = 0, C = 1, B 2 − AC < 0 nên M2 là điểm cực tiểu
4
1 ln 2
của hàm số và zCT = z(M2 ) = + .
2 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 34 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
Ví dụ 4.4.
Tìm cực trị của hàm f (x, y) = x3 + 3xy 2 − 30x − 18y.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 35 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
2 PP nhân tử Lagrange: đặt F (x, y, λ) := f (x, y) + λϕ(x, y)
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
2 PP nhân tử Lagrange: đặt F (x, y, λ) := f (x, y) + λϕ(x, y)
0
Fx
=0
Tìm điểm dừng của hàm F : Fy0 = 0 =⇒ M0 (x0 , y0 , λ0 )
0
Fλ =0
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
2 PP nhân tử Lagrange: đặt F (x, y, λ) := f (x, y) + λϕ(x, y)
0
Fx = 0
Tìm điểm dừng của hàm F : Fy0 = 0 =⇒ M0 (x0 , y0 , λ0 )
0
Fλ = 0
00 00 00
Xét tại M0 (x0 , y0 , λ0 ), tính d2 F (M0 ) = Fxx (M0 )dx2 + 2Fxy (M0 )dxdy + Fyy (M0 )dy 2
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
2 PP nhân tử Lagrange: đặt F (x, y, λ) := f (x, y) + λϕ(x, y)
0
Fx = 0
Tìm điểm dừng của hàm F : Fy0 = 0 =⇒ M0 (x0 , y0 , λ0 )
0
Fλ = 0
00 00 00
Xét tại M0 (x0 , y0 , λ0 ), tính d2 F (M0 ) = Fxx (M0 )dx2 + 2Fxy (M0 )dxdy + Fyy (M0 )dy 2
2
Nếu d F (M0 ) > 0, ∀(dx, dy) 6= 0 thì (x0 , y0 ) là cực tiểu có điều kiện của f (x, y).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
4.2.Cực trị có điều kiện
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) với điều kiện ϕ(x, y) = 0.
Có thể giải bài toán theo một trong hai cách sau:
(
x = x(t)
1 Từ điều kiện ϕ(x, y) = 0 ta đưa về thì bài toán trở thành tìm cực trị của
y = y(t)
hàm một biến z = f [x(t), y(t)].
2 PP nhân tử Lagrange: đặt F (x, y, λ) := f (x, y) + λϕ(x, y)
0
Fx = 0
Tìm điểm dừng của hàm F : Fy0 = 0 =⇒ M0 (x0 , y0 , λ0 )
0
Fλ = 0
00 00 00
Xét tại M0 (x0 , y0 , λ0 ), tính d2 F (M0 ) = Fxx (M0 )dx2 + 2Fxy (M0 )dxdy + Fyy (M0 )dy 2
2
Nếu d F (M0 ) > 0, ∀(dx, dy) 6= 0 thì (x0 , y0 ) là cực tiểu có điều kiện của f (x, y).
Nếu d2 F (M0 ) < 0, ∀(dx, dy) 6= 0 thì (x0 , y0 ) là cực đại có điều kiện của f (x, y).
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 36 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37
Ví dụ 4.5.
Tìm cực trị của hàm số f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5.
Nguyễn Thị Huyên (Toán Giải tích ) Chương 1: Hàm nhiều biến 2024 37 / 37