Professional Documents
Culture Documents
Vũ Mạnh Tới
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 1 / 18
1. HÀM NHIỀU BIẾN
1.1. Định nghĩa:
VD: Tìm và biểu diễn miền xác định của các hàm số sau:
1
a) z = f (x, y ) =
p x − y2
b) z = p 16 − x 2 − y 2
√
c) z = y − x 2 − x − y .
p 1
d) w = x 2 + y 2 + z 2 e) w =
xyz
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 3 / 18
1.3. Tính liên tục (giới thiệu)
f (x, y ) liên tục tại một điểm (x0 , y0 ) ∈ MXD nếu giá trị
f (x, y ) tiến gần tới f (x0 , y0 ) khi (x, y ) đủ gần(x0 , y0 ),
nghĩa là | f (x, y ) − f (x0 , y0 ) | bé tuỳ ý khi | x − x0 | và
| y − y0 | đủ bé.
VD: Hàm số f (x, y ) = xy liên tục tại điểm (x0 , y0 ) bất
kì, vì
| xy − x0 y0 | = | xy − xy0 + xy0 − x0 y0 |
= | x(y − y0 ) + (x − x0 )y0 |
≤ |x| |y − y0 | + |y0 | |x − x0 |
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 5 / 18
1.4. Đường mức (giới thiệu)
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 6 / 18
Ứng dụng đường mức:
Mô tả bản chất hình học của một hàm số nhiều biến
(khi khó vẽ đồ thị của nó).
Trong vẽ bản đồ địa hình với thung lũng, đồi và núi:
nhận được một hình ảnh rõ ràng về các sự thể trên
mặt đất trong không gian ba chiều từ sự mô tả trong
không gian hai chiều.
Tập hợp các đường mức được gọi là bản đồ trắc địa.
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 7 / 18
1.5. Mặt mức (giới thiệu)
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 8 / 18
VD:
+ Xét hàm số w = x + 2y − 3z, có mặt mức là các mặt
phẳng x + 2y − p3z = c
+ Hàm số w = x 2 + y 2 + z 2 , có mặt mức là khối cầu
đồng tâm x 2 + y 2 + z 2 = c.
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 9 / 18
2. ĐẠO HÀM RIÊNG
2.1. Đạo hàm riêng cấp 1
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 10 / 18
2.1. Đạo hàm riêng cấp 1
Tương tự, nếu x cố định và y thay đổi thì đạo hàm riêng
của z theo y là:
∂z f (x, ∆y + y ) − f (x, y )
:= lim .
∂y ∆y →0 ∆y
kí hiệu khác : zy .
Tương tự ta cũng có định nghĩa đạo hàm riêng cho hàm
nhiều hơn hai biến.
Quy tắc: Tính đạo hàm riêng là lấy đạo hàm đối với một
biến chúng ta quan tâm và coi tất cả các biến độc lập
khác là hằng số.
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 11 / 18
VD: Tính các đạo hàm riêng của hàm số:
f (x, y ) = 2x 2 y 3 − 3xy 2 + 2x − 1 tại P(1, 0).
2
f (x, y ) = x + e xy .
f (x, y , z) = x 2 sin yz.
y
VD Cho z = y sin . Chứng minh rằng
x
y z
zx + zy =
x x
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 12 / 18
b. Ý nghĩa hình học của đạo hàm riêng cấp một
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 14 / 18
(
z = f (x, y0 )
Phương trình tiếp tuyến của đường (C1 ) : là
y = y0
(
y = y0
z − z0 = zx (x0 , y0 )(x − x0 ).
(
z = f (x0 , y )
Phương trình tiếp tuyến của đường (C2 ) : là
x = x0
(
x = x0
z − z0 = zy (x0 , y0 )(y − y0 ).
Đối với hàm hai biến z = f (x, y ), các đạo hàm riêng
∂f ∂f
= fx và = fy cũng là các hàm số hai biến, và có
∂x ∂y
thể chúng cũng có các đạo hàm riêng.
Đạo hàm riêng cấp hai theo x là:
∂ 2f
∂ ∂f ∂
= = fx = fxx
∂x ∂x ∂ x2 ∂x
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 16 / 18
2.2. Đạo hàm riêng cấp cao
Đạo hàm riêng của đạo hàm riêng cấp 1 là đạo hàm riêng cấp 2.
Đạo hàm riêng của đạo hàm riêng cấp n − 1 là đạo hàm riêng
cấp n.
Các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm z = f (x, y ):
∂2f ∂ ∂f ∂2f ∂ ∂z
fxx ≡ ∂x 2 = ∂x ∂x ; fyy ≡ ∂y 2 = ∂y ∂y .
2f
∂2f
ĐHR hỗn hợp: fxy ≡ ∂y∂ ∂x ∂ ∂f ∂ ∂f
= ∂y ∂x
; f yx ≡ ∂x∂y
= ∂x ∂y
Định lí (Schwarz)
Hàm z = f (x, y ) có các đạo hàm riêng hỗn hợp fxy và fyx liên tục thì
fxy = fyx .
Vũ Mạnh Tới (Bộ môn Toán) BÀI 2: ĐẠO HÀM RIÊNG Ngày 25 tháng 1 năm 2024 18 / 18