Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Ham So Bac Nhat Va Bac Hai Duong Minh Hung
Chuyen de Ham So Bac Nhat Va Bac Hai Duong Minh Hung
ĐẠI
SỐ Chương ⓶ §➊. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 1
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
①. Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến số và đồ thị của hàm
số.
Phương pháp: Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số.
. Bài tập minh họa:
1
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y .
x 1
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Thay giá trị của từng điểm vào hàm số
Cách 2: Casio.
2
x ;0
x 1
Câu 2: Cho hàm số f x x 1 x 0;2 . Tính f 4.
2
x 1 x 2;5
|. f 4 15.
2
{. f 4 . }. f 4 5. ~. Không tính được
3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Thay giá trị x=4 vào hàm số có công thức tương ứng.
Cách 2: Casio.
Câu 3: Cho hàm số y mx 3 2(m2 1)x 2 2m2 m . Tìm m để điểm M 1; 2 thuộc đồ thị hàm
số đã cho
{. m 1 |. m 1 }. m 2 ~. m 2
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ vào hàm số tìm m.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 2
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giải theo tự luận
Cách 2: Casio
x 2 1
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x 3x 4
2
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giải theo tự luận
Cách 2: Casio
x 2 1
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x x 1
2
Lời giải
Chọn ~.
Cách 1: Giải theo tự luận
Cách 2: Casio
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số x 2 x 3.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 3
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giải theo tự luận
Cách 2: Casio
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Giải theo tự luận
Cách 2: Casio.
③. Dạng 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm só (từ cả hàm, từ đồ thị)
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa Hàm số y f ( x) xác định trên D :
x D x D
Hàm số chẵn .
f (x) f ( x)
x D x D
Hàm số lẻ .
f (x) f ( x)
Chú ý: Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
Quy trình xét hàm số chẵn, lẻ.
B1: Tìm tập xác định của hàm số.
B2: Kiểm tra
Nếu x D x D Chuyển qua bước ba
Nếu x0 D x0 D kết luận hàm không chẵn cũng không lẻ.
B3: xác định f x và so sánh với f x .
Nếu bằng nhau thì kết luận hàm số là chẵn
Nếu đối nhau thì kết luận hàm số là lẻ
Nếu tồn tại một giá trị x0 D mà f x0 f x0 , f x0 f x0 kết
luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Lưu ý: Cho hàm số y f x , y g x có cùng tập xác định D; Chứng minh rằng
Nếu hai hàm số trên lẻ thì hàm số y f x g x là hàm số lẻ
b) Nếu hai hàm số trên một chẵn một lẻ thì hàm số y f x g x là hàm số lẻ
. Bài tập minh họa:
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 4
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Ta có TXĐ: D
Với mọi x ta có x và f (x) 3x 2 3 x 3x3 2 3 x f ( x)
3
Do đó f ( x) 3 x 3 2 3 x là hàm số lẻ
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Chọn B
Ta có TXĐ: D
Do đó f ( x) x 4 x 2 1 là hàm số chẵn
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Chọn D
Ta có TXĐ: D
f 1 f 1
Ta có f 1 7, f 1 1
f 1 f 1
Vậy hàm số không chẵn và không lẻ
1
Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) 2 x .
2x
}. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. ~. hàm số không chẵn, không lẻ.
Chọn D
2 x 0 x 2
ĐKXĐ: 2 x 2
2 x 0 x 2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 5
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
1
Vậy hàm số f ( x) 2 x không chẵn và không lẻ.
2x
④. Dạng 4: Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng cho trước
Phương pháp giải
Cách 1: Cho hàm số y f ( x) xác định trên K. Lấy x1 , x2 K ; x1 x2 , đặt
T f ( x2 ) f ( x1 )
Hàm số đồng biến trên K T 0 .
Hàm số nghịch biến trên K T 0 .
Cách 2: Cho hàm số y f ( x) xác định trên K. Lấy x1 , x2 K ; x1 x2 , đặt
f ( x2 ) f ( x1 )
T
x2 x1
Hàm số đồng biến trên K T 0 .
Hàm số nghịch biến trên K T 0 .
4 4
{. Hàm số đồng biến trên ; . |. Hàm số nghịch biến trên ; .
3 3
3
}. Hàm số nghịch biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên ; .
4
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho hàm số y f x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải
Chọn A
3
Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số f x trên khoảng 0; . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
}. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0; .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 6
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
~. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 0; .
Lời giải
Chọn B
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để hàm số f x m 1 x m 2
đồng biến trên .
{. 7. |. 5. }. 4. ~. 3.
Lời giải
Chọn C
x 1
Câu 1: Cho hàm số: y . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
2 x 3x 1
2
1 1
{. M 1 2; 3 . |. M 2 0; 1 . }. M 3 ; . ~. M 4 1; 0 .
2 2
Câu 2: Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng a; b . Có thể kết luận gì về
chiều biến thiên của hàm số y f x g x trên khoảng a; b ?
{. đồng biến |. nghịch biến
}. không đổi ~. không kết luận được
1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là:
2 3x
1 2 1 3 2 1
{. ; . |. ; . }. ; . ~. ; .
2 3 2 2 3 2
Câu 4: Tập xác định của hàm số . y x 4 là
{. (4; ) . |. (;4) . }. 4; . ~. ; 4 .
Câu 5: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Tập xác định của hàm số y 4 x 2 3x 4 là:
{. ; 1 4; . |. 1; 4 .
}. 1; 4 . ~. ; 1 4; .
2x 1
Câu 8: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06 - 2017] Tập xác định của hàm số y là:
3 x
{. D 3; . |. D ;3 .
1
}. D ; \ 3 . ~. D .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 7
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
2x 5
Câu 9: Cho hàm số y f x . Kết quả nào sau đây đúng?
x 4x 3
2
5 1 5
{. f 0 ; f 1 . |. f 0 ; f 1 không xác định.
3 3 3
}.
f 1 4 ;
f 3 0 . ~. Tất cả các câu trên đều đúng.
x2 2 x
Câu 14: Tập xác định của hàm số y là tập hợp nào sau đây?
x2 1
{. . |. \ 1 . }. \ 1 . ~. \ 1 .
Câu 17: Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng a; b . Có thể kết luận gì về
chiều biến thiên của hàm số y f x g x trên khoảng a; b ?
{. Đồng biến. |. Nghịch biến.
}. Không đổi. ~. Không kết luận đượ}.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 8
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x 2 1 x 2
Câu 18: Cho hàm số y f x . Trong 5 điểm M 0; 1 , N 2;3 , E 1; 2 ,
x 1 x 2
F 3;8 , K 3;8 , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f x ?
{. 1 . |. 2 . }. 3 . ~. 4 .
Câu 19: Cho hàm số f x 4 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
{. Hàm số đồng biến trên ; . |. Hàm số nghịch biến trên ; .
3 3
3
}. Hàm số đồng biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên ; .
4
x2
Câu 20: Tập xác định của hàm số y là
x 1
{. \ 1 . |. \ 2 . }. \ 1 . ~. \ 2 .
1
Câu 21: Cho hàm số: f ( x) x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ?
x3
{. 1; . |. 1; . }. 1;3 3; . ~. 1; \3.
Câu 22: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
{. y x 2 . |. y x 4 2 x 2 . }. y 2 x 3 x 2 . ~. y 2 x3 x .
x 1
3
Câu 23: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x x 1
2
3x 2 6 x
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y .
4 3x
2 4 3 4 2 3 4
{. D ; . |. D ; . }. D ; . ~. D ; .
3 3 2 3 3 4 3
2 x 1
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y .
2 x 1 x 3
1 1
{. D 3; . |. D \ ;3 . }. D ; . ~. D .
2 2
Câu 28: Hàm số . y 2 x 3 3x 1 là
{. Hàm số chẵn. |. Hàm số lẻ.
}. Hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 9
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
2
x ;0
x 1
Câu 29: Cho hàm số f x x 1 x 0;2 . Tính f 4 .
x 2 1 x 2;5
2
{. f 4 . |. f 4 15 . }. f 4 5 . ~. Không tính
3
đượ}.
1
Câu 30: Cho hàm số: f x x 1 . Tập xác định của f x là
x3
{. 1; . |. 1; . }. 1;3 3; . ~. 1; \ 3 .
x
x 1 , x 0
Câu 32: Cho hàm số: f ( x) . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là
1 , x0
x 1
2 2 1
{. f (0) 0; f (2) , f ( 2) 2 . |. f (0) 0; f (2) , f ( 2) .
3 3 3
1
}. f (0) 0; f (2) 1, f (2) . ~. f 0 0; f 2 1; f 2 2 .
3
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
{. y x 1 1 x . |. y x 1 1 x .
x 1 1 x
}. y x 2 1 x 2 1 . ~. y .
x2 4
Câu 34: Tìm m để hàm số y 4 x 2m x có tập xác định là ; 4 .
{. m 1. |. m 4 . }. m 2 . ~. m 0 .
1
Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
{. Hàm số đồng biến trên ;0 , nghịch biến trên 0; .
|. Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;0 .
}. Hàm số đồng biến trên ;1 , nghịch biến trên 1; .
~. Hàm số nghịch biến trên ;0 0; .
x 2 1
Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x 2 3x 4
{. D 1; 4 . |. D \ 1; 4 . }. D \ 1; 4. ~. D .
1
Câu 37: Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
x3
{. 3; . |. 3;1 2; . }. 3;1 2; . ~. 3;1 2; .
Câu 39: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y 2 x3 3x 1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
{. y là hàm số chẵn. |. y là hàm số lẻ.
}. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. ~. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
4
Câu 40: Cho hàm số f x . Khi đó:
x 1
{. f x tăng trên khoảng ; 1 và giảm trên khoảng 1; . |. f x tăng trên
hai khoảng ; 1 và 1; .
}. f x giảm trên khoảng ; 1 và giảm trên khoảng 1; . ~. f x giảm trên
hai khoảng ; 1 và 1; .
x3
Câu 41: Hàm số y có tập xác định là:
x 2
{. 2; 0 2; . |. ; 2 0; .
}. ; 2 0; 2 . ~. ; 0 2; .
x
Câu 42: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x 2 x 2 2x
Câu 46: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f x ax 2 bx c là hàm số chẵn.
{. a tùy ý, b 0, c 0 . |. a tùy ý, b 0, c tùy ý.
}. a, b, c tùy ý. ~. a tùy ý, b tùy ý, c 0 .
x
Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x x 6
{. D 0; . |. D 0; \ 9 . }. D 9 . ~. D .
7x
Câu 48: Hàm số y có tập xác định là
4 x 2 19 x 12
3 3 3 3
{. ; 4; 7 . |. ; 4; 7 . }. ; 4;7 . ~. ; 4;7 .
4 4 4 4
x 4 3x 2 x 7
Câu 49: Hàm số y 1 có tập xác định là
x 4 2 x2 1
{. 2; 1 1; 3. |. 2; 1 1; 3.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 11
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x2
Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x x 4x 4
2
{. D 2; \ 0; 2 . |. D .
}. D 2; . ~. D 2; \ 0; 2 .
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 2 x m 1 xác định trên
0; .
{. m 0 . |. m 1 . }. m 1 . ~. m 1 .
Câu 53: Biết rằng khi m m0 thì hàm số f x x 3 m 2 1 x 2 2 x m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
1 1 1
{. m0 ;3 . |. m0 ; 0 . }. m0 0; . ~. m0 3; .
2 2 2
2x
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 1 xác định trên
x 2m
khoảng 1; 3 .
{. Không có giá trị m thỏa mãn. |. m 2 .
}. m 3 . ~. m 1 .
x 2m 2
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên 1; 0 .
x m
m 0 m 0
{. . |. m 1 . }. . ~. m 0 .
m 1 m 1
Bảng đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C D A C C B D B D A A B D A C B A C D C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C B C B B B C A B B B C C A A D C D B B A D A
51 52 53 54 55
D D A A C
Lời giải
Câu 1.
Lời giải
Chọn B
Câu 2.
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 12
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Chọn A
Câu 3.
Lời giải
Chọn A
2
2 3x 0 x 3 1 2
y xác định x .
2 x 1 0 x 1 2 3
2
Câu 4.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện hàm số xác định : x 4 0 x 4
Câu 5.
Lời giải
Chọn D
x 1
Hàm số xác định khi x 2 3x 4 0 .
x 4
Câu 6.
Lời giải
Chọn A
3
Tập xác định của hàm số 3 2 x 0 x .
2
Câu 7.
Lời giải
Chọn C
1
Thay x 2 ta được y
2
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
1
Tập xác định của hàm số là: D ; \ 3 .
2
Câu 9.
Lời giải
Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 13
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
2x 5 2x 5
y f x . Suy ra tập xác định: x 1 ; x 3 .
x 4 x 3 x 1 x 3
2
Câu 10.
Lời giải
Chọn D
3
2 x 3 0 x 2
y xác định : hệ bất phương trình vô nghiệm.
4 3x 0 x 4
3
Câu 11.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 12.
Lời giải
Chọn D
Ta có 5 x 0, x suy ra đáp án sai là đáp án
~.
Câu 13.
Lời giải
Chọn {.
Lời giải
Chọn {.
Lời giải
Chọn B
Câu 16.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 14
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải.
Chọn D
Ta có f 1 5.1 5 5
A đúng.
f 2 5.2 10 10
B đúng.
f 1 5.2 10 10
C đúng.
1 1
f 5. 1 1
D sai. Chọn D
5 5
Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai.
Câu 17.
Lời giải
Chọn A
Câu 18.
Lời giải
Chọn C
x 0 2 y x2 1 1 M đồ thị hàm số f x .
x 2 0 y x2 1 3 N đồ thị hàm số f x .
x 1 2 y x2 1 0 E đồ thị hàm số f x .
x 3 2 y x 1 4 E đồ thị hàm số f x .
x 3 2 y x 2 1 8 K đồ thị hàm số f x .
Câu 19.
Lời giải.
Chọn B
TXĐ: D . Với mọi x1 , x 2 và x1 x 2 , ta có
f x1 f x 2 4 3 x1 4 3 x 2 3 x1 x 2 0.
4 4
Mà ; nên hàm số cũng nghịch biến trên ; .
3 3
Câu 20.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 1 0 x 1.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 15
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x 1 0 x 1
Hàm số xác định khi .
x 3 0 x 3
Câu 22.
Lời giải
Chọn D
Xét y f x 2 x3 x .
Tập xác định: D .
x D x D .
f x 2 x x 2x3 x 2 x3 x f x . Vậy y 2 x3 x là hàm số lẻ.
3
Câu 23.
Lời giải.
Chọn C
Hàm số xác định khi x 2 x 1 0 luôn đúng với mọi x .
Vậy tập xác định của hàm số là D .
Câu 24.
Lời giải
Chọn B
2 x 3 3 x 3
f x 3 2x 3 3 .
2 x 3 3 x 0
Câu 25.
Lời giải.
Chọn D
Ta có f x 1 f x 2 x 1 3 x 2 3
x1 5 x 2 5
x1 3 x 2 5 x 2 3 x1 5 8 x1 x 2
.
x1 5 x 2 5 x1 5 x 2 5
x 5
x1 5 0
● Với mọi x 1 , x 2 ; 5 và x1 x 2 . Ta có 1
.
x 2 5
x2 5 0
f x1 f x 2 8
Suy ra f x
0 đồng biến trên ; 5 .
x1 x 2 x1 5 x 2 5
x 5
x1 5 0
● Với mọi x 1 , x 2 5; và x1 x 2 . Ta có 1
.
x 2 5
x2 5 0
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 16
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
f x1 f x 2 8
Suy ra f x
0 đồng biến trên 5; .
x1 x 2 x1 5 x 2 5
Câu 26.
Lời giải.
Chọn B
2
x
3 x 2 0
Hàm số xác định khi
3 2 4
x .
4 3x 0
x 4 3 3
3
2 4
Vậy tập xác định của hàm số là D ; .
3 3
Câu 27.
Lời giải.
Chọn B
1
2 x 1 0 x
Hàm số xác định khi 2.
x 3 0
x 3
1
Vậy tập xác định của hàm số là D \ ;3 .
2
Câu 28.
Lời giải
Chọn C
Ta có: f (1) 4, f (1) 6 f (1) f (1) , suy ra hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 29.
Lời giải.
Chọn B
Do 4 2;5 nên f 4 4 2 1 15 .
Câu 30.
Lời giải
Chọn C
x 1 0 x 1
Điều kiện: D 1; \ 3 .
x 3 0 x 3
Câu 31.
Lời giải
Chọn B
3
3 2 x 0 x 2 1 3
y 3 2 x 2 x 1 có nghĩa khi x .
2 x 1 0 x 1 2 2
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 17
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 32.
Lời giải
Chọn B
2 1
Ta có: f 0 0 , f 2 (do x 0 ) và f 2 (do x 0 ).
3 3
Câu 33.
Lời giải
Chọn B
y f x x 1 1 x f x x 1 1 x x 1 1 x f x
Câu 34.
Lời giải
Chọn C
x 4
Tập xác định ; theo bài ra D ; 4 2m 4 m 2 .
x 2m
Câu 35.
Lời giải
Chọn {.
TXĐ: D \{0}
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
1
Khi đó với hàm số y f x
x2
1 1 x x x x
f x1 f x2 2
2 2 1 2 22 1
x1 x2 x2 .x1
x2 x1 x2 x1 0
Trên ;0 f x1 f x2 nên hàmsố đồng biến.
x2 2 .x12
x2 x1 x2 x1 0
Trên 0; f x1 f x2 nên hàm số nghịch biến.
x2 2 .x12
Câu 36.
Lời giải.
Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 18
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x 1
Hàm số xác định khi x 2 3 x 4 0 .
x 4
Câu 37.
Lời giải
Chọn B
x 2 3x 2 0 x ;1 2;
Điều kiện: x 3;1 2; .
x 3 0 x 3
Câu 38.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện : x 1 0 1 x 1 D 1;1
Câu 39.
Lời giải
Chọn C
Câu 40.
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D \{ 1} .
Xét x1; x2 D và x1 x2 x1 x2 0
4
Khi đó với hàm số y f x
x 1
f x1 f x2
4
4
4.
x2 x1
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
x2 x1 0
Trên ; 1 f x1 f x2 4. nên hàm số nghịch biến.
x1 1 x2 1
x2 x1 0
Trên 1; f x1 f x2 4. nên hàm số nghịch biến.
x1 1 x2 1
Vậy y x 1 1 x không là hàm số chẵn.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 19
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
x 3 0 x 0 x 0
x3 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 .
x 2 2 x 0
x 0 x 0 x 0
3
x 2 0
x 2 2 x 2
Câu 42.
Lời giải.
Chọn A
Hàm số xác định khi x 2 x 2 2 x 0 .
x2 0 x 2
Xét phương trình x 2 x 2 2 x 0 x .
x2 2x 0 x 0 x 2
x2 1
HD: Hàm số y có tập xác định D .
2 x 2 x
x2 1
x D , f x f x hàm số chẵn.
2 x 2 x
x D , x D , f x 2 x 2 x f x hàm số chẵn.
x D , x D , f x 3 2 x 3 2 x 5 f x hàm số chẵn.
Câu 44.
Lời giải.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 20
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Chọn C
2 x 0
x 2
Hàm số xác định khi x 2 0 x 2 .
x 0
x 0
Câu 45.
Lời giải.
Chọn D
x 0 x 0
Hàm số xác định khi x x 4 0
.
x 4 0
x 4
Câu 46.
Lời giải
Chọn B
Để f x là hàm số chẵn f x f x , x D
a x b x c ax 2 bx c, x
2
2bx 0, x
b 0 .
Câu 47.
Lời giải.
Chọn B
x 0
x 0 x 0
Hàm số xác định khi
.
x 3 x 9
x x 6 0
Câu 48.
Lời giải
Chọn {.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 21
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
7x
Hàm số y xác định khi và chỉ khi
4 x 2 9 x 12
x 7
7 x 7x 0 x4 3
0 2 x ; 4; 7 .
4 x 2 19 x 12 4 x 19 x 12 0 3 4
x
4
Câu 49.
Lời giải
Chọn D
x 4 3x 2 x 7
Hàm số y 1 xác định khi và chỉ khi
x 4 2 x2 1
x4 3x2 x 7 x 2 x 6 x2 x 6 0
2 x 3
1 0 0
.
x 2 x 1 x 2 1
x 1 0
x 1
4 2 2 2
Câu 50.
Lời giải.
Chọn A
x 2 0
x 2 0 x 2
Hàm số xác định khi x 0 x 0 x 0 .
x 4 x 4 0
2
x 2 0
2
x 2
Câu 51.
Lời giải.
Chọn D
x m
x m 0
Hàm số xác định khi .
2 x m 1 0 x m 1
2
m 1
TH1: Nếu m m 1 thì x m .
2
Tập xác định của hàm số là D m ; .
Khi đó, hàm số xác định trên 0; khi và chỉ khi 0; m ; m 0
Không thỏa mãn điều kiện m 1 .
m 1 m 1
TH2: Nếu m m 1 thì x .
2 2
m 1
Tập xác định của hàm số là D ; .
2
m 1 m 1
Khi đó, hàm số xác định trên 0; khi và chỉ khi 0; ; 0 m 1
2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 22
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Thỏa mãn điều kiện m 1 .
Câu 52.
Lời giải.
Chọn D
x 2 2 x 2 x 1 0 x 1 1 x 1
2
Hàm số xác định khi
x 1 0
x 1 1 0
2
x 1 0
x .
x 1 0 x 1 0
x 1 1 x 1
2 2
Chọn A
Ta có f x x m 2 1 x 2 x m 1 x 3 m2 1 x 2 2 x m 1 .
3 2
2 m 2 1 x 2 2 m 1 0 , với mọi x D
m 2 1 0 1
m 1 ;3 .
m 1 0 2
Cách giải nhanh. Hàm f x lẻ khi hệ số của mũ chẵn bằng 0 và hệ số tự do cũng bằng 0
m 2 1 0 1
m 1 ;3 .
m 1 0 2
Câu 54.
Lời giải.
Chọn A
x m 1 0
x m 1
Hàm số xác định khi
.
x 2m 0
x 2m
Tập xác định của hàm số là D m 1;2 m với điều kiện m 1 2 m m 1.
Hàm số đã cho xác định trên 1;3 khi và chỉ khi 1;3 m 1;2m
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 23
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
m 0
m 1 1 3 2 m Vô nghiệm.
m 3
2
Câu 55.
Lời giải.
Chọn C
Hàm số xác định khi x m 0 x m.
Tập xác định của hàm số là D \ m .
m 0
Hàm số xác định trên 1;0 khi và chỉ khi m 1;0 .
m 1
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 24
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
ĐẠI
SỐ Chương ⓶ §➋. HÀM SỐ BẬC NHẤT
➋. Hàm số hằng y = b
Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc
trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0, b).
Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 25
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 + 5𝑚 đồng biến trên R:
{. 𝑚 < 2. |. 𝑚 > 2. }. 𝑚 ≠ 2. ~. 𝑚 = 2
Lời giải
Hàm số đồng biến khi 𝑚 > 2
②. Dạng 2: Xác định hàm số
Phương pháp:
Thay tạo độ các điểm mà đồ thị đi qua để giải hệ phương trình hai ẩn số tìm a,b
{. 𝑦 = . |. 𝑦 = . }. 𝑦 = −3𝑥– 1. ~. 𝑦 = 2𝑥 + 4.
Lời giải
Câu 3. Cho hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 có đồ thị đi qua hai điểm 𝐴(1; 1), 𝐵(−2; −5). Tìm 𝑎, 𝑏.
{. 𝑎 = −2; 𝑏 = 1 |. 𝑎 = 1, 𝑏 = −2 }. 𝑎 = 2, 𝑏 = −1 ~. 𝑎 = −1, 𝑏 = 2
Lời giải
𝑑: 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏
𝐴(1; 1) ∈ 𝑑 𝑎+𝑏 =1 𝑎=2
⇔ ⇔ .
𝐵(−2; −5) ∈ 𝑑 −2𝑎 + 𝑏 = −5 𝑏 = −1
Câu 4. Với giá trị nào của 𝑎 và 𝑏 thì đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 đi qua các điểm 𝐴(−2; 1); 𝐵(1; −2)?
{. 𝒂 = 𝟐và 𝑏 = 1. |. 𝒂 = −𝟏 và 𝑏 = −1.
}. 𝒂 = −𝟐 và 𝑏 = −1. ~. 𝒂 = 𝟏và 𝑏 = 1.
Lời giải
−2𝑎 + 𝑏 = 1 𝑎 = −1
Thay tọa độ các điểm 𝐴, 𝐵 vào hàm số ta được hệ: ⇔ .
𝑎 + 𝑏 = −2 𝑏 = −1
③. Dạng 3: Nhận dạng đồ thị
Phương pháp:
Thay tạo độ điểm mà đồ thị đi qua để xử lý tiếp bài toán
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 26
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải
3 = 0. 𝑥 + 𝑏 𝑎 = −2
Gọi 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏. Dựa vào đồ thị có 0 = 𝑎 + 𝑏 ⇔ .
𝑏=3
Lời giải
Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m là hàm số bậc nhất
{. m 2 . |. m 2 . }. m 2 . ~. m 2 .
Câu 2: Cho hàm số y ax b ( a 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
{. Hàm số đồng biến khi a 0 . |. Hàm số đồng biến khi a 0 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 27
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
b b
}. Hàm số đồng biến khi x . ~. Hàm số đồng biến khi x .
a a
Câu 3: Cho hàm số y 2 x 4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai?
{. Hàm số đồng biến trên . |. cắt trục hoành tại điểm A 2;0 .
}. cắt trục tung tại điểm B 0; 4 . ~. Hệ số góc của bằng 2.
Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số y k –1 x k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
{. k 1 . |. k 1 . }. k 2 . ~. k 2 .
Câu 5: Với những giá trị nào của m thì hàm số f x m 1 x 2 đồng biến trên ?
{. m 0 . |. m 1 . }. m 0 . ~. m 1 .
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
{. y x 2 . |. y 2 . }. y x 3 . ~. y 2 x 3 .
Câu 7: Cho hàm số f x m 2 x 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên ? nghịch
biến trên ?
{. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên , m2 thì hàm số nghịch biến trên .
|. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên , m2 thì hàm số nghịch biến trên .
}. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên , m2 thì hàm số nghịch biến trên .
~. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên , m2 thì hàm số nghịch biến trên .
Câu 8: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
O 1 x
–2
.
{. y x – 2 . |. y – x – 2 . }. y –2 x – 2 . ~. y 2 x – 2 .
Câu 9: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
{. y x 3 . |. y x 3 . }. y x 3 . ~. y x 3 .
Câu 10: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
{. y 2 x 2 . |. y x 2 . }. y 2 x 2 . ~. y x 2 .
Câu 11: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 28
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
{. y x 1 . |. y x 1 . }. y x 1 . ~. y x 1 .
Câu 12: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2
?
{. a 2 và b 1. |. a 2 và b 1 .
}. a 1 và b 1 . ~. a 1 và b 1 .
Câu 13: Một hàm số bậc nhất y f x có f 1 2, f 2 3 . Hỏi hàm số đó là:
5 x 1 5 x 1
{. y 2 x 3 . |. y . }. y . ~. y 2 x 3 .
3 3
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y kx k 2 3 . Tìm k để đường
thẳng d đi qua gốc tọa độ:
{. k 3 . |. k 2 .
}. k 2 . ~. k 3 hoặc k 3 .
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 5; 2 , B 3; 2 là:
{. y 5 . |. y 3 . }. y 5 x 2 . ~. y 2 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số x là hình nào?
y 2
2
y y
2 4 O
{. |.
x
O 4 x
2
y y
4
}. ~.
O 4 x
2 2 O x
Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua một điểm A 1; 1 và song song với trục Ox là:
{. y 1 . |. y 1 . }. x 1 . ~. x 1 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 29
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
{. y x 3 . |. y x 3 . }. y x 3 . ~. y x 3 .
Câu 21: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
O 1 x
{. y 2 x 2 . |. y x 2 . }. y 2 x 2 . ~. y x – 2 .
Câu 22: Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
y
-2 O x
3 3
{. a 2 và b 3 . |. a và b 2 . }. a 3 và b 3 . ~. a và b 3 .
2 2
Câu 23: Cho phương trình 9m 2 4 x n 2 9 y n 3 3m 2 . Khi đó:
2
{. Với m và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với
3
trục Ox.
2
|. Với m và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với
3
trục Ox.
2
}. Với m và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục
3
Ox.
3
~. Với m và n 2 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với
4
Ox.
Câu 24: Cho hàm số y 3 x 3 . Tìm mệnh đề đúng.
{. Hàm số đồng biến trên . |. Hàm số nghịch biến trên ; 3 .
}. Hàm số nghịch biến trên . ~. Hàm số đồng biến trên. ; 3 .
Câu 25: Cho hàm số f x m 2 x 1 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
? Nghịch biến trên ?
{. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ; với m 2 thì hàm số nghịch biến trên .
|. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ; với m 2 thì hàm số nghịch biến trên .
}. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên ; với m 2 thì hàm số nghịch biến trên .
~. Tất cả các câu trên đều sai.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 30
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 31
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
y f x f 1 2 f 2 3
Câu 39: Một hàm số bậc nhất , có và . Hàm số đó là
5 x 1 5 x 1
{. y 2 x 3 . |. y . }. y . ~. y 2 x – 3 .
3 3
Câu 40: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm N 4; 1 và vuông góc với đường thẳng
4 x y 1 0 . Tính tích P ab .
1 1 1
{. P 0 . |. P . }. P . ~. P .
4 4 2
Câu 41: Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ
một tam giác có diện tích bằng:
9 9 3 3
{. . |. . }. . ~. .
2 4 2 4
Câu 42: Xác định m để ba đường thẳng y 1 2 x, y x 8 và y 3 2m x 5 đồng quy
1 3
{. m 1 . |. m . }. m 1 . ~. m .
2 2
Câu 43: Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 5 x 1 , y mx 3 và y 3x m
phân biệt và đồng qui.
{. m 3 . |. m 13 . }. m 13 . ~. m 3 .
Câu 44: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm E 2; 1 và song song với đường thẳng ON
với O là gốc tọa độ và N 1;3 . Tính giá trị biểu thức S a 2 b2 .
{. S 4 . |. S 40 . }. S 58 . ~. S 58 .
Câu 45: Xác định m để ba đường thẳng y 1 2 x , y x 8 và y 3 2m x 10 đồng quy
1 3
{. m 1 . |. m . }. m 1 . ~. m .
2 2
Câu 46: Tìm phương trình đường thẳng d : y ax b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I 1;3 , cắt
hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
{. y 2 x 5 . |. y 2 x 5 . }. y 2 x 5 . ~. y 2 x 5 .
Câu 49: Cho hàm số y 2 x 4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 32
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
{. . |. .
}. . ~. .
Câu 50: Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào?
{. y x 1 . |. y x 1 . }. y x 1 . ~. y x 1 .
1
{. y x . |. y 2x . }. y x. ~. y 3 x .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 33
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 53: Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào?
{. y x . |. y x 1 . }. y x 1 . ~. y x 1 .
2
{. y x 2 . |. y x 2 . }. y 2 x 2 . ~. y 2 x 2 .
Câu 55: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
x
O 1 2
-
-3
2 x 3 khi x 1 2 x 3 khi x 1
{. f x . |. f x .
x 2 khi x 1 x 2 khi x 1
3 x 4 khi x 1
}. f x . ~. y x 2 .
x khi x 1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.A 5.D 6.C 7.D 8.D 9.A 10.A
11.B 12.D 13.C 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.A 20.A
21.A 22.D 23.C 24.C 25.D 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A
31.A 32.D 33.B 34.B 35.B 36.C 37.C 38.D 39.C 40.A
41.B 42.D 43.C 44.D 45.A 46.D 47.B 48.D 49.A 50.B
51.B 52.C 53.B 54.D 55.B
Câu 1. Chọn C
Điều kiện hàm số bậc nhất là 2 m 0 m 2 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 34
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 2. Chọn A
Hàm số bậc nhất y ax b (a 0) đồng biến khi a 0 .
Câu 3. Chọn B
Ta có: 2.2 4 8 0 2; 0 .
Câu 4. Chọn A
Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi k 1 0 k 1 .
Câu 5. Chọn D
Hàm số f x m 1 x 2 đồng biến trên khi m 1 0 m 1 .
Câu 6. Chọn C
Hàm số y x 3 có a 0 nên là hàm số nghịch biến trên .
Câu 7. Chọn D
Hàm số f x m 2 x 1 đồng biến trên khi m 2 0 m 2 .
Hàm số f x m 2 x 1 nghịch biến trên khi m 2 0 m 2 .
Dạng 02: Nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số (1 công thức)
Câu 8. Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a 0 .
2 b a 2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0; 2 , 1; 0 nên ta có: .
0 a b b 2
Vậy hàm số cần tìm là y 2 x – 2 .
Câu 11. Chọn A
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax b .
A 3;0 3a b 0 a 1
Vì d đi qua hai điểm y x 3 .
B 0;3 b 3 b 3
Câu 12. Chọn A
Gọi phương trình hàm số cần tìm có dạng d : y ax b .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy (d) đi qua hai điểm
A 1; 0 a b 0 a 2
d : y 2x 2
B 0; 2 b 2 b 2
Câu 13. Chọn B
Phương trình đường thẳng (d) chắn trên hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A 1; 0 , B 0; 1 .
x y
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm là 1 y x 1
1 1
Câu 14. Chọn D
Ta có : 2a b 1 .
a 1
a b 2 b 1
Câu 15. Chọn C
y f x ax b 5
a 3
Ta có f 1 2 a b 2
b 1
f 2 3 2a b 3 3
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 35
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
n 2 9 0 n 3 2
2 m
Để d / /Ox khi và chỉ khi 9m 4 0 3m 2 3m 2 0 3
n 3 3m 2 0 n 3
n 3 3m 2 0
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 36
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Vậy có 2. 2017 3 1 2.2015 4030 giá trị nguyên của m cần tìm.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 37
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x 7
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y .
4 4
Câu 36. Chọn B
1 b
1 a 5
Đồ thị hàm số đi qua A 0; 1 , B ; 0 nên ta có: 1 .
5 0 5 a b b 1
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 38
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
2
1 1 3 9
0 . 0 3 (đvdt).
2
SOAB OA.OB 2 2
2 2 2 4
Câu 44. Chọn D
y 1 2x
x 3 3
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y x 8 m .
y 3 2m x 5 y 5 2
Câu 45. Chọn C
Để ba đường thẳng phân biệt khi m 3 .
Tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng y mx 3 và y 3x m là nghiệm của hệ
y mx 3 x 1
B 1;3 m .
y 3x m y 3 m
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y 5 x 1 đi qua B 1;3 m
3 m 5 1 1
m 13 .
Câu 46. Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm E 2; 1 nên 1 a.2 b. 1
0 a.0 b a 3
Gọi y ax b là đường thẳng đi qua hai điểm O 0; 0 và N 1;3 nên .
3 a.1 b b 0
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng ON nên a a 3. 2
1 a.2 b a 3
Từ 1 và 2 , ta có hệ S a 2 b 2 58 .
a 3 b 7
Câu 47. Chọn A
y 2x 1 x 3
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y 8 x y 5 .
y 3 2m x 10
m 1
Câu 48. Chọn D
Dạng 07: Nhận dạng BBT, hàm số và đồ thị hàm số (nhiều công thức)
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 40
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
ĐẠI
SỐ Chương ⓶ §➌. HÀM SỐ BẬC HAI
①. Dạng 1: Bảng biến thiên, tính đơn điệu, GTLN - GTNN của hàm số bậc hai
. Bài tập minh họa:
Câu 1: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 41
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
{. y x 2 4 x . |. y x 2 4 x 9 . }. y x 2 4 x 1 . ~. y x 2 4 x 5 .
Lời giải
Parabol cần tìm phải có hệ số a 0 và đồ thị hàm số phải đi qua điểm 2; 5 . Đáp án C
thỏa mãn.
Câu 2: Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 .
{. x 1 . |. y 1 . }. y 2 . ~. x 2 .
Lời giải
Đồ thị hàm số y ax 2 bx c với a 0 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
b
x .
2a
Vậy đồ thị hàm số y x 2 2 x 4 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 1 .
Lời giải
Ta có a 1 0 , b 2 , c 3 nên hàm số có đỉnh là I 1; 2 . Từ đó suy ra hàm số nghịch
biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; .
②. Dạng 2: Xác định hàm số bậc hai
. Bài tập minh họa:
Ta được: 3 1 b 1 b 1 .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 42
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
2
Hoành độ đỉnh x I 1 . Với x 1 thì y (1)2 2(1) 4 5.
2(1)
Vậy I (1;5) .
64a 8b c 0 a 3
Từ giả thiết ta có hệ 36a 6b c 12 b 36 abc 10368 .
b c 96
6
2a
③. Dạng 3: Đồ thị
. Bài tập minh họa:
b
2a 1
Ta có nên P có tọa độ đỉnh là I 1; 2 và trục đối xứng x 1 .
2
4a
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 43
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải
a 1 0 nên bề lõm hướng lên.
Câu 3: Cho parabol y ax 2 bc c có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó:
{. a 0, b 0, c 0 . |. a 0, b 0, c 0 .
}. a 0, b 0, c 0 . ~. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống nên a 0, cắt trục tung tại điểm có tung độ dương
b
nên c 0. Đỉnh parabol có hoành độ âm nên 0 b 0.
2a
Câu 4: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số bậc hai nào?
y
O 1 x
{. y x 3 x 1 .
2
|. y 2 x 3 x 1 . }. y x 2 3 x 1 . ~. y 2 x 2 3 x 1 .
2
Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta có hàm số bậc hai có hệ số a 0 nên ta loại đáp án C, D
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 1;0 , mà điểm 1;0 thuộc đồ
thị hàm số y 2 x 2 3 x 1 và không thuộc đồ thị hàm số y x 2 3 x 1 nên ta chọn
B
Câu 5: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A;B;C;D sau đây?
{. y x 2 2 x 1 . |. y x 2 2 x 2 . }. y 2 x 2 4 x 2 . ~. y x 2 2 x 1 .
Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên loại B và C
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 44
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
b
Hoành độ của đỉnh là xI 1 nên ta loại A và chọn D
2a
x 0
1 x x2 2x 1 x2 x 0 .
x 1
Câu 3: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
{. m . |. m . }. m . ~. m .
4 4 4 4
Lời giải
Cho x 2 3 x m 0
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
9
0 32 4m 0 9 4m 0 m .
4
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 45
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
{. h 9 m . |. h 8 m . }. h 7 m . ~. h 5 m
Lời giải
Từ đồ thị suy ra các điểm A( 4; m), B (4; m) thuộc parabol
1 2
Suy ra m .4 m 8
2
Do đó, chiều cao của cổng bằng h | m | 8 .
Câu 2: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là
3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B .
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol P :
y ax 2 bx c với a 0 .
b
Do parabol P đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x 0 0 b 0.
2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G 0; 4 c 4 .
P : y ax 2 4
1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E 2;3 , F 2;3 3 4a 4 a .
4
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 46
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
1
Vậy P : y x 2 4 .
4
1 x 4
Ta có x 2 4 0 nên A 4;0 , B 4; 0 hay AB 8 .
4 x 4
Câu 2: Parabol P : y x 2 đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là 3 và 3 . Cho O làm
gốc tọa độ. Khi đó:
{. OAB là tam giác nhọn. |. OAB là tam giác đều.
}. OAB là tam giác vuông. ~. OAB là tam giác có một góc tù.
{. Hàm số đồng biến trên ;4 . |. Hàm số nghịch biến trên ;4 .
}. Hàm số đồng biến trên ;2 . ~. Hàm số nghịch biến trên ;2 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng 1; ?
}. y 2 x 1 ~. y 2 x 1 .
2 2
{. y 2 x 2 1 . |. y 2 x 2 1 .
Câu 7: Cho hàm số: y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
{. y tăng trên 0; . |. y giảm trên ;2 .
}. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 . ~. y tăng trên 2; .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 47
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 8: Cho hàm số y f x x 2 4 x 12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
{. Hàm số luôn luôn tăng.
|. Hàm số luôn luôn giảm.
}. Hàm số giảm trên khoảng ; 2 và tăng trên khoảng 2; .
~. Hàm số tăng trên khoảng ; 2 và giảm trên khoảng 2; .
Câu 9: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
{. y 2 x 2 2 x 1. |. y 2 x 2 2 x 2. }. y 2 x 2 2 x. ~. y 2 x 2 2 x 1.
Câu 10: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y x 2 2 x 2 ?
Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; 0 ?
}. y 2 x 1 . ~. y 2 x 1 .
2 2
{. y 2 x 2 1 . |. y 2 x 2 1 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 48
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 19: Tìm parabol P : y ax 2 3x 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x 3.
1 2 1 2 1
{. y x 2 3x 2. |. y x x 2. }. y x 3 x 3. ~. y x 2 3 x 2.
2 2 2
1 11
Câu 20: Tìm parabol P : y ax 2 3x 2, biết rằng parabol có đỉnh I ; .
2 4
{. y x 2 3x 2. |. y 3x 2 x 4. }. y 3x 2 x 1. ~. y 3x 2 3 x 2.
Câu 21: Xác định parabol P : y 2 x 2 bx c, biết rằng P đi qua điểm M 0; 4 và có trục đối
xứng x 1.
{. y 2 x 2 4 x 4. |. y 2 x 2 4 x 3. }. y 2 x 2 3x 4. ~. y 2 x 2 x 4.
1
Câu 24: Biết rằng P : y ax 2 bx 2 a 1 đi qua điểm M 1;6 và có tung độ đỉnh bằng .
4
Tính tích P ab.
{. P 3. |. P 2. }. P 192. ~. P 28.
Câu 25: Xác định P : y 2 x 2 bx c , biết P có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A 2; 3
.
{. P : y 2 x 2 4 x 9 . |. P : y 2 x 2 12 x 19 .
}. P : y 2 x 2 4 x 9 . ~. P : y 2 x 2 12 x 19 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 49
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 26: Tìm parabol P : y ax 2 3x 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
2.
{. y x 2 3x 2. |. y x 2 x 2. }. y x 2 3x 3. ~. y x 2 3x 2.
Câu 28: Cho hàm số y 2 x 2 bx c . Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm
A(0;1), B(2;7) ?
9 53
{. y 2 x 2 x . |. . y 2 x 2 x 1 .
5 5
}. . y 2 x 2 x 1 . ~. . y 2 x 2 x 1 .
Câu 29: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y ax 2 c là parabol có đỉnh 0; 2 và
một giao điểm của đồ thị với trục hoành là 1;0 :
{. a 1 và c 1 . |. a 2 và c 2 .
}. a 2 và c 2 . ~. a 2 và c 1 .
A 0; 1 B 1; 1 C 1;1
Câu 30: Xác định parabol y ax 2 bx c đi qua ba điểm , , :
{. y x 2 x 1 . |. y x 2 x 1 . }. y x 2 x 1 . ~. y x 2 x 1 .
Câu 31: Xác định hàm số bậc hai y 2 x 2 bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I 1; 2 .
{. y 2 x 2 4 x 4 . |. y 2 x 2 4 x . }. y 2 x 2 3 x 4 . ~. y 2 x 2 4 x .
Câu 32: Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh S 6; 12 có phương trình là
{. y x2 12 x 96 . |. y 2 x 2 24 x 96 .
}. y 2 x2 36 x 96 . ~. y 3x2 36x 96.
Câu 33: Xác định parabol P : y ax 2 bx c, biết rằng P đi qua M 5;6 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
{. a 6b. |. 25a 5b 8. }. b 6a. ~. 25a 5b 8.
Câu 34: Xác định parabol P : y ax 2 bx c, biết rằng P có đỉnh I 2; 1 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3 .
1
{. y x 2 2 x 3. |. y x 2 2 x 3.
2
1 2
}. y x 2 x 3. ~. y x 2 2 x 3.
2
Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I(2; 4) và đi qua A(1; 6) :
{. . y 2 x 2 8 x 12 . |. . y x 2 8 x 12 .
}. . y 2 x 2 8 x 12 . ~. . y 2 x 2 8 x 12 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 50
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 37: Xác định parabol P : y ax 2 bx c, biết rằng P có đỉnh nằm trên trục hoành và đi
qua hai điểm M 0;1 , N 2;1 .
{. y x 2 2 x 1. |. y x 2 3x 1. }. y x 2 2 x 1. ~. y x 2 3 x 1.
Câu 38: Biết rằng P : y ax 2 bx c, đi qua điểm A 2;3 và có đỉnh a 0 Tính tổng S a b c.
{. S 6. |. S 6. }. S 2. ~. S 2.
Câu 39: Cho Parabol P : y ax 2 bx 2 biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại x1 1 và x2 2 .
Parabol đó là:
1
{. y x 2 x 2 . |. y x 2 2 x 2 . }. y 2 x 2 x 2 . ~. y x 2 3x 2 .
2
A 0; 1 B 1; 1 C 1;1
Câu 40: Parabol y ax 2 bx c đi qua , , có phương trình là:
{. y x 2 x 1 . |. y x 2 x 1 . }. y x 2 x 1 . ~. y x 2 x 1 .
Câu 42: Biết rằng hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt cực đại bằng 3 tại x 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A 0; 1 . Tính tổng S a b c.
{. S 1. |. S 4. }. S 4. ~. S 2.
Câu 43: Biết rằng hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A 0;6 . Tính tích P abc.
3
{. P 6. |. P 6. }. P 3. ~. P .
2
Câu 44: Xác định P : y ax 2 bx c , biết P có đỉnh I 2; 0 và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 1 ?
1 1
{. P : y x 2 3 x 1 . |. P : y x 2 x 1 .
4 4
1 1
}. P : y x 2 x 1 . ~. P : y x 2 2 x 1 .
4 4
Câu 45: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 51
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
1 x
O
{. y x 2 3x 1. |. y 2 x 2 3x 1. }. y 2 x 2 3x 1. ~. y x 2 3x 1.
{. . |. .
}. . ~. .
Câu 47: Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
{. y x 2 2 x 3 . |. y x 2 2 x 3 . }. y x 2 2 x 3 . ~. y x 2 2 x 3 .
Câu 48: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ thị như hình bên:
{. y x 2 3x 1 . |. y 2 x 2 3x 1 . }. y 2 x 2 3x 1 . ~. y x 2 3x 1 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 52
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 49: Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2 và B 2;1 có phương trình là:
{. x y 3 0 . |. x y 3 0 . }. x y 3 0 . ~. x y 3 0 .
Câu 50: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
x
O
1
{. y 2 x 2 x 1. |. y 2 x 2 x 3. }. y x 2 x 3. ~. y x 2 x 3.
2
Câu 51: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
x
3
O
3 1 5
{. y x 2 2 x . |. y x 2 x .
2 2 2
1 3
}. y x 2 2 x. ~. y x 2 x .
2 2
x2
Câu 55: Cho Parabol y và đường thẳng y 2 x 1 . Khi đó:
4
{. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
|. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất 2; 2 .
}. Parabol không cắt đường thẳng.
~. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là 1; 4 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 53
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 x 2 4 x 3 m có nghiệm.
{. 1 m 5 . |. 4 m 0 . }. 0 m 4 . ~. m 5 .
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y 3x 2 bx 3 cắt trục hoành
tại hai điểm phân biệt.
b 6 b 3
{. . |. 6 b 6 . }. . ~. 3 b 3 .
b 6 b 3
Câu 58: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y 4 x 3 với parabol P : y x 2x 3 .
2
Câu 59: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
{. m . |. m . }. m . ~. m .
4 4 4 4
Câu 60: Parabol P : y m2 x 2 và đường thẳng y 4 x 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
{. Với mọi giá trị m . |. Mọi m 0 .
}. Mọi m thỏa mãn m 2 . ~. Tất cả đều sai.
Câu 61: Tìm m để parabol y x 2 2 x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt.
{. m 1 . |. m 0 . }. m 1 . ~. m 2 .
Câu 62: Tìm m để parabol y x 2 2 x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt.
{. m 1 . |. m 0 . }. m 1 . ~. m 2 .
Câu 63: Cho hàm số y f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ.
Câu 64: Cho hàm số f x ax 2 bx c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f x m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 54
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
O x
2
{. 0 m 1 . |. m 3 . }. m 1, m 3 . ~. 1 m 0 .
Câu 65: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 x 2 3 x 2 5m 8 x 2 x 2 có nghiệm duy nhất.
7 2 107 7
{. m . |. m . }. m . ~. m .
40 5 80 80
Câu 66: Cho parabol P : y x 2 4 x 3 và đường thẳng d : y mx 3 . Tìm tất cả các giá trị thực
9
của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
2
.
{. m 7 . |. m 7 . }. m 1, m 7 . ~. m 1 .
{. 4 m 0 . |. 0 m 1 . }. 3 m . ~. 5 m 0
Câu 68: Cho hàm số f x ax 2 bx c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f x 1 m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
y
O x
2
{. m 3 . |. m 3 . }. m 2 . ~. 2 m 2 .
Câu 69: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 x 3 là:
21 25
{. 3 . |. 2 . }. . ~. .
8 8
Câu 70: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x 2 4 x 3 trên đoạn
2;1.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 55
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 71: Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y x 2 4 x 5.
{. ymin 0 . |. ymin 2 . }. ymin 2 . ~. ymin 1 .
Câu 73: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x 2 3x trên đoạn
0;2.
9 9 9 9
{. M 0; m . |. M ; m 0. }. M 2; m . ~. M 2; m .
4 4 4 4
Câu 74: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 4 x 2 4mx m2 2m trên đoạn 2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 1 9 3
{. T . |. T . }. T . ~. T .
2 2 2 2
1
Câu 75: Một chiếc cổng hình parabol dạng y x 2 có chiều rộng d 8m . Hãy tính chiều cao h
2
của cổng.
{. h 9m . |. h 8m . }. h 7m . ~. h 5m .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.D 5.D 6.C 7.D 8.C 9.D 10.C
11.A 12.B 13.B 14.B 15.D 16.D 17.A 18.C 19.D 20.D
21.A 22.C 23.B 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A
31.D 32.D 33.B 34.B 35.A 36.C 37.A 38.D 39.D 40.B
41.B 42.D 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A 48.C 49.A 50.D
51.D 52.B 53.B 54.D 55.A 56.D 57.A 58.C 59.C 60.D
61.C 62.C 63.D 64.A 65.D 66.C 67.A 68.A 69.D 70.B
71.D 72.A 73.A 74.D 75.B
m 3
2
AM m 4 m 4 m 2 6m 9
m4 2m2 1 3 m 2 2m 1 5 m 1 3 m 1 5 5
2 2 2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 56
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 4.
Lời giải
Chọn D
P : y x2 4x 3 I 2; 1 ; a 1 0
Vậy hàm số đồng biến trên 2; và nghịch biến trên ;2 .
Câu 5.
Lời giải
Chọn D
Ví dụ trường hợp đồ thị có đỉnh nằm phía trên trục hoành thì khi đó đồ thị hàm số không cắt trục
hoành. (hoặc xét phương trình hoành độ giao điểm ax 2 bx c 0 , phương trình này không phải lúc
nào cũng có hai nghiệm).
Câu 6.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y 2 x 2 1 đồng biến trong khoảng 0; .
Câu 7.
Lời giải
Chọn D
Ta có a 1 0 nên hàm số y giảm trên ;1 và y tăng trên 1; và có đỉnh I 1; 2 nên chọn
phương án.~. Vì y tăng trên 1; nên y tăng trên 2; .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 57
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 8.
Lời giải
Chọn C
b
Ta có a 1 0 và 2 nên hàm số giảm trên khoảng ; 2 và tăng trên khoảng 2; .
2a
Câu 9.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét:
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A và
|.
1 3
Đỉnh của parabol có tọa độ là ; . Xét các đáp án, đáp án D thỏa mãn.
2 2
Câu 10.
Lời giải
Chọn C
y ' 2 x 2
y' 0 x 1
Hàm số đồng biến trên ; 1 ; nghịch biến trên 1; . Chọn C
Câu 11.
Lời giải
Chọn A
b
Xét đáp án A, ta có 0 và có a 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 0; và nghịch biến
2a
trên khoảng ;0 .
Câu 12.
Lời giải
Chọn B
Ta có a 1 0; b 2; c 1
b
Hàm số đồng biến trên ; hay 1; .
2a
b
Hàm số nghịch biến trên ; hay ;1 .
2a
b
Tọa độ Đỉnh I ; hay I 1; 2 .
2a 4a
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 58
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 13.
Lời giải
Chọn B
b 1 15
Đỉnh I ; . Vậy I ; .
2a 4a 4 8
Câu 14.
Lời giải
Chọn B
Câu 19.
Lời giải
Chọn D
b 3 1
Vì P có trục đối xứng x 3 nên 3 3 a .
2a 2a 2
1 2
Vậy P : y x 3x 2 .
2
Câu 20.
Lời giải
Chọn D
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 59
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
b 1
1 11 2a 2
Vì P có đỉnh I ; nên ta có
2 4 11
4a 4
b a 3 a
a 3 . Vậy P : y 3x 2 3x 2 .
11a 9 8a 11a
Câu 21.
Lời giải
Chọn A
Ta có M P
c 4.
b
Trục đối xứng 1
b 4.
2a
Vậy P : y 2 x 2 4 x 4.
Câu 22.
Lời giải
Chọn C
b
Trục đối xứng của P : y x 2 6 x 1 là x 3 và Parabol đi qua điểm A 2;9 .
2a
Câu 23.
Lời giải
Chọn B
Câu 24.
Lời giải
Chọn C
1
Vì P đi qua điểm M 1;6 và có tung độ đỉnh bằng nên ta có hệ
4
a b 2 6 a 4 b
a b 4 a 4 b
1 2 2 2
4a 4 b 4ac a b 8 4 b 4 b b 9b 36 0
a 16 a 1
(thỏa mãn a 1 ) hoặc (loại).
b 12 b 3
Suy ra P ab 16.12 192.
Câu 25.
Lời giải
Chọn B
b b2
Parabol P : y ax 2 bx c
đỉnh I ; c .
2a 4a
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 60
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
b b
Theo bài ra, ta có P có đỉnh I 3; y 1 3 3 b 12 .
2a 2. 2
Câu 26.
Lời giải
Chọn D
x 2
Vì P cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 nên điểm A 2;0 thuộc P . Thay vào P
y 0
, ta được 0 4a 6 2 a 1 .
Vậy P : y x 2 3 x 2 .
Câu 27.
Lời giải
Chọn A
a b 2 5 a 2
. Vậy P : y 2 x 2 x 2 .
4a 2b 2 8 b 1
Câu 28.
Lời giải
Chọn B
c 1 c 1
Theo gt ta có hệ :
8 2b c 7 b 1
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
Vậy y 2 x 2 2 .
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
c 1 c 1
HD: Ta có: a b c 1 a 1 .
a b c 1 b 1
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 61
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 31.
Lời giải
Chọn D
b b
1 b 4
HD: Ta có: 2a 4 .
2. 12 b 1 c 2 c 0
Câu 32.
Lời giải
Chọn D
Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh S 6; 12 nên
b
2a 6 12a b 0 a 3
2
a.8 b.8 c 0 64a 8b c 0 b 36.
a.62 b.6 c 12 36a 6b c 12 c 96
Vậy y 3x2 36 x 96 .
Câu 33.
Lời giải
Chọn B
Lại có, P cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2 nên 2 a.0 b.0 c c 2 . 2
Từ 1 và 2 , ta có 25a 5b 8.
Câu 34.
Lời giải
Chọn B
b
2a 2 b 4a
Vì P có đỉnh I 2; 1 nên ta có 2 . 1
1 b 4ac 4a
4a
Gọi A là giao điểm của P với Oy tại điểm có tung độ bằng 3 . Suy ra A 0; 3 .
1
a 0 loaïi a
b 4a 2
Từ 1 và 2 , ta có hệ 16a 8a 0 b 0
2
hoặc b 2 .
c 3 c 3
c 3
1
Vậy P : y x 2 2 x 3 .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 62
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Câu 35.
Lời giải
Chọn A
b
Đồ thị là Parapol (P) có đỉnh I ( ; ) . Mặt khác đi qua A(1;6) nên chọn đáp án {.
2a 4 a
Câu 36.
Lời giải
Chọn C
a b c 1 a 1
a b c 3 b 2 . Vậy P : y x 2 x .
2
c 0 c 0
Câu 37.
Lời giải
Chọn A
Vì P có đỉnh nằm trên trục hoành nên 0 0 b 2 4a 0 .
4a
c 1
Hơn nữa, P đi qua hai điểm M 0;1 , N 2;1 nên ta có .
4a 2b c 1
b 2 4a 0 b 2 4a 0 a 0 loaïi a 1
Từ đó ta có hệ c 1 c 1 b 0 hoặc b 2 .
4a 2b c 1 4a 2b 0 c 1 c 1
Vậy P : y x 2 2 x 1 .
Câu 38.
Lời giải
Chọn D
b
1 b 2 a
Và P có đỉnh I 1; 2 nên 2a . 2
a b c 2 a b c 2
4a 2b c 3 c 3
Từ 1 và 2 , ta có hệ b 2a b 2
S a b c 2.
a b c 2 a 1
Câu 39.
Lời giải
Chọn D
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 63
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Mặt khác P : y ax 2 bx 2 y x 2 3x 2 .
Câu 40.
Lời giải
Chọn B
c 1
1 a. 1 b.(1) c
2
Vậy P : y x 2 x 1 .
Câu 41.
Lời giải
Chọn B
c 1
a 1
Parabol y ax bx c đi qua A 0; 1 , B 1; 1 , C 1;1 nên a b c 1
2
.
a b c 1 b c 1
Vậy y x 2 x 1 .
Câu 42.
Lời giải
Chọn D
b
2a 2
b 4a b 4a
2
Từ giả thiết ta có hệ 3 b 4ac 12a 16a 2 16a 0
4a
c 1 c 1 c 1
a 0 loaïi a 1
b 0 hoặc b 4 S a b c 2.
c 1 c 1
Câu 43.
Lời giải
Chọn A
b
2a 2
Hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 nên .
4
4a
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 64
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
b
2a 2
a
1
b 4 a b 4 a 2
Từ đó ta có hệ 4 b2 4ac 16a 16a 2 8a 0 b 2
4a c 6
c 6 c 6 c 6
P abc 6.
Câu 44.
Lời giải
Chọn C
b b2
Parabol P : y ax 2 bx c
đỉnh I ; c
2a 4a
b
2a 2 b 4a
Theo bài ra, ta có P có đỉnh I 2; 0 2 1
b 4ac
2
c b 0
4a
Parabol cắt trục hoành tại điểm 1;0 . Xét các đáp án C và D, đáp án C thỏa mãn.
Câu 46.
Lời giải
Chọn A
Ta có: y x 2 2 x 1 x 1 2 nên đỉnh của Parabol là I 1;2 .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 65
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
( P) có đỉnh A(1; 4) và cắt trục Ox tại hai điểm (3;0), (1;0) .
Câu 48.
Lời giải
Chọn C
Câu 49.
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d : y ax b
a b 2 a 1
Vì d đi qua A 1;2 , B 2;1 d : y x 3.
2a b 1 b 3
Câu 50.
Lời giải
Chọn D
Bề lõm quay xuống nên loại
}.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt nên loại {. Vì phương trình hoành độ giao điểm
của đáp án A là 2 x 2 x 1 0 vô nghiệm.
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đáp án B, ta có 2 x x 3 0
2
. Quan sát đồ
x 3
2
thị ta thấy đồ thị hàm số không cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Do đó đáp án B không
phù hợp.
Dùng phương pháp loại trừ, thì D là đáp án đúng.
Câu 51.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét:
Parabol có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A,
}.
Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm 3;0 và 1;0 . Xét các đáp án B và D, đáp án D thỏa mãn.
Câu 52.
Lời giải
Chọn B
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 66
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
x 2 0 x 2 .
2
Câu 53.
Lời giải
Chọn B
x 1 y 3
x 2 3x 2 0 .
x 2 y 4
Câu 54.
Lời giải
Chọn D
x 2 y 0 b 0
x2 x 6 0 b d 15 .
x 3 y 15 d 15
Câu 55.
Lời giải
Chọn A
x2
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 x 1 x2 8x 4 0 x 4 2 3 .
4
Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 56.
Lời giải
Chọn D
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có 2 nghiệm phân biệt
b 6
b 2 36 0 .
b 6
Câu 58.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 67
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 0
x 2 2 x 3 4 x 3 x 2 6 x 0
x 6
Câu 59.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
9
x 2 3 x m 0 có hai nghiệm phân biệt . 0 9 4m 0 m .
4
Câu 60.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm m 2 x 2 4 x 1 m 2 x 2 4 x 1 0 (1)
a m 0 m 0
2
Câu 61.
Lời giải
Chọn C
HD: Ta có x 2 2 x m x 2 2 x m 0 (1).
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt ' 1 m 0 m 1 .
Câu 62.
Lời giải
Chọn C
HD: Ta có x 2 2 x m x 2 2 x m 0 (1).
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt ' 1 m 0 m 1 .
Câu 63.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y f x ax 2 bx c đi qua các điểm 2; 2 , 2; 2 , 0; 2
c 2 a 1
4a 2b c 2 b 0 y f x x 2 2 .
4a 2b c 2 c 2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 68
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Xét f 2 x f f x x 2 2 2 x 4 4 x 2 2 2 x 2 2 0 x 2
2 2
x2 2 2
+ f 3 x f f f x x 4 4 x 2 2 2 2 x 4 4 x 2 2 0
2
x 2 2
2
x 2 2
có 2 2 nghiệm.
x 2 2
.
+ f 2019 x 2 có 22018 nghiệm.
Câu 64.
Lời giải
Chọn A
f x ; f x 0
Ta có y f x . Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ thị hàm số
f x ; f x 0
y f x như sau:
Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
x
O 2
Phương trình f x m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Ta thấy 2 x 2 3x 2 0, x nên 2 x 2 3 x 2 2 x 2 3 x 2 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 69
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Khi đó để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi có nghiệm duy nhất
7
0 25 16 2 5m 0 m .
80
Câu 66.
Lời giải
Chọn C
x 0
x x m 4 0 .
x m 4
Với x 0 y 3 A 0;3 Oy .
Với x 4 m y m 2 4m 3 B 4 m; m 2 4m 3 .
9 1 9 1 9
Theo giả thiết bài toán, ta có S OAB OA.BH .3. m 4
2 2 2 2 2
m 1
m4 3 .
m 7
Câu 67.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y ax b x c có đồ thị hàm số gồm:
2
Chọn A
Ta có f x f x nếu x 0 . Hơn nữa hàm f x là hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm
số C từ đồ thị hàm số y f x như sau:
Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía bên phải trục tung qua trục tung.
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
x
2
O
Phương trình f x 1 m f x m 1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Câu 70.
Lời giải
Chọn B
Hàm số y x 2 4 x 3 có a 1 0 nên bề lõm hướng lên.
b
Hoành độ đỉnh x 2 2;1 .
2a
f 2 15
Ta có m min y f 1 0; M max y f 2 15.
f 1 0
Câu 71.
Lời giải
Chọn D
Ta có y x 2 4 x 5 x 2 1 1
2
ymin 1.
Câu 72.
Lời giải
Chọn A
Gọi M P M (t , t 2 ) (loại đáp án C, D)
t 2
2
Mặt khác: AM t4 2
(thế M từ hai đáp án còn lại vào nhận được với M 1;1 sẽ nhận được AM 1 2
2
14 2
ngắn nhất).
Câu 73.
Lời giải
Chọn A
b 3
Hoành độ đỉnh x 0; 2 .
2a 2
3 9
m min y f 2 4
Vậy .
M max y max f 0 , f 2 max 0, 2 0
Câu 74.
Lời giải
Chọn D
m
Parabol có hệ số theo x 2 là 4 0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh xI .
2
m
Nếu 2 m 4 thì xI 2 0 . Suy ra f x đồng biến trên đoạn 2;0 .
2
Do đó min f x f 2 m2 6m 16 .
2;0
m
Do đó min f x f 2m .
2;0 2
3
Theo yêu cầu bài toán 2 m 3 m (thỏa mãn 4 m 0 ).
2
m
Nếu 0 m 0 thì xI 0 2 . Suy ra f x nghịch biến trên đoạn 2;0 .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 72
Bài soạn giảng dạy ôn tập Lớp 10 năm 2021– FB Duong Hung
Do đó min f x f 0 m2 2m.
2;0
m 1 loaïi
Theo yêu cầu bài toán: m 2 2m 3 .
m 3 thoûa maõn
3 3 3
Vậy S ;3
T 3 .
2 2 2
Câu 75.
Lời giải
Chọn B
1
Điểm A P h .4 2 h 8m .
2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Full Word xinh 2021 -10,11,12 73