You are on page 1of 4

TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN KHOẢNG K CHO TRƯỚC

A. Phương pháp giải


Chú ý 1:
* Hàm số y  f  x,m  tăng trên  y'  0 x   min y'  0 .
x

* Hàm số y  f  x,m  giảm trên  y'  0 x   max y'  0 .


x

Chú ý 2: Đặt f  x   ax2  bx  c a  0  .

 f  x  0 có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn : x1    x2 . Đặt t  x, khi đó g  t   f  t    . Bài toán
trở thành g  t   0 có hai nghiệm trái dấu tức t1  0  t 2  P  0 .

 f  x  0 có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn : khi đó g  t   f  t    . Bài toán


x1  x2   . Đặt t  x,

trở thành g  t   0 có hai nghiệm cùng âm nghĩa là t1  t2  0    0, S  0, P  0 .

 f  x  0 có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn khi đó g  t   f  t   . Bài toán trở


  x1  x2 . Đặt t  x  ,

thành g  t   0 có hai nghiệm cùng dương nghĩa là 0  t1  t2    0, S  0, P  0 .

 Để ý f  x   0 có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn:

x1    x2   x1    x2     0  x1 .x2    x1  x2   2  0

  0   0
 
  x1  x2  x1  x2  2 x1  x2    x1  x2  2
 x  x  0  x  x  0
 1  2   1  2 
  x1  x2      0, 2  x1  x2  2,  x1    x2     0,  x1   x2    0 .
B. Ví dụ minh họa

(m  1)x2  2mx  6m
Ví dụ 1. Cho hàm số y . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
x 1

1. Đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó; 2. Đồng biến trên khoảng  4;  

Lời giải.
TXĐ: D \1

1. Xét hai trường hợp.


2x  6 4
TH1: Khi m  1 , ta có hàm số y và y'  > 0 với mọi xD
x 1 (x  1)2

Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định .


Vậy, m  1 thỏa yêu cầu bài toán.
(m  1)x2  2(m  1)x  4m
TH2: Khi m  1 , ta có y' 
(x  1)2
Đặt g(x)  (m  1)x2  2(m  1)x  4m và ta có y' cùng dấu với g(x)
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định  x  D, y'  0  x  D,g(x)  0 .
 '  (m  1)2  4m(m  1)  0
 (m  1)(5m  1)  0 1
   1  m   .
m  1  0
 m  1 5

 1
Vậy tập hợp các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu của bài toán là  1;  5  .
 

2. Theo câu trên m  1 thỏa mãn đề bài.


Với m  1 Khi đó hàm số đồng biến trên khoảng  4;    x  (4; ) ,g(x)  0

2x  x2
 x  (4; ) ,  m (do x2  2x  4  0 x  (4; ))
2
x  2x  4

2x  x2
Xét hàm h  x  , khi đó (1)  x  (4; ) ,h(x)  m ta lập bảng biến thiên của h  x  trên
x2  2x  4
(4; ) .

8x  8
h'(x)   0 x  (4; ).
(x  2x  4)2
2

2  2
x2   1  1
lim h(x)  lim  x   lim x  1.
x x 2  2 4  x 2 4
x 1   1  
 x x2  x x2

Dựa vào bảng biến thiên của h  x  suy ra x  (4; ) , h(x)  m  1  m .

Vậy tập hợp các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu của bài toán là [1; ) .

Ví dụ 2: Định m để hàm số y  x3  3x2  (m  1)x  4m nghịch biến trong   1;1

Lời giải.
Hàm số đã cho xác định D

Ta có: y'  3x2  6x  m  1

Cách 1: Hàm số nghịch biến trong khoảng   1;1  y'  0 và x1  1  1  x2

 x1  1 x2  1  0
 m  4
   m  8
 x1  1 x2  1  0
 m  8

Vậy, với m  8 thì hàm số luôn nghịch biến trong khoảng   1;1

Cách 2: Hàm số nghịch biến trong khoảng   1;1  y'  0 , x    1;1 tức là phải có:
m  3x2  6x  1 , x    1;1

Xét hàm số g  x   3x2  6x  1 , x    1;1 và có g'  x   6  x  1

Với x    1;1  x  1  0  g'(x)  0 , x    1;1


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: m  g(x) với x    1;1  m  8

Vậy, với m  8 thì hàm số luôn nghịch biến trong khoảng   1;1

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


Bài 1: Định m để hàm số :
1. y  x4  2mx2  3m  1 đồng biến trên khoảng (1; 2).

2. y  x3  (m  2)x2  (3m  2)x  2 đồng biến trên đoạn  3; 4 

Bài 2: Tìm m để hàm số:

1. y  x3   2m  1 x2  mx  2
1
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
3

x3
2. y  (m  1)x2  (2m  1)x  m nghịch biến trên (0; 3) .
3

3. y  x3  3x2  3(m2  1)x  1 đồng biến trên (1; 2) .

y  x – 3x   2m  1 x – 4.
3 2
4. biến trên [2; 1]

5. y  x3  3x2   m  1 x  4m nghịch biến trên khoảng  1;1 .

6. y  mx3  x2  3x  m  2 đồng biến trên khoảng  3; 0  .

Bài 3: Định m để hàm số :


2x  1
1. y nghịch biến trên (2; )
xm

mx  4
2. y nghịch biến trên khoảng  ;1 .
xm

2x2  3x  m
3. y đồng biến trên khoảng (; 1) .
x 1

x2  2mx  3m 2
4. y nghịch biến trên khoảng ( ;1) .
2m  x

x2  5x  m 2  6
5. y đồng biến trên khoảng 1;   .
x3

mx2  6x  2
6. y
x2
nghịch biến trên nửa khoảng 1;   .

Bài 4: Định m để hàm số :


1. y  x3  (1  2m)x2  (2  m)x  m  2 đồng biến trên khoảng (0; ) .

2. y  x3  3x2  mx  4 đồng biến trên khoảng (; 0) .

x3
3. y  mx2  (1  2m)x  1 đồng biến trên 1;   .
3
4. y  x3  (m  1)x2  (2m2  3m  2)x  m(2m  1) đồng biến trên  2;  

5. y  mx3  2  m  1 x2   m  1 x  2013
1
đồng biến trên khoảng  2;   .
3

6.  
y  x3   m  1 x2  2m 2  3m  2 x  2013m  2m  1 đồng biến trên nửa  2;  

Bài 5: Định m để hàm số :


1. y  2x3  3(2m  1)x2  6m(m  1)x  1 đồng biến trên khoảng (2; )

2. y  x3  (m  1)x2  (2m2  3m  2)x nghịch biến trên (2; )

1
3. y  (m 2  1)x3  (m  1)x2  2x  1 (m  1) nghịch biến trên khoảng (; 2) .
3

1
4. y mx3  (m  1)x2  3(m  2)x  1 đồng biến trên (2; ) .
3

5. y  x3  3x2  mx  4 nghịch biến trên khoảng  0;   .

6. y  2x3  2x2  mx  1 đồng biến trên khoảng 1;   .

You might also like