Professional Documents
Culture Documents
Các Dạng Bài Tập Tự Luận Môn Toán (2017)
Các Dạng Bài Tập Tự Luận Môn Toán (2017)
com/VanLuc168
Chú ý quan trọng: Trong điều kiện trên dấu bằng xảy ra khi phương trình
y' 0 có hữu hạn nghiệm, nếu phương trình y ' 0 có vô hạn nghiệm thì trong
điều kiện sẽ không có dấu bằng.
2. CÁC VÍ DỤ
1
Ví dụ 1. Cho hàm số y (m 2 m) x 3 2mx 2 3x 1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến
3
trên R .
Bài giải:
♦ Tập xác định: D R
♦ Đạo hàm: y ' (m 2 m) x 2 4mx 3
♣ Hàm số luôn đồng biến trên R y ' 0 x R
m 0
♥ Trường hợp 1: Xét m2 m 0
m 1
' m2 3m 0 3 m 0
♣ y ' 0 x R 3 m 0
m m 0
m 0 m 1
2
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(m2 1)x 2m 3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên
khoảng 1; 2 .
Bài giải
♦ Tập xác định: D R
♦ Đạo hàm: y ' 3x 2 6mx 3(m 2 1)
♣ Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 y ' 0 x 1; 2
khoảng 2; .
Đáp số: m 1 .
3 x 2 6 x m , x 0; (*)
f '( x ) 0
f ( x) 0
3
Đáp số: m 1.
mx 7m 8
Ví dụ 4. Cho hàm số y . Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác
xm
Câu 1. Xác định m để hàm số sau đồng biến trong khoảng (0; +∞):
xm
y
x2 1
+ TXĐ: D = R
mx 1
+ y’ =
( x 1) x 2 1
2
a 0 3 0
' 0 9 m 6m (3)(2m) 0
2
m 2 12m 9 0
6 3 3 m 6 3 3.
4) Định lý 4:
a) Hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d a 0 có hai điểm cực trị
2. CÁC VÍ DỤ
1
Ví dụ 1. Cho hàm số y (m 2 1) x 3 (m 1) x 2 3 x 5 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực
3
trị.
Bài giải
♦ Tập xác định: D
♦ Đạo hàm: y ' (m2 1) x 2 2(m 1) x 3
y' 0 (m 2 1) x 2 2(m 1) x 3 0
m 1 m 1
1 m 2 1 m 2
m 1
♦ Vậy giá trị m cần tìm là .
1 m 2
Bài giải
♦ Tập xác định: D
♦ Đạo hàm: y ' 4mx3 2(m2 9) x 2 x.(2mx 2 m2 9)
x 0
y' 0
2mx 2 m2 9 0 (1)
m 3
♦ Vậy giá trị m cần tìm là .
0 m 3
Dạng 2: Định giá trị tham số để hàm số đạt cực trị tại điểm x0.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Tập xác định: D ?
B2. Tính y ' ?
B3. Lập luận:
a) Điều kiện cần: Hàm số có cực trị tại x 0 y '( x0 ) 0 Giá trị của
tham số m.
b) Điều kiện đủ: Thay giá trị tham số vào y ' thử lại. Khi thử lại có thể
dùng quy tắc 1 hoặc quy tắc 2.
2. VÍ DỤ
1
Ví dụ . Cho hàm số y x 3 m 2 m 2 x 2 (3m 2 1) x m 5 .
3
m 1
m2 4m 3 0
m 3
y' 0
y CĐ
CT
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 2.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số y x 3 (2m 1)x 2 (2 m)x 2 .
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành
độ dương.
Bài giải
♦ Tập xác định: D
♦ Đạo hàm: y ' 3x 2 2(2m 1) x 2 m
y' 0 3x 2 2(2m 1) x 2 m 0
♦ Hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ
dương
5
m 1 m
4m 2 m 5 0 4
5
2 m 0 m 2 m 2
4
2m 1 0 1
m
2
5
♦ Vậy giá trị m cần tìm là m 2 .
4
2 2
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 mx 2 2(3m 2 1) x .
3 3
Bài giải
♦ Tập xác định: D
2 13 2 13
13m2 4 0 m m (*)
13 13
x1 x2 m
Vì x1 và x2 là nghiệm của (1) nên theo định lý Viet ta có:
x1 x2 1 3m2
m 0
Do đó: x1 x2 2( x1 x2 ) 1 1 3m 2
2m 1 3m 2
2m 2 (**)
m
3
2
♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị m cần tìm là m .
3
1 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y mx 3 (m 1) x 2 3(m 2) x . Tìm m để hàm số có hai điểm
3 3
Bài giải
♦ Tập xác định: D
♦ Đạo hàm: y ' mx 2 2(m 1) x 3(m 2)
y' 0 mx 2 2(m 1) x 3(m 2) 0 (1)
♦ Hàm số có hai điểm cực trị x1 và x2 y' 0 có hai nghiệm phân biệt
m 0
m 0
2 6 2 6 (*)
' 2m 2 4m 1 0 m
2 2
2
3m 4 2 m 3(m 2) 2 m
6m 16m 8 0 3 (**)
m m m
m 2
2
♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị m cần tìm là m và m 2 .
3
Ví dụ 4. Cho hàm số y x 3 3mx 1 (1), với m là tham số thực. Cho điểm A(2;3) . Tìm
m để đồ thị hàm số (1) có hai cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A .
Bài giải
♦ Tập xác định: D
♦ Đạo hàm: y ' 3x 2 3m
y' 0 3x 2 3m 0 (1)
♦ Đồ thị hàm số (1) có hai cực trị B và C y' 0 có hai nghiệm phân biệt
m 0 (*)
Khi đó y ' 0 có hai nghiệm phân biệt là x m
♣ Với x m y 2 m3 1
♣ Với x m y 2 m3 1
2 2
m 0
2 2
3 3 3
2 m 2 2 m 2 m 2 2 m 4 m 8 m 0 1 (**)
m
2
1
♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị m cần tìm là m .
2
♦ Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C y' 0 có ba nghiệm phân biệt
m 0 (*)
Khi đó y ' 0 có ba nghiệm phân biệt là x 0 , x m
♣ Với x 0 y 2m m4
♣ Với x m y m4 m2 2m
Suy ra: AB m ; m 2 ; AC m ; m2
1 1
Câu 1. Tìm cực trị của của hàm số y x3 x 2 2 x 2 .
3 2
Cách 1.
* Tập xác định:R.
x 1
Ta có: y ' x 2 x 2; y ' 0 .
x 2
* Bảng biến thiên:
x –1 2
y’ + 0 – 0 +
y
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = -1 và giá trị cực đại yCĐ y 1 19
6
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu yCT y 2 4 .
3
Cách 2.
* Tập xác định:.
x 1
Ta có: y ' x 2 x 2; y ' 0 .
x 2
* y '' 2 x 1, y '' 1 3 0 nên hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1 và giá trị cực đại
yCĐ y 1 19
6
* y '' 2 3 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và giá trị cực tiểu .
TXĐ: D
y ' 8 x 3 -8x 8 x ( x 2 -1) x D
x 0
y' 0
x 1
Bảng xét dấu của y’:
x - -1 0 1
+
y’ - 0 + 0 - 0
+
Kết luận: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và ycd y (0) 1.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 1 và yct y ( 1) 3.
Ta có y 3x 2 6mx 3(m2 1)
Hàm số (1) có cực trị thì PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt
x2 2mx m2 1 0 có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m
Khi đó, điểm cực đại A(m 1;2 2m) và điểm cực tiểu B(m 1; 2 2m)
m 3 2 2
Ta có OA 2OB m2 6m 1 0 .
m 3 2 2
m
Câu 6. Tìm m để hàm số y 2 x đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
4
x 1 m
4
y ' m x 1 m 2
3
Vậy nhận m = 2
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 Phương trình y ' 0 có hai nghiệm pb là x1 , x2
Pt x 2(m 1) x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x 2
2
' (m 1) 2 3 0
m 1 3
(1)
m 1 3
4 m 1 12 4
2
m 3
(2)
m 1
m 3
Từ (1) và (2) ta được: m 1 TMYCBT.
y’ = 4x3 – 4(m2+1)x
x 0
y’ = 0 hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m
x m 1
2
Câu 10. Cho hàm số y x3 3mx 1 (1). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm
cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ).
y ' 3x 2 3m 3 x 2 m
y ' 0 x 2 m 0 *
Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt m 0 **
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Khi đó 2 điểm cực trị A m ;1 2m m , B m ;1 2m m
1
Tam giác OAB vuông tại O OA.OB 0 4m3 m 1 0 m ( TM (**) )
2
1
Vậy m
2
Hàm số có CĐ, CT khi m < 2 . Toạ độ các điểm cực trị là:
A(0; m 2 5m 5), B( 2 m ;1 m), C ( 2 m ;1 m)
Tam giác ABC luôn cân tại A ABC vuông tại A khi m = 1.
M thuộc d và cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác vuông tại
M.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d : y 2 x 1 và đồ thị (C) là:
2 x 3 3 x 2 1 2 x 1 2 x 3 3 x 2 2 x 0 (*)
1
Giải phương trình (*) ta được ba nghiệm phân biệt x1 0, x 2 2, x 3
2
1
Vậy d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A(0;1), B(2;5),C ; 0
2
M d : y 2x 1 M (t;2t 1) , tọa độ các điểm cực trị của (C) là D(0;1),T (1; 0)
M cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành tam giác vuông tại M
DM .TM 0(**) , mặt khác ta có DM (t;2t ),TM (t 1;2t 1)
1
(**) 5t 2 t 0 t 0 hoặc t
5
1 1 3
t 0 M (0;1) D (loại); t M ;
5 5 5
Câu 13. Cho hàm số y x4 2m2 x2 1 Cm (1). Tìm m dể hàm số (1) có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
x 0
Ta có: y ' 4 x3 4m 2 x 4 x x 2 m 2 0 m 0 (*)
x m
2 2
Với điều kiện (*) thì hàm số (1) có ba điểm cực trị. Gọi ba điểm cực trị là:
Câu 14. Cho hàm số y x4 2m2 x2 1 (1).Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số (1)
có ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 32 (đơn vị diện tích).
x 0
+) Ta có y’ = 4x3 – 4m2x ; y’ = 0 ; ĐK có 3 điểm cực trị: m 0
x m
2 2
+) Tọa độ ba điểm cực trị: A(0 ; 1), B(- m ; 1 – m4), C(m ; 1 – m4) ;
+) CM tam giác ABC cân đỉnh A. Tọa độ trung điểm I của BC là I(0 ; 1 – m4).
1
AI .BC m4 m m 32 m 2 (tm)
5
+) S ABC
2
Câu 15. Cho hàm số y x4 2mx 2 m 1 (1), với m là tham số thực. Xác định m để
hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam
giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
x 0
y ' 4 x3 4mx 4 x x 2 m 0 2
x m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị pt y ' 0 có ba nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu khi
x đi qua các nghiệm đó m 0
Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A 0; m 1 , B m ; m 2 m 1 , C m ; m 2 m 1
1
S
yB y A . xC xB m2 m ; AB AC m4 m , BC 2 m
ABC
2
m 1
R
AB. AC.BC
1
m4 m 2 m 1 m 2m 1 0
3
4S ABC 4m m2 m 5 1
2
+ d: y=3x-2
+ Xét biểu thức P=3x-y-2. Thay tọa độ điểm (0;2)=>P=-4<0, thay tọa độ điểm (2;-
2)=>P=6>0. Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d. Từ
đây, để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng
+ Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2
4
x
y 3x 2 5
+ Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
y 2 x 2 y 2
5
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1 và vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của (C).
Ta có y ' 3x 2 6mx.
x 0
y ' 0 3x 2 6mx 0
x 2m.
Đồ thị hàm số (1) có hai cực trị khi và chỉ khi y ' 0 có hai nghiệm phân biệt m0.
Tọa độ các điểm cực trị là A(0; 4m2 2), B(2m; 4m3 4m 2 2) .
m 1
Điểm I (1; 0) là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi
2m 4m 2 0
3 2
(Cm). Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục
tung.
Câu 20. Cho hàm số y x3 3mx2 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m
để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
x 0
Ta có: y’ = 3x2 6mx = 0
x 2m
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m 0.
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) AB (2m; 4m3 )
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3)
Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với đường
thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x
2m 4m 0
3
3
2m m
2
Giải hệ phương trình ta được m ;m=0
2
2
Kết hợp với điều kiện ta có: m
2
Số m được gọi là GTNN của hàm số y f x trên tập D nếu các điều sau được
thỏa mãn
i) f x m x D
ii) x D : f x m
0 0
Ký hiệu: m min f x
xD
Quy ước: Ta quy ước rằng khi nói GTLN hay GTNN của hàm số f mà không
nói "trên tập D" thì ta hiểu đó là GTLN hay GTNN trên TẬP XÁC ĐỊNH của
nó.
Đối với GTLN và GTNN đối với hàm nhiều biến cũng có định nghĩa tương tự.
2) CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG ĐỂ TÌM GTLN & GTNN CỦA
HÀM SỐ MỘT BIẾN
a) Phương pháp 1: Sử dụng bất đẳng thức (hay phương pháp dùng định
nghĩa).
Một số kiến thức thường dùng:
b 2
a) f ( x ) ax 2 bx c a( x )
2a 4a
b) Bất đẳng thức Cô-si:
ab
Với hai số a, b không âm a, b 0 ta luôn có: ab a b 2 ab
2
Dấu "=" xảy ra khi a b
abc 3
Với ba số a, b, c không âm a, b, c 0 ta luôn có: abc a b c 3 3 abc
3
Dấu "=" xảy ra khi a b c
c) Một số bất đẳng thức cơ bản thường dùng
a 2 b2
1) a 2 b 2 2ab ab
2
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm GTLN của hàm số f x 2x 2 8x 1 .
Bài giải
♥ Tập xác định: D
♥ Ta có
f x 2x 2 8x 1 9 2 x 2 9, x D
2
2
Ví dụ 3: Tìm GTNN của các hàm số f x x với x 1; .
x 1
Bài giải
♥ D 1;
♥ Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
2 2 2
f x x x 1 1 2 x 1 . 1 2 2 1, x 1;
x 1 x 1 x 1
2 2
Dấu “=” xảy ra khi x 1 x 1 2 x 1 2 D
x 1
♥ Vậy min
x D
f ( x) 2 2 1 .
Bài tập tương tự
7
Tìm GTNN của hàm số f (x) x 3
x 3
b) Phương pháp 2 : Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình (hay phương
pháp miền giá trị).
Cơ sở lý thuyết của phương pháp: Cho hàm số xác định bởi biểu thức dạng
y f x
Tập xác định của hàm số được định nghĩa là :
D { x | f(x) có nghĩa}
Tập giá trị của hàm số được định nghĩa là :
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
T = { y | Phương trình f(x) = y có nghiệm x D }
Do đó nếu ta tìm được tập giá trị T của hàm số thì ta có thể tìm đựơc GTLN và
GTNN của hàm số đó.
Một số kiến thức thường dùng:
a) Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có nghiệm 0
b) Phương trình a cos x b sin x c a, b 0 có nghiệm a 2 b 2 c2
CÁC VÍ DỤ
x2 x 2
Ví dụ 1 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y . (1)
x2 x 2
Bài giải
♥ Tập xác định: D
♥ Xem (1) là phương trình theo ẩn x ta có:
x2 x 2
y yx 2 yx 2y x 2 x 2
x x2
2
y 1 x 2 y 1 x 2y 2 0 (2) (Dạng ax 2 bx c 0 )
+ Trường hợp 1: Với y 1 thì (2) có nghiệm x 0
+ Trường hợp 2: Với y 1 thì (2) có nghiệm 0
7 y 2 18y 7 0
9 4 2 9 4 2
y
7 7
9 4 2 9 4 2
Suy ra tập giá trị của hàm số là T ; .
7 7
9 4 2 9 4 2
♥ Vậy min y ; max y .
x D
7 x D
7
1 sin x
Ví dụ 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y . (1)
2 cos x
Bài giải
♥ Tập xác định: D
♥ Xem (1) là phương trình theo ẩn x ta có:
1 2y y cos x 1 sin x y cos x sin x 1 2y (2) (dạng a cos x b sin x c )
2 2 3
(2) có nghiệm a2 b2 c2 y2 1 1 2y 3y 2 4y 0 0 y
4
3
Suy ra tập giá trị của hàm số là T 0; .
4
3
♥ Vậy min y 0; max y .
x D x D
4
c) Phương pháp 3 : Sử dụng đạo hàm (hay phương pháp giải tích).
Điều kiện tồn tại GTLN và GTNN:
Định lý: Hàm số liên tục trên một đoạn a; b thì đạt được GTLN và GTNN
trên đoạn đó.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Phương pháp chung: Muốn tìm GTLN và GTNN của hàm số y f x trên
miền D, ta lập BẢNG BIẾN THIÊN của hàm số trên D rồi dựa vào BBT suy
ra kết quả.
Phương pháp riêng:
Trong nhiều trường hợp, có thể tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một
đoạn mà không cần lập bảng biến thiên của nó. Giả sử hàm số f liên tục
trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b , có thể trừ một số hữu hạn
điểm . Nếu f '( x) 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc a; b thì ta có quy tắc
tìm GTLN và GTNN của hàm f trên đoạn a; b như sau:
Quy tắc
1) Tìm các điểm x1 , x2 ,..., xm thuộc a; b mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng
0 hoặc không có đạo hàm.
2) Tính f ( x1 ), f ( x2 ),..., f ( xm ), f (a), f (b) .
3) So sánh các giá trị tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là GTLN của f trên đoạn a; b .
Số nhỏ nhất trong các giá trị đó là GTNN của f trên đoạn a; b .
CÁC VÍ DỤ
i. XÉT HÀM TRỰC TIẾP
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên
đoạn 1;2 .
Bài giải
♥ D 1;2
♥ Ta có: y ' 6 x 2 6 x 12
x 2 D
y' 0
x 1 D
Do y 1 15; y 2 6; y 1 5 min y 5; max y 15
x D x D
♥ Vậy min
x D
y 5; max y
x D
15 .
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y e x x 2 x 1 trên đoạn
0;2 .
Bài giải
♥ D 0;2
♥ Ta có: y ' e x x 2 x 2
x 2 D
y' 0
x 1 D
Do y 0 1; y 2 e2 ; y 1 e min y
x D
e; max y
x D
e2
♥ Vậy min
x D
y e; max y
x D
e2 .
Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 x2 .
Bài giải
♥ D 2;2
4 x2 x
♥ Ta có: y '
4 x2
y' 0 x 2 D
Do y 2 2; y 2 2; y 2 2 2 min y 2 2; max y 2
x D x D
♥ Vậy min
x D
y 2 2; max y
x D
2 .
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin 2 x cos x 1 .
Bài giải
♥ Tập xác định: D
♥ Đặt t cos x với t 1;1 , hàm số trở thành: y 2t 2 t 3
1
Ta có: y ' 4t 1 ; y' 0 t 1;1
4
1 25 25
Do y 1 2; y 1 0; y min y 0; max y
4 8 x D x D
8
♥ Vậy min
x D
y 2 2; max y
x D
2 .
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;4 .
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 x 2 . trên đoạn
1
2; 2 .
x
+ Ta có f '(x) 1
4 x2
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 x 2 trên
2 2
đoạn ; 2 .
1
2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn ;0 lần lượt là 4 và 0 .
1
2
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x x 2 ln 1 2 x trên đoạn 1;0.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x 2 ln 1 2 x trên đoạn
1;0.
x 1
2
Ta có f ' x 2 x ; f ' x 0
1 2x x 1
2
Tính f 1 1 ln 3; f ln 2; f 0 0
1 1
2 4
1
Vậy min f x ln 2; max f x 0
1;0 4 1;0
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x.log x trên khoảng (0;10).
1
Hàm số đã cho liên tục trên (0;10]. Ta có f '( x) log x x. log x log e .
x ln10
1
f '( x) 0 log x log e x .
e
BBT:
f(x)
log e
e
log e 1
Từ BBT ta suy ra min f '( x) x .
(0;10] e e
4
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x x 3 trên đoạn 2;5 .
x 1
- Ta có: f 2 3, f 3 2, f 5 3
x 1
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
2x 1
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 x 4 4 x 2 10 trên
đoạn 0; 2
x 0
Với x 0; 2 thì: f '( x) 0 . Ta có: f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = -6
x 1
Chú ý 1 :
* (1) vô nghiệm (C1) và (C2) không có điểm điểm chung
* (1) có n nghiệm (C1) và (C2) có n điểm chung
Chú ý 2 :
* Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ điểm chung của
(C1) và (C2).
Khi đó tung độ điểm chungylà y0 = f(x0) hoặc y0 = g(x0).
y0
x
x0 O
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm: f ( x) g ( x) (1)
B2. Giải phương trình (1) tìm x y
B3. Kết luận
2. VÍ DỤ
2x 1
Ví dụ . Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y và đường thẳng y x 2 .
2x 1
Bài giải
2x 1
♦ Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 (1)
2x 1
1
Điều kiện: x
2
x 1
2
2x x 3 0 3
x
2
3 1
♣ Với x y
2 2
♣ Với x 1 y 3
3 1
♦ Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là ; và 1;3 .
2 2
(C1 ) : y f ( x)
Dạng 2: Tìm tham số để hai đồ thị cắt nhau tại 2( 3, 4) điểm phân
(C2 ) : y g ( x)
biệt.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm: f ( x) g ( x) (1)
B2. Lập luận
Lưu ý: Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị.
Điều kiện: x 1
♦ Khi đó: (1) 2x 1 ( x m)( x 1) x2 (m 1) x m 1 0 (2)
♦ (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1) có hai nghiệm phân biệt
(2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
m 1 4 m 1 0
1 m 1 .1 m 1 0
m2 6m 5 0 m 1 m 5
x 2
2
mx (2m 1) x 4m 0 (2)
m 0 m 0 m 0
2
12m 4m 1 0 1 1 1 1
m m
12m 2 0 6 2 6 2
1
m
6
m 0
♦ Vậy giá trị m cần tìm là 1 1
.
m
6 2
4
m 4 m
5 4
m
m 0 5
4 m 0
m
3
4
m
♦ Vậy giá trị m cần tìm là 5 .
m 0
(C1 ) : y f ( x)
Dạng 3: Tìm tham số để hai đồ thị cắt nhau tại 2( 3, 4) điểm phân
(C2 ) : y g ( x)
biệt thỏa điều kiện cho trước.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm: f ( x) g ( x) (1)
B2. Lập luận
Lưu ý:
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị.
Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ điểm chung của (C1) và (C2).
Khi đó tung độ điểm chung là y0 = f(x0) hoặc y0 = g(x0).
Bài giải
mx 1
♦ Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 1 (1)
x 2
Điều kiện: x 2
2 x2 (m 3) x 1 0 (2)
♦ (d) cắt Cm tại hai điểm phân biệt A, B (1) có hai nghiệm phân biệt
(2) có hai nghiệm phân biệt khác 2
2
m 3 8 0
8 2m 6 1 0
1
m (*)
2
Khi đó: AB
2 2 2
x1 x2 4 x1 x2 10 5 x1 x2 4 x1 x2 10
2
m 3
2 2
2
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x 2 (m 1) x 1 x 1 (1)
x x2 3x m 2 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 0
2
x 3x m 2 0 (2)
♦ Cm cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (1) có ba nghiệm phân biệt
(2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
17
9 4(m 2) 0 m
4 (*)
m 2 0
m 2
Khi đó: BC
2 2 2
x1 x2 x1 x2 10 2 x1 x2 4 x1 x2 10
9 4 m 2 5
4
m 4 m
5 4
m
m 0 5 (*)
4 m 0
m
3
t1 t2 2 t1
t2 3 t1 t2 9t1 (3)
t1 t2 3m 4 (4)
Theo định lý Viet ta có: 2
t1t2 m (5)
3m 4
t1
10
Từ (3) và (4) ta suy ra được (6).
9(3m 4)
t2
10
3 3m 4 10m m 12
9
[thỏa mãn (*)]
2 2
3m 4 m 12
100 3 3m 4 10m m
19
m 12
♦ Vậy giá trị m cần tìm là 12 .
m
19
x2
Câu 1. Cho hàm số y có đồ thị kí hiệu là (C ) .
x 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 2 2.
Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 2 2.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: y=-x+m là:
x2 x 1 x 1
x m 2
x 1 x 2 x mx x m x mx m 2 0 (1)
2
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
1 m m 2 0
2 m2 4m 8 0(*)
m 4( m 2) 0
Khi đó d cắt (C) tại A( x1 ; x1 m), B( x2 ; x2 m) , với x1 , x2 là nghiệm phương trình (1).
Theo Viet, ta có AB x2 x1 2 x1 x2 2 2 ( x1 x2 )2 4x1.x2 2 m2 4m 8
Yêu cầu bài toán tương đương với :
m 2
2 m2 4m 8 2 2 m2 4m 12 0 (thỏa mãn (*)).
m 6
Vậy m 2 hoặc m 6.
x 1
Câu 2. Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị C của hàm số y tại hai
x 1
điểm A, B sao cho AB 3 2
x 1
Pt hoành độ giao điểm x m x 1 x m x 1 (vì x 1 không là nghiệm của pt)
x 1
x2 m 2 x m 1 0
(1)
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 m2 8 0 m .
x1 x2 m 2
Khi đó A x1; x1 m , B x2 ; x2 m .Theo hệ thức Viet ta có
x1 x2 m 1
AB 3 2 AB 2 18 2 x1 x2 18 x1 x2 9
2 2
x1 x2 4 x1 x2 9 m 2 4 m 1 9 m 1
2 2
Gọi d : y x m .
x
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là: xm
x 1
x x 1 x m (Vì x 1 không phải là nghiệm của phương trình)
x2 m 2 x m 0 (1)
Ta có m 2 4 0, m nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị ( C) tại hai điểm phân biệt A,
B với mọi m .
Khi đó, A x1; x1 m , B x2 ; x2 m , với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
m
Ta có: I 1;1 d I , AB .
2
và AB x2 x1 2 x2 x1 2 2 x1 x2 2 8x1x2 2 m2 4 .
1 m m2 4
Ta có: S IAB AB.d I , AB . Theo giả thiết, ta có:
2 2
m m2 4
S IAB 3 3m 2.
2
2 m 0 0
5
x 5 (2 m) x 3 2 m 2m ( 2 m )5
=2 ( ) 2 2 4
5 3 0 15 15
( 2 m )5 128
Suy ra 4 ( 2 m )5 32 2 m 4 m 2(tm)
15 15
Định m để đường thẳng d: y = mx + 3 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm M, N sao cho OMN
vuông tại O.
2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: mx 3
x 1
2x 1 (mx 3)(x 1) mx 2 (1 m)x 4 0 (*)
(C) cắt d tại hai điểm phân biệt
m 0 m 0
2 m 7 4 3
m 14m 1 0 m 7 4 3
m 1
x1 x 2 m
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (*)
x x 4
1 2 m
Khi đó OM (x1;mx1 3) , ON (x 2 ;mx 2 3)
OMN vuông tại O nên OM.ON 0 (1 m2 )x1x 2 3m(x1 x 2 ) 9 0
4(1 m2 ) 3m(m 1) m 3 5 (n)
9 0 m 2 6m 4 0
m m m 3 5 (n)
Ta có y 3x 2 6mx 3(m2 1)
Hàm số (1) có cực trị thì PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt
x2 2mx m2 1 0 có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m
Khi đó, điểm cực đại A(m 1;2 2m) và điểm cực tiểu B(m 1; 2 2m)
m 3 2 2
Ta có OA 2OB m2 6m 1 0 .
m 3 2 2
Câu 7. Cho hàm số y x3 3x2 4 C .Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(- 1; 0)
với hệ số góc là k ( k thuộc R). Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt
và hai giao điểm B, C (B, C khác A ) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có
diện tích bằng 1.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
' 0 k 0
nghiệm phân biệt khác - 1 0 k 9 (*)
g (1) 0 9 k 0
Với điều kiện: (*) thì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C.Với A(-1;0), do đó B,C có
hoành độ là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0.
Gọi B x1; y1 ; C x2 ; y2 với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 4 x 4 k 0 . Còn
y1 kx1 k ; y2 kx2 k .
Ta có: BC x2 x1; k x2 x1 BC x2 x1 1 k 2 x2 x1 1 k
2 2
k
Khoảng cách từ O đến đường thẳng d: h
1 k2
Vậy theo giả thiết:
1 1 k 1 1 1
S h.BC . 2 k 1 k 2 2 k3 1 k3 k3 k 3
2 2 1 k2 2 4 4
2x 1
Câu 8. Cho hàm số y C Tìm tham số m để đường thẳng d: y = - 2x + m cắt đồ
x 1
thị tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3.
1
Ta có AB x2 x1 ;2 x x2 AB x2 x1 4 x2 x1 x2 x1 5 .
2 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d, thì khoảng cách từ O đến d là h:
m m
h
22 1 5
Đồ thị (1) cắt d tại ba điểm A, B, C có hoành độ là nghiệm của phương trình:
x 0
x3 2mx 2 m 3 x 4 x 4; x x 2 2mx m 2 0 2
x 2mx m 2 0
' m 2 m 2 0 m 1 m 2 (*)
Với m thỏa mãn (*) thì d cắt (1) tại ba điểm A(0; 4), còn hai điểm B,C có hoành độ là
hai nghiệm của phương trình:
' m2 m 2 0
x 2mx m 2 0
2
m 1 m 2; m 2
m 2 0
- Ta có B x1; x1 4 ; C x2 ; x2 4 BC x2 x1; x2 x1
BC x2 x1 x2 x1 x2 x1 2
2 2
-Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d. h là khoảng cách từ M đến d thì:
1 3 4 1 1
h 2S BC.h x2 x1 2. 2 x2 x1
2 2 2
- Theo giả thiết: S = 4 x2 x1 4; 2 ' 4; m2 m 2 4 m2 m 6 0
Kết luận: với m thỏa mãn: m 2 m 3 m 3 (chọn).
1. Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):y = f(x) tại điểm
M 0 (x 0 ; y 0 ) (C)
y (C): y=f(x)
y0 M 0
x
x0
Phương pháp:
2x 3
Ví dụ: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C
x 1
tại các giao điểm của C và đường thẳng y x 3.
Bài giải
2x 3
♦ Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 (1)
x 1
Điều kiện: x 1
x 0
Khi đó: (1) 2x 3 ( x 3)( x 1) x2 2x 0
x 2
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 tại điểm
M(–1;–2)
x 1
Câu 2: Cho hàm số y có đồ thị (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại
x 1
A(2; 3).
x 1 2
y y
x 1 ( x 1)2
Tại A(2; 3) k y (2) 2 PTTT : y 2 x 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x) x3 3x 4 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm M(1; 2).
f ( x ) x 3 3x 4 f ( x ) 3x 2 3 f (1) 0 PTTT: y 2 .
3x 1
Câu 4: Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
1 x
điểm A(2; –7).
3x 1 4
y y , k y (2) 4
1 x ( x 1)2
PTTT: y 4 x 15
2 x x2
Câu 5: Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
x 1
tại điểm M(2; 4).
2 x x2 x2 2x 1
y y' k f (2) 1
x 1 ( x 1)2
x0 2, y0 4, k 1 PTTT : y x 2
y x 3 3x 2 y ' 3x 2 6 x k f (1) 3
x0 1, y0 2, k 3 PTTT : y 3x 1
Câu 7. Cho hàm số y x 4 x 2 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
tại điểm có hoành độ bằng 1.
x0 1 y0 3
y 4 x 3 2 x k y (1) 2
Phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1
Câu 8. Cho hàm số: y 2 x3 7x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ x = 2.
y 2 x3 7x 1 y ' 6 x 2 7
Với x 2 y 3, y (2) 17 PTTT : y 17x 31
0 0
Câu 9. Cho (C): y x3 3x 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao
điểm của (C) với trục hoành.
Cho (C): y x3 3x 2 2 .
y 3x 2 6 x . Giao của ( C) với trục Ox là A(1; 0), B 1 3; 0 , C 1 3; 0
Tiếp tuyến tại A(1; 0) có hệ số góc là k = –3 nên PTTT: y 3 x 3
Tiếp tuyến tại B 1 3; 0 có hệ số góc là k = 6 nên PTTT : y 6 x 6 6 3
Tiếp tuyến tại C 1 3; 0 có hệ số góc là k = 6 nên PTTT : y 6 x 6 6 3
1
Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx tại giao điểm của
x
nó với trục hoành .
1 1
y x y 1
x x2
Các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A 1; 0 , B 1; 0
Tại A(–1; 0) tiếp tuyến có hệ số góc k1 2 nên PTTT: y = 2x +2
Tại B(1; 0) tiếp tuyến cũng có hệ số góc k2 2 nên PTTT: y = 2x – 2
2x 0 1
Ta có: y0 5 5 2x 0 1 5x 0 5 x0 2
x0 1
3
f (x 0 ) 3
(2 1)2
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y 5 3(x 2) y 3x 11
2x 1
Câu 12. Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
x 1
tiếp điểm có tung độ bằng 3.
2x 0 1
Go ̣i tiế p điể m là M ( x0 ; y0 ) , ta có y0 3 3 x 0 2 M (2; 3)
x0 1
Suy ra, hê ̣ số góc k của tiế p tuyế n là: k y '(2) 1
Do đó phương trình tiế p tuyến cầ n lâ ̣p là: y 1(x 2) 3 hay y x 5
Câu 13. Cho hàm số y x 3 +3x 2 1 . Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao
điểm của đồ thị với trục hoành.
Câu 14. Cho hàm số y x3 3x 2 2 (C ) . Gọi giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng
y x 3 là M , viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm M.
y x3 3x 2 2
Tọa độ của M là nghiệm của hệ
y x 3
y x 3 y x 3
3 M (1; 2)
x 3x x 5 0 x 1
2
2. Dạng 2:
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) biết tiếp tuyến có hệ
số góc k cho trước
y (C): y = f(x)
y0 M 0
x
x0
2x 1
Ví dụ: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
x 2
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5 .
Bài giải
♦ Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C)
5
♦ Ta có: y ' 2
x 2
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5 y '( x0 ) 5
5
2
5
x0 2
x0 1
x0 3
♣ Với x0 1 y0 3 : M 1 (1; 3) pttt: y 5x 2
2 : y ax b
Định lý 2: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng (1 ) vaø ( 2 ) . Khi đó:
1 // 2 k 1 k 2
1 2 k 1 .k 2 1
Bài giải
♦ Ta có: y ' 3x 2 6 x
♦ Do tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) nên hệ số góc của tiếp tuyến là
k 9
x0 1
3x02 6 x0 9 0
x0 3
♣ Với x0 1 y0 2 : M 1 ( 1; 2) pttt: y 9 x 7
♣ Với x0 3 y0 2 : M 2 (3; 2) pttt: y 9 x 25
♦ Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là y 9 x 7 và y 9 x 25 .
x 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
x 2
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( ) : y x 2.
Bài giải
4
♦ Ta có: y ' 2
x 2
♦ Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( ) nên hệ số góc của tiếp tuyến
là k 1
♦ Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C)
Hệ số góc của tiếp tuyến k 1 y '( x0 ) 1
4
2
1
x0 2
2
x0 2 4
x0 2 2 x0 0
x0 2 2 x0 4
Câu 1. Cho hàm số y x3 3x2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
hệ số góc của tiếp tuyến k =3.
Câu 2. Cho hàm số: y 2 x3 7x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
có hệ số góc k = –1.
y 2 x3 7x 1 y ' 6 x 2 7
x 1
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: y ( x0 ) 1 6 x02 7 1 0
x0 1
Với x0 1 y0 6 PTTT : y x 7
Với x0 1 y0 4 PTTT : y x 5
x 1
Câu 3. Cho hàm số y .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
x 1
x 2
tuyến song song với d: y .
2
x 1 2
y y ( x 1)
x 1 ( x 1)2
x 2 1 1
d: y có hệ số góc k TT có hệ số góc k .
2 2 2
1 2 1 x 1
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có y ( x 0 ) 0
2 ( x0 1)2 2 x0 3
1 1
+ Với x0 1 y0 0 PTTT: y x .
2 2
x 2 3x 2
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
x 1
số (1), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y 5 x 2 .
x 2 3x 2 x2 2x 5
f (x) f (x)
x 1 ( x 1)2
Tiếp tuyến song song với d: y 5 x 2 nên tiếp tuyến có hệ số góc k 5 .
x02 2 x0 5
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: f ( x0 ) 5 5
( x0 1)2
x 0
0
x0 2
Với x0 0 y0 2 PTTT: y 5 x 2
Với x0 2 y0 12 PTTT: y 5 x 22
Câu 5. Cho hàm số f(x) = -x3 + 3x + 1 (có đồ thị (C)). Lập phương trình tiếp tuyến
của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = -9x -15.
Tiếp tuyến // d: y = -9x -15 nên phương trình tiếp tuyến có dạng
y = -9x + m, m -15.
x 3 3x 1 9 x m (1)
Điều kiện tiếp xúc: hệ có nghiệm.
3x 2 3 9 (2)
x 2 m 15
(2) m 17
x 2 m 17
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = -9x +17.
Câu 6. Cho hàm số y x 2 ( x 1) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 5 x .
x 1 2
y y
x 1 ( x 1)2
1
Vì tiếp tuyến song song với đường thằng y x 5 nên hệ số góc của tiếp tuyến là
8
1
k
8
Gọi ( x 0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm
2 1 x 3
y ( x0 ) k ( x0 1)2 16 0
( x0 1) 2 8 x0 5
1 1 1
Với x0 3 y0 PTTT : y
2 8
x 3
2
3 1 3
Với x0 5 y0 PTTT : y x 5
2 8 2
1
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến song song
x
với đường thẳng y 4 x 3 .
1 1
y y 2 ( x 0)
x x
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 4 x 3 nên tiếp tuyến có hệ số góc k=–4
1
x0 2
1
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp y ( x0 ) 4 2 4
x0 x 1
0 2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4 x 4
2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4 x 4
2
Câu 9. Cho hàm số: y x3 3x 2 2 x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: x y 50 0 .
y x 3 3 x 2 2 x 2 y 3 x 2 6 x 2
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x y 50 0 nên tiếp tuyến có hệ số
góc k = –1.
Gọi ( x 0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có:
3 x02 6 x0 2 1 x02 2 x0 1 0 x0 1
Câu 10. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) : y 9 x 2 .
Ta có: y ' 3x 2 6 x
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) nên hệ số góc của tiếp tuyến là k 9
3x02 6 x0 9 0
x0 1
x0 3
Với x0 1 y0 2 : M 1 ( 1; 2) pttt: y 9 x 7
Với x0 3 y0 2 : M 2 (3; 2) pttt: y 9 x 25
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề Câu là y 9 x 7 và y 9 x 25 .
x 2
Câu 11. Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
x 2
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( ) : y x 2.
4
Ta có: y ' 2
x 2
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( ) nên hệ số góc của tiếp tuyến là k 1
4 2
2
1 x0 2 4
x0 2
x0 2 2 x0 0
x0 2 2 x0 4
Câu 13. Cho hàm số y x3 3x 2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
1
tuyến đó vuông góc với đường thẳng y x.
9
Ta có y ' 3x2 3 . Do tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
1
thẳng y x nên hệ số góc của tiếp tuyến k = 9.
9
Do đó y ' k 3x 2 3 9 x 2 4 x 2.
+) Với x = 2 y 4 . Pttt tại điểm có hoành độ x = 2 là:
y 9( x 2) 4 y 9 x 14.
+) Với x 2 y 0 . Pttt tại điểm có hoành độ x = - 2 là:
y 9( x 2) 0 y 9 x 18 .
1
Vậy có hai tiếp tuyến củả (C) vuông góc với đường thẳng y x là:
9
y =9x - 14 và y = 9x + 18.
Câu 14. Cho hàm số y x 4 x 2 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông
góc với d: x 2 y 3 0 .
1
d: x 2 y 3 0 có hệ số góc kd Tiếp tuyến có hệ số góc k 2.
2
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: y ( x0 ) 2 4 x03 2 x0 2 x0 1
( y0 3 )
PTTT: y 2( x 1) 3 y 2 x 1 .
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 vuông góc với
1
đường thẳng d: y x 2 .
9
(C) : y x 3 3x 2 2 y 3x 2 6 x
1
Tiếp tuyến vuông góc với d: y x 2 Tiếp tuyến có hệ số góc k 9.
9
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.
x0 1
Ta có: y ( x0 ) 9 3x02 6 x0 9 x02 2 x0 3 0
x0 3
Với x0 1 y0 2 PTTT: y 9 x 7
Với x0 3 y0 2 PTTT: y 9 x 25
Câu 16. Cho đường cong (C): y x3 3x 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C),
1
biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y x 1 .
3
y x 3 3x 2 2 y ' 3x 2 6 x
1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1 nên tiếp tuyến có hệ số góc là k
3
= 3.
x 1 2
Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 3 x02 6 x0 3 x02 2 x0 1 0 0
x0 1 2
Với x0 1 2 y0 2 PTTT: y 3 x 1 2 2 y 3x 4 2 3
Với x0 1 2 y0 2 PTTT: y 3 x 1 2 2 y 3x 4 2 3
x2 x 1
Câu 17. Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x 1
4 1
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x
3 3
TXĐ: R \ 1
x 2 2x
Có f '( x)
( x 1) 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( x0 ; f ( x0 )) là:
y f ' ( x0 )( x x0 ) f ( x0 )
4 1 4
Đường thẳng y x có hệ số góc k=
3 3 3
4 1 4
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x nên f '( x0 ). 1
3 3 3
1
Câu 18. Cho hàm số y x3 2 x 2 3x . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
3
cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.
Câu 19. Cho hàm số : y x3 6 x 2 9 x . Tìm trên trục hoành những điểm mà từ đó kẽ
được các tiếp tuyến với (C), sao cho trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau .
Với mọi m , đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x m , tiệm cận ngang y m ,
I m; m .
m2 1
Giả sử M x0 ; m Cm , phương trình tiếp tuyến tại M của Cm :
xm
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
m 1
2
m 1
2
2
y x x0 m , x0 m .
x0 m x0 m
Tìm được
A m; m
2m 2 2
, B 2 x0 m; m , từ đó suy ra IA 2
m2 1
,
x0 m x0 m
IB 2 x0 m .
1
S IAB IA. IB 2 m 2 1 12 m 5 .
2
2x 1
Câu 21. Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng
x 1
cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2 .
x2
Câu 22. Cho hàm số y (C) Cho điểm A(0;a). Tìm a để từ A kẻ được hai tiếp
x 1
tuyến tới (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía trục hoành.
Đk: ,
PT đường thẳng d qua A và có hsg k có dạng:
Đặt
Để qua A kẻ được 2 tiếp tuyến có 2 nghiệm phân biệt 1
Từ (*)
Kết hợp với điều kiện (1) ta được: Với thỏa mãn bài toán
Câu 23. Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 2 (1) có đồ thị (C). Chứng minh rằng trên (C)
không thể tồn tại hai điểm có hoành lớn hơn 3 sao cho hai tiếp tuyến với (C) tại hai
điểm đó vuông góc với nhau
Giả sử trên (C) có hai điểm A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1, x2 > 3 sao cho tiếp tuyến với (C)
tại hai điểm này vuông góc với nhau
Khi đó, ta có: y '( x1 ). y '( x2 ) 1 (3x12 12 x1 9)(3x22 12 x2 9) 1
9 x1 1 x1 3 x2 1 x2 3 1 (*)
Do x1 > 3 và x2 > 3 nên VT(*) > 0. Do đó (*) vô lí
Vậy: Trên (C) không thể có hai điểm sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này
vuông góc với nhau
x2
Câu 24. Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết rằng
2x 3
tiếp tuyến cắt trục hoành tại A, trục tung tại B sao cho tam giác OAB vuông cân tại
O, ở đây O là góc tọa độ.
1
Ta có: y '
(2 x 3) 2
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp
tuyến là: k 1
Khi đó gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) ta có y ' ( x0 ) 1
1 x0 2
1
(2 x0 3) x0 1
2
Với x0 1 thì y0 1 lúc đó tiếp tuyến có dạng y x (trường hợp này loại vì tiếp
tuyến đi qua góc tọa độ, nên không tạo thành tam giác OAB)
Với x0 2 thì y0 4 lúc đó tiếp tuyến có dạng y x 2
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y x 2
2x 1
Câu 25. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ
x 1
thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa
mãn OA = 4OB.
3. Dạng 3:
Viết phương trình tiếp tuyến với (C): y = f(x) biết tiếp tuyến đi qua
điểm A(xA;yA)
y
(C ) : y f ( x)
A( x A ; y A )
x
O
: y y A k(x xA ) y k(x xA ) y A
Bước 1: Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C) tại điểm M0(x0;y0) (C )
(d ) : y f '( x0 )( x x0 ) f ( x0 ) (*)
2 x03 9 x02 12 x0 4 0
x0 2
2
x0 2 2x 0 5 x0 2 0 1
x0
2
♣ Với x0 2 :y 2
x 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
x 2
biết tiếp tuyến đi qua điểm A 6;5 .
Bài giải
4
♦ Ta có: y ' 2
x 2
x0 2
♦ Gọi M x0 ; y0 C với y0 là tiếp điểm và là tiếp tuyến với C tại M 0
x0 2
x0 2 4
y 2
(x x0 )
x0 2 x0 2
x0 2 4
♦ đi qua điểm A 6;5 5 2
( 6 x0 )
x0 2 x0 2
x02 6 x0 0
x0 0
x0 6
♣ Với x0 0 :y x 1
1 7
♣ Với x0 6 :y x
4 2
1 7
♦ Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là y x 1 và y x .
4 2
x 1
Câu 1. Cho hàm số : y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết
2x 1
tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
1 1 3
(x 1)(2x 1) 3(x ) và x x 1
2 2 2
5 1
x . Do đó k
2 12
1 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x
12 2
2x 4
Câu 2. Cho hàm số y (C ) . Cho hai điểm A(1; 0) và B (7; 4) . Viết phương
x 1
trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đi qua điểm trung diểm I của AB .
(C 2 )
x
x0
Bài toán: Bằng đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình dạng :
f(x) = m (*)
Phương pháp:
Bước 1: Xem (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
1 3
Ví dụ: Cho hàm số y x3 x 2 5
4 2
1 3 3 2
C :y x x 5
♦ Xem (2) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 4 2
m
:y 5
4
Khi đó số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của C và
♦ Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt cắt C tại ba điểm phân biệt
m
3 5 5
4
0 m 32
x 3
TXĐ: D , y / 3x 2 12 x 9 .
y' 0
x 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng(- ;1) và (3;+ ), đồng biến trên khoảng (1;3)
lim y , lim y
x x
BBT x 1 3
y' + 0 – 0 +
y 3
-1
x
O 1 2 3 4
-1
Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m – 1 cắt (C) tại 3
điểm phân biệt 1 m 1 3 0 m 4
b) Dựa vào đồ thị C hãy tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có
k 1
+ Đưa về được PT hoành độ giao điểm: x 4 x 2
4
+ Lập luận được: Số nghiệm PT đã cho chính là số giao điểm của (C) và đường thẳng
k 1
(d): y .
4
1 k 1
+ Lập luận được: YCBT 0
4 4
+ Giải ra đúng 0 k 1
2x 1
Câu 4. Cho hàm số y
x 1
Tìm k để đường thẳng (d) : y=kx+2k+1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
2x 1
Xét pt =kx+k+1
x 1
kx2+(3k-1)x+2k=0(x -1)
kx2+(3k-1)x+2k=0 ( vì x=-1 không phải là nghiệm của pt với mọi k)
k 0
Do đó d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt
k 6k 1 0
2
k 0
k 3 2 2 (*)
k 3 2 2
Vậy với k thõa (*) thì thõa yêu cầu bài toán
Đồ thị :
Cho x = -1 y = 3 , ( -1 ; 3 )
Tâm đối xứng I (1;1)
3 y=m-1
1
O
-1 1 2 3 x
-1
2x 2
Câu 6. Cho hàm số y (C)
x 1
1*. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đthị (C).
2*. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm ( 3 ; 0).
y
3 1 O 1 3 x
3
4
b) Ta có x 4 2 x 2 m 3 x 4 2 x 2 3 m (1).
Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của (C) và đường thẳng y m
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Theo đồ thị ta thấy đường thẳng y m cắt (C) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
4 m 3 .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi m (4;3) .
x 4 3x 2 m 0 x4 3x2 1 m 1
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y=m+1.
13 9
Dựa vào đồ thị, phương trình có 4 nghiệm phân biệt 1 m 1 0m
4 4
M ( x0 ; y 0 ) (C ) x0 D và y 0 f ( x0 )
3x 1
Ví dụ 1: Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm điểm M thuộc đồ thị C sao cho
x 3
khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận
ngang.
Bài giải
♦ Đồ thị C có tiệm cận đứng 1 :x 3 0 và tiệm cận ngang 2 :y 3 0
d M, 1 2.d M , 2 x0 3 2. y0 3
3x0 1
x0 3 2. 3
x0 3
16
x0 3
x0 3
2 x0 1
x0 3 16
x0 7
x0 1
2 x0 1
3 x0 1 3
d ( M , )
5 12 22 5
x0 1
2 x0 1 3 2 x02 2 x0 2 3 x0 1
x0 1
2 x02 2 x0 2 3( x0 1) 2 x02 5 x0 5 0 x0 1
2 2
x0 1 .
2 x0 2 x0 2 3( x0 1) 2 x0 x0 1 0 2
♣ Với x0 1 y0 0, ta có M 1 ( 1; 0)
ta có M 2 ; 3
1 1
♣ Với x0 y0 3,
2 2
và M 2 ; 3 .
1
♦ Vậy có hai điểm thỏa đề bài là M 1 ( 1; 0)
2
x 1
Câu 1. Cho hàm số y = (C)
x 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của
đồ thị (C) bằng 4.
x 1
Gọi M x0 ; 0 , (x0 ≠3) là điểm cần tìm, ta có:
x 3
0
4
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang: y =1 là d .
x0 3
4 x0 2
4 x0 3 1
x0 3 x 0 4
Với x0 2 ; ta có M 2; 3 . Với x0 4 ; ta có M 4;5
Vậy điểm M cần tìm là M 2; 3 và M 4;5 .
2x 1
Câu 2. Cho hàm số y
x 1
Tìm điểm M trên (C) để khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng
khoảng cách từ M đến trục Ox.
2x 1
Gọi M x 0 ; y0 , x 0 1 , y0 0 , Ta có
y
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
x0 1
-5
2x 0 1
x0 1 x 0 1 2x 0 1
2
x0 1
1 x 0
Với x 0 , ta có : x 02 2x 0 1 2x 0 1 0 Suy ra M 0; 1 , M 4;3
2 x0 4
1
Với x 0 , ta có pt x 02 2x 0 1 2x 0 1 x 02 2 0 (vô nghiệm) .
2
Vậy M 0; 1 , M 4;3
x 1
Câu 3. Cho hàm số y (1)
x 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2) Tìm trên đồ thị hàm số (1) các điểm M có hoành độ âm sao cho M cùng với hai
5
điểm A 1;0 , B 3;1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng
2
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
x 1 1
M x; là điểm cần tìm, ta có S MAB AB. d M ;( AB)
x 1 2
x 1
x2 1
1 x 1 x2 4 x 1 x2 9 x 4 0
S MAB 5 5 2 x 3 (vì x 0)
2 5 x 1 x x 6 0
ĐS: M 3;
1
2
2x 1
Câu 4. Cho hàm số y . Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm
x 1
I (1; 2) tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất.
3
Nếu M x0 ; 2 (C ) thì tiếp tuyến tại M có phương trình
x0 1
3 3
y2 ( x x0 ) hay 3( x x0 ) ( x0 1) 2 ( y 2) 3( x0 1) 0
x0 1 ( x0 1) 2
Khoảng cách từ I (1;2) tới tiếp tuyến là
3(1 x0 ) 3( x0 1) 6 x0 1 6
d .
9 x0 1 9 ( x0 1) 4
4
9
( x0 1) 2
( x0 1) 2
9
Theo bất đẳng thức Côsi ( x0 1) 2 2 9 6 , vây d 6 .
( x0 1) 2
( x0 1) 2
Vậy có hai điểm M: M 1 3;2 3 hoặc M 1 3;2 3
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy lần
3
lượt tại các điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
Với x0 1 y0 m 2 M(1 ; m – 2)
- Tiếp tuyến tại M là d: y (3x02 6 x0 )( x x0 ) m 2
d: y = -3x + m + 2.
m2 m2
- d cắt trục Ox tại A: 0 3x A m 2 x A A ; 0
3 3
- d cắt trục Oy tại B: yB m 2 B(0 ; m 2)
3 1 3 m2
- SOAB | OA || OB | | OA || OB | 3 m 2 3 (m 2) 2 9
2 2 2 3
m 2 3 m 1
m 2 3 m 5
Vậy m = 1 và m = - 5
x2
Câu 6. Cho hàm số: y (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của đồ thị (C) đều lập với hai đường tiệm cận một
tam giác có diện tích không đổi.
a) Tự làm
a2
b) Giả sử M a; (C).
a 1
a2 3 a 2 4a 2
PTTT (d) của (C) tại M: y y (a).( x a) y x
a 1 (a 1) 2 (a 1) 2
a5
Các giao điểm của (d) với các tiệm cận là: A 1; , B(2a 1;1) .
a 1
6 6
IA 0; IA ; IB (2a 2;0) IB 2 a 1
a 1 a 1
1
Diện tích IAB : S IAB = IA.IB = 6 (đvdt) ĐPCM.
2
2 x0 3 1
Giả sử M x0 ; , x0 2 , y '( x0 )
x0 2 x0 2
2
1 2x 0 3
Phương trình tiếp tuyến () với (C) tại M: y 2
(x x0)
x0 2 x0 2
2 x0 2
Tọa độ giao điểm A, B của () với hai tiệm cận là: A 2; ; B 2 x0 2;2
x0 2
x x 2 2 x0 2 y yB 2 x0 3
Ta thấy A B x0 xM , A yM suy ra M là trung điểm của
2 2 2 x0 2
AB.
Mặt khác I(2; 2) và IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện
tích
2 x0 3
2
1
S = IM ( x0 2)
2 2
2 ( x0 2) 2 2
2
x0 2 ( x0 2)
1 x0 1
Dấu “=” xảy ra khi ( x0 2)2
( x0 2)2 x0 3
Do đó điểm M cần tìm là M(1; 1) hoặc M(3; 3)
2x
Câu 8. Cho hàm số y (C ) tìm điểm M (C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm
x 1
số tại M cắt hai trục tọa độ tại A
1
B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
4
2 x0 2
Gọi M ( x0 , y0 ) (C ) y0 , y'
x0 1 ( x 1)2
Tiếp tuyến tại M có dạng:
2 2 x0 2 2 x02
y y '( x0 )( x x0 ) y0 y ( x x0 ) y x (d )
( x0 1)2 x0 1 ( x0 1)2 ( x0 1) 2
Gọi A (d ) ox tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
y x x x02
0
( x0 1) 2
( x0 1) 2 A( x02 ,0)
y 0 y 0
Gọi B (d ) oy tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
2 2 x02
y x x 0 2 x02 2 x02
( x0 1) 2 ( x0 1) 2 B(0, )
y ( x0 1) ( x0 1) 2
2
x 0
2 x02 2 x02
Tam giác OAB vuông tại O ; OA = x02 x02 ; OB =
( x0 1) 2 ( x0 1) 2
Diện tích tam giác OAB:
1 1 2 x04 1
S= OA.OB = .
2 2 ( x0 1)2 4
2 x02 x0 1 2 x02 x0 1 0 1
x y0 2
4 x ( x0 1) 2
4 2
2 0
2
0
2 x0 x0 1 2 x0 1x0 1 (vn)
x0 1 y0 1
1
Vậy tìm được hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán: M1 ( ; 2) ; M 2 (1,1)
2
an a.a...a (n Z , n 1, a R)
n thöøa soá
1
a a a
a 0 1 a 0
1
a n n
(n Z , n 1, a R / 0)
a
m
n
an am ( a 0; m, n N )
m
1 1
a n m
n m
a
an
am
m
a .a a n m n
n
am n
a
m n n m m.n
(a ) (a ) a (a.b)n an .b n
a an
( )n
b bn
1
1 x
x
a>1 0<a<1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Đạo hàm của hàm số mũ:
e ' e
x x
a ' a .ln a
x x
Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
3 y x2 y 2 3
x 4 x3 y xy 3 y 4
x y 1 : x y
1
Ví dụ 1. D 2
x 2 xy y
2
x x y
3 y x2 y 2
x 4 x3 y xy 3 y 4 3
x y 1 : x y
1
D
x 2 xy y
2 2
x x y
1
x3 y 3 x y 2
3 xy
x y x y 3
1
x y
2
x y x y
1
x y : x y 1
3 3 1
2
4a 9a 1 a 4 3a 1
Ví dụ 2. B 1 1
2
1 1
2a 3a 2
a a
2 2
2
4a 9a 1 a 4 3a 1
2
2
4a 9
2
a 4a 3
2
2 a 3
a 3 9a
B 1 1
2
1
1
a
2a 3 a a 1 1
2a 3a 2 a2 a 2 a2
1 1
a 2
a 2
a n b n a n b n
Ví dụ 3. A ab 0; a b
a n bn a n bn
a n bn bn a n
2 2
a n b n a n b n a n bn bn a n 4a n b n
A n
a b n a n b n bn a n a n bn
a nb n n n a nb n n n a n bn bn a n b2n a 2n
ab ab
-1 a x 1 a 1 x 1 1 x 2 a 2 x a x a
1
B
1
xa 1
ax a 1 x 1 a 1 x 1 4 ax x a x a
4
1 2 x a 1 x2 a2
2 2
4 ax 2 ax
2
a b 12 1
Ví dụ 1. 1 2 : a b 2
b a
.
2
b a
2 2
a b 12 a
1
2 1 1
1 2 : a b 2 1 : a b
b
2
b a b a b b
1 9 1 3
a4 a4 b 2
b2
Ví dụ 2. 1 5
1 1
a a
4 4
b b2 2
1 1
a 4 1 a 2 1 b 1 a 1 a 2
1 9
1 3
2
a a b
2
4 4
b 2 2 b
1 5
1 1
1
1
b 1
a a4 4
b b 2 2
a 1 a
4
b 2 2
2
2
Ví dụ 3. 3
a 3 b a 3 b 3 3 ab
2
a b a b
2
a3b
2 2 3 3
3
a 3 b a 3 b 3 3 ab 3 3
3 a3b 3 3 3
a b
1 1
a 3 b
Ví dụ 4. a 3 b 3 : 2 3
b a
13 1
13 13 13 1
13 13
a b a b a b a b
3 3 1 1
13 1
a b a 3 3
b
a b 3
: 2 3 3
1 1 2 2
2
1 1
b a
2a 3 b 3 a 3 b 3 13 1
a b
3 3
3 a b
Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
3 3
2 32 12
1 1
: a 4 b 4 a b a : a4 b4
1 1
A 3
2
a b a
b a a b3 3 1 a 2b 3
b 2 a 2
a 1 1 1
a 2b 2 1
3 : a4 b4
b ab 1 1
ab3 a 4 b 4
a2 4
Ví dụ 6. B 2
a2 4
a 4
2 a
a2 4 a2 4 2a 2 : a 0
B
a2 4
2
a 2
4
2 a 2 : a 0
a 4 a
2a 4a 2
1
1 x x2 1 x x2
Ví dụ 7. A 2 5 2 x với
2
x 3,92
2x x 2x x2
2
1
1 x x2 1 x x2
1
5 2 x2 x44x x10
3
A 2 5 2 x
2
2x x 2x x2
2 2
4 x 2 5 2x 8 2x
2 2
2
5 2x 2
5
32 3
2 27 y 5
2
Ví dụ 8. B 3 32 y 2 .3 . Với y = 1,2
10 2
2 35 y
5
1 3 1 3
32 3
5
2 2 3. y 5
2 27 y 1 1
310 32 y 2 .3
5
B 2 2
3.2 2 y 5 2 32
2 35 y 1 1
22 3y 5
5
2 52
1 1 2 1 1 5
2 2 .3 y 3 y 3.2 y 2 3 y y 2 .
2 5 2 5 2 5
Với y=1,2 suy ra y 2 1, 44
4 1
1
a 3 8a 3 b b 2
Ví dụ 9. A 2 2
. 1 2 3
a 3
a
a 3 2 3 ab 4b 3
4 1 1 1
1
a 8a b 3 3
b 2
a 3 a 8b a3 2
A 2 . 1 2
2
3
a 2
3
1 1 2
. 1 1
a3
a
a 3 2 3 ab 4b 3 a 3 2a 3 b 3 4b 3 a 3 2b 3
2 2
a 3 a 8b 2
a 3 a 8b 2
a 3
a3 0
2 1 1 2 2 1 1 2
a 8b
a 2a b 4a b 2a b 4a b 8b
3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
8b a a 3 b 3 a 3 2b 3
Ví dụ 10. B
6 13
1
2 1
1
2
2a b 4a 2a b b
3 3 3 3 3
13 1
32 32
a 2b a b
1 1 1 1 2 2 3
8b a a b 3
a 2b
3 3 3
8b a a b
3 3
B
6 3 1 1 2 1 1 2 1 1
2 1 1 2
6
2b 3 a 3 4b 3 2a 3 b 3 a 3
3 3 3 3 3
2 a b 4 a 2 a b b
2 1 1 2
13 1 2
4b 2a b a a 2b 3 2 2
3 3 3 3
8b a a 3 b 3 8b a 6ab ab
6 3
13 13
3
6 8b a
2b a
1
2 3 4 3 4 2
3 5 7 1 1 1
2
Ví dụ 11. A= 3 .5 : 2 : 16 : 5 .2 .3
1
32 53 74 13 14 14 2
1 1
3
5 7
1 1 1 2
3 5 2 15
2 2
3 5 2 .5 2 3
A= 3 .5 : 2 : 16 : 5 .2 .3
22
2 3 4 3 4 2
24
2
1
1
1
Ví dụ 12. B 0,5 19. 3
4 2 3
6250,25 2
4
1
1
1
B 0,5 625 19. 3
4 2 3
0,25
2
4
3
4 2.
1 3
1
54 4
2 1 8 19
19 16 5 10
2 2 3
3
27 27
1 1
1 1
ab a 2 b 2 14 1
a b a 2 b 2 14 1
A 3 : a b 4
: a b 4
1 1 1 1 1 1 1
1 1
a a b a b a a b a b
4 2 4 4 4 2 4 4 4 4
1 1 1
1 1
a b a a 2b 2 1 b2 a2 b2 b
. 1 1 1
1
1 1
1
1
a 2 a 4 b 4 a 4 b 4 a 2 a 2 b 2
a
34 3
34 3
a b a b4
4
Ví dụ 14. B ab
1 1
a2 b2
34 3
34 3
32 3 1 1
12 1
12 1
a b
4 4 2 2 2 2 2
a b a b a b a b a b a b
B
ab a b
1 1 1 1 21 1
a b
2 2
a b
2 2
a b
2
32 3
12 1
x a 2 1
x a 2
Ví dụ 15. C 1 ax 2
1 xa
x 2 a 2
2
32 3
12 1
x a 2 1
x a 2
C 1 ax 2
1 x a
x a
2 2
2
12 1
1 1
x a x x 2 a 2 a
2
1 1
1 1
2 2
x2 a2
x a
1 1 1 1
1 1
x2 a2 x 2 a 2 x 2 a 2
2
12 1
x a 2
1
1 2
12
x a
2
3
Ví dụ 16. a 2 3 a 4b2 b2 3 b4 a 2 3
a 2 3 b2
a 2 3 a 4 b 2 b 2 3 a 2 b 4 2 2a 2 b 2 a 2 3 a 2 b 4 b 2 3 a 4b 2 a 2 3 3 a 4b 2 3 3 a 2 b 4 b 2
2 a 2 b 2 a 2 3 a 2 b 4 b 2 3 a 4 b 2 3 a 2b 4 3 a 4b 2
2a 2b 2 3 a 8b 4 3 a 4b8 3 a 8b 4 2 3 a 6b 6 3 a 4b8
847 3 847
Ví dụ 17. 3 6 6 3
27 27
Ví dụ 18. 8
1
38 2
8
38 2 4
3 4 2 3 2
1 8
3 8 2 8
38 2 4
3 4 2 3 2 ;VP 4
3 4 2 4
3 4 2 3 2
3 2
3 2 3 2 1 VT
Viết dưới dạng lũ thừa với số mũ hữu tỉ các biểu thức sau:
Ví dụ 19. A 5 2 3 2 2
1
1
1 3
1
5
3 3
1
5 1
1
31 3
A 2 3 2 2 2 2.2 .2 2 2 .2 2 2.2 2 2 5 210
5
5
11
Ví dụ 20. B a a a a : a 16 a 0
3 2 3 2 2 11
1 2 1 1 15
11
11
1
7
1 2
11
a 16 1
B a a a a : a a a .a : a a .a : a a : a 11 a 4
16 2 16 4 6 8 16
a 16
2 1
1
Ví dụ 1. a 2 .
a
2 1
1
a 1 2 1
a 2 . a 2
a 2 a1 2
a
a
Ví dụ 2. a . 4 a 2 : a 4
1
1
a2
a . 4 a 2 : a 4 a a 2 a
a
a
3
Ví dụ 3. 3
a
3
3
a 3. 3
a3
Ví dụ 4. a 2. .a1,3 : 3 a3 2
a 2. .a1,3
2.
a .a : a 1,3 3 3 2
2
a1,3
a
a2 2
b2 3
Ví dụ 5. 1
2
a 2
b 3
a2 2
b2 3
1
a 2
b 3
a 2
b 3
1 a 2
b 3 a 2
b 3
2a 2
a 2
b 3
2
a 2
b 3
2
a 2
b 3
a 2
b 3
Ví dụ 6.
a 2 3
1 a 2 3 a 3 a3 3
a 4 3
a 3
a 2 3
1 a 2 3
a 3
a 3 3
a 3
1 a 3
1 a a 1 a a
3 3 2 3
3
1
a 4 3
a 3
a 3
a 3
1 a 1 a
3 2 3
a 5
b 7
Ví dụ 7. 2 5 3 7 2 7
a 3
a 3 b 3 b 3
5 7 2 5 3 7 2 7
a 3
b 3 a 3 a 3 b 3 b 3
5
b 7 5 7
a 3 b 3
a
2 5 3 7 2 7 2 5 3 7 2 7
a 3
a 3 b 3 b 3
a 3
a 3 b 3 b 3
1
a
2
Ví dụ 8.
b
4 ab
1
a a b a b
2 2
b 4 ab a 2 b 2 2a b 4a b
Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng
chỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất
của lũy thừa dạng bất đẳng thức .
Ví dụ 1. 3 30 5
20
3 30 15 305 15 243.105
Ta có 3 30 5 20
20 20 8.10
5 15 3 15 3
Ví dụ 2. 4 5 3
7
4 5 12 53 12 125
Ta có : 3745
3
7 7 2401 12 4 12
Ví dụ 3. 17 3
28
Ví dụ 4. 4 13 5
23 .
4 13 20 135 20 371.293
Ta có : 4 13 5 23
5 23 20 234 20 279.841
3 2
Ví dụ 5. 1
1
.
3 3
3 2
1 1
Vì 3 2
3 3
Ví dụ 6. 4 5
4 7;
7 54 5
4 7
Ví dụ 7. 21,7 20,8 ;
1,7 0,8
Ví dụ 8. ;
1 1
2 2
1,2 2
3 3
Ví dụ 9.
2
;
2
1, 2 2 1,2 2
3 3
do : 3
0 1 2 2
2
5
5 2
Ví dụ 10. 1;
7
2,5
1
Ví dụ 11. 2 12
;
2
12 6,25 2,52
2 2
6,25
do : 2 12
2 1
5 1
Ví dụ 12. 0,7 6 0,7 3 ;
5 5 4 1 2
2
6 36 36 3
5 1
do : 0,7 6 0,7 3
0 0,7 1
Ví dụ 13. 20
2 30 3 2
20 2 20 1 1 20
Ta có : 30 30 2 30 3 2
3 1 1
Ví dụ 14. y 3 x x
Ví dụ 15. y 0,5
2
sin x
1 1
Vì : 0 sin 2 x 1 0 0,5sin x 0,51 y 0,5sin x GTLNy
2 2
2 2
Ví dụ 16. y 2 x 2 x
GTNNy 2
y 2 x 2 x 2 x
x x x 0
2 2
x
Ví dụ 17. y 2 x 1 23 x
x 1 3 x x 13 x 2 x 1 23 x
y2 2 2 2 2 2 4 min y 4
2
x2
x 1 3 x
5sin x 5cos x
2 2
sin 2 x cos 2 x
y5 sin 2 x
5 cos 2 x
2 5 2 min y 2 cos2x=0 x= k
sin x cos x 4 2
2 2
Ví dụ 19. y e1 x 2
x x 1
ye 1 x 2
e 2x
e e x 1
2
2 x 2 x
Ví dụ 1. y
2
2 x1 2 x2 1
2 x1 2 x2 1 2 x1 2 x2 1
Giả sử : x1 x2 1 x1 1 x2 x1
2 2 2 2 2
x2 x1 x2
2 2
2 x1 2 x1 2 x2 2 x2 x1 x2
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên R.
2 2 y x1 y x2
x
Ví dụ 2. y
3
x
x
2
Ví dụ 3. y .
e
x
2 2
Do 0 1 y Là một hàm số nghịch biến
e e
Ví dụ 4. y 3 .
3 2
Do 3
3 2
3
3 2 1 y
3
là một hàm số nghịch biến
3 2
Ví dụ 5. y 3
x 1
3 2
x
x
x
x 1 1 3 2
y3 là một hàm số đồng biến ( 3 2 3 )
3 2 3
3 2
3
dn
log a N M aM N
a 0
Điều kiện có nghĩa: log a N có nghĩa khi a 1
N 0
log a 1 0
log a a 1
loga aM M
aloga N N
log a (N1 .N 2 ) log a N1 log a N 2
N1
log a ( ) log a N1 log a N 2
N2
loga N . loga N Đặc biệt : loga N2 2. loga N
1 x
x O
O 1
a>1 0<a<1
log a u '
u'
u.ln a
và log a u '
u'
u.ln a
(với u là một hàm số)
x 1
a/ y log 1 .
2 x5
x 1 x 1
0 x 1 2
x 1 1
log 1
2 x 1 1 0 0 x 1
Điều kiện : x 1 x 1
x 1 0 x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
Vậy D= 1;
x2 1
b/ y log 1 log5 .
5 x3
14 12 log9 4 log125 8
a. 81 25 .49
log7 2
4
1
log 2 3 3log5 5
1 log 4 5
b. 16 4 2
1
log 2 3 3log5 5
4
2 1 log 4 5
16 1 log 4 5
4 2
2log2 36log5 5 16.25 3.26 592
1 lg 2
d. 36 6 10 3 9
log 5 log 36
15.18 1 3
A log 9 15 log 9 18 log 9 10 log 9 log 9 33 log 3 33
10 2 2
1
b. B 2log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45
3 2 3 3
1 36.45
B 2 log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45 log 1 log 1 9 log 3 3 4
2 4
3 2 3 3 3 20 3
1
c. C log36 2 log 1 3
2 6
1 1 1 1 1
C log36 2 log 1 3 log 6 2 log 6 3 log 6 2.3
2 6 2 2 2 2
1 1
D log 1 log 3 4.log 2 3 log 4 log 2 3.log 3 4 log 4 log 2 4 log 2 2
4 2 2
a. A log 2 2sin log 2 cos
12 12
1
A log 2 2sin log 2 cos log 2 2sin .cos log 2 sin log 2 1
12 12 12 12 6 2
b. B log 4 3 7 3 3 log 4 3 49 3 21 3 9
B log 4 3
7 3 3 log 4 3
49 3 21 3 9 log 4
3
733 3
49 3 21 3 9 log 4 7 3 1
1
d. D log 4 x log 4 216 2 log 4 10 4 log 4 3
3
1
D log 4 x log 4 216 2log 4 10 4log 4 3
3
1 6.34 35
log 4 63 log 4 102 log 4 34 log 4 2 x
3 10 50
a. A log a a3 a 5 a
3 1 1 1 1 37
A log a a3 a 5 a log a a 2 5 3
2 5 10
b. B log a a 3 a 2 5 a a
1 1 1 2 3
1
1
2 5
27 3 3
B log a a 3 a 2 5 a a log a a 1 1 3
10 10
a 5 a3 3 a 2
c. log 1
a a4 a
1 53 23
a 5 a3 3 a 2
a 34 3 91
log 1 log a 11
a a4 a a2 4 15 4 60
log tan10 log tan 20 log tan 30 .... log tan 890 log tan10 tan 890.tan 20.tan 87 0...tan 450 0
( vì : tan 890 cot10 tan10 tan 890 tan10 cot10 1 ; Tương tự suy ra kết quả)
1
A log 3 2.log 4 3.log 5 4......log15 14.log16 15 log16 15.log15 14....log 5 4.log 4 3.log 3 2 log16 2
4
1 1 1 1
f. A .......... x 2011!
log 2 x log 3 x log 4 x log 2011 x
1 1 1 1
A .......... log x 2 log x 3 ... log x 2011 log x 1.2.3...2011
log 2 x log3 x log 4 x log 2011 x
log x 2011!. Nếu x=2011! Thì A= log 2011! 2011! 1
b. Nếu 0<N 1 thì điều kiện ắt có và đủ để ba số dương a,b,c tạo thành một cấp số
nhân ( theo thứ tự đó ) là :
log a N log a N logb N
a, b, c 1
log c N logb N log c N
c. Nếu : log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
2log a x.log c z
logb y 0 x, y, z, a, b, c 1
log a x log c z
Nếu : log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng thì log x a log z c 2log y b
1 1 2 2log a x.log c z
logb y
log a x log c z logb y log a x logc z
a b ln a ln b
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn : a 2 b 2 7ab . Chứng minh : ln
3 2
ab
2
3
ab a b ln a ln b
2ln ln a ln b ln
3 3 2
e. Chứng minh :
log a b log a x
log ax bx
1 log a x
f. Chứng minh :
k 1 k
VT= log x a log x a 2 ...log x a k 1 2 3 ... k log x a VP
2log a x
Bài 1. Tính
log3 27 3 3 3 x 3 x
A log 6 16 . Từ : log12 27 x x log3 4 1 log 3 2 (*)
log3 12 1 log3 4 x x 2x
log 24 4log3 2 2 3 x .2 x 12 4 x
Do đó : A log6 16 3 . Thay từ (*) vào ta có : A=
log3 6 1 log3 2 x x 3 x3
log 2 5 a a 3b
Từ : C log3 135 log3 5.33 log3 5 3 3 3
log 2 3 b b
1 1
Ta có : a log 27 5 log 3 5 log 3 5 3a; b log 8 7 log 2 7 log 2 7 3b (*)
3 3
log 2 5.7 log 2 5 log 2 7 log 2 3.log3 5 log 2 7 b.3a 3b 3b a 1
Suy ra : D log 6 35
log 2 2.3 1 log 2 3 1 log 2 3 1 b b 1
2
log a b 1
A log a b logb a 2 log a b log ab b logb a 1 1 log ab a 1
log a b
1
b. B log 2 2 x 2 log 2 x x log logx 2 x 1
log 22 x 4
2
1 1
B log 2 2 x 2 log 2 x x log 22 x 4 1 2 log 2 x log 2 x log 2 x 1 4 log 2 x
log x log 2 x 1 2
2 2
1 3log 2 x log 2 x 8 log 2 x 9 log 2 x 3log 2 x 1
2 2 2
log a p 1
2
log a p
C log a p log p a 2 log a p log ap p log a p log a p log a p
2
log p
a 1 log a p
log a p 1 log 2a p
3
log a p log a p
log a p 1 log a p
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính log a x , biết log a b 3;log a c 2 :
a. x a 3b 2 c
a4 3 b
b. x
c3
a4 3 b 1 1 2 28
Ta có : log a x log a 3 4 log a c 3log a c 4 2 6 10
c 3 3 3 3
a 2 4 bc 2
c. x 3
ab 4 c
Ta có :
a 2 4 bc 2 1 1 1
log a x log a 3 4 2 log a b 2log a c 4log a b log a c
ab c 4 3 2
3 1 161
2 4 12 1
4 3 12
1
a. log a 3b log 2 log a log b với : a 3b 0; a 2 9b 2 10ab
2
1
Ta lấy log 2 vế : 2 log a 3b 2 log 2 log a log b log a 3b log 2 log a log b
2
b c
Chứng minh : log 2a log 2a .
c b
1 2
lớn hơn 1
Nếu so sánh hai loga rít có cùng cơ số thì ta chú ý đến cơ số trong hai trường
hợp (0;1) và lớn hơn một để so sánh hai biểu thức bị lo ga rít hóa với nhau
Trong trường hợp hai lo ga rít khác cơ sô , khác biểu thức bị lo ga rít hóa thì ta
chọn một số b nào đó . Sau đó ta so sánh hai lo ga rít với số b . Từ đó suy ra kết
quả
1
Ví dụ 1: so sánh hai số : log 3 4 log 4 . Ta có :
3
1 1
log 3 4 log 3 3 1;log 4 log 4 4 1 log 3 4 log 4
3 3
Ví dụ 2. So sánh : 3log 6 1,1
7 log 6 0,99
. Ta có :
3log6 1,1 3log6 1 1; 7 log6 0,99 7 log6 1 1 3log6 1,1 7 log6 0,99
3 2
b/ log 5 log 3 .
3 4 4 5
5 3 3
3 1 0 4 1 log 5 4 log 5 1 0
2 3
log 3 log 5
3 3
Ta có :
0 3 1, 0 2 1 log 2 log 1 0 4 5 3 4
4 5
3
4 5
3
4
1
log5
c/ 2log 3 3
5 2
.
2
d/ log3 2 log 2 3 .
log3 1 log3 2 log3 3 0 log 3 2 1
Ta có : log 2 3 log3 2
log 2 2 log 2 3 log 2 4 1 log 2 3 2
e/ log 2 3 log 3 11 .
1 log 3 2
log3 11 log 2 3
2
Ta có :
log3 11 log 3 9 2
2log 2 5 log 1 9
f/ 2 2
8.
2log 2 5 log 1 9 25
25 log 2 25
Ta có : 2log 2 5 log 1 9 log 2 25 log 2 9 log 2 2 2
2 9
2 9 9
2log 2 5 log 1 9
2
25 25 625 648
Nhưng : 82 2
8
9 92 81 81
5
log 2 3 log 4
g/ 4 11
18 .
5 1 5 5 9 11
log 2 3 log 4 2log2 3 log2 log 2 9 log 2 log 2 9 11 81.11
Ta có : 4 11
2 2 11
2 11
2 5
5 5
5
81.11 891 90 log 2 3 log 4
Nhưng : 18 4 11
18
5 5 5
log3 2 log 1
8
8 8 2.3
2log3 2 log9 log3 2 log3 log3 6 36 40
3 3 3 5
9 8
Ta có : 9 9 9 9
8 8 8
1
log 6 2 log 5
1 2 6
k/ 3 18 .
6
1
log6 2 log 5
1
1
2 6
log6 2 log6 5 log6 10
log6 1 3 1
Ta có : 6 6 6 10
3 18
6 10 1000
a/ log 2 10 log 5 30 .
log 10 log 8 3
Ta có : 2 log 2 10 log5 30
2
log5 30 log5 36 3
b/ log3 5 log 7 4 .
log 5 log 3 1
Ta có : 3 log3 5 log 7 4
3
log 4 log 7 1
7 7
1
c/ 2 ln e3 8 ln .
e
2 ln e3 2.3 6
1
Ta có : 1 8 ln 2 ln e3
8 ln 8 1 9 e
e
1
a/ log 1 3 log3 2 .
2 2
1 1 1
Ta có : log 1 3 2 *
log 3
1 1 2
2 log 3
log 3
2 2
1 1 1 1 1
Nhưng : log 3 0 log 3 2 log 3 2
2 2 log 1 2 log 1
3 3
2 2
Ta có : 4log 7 7log 4
log5 7
5 7
7log5 7.log7 4 7log5 4 . Vậy 2 số này bằng nhau
c/ log 3 7 log 7 3 2 .
1
Ta có : log3 7 0 log3 7 log 7 3 log3 7 2
log3 7
d/ 3log 5 5log 3 .
2 2
Ta có : 3log 5 5log 3
log2 5
2 5
5log2 5.log5 3 5log2 3
1
e/ log 3 log19 log 2 .
2
1
log 3 log 10 log 3 log 3 10 log 900
2
Ta có :
log19 log 2 log 19 log 361
2 4
361 1
log 900 log log 3 log19 log 2
4 2
5 7 log 5 log 7
f/ log .
2 2
5 7 5 7 log 5 log 7
Ta có : 5. 7 log log 5. 7
2 2 2
6 5
a. log 3 log 3
5 6
6 5
log 3 5 log 3 5 0 6 5
6 5
6 5
Ta có : log 3 log 3 . Hoặc : 5 6 log 3 log 3
log 5 log 6 0 5 6 3 1 5 6
3
6
3
6
b. log 1 9 log 1 17
3 3
c. log 1 e log 1
2 2
1
0 1
Ta có : 2 log 1 e log 1
e 2 2
HÀM SỐ LO-GA-RÍT
I. ĐẠO HÀM :
a. y x 2 2 x 2 e x
y x2 2x 2 ex y ' 2x 2 e x x2 2x 2 e x x2 e x
b. y s inx-cosx e2 x
e x e x
c. y
e x e x
e x e x
y x x y '
e x e x e x e x e x e x e x e x
4
e e e x e x e x e x
2 2
d. y ln x 2 1
y ln x 2 1 y '
2x
x 1
2
ln x
e. y
x
ln x 1 1 1 ln x
y y ' 2 .x ln x
x x x x2
ln x 1 ln x 1 2 ln x
y 1 ln x ln x y '
x x x
a. y x 2 ln x2 1
y x 2 ln
x 2 1 y ' 2 x.ln
x2 1
x2 x
2 x 2 1
2 x.ln
x2 1
x3
2 x 2 1
b. log 2 x 2 x 1
2x 1
y log 2 x 2 x 1 y '
x x 1 ln 2
2
c. y 3 ln 2 x
2
2 1
1 2
y 3 ln 2 x y ' ln x 3 ' ln x 3 3
3 x 3x ln x
x4
d. y log 2
x4
x4 1 16 x4 16
y log 2 y' : 2
x4 ln 2 x 4 x 4 x 4 ln 2
2
x2 9
e. y log3
x5
x2 9 1 2 x x 5 x 9 x 2 9 x 2 10 x 9
2
y log 3 y' :
x5 ln 3 x 5
2
x 5 x 5 x 2 9 ln 3
1 x
f. y log
2 x
1 x
y log
1 x 1 1 x
x 1
y ' :
2 x ln10 16 x x 2 x 8 x ln10 1 x
ln 3 x 1 ln 2 x 1
a. lim
x 0 x
ln 3 x 1 ln 2 x 1 ln 3 x 1 ln 2 x 1
lim lim lim 3 2 1
x 0 x x 0 3 x 0 2
x x
3 2
ln 3 x 1
b. lim
x 0 sin 2 x
ln 3x 1
ln 3x 1 3x
3x 3
lim lim
x 0 sin 2 x x 0 sin 2 x 2
2x
2x
ln 4 x 1
c. lim
x 0 x
ln 4 x 1 ln 4 x 1
lim lim 4 4
x 0 x x 0 4x
e5 x 3 e3
d. lim
x 0 2x
3
e5 x 3 e 3 e5 x 1 5e3
lim lim e 5
x 0 2x x 0 2. 5 x 2
ex 1
e. lim
x 0 x 1 1
ex 1 ex 1
lim
x 0
lim
x 1 1 x 0 x
x 1 1 1.2 2
ln 2 x 1
a. lim
x 0 tan x
e 2 x e3 x
b. lim
x 0 5x
e 2 x e3 x e2 x 1 e3 x 1 2 3 1
lim lim lim 3
x 0 5x x 0 5
.2 x
x 0 5 3x 5 5 5
2
e3 x 1
c. lim
x 0 x
e3 x 1 e3 x 1
lim lim 3 3
x 0 x x 0 3x
1
d. lim xe x x
x
1
1x 1x e x 1
lim xe x lim x e 1 lim 1
x
x x 1
x
sin 3 x
e. lim
x 0 x
sin 3 x sin 3 x
lim lim 3 3
x 0 x x 0 3x
1 cos5x
f. lim
x 0 x2
5x
2sin 2
1 cos5x 2 25
lim 2
lim 2
x 0 x x 0
4 5x 2
25 2
cosx cos3x
a. lim
x 0 sin 2 x
b. lim
1
t anx
x cosx
2
1
lim t anx .
cosx
x
2
1 1 1 1 cost
Đặt : t x x t t anx= tan t cot t
2 2 cosx 2 sin t sint
cos t
2
t t
2sin 2 tan
2 t 1 2 2
tan . Khi x ; t 0 lim t anx lim
t t 2 2 x cosx t 0 t t
2sin cos 2
2 2 2
3
c. xlim
x 2 sin
x
x ; t 0
3 1 3
lim x 2 sin . Đặt : t 3 1 lim x 2 sin lim 6t 3 3
x 2 x 2 t 3t 6t 3
x x x x x t 0
2 2 cos x
d. lim
x
4
sin x 4
x t ; x ;t 0
4 4
2 2 cos x
lim . Đặt : x t 2 2 cos t
x
4 2 2 cos x 4 2 1 cost+sint
4
sin x 4
sin t sint
sin x 4
t t t t t
2 1 cost+sint 2sin 2 2sin cos sin cos
Do đó : 2 2 2 2 2 2 2 2 tan t 2
sint t t t 2
2sin cos cos
2 2 2
2 2 cos x
lim 2 tan 2 2
t
Vậy : lim
x t o 2
4
sin x 4
5. Định lý 5: Với 0 < a <1 thì : loga M < loga N M >N (nghịch biến)
6. Định lý 6: Với a > 1 thì : loga M < loga N M < N (đồng biến)
x
2
Ví dụ 1: Giải phương trình 0,125.4 2x 3
(1)
8
Bài giải
♥ Đưa hai vế về cơ số 2, ta được:
5 x
1 2 3.24 x 6
2 2
5
x 5 3
24 x 9
22 4x 9 x x 9 x 6
2 2
Bài giải
x 1
x 1 0
♥ Điều kiện: 2 x 1 (*)
3x 2 0 x
3
x 1
log 2 2
3x 2
x 1 1
3x 2 4
4x 4 3x 2 x 2 [thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
7) log 4 x 12 .log x 2 1 8)
log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1
2 2 2
Bài giải
x 1
x 1 0
♥ Điều kiện: 1 (*)
2x 1 0 x
2
log 3 x 1 log 3 2 x 1 1
log 3 x 1 2 x 1 1
x 1 2x 1 3 (2)
1
Với x 1 thì 2 1 x 2x 1 3 2 x2 3x 4 0 : phương trình vô
2
nghiệm
1
x loaïi
Với x 1 thì 2 x 1 2x 1 3 2x 2
3x 2 0 2 [thỏa (*)]
x 2
5) log 2 1 2 x x 2 2 log 2 3 x
Với t 9 thì 3x 9 x 2
4) 9 x x 1
10.3x x 2
1 0
Với t 9 thì 3x 9 x 2
2 2 2
Với t thì 3x x log 3
3 3 3
2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2; x log 3
3
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
♥ Khi đó: 1 log 22 x 3log 2 x 2 0
1
Với t 1 thì log 2 x 1 x [thỏa (*)]
2
1
Với t 2 thì log 2 x 2 x [thỏa (*)]
4
1 1
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x ;x
4 2
1 2
Ví dụ 9: Giải phương trình 1 (1)
5 log x 1 log x
Bài giải
x 0
♥ Điều kiện: log x 5 (*)
log x 1
1 2
♥ Đặt t log x t 5, t 1 , phương trình (1) trở thành 1 (3)
5 t 1 t
t 2
3 1 t 2 5 t 5 t 1 t t2 5t 6 0
t 3
Với t thì log x 2
2 x 100 [thỏa (*)]
Với t 3 thì log x 3 x 1000 [thỏa (*)]
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 100; x 1000
Tự luyện: Giải các phương trình sau
6 4
1) log 22 x 2 4 log 2 x3 8 0 2) 3
log2 2x log2 x 2
3) log3 3x 1 .log3 3x 1
3 6
5.2 x 8
Ví dụ 11: Giải phương trình log 2 3 x (1)
2x 2
Bài giải
♥ Điều kiện 5.2x 8 0 (*)
5.2 x 8
♥ Ta có: 1 23 x
2x 2
2 x 5.2 x 8 8 2x 2
5x 4 2 x 25 2 x 4 0
4 2 x 5x 25 0
5x 25
x
x 2
2 4
d. Phương pháp 4: Lấy lôgarít hai vế theo cùng một cơ số thích hợp nào đó
(Phương pháp lôgarít hóa)
1 (1)
Bài giải
♥ Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta có
2
log3 3x log3 2 x 0
x x 2 log 3 x 0
x1 x log 3 2 0
x 0
1
x log 2 3
log 3 2
e. Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm)
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (2) có nghiệm duy nhất x 2
♥ Vậy nghiệm của phương trình (1) là x 2
x
1
Ví dụ 15: Giải phương trình 2x 1 (1) (Dạng f x g x )
3
Bài giải
x
1
♥ Xét các hàm số f x và g x 2x 1 trên , ta có
3
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất x 0
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 0
6) 9 x x 12 3x 11 x 0 7) log 22 x x 1 log 2 x 6 2x
Phương trình mũ
5 x 1
x 0
52 x 1 6.5 x 1 0 5.52 x 6.5 x 1 0 x 1
5 x 1
5
3.25 x 2 3 x 10 5 x 2 x 3
5 x 2 3.5 x 2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0
3.5 x 2 1 5 x2 x 3 0
3.5 x2 1 0 1
x 2
5 x 3 0 2
1 1
+ 1 5x2 x 2 log5 2 log5 3
3 3
2 5 x 3 . Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2)
x 2
(3 2 2) x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)2 x 2( 2 1) x 3 0
( 2 1)3 x 3( 2 1) x 2 0
( 2 1) x 2
x log 2 1 2
2x 2 6x 6
Câu 4. Giải phương trình: 2 2.4x 1
2x 2 6 x 6 1
(2x 2 6x 6) 2
x 1
2 2.4 2 2 2.22(x 1)
2x 3x 3
22x 3
2
x 3
x 3x 3 2x 3 x2 x 6 0
x 2
16x 4x
24 x 4
17.22x 4
1 0 17. 1 0 42x 17.4x 16 0
16 16
x
t 1 4 1 x 0
t2 17t 16 0
t 16 4x 16 x 2
8
2 x 23 x 2 0 2 x 2 0 2 2 x 2.2 x 8 0
2x
Đặt t 2 x , t 0
Phương trình trở thành:
t 4 (nhan)
t 2 2.t 8 0
t 2 (loai)
t 4 2x 4 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
9x 10.3x 9 0 32 x 10.3x 9 0
Đặt t 3x , t 0 .
t 1 (nhan)
Phương trình trở thành: t 2 10t 9 0
t 9 (nhan)
t 1 3x 1 x 0
t 9 xx 9 x 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 2.
2e x 2e x 5 0 2e2 x 5e x 2 0.
Đặt t e x , t 0 . Phương trình trở thành
t 2
2t 5t 2 0 1
2
t
2
ex 2 x ln 2
x 1
e x ln 1
2 2
Đặt t 3x 0 . (1) 5t 2 7t 3 3t 1 0
x log 3 ; x log 5
3 3
5
2 x 1 2 x 1 4
Câu 12. Giải phương trình (2 3) x (2 3) x
2 2
2 3
Phương trình (2 3) x 2 x (2 3) x 2 x 4 .
2 2
+) Ta có: (2 3) x 2 x .(2 3) x 2 x (4 3) x 2 x
1, x
2 2 2
.
1
đặt t (2 3) x 2 x 0 (2 3) x 2 x .
2 2
t
t 2 3 (TM )
trở thành: 1
t 4 t 2 4t 1 0 .
t t 2 3 (TM )
x 1 2
t 2 3, ta có: (2 3) x 2 x
2 3 x2 2 x 1 x2 2 x 1 0
2
x 1 2
ta có: (2 3) x 2 x (2 3) 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 0 x 1 .
2
t 2 3,
+) KL: ...
14 t 2
Đặt t 7 x , t 0 . Ta có phương trình: t 9 0 t 2 9t 14 0
t t 7
Với t 2, suy ra 7 x 2 x log7 2
Với t 7, suy ra 7 x 7 x 1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S log 7 2;1 .
Phương trình
2 x
x x 2x x 1 Loai
4 6 2 2 3
2. 1 2. 1 0 x log 2 2
9 9 3 3 2 x 1
3
3 2
Vậy phương trình có nghiệm x log 2 2
3
x 1
Câu 18. Giải phương trình: 312 x.27 3
81 .
x 1
3.
Phương trình đã cho tương đương với : 312 x.3 3
81 312 x.3x 1 34
32 x 34 2 x 4 x 2.
x 1
2
x 1
Câu 19. Giải phương trình 4 x trên tập số thực.
2
x 1
x2 x 1 2 x
21 x
2
4 22 x
2
Câu 21. Giải phương trình 22 x5 22 x3 52 x2 3.52 x+1 .
TXĐ D =
Phương trình 2 2 x 3 (4 1) 52 x 1 (5 3)
2 2 x 3.5 5 2 x 1.8
2x
2
1
5 .
2x 0 x 0
x x
Câu 22. Giải phương trình: 5 1 5 1 2x1
x x
5 1 5 1
PT 2
2 2
5 1
x
1
t (t 0) t 2 t 1
Đặt 2 ta có phương trình: t
x
5 1
Với t=1 1 x 0
2
Vậy phương trình có nghiệm x=0
Điều kiện: x 0
Đặt t log 3 x x 3t thì phương trình (1) trở thành
3x
Câu 24. Giải phương trình sau: 5x 625
2
3x 3x
625 5 x 54 x 2 3 x 4
2 2
5x
x 1
x 2 3x 4 0
x 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 và x = -4.
3 x 6
Câu 25. Giải phương trình sau: 2x 16
2
3 x 6 3 x 6
16 2 x 24 x 2 3 x 6 4
2 2
2x
x 5
x 2 3x 10 0
x 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 5 và x = -2.
2 x 12 x 2
22 x 20 2 x 2 2 x 12 0
2
x 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 2, x 3.
2x
log3 x log3 x
Câu 28. Giải phương trình: 10 1 10 1 .
3
2
log3 x log3 x
Ta có phương trinhg tương đương với: 10 1 10 1 .3log3 x
3
log3 x log3 x log3 x
10 1 10 1 2 10 1
. Đặt t (t > 0).
3 3 3 3
1 10
t
3
1 2
Phương trình trỏ thành: t 3t 2t 3 0 1 10 (loại)
2
t 3 t
3
1 10
Với t = ta giải được x = 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3.
log 2 ( x 2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2)
2
x20 x20
x 6
x 2 x 8 2( x 2) x 4 x 12 0
2 2
x 1 0
Điều kiện 3 x 0 1 x 3 (*)
2 x 3 0
Phương trình tương đương log 3 x 1 log 3 3 x log 3 2 x 3
log 3 x 1 (3 x) log 3 2 x 3
x 1 (3 x) 2 x 3
x2 2 x 3 2 x 3 x2 0
x = 0 , kết hợp với đk (*) phương trình có 1 nghiệm x = 0
2
ĐK x
5
PT đã cho tương đương với log 2 3x 2 5 x 2 6 3x 2 5 x 2 64
x 2
15 x 2 4 x 68 0
x 34
15
Kết hợp đk ta được tập nghiệm phương trình là: S 2
+ ĐK: 0 x 2 (*)
+PT log3 ( x 2) log3 (2 x) log3 x 0 log3 [( x 2)(2 x)]= log3 x (2 x)(2 x) x
1 17
x2 x 4 0 x
2
1 17
Kết hợp với (*) ta được nghiệm của phương trình là x
2
log 2 (4 x 1 4).log 2 (4 x 1) 3 2 log 2 (4 x 1) .log 2 (4 x 1) 3
t 1
Đặt t log 2 (4 x 1) , phương trình trở thành: 2 t t 3
t 3
t 1 log2 (4x 1) 1 4x 1 2 x 0 .
1 7
t 3 log 2 (4 x 1) 3 4 x 1 4 x : Phương trình vô nghiệm.
8 8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x 0 .
ĐK: x
2 2
PT log 2 x 2 x 1 log 2 x 2 x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 2 0
3
Đặt: t x 2 x 1, t
4
t 1( L)
Ta được phương trình : t 2 t 2 0
t 2( N )
1 5
x
2
Với t 2 x2 x 1 0
1 5
x
2
1 5 1 5
Vậy : x và x là nghiệm của phương trình.
2 2
Đk:x>0
2log 32 x 5(log 3 9 log 3 x) 3 0
Khi đó PT 2log 32 x 5log 3 x 12 0
log 3 x 4 x 81
3 1 (t/m)
log 3 x x
2 3
9
4
Điều kiện xác định: x (*). Với điều kiện (*), ta có
3
(1) log2 (x 1)(3x 4) 1 log2(3x 2 7x 4) log2 2
3x 2 7x 2 0 x 2 (do điều kiện (*)).
Vâ ̣y phương trình đã cho có nghiê ̣m duy nhấ t x = 2.
x 3
x 2 7 x 12 0
x 4
Với 1 x 2 ta có x 5 2 x 2 x 1 x 2 3x 10 2 x 2 4 x 2
2
97
x 1 t / m
6
3x x 8 0
2
1 97
x loai
6
1 97
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x
;3; 4 .
6
x3
Câu 15. Giải phương trình:
1
2
log 2 x 2
2 x 3 log 2
x 3
0
Điều kiện: x 3 x 7
Điều kiện x 0, x 1 .
Với điều kiện đó, PT đã cho tương đương với :
4 2 x x 1 4
log8 2 x x 1 2 x x 1 16
2
x2
2 2
3 2 x x 1 4
4
Câu 17. 2 log3 x log9 x 3 1
1 log3 x
4
Giải phương trình 2 log3 x log9 x 3 1 (1)
1 log3 x
x 0
ĐKXĐ:
x 3 (*)
1
x
9
1 4 2 log3 x
Với ĐK (*), ta có : (1) 2 log3 x 1
4
1 (2)
log3 9 x 1 log3 x 2 log3 x 1 log3 x
t 1
Đặt: t log 3 x ( ĐK: (**) ). Khi đó phương trình (2) trở thành:
t 2
t 1 1
2t 4 t 1 x
t 2 3
2 t 1 t t 2 3t 4 0 t 4
x 81
1
So sánh điều kiện được 2 nghiệm x ; x 81
3
Điều kiện: x 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
log 2 x 1 log 2 3x 2 2 0 log 2 4 x 4 log 2 3x 2
4 x 4 3x 2 x 2
x 1
Điều kiện:
4 x 0
log 3 x 2 x log 3 x 4 1 log 3 x 2 x log 3 x 4 log 3 3
log 3 x x log 3
2
3 x 4 x
2
x 3 x 4
x 2
x 2 4x 12 0 (thoả mãn)
x 6
Vậy phương trình có hai nghiệm x 2; x 6 .
x 1(t / m)
x2 x 2 0 . Vậy nghiệm của PT là x = 1.
x 2(loai)
Điều kiện: x 0.
Đặt t log 32 x 1, t 1.
t 2
Phương trình trở thành t 2 t – 6 0
t 3 loai
log 3 x 3 x3 3
Với t = 2 thì log32 x 1 2 log 32 x 3 (tmđk).
3
log x 3 x 3 3
4
Câu 23. Giải phương trình: 2 log3 x log 9 x 3 1
1 log 3 x
Điều kiện x 0, x 3, x 1/ 9
1 4 2 log 3 x 4
Phương trình 2 log3 x 1 1
log 3 9 x 1 log 3 x 2 log 3 x 1 log 3 x
1
Câu 25. Giải phương trình sau log5 x log 25 x log 0,2
3
1
log5 x log 25 x log 0,2 (1)
3
Điều kiện: x > 0.
3
1 1
(1) log 5 x log 52 x log 51 log5 x log5 x log5 3
2
3 2
log 5 x log 5 3 log 5 x log 5 3
2 3
2
log 5 x log 5 3 3
log 5 x log 5 3 3
x33
Vậy phương trình có nghiệm x 3 3 .
4 log 22 x log 2
x 2 (1)
Điều kiện x > 0.
(1) 4 log 22 x log 1 x 2 4 log 22 x 2 log 2 x 2 0 (1’)
22
t 1
Đặt t log 2 x . PT (1’) trở thành 4t 2t 2 0 1
2
t
2
1
t 1 log 2 x 1 x 21 (t / m)
2
1
1 1
t log 2 x x 2 2 (t / m)
2
2 2
1
Vậy phương trình có nghiệm x và x 2
2
x 1 0
4 x 4
Điều kiện: 4 x 0
4 x 0 x 1
(1) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x 2
log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2
+ Với 1 x 4 ta có phương trình x 2 4 x 12 0 (2) ;
x 2
(2)
x 6 lo¹i
+ Với 4 x 1 ta có phương trình x2 4 x 20 0 (3);
x 2 24
3
x 2 24 lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 31. Giải phương trình: log x x 14log16 x x 40.log 4 x x 0
2 3
x2 x 1
Câu 32. Giải phương trình log 3 2 x 2 3x 2
2x 2x 3
1 3x x
32
x2 x 2
x2 x 2 0
1 x 2
Bài giải
x 3
4x 3 0 4 3
♥ Điều kiện: x (*)
2x 3 0 x 3 4
2
♥ Khi đó:
1 log 3 4x 3 2 2 log 3 2x 3
log 3 4x 3 log 3 9 2x 3
2
4x 3 9 2x 3
2
16x 2 42x 18 0
3
x3
8
3
♥ So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(1) là x3
4
x4
3) log 1 log 1 (3 x) 4) log 2 x 3 log 2 x 2 1
3
2x 3 3
7) log 1 x log 2 ( x 1) 1
1
8) log 1 x2 5x 6 1
2 2 2
x 2 3x 2
Ví dụ 3: Giải bất phương trình log 1 0 (1)
2 x
Bài giải
x 2 3x 2 0 x 1
♥ Điều kiện: 0 (*)
x x 2
♥ Khi đó:
x 2 3x 2
1 log 1 log 1 1
2 x 2
x 3x 2
2
1
x
x 2 4x 2
0
x
x 0
2 2 x 2 2
2 2 x 1
♥ So với điều kiện ta được nghiệm của bpt(1) là
2 x 2 2
Tự luyện: Giải các bất phương trình sau
2x 1 3x 5
1) log2 0 2) log3 1
x 1 x 1
2x 1 3x 1
3) log 0,5 2 4) log 1 1
x5 3
x2
x2 x
Ví dụ 4: Giải bất phương trình: log0,7 log6 0 (1)
x 4
Bài giải
♥ Điều kiện:
x2 x x2 x
x 4 0 x 4 0 4 x 2
x2 x x2 4
1 0 (*)
log x x 0
2
x x 1
2
x4 x4 x2
6
x4 x 4
♥ Khi đó:
b. Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số.
Suy ra: 1 3x 1
3 0 x 1 1 1 x 2
Bài giải
1) 22x - 3.2x+2 + 32 < 0 2) 2 x 23 x
9
3) 9 x 5.3x 6 0 4) 52x1 5x 4
2x x2
1
5) 9 x2 2x
2 3 6) 32x1 22x 1 5.6x 0
3
Bài giải
♥ Điều kiện: x 0
♥ Đặt t log 2 x , bất phương trình (1) trở thành t 2 t 2 0 (2)
3 2 t 1
1
♥ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;2
4
5) 3. log 1 x log 4 x 2 0
2
6) log x log 1 x 2 0
2
1
2 2 2
x 2 1
1 3
Câu 3. Giải bất phương trình: 22x 1 .
8
8 x 3 4 2 x 6
4 2x 6
2 x 2 4 x 1 2 x 2 2 x 1
x2 x 1
2 x 1 x 4 4 x 1
0
x 2 x 1 1 x 2
3x 7
49
2
Câu 5. Giải bất phương trình sau: 76 x
3x 7 3 x 7
49 76 x 72 6 x 2 3x 7 2 6 x 2 3x 9 0
2 2
76 x
log2 x 2log2 x
Câu 7. Giải bất phương trình 2 2 x 20 0
1
Do đó - 1 log 2 x 1 x 2.
2
4
Câu 8. Giải bất phương trình (2 3) x 2 x1 (2 3) x 2 x1
2 2
2 3
x2 2 x x2 2 x
Bpt 2 3 2 3 4
t 2 3
x2 2 x
Đặt (t 0)
1
BPTTT: t 4 t 2 4t 1 0 2 3 t 2 3 (tm)
t
x2 2 x
2 3 2 3 2 3 1 x 2 2 x 1 x2 2 x 1 0 1 2 x 1 2
1 7
+ Điều kiện: x
4 2
+ BPT log5 4 x 1 log5 3x 2 1 log 5 7 2 x
log 5 4 x 1 3 x 2 log 5 5 7 2 x
4 x 1 3 x 2 5 7 2 x
12 x 2 21x 33 0
33
x 1
12
1
Giao với điều kiện, ta được: x 1
4
1
Vậy: nghiệm của BPT đã cho là x 1
4
Hay: BPT 2 x2 4 x 6 x 2 x2 16 x 36 0
Vậy: x 18 hay 2 x
So sánh với điều kiện.
KL: Nghiệm BPT là 2 x 6 .
- ĐK: x 2
Câu 7. Giải bất phương trình sau: log3 log 2 x 2 3log 25 4.log 8 5
log 2 x 2 3
4 x 10
log 2 x 3 0
( x 2 1)( x 1) 1 x3 x 2 x 1 1 x( x 2 x 1) 0
1 5
x (do x >1).
2
1 5
Vậy tập nghiệm của BPT là S= ; .
2
x
Câu 9. Giải bất phương trình log 22 x log 2 4
4
x
Giải bất phương trình log 22 x log 2 4 (1)
4
Điều kiện của bất phương trình (1) là: x 0 (*)
Kết hợp với điều kiện (*), ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là S 0; 4;
1
2
x3 32
Câu 10. Giải bất phương trình log x log 9log 2 2 4log 21 x
4
2
2
1
8 x 2 2
1
Câu 11. Giải bất phương trình log 2 (4 x 2 4 x 1) 2 x 2 ( x 2)log 1 x
2
2
1
1 1
x
x0 x 1
ĐK: 2 2
2
x *
4 x 2 4 x 1 0 (2 x 1) 2 0 x 1 2
2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2log 2 (1 2 x) 2 x 2 ( x 2) log 2 (1 2 x) 1 x log 2 (1 2 x) 1 0
x 0 x 0 x 0
1
log 2 (1 2 x) 1 0 log 2 2(1 2 x) 0 2(1 2 x) 1 x
4
x 0 x 0 x 0
x 0
log 2 (1 2 x) 1 0 log 2 2(1 2 x) 0 2(1 2 x) 1
1 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: x hoặc x < 0.
4 2
Điều kiện: x 1.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hàm số mũ – hàm số logarit FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
BPT log2 (x 1) log2 (x 3) 5 log2 (x 2x 3) 5
2
x2 2x 35 0 7 x 5
Kết hợp điều kiện ta được: 1 x 5 là nghiệm của bất phương trình.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1 x 5.
1 1
log 2 ( x 1) 1 0 x 1 x
Vậy: log 2 ( x 1) 3 2
2
x 1 8 x 7
log 3 (4 x 3) 2
3
Điều kiện 4 x 3 0 x
4
log3 (4 x 3) 2 4 x 3 32 4 x 12 x 3
log0,5 ( x2 5x 6) 1
x 2
Điều kiện x 2 5 x 6 0
x 3
log0,5 ( x2 5x 6) 1 x 2 5x 6 0,5 x 2 5x 4 0 1 x 4
1
Kết hợp điều kiện bất phương trình có nghiệm S 1;2 3;4
log 1 (2 x 4) log 1 ( x 2 x 6)
3 3
x 2
2 x 4 0
Điều kiện: 2 x 2 x 3
x x 6 0 x 3
3 3
x 3x 10 0 2 x 5
2
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm S 3;5
Câu 17. Giải bất phương trình sau: l o g(7 x 1) l o g(10 x 2 11x 1)
1
x
7
7 x 1 0 1 1
Điều kiện: 1 x ; 1;
10 x 11x 1 0 x 10 7 10
2
x 1
l o g(7 x 1) l o g(10 x 2 11x 1) 7 x 1 10 x 2 11x 1
9
10 x 2 18 x 0 0 x
5
Điều kiện: x 3
Bất phương trình đã cho tương đương:
log3 x 2 5 x 6 log 31 x 2 log 31 x 3
1 1 1
2 2 2
log3 x 2 5 x 6 log3 x 2 log 3 x 3
1 1 1
2 2 2
log 3 x 2 x 3 log 3 x 2 log 3 x 3
x2 x2
log 3 x 2 x 3 log 3 x 2 x 3
x3 x3
x 10
x2 9 1
x 10
Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 10 .
log 3 log 1
5
x 2 1 x .log 5
x2 1 x 0
log 52 x2 1 x 1
0 log 5 x2 1 x 1
*) 0 log 5
x2 1 x x 0
*) log5
x 2 1 x 1 x 2 1 x 5 x 2 1 5 x ... x
12
5
I. NGUYÊN HÀM
Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân
Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa và tính chất kết hợp với bảng tính các
nguyên hàm cơ bản
Phân tích hàm số đã cho thành tổng, hiệu của các hàm số đơn giản có công
thức trong bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức
... và biến đổi lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
Bước 2: Thay vào công thức nguyên hàm từng phần : udv u.v vdu
B. Bài tập
Bài 1: Tính
x2 3 x 1 2 x3 3x
1) I dx 2) I dx 3) I dx
x2 x 1 x2
Bài 2: Tính
3x 2 x 2 1 x
1) 3 x dx 2) I
x x 1
dx 3) I
x 3x 2
2
dx
Bài 3: Tính
ln x
1) I x ln xdx 2) I dx 3) I x3 ln xdx
x
Bài 4: Tính
1) I ln x 2 x dx 2) I x 2 e2 x dx 3) I x s in2xdx
Bài 5: Tính
x sin x ex
1) I dx 2) I dx 3) I cos5 xdx
cos 2 x 1 2e x
b
b
f ( x)dx F( x)a F(b) F(a) ( Công thức NewTon - Leipniz)
a
Tính chất 2: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên a; b thì
b b b
a a
u u ( x) du u ' ( x)dx
Bước 1: Đặt
dv v' ( x)dx v v( x)
Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần: udv u.vba vdu
b b
a a
II. CÁC VÍ DỤ
2
x2 3x 1
Ví dụ 1: Tính tích phân I 2
dx . (Phân tích & dùng định nghĩa)
1
x x
Bài giải
x2 3x 1 2x 1
♥ Biến đổi hàm số thành dạng 2
1
x x x2 x
2
2x 1 2
dx ln x 2 x ln 3
1
x2 x 1
♥ Vậy I 1 ln 3 .
1 2
x 1
Ví dụ 2: Tính tích phân I dx . (Phân tích & dùng định nghĩa)
0
x2 1
Bài giải
2
x 1 x2 2x 1 2x
♥ Biến đổi hàm số thành dạng 2 2
1 2
x 1 x 1 x 1
1 2 1 1
x 1 2x
Khi đó: I 2
dx dx 2
dx
0
x 1 0 0
x 1
1
1
dx x0 1
0
1
2x 1
2
dx ln x 2 1 ln 2
0
x 1 0
♥ Vậy I 1 ln 2 .
ln 2
2
Ví dụ 3: Tính tích phân I e x 1 e x dx . (Đổi biến số dạng 1)
0
Bài giải
♥ Đặt t ex 1 dt e x dx
x ln 2 t 1
Đổi cận:
x 0 t 0
1 1
2 t3 1
Suy ra: I t dt
0
3 0
3
1
♥ Vậy I .
3
Bài giải
♥ Đặt t 2 x2 t2 2 x2 2tdt 2 xdx tdt xdx
x 1 t 1
Đổi cận:
x 0 t 2
2 2
2 t3 2 2 1
Suy ra: I t dt
1
3 1
3
2 2 1
♥ Vậy I .
3
e
4 5ln x
Ví dụ 5: Tính tích phân I dx . (Đổi biến số dạng 1)
1
x
Bài giải
5
♥ Đặt t 4 5ln x t2 4 5ln x 2tdt dx
x
x e t 3
Đổi cận:
x 1 t 2
3 3
2 2 2 3 2 3 38
Suy ra: I t dt t 3 23
5 2
15 2 15 15
38
♥ Vậy I .
15
4
Ví dụ 6: Tính tích phân I x 1 sin 2 xdx . (Tích phân từng phần)
0
Bài giải
du dx
u x 1
♥ Đặt 1
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
1 4 1 4
Suy ra: I x 1 cos 2 x sin 2 x
2 0 4 0
1 4 1 4 3
x 1 cos 2 x sin 2 x
2 0 4 0 4
3
♥ Vậy I .
4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
4
Ví dụ 7: Tính tích phân I x 1 sin 2 x dx . (Tích phân từng phần)
0
4 4 4 4
x2 4 2
♥ Ta có: I xdx x sin 2 xdx x sin 2 xdx x sin 2 xdx
0 0
2 0 0
32 0
du dx
u x
Đặt 1
dv sin 2 xdx v cos 2 x
2
4 4 4
1 4 1 1 1 4 1
Suy ra: x sin 2 xdx x cos 2 x cos 2 xdx cos 2 xdx sin 2 x
0
2 0 2 0
2 0
4 0 4
2
1
♥ Vậy I .
32 4
2
x2 2 ln x
Ví dụ 8: Tính tích phân I dx . (Phân tích + đổi biến số dạng 1)
1
x
Bài giải
2 2
ln x
♥ Ta có: I xdx 2 dx
1 1
x
2 2
x2 3
xdx
0
2 1
2
2
ln x
♥ Tính dx
1
x
1
Đặt t ln x dt dx
x
x 2 t ln 2
Đổi cận:
x 1 t 0
2 ln 2 ln 2
ln x t2 ln 2 2
Suy ra: dx tdt
1
x 0
2 0
2
3
♥ Vậy I ln 2 2 .
2
1
u ln x du dx
♥ Đặt x
x2 1
dv dx 1
x2 v x
x
2 2
1 1 1
Suy ra: I x ln x x dx
x 1 1
x x
2 2
1 1
x ln x x
x 1
x 1
5 3
ln 2
2 2
5 3
♥ Vậy I ln 2 .
2 2
1 2
Ví dụ 10: Tính tích phân I = 0 (2ex ex )xdx . (Phân tích + đổi biến dạng 1+ tích
1 1 x2 1
x2
0 2xe dx 0 e d(x ) = e 0
x2 2
I1 = = e – 1.
1
0 xe dx
x
I2 =
Đă ̣t u = x du = exdx
dv = exdx v = ex.
1 1 1
Suy ra: I2 = xex 0 0 ex dx = e ex 0 = 1.
♥ Vâ ̣y I = e – 1 + 1 = e.
P( x)
A. DẠNG: I= dx a 0
ax+b
m m
* Chú ý đến công thức:
ax+b
dx ln ax+b . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng
a
P( x) m 1
2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến ax+b dx Q( x) ax+b dx Q( x)dx m ax+b dx
2
x3
Ví dụ 1: Tính tích phân: I= 1 2 x 3 dx
Giải
3
x 1 3 9 27 1
Ta có: f ( x) x2 x
2x 3 2 4 8 8 2x 3
Do đó:
1 2 3 9 27 1 1 3 3 2 9 2
2 2
x3 27 13 27
1 2 x 3 1 2 x 4 x 8 8 2 x 3 dx 3 x 8 x 8 x 16 ln 2x 3 1 6 16 ln 35
dx
x2 5
3
Ví dụ 2: Tính tích phân: I= x 1 dx
5
Giải
x 52
4
Ta có: f(x)= x 1 .
x 1 x 1
3
x2 5
3
4 1 3 5 1
Do đó: x 1 dx x 1 x 1 dx 2 x x 4ln x 1 5 1 4ln
2
5 5 5 4
P( x)
B. DẠNG:
ax
2
bx c
dx
u '( x)
Công thức cần lưu ý:
u ( x)
dx ln u ( x)
Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
4 x 11 4 x 11 A B A x 3 B x 2
Ta có: f(x)=
x 5 x 6 ( x 2)( x 3) x 2 x 3
2
( x 2)( x 3)
Thay x=-2 vào hai tử số: 3=A và thay x=-3 vào hai tử số: -1= -B suy ra B=1
3 1
Do đó: f(x)=
x2 x3
4 x 11 3 1
1 1
1
Vậy: 0 x2 5x 6 dx 0 x 2 x 3 dx 3ln x 2 ln x 3 0 2 ln 3 ln 2
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
2 2 x 5 1 2x 5 1 2x 5 1 1
Ta có: f(x)= 2. 2 2. 2
x 5x 6
2
x 5 x 6 x 2 x 3 x 5x 6 x 2 x 3
2x 5 x2 1
Do đó: I= f ( x)dx 2.
1
1 1
1
2
2 ln 3 ln 2
x 3 0
dx 2 ln x 5 x 6 ln
0 0 x2 5x 6 x 2 x 3
u '( x)dx
Công thức cần chú ý: ln u ( x)
u ( x)
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
3
x3
Ví dụ 4: Tính tích phân sau: I= 0 x 2 2 x 1 dx
Giải
3 3 3 3
x x
Ta có: x
0
2
2x 1
dx
0 x 1
2
dx
Đặt: t=x+1 suy ra: dx=dt ; x=t-1 và: khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
t 1
3
3 1 1 1 4
3 4 4
x3 3
Do đó: x 1
0
2
dx
1
t2
dt t 3 2 dt t 2 3t ln t 2 ln 2
1
t t 2 t1 2
1
4x
Ví dụ 5: Tính tích phân sau: I= 4x
0
2
4x 1
dx
Giải
4x 4x
Ta có:
4 x 4 x 1 2 x 12
2
1 x 0 t 1
Đặt: t= 2x-1 suy ra: dt 2dx dx dt;
2 x 1 t 1
1
1
4x 4x
1 1 4. t 1 1 1
1 1 1 1
Do đó: 2 dx dx 2 dt 2 dt ln t 1 2
1
t t t
2 2
0
4 x 4 x 1 0 2 x 1 1
t 2
a x 2a
2a 2a
Khi đó: Đặt u= ktant
x3 2 x 2 4 x 9
2
Ví dụ 6: Tính tích phân sau: I= 0 x2 4
dx
Giải
x 2x 4x 9
3 2
1
Ta có: x2 2
x 4
2
x 4
x 2x 4x 9 1 1 2 2
2 3 2 2 2
dx
Do đó: 0 dx x 2 2 dx x 2 x 2 6 J (1)
x 4
2
0
x 4 2 0 0 x 4
2
1
Tính tích phân J= x
0
2
4
dx
x 0 t 0
= 2 dt;
2
Đặt: x=2tant suy ra: dx t 0; cost>0
cos t x 2 t 4
4
1
2
1 1 2 14 4
1
Khi đó: 2 dx dt dt t 4
x 4 4 0 1 tan t cos t
2 2
20 2 8
0 0
Thay vào (1): I 6
8
P( x)
C. DẠNG:
ax
3
bx 2 cx d
dx
Giải
Cách 1:
Đặt: x+1=t , suy ra x=t-1 và: khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
t 1 1 1 1 1 12 1
1 2 2
x
Do đó: x 1 dx dt 2 3 dt 2 1
1
0
3
1
t 3
t t t 2t 8
Cách 2:
x x 1 1 1 1
Ta có:
x 1 x 1 x 1 x 1
3 3 2 3
1
x 1 1
1 1 1 1 1 1
Do đó: 0 x 13 dx 0 x 12 x 13 x 1 2 x 12 0 8
dx
Giải
Đặt: x-1=t , suy ra: x=t+1 và: khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
1
t 1 1 4 1
4
t 4t 3 6t 2 4t 1 6 4 1
0
x4
Do đó: x 1 dx dt dt t 4 2 3 dt
2
1
3
2
t3 2
t 3
t t t
1
1 33
t 4 2 3 dt t 2 4t 6ln t 2 6ln 2
6 4 1 1 4 11
2
t t t 2 t 2 t 2 8
2. Đa thức: f(x)= ax bx cx d a 0 có hai nghiệm:
3 2
Có hai cách giải: Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
3
1
Ví dụ 9: Tính tích phân sau: I= x 1 x 1
2
3
dx
Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định )
A x 1 B x 1 x 1 C x 1
2
1 A B C
Ta có:
x 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1 2
x 1 x 1
2
1
A
1 4 A
Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số:
4 . Khi đó (1)
1 2C C 1
2
A B x 2 A C x A B C A B C 1 B A C 1 1 1 1 1
2
x 1 x 1
2
4 2 4
3
1
3
1 1 1 1 1 1
Do đó: 2 x 1 x 12 dx 2 4 x 1 4 x 1 2 x 12 dx
. .
1 1 1 3 1 3
I ln x 1 x 1 . ln 8 ln 2
4 2 x 1 2 4 4
Cách 2:
Đặt: t=x+1, suy ra: x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .
1 t t 2 1 1
3 4 4 4 4
1 dt 1
Khi đó: I= 3 t 2 t 2 2 3 t 2 t 2 2 2 t t 2 3 t dt
dx dt dt
2 x 1 x 1
2
11 1 1 1 1 t 2 1 4 3
4 4
I dt dt ln ln t 3 4 ln 2
2 2 2t 2 t 3
t 4 t 2
Hoặc: 3
1
3
3t 2 4t 1 3t 2 4t 4 3t 2 4t 1 3t 2 3t 2 4t 1 3 2
3
t 2t 2 t 2t 2 4 t 2t 2 t 3 2t 2 4 t 2 t 3 2t 2 4 t t 2
3t 2 4t 1 3 2
4
1 2 4 3
Do đó: I= 2 dt ln t 3 2t 2 3ln t ln 2
3
t 2t
3 2
4 t t 4 t 3 4
1 t t 4 1 1
2 2
1 t2 1 1 1 2
Hoặc: 2 2 2
t t 2 4 t t 2 4 t 2
2
t 4t2 t t
1 1 1 2 1 t 2 2 4 1 1 1 1 2 1 1
4
Do đó: I= 2 dt ln ln ln ln 3 ln 2
4 3t 2 t t 4 t t 3 4 2 2 3 3 4 6
Giải
Đặt: x-1=t , suy ra: x=t+1 , dx=dt và: khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
t 1 dt 2 t 2 2t 1 dt
3 2 2
x2
Do đó: dx 1 t 2 t 3 1 t 2 t 3
2 x 1 x 2
2
t t 3 t 2
t 3 t 2 t 3 t 2 t 3
1
B 3
A C 1
5 t 2 2t 1 1 t 3 4 1
Đồng nhất hệ số hai tử số: 3 A B 2 A 2
3B 1 9 t t 3 9 t 2 9 t 3
4
C 9
t 2t 1 1 1 3 4 1 1 3 4 2 17 4
2 2 2
7
Do đó: 2 dt 2 dt ln t ln t 3 1 ln 5 ln 2
1
t t 3 1
9 t t 9 t 3 9 t 9 6 9 9
Cách 2:
Ta có:
t 2 2t 1 1 3t 2 6t 3 1 3t 2 6t 1 3t 2 6t 1 t t 9
2 2
3
t 2 t 3 3 t 3 3t 2 3 t 3 3t 2 t 2 t 3 3 t 3 3t 2 9 t 2 t 3
1 3t 2 6t 1 1 1 t 3 1 3t 2 6t 1 1 1 1 3
3 2
3 2
2
3 t 3t 9 t 3 9 t 2
3 t 3t 9 t 3 9 t t
t 2t 1
2 2 2
1 3t 2 6t 1 1 1 3 1 1 t 3 3 2
Vậy: 2 dt 3 2
2 dt ln t 3 3t 2 ln
1
t t 3 1
3 t 3t 9 t 3 t t 3 27 t t 1
17 4 7
Do đó I= ln 5 ln 2
6 9 9
3
1
Ví dụ 11: Tính tích phân sau: I= xx
2
2
1
dx
dx ln x 1 x 1 ln x 2 ln 2 ln 3
1 3
Vậy: 2 dx
2 x x 1 2
2 x 1 x 1 x 2 2 2
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )
1 x 2 x 2 1 x 1 1 2x 1
Ta có: 2
x x 1 x x 1 x 1 x 2 x 1 x
2 2 2
1 3 5
3 3 3
dx ln x 2 1 ln x ln 2 ln 3
1 1 2 xdx 1 3
Do đó: 2 x x 2 1 dx
2 2 x 1 2 x
2
2 2 2 2
x 1
4
Ví dụ 12: Tính tích phân sau: I= dx
3 x x2 4
Cách 1:
x 1 x 1 A B C A x 2 4 Bx x 2 Cx x 2
Ta có:
x x 2 4 x x 2 x 2 x x 2 x 2 x x2 4
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số:
Khi x=0: 1= -4A suy ra: A=-1/4
Khi x=-2: -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2: 3= 8B suy ra: B=3/8 .
Do đó: f(x) =
1 1 1 1 3 1
4 x 8 x2 8 x2
x 1 1 3
4 3 3 3
1 1 1 1 3 1 1 3
Vậy: 3 x x2 4 dx
4 2 x
dx
8 2 x 2
dx
8 2 x 2
dx
4
ln x
8
ln x 2
8
ln x 2 2
5 3 1
ln 3 ln 5 ln 2
8 8 4
Cách 2:
Ta có:
1 1 x x 4 1 1
2 2
x 1 1 1 1 1 1 1 2x 1
x x 2 4 x 2 4 x x 2 4 4 x 2 x 2 4 x x 2 4 4 x 2 x 2 2 x 4 x
2
x 1 1 1 1 1 x 2 1 4
4 4
ln x 2 4 ln x
1 1 2x
Do đó: 2 dx dx ln
3 x x 4
4 3 x2 x2 2 x 4 x 2
4 x 2 2 3
3
x2
Ví dụ 13: Tính tích phân sau: 2 x 2 1 x 2 dx
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
x2 x2 A B C A x 1 x 2 B x 1 x 2 C x 2 1
x 2 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 2 1 x 2
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số:
Thay: x=1 Ta cớ: 1=2A , suy ra: A=1/2
Thay: x=-1 ,Ta có:1=-2B, suy ra: B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có: 4= -5C, suy ra: C=-5/4
Do đó:
1 1 x 1 1 1 1 1 1 1
1
x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 2 2 3 x 1 x 2 x 1
Từ đó suy ra kết quả .
R x
D. DẠNG:
ax
4
bx 2 c
dx
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là không
cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các trường ra đề
thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh nghiệm cho bản thân
.
1
1
Ví dụ 1. Tính tích phân sau: dx
x 2 3x 2
2
0
Giải
Ta có:
2
1 1
1 1
x 3 x 2 x 1 x 2 f ( x)
2
x 2 3x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
2 2
1 1 2 1 1 1 1
2 . Vậy:
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
2 2 2 2
1
1 1 1 x 1 1 2
1
1 1 1 1
0 x2 3x 2 2 dx 0 x 12 x 2 2 x 1 x 2 dx x 1 x 2 2 ln x 2
2 0 3 2 ln 3
x2 1
3
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
1
x4 x2 1
dx
Giải
Chia tử và mẫu cho x 0 , ta có: 2
1 1
1 3 3 1 2 dx
x
f ( x) x2
f ( x)dx 1
1
x2 2 1 2 1
x 2 1
1 1
x x
x 1 t 2
1
t x x 2 t 2, dt 1 2 dx
1 1
Đặt: 2 2
x 3 t 4
x x x
3
1
3 3 3 3
dt 1 1 1
Vậy: f ( x)dx t dt dt
1 2
2
3 2 t 3 t 3 2 3 t
2 3 t 3
4
t 3 1 1 74 3
I ln
1
2 3 t 3
3 ln ln
2 3 7
7 2 3
1
ln 7 4 3 )
2
x2 1
2
Ví dụ 3. Tính tích phân sau: 1 x2 5x 1 x2 3x 1 dx .
Ta có:
1 1
1 1 2 dx
x 1 2 2 2
x
1
2
f ( x) 2 x f ( x)dx
x 5x 1 x 3x 1 x 1 5
2
x
1
1 1 x
1 1
5 x 3
x x 3 x x
Đặt: t x dt 1 2 dx , x 1 t 2, x 2 t
1 1 5
x x 2
Vậy (1) trở thành:
5 5
5
2
dt 1 1 2
1 1 t 5 1 1 5
2 t 5 t 3 2 2 t 5 t 3 dt 2 ln t 3 2 2 ln 5 ln 3 2 ln 3
2
5
2
dx
Ví dụ 4. Tính tích phân sau: x
3
4
4 x2 3
.
2
1 1 1 1 1
Ta có: f ( x) 2 2 2
x 4 x 3 x 1 x 3 2 x 3 x 1
4 2 2
5 5
1
2 2
1
Do đó: f ( x)dx x 2 dx I J 1 Với:
3 3
2
3 x 1
2 2
5 5 5 5
2
1 2
1 1 2 1 1 1 x 3 2 1 37 20 3
I 2 dx dx dx ln ln
3 x 3
2
3 x 3
2
x 3
2 3 3 x 3 x 3
2
2 3 x 3 3 2 3 65 7 4 3
2
5 5
1 2 1 1 1 x 1 2 1 3 1 1 15
1 1
1 1
J 2 dx dx dx ln ln ln ln
0
0
x 1 x 1 x 1 2 3 x 1 x 1 2 x 1 3 2 7 5 2 7
2
2
x7 3
Ví dụ 5. Tính tích phân sau: dx
2 1 x 8
2x 4
R x
E. TRƯỜNG HỢP:
Q( x )
dx ( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 )
Ở đây tôi chỉ lưu ý: Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới hai
bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có cách
giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo hơn thì
cách giải sẽ hay hơn .
2
dx
Ví dụ 1. Tính tích phân sau: xx
1
4
1
.
Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có:
A Bx 3 Cx 2 Dx E A x 1 x Bx Cx Dx E
4 3 2
1
f ( x)
x x 4 1 x x4 1 x x 4 1
A B 0 A 1
f ( x)
A B x Cx Dx Ex+A C 0, D 0 B 1
4 3 2
1
x3
f ( x )
x x 4 1 E 0 C 0, D 0, x x4 1
A 1 E 0
Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn .
Vì x và x 3 cách nhau 3 bậc , mặt khác x 1; 2 x 0 . Cho nên ta nhân tử và mẫu với
x3
x3 0 . Khi đó f ( x) . Mặt khác d x 4 4 x3dx dt 4 x3dx t x , cho nên:
4
x 4 x 4 1
1 3x3dx 1 dt 1 1 1
f ( x)dx f (t ) . Bài toán trở nên đơn giản hơn rất nhiều
3 x x 1 3 t t 1 3 t t 1
4 4
1
2
x2
Ví dụ 2. Tính tích phân sau: x 1 x 3 dx
0
2
Nhận xét:
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau:
x2 1 A B C D
- f ( x)
x 1 x 3 x 1 x 1 x 1 x 3
3 3 2
1 3 5 5 1 5 1
ln x 1 ln x 3 2 ln
8 x 1 8 x 1 32
2
32 0 32 28
2
dx
Ví dụ 3. Tính tích phân sau: x 1 x
1
4
1 d x d x 1 x 4 2 1 32
2 2 2 4 4
dx 1 3x3
1 x 1 x 4 3 1 x 4 1 x 4 dx 3 1 x 4 1 x 4 3 ln 1 x 4 1 3 ln 17
1
x3
Ví dụ 4. Tính tích phân sau: dx
1 x 2
3
0
1
x3 1
1
x2 x 2 t 1; dt 2 xdx
1 .
2 0 1 x 2 3
dx 2 xdx Đặt: t 1 x 2
1 x x 0 t 1, x 1 t 2
2 3
0
t 1
Do đó I 3 dt 2 3 dt 2
2 2
1 1 1 1 2 13
1
1
t t t t 4t 1 16
x 4 3x 2 1
1
Ví dụ 5. Tính tích phân sau: dx
1 x 2
3
0
1 x 2 2
x 4 3x 2 1
1 1 1 1
x2 1 x2
dx dx 0 1 x 2 0 1 x 2 3 dx J K 1
dx
0 1 x 2 3
0 1 x
2 3
1 x
2 3
Tính J: Bằng cách đặt x tan t J
4
1
1 1
Tính K= dx E F 2
1 x 2 2 1 x
2 3
0
1
dx cos 2t dt
x tan t
Tính E: Bằng cách đặt x 0 t 0; x 1 t
4
2 2
1 1 1 1
1 4 4
1 1 1 1 14
Vậy: E 2
2 0 1 x
dx 2
2 0 1 tan t cos t
2
dt
20 1 cos 2t
dt
2 0
cos 2tdt
cos 4t
14 1 1 1 1 2
1 cos2t dt t sin 2t 4
40 4 2 0 4 4 2 16
3 3
1 1 14 1
1
1 14 1 1 14
F
2 0 1 tan 2 t cos 2t 2 0
Vậy: dx dt dt cos 4tdt
2 0 1 x2 1 cos 2t 20
cos 6t
1 4
1 4 1 cos4t
1 cos2t dt 1 2cos2t dt 4
2
80 8 0 2 0
1 3 8
3 4 cos 2t cos4t dt 3t 2sin 2t sin 4t 4 3 2
1 4 1 1
16 0 16 4 0 16 4 64
1
1
x x 3 3
x x
1 1
3 3
1
x x3 3 1
1 1
1 3 1 dx
1 x4
dx 3 3 dx 2 1 2 .
1 x x 1 x x x
3 3 3
dx
dt
Đặt: t 2 1 t 1 2
1 1 x
x x x 1 t 8; x 1 t 0
3
3 7 3 48 3
Khi đó I t 3 t 1 dt t 3 t 3 dt t 3 t 3 .27 .24 16
0 1 8 4 1
3 24 3 468
8 0 7 4 0 7 4 7 4 7
* Chú ý: Còn có cách khác
1
1 1 3
3
1
1 1 t t t
2 3 3
Vì: x ;1 x 0 . Đặt x dx 2 dt; f ( x)dx t t 4
1 1
2 dt dt
3 t t 1 t t
t
1
1 3
1
t t t
1 1 1
3 3 dt dt t 1 2 dt (2)
2
. Đặt: u 1 2 1 u; du dt
t
2
t t t
a
x 3 dx
Ví dụ 7. Tính tích phân sau: 3
.
0
x 2
a 2 2
dt
dx=a cos 2t ; x 0 t 0, x a t 4
Đặt:
3 3 3
x atant f ( x) x dx a tan t a dt a cos t.tan 3 tdt
3 3
cos 2t
x a a3 2
2 2 2
1 2
cos t
Vậy: I
a 4
f ( x)dx a cos t.tan tdt a cos t.
4
sin t 3
sin t 4
3
dt
4 1 cos t sin t 2
3
3
dt a. 2
dt a 2
0 0 0
cos t 0
cos t 0
cos t
1
du s intdt;t= 4 u 2 ; t 0 u 1
- Đặt: cost=u
f (t )dt 1 u du 1 1 du
2
2
u2 u
2
2
2
1 1 2 2 3 3 2 3 2 4
Vậy: I
1
1 2 du u 2
u u 2
2
2
2
2
2
2
2
1
1 1
Ví dụ 8. Tính tích phân sau: e x e dx e x ee dx .
x x
0 0
dt e x dx; x 0 t 1; x 1 t e
Đặt: t e x
f ( x)dx e e dx e dt
x ex t
1 e
e
Vậy: I f ( x)dx et dt et ee e
0 1
1
2a 2a
Ví dụ 9. Tính tích phân sau: x 2ax x 2 dx x a 2 x a dx
2
0 0
dx a.costdt,x=0 t=- 2 ;x=2a t= 2
Đặt: x a a.sin t
f ( x)dx a a.sin t a 2cos 2t .a.costdt
2
2
2
3
2
3 1 cos2t 2
Vậy: I a 1 sin t cos tdt a cos tdt cos t sin tdt a
3 2 2 2
dt cos td cost
2
2
2
2
2
2
2
1 1 2 1 1
2
a3 t sin 2t cos3t a3 a3
2 2 3 2 2 2 2
2 2
1
x 7 dx
Ví dụ 10. Tính tích phân sau: 0 1 x
4 2
1 1
x 7 dx 1 x4
1 .
3 0 1 x 4 2
3 x 3 dx
0 1 x
4 2
dt 3x3dx, x 0 t 1; x 1 t 2
Đặt: t 1 x 4 1 t 1 1 1 1
f ( x)dx 3 t 2 dt 3 t t 2 dt
Vậy: I 2 dt ln t ln 2
2
1 1 1 1 1 2 1 1
0
3 t t 3 t 1 3 2
1 x 2
2
x3 2 x
1 1
0 x2 1 2 dx 2 0 x2 1 2 2 xdx 1
dt 2 xdx; x 0 t 1; x 1 t 2
Đặt: t 1 x x 2 t 3
2 2
1 t 3 1 1 3
f ( x)dx 2 t 2 dt 2 t t 2 dt
Vậy: I 2 dt ln t ln 2
2
1 1 3 1 3 2 1 3
1
2t t 2 t 1 2 2
1 x3
2
Ví dụ 12. Tính tích phân sau:
1
x4
dx
1 x 1 x 2
2 3 2 3
4
dx x dx 1 .
1
x 1
x6
2tdt 3x 2 dx; x 1 t 2, x 2 t 3
Đặt: t 1 x3 t 2 1 x3 1 1 x3 2 1 t 2 t2
f ( x)dx 3 x 6 3x dx 3 2 2tdt dt
3 t 2 12
2
t 1
Vậy:
2
3
1 1 1 1
2
2 1 1
3
1 1
2 3 1 1 1 1
I
3 t 1 2 t 1 t 1 dt 3 4 t 1 t 1 6 t 12 t 12 t 1 t 1 dt
2 2 2
1 1 t 1 3 1 2t t 1 3 8 2 3 1
1
6 t 1 t 1
ln
t 1 2 6 t 2 1
ln
t 1 2
24
ln 2 2 2
3
4
dx
Ví dụ 13. Tính tích phân sau: x x2 9
7
4 4
dx xdx
x x 1 .
7 x 9
2
7 x 2
92
t 2 x 2 9 tdt xdx, x 2 t 2 9
Đặt: t x 2 9
5 5
dt dt
. Do đó: I 2
4 t t 9 4
x 7 t 4, x 4 t 5
t t 3 t 3
1 A B C A t 2 9 Bt t 3 C t 3 t
Ta có: f (t )
t t 3 t 3 t t 3 t 3 t t 2 9
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có:
1
- Với x=0: -9A=1 A
9
1
- Với x=-3: 9C=1 C
9
1
- Với x=3: 9B=1 B
9
1 1 1 1 1 5 1 t 2 9 5 1 144
5
Vậy: I
dt
9 4 t t 3 t 3 9
ln t 2
9 ln t
4 9 ln t 4 9 ln 35
1
x 2
x dx
Ví dụ 14. Tính tích phân sau: 0 x2 1
1
x 2
x dx 1
x2
1
x
dx dx J K 1
0 x 1
2
0 x 1
2
0 x 1
2
* Để tính J:
1
dx cos 2t dt , x 0 t 0; x 1 t 4
Đặt: x tan t 1 . Tính tích phân này không đơn giản
tan 2 t. dt 2
2
cos t tan t
f ( x)dx dt
1 tan 2
t cost
, vì vậy ta phải có cách khác .
x2 1 1
1 1 1
x2 1 1
- Từ: g ( x) x 1 2
g ( x)dx x 1dx
2
dx
x 1
2
x 1
2
x 1
2
0 0 0 x2 1
- Hai tích phân này đều tính được .
1
1 2 1 1
1
1
x2
+/ Tính: E x 2 1dx x x 2 1 dx 2 x 1dx dx
0
0 0 x2 1 0 0 x2 1
1 2 1
2 E ln x x 2 1 2 E 2 ln 1 2 E ln 1 2
0 2 2
1 1
x 1 1 1
* Tính K= 2 dx x 2 1 2 1 ; 2 dx ln x x 2 1 ln 1 2
0 x 1 0 0 x 1 0
Do vậy: I=
2 1
ln 1 2 ln 1 2
2 2
2 3
ln 1 2
2 2
x5 2 x3
3
Ví dụ 15. Tính tích phân sau:
0 x2 1
dx
x5 2 x3
3 3 3
x5 x3
dx dx 2 dx J K 1
0 x2 1 0 x2 1 0 x2 1
x 2 t 2 1; xdx tdt ; x 0 t 1, x 3 t 2
- Tính J: Đặt t x 2 1 x 4 xdx t 1 tdt
2 2
f ( x)dx t 4 2t 2 1 dt
x 1 t
2
Suy ra: J= t 4 2t 2 1 dt t 5 t 3 t
2
1 2 2 38
1 5 3 1 15
x 2 t 2 1; xdx tdt ; x 0 t 1, x 3 t 2
- Tính K: Đặt t x 2 1 x 2 xdx t 1 tdt
2
f ( x)dx t 2 1 dt
x 1
2 t
1 3 1 3
28 4 48 16
Vậy: I=
15 3 15 5
1
1 x dx
2 3
Ví dụ 16. Tính tích phân sau:
0
1
dx costdt. x=0 t=0;x=1 t=
1 x dx . Đặt:
2 3 2
x sin t
f ( x)dx 1 x 2 dx cos6tcostdt=cos 4tdt
0 3
1 cos2t 1 cos4t
2
I=
2
1 2 2
3 1 1
Do đó
0
2
dt
4 0
1 2 cos 2t
2
dt
0
cos2t+ cos4t dt
4 2 8
3 1 1 3
t sin 2t sin 4t 2
4 4 32 0 8
1 1 1
6x+7 (6x+4)+3 3
I dx dx (2 )dx
0
3x 2 0
3x 2 0
3x 2
1 1 1 1
3 1
2 dx dx 2 dx d(3x+2)
0 0
3x 2 0 0
3x 2
1 1
2x ln 3x 2
0 0
5
2 ln .
2
2x 3
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm dx
2 x2 x 1
2x 3 2x 3 4 1 5 1
Ta có: 2 2x
x 1
dx
(2 x 1)( x 1)
dx . .
3 2 x 1 3 x 1
dx
4 1 5 1
dx dx
3 2x 1 3 x 1
2 d (2 x 1) 5 d ( x 1)
3 2x 1 3 x 1
2 5
ln 2 x 1 ln x 1 C
3 3
2
1 x2
Câu 3. Tính tích phân sau: I x 2 3
dx
1 x x
2 1 x2
2 2 2
1 x2
I x dx x dx
2
dx
1 x x3 1 1 xx
2
2 2
1 7
Tính I1 x dx x3 2
1
3 1 3
2 dx
Câu 4. Tính tích phân I .
1
x x3 1
2 dx 2 x 2 dx
I .
1
x x 1 3 1
x 3
x 1
3
2
Đặt t x3 1 x3 t 2 1 x 2 dx t.dt .
3
x 1 t 2 ; x 2 t 3
3 2 t.dt 1 3 1 1
I dt
2 3 (t 2 1)t 3 t 1 t 1
2
1 1 2 1 1 3 2 2
3
1 x 1
I ln ln ln ln
3 x 1 2
3 2 2 1 3 2
3
1
Câu 5. Tính tích phân I x
1 x2 1
dx
3 3
1 x
I x
1 x2 1
dx x
1
2
x2 1
dx
1 u 1
2
1 1
2
1 1
2 du ln
u 1 u 1 2 u 1 2
ln 3 3 2 2
2
2
1
Câu 6. Tính tích phân I x 1 xdx
0
Đặt t 1 x dt dx dx dt và x 1 t
Đổi cận: x 0 1
t 1 0
1
3 5
1 3
1 0 1 2t2
2t2
4
Vậy, I x 1 xdx (1 t ) t ( dt ) (t 2
t )dt
2
0 1 0 3 5 0 15
2x 1
1
Câu 7. Tính tích phân sau I dx
0 1 3x 1
t2 1 2
Đặt 3x 1 t ta được x dx tdt
3 3
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2
2 2t 3 t 2 3
2 2
28 2 3
Khi đó I
9 1 1 t
dt 2t 2 2t 3
9 1
dt
t 1
ln
27 3 2
x 3
3
Câu 8. Tính tích phân sau: 3.
0 x 1 x 3
dx
x 0 u 1
Đặt u = x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận:
x 3 u 2
x 3 2u 8u
3 2 3 2 2
1
Ta có: dx 2 du (2u 6)du 6 du
0 3 x 1 x 3 1
u 3u 2 1 1
u 1
1 6ln u 1 1 3 6 ln 2
2 2 3
u 2 6u
9
xdx
Câu 9. Tính tích phân:
4 x 1
Đặt t x t 2 x 2tdt dx
Đổi cận: x = 4 t 2
x= 9 t 3
3 3 3
t dt 1
I 2 2 t 2 t 1 dt
2
t 1 2 t 1
3
t3 t 2 59
2 t ln t 1 2ln 2
3 2 2 3
0
dx
Câu 10. Tính tích phân: I ( x 1)
1 3 2x x 2
2
0 0
dx 1
I ( x 1)
1 3 2x x 2
( x 1)
1 ( x 1)( x 3)
dx
2 2
0
1
= dx
x3
( x 1)
1 2
2
x 1
x3 x3 4
Đặt t t2 2tdt dx
x 1 x 1 ( x 1) 2
3 3 3
Ta có I x2 x 1 xdx x 3dx x x 1 dx .
0 0 0
3 3 3 3
1 81
Đă ̣t J 3
x dx và K x x 1 dx ; ta có J x dx x 4
3
0 0 0
4 0 4
3
K x x 1 dx . Đặt t x 1 t2 x 1 2tdt dx và x t 2 1
0
Ta có x 0 t 1; x 3 t 2 .
2
2
1 1 116
2
Khi đó K 2 t (t 1)dt 2 (t t )dt 2 t 5 t 3
2 2 4 2
1 1 5 3 1 15
1679
Vậy I J K
60
1
Câu 12. Tính tích phân: I x 2 1 x 1 x 2 dx
0
1 1 1
I x 1 x 1 x dx x dx x 3 1 x 2 dx
2 2 2
0 0 0
1
1
x3 1
I1 x dx 2
0
3 3
0
1
I 2 x 3 1 x 2 dx
0
1 0 3 5 0 15
7
Vậy I I1 I 2
15
dx
Câu 14. Tính nguyên hàm: I
2x 1 4
Đặt t 2x 1 t 2 2x 1 tdt dx
tdt 4
I 1 dt t 4 ln t 4 C
t4 t4
2x 1 4 ln 2x 1 4 C
Câu 15. Tính I =
1
0
x3 x x 2 1 dx
1
1 1 1 x5 1
x x x 1 dx x dx x x 1dx J J
3 2 4 3 2
I= 0 0 0 5 0 5
t t 2 dt
1 2
J x3 x2 1dx ... 4
0 1
22 2
J ...
15
1 1 2 2
I = J
5 15
6
Câu 16. Tính tích phân sau: I x x 3dx
1
Khi đó I 2t 6t dt t 5 2t 3
4 2 232
2 5 2 5
du dx
u 1 x
Đặt => 1
dv (2 e )dx
2x
v 2 x e2 x
2
2
1 1 1
I (1 x)(2 x e2 x ) (2 e2 x )dx
2 0 1 2
x3 2 ln x
2
Câu 18. Tính tích phân I dx .
1
x2
2 2 2 2 2
ln x x2 ln x 3 ln x
I xdx 2 2 dx 2 2 dx 2 2 dx
1 1
x 2 1 1 x 2 1 x
2
ln x
Tính J dx
1
x2
1 1 1
Đặt u ln x, dv 2
dx . Khi đó du dx, v
x x x
2 2
1 1
Do đó J ln x 2 dx
x 1 1
x
2
1 1 1 1
J ln 2 ln 2
2 x1 2 2
1
Vậy I ln 2
2
1
Câu 19. Tính tích phân I = (1 + x)e x dx
0
1
I (1 x )e xdx
0
u 1 x du dx
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
dv e xdx v ex
1 1 1
I (1 x )e x 0
e xdx (1 1)e1 (1 0)e 0 ex 0 2e 1 (e1 e0) e
0
1
Vậy, I (1 x )e xdx e
0
ln 2
e2 x
Câu 20. Tính tích phân: I 0 ex 1
dx
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx
x 0 t 2, x ln 2 t 3
(t 2 1)2tdt
3 3
I 2 (t 2 1)dt
2
t 2
3
t3 2 2
2 t
3 2
3
1
I ( x 2)e x dx.
0
u x2 du dx
Đặt
dv e dx ve
x x
1
Khi đó I= ( x 2)e x 0 e x dx
1
1 1
= ( x 2)e x 0 e x 0 2e 1
e 1 3ln x ln x
Câu 22. Tính: I 1 dx.
x
e 1 3ln x ln x
I dx.
1 x
3
Đặt u= 1 3ln x =>u2= 1+3lnx => 2udu= dx
x
Đổi cận: x=e => u=2
x=1 => u=1
u2 1 2
2
Khi đó I= u. . udu
1
3 3
2 2
2 2 u5 u3 116
= u 2 (u 2 1)du ( )
91 9 5 3 1 135
1
Câu 23. Tính tích phân I x (x e x )dx
0
u x du dx
Đặt x2
dv (x e x )dx v ex
2
1 1 1
x x2 x
1 x2 x 1 x3 x
Ta có I x (x e )dx x( e ) ( e )dx e ( e )
0
2 0 0 2 2 6 0
1 1 4
e ( e) (0 1)
2 6 3
e
x x ln x 1 ln x 1 e e
d x ln x 1
I dx xdx .
1
x ln x 1 1 1
x ln x 1
e
Câu 25. Tính tích phân I x ln xdx.
1
1 x
e e e
Ta có: I x ln xdx x ln xdx ln xdx.
1 1
1
x 1 1
x
e
1 x2
Tính x ln xdx . Đặt u ln x và dv xdx . Suy ra du dx và v
1
x 2
e e e 2
x2 x e2 x 2 e2 1
Do đó, x ln xdx ln x dx
1
2 1 1
2 2 4 1 4 4
e
1 1
Tính x ln xdx. Đặt t ln x dt x dx . Khi
1
x 1 thì t 0 , khi x e thì t 1 .
e 1 1
1 t2 1
Ta có: ln xdx tdt .
1
x 0
2 0
2
e 3
2
Vậy, I .
4
4
tan x .ln(cos x )
Câu 26. Tính tích phân: I = cos x
dx
0
*Đặt t=cosx
1
Tính dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , x thì t
4 2
1
1
2
ln t ln t
Từ đó I dt dt
1
t2 1 t2
2
1 1 1
*Đặt u ln t ;dv dt du dt ; v
t2 t t
1 1 1
1 1 2 1
Suy ra I ln t 1
t 1 t 2 dt 2 ln 2 t 1
2 2 2
2
*Kết quả I 2 1 ln 2
2
e
log 23 x
Câu 27. Tính tích phân sau: x
1 1 3ln 2 x
dx
Đặt
Từ
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Đổi cận: với
1 1
2 2
u4 2 u 2 1
I (1u 2 ) 2
du ( 1 u 4 2 u 2 1
du )
0 0
2 u 1 2
2( u 1) 1
2
2 1
*)
u 2 u 1
4 2
( u 1) 2 2
u 1
2
( u 1) 2
2
2 1 [( u 1) ( u 1)]2
.
u 2 1 4 ( u 2 1) 2
12 1 2 1
2
u 1 4 ( u 1) 2 ( u 1)( u 1) ( u 1) 2
1 1 1 3 1 1
4 ( u 1) 2 ( u 1) 2 4 u 1 u 1
1 1
2 2
2 u 1
2 1 1 1 3 1 1
I ( 1 u 4 2 u 2 1
du )
4 ( u 1) 2 ( u 1) 2 4 u 1 u 1
1
du
0 0
1
1 1 1 3 |u 1| 2 3 5
u ln ln 3
4 u 1 u 1 4 |u 1| 4 6
0
1 x 2 ln x
e
Câu 28. Tính tích phân I dx
1
x
1 x 2 ln x
e e e
1
I dx dx x ln xdx
1
x 1
x 1
e
1 e
A dx ln x 1
1
x 1
1
du dx
e
u ln x x
B x ln xdx Dat
dv xdx
2
1 v x
2
e
x 2
e x x 2
e x 2
e e2 1 e2 5
B .ln x dx .ln x I
2 1 12 2 1 4 1 4 4 4 4
e ln x 1
Câu 29. Tính tích phân: I 1 dx
x 2 ln 2 x
e ln x 1 ln x 1 ln x 1
I . Đặt u du dx : u(1)=0; u(e)=
1 ln x 2
x x 2
e
x 2 1
x
1 1 1
Ta có I (x 3e x )e 2xdx xe 2xdx 3 e 3xdx .
0 0 0
1 1 1
1
Đă ̣t J 3 e 3xdx và K xe 2xdx ; ta có J 3 e 3xdx e 3x e 3 1
0
0 0 0
1 u x du dx 1 1
1 1 2x
2 0
K xe dx . Đặt
2x
1 ; khi đó K xe 2x e dx
dv e dx
2x
v e 2
2x
0 0
2
1
1 1 1 1 1 1 1 1 3
K e 2 e 2x e 2 e 2 e 2 . Vậy I e 3 e 2
2 4 0
2 4 4 4 4 4 4
e
3x 2 ln x 1
Câu 31. Tính tích phân I dx
1 x 2 x ln x
e e e
3x 2 ln x 1 2( x ln x) x 1
Phân tích I dx = x2 x ln x dx x 2 x ln x dx
1 x x ln x
2
1 1
e e
2( x ln x) 1
Tính x2 x ln x dx 2 x dx 2.
1 1
1
e e 1 e
ln( x ln x) 1 ln(e 1)
e
x 1 d ( x ln x)
x 2 x ln x dx = x ln x dx
Tính x
1 1 1 x ln x
Vậy I = 2 + ln(e+1).
dx
Câu 32. Tính nguyên hàm sau:
e 1
x
dx ex
Ta có: e x 1 e x 1)dx
(1
d (e x 1)
= dx x = x – ln( e x 1 ) + C
e 1
1
Câu 33. Tính tích phân: I (1 e x ) xdx
0
1
x2 3
Khi đó: I x( x e x ) 10 ( x e x )dx I 1 e ( ex ) 1
0
0
2 2
e
Câu 34. Tính tích phân I x3 ln xdx.
1
1
ln x u x x dx u ' x dx
Đặt 3
x v ' x v x 1 x 4
4
e4 1 4 e 3e4 1
e e
1 4 1 4 1
I x .ln x x . dx x
4 1 1
4 x 4 16 1 16
4 x ln 3 x
e
Câu 35. Tính tích phân: I dx
1
x2
ee
1 ln 3 x 4e 4
I 4 2 dx 2 dx I1 4 I1
1
x 1
x x1 e
e
ln 3 x
Tính I1 2 dx
1
x
1
Đặt t ln x dt dx
x
Đổi cận: x 1 t 0; x e t 1
1
t4 1 1
I1 t dt 3
0
4 0 4
y
Vậy
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
1
Câu 36. Tính tích phân sau I (2x+e x )dx
0
1 1 1
I 2 x e dx 2 xdx e x dx x 2 e x 1 0 e 1 e
x 1 1
0 0
0 0 0
x 1
2e
1
2e 1 3
1 1 1
2x
I 2 e 3 dx 2e dx 3 2 dx 3
x x x x
0 0 0 ln 2e ln 2 0 ln 2e ln 2
0
1
e
2 ln x 1
I
x x ln x 1
Câu 38. Tính các tích phân sau dx
1
e
1
Tính I1 dx ta được kết quả I1 2 e 1
1 x
dx
Đặt ln x t ta được dt
x
Đổi cận x 1 t 0; x e t 1
2t 1
1
dt 2t ln t 1 2 ln 2
1
Khi đó K 2
0
t 1 0
Vậy ta được I I1 I 2 2 e ln 2
ln 2
1
Câu 39. Tính các tích phân sau I x 2e
0
x dx
1
ln 2
1
Tính I1 xdx
0
ta được kết quả I1 ln 2 2
2
ln 2
1
Tính I 2 2e
0
x
1
dx
Đặt e x t ta được e x dx dt
Đổi cận x 0 t 1; x ln 2 t 2
2
ln t ln 2t 1 ln 2 ln ln
dt 2 5 6
Khi đó I 2
1 t 2t 1 3 5
1
1 6
Vậy ta được L L1 L2 ln 2 2 ln
2 5
e
Câu 40. Tính các tích phân I x ln xdx
1
1
du dx
u ln x x
dv xdx v x
2
2
1
Câu 41. Tính các tích phân I xe x dx
0
u x du dx 1
. I xe 0 e x dx e e x 0 1
x 1 1
dv e dx v e
x x
0
2 2 2
I ( x sin x ) cos xdx x cos xdx sin 2 x cos xdx .
2
0 0 0
M N
Tính M
u x du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
2
M x sin x 2 sin xdx cos x 2 1.
2 2
0 0 0
Tính N
Đặt t sin x dt cos xdx
x
t 1
Đổi cận 2
x0t 0
1 3
t 1 1
N t 2 dt .
0
3 0 3
2
Vậy I M N .
2 3
2
Câu 43. Tính tích phân: I 2 x cos 2 xdx
0
2 2
I xdx x cos 2 xdx
0 0
2
I
8
2
Câu 44. Tính tích phân I = ( x cos2 x) sin xdx .
0
2 2 2 2
I x sin xdx cos2 x sin xdx . Đặt I1 x sin xdx, I 2 cos 2 x sin xdx
0 0 0 0
u x du dx 2
Đặt I1 x cos x 2 cos xdx sin x 2 1
dv sin xdx v cos x 0
0
0
2 2 3
cos x 2 1
I 2 cos2 x sin xdx cos2 xd (cos x) .
0 0
3 0 3
1 4
Vậy I 1 .
3 3
x2 2
02 2
Với I 1 xdx
0
2 0 2 2 2
u x du dx
Đặt . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được:
dv cos xdx v sin x
2
Vậy, I I1 I2 2
2
2
I x cos xdx ,
0
u x du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
2
I x sin x 02 sin xdx cos x 02 1
0
2 2
2 cot x
Câu 47. Tính tích phân sau: I 6
dx
2
3 cos x sin x
3
3 1
+ Ta có: 3 cos x sinx 2 cos x sin x 2cos x
2 2 6
cot x
2
6 2
1 1 2 1
+ Do đó: I dx d tan x ln tan x ln 3
6 4 6 4
4 cos 2 x
4 tan x 3
3
6 3
6
2
Câu 48. Tính các tích phân: I sin 2 x. sin 3 x.dx
0
2
Tính các tích phân: I sin 2 x. sin 3 x.dx
0
2
I = 2 sin 4 x. cos x.dx .
0
Câu 49. Cho hàm số f ( x) tan x2 cot x 2 cos x 2 cos 2 x có nguyên hàm là F (x ) và
F . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số đã cho.
4 2
2
Câu 50. Tính tích phân I 2x 1 sin x dx .
0
2 2 2 2
I 2x 1 sin x dx 2x.dx dx sin xdx A B C
0 0 0 0
2
2 2
A 2x .dx x 2 2
; B dx x 02
0
0 4 0
2
2
C sin xdx cosx 2
0
1
0
2
Vậy I A B C 1
4 2
4
x tan
2
Câu 51. Tính tích phân I = xdx
0
4 44
1 1
I= x(
0
cos 2 x
1) dx 0 cos 2 x
x. dx 0 xdx
4
x2 4 2
0 xdx
2
32
0
u x
du dx
4
Đặt
1
. x dx I1 dx
cos 2 x dv v tan x
0
cos 2 x
4
I1 = x tan x 04 tanxdx ln cos x 4
0
ln 2 .
0
4 4
2
Vậy I= ln 2 .
4 32
Câu 53. Tính tích phân sau: I s inx+ cos x dx
0
I s inx cos x dx s inxdx cos xdx cos x 0 sin x 0 2
0 0 0
Câu 54. Tính tích phân sau: I x sin 2 x dx
0
1 1 2
I x sin 2 x dx xdx sin 2 xdx x 2 cos 2 x
0 0 0 2 0 2 0 2
Câu 55. Tính tích phân sau: I 1 sin 3 x cos xdx
0
2
I 1 sin 3 x cos xdx
0
4
1
Câu 56. Tính tích phân sau I dx
sin x cos 4 x
2
1
Đặt cot x t dt dx
sin 2 x
Đổi cận x t 3; x t 1
6 4
2 3
1 2 1 2 1
3 3
8 3 4
Khi đó I 1 2 dt 1 t 2 t 4 t 3t 3 1 27 3
1 dt t
1 t
I s inx x sin xdx sin 2 xdx x sin xdx
0 0 0
1 cos 2 x 1
Đặt I1 sin 2 xdx dx
0 0 2 2
I 2 x sin xdx
0
u x du dx
dv sin xdx v cos x
I 2 x cos x 0 cos xdx s inx 0
0
3
Khi đó I
2
2
Câu 58. Tính các tích phân I x sin xdx
0
u x du dx
Đặt
dv sin xdx v cos x
2
I x cos x 02 cos xdx 0 0 sinx 02 1
0
y (C 2 ) : x g ( y)
(C1 ) : x f ( y )
y xb (C ) : x g ( y )
xa b yb 2
(C1 ) : y f ( x) (C1 ) : y f ( x) (H ) :
(C ) : y g ( x)
2 (H ) 1 : y a
(H ) : (C 2 ) : y g ( x) (H )
2 : y b
1 : x a a ya
2 : x b x
x
O a b O
(C1 ) : x f ( y)
b b
S f ( x) g ( x) dx S f ( y) g ( y ) dy
a a
a ya
x x
O a y0 b O
2 2
V f ( x) dx V f ( y ) dy
b b
a a
Bài giải
♥ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
x 1
x2 x 3 2x 1 x2 3x 2 0
x 2
S x2 3x 2 dx
1
2 2
x3 3x 2 1
x 2
3x 2 2x .
1
3 2 1
6
Ví dụ 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
1
các đường y , y 0, x 0 và x 1 xung quanh trục hoành.
1 4 3x
Bài giải
1
dx
♥ Thể tích khối tròn xoay là V .
1
2
0 4 3x
4 t2 2t
♥ Đặt t 4 3x , ta có khi x0 thì t 2, khi x 1 thì t 1 và x nên dx dt .
3 3
2t 2 2 1 1
1 2 2
1 t
Khi đó ta có V . dt dt dt
2
(1 t ) 3
2
3 1 (t 1) 2
3 1 t 1 (t 1) 2
2 1 2 2 3 1 3
ln | t 1| ln 6ln 1 .
3 t 1 1 3 2 6 9 2
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.
ln8
Diện tích S
ln 3
e x 1dx ; Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1
2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = e xdx dx dt
t 1
2
t 1 3
3 3
Do đó S 2 dt 2 2 dt 2t ln 3
2t 2 2
2 ln (đvdt)
2
t 1 2
t 1 t 1 2 2
x 1
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các trục tọa độ.
x2
x 1
0
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (-1; 0). Do đó S dx
1
x2
x 1
0 0
3 2 3
1 x 2dx = (1 x 2 )dx ( x 3ln x 2 )|
0
Ta có S 1
1 3ln 3ln 1 .
1
3 2
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y ( x 1) ln x và đường thẳng
y x 1.
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x2 , trục hoành và hai
đường thẳng x=0, x=2.
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x2 , y 2 x 3 và hai
đường thẳng x =0, x=2.
Đặt f1 ( x) x 2 , f 2 ( x) 2 x 3
x 1 [0;2]
Ta có: f1 ( x) f 2 ( x) 0 x 2 (2 x 3) 0 x 2 2 x 3 0
x 3 [0;2]
Diện tích hình phẳng đã cho
2
S | x 2 2 x 3 | dx
0
1 2
( x 2 x 3)dx ( x 2 2 x 3)dx
2
0 1
1 2
x3 x3
x 2 3x x 2 3x
3 0 3 1
1 8 1 5 7
2 4 6 1 3 4
3 3 3 3 3
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 , y x 2
x 1
Ta có: x 2 ( x 2) 0 x 2 x 2 0
x 2
Diện tích hình phẳng
2
2
x3 x 2 8 1 1 9
S | x x 2 | dx 2x 2 4 2
2
1 3 2 1 3 3 2 2
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
y x 3 4x 2 3x 1 và y 2x 1 .
x 1
Cho x 3 4x 2 3x 1 2x 1 x3 4x 2 5x 2 0
x 2
2
Diện tích cần tìm là: S x3 4x 2 5x 2 dx
1
2
2 x4 4x 3 5x 2 1 1
hay S (x 3 4x 2 5x 2)dx 2x (đvdt)
1 4 3 2 1 12 12
Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y x 3 3x 2 4 và đường thẳng
: y x 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 3x 4 x 1 dx
3 3
S x 3x 2 x 3 dx
3 2 3
1 1
1 3
x 3x 2 x 3 dx x 3 3x 2 x 3 dx
3
1 1
x 3x 2 x 3dx x 3x 2 x 3dx
1 3
3 3
1 1
1 3
x4 x2 x4 x2
x
3
3x x
3
3x
4 2 1 4 2 1
4 4 8 (đvdt)
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ( x 1).( x 2 2 x) với trục
hoành.
Ta có
x 0
( x 1).( x 2 2 x) 0 x 1
x 2
Do đó diện tích cần tìm là
2
S ( x 1).( x 2 2 x) dx
0
1 2
( x 1).( x 2 2 x) dx ( x 1).( x 2 2 x) dx
0 1
1 2
( x 1).( x 2 2 x)dx ( x 1).( x 2 2 x)dx
0 1
1 2
1 1
( x 2 2 x)d ( x 2 2 x) ( x 2 2 x)d ( x 2 2 x)
20 21
1 1 2
( x 2 2 x) 2 ( x 2 2 x) 2
4 0 1
1
1 (0 1)
4
1
.
2
Câu 10. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D)
giới hạn bởi y 1 x 2 , y 0
Ta có: 1 x2 0 x 1
b
Áp dụng công thức: V f 2 ( x)dx
a
1
1
2x 3 x5
1
Ta có: V (1 x ) dx 1 2x x dx x
2 2 2 4
1 1 3 5 1
2 1 2 1 4 2 16
1 1 2
3 5 3 5 3 5 15
Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x sin x , các trục Ox, Oy và
đường thẳng x . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox.
4
Câu 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = tanx ; y=0 ; x=0; x = quanh trục Ox.
4
Câu 13. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x3 1 ,y =0,x =0,x =1 khi quay xung quanh trục Ox.
0 0 7 2 0 7 2 14
y
6. Môđun của số phức z = a + bi b
M
z a 2 b2 OM
O a x
7. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi
zz
zz
z z 2a
z.z a 2 b 2 z
2
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC
1. Căn bậc hai của số phức
o z0 có một căn bậc hai là 0
o za là số thực dương có 2 căn bậc 2 là a
o za là số thực âm có 2 căn bậc hai là a .i
III. CÁC VÍ DỤ
Dạng 1: Tìm số phức thỏa mãn các điều kiện cho trước.
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z iz 2 5i . Tìm phần thực và phần ảo
của z
Bài giải
♥ Đặt z a bi , a, b ta có:
2 z iz 2 5i 2 a bi i a bi 2 5i
2a b 2b a i 2 5i
2a b 2 a 3
a 2b 5 b 4
Bài giải
♥ Đặt z a bi , a, b ta có:
3z z 1 i 5z 8i 1 3 a bi a bi 1 i 5 a bi 8i 1
3a 4b 2a b i 1 8i
3a 4b 1
2a b 8
a 3
b 2
Bài giải
♥ Đặt z a bi , a, b ta có:
2z 31 i z 1 9i 2 a bi 3 1 i a bi 1 9i
5a 3b 3a b i 1 9i
5a 3b 1 a 2
3a b 9 b 3
Ví dụ 4: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i z 3 5i . Tìm phần thực và phần
ảo của z
Bài giải
♥ Đặt z a bi , a, b ta có:
z 2 i z 3 5i a bi 2 i a bi 3 5i
3a b a b i 3 5i
3a b 3 a 2
a b 5 b 3
Bài giải
Đặt z x yi, (x, y ) ta có:
z 1 2 x 1 yi (1 i )
( z 1)(1 i ) z x 1 yi (1 i ) x2 y2
1 i 2
3x 1 y (3 x 1 y )i 2( x 2 y2 )
3x 1 y 2( x 2 y 2 )
3x 1 y 0
y (3x 1)
2
10 x 3x 0
x 0, y 1
3 1
x , y .
10 10
3 1
♥ Vậy số phức z cần tìm là z i hoặc z i.
10 10
9
Ví dụ 6: Tìm số phức z thỏa mãn z 3i 1 i z và z là số thuần ảo.
z
Bài giải
♥ Đặt z a bi (a, b ) ta có:
| z 3i | | 1 iz | |a (b 3)i | |1 i ( a bi ) |
| a (b 3)i | |1 b ai |
a2 (b 3)2 (1 b)2 ( a) 2
.
b 2
9 9 9(a 2i ) a 3 5a (2a 2 26)i
z a 2i a 2i 2 là số ảo
z a 2i a 4 a2 4
a 5a 0
3
a 0, a 5 .
♥ Vậy các số phức cần tìm là z 2i, z 5 2i, z 5 2i .
z 2i
Ví dụ 7: Tìm số phức z thỏa mãn z z 2 2i và là số thuần ảo.
z 2
Bài giải
♥ Đặt z x yi (x, y ) và z 2 ta có:
z z 2 2i x yi x 2 (y 2)i
2 2
x y (x 2) 2 (y 2) 2
x y 2 y 2 x. (1)
z 2i x ( y 2)i [ x ( y 2)i].[( x 2) yi]
Ta có
z 2 ( x 2) yi ( x 2) 2 y 2
(2) ta được ( x 1) 1 x 0 . Suy ra y 2 .
2
Thay (1) vào
x 2
♥ Vậy các số phức cần tìm là z 2i.
4
Ví dụ 8: Cho số phức z thỏa mãn z i. Tính A 1 (1 i) z .
z 1
Bài giải
♥ Đặt z a bi, (a, b ) ta có:
4
z i a 2 b 2 a 4 bi b (a 1)i
z 1
a 2 b 2 a 4 b
b a 1
a 1, b 2
a 2, b 1
♥ Vậy
Với a 1, b 2 ta có A 1 (1 i)(1 2i) 3i 3.
Với a 2, b 1 ta có A 1 (1 i)(2 i) 3i 3.
3 3 6
Dấ u "=" xảy ra y = (x – 2)2 = x 2 .
2 2 2
6 3 6 3
♥ Vâ ̣y z 2 i hay z 2 i thì z 2 2i đa ̣t GTNN.
2 2 2 2
Ví dụ 10: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diển các số phức z thỏa mãn
z i 1 i z
Bài giải
♥ Đặt z x yi x, y và M x; y là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng Oxy ta
có:
z i 1 i z x yi i 1 i x iy
x y 1i x y x y i
2 2 2
x2 y 1 x y x y
x2 y2 2y 1 x2 2 xy y2 x2 2 xy y2
x2 y2 2y 1 0
♥ Tập hợp điểm M biểu diển của số phức z là đường tròn có phương trình
x2 y2 2y 1 0
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: (1 2i) z (2 3i) z 2 2i . Tính mô đun của z.
Giả sử : z x yi, x, y
từ gt ,ta có : x 1 y 5 i x 3 y 1 i ;
Khi đó z x2 y 2 10 y 2 24 y 16
8 2 6
z nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi: z i
5 5 5
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: (2 i )(1 i ) z 4 2i . Tính môđun của z .
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i z 5 i . Tính mô đun của số phức
w 1 iz z 2 .
3a b 5 a 1
Đặt z a bi a, b . Từ giả thiết ta có: .
a b 1 b 2
Do đó z 1 2i .
Suy ra w 1 iz z 2 1 i 1 2i 1 2i 3i . Vậy w 3 .
2
z2 2z 3
Câu 6. Tìm môđun của số phức z, biết z
z 1
z2 2z 3
Tìm môđun của số phức z, biết z
z 1
+ Điều kiện z 1 .
+ Gọi z a bi a, b ,
z2 2z 3
ta có : z a bi a bi 1 a bi 2 a bi 3
2
z 1
2b 2 a 3 2ab 3b i 0
3
2b2 a 3 0 a 3 a 2
hay
2ab 3b 0 b 0 b 3
2
Với a 3, b 0 , ta có z a 2 b2 3 .
z 6 2i
Câu 7. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn số phức là số thuần ảo và đồng thời
z 2 4i
z 6i 5
Đặt z=a+bi : Đk : z 2 4i
a 2 b 2 4a 2b 12 0 a 2 a 2
Theo đề bài : (L)V z 2 2i z 2 2
a 6 b 1 25 b 4 b 2
2 2
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: z 3 i 3 i . Tính môđun của số phức
1 1
2 2
w 1 i z .
1
3 i
1 1 2 35 12 i
z3 i 3 i z
2 2 1
3 i 37 37
2
2 2
72 49 72 49 7585
w 1 i z i w
37 37 37 37 37
3
Câu 10. Trong các số phức thỏa mãn z 2 3i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
2
3 9
* Gọi z=x+yi. z 2 3i … x 2 2 y 32 .
2 4
26 3 13 78 9 13
* Vẽ hình |z|min z. ĐS: z i.
13 26
z 11 z 4i
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 . Hãy tính .
z2 z 2i
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện iz + 2 z 1 i . Tính mô đun số phức
w = iz+ 4
ta có:
(2a b) (a 2b)i 1 i
2a b 1 a 1
a 2b 1 b 1
z 1 i w 5 i | w | 26
Câu 13. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm trên tập số phức của phương trình x2 2x 5 0 .
Tính x1 x2
4 4i 2 ,
x1 1 2i , x2 1 2i , x1 x2 2 5
Câu 15. Cho z là số phức. Tìm m để phương trình mz 2 (m 1)z i 0 có hai nghiệm
phân biệt z1 ; z 2 sao cho | z1 | | z 2 | 2
Để pt có 2 nghiệm (*)
Với thì pt đã cho là pt bậc hai có nên pt có 2 nghiệm
Theo bài ra :
Kết hợp với điều kiện (*) ta được thỏa mãn bài toán
Câu 16. Gọi z1; z2 là 2 nghiệm phức của phương trình sau:
z 2 z 1 0,( z C ) . Tính A= z1 z2
1 8 1 8
z1 i; z2 i
2 2 2 2
1 8 3
z1 z2 i z1 z2 3
2 2 2
3 2 3 2
Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 1 i, z2 1 i
2 2
2
3 2 22
Suy ra | z1 || z2 | 1
2
; z1 z2 2
2 2
2 2
z z2 11
Đo đó 1 ...
( z1 z2 ) 2 4
Câu 18. Tính mô đun của số phức z biết rằng: 2 z 11 i z 1 1 i 2 2i
Gọi z= a+ bi (a, b R )
Ta có
2 z 11 i z 1 1 i 2 2i
2a 1 2bi 1 i a 1 bi 1 i 2 2i
2a 2b 1 2a 2b 1 i a b 1 a b 1 i 2 2i
1
a
3a 3b 2
3a 3b a b 2 i 2 2i
3
a b 2 2 b 1
3
2
Suy ra mô đun: z a 2 b2
3
2. Tìm số phức Z
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i ) z 1 3i 0 . Tìm phần ảo của số phức
w 1 zi z
1 3i
(1 i) z 1 3i 0 z 2i
1 i
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Số phức FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
w = 2 – i. Số phức w có phần ảo bằng - 1
Câu 20. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w ( z 4i)i biết z thỏa mãn điều kiện
1 i z 2 i z 1 4i.
Câu 21. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn điều kiện
z (2 i) z 3 5i
3 4i
Câu 22. Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z (3 5i )(6 i )
3 2i
Ta có
(3 4i )(3 2i )
z 18 3i 30i 5i 2
3 2
2 2
9 6i 12i 8i 2
23 27i
32 22
1 18i 298 333
23 27i i
13 13 13
298 333
Vậy phần thực: , phần ảo:
13 13
Với z 1 3i , ta có
z2
z.z (1 3i)2 (1 3i)(1 3i) 1 6i 9i 2 12 9i 2 2 6i
1 1 2 6i 2 6i 2 6i 1 3
2
i
2 6i (2 6i)(2 6i) 2 36i 2 40 10 10
Câu 24. Cho số phức: z 3 2i .Xác định phần thực và phần ảo của số phức z 2 z .
z 2 z 3 2i 3 2i 8 14i
2
z 3z 2 i 2 i (1)
3
Giả sử z=a+bi
3i 3i
Ta có z 5 i 5i .
(3 i )(3 i ) 10
53 9
Suy ra số phức liên hợp của z là: z i
10 10
Gọi z a bi (a, b R ) z a bi
Ta có : 3a + bi = 3-2i
Suy ra : a=1 và b = -2
Vậy phần thực là 1 và phần ảo là -2
Câu 28. Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz z .
z 3 2i
w i 3 2i 3 2i
1 i
Phần thực là -1, phần ảo là 1.
z z 10.
Câu 29. Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết:
z 13.
z z 10.
Tìm phần thực, phần ảo của các số phức z, biết:
z 13.
Giả sử z = x + yi => z = x– yi. (x, yIR)
2 x 10. x 5
Theo đề bài ta có : .
x y 13. y 12
2 2
Câu 31. Cho số phức z 1 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w z2 2iz .
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Tìm phần thực, phần ảo của số
phức w 2 z 1 .
1 i z 3 i z 2 6i 1 i a bi 3 i a bi 2 6i 4a 2b 2bi 2 6i
4a 2b 2 a 2
z 2 3i
2b 6 b 3
Do đó w 2 z 1 2 2 3i 1 5 6i
Câu 33. Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2z 2 - 2z + 5 = 0
2z 2 2z 5 0 (*)
Ta có, ( 2)2 4.2.5 36 (6i)2
Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt:
2 6i 1 3 2 6i 1 3
z1 i ; z2 i
4 2 2 4 2 2
zi
4
(1) (t/m)
(2) (t/m)
Vậy pt có tập nghiệm z={-1;0;1}
2 2
1 1 1 z i
i .(2i) (1 i)2 z2 (1 i)2 2 2
2 2 2 2 2
z 2
2
i
Câu 38. Giải các phương trình sau trên tập số phức x2 2 x 5 0
4 20 16 16i 2
Căn bậc hai của là 4i .
Phương trình có nghiệm: x1 1 2i, x2 1 2i
Câu 39. Giải các phương trình sau trên tập số phức z 4 2 z 2 3 0
Đặt t = z2.
Phương trình trở thành:
t 1 z2 1 z 1
t 2t 3 0
2
2
t 3 z 3 z i 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm: -1, 1, i 3, i 3
Câu 40. Giải phương trình sau đây trên tập số phức: z2 2z 5 0.
19 19i 2
20
Phương trình có 2 nghiệm phức: x 3 2i 5
' 4 11 7 ( 7i ) 2
x1,2 2 7i.
I. Định nghĩa:
Đường thẳng và mặt phẳng gọi a
I. Định nghĩa:
I.Định nghĩa:
I.Định nghĩa:
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.
a (Q)
ĐL4: Nếu hai mặt phẳng cắt
nhau và cùng vuông góc với (P) (Q) a
P
a
Q
§3.KHOẢNG CÁCH
d(a;b) = AB
§4.GÓC
(P),(P’). B
V = a3 a
SC ta có:
VSABC SA SB SC
A B'
C
h
V B B' BB'
3
A
C'
Chú ý:
1/ Đường chéo của hình vuông cạnh a là d = a 2 ,
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là d = a 3 ,
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = a 2 b2 c 2 ,
a 3
2/ Đường cao của tam giác đều cạnh a là h =
2
3/ Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng
nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy).
4/ Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
1) Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy
Ví dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân
tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.
Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường
chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này.
Ví dụ 3: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và
biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Ví dụ 5: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600
Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp .
Lời giải:
D' C' Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
a2 3
và SABCD = 2SABD =
B' 2
A' a 3
Theo đề bài BD' = AC = 2 a 3
D C 2
DD'B DD' BD'2 BD2 a 2
a3 6
A 60
B Vậy V = SABCD.DD' =
2
2) Dạng 2: Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 60 0. Tính thể tích lăng
trụ.
C'
A' Lời giải:
Ta có A 'A (ABC) A 'A AB& AB là hình
chiếu của A'B trên đáy ABC .
B'
Vậy góc[A'B,(ABC)] ABA' 60o
ABA' AA' AB.tan 600 a 3
1 a2
A C
SABC = BA.BC
2 2
60o a3 3
Vậy V = SABC.AA' =
2
B
Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A với AC = a , ACB = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Tính AC' và thể
tích lăng trụ.
Lời giải:
A' C'
ABC AB AC.tan60o a 3 .
Ta có:
AB AC;AB AA' AB (AA'C'C)
nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).
B' o
30 Vậy góc[BC';(AA"C"C)] = BC'A = 30o
AB
AC'B AC' 3a
t an30o
A a C V =B.h = SABC.AA'
o AA'C' AA' AC'2 A'C'2 2a 2
60
a2 3
B ABC là nửa tam giác đều nên SABC
2
Vậy V = a3 6
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính thể tích và tổng
diên tích của các mặt bên của lăng trụ .
Ví dụ 4: Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
BAD = 60o biết AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30 o. Tính thể tích của hình hộp.
Ví dụ 1: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B với BA = BC = a , biết (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 600 .Tính thể tích
lăng trụ.
Ví dụ 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt (A’BC)
tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng
trụ.
Lời giải:
A' C'
ABC đều AI BC mà AA' (ABC) nên
A'I BC (đl 3 ).
Vậy góc[(A'BC);)ABC)] = A'IA = 30o
B'
2x 3
Giả sử BI = x AI x 3 .Ta có
2
2 AI 2 x 3
A' AI : A' I AI : cos 30 0 2x
3 3
A 30o C 3
A’A = AI.tan 300 = x 3. x
3
xI Vậy VABC.A’B’C’ = CI.AI.A’A = x3 3
B
Mà SA’BC = BI.A’I = x.2x = 8 x 2
Do đó VABC.A’B’C’ = 8 3
Ví dụ 3: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng
(BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60 o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
Ví dụ 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC)
hợp với đáy (ABCD) một góc 60 o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30 o. Tính thể
tích khối hộp chữ nhật.
Lời giải:
A' D' Ta có AA' (ABCD) AC là hình chiếu
của A'C trên (ABCD)
B' C'
Vậy góc[A'C,(ABCD)] = A 'CA 30o
2a BC AB BC A'B (đl 3 ) .
Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = A 'BA 60o
o
A D A'AC AC = AA'.cot30o = 2a 3
60 o
C 2a 3
B
30
A'AB AB = AA'.cot60o =
3
4a 6
ABC BC AC2 AB2
3
3
16a 2
Vậy V = AB.BC.AA' =
3
Ví dụ 1: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
biết cạnh bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60 o. Tính thể tích lăng trụ.
Lời giải:
Ta có C'H (ABC) CH là hình chiếu của CC'
A'
C'
B'
trên (ABC)
Vậy góc[CC',(ABC)] C'CH 60o
3a
A C 60
o CHC' C'H CC'.sin 600
2
2
a 3 3a 3 3
a B H
SABC = .Vậy V = SABC.C'H =
4 8
Ví dụ 2: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết
AA' hợp với đáy ABC một góc 60 .
1) Chứng minh rằng BB'C'C là hình chữ nhật.
2) Tính thể tích lăng trụ .
Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB= 3 ,
AD= 7 .Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và
600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
D'
Lời giải:
C' Kẻ A’H ( ABCD ) ,HM AB , HN AD
A' M AB , A' N AD (đl 3 )
A' A'MH 45o ,A'NH 60o
B'
Đặt A’H = x . Khi đó
2x
A’N = x : sin 600 =
3
D
3 4x 2
C AN = AA' A' N
2 2
HM
N 3
H
Mà HM = x.cot 450 = x
A
M 3 4x 2 3
B Nghĩa là x = x
3 7
3
Vậy VABCD.A’B’C’D’ = AB.AD.x = 3. 7. 3
7
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
A Lời giải:
Ta có
(ABC) (SBC)
a_
AC (SBC)
C B
(ASC) (SBC)
/
1 1 a2 3 a3 3
/ \
Do đó V SSBC.AC a
S 3 3 4 12
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a
biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60 o.
1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
2) Tính thể tích hình chóp.
Lời giải:
S
1) SA (ABC) SA AB &SA AC
mà BC AB BC SB ( đl 3 ).
Vậy các mặt bên chóp là tam giác vuông.
2) Ta có SA (ABC) AB là hình chiếu của
SB trên (ABC).
C
A a Vậy góc[SB,(ABC)] = SAB 60o .
a
ABC vuông cân nên BA = BC =
60o 2
1 a 2
SABC = BA.BC
B 2 4
a 6
SAB SA AB.t an60o
2
1 1 a a 6 a3 6
2
Vậy V S .SA
3 ABC 34 2 24
Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông
góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 o. Tính thể tích hình chóp
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
60 o 3 3
3a
a M
SAM SA AM tan 60o
B
2
1 1 a3 3
Vậy V = B.h SABC .SA
3 3 8
Lời giải:
S
1) Ta có SA (ABC) và CD AD CD SD
H
( đl 3 ).(1)
Vậy góc[(SCD),(ABCD)] = SDA = 60o .
SAD vuông nên SA = AD.tan60o = a 3
1 1 a3 3
60
o Vậy V SABCD .SA a2a 3
A D 3 3 3
2) Ta dựng AH SD ,vì CD (SAD) (do (1) )
nên CD AH AH (SCD)
Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SCD).
B a
C 1 1 1 1 1 4
SAD
AH2 SA2 AD2 3a2 a2 3a2
a 3
Vậy AH =
2
2) Dạng 2 : Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD.
1) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AB.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.
Lời giải:
1) Gọi H là trung điểm của AB.
SAB đều SH AB
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại
D, (ABC) (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60 o. Tính thể tích tứ diện ABCD.
A Lời giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều nên AH (BCD) , mà
(ABC) (BCD) AH (BCD) .
a
Ta có AH HD AH = AD.tan60o = a 3
a 3
B & HD = AD.cot60o =
60 o D
3
H
2a 3
BCD BC = 2HD = suy ra
C 3
V = 1 SBCD .AH 1 . 1 BC.HD.AH a 3
3
3 3 2 9
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a.
Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
450.
a) Chứng minh rằng chân đường cao khối chóp trùng với trung điểm cạnh AC.
b) Tính thể tích khối chóp SABC.
S Lời giải:
a) Kẻ SH BC vì mp(SAC) mp(ABC) nên
SH mp(ABC).
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC
SI AB, SJ BC, theo giả thiết SIH SJH 45o
H Ta có: SHI SHJ HI HJ nên BH là đường
phân giác của ABC ừ đó suy ra H là trung điểm
A
45 C
I
J
của AC.
a 1 a3
B b) HI = HJ = SH = VSABC= S ABC .SH
2 3 12
Ví dụ 1: Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
Chứng minh rằng chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều
ABC.Tính thể tích chóp đều SABC .
Lời giải:
S Dựng SO (ABC) Ta có SA = SB = SC suy ra OA
= OB = OC
2a Vậy O là tâm của tam giác đều ABC.
Ta có tam giác ABC đều nên
C 2 2a 3 a 3
A
AO = AH
3 3 2 3
O 11a2
SAO SO2 SA 2 OA 2
a H
B
3
a 11 1 a3 11
SO .Vậy V SABC .SO
3 3 12
Ví dụ 2:Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
1) Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
2) Tính thể tích khối chóp SABCD.
Lời giải:
S Dựng SO (ABCD)
Ta có SA = SB = SC = SD nên
OA = OB = OC = OD ABCD là hình thoi có
đường tròn ngoại tiếp nên ABCD là hình
vuông .
C
D Ta có SA2 + SB2 = AB2 +BC2 = AC2 nên
a 2
ASC vuông tại S OS
O 2
A 1 1 2 a 2 a3 2
a B V S ABCD .SO a
3 3 2 6
a3 2
Vậy V
6
Ví dụ 3: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). Suy ra thể tích hình chóp MABC.
Lời giải:
a) Gọi O là tâm của ABC DO ( ABC )
1
V S ABC .DO
3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
D a2 3 2 a 3
S ABC , OC CI
4 3 3
M a 6
DOC vuông có : DO DC 2 OC 2
3
1 a 2 3 a 6 a3 2
A V .
C 3 4 3 12
O
H b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến
mp(ABC) là MH
I a 1 a 6
MH DO
B 2 6
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
VMABC S ABC .MH .
3 3 4 6 24
a3 2
Vậy V
24
Lời giải:
1
a)Ta có: VS . ABC S ABC .SA và SA a
S
3
+ ABC cân có : AC a 2 AB a
1 1 1 a3
N S ABC a 2 Vậy: VSABC . a 2 .a
2 3 2 6
A G C b) Gọi I là trung điểm BC.
SG 2
M G là trọng tâm,ta có :
I SI 3
SM SN SG 2
B // BC MN// BC
SB SC SI 3
VSAMN SM SN 4
.
VSABC SB SC 9
4 2a 3
Vậy: VSAMN VSABC
9 27
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a . Trên đường thẳng qua C và
vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua C
vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Chứng minh CE ( ABD )
c) Tính thể tích khối tứ diện CDEF
Lời giải:
1 a 3
D a) Tính V ABCD : VABCD SABC .CD
F 3 6
b) Tacó:
a AB AC , AB CD AB ( ACD ) AB EC
E DB EC EC ( ABD )
V DE DF
B c) Tính VDCEF :Ta có: DCEF . (*)
C VDABC DA DB
Mà DE.DA DC , chia cho DA2
2
a DE DC 2 a2 1
A DA DA 2
2a 2
2
2
DF DC a2 1
Tương tự:
DB DB 2
DC CB
2 2
3
VDCEF 1 1 a3
Từ (*) .Vậy VDCEF VABCD
VDABC 6 6 36
Ví dụ 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung
điểm M của SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt
phẳng đó.
S
Lời giải:
Kẻ MN // CD (N SD) thì hình thang ABMN là
thiết diện của khối chóp khi cắt bởi mặt phẳng
N
(ABM).
VSAND SN 1 1 1
+ VSANB VSADB VSABCD
VSADB SD 2 2 4
M D
A VSBMN SM SN 1 1 1 1 1
. . VSBMN VSBCD VSABCD
VSBCD SC SD 2 2 4 4 8
O
3
Mà VSABMN = VSANB + VSBMN = VSABCD .
8
5
C B Suy ra VABMN.ABCD = VSABCD
8
VSABMN 3
Do đó :
V ABMN . ABCD 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo
với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với
BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F.
a) Hãy xác định mp(AEMF)
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
c) Tính thể tích khối chóp S.AEMF
Lời giải:
S a) Gọi I SO AM . Ta có (AEMF)//BD EF // BD
1
b) VS . ABCD S ABCD .SO với S ABCD a
2
3
M a 6
E + SOA có : SO AO.tan 60
2
a3 6
I
B C Vậy : VS . ABCD
F 6
c) Phân chia chóp tứ giác ta có
O
VS . AEMF = VSAMF + VSAME =2VSAMF
A
D
VS . ABCD = 2VSACD = 2 VSABC
Xét khối chóp S.AMF và S.ACD
SM 1
Ta có :
SC 2
SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:
SI SF 2 V SM SF 1
SAMF .
SO SD 3 VSACD SC SD 3
1 1 a3 6
VSAMF VSACD VSACD
3 6 36
a3 6 a3 6
VS . AEMF 2
36 18
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
đáy, SA a 2 . Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng
(AB’D’) cắt SC tại C’.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Chứng minh SC ( AB ' D ')
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
Lời giải:
1 a3 2
S
a) Ta có: VS . ABCD S ABCD .SA
3 3
b) Ta có BC ( SAB) BC AB '
& SB AB ' Suy ra: AB ' ( SBC )
nên AB' SC .Tương tự AD' SC.
Vậy SC (AB'D')
C' B'
c) Tính VS . AB 'C ' D '
D' I VSAB 'C ' SB ' SC '
+ Tính VS . AB ' C ' : Ta có: . (*)
A B VSABC SB SC
SC ' 1
O SAC vuông cân nên
SC 2
2 2
D C SB ' SA 2a 2a 2 2
Ta có:
SB SB 2 SA2 AB 2 3a 2 3
VSAB 'C ' 1
Từ (*)
VSABC 3
1 a3 2 a3 2
VSAB 'C ' .
3 3 9
2a 3 2
+ VS . AB 'C ' D ' 2VS . AB 'C '
9
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 60 và M là trung điểm của SB.
1) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2) Tính thể tích của khối chóp MBCD.
Lời giải:
. 1
a)Ta có V S ABCD .SA
3
+ S ABCD (2a)2 4a 2
+ SAC có : SA AC tan C 2a 6
1 2 8a3 6
V 4a .2a 6
3 3
b) Kẻ MH / / SA MH ( DBC )
1 1
Ta có: MH SA , S BCD S ABCD
2 2
S 1 2a 3 6
VMBCD V
4 3
H
A B
60o
D
C
2a
Lời giải:
A B a) Gọi thể tích khối hộp chữ nhật là V.
Ta có : V AB. AD.AA ' a 3.a a 3
2 3
O
M
D
C ABD có : DB AB2 AD2 2a
* Khối OA’B’C’D’ có đáy và đường cao
1 a3 3
A' B'
giống khối hộp nên: VOA' B 'C ' D ' V
3 3
D'
C'
b) M là trung điểm BC OM ( BB ' C ')
1 1 a 2 a 3 a3 3
VO BB 'C ' S BB 'C ' .OM . .
3 3 2 2 12
c) Gọi C’H là đường cao đỉnh C’ của tứ
3VOBB 'C '
diện OBB’C’. Ta có : C ' H
SOBB '
ABD có : DB AB2 AD2 2a
1 2
SOBB ' a C ' H 2a 3
2
Ví dụ 3: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Tính thể tích khối
tứ diện ACB’D’.
Lời giải:
Hình lập phương được chia thành: khối ACB’D’
và bốn khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD,
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
A B AB’A’D’.
+ Các khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD,
D C AB’A’D’ có diện tích đáy và chiều cao bằng
nhau nên có cùng thể tích.
1 1 2 1 3
Khối CB’D’C’ có V1 . a .a a
A' B'
3 2 6
+ Khối lập phương có thể tích: V2 a
C' 3
D'
a
1 3 1 3
VACB ' D ' a 4. a a
3
6 3
Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a.
a) Tính thể tích khối tứ diện A’B’ BC.
b) E là trung điểm cạnh AC, mp(A’B’E) cắt BC tại F. Tính thể tích khối
CA’B’FE.
Lời giải:
E B
a) Khối A’B’ BC:Gọi I là trung điểm AB,
A
1 2 3
I F VA ' B ' BC S A ' B ' B .CI 1 a . a 3 a 3
C 3 3 2 2 12
b) Khối CA’B’FE: phân ra hai khối CEFA’ và
CFA’B’.
+ Khối A’CEFcó đáy là CEF, đường cao A’A
1
A'
B'
nên VA 'CEF SCEF . A ' A
3
J
1 a2 3 a3 3
C'
SCEF S ABC VA 'CEF
4 16 48
+ Gọi J là trung điểm B’C’. Ta có khối
A’B’CF có đáy là CFB’, đường cao JA’ nên
1
VA ' B 'CF SCFB' . A ' J
3
1 a2
SCFB' SCBB '
2 4
1 a 2 a 3 a3 3
VA ' B 'CF
3 4 2 24
a3 3
+ Vậy : VCA'B'FE
16
Sj
1 1 1 a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SH . AB. AC.SH
3 3 2 12
Vì IH / / SB nên IH / / SAB . Do đó d I , SAB d H , SAB
. Vậy d I , SAB
1 1 1 16 a 3 a 3
Ta có 2
2
2
2 HM
HM HK SH 3a 4 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 8a, tam
giác ABC đều cạnh bằng 4a; M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và BC. Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AMN).
*) Ta có: AN AB 2 BN 2 2a 3
S
Diện tích tam giác ABC là:
1
S ABC BC. AN 4a 2 3 .
2
Thể tích hình chóp S.ABC là: M
1 1
VS . ABC S ABC .SA 4a 2 3.8a A C
3 3
H
32a 3 3 N
(đvtt).
3 B
*) Ta có:
VB. AMN BA BM BN 1
. .
VS . ABC BA BS BC 4
1 8a 3 3
VB. AMN VS . ABC .
4 3
1 1
Mặt khác, SB SC 4 5a MN SC 2 5a ; AM SB 2 5a .
2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông
góc với mặt đáy. Góc SCB 600 , BC = a, SA a 2 . Gọi M là trung điểm
SB.Tính thể tích khối chóp MABC
BC SA (SAB ) S
BC (SAB ) (do SA cắt BC)
BC AB (SAB )
Mà BC (SBC ) nên (SBC ) (SAB )
a 2
M
0
Ta có, SB BC .tan SCB a.tan 60 a 3 60
2 2 2 2 A C
AB SB SA (a 3) (a 2) a
a
1 1 1 a2 2 B
S MAB
S SAB
SA AB
2 2 2 4
1 1
V B h S MAB BC
Thể tích khối chóp M.ABC: 3 3 (đvdt)
1 a2 2 a3 2
a
3 4 12
Câu 4. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại C , AC a, AB 2a , SA
vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng SBC bằng 60 . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC . Chứng minh rằng AK vuông góc
HK và tính thể tích khối chóp S. ABC .
SA BC, AC BC BC SAC BC AK .
Mà AK SC AK SBC AK HK .
a2 3 3
S ABC , AK AH sin 60 AH
2 2
1 1 1 1 1
2
2 2
2 2 (1),
AH SA AB SA 4a
1 1 1 4 1 1
2
2 2
2
2 2
AK SA AC 3 AH SA a
1 3 3
2
AH 2 4SA2 4a 2
1 2 a 2
Từ (1) và (2) suy ra 2 SA .
SA 2
a 2
a3 6
VS . ABC .
12
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a; AC = 2a.
Mặt bên (SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
góc giữa hai mặt (SAB) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp SABC và khoáng
cách giữa hai đường thẳng SC và AB theo a
Tính VS.ABC
Gọi H là trung điểm BC.
AC AB
HK AB và SH AB (do SH (ABC) )
AB (SHK) AB SK
(SAB) (ABC) AB
SK AB Góc giữa (SAB) và (ABC) là SKH 30o
HK AB
SH a 3 1 a3 3
tan 30o SH VS.ABC .SH.SABC
HK 3 3 9
Tính d(SC,AB)
Vẽ hình chữ nhật BKEC CE // AB mà AB (SHK) CE (SHK)
d(AB,SC) = d(AB,(SEC)) = d(K,(SEC)) = 2 d(H,(SEC))
Kẻ HF SE và HF CE HF (SEC)
1 1 1 3 1 4 a a
Ta có: 2
2
2
2 2 2 HF d(H,(SEC)) = d(AB,SC) = a.
HF HE SH a a a 2 2
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông ở C có
AB 2a, CAB 30 . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC . Tính theo a thể tích của
khối chóp H . ABC . Tính cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng SAB , SBC .
S
Trong mặt phẳng SAC , kẻ HI song song với SA thì
HI ABC .
K
Ta có CA AB cos 30 a 3. Do đó
1 1 a2 3
S ABC AB. AC.sin 30 .2a.a 3.sin 30 .
H
2 2 2
A B Ta có
HI HC HC.SC AC 2 AC 2 3a 2 3 6
I HI a .
C
SA SC SC 2
SC 2
SA AC
2 2
4a 3a
2 2
7 7
2 3
1 1 a 3 6 a 3
Vậy VH . ABC S ABC .HI . . a .
3 3 2 7 7
1
(Cách khác: VH . ABC VB. AHC S AHC .BC )
3
a.2 3
AH 7 6 cos HKA 7
sin HKA
AK a 2 7 7
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC theo a.
a2 3 1 a3 2
+) Diện tích tam giác ABC bằng: S ABC VS . ABC S ABC .SH
4 3 6
+) SH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, trong mặt phẳng (SAH) kẻ
đường trung trực của cạnh SA cắt SH tại I => I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC có bán kính R = IS. Hai tam giác vuông SMI và SHA đồng dạng =>
SM .SA 3 6
SI a
SH 8
27 2
+) Diện tích mặt cầu là: S 4 R 2 a .
8
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc
ACB 600 . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam
giác SBC vuông tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A tới
mp(SBC).
1 3
Nên S ABC AB. AC a 2
2 2
Gọi K là trung điểm của cạnh BC thì
1 1 1
A C SK BC a; HK AC a cos 600 a
600 2 2 2
H K 3
SH 2 SK 2 KH 2 a 2
B 4
3 1
SH a . Suy ra VS . ABC a 3 .
2 4
6
b) Ta có SB SH 2 HB 2 a
2
3a 2 7a 2
HC AC AH a
2 2 2 2
4 4
3a 2 7a 2 10
SC SH 2 HC 2 a
4 4 2
1 1 6 10 15 2
SSBC SB.SC . a. a a
2 2 2 2 4
3 3
a
3V 3
Vậy d ( A;( SBC )) S . ABC 4 a
S SBC 15 2 15
a
4
S Vì SA ABC SA BC
Mặt khác theo giả thiết AB BC , nên
I BC SAB và do đó BC SB
SC
Từ (*) ta có bán kính của mặt cầu là R
2
Ta có AC AB 2 BC 2 2a
SC SA2 AC 2 2 2a R a 2
Diện tích mặt cầu là 4 R 2 8 a 2
A D
60
O
B 2a C
Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO (ABCD ) do đó SO là đường cao
của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO,
do đó SBO 600 (là góc giữa SB và mặt đáy)
SO BD
Ta có, tan SBO SO BO. tan SBO . tan SBO
BO 2
a 2.tan 600 a 6
Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là
1 1 1 4a 3 6
V B.h AB.BC .SO 2a.2a.a 6
3 3 3 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB BC a , CD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA a . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
Nên d ( A, ( SBC )) AI
Trong tam giác SAB vuông tại A có AI là đường cao nên: 1 2 1 2 1 2
AI SA AB
Suy ra: AI SA.AB a
SB 2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . E , F lần lượt
là trung điểm của AB và BC , H là giao điểm của AF và DE . Biết SH vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD ) và góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 0 . Tính
thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SH , DF .
SAH 600 SH AH 3
ABF DAE c.g.c BAF ADE
Mà: AED ADE 900 Nên BAF AED 900 AHE 900 DE AF
2a
Trong ADE có: AH .DE AD. AE AH
5
1 2a 3 2 8a3 15
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V . .4a (đvtt)
3 5 15
4a
Trong ADE có: DH .DE DA2 DH Có : DF a 5
5
16a 2 9a 2 3a
Trong DHF có: HF 2 DF 2 DH 2 5a 2 HF
5 5 5
HF .HD 12a 5 12a 5
HK Vậy d SH , DF
DF 25 25
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết
AB=AC=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy và (SCD) hợp với đáy một góc 60 0. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng ( SAD ) một góc 60 0 .
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
AB a 2 a 6
AB a 2 SA o
tan 60 3 3
1 1 a 6 2a 3 6
Vậy V = SABCD .SA 2a 2 .
3 3 3 9
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC= 2 3a ,
BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt
a 3
phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể
4
tích khối chóp S.ABCD theo a.
Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
1 a 3
DH AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK DH OK AB AB (SOK)
2 2
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 a
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 2
2
2
SO
OI OK SO 2
Diện tích đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a 2 ; S
a
đường cao của hình chóp SO .
2
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1 3a 3
VS . ABCD S ABCD .SO D
I
3 3 3a A
O
H
a K
C
B
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC 2a, BD 4a , tính theo a thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
A D
K
H O
B
E C
AB 3 a 15
+) SH
2 2
1 1
S ABCD AC .BD 2a.4a 4a 2 .
2 2
1 1 a 15 2a 3 15
V SH .S ABCD .4a 2
Thể tích khối chóp S ABCD là : 3 3 2 3 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a, SA (ABCD).
Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp
S.BCMN và khoảng cách giữa SB và AC.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB=2a , AD= a .
a
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM , cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông
2
góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a . Tính thể tích khối chóp S. HCD và tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a.
DC.DA 2a
Suy ra: DH
AC 5
4a
DHC vuông tại H: HC DC2 DH 2
5
1 4a 2
Do đó diện tích HCD: SHCD DH.HC
2 5
1 4a 3
Thể tích khối chóp SHCD: VS.HCD SH.SHCD
3 15
Câu 10. Cho hiǹ h chóp S.ABCD có đáy ABCD là hiǹ h thang với đáy lớn là AD; các
đường thẳng SA, AC và CD đôi mô ̣t vuông góc với nhau; AC CD a 2 và AD 2 BC .
Tính thể tích của khố i chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳ ng SB và CD.
Ta có: SA AC và SA CD S
SA (ABCD).
ACD vuông cân ta ̣i C
AD = 2a BC = a. K
AB AD.
2 2 3
Do đó SABCD = (AD BC).AB 3a . Vâ ̣y VSABCD = 1 .SABCD .SA 1 . 3a .a 2 a 2 .
2 2 3 3 2 2
1 1 1 1 4 5 a 10
Ta có AK = .
AK 2 SA 2 AH2 2a2 2a2 2a2 5
a 10
d(A; (SBI)) = AK = . Vì H là trung điể m AC nên d(C; (SBI)) = d(A; (SBI)) =
5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
a 10 a 10
. Vâ ̣y d(CD, SB) = .
5 5
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O và
SO vuông góc với mặt phẳng ABCD . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho MA = 2MS.
Gọi N là trung điểm của CD , SNO 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD theo a và
cosin góc giữa MN với mặt phẳng (ABCD ) .
a
Xét SON vuông ta ̣i O, cóON , SNO 600
S 2
a 3
SO ON . tan 600
2
M
Diện tić h hiǹ h vuông ABCD là SABCD a 2
1 a3 3
A VS .ABCD SO.SABCD
D 3 6
H Kẻ MH SO (H BD ) MH (ABCD )
O N
B C Khi đó, ta có hình chiế u vuông góc của MN trên
(ABCD) là HN suy ra góc giữa MN và (ABCD) là MNH
2 2
Vì MH SO, MA 2MS BH 2HO nên ta có HD BD a 2
3 3
17 2 a 17
Xét HND , ta có HN 2 HD 2 DN 2 2HD.DN .cos 450 a HN
16 4
MH 2 51 17
Xét MHN vuông ta ̣i H, ta có tan cos
HN 17 29
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD 2a 3 và góc tạo
bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam
a 6
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC . Tính thể tích khối chóp
2
S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, SB theo a.
D C
A B
a2 3
Suy ra S ABCD DA.DC.sin ADC
2
2
1 1a 3 a 3 1 3
VS . ABCD SH .S ABCD . a
3 3 2 2 4
Ta có ADC đều cạnh a CH AD CH BC
hay BC SHC BC SC CSB vuông tại C
1 1 a3 a3
Lại có VD.SBC VS .BCD VS . ABCD .
2 2 4 8
a3 3a3
d D; SBC .SSBC d D; SBC
1
3 8 8.SSBC
3a3 3a3
d D; SBC
a 6
.
1 a 6 4
8. CS .CB 4. .a
2 2
Vậy d AD; SB d D; SBC
a 6
.
4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh AB 2a . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác
ABC, góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30 0 . Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và cosin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB).
K
A
I B
G
O M
D C
Hạ GI vuông góc với AB, I thuộc AB. Nối S với I, hạ GK vuông góc với SI, K thuộc
2 2a
SI. Khi đó K là hình chiếu vuông góc của G trên (SAB). Ta có GI MB , do đó
3 3
GS .GI 10a
GK .
GS GI
2 2 6
3 10a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (SAB), ta có OH GK . Khi đó AH là
2 4
hình chiếu của AO lên (SAB) suy ra góc giữa AC và (SAB) là OAH . Xét tam giác
OH 10a 5 11
vuông OHA, ta có sin OAH cos OAH .
OA 4. 2.a 4 4
3a
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu
2
vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là
trung điểm của đoạn AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng HK và SD .
F
B C
E
H
O
A K D
a a 2
+) HE HB.sin HBE .sin 450
2 4
+) Xét tam giác vuông SHE có:
a 2
a.
SH .HE 4 a
HF .SE SH .HE HF (3)
SE a 2 2 3
( ) a2
4
a
+) Từ (1), (2), (3) ta có d ( HK , SD ) .
3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung
điểm AB, H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông
góc với đáy. Góc giữa (SAB) và (ABCD) bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC.
1
Ta có VS.ABCD SH.SABCD , trong đó SABCD a 2
3
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với đáy suy ra
SH (ABCD)
F
D A Dựng HE AB SHE AB , suy ra SEH là góc
K
M
giữa (SAB) và (ABCD) SEH 600
P I Ta có SH HE.tan 600 3HE
H
C E HE HI 1 a
B
HE
CB IC 3 3
a 3
SH
3
1 1 a 3 2 3a 3
Suy ra VS.ABCD SH.SABCD . .a
3 3 3 9
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), đáy ABCD là
hình chữ nhật có AD = 3a, AC = 5a, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt
phẳng (SBC).
+) Ta có: AB AC 2 BC 2 4a
S K
- Tính góc…
DC.DK 12a
+) Mặt khác DH , SD SA2 AD 2 3a 2
KC 5
3a 34
SH SD 2 DH 2
5
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, hai đường chéo
AC 2 3a, BD 2a , BD = 2a; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 30 0. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AC.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 0 . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi I là
trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên SI.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD) theo a.
S
a) Do ABC =600 nên tam giác ABC đều, suy ra
3
SABCD a 2 và AC a
2
K Mặt khác SA ( ABCD) SCA 60 0
H
1 a3
SA AC.tan 600 a 3 VS.ABCD SA.SABCD .
A D 3 2
2 2
HS HS.IS AS AS 4
E
b)Ta có 2 2
IS IS 2
IS IA AS 2
5
B I C
d H, SCD d I, SCD d B, SCD d A, SCD
4 2 2
5 5 5
( vì I là trung điểm BC và AB//(SCD))
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Biết SA ( ABCD ) , SC
4
hợp với mặt phẳng ( ABCD ) một góc với tan , AB 3a và . Tính thể tích
y
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
của khối chóp và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC ) .
y
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
A
D
3a
α
B
4a C
Xác định đúng góc SCA
1 1 4
Thể tích VSABCD S ABCD .SA .3a.4a. .5a 16a 3
3 3 5
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
Xác định dược khoảng cách d D, (SBC d A, (SBC AH
Tính đúng d D, ( SBC ) AH
12a
5
Vậy : D(0; 0; 0) và D( 6; 0; 0 )
1 3VNAMC
Ta có VNAMC SAMC .d N ,( ABC ) d C ,( AMN )
3 SAMC
1 a2 3 1 a 6
S AMC S ABC ; d N ,( ABC ) A ' O
2 8 2 6
2 2
1a 3 a 6 a 2
Suy ra: VNAMC .
3 8 6 48
a 3
lại có : AM AN , nên AMN cân tại A
2
A 'C a
Gọi E là trung điểm AM suy ra AE MN , MN
2 2
3a 2 a 2 a 11 1 a 2 11
AE AN 2 NE 2 ; S AMN MN . AE
4 16 4 2 16
2
3a 2 a 11 a 22
d C ,( AMN ) : (đvđd)
48 16 11
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu
vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể
a 3
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’ và BC là
4
3
AA’và BC, do đó d ( AA' , BC) HM a .
4
A' O HM
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:
AO AH
AO.HM a 3 a 3 4 a
suy ra A' O
AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V A' O.S ABC A' O.AM.BC a
2 23 2 12
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B'C' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 120o và
AC' a 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A ' B'C' D ' và khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB' và BD theo a.
A'
Gọi O là tâm hình thoi ABCD. D'
AC a.
A D
a2 3 120o H
Ta có: SABCD 2SABC
2 O
B C
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a,
ABC 600. Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Tính thể tích của
khối lăng trụ theo a và cosin của góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ( A ' BC ) .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Hình học không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
I
1 3a 3
K Vậy thể tích khối lăng trụ là V AA '. AB. AC .
A
C
2 2
Gọi I là tâm hình chữ nhật ABB’A’, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC, K là hình
BC AH
chiếu vuông góc của A trên A’H. Ta có BC AK . Do đó
BC A ' A
AK ( A ' BC ) . Vậy IK là hình chiếu của IA lên ( A ' BC ) , hay góc giữa AB’ và mặt
phẳng ( A ' BC ) là AIK .
Dễ thấy AB ' AA '2 A ' B '2 2a IA a. Ứng dụng hệ thức trong tam giác vuông, ta có
1 1 1 1 1 1 5 3a
2
2
2
2
2
2
2 . Suy ra AK .
AK AA ' AH AA ' AB AC 3a 5
AK 3 2
Xét tam giác vuông AKI. ta có sin AIK cos AIK .
AI 5 5
Câu 5. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1)
thuộc đường thẳng B1C1. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 và tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Do AH ( A1 B1C1 ) nên góc AA1 H là góc giữa AA1 và (A1B1C1), theo giả thiết thì góc
AA1 H bằng 300.
a
Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 = a, góc AA1 H =300 AH .
2
a a 2 3 a3 3
VABCA1B1C1 AH .S A1B1C
2 4 8
a 3
Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 = a, góc AA1 H =300 A1 H . Do tam giác
2
a 3
A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H thuộc B1C1 và A1 H nên A1H vuông góc với
2
B1C1. Mặt khác AH B1C1 nên B1C1 ( AA1 H )
Kẻ đường cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1
A1 H . AH a 3
Ta có AA1.HK = A1H.AH HK
AA1 4
3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng:
(điểm ngọn)
B
t
t M
x
O
x A (điểm gốc)
O (tia gốc)
(Ox, Oy ) k 2 (k Z)
AB k 2
2. Đường tròn lượng giác:
C O A x
D
sin( k 2 ) sin
cos( k 2 ) cos
(k Z )
tan( k ) tan
cot( k ) cot
IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt
y
t
- 3 -1 - 3 /3 B /2 3 /3 1 3
u' 2/3
1 /3 u
3 /2 /4
3/4
2 /2 /6
5/6 3 /3
1/2
x' - 3 /2 - 2 /2 -1/2 1/2 2 /2 3 /2 1 A (Ñieåm goác) x
-1 O
-1/2
- 3 /3
-/6
- 2 /2
- 3 /2 -/4
-1 -/3 -1
- /2
- 3
y' t'
3. Cung phụ nhau: vaø ( tổng bằng ) (Vd: & ,…)
2 2 6 3
2
4. Cung hơn kém : vaø (Vd: & ,…)
2 2 6 3
7
5. Cung hơn kém : vaø (Vd: & ,…)
6 6
3. Cung phụ nhau: 4. Cung hơn kém :
2
cos( ) sin cos( ) sin
2 2
Hơn kém
sin( ) cos Phụ chéo 2 sin( ) cos
2 sin bằng cos 2
cos bằng trừ sin
tan( ) cot tan( ) cot
2 2
cot( ) tan cot( ) tan
2 2
cos( ) cos
sin( ) sin Hơn kém
tan( ) tan tang, cotang
cot( ) cot
2t 1 t2 2t
sin ; cos ; tan
1 t2 1 t2 1 t2
cos cos 2 cos .cos
2 2
cos cos 2 sin .sin
2 2
sin sin 2 sin .cos
2 2
sin sin 2 cos .sin
2 2
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
3 cos 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) cos4 sin 4
4 4 4
5 3 cos 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) cos6 sin6
4 4 8
1
Ví dụ 1: Cho góc ; mà sin . Tính sin
2 5 6
Bài giải
♥ Từ hệ thức: cos2 sin 2 1 và ;
2
1 2
Suy ra: cos 1 sin2 1 (2)
5 5
3 2
Thay (2) vào (1) ta được: sin
6 2 5
3 1
Ví dụ 2: Cho góc ;2 mà sin cos . Tính sin 2
2 2 2 2
Bài giải
1 1 3
♥ Từ sin cos 1 sin sin
2 2 2 4 4
9 7
cos2 1 sin 2 1
16 16 7
♥ Do cos
3 4
;2
2
3 7
♥ Vậy sin 2 2sin .cos
8
3 9
Ví dụ 3: Cho góc ; mà cos . Tính tan
2 41 4
Bài giải
3 92 40 40
♥ Do ; sin 1 cos2 1 tan
2 412 41 9
40
1
tan 1 9 31
♥ Do đó tan .
4 1 tan 40 49
1
9
1
Ví dụ 4: Cho là góc mà sin . Tính sin 4 2sin 2 cos
4
Bài giải
♥ Ta có: sin 4 2sin 2 cos cos2 1 .2sin 2 .cos 2 cos2 .4sin .cos2
2
2 1 1 225
8 1 sin 2
.sin 81 .
16 4 128
sin
Ví dụ 5: Cho là góc mà tan 2. Tính P 3
sin 3cos3
4 cot tan
Câu 1. Biết cos và 00 900 . Tính giá trị của biểu thức A .
5 cot tan
1
+ Biến đổi được A
2 cos 2 1
4 25
+ Thay cos , ta được A
5 7
Lưu ý. HS có thể tính sin , suy ra tan ,cot , thay vào A.
3 1 sin
Câu 2. Cho góc thõa mãn : và cos =- . Tính P
2 3 sin 3cos 3
3
Ta có
1 8
sin 2 1 cos 2 1
9 9
3
Vì nên sin <0
2
2 2
Do đó sin
3
2 2
sin 3 18 2
Vậy P =
sin 3cos 3
3
2 2
3
1
3
16 2 3
3.
3 3
Câu 3. Cho cos , 0 .
4
5 2
Tính giá trị biểu thức A sin cos
4 4
2
4 9
sin cos 1 sin 1 cos 1
2 2 2 2
5 25
3
sin
5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Lượng giác FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1
. A sin cos sin 2 sin
3
Vì 0 nên sin
2 5 4 4 2 2
1 49
2sin cos 1
2 50
12
Câu 4. Cho góc thỏa mãn và sin . Tính A cos
2 13 4
2
Ta có A cos
4 2
cos sin
144 25 5 5
cos2 1 sin2 1 cos cos (do )
169 169 13 13 2
12 5 7 2
Thay sin , cos vào A ta được A
13 13 26
4 cos 2
Câu 5. Cho góc thỏa mãn và sin . Tính A
2 5 1 cos
cos 2 1 2 sin2
Ta có A
1 cos 1 cos
16 9 3 3
cos2 1 sin2 1 cos cos (do )
25 25 5 5 2
4 3 7
Thay sin , cos vào A ta được A
5 5 40
. Tính sin α .
3π 2π
Câu 6. Cho tan α 2 và π α
2 3
Ta có
1 1 1 5
Cos 2 α cosα
1 tan α 1 4 5
2
5
3π 5
Do π α cosα 0 nên cosα
2 5
5 2 5
sin α cosα.tan α .2
5 5
Vậy
2π 2π 2π
sin α sin α.cos cosα.sin
3 3 3
2 5 1 5 3 2 5 15
. .
5 2 5 2 10
Câu 7. Cho
. Tính giá trị P
cos cos sin sin 2
2
Câu 8. Cho 0 và cos . Tính giá trị: P cos sin .
3
2 5 3 6
4
Vì 0 nên sin 1 cos 2 . Suy ra
2 5
P cos cos sin .sin sin .cos cos .sin
3 3 6 6
3 1 4 3 4 3 3 1 3
P . . . . .
5 2 5 2 5 2 5 2 5
7
và sin( ) . Tính tan .
1
Câu 9. Cho góc thỏa mãn
2 3 2
1 1
Ta có: sin( ) s inx
3 3
7
tan tan 3 tan cot
2 2 2
1 1
Vì cot 0 . Do đó 1 cot 2 cot 1 2 2
2 sin
2
sin 2
7
Vậy tan 2 2 .
2
1
Câu 10. Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 2 (1 cot ).cos( ) .
2 4
sin 4 a cos 4 a
Câu 11. Cho cot a 2 . Tính giá trị của biểu thức P .
sin 2 a cos 2 a
Câu 12. Cho sin 2 cos 1 . Tính giá trị biểu thức P 2sin 2 2 cos 2 sin 2 .
3
Câu 13. Cho cos . Tính giá trị của biểu thức P cos 2 cos 2
5 2
1 cos
Ta có: P 2 cos 2 1
2
1 3 9 27
1 2. 1
2 5 25 25
cos2 -3 2cos2 4
P
sin2 1 cos2
1 1 1 9
1 tan2 cos2 . Suy ra P
cos
2
1 tan 5
2
2
3
Câu 15. Cho góc thỏa mãn: và tan 2 .
2
Tính giá trị A sin 2 cos( ) .
2
3 sin 0 1 1 2
Vì nên . Do đó: cos sin cos .tan
2 cos 0 1 tan 2 5 5
42 5
Ta có: A 2sin .cos sin
5
1
Câu 16. Cho tan với 0.
2 2
Tính giá trị của biểu thức: A 5 cos 5 sin 2.
Do 0 sin 0, cos 0.
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Lượng giác FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 1 1 2
Ta có: 1 tan2 1 cos
cos
2
4 cos 2
5
1
sin tan .cos
5
2 1 2
Do đó: A 5 cos 10 sin cos 5 10 2 4 6.
5 5 5
2 tan
Vì
1
tan ( (0; )) nên 2 1 tan 2 4 tan 1 0
2 2 2 2 2
1 tan 2
2
Suy ra tan 2 5 hoặc tan 2 5 (l ) . Do tan 0 .
2 2 2
2 tan 3
2 1 2 5 1 1
Thay vào ta có P 2
5 5 5
tan 2
2
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết
cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
1. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
u = v+k2
sinu = sinv
u = -v+k2
u = v+k2
cosu = cosv u = v + k2
u = -v+k2
tanu = tanv u = v+k (u;v k )
2
cotu = cotv u = v+k (u;v k )
2. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :
a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác đã
biết cách giải.
(Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác)
Cách giải:
c. Dạng 3:
a b
Đặt cos vaø sin với 0;2 thì :
2 2 2 2
a b a b
c
(2) cosx.cos + sinx.sin =
a2 b 2
c
cos(x- ) = (3)
2 2
a b
Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x.
Chú ý :
Pt acosx + bsinx = c coù nghieäm a2 b2 c2
d. Dạng 4:
(Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx)
Cách giải 1:
1 cos 2 x 1 cos 2 x
Áp dụng công thức hạ bậc : sin2 x vaø cos2 x và công thức
2 2
1
nhân đôi : sin x.cos x sin 2 x thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3
2
Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang )
Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x k có phải l nghiệm của (1) không?
2
e. Dạng 5:
Đặt t cos x sin x 2 cos( x ) vôùi - 2 t 2
4
t2 1
Do (cos x sin x )2 1 2sin x.cos x sinx.cosx=
2
Thay vào (1) ta được phương trình :
t2 1
at b c 0 (2)
2
Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( x ) t tìm x.
4
5x 2x k2
2
k
5x 2x k2
2
k2
x
6 3
k
k2
x
14 7
k2 k2
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x , x k
6 3 14 7
3x 2x k2
3
3x 2x k2
3
x k2
3
k
4 k2
x
15 5
4 k2
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k2 , x + k .
3 15 5
Bài giải
♥ Ta có: 1 2 cos 4 x cos x 8sin 2 x 2 cos x 5
2 cos 4 x 8sin 2 x 5 0
2x k2 x k
1 6 12
sin 2 x sin 2 x sin k
2 6 5 5
2x k2 x k
6 12
5
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k , x +k k .
12 12
2sin 2 x sin x 1 0 0
sin x 1
1 (Biến đổi về pt bậc hai theo sinx)
sin x
2
sin x 1 x k2
2
x k2
1 6
sin x sin x sin k
2 6 7
x k2
6
2 3 3
2cos x 2 0 cos x cos x cos x k2 k
2 4 4
3
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x k2 k .
4
Bài giải
♥ Ta có: 1 sin x 2sin x cos x 0
Bài giải
♥ Ta có: 1 2 1 sin x sin 2 x 1 sin x 0
1 sin x 2sin 2 x 1 0 (Biến đổi về pt tích số)
sin x 1 x k2 k
2
2x k2 x k
1 6 12
2sin 2 x 1 0 sin 2 x sin 2 x sin k
2 6 5 5
2x k2 x k
6 12
♥ Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5
x k2 , x k , x +k k .
2 12 12
Ví dụ 11: Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x (1) (Phương trình lượng giác có
4
điều kiện)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Lượng giác FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Bài giải
Đối chiếu điều kiện: các nghiệm tìm được đều thỏa điều kiện.
x 4 2 k
x
3
k
2cos( x ) 0 cos( x ) 0
4
x k 2 x k 2
4 4
2 4 4
2cos( x ) 1 cos( x )
4 x k 2
4 2 x k 2 2
4 4
Câu 7. Giải phương trình: lượng giác: 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 (x ).
4
x k
PT cos5x sin 5x sinx sin 5x sinx 18 3
3 1
2 2 3 x k
6 2
x k
sin x 0
1 sin 2x cos 2 x 2sin x cos x 2sin x
x k
2
cos x sin x
4
cos2 x 3sin x 2 0
1 2sin 2 x 3sin x 2 0 2sin 2 x 3sin x 1 0
x k 2
2
sin x 1
1 x k 2 , k
sin x 6
2 5
x k 2
6
s inx 0
s inx(sin x cos x 1) 0
sin x cos x 1 0
Với s inx 0 x k 2
x k 2
1
Với cos2x = 1 sin x cos x 1 0 sin( x ) , k Z
4 2 x k 2
2
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. x k , x k 2 , k Z
2
cos 2 x 0
cos 2 x cos x sin x 1 0
sin x 1
4 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Lượng giác FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
k
+) Với cos 2 x 0 x k
4 2
x k 2
1
+) Với sin x (k )
4 2 x k 2
2
Câu 13. Giải phương trình: 2(cos x sin 2 x) 1 4sin x(1 cos 2 x)
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos x 2sin 2 x 1 4sin 2 x.cos x
(1 2 cos x)(2sin 2 x 1) 0
1 x 3 k 2
cos x 2
(k Z )
x k
sin 2 x 1 12
x 5 k
2
12
5
Vậy pt có nghiệm là: x k 2 ; x k ; x k (k Z )
3 12 12
Câu 14. Giải phương trình: sin 2x sin x cos x 1 2sin x cos x 3 0
sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x cosx 1 2sin x cos x 3
x k2
sin x cos x 1
sin x 2 cos x 4(VN) x k2
2
2
s inx cos x 1 sin(x )
4 2
s inx 1 1
2 s inx 2
7
x 6 k 2
x k 2
6 k
x 3 k 2
2
x k 2
Câu 16. Giải phương trình: cos 2 x 5 2(2 cos x)(sin x cos x)
2 x 3 x 6 k 2 x 2 k 2
(k ) (k )
2 x ( x ) k 2 x 5 k 2
3 6 18 3
s inx 4 (vn)
Biến đổi phương trình về dạng: (s inx-4)(2 cos x 1) 0
cos x 1
2
1
Với cosx x k 2
2 3
Kl: phương trình có 2 họ nghiệm: x k 2 ,
3
Câu 22. Giải phương trình sau: 1 3cos x cos 2x 2cos3x 4sin x.sin 2x
cos x 0 x 2 k
2 cos x cos x 0 ;k .
2
cos x 1 x 2 k 2
2 3
x k
s inx 0
Pt x k 2
cosx 2
4
2
x k 2
4
sin x 0 x k
sin x 0
,k .
sin x 1 x k 2
3 cos x sin x 2
3 6
x 2 k 2
sin x 1
1 x k 2 , k .
sin x 6
2
x 7 k 2
6
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
* cos x 3 0 : Vô nghiệm.
x 6 k2
* 2 sin x 1 0 .
x 5 k2
6
5
Vậy nghiệm của phương trình là x k2 ; , x k2
6 6
TXĐ D =
Phương trình đã cho (2s inx 1)(cos x + 3) 0
sin x
1
x k 2
2
6 , với k, l là số nguyên. Kết luận.
5
cosx = 3(v« nghiÖm) x l 2
6
Câu 32. Giải phương trình lượng giác: 2 cos(2x ) 4s inx.sin3x - 1 0
3
Giải phương trình : 2 cos(2x ) 4s inxsin3x 1 0 (1)
3
2(cos2xcos sin 2x sin ) 4sin x sin 3x 1 0
3 3
cos2x 3 s in2x+4sin x sin 3x 1 0
1 2s in 2 x-2 3 sin x cos x 4sin x sin 3x 1 0
s inx(2s in3x-sin x- 3 cos x) 0
sinx 0
sinx 3 cos x 2sin 3x
*s inx 0 x k (k z)
1 3
*s inx 3 cos x 2sin 3x s inx cos x sin 3x
2 2
3x x 3 k2 x 6 k
sin(x ) sin 3x (k z)
3 3x x k2 x k
3 6 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k ; x k (k z)
6 2
17 x
Câu 33. Giải phương trình sin(2x ) 16 2 3.sin x cos x 20sin 2 ( )
2 2 12
Phương trình đã cho tương đương với 3 3s inx cos x 2sin x 3s inx cos x 0
3 2sin x
3s inx cos x 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Lượng giác FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x k 2
3 3
s inx
2
x
2
k 2
3
cos x 3 0 5
x k , k .
6
Phương trình đã cho tương đương 2sin 2 x 3sin x 2 2sin x cos x cos x 0
2sin x 1 sin x cos x 2 0
sin x cos x 2 0 : Phương trình vô nghiệm
x 6 k 2
2sin x 1 0 (k )
x 7 k 2
6
7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x k 2 , x k 2 (k ).
6 6
Câu 40. Giải phương trình lượng giác: cos2 x 3 cos x 3sin x 3sin 2 x 0
2 2
3 3
cos2 x 3 cos x 3sin x 3sin 2 x 0 cos x 3 sin x
2 2
3 3
cos x 3 sin x 3 sin x cos x 0 (1)
2 2
3 3 3 sin x cos x 3 (2)
cos x 3 sin x
2 2
(1) tan x 1 x k
3 6
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x k hay x k2 .
6 2
3 1 1
2sin 2 x 3 sin 2 x 2 0 3 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
2 2 2
x k
sin 2 x sin
6
k
6 6 x k
2
Câu 44. Giải phương trình trình sau trên tập số thực:
3
sin2x - 2 3 cos2x = 0 với x (o; )
2
Câu 45. Giải phương trình : 2cos 2 2 x 3 cos 4 x 4cos 2 x 1 (1)
4
1 1 cos
4 x 3 cos 4 x 4 cos 2 x 1 sin 4 x 3 cos 4 x 2 2 cos 2 x 1
2
1 3
sin 4 x cos 4 x cos 2 x cos 4 x cos 2 x
2 2 6
k
x k x ,k
12 36 3
ĐK:
Pt đã cho tương đương với pt:
ĐK : cos2x 0.
Biến đổi phương trình sin x cos x sin x2 x cos 2 x.cos 2 x 0
2
pt cos 2 x.cos 2 x 1 0
2cos 4 x
Câu 49. Giải phương trình: cot x tan x (1)
sin 2 x
sin x 0
k
ĐK: cos x 0 sin 2 x 0 x , k Z
sin 2 x 0 2
x l
2cos4 x 2 cos 2 x 2cos4 x
1 cot x tan x cos4 x cos2 x ,l Z
sin 2 x sin 2 x sin 2 x x l
3
Kiểm tra điều kiện ta được x l , l Z
3
k
ĐK: 2sin 2 x 1 0 cos2 x 0 x ,k Z
4 2
1 4cos x sin x cos x 2 cos x sin x cos x 2 sin x cos x 0
2
x 4 m
2 sin x cos x cos x 1 2 cos x 1 0 x m2 ,mZ
2
x m 2
3
m2
Kiểm tra điều kiện ta được nghiệm x ,m Z
3
ñ/n
M ( x; y; z) OM xi y j zk
Ý nghĩa hình học:
z
R M2
M3 z M
O y y x OP ; y= OQ ; z = OR
x Q
p M1
x
2. Định nghĩa 2: Cho a kg(Oxyz) . Khi đó véc tơ a được biểu diển một cách duy nhất
theo i, j, k bởi hệ thức có dạng : a a1 i a2 j + a3 k vôùi a1,a2 ,a3 .
Bộ số (a1;a2;a3) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a .
Ký hiệu: a (a1; a2 ; a3 )
ñ/n
a=(a1;a2 ;a3 ) a a1 i a2 j a3 k
AB ( xB x A ; yB y A ; zB zA )
* a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
* a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
* k.a (ka1; ka2 ; ka3 ) (k )
Nếu a 0 thì số k trong trường hợp này được xác định như sau:
k > 0 khi a cùng hướng b
k < 0 khi a ngược hướng b
a
k
b
AB ( xB x A )2 ( yB y A )2 (zB zA )2
Định lý 9: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ; a3 ) vaø b (b1; b2 ; b3 ) ta có :
x A k .x B
xM 1 k
y A k .y B
yM
1 k
zA k .zB
zM 1 k
x A xB
xM 2
y y
Đặc biệt : M là trung điểm của AB yM A B
2
zA zB
zM 2
a a3 a3 a1 a1 a2 a (a1; a2 ; a3 )
a; b 2 ; ; Cách nhớ:
b2 b3 b3 b1 b1 b2 b (b1; b2 ; b3 )
2. Tính chất:
a; b a vaø a; b b
A
1
SABC . AB; AC
2 B C
D C D'
S ABCD AB; AD C'
A A'
B'
B
D
VABCD. A'B'C'D' AB; AD .AA' C
D A
B
1
VABCD . AB; AC . AD C
6 A
B
a cuøng phöông b a; b 0
a, b, c ñoàng phaúng a, b .c 0
ñn a 0
a là VTCP của đường thẳng ( )
a coù giaù song song hoaëc truøng vôùi ( )
a
a ( )
Chú ý:
Một đường thẳng có vô số VTCP, các véc tơ này cùng phương với nhau.
Một đường thẳng ( ) hoàn toàn được xác định khi biết một điểm thuộc nó
và một VTCP của nó.
2. Cặp VTCP của mặt phẳng:
a
b
b
Cho mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau a và b . Gọi a là
VTCP của đường thẳng a và b là VTVP của đường thẳng b. Khi đó :
Cặp (a,b) được gọi là cặp VTCP của mặt phẳng
Chú ý :
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm thuộc nó và
một cặp VTCP của nó.
3. Véc tơ pháp tuyến ( VTPT) của mặt phẳng :
n
ñn n 0
n là VTPT của mặt phẳng
n coù giaù vuoâng goùc vôùi mp
Chú ý :
Một mặt phẳng có vô số VTPT, các véc tơ này cùng phương với nhau.
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết một điểm thuộc nó và
một cặp VTPT của nó.
4. Cách tìm tọa độ một VTPT của mặt phẳng khi biết cặp VTCP của nó:
a (a1; a2 ; a3 )
Định lý: Giả sử mặt phẳng có cặp VTCP là : thì mp có một VTPT
b (b1; b2 ; b3 )
là :
a a3 a3 a1 a1 a2
n a; b 2 ; ;
b2 b3 b3 b1 b1 b2
n [a , b ]
a
b
Ví dụ: Tìm một VTPT của mặt phẳng biết đi qua ba điểm A(-2;0;1), B(0;10;3),
C(2;0;-1)
M x; y;z A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
M 0 ( x0 ; y 0 ; z 0 )
n ( A; B; C )
z
M0
Định lý 2: Trong Kg(Oxyz) . Phương trình dạng :
y
Ax By Cz D 0 với A2 B2 C 2 0
là: 1
a b c
c
O b
a B
A1 B1 B C C A
( ) caét ( ) A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2 (hay: hoaëc 1 1 hoaëc 1 1 )
A 2 B2 B2 C2 C2 A2
A1 B1 C1 D1
( ) // ( )
A 2 B2 C2 D2
A1 B1 C1 D1
( ) ( )
A 2 B2 C2 D2
Đặc biệt:
A1 A2 B1B2 C1C2 0
z a x x0 ta1
( ) () : y y0 ta2 (t )
z z ta
M0 M ( x, y , z ) y 0 3
x x0 y y0 z z0
( ) :
a1 a2 a3
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 0; 2;5 . Viết
x x0 y y0 z z0
Định lý: Trong Kg(Oxyz) cho: đường thẳng () : có VTCP
a1 a2 a3
a (a1; a2 ; a3 ) và qua M0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0 có VTPT
n ( A; B; C )
Khi đó :
() caét ( ) Aa1 Ba2 Ca3 0
Aa1 Ba2 Ca3 0
() // ( )
Ax0 By0 Cz0 D 0
Aa1 Ba2 Ca3 0
( ) ( )
Ax0 By0 Cz0 D 0
a
Đặc biệt: () ( ) a1 : a2 : a3 A : B : C n
a
pt()
Chú ý: Muốn tìm giao điểm M của ( ) và ( ) ta giải hệ phương trình : tìm
pt( )
(P) : x 3y 4m 2z m 0 . Tìm m để đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
1 1
u
M ' a M0 M0
0 u 1
'
b
2 1 M 0 M 0 u u' 2
2 u'
'
u'
M
M0 M 0' 0
2
A1 A2 B1 B2 C1C2
cos n2 ( A2 ; B2 ; C 2 )
A12 B12 C12 . A22 B22 C22
0 0 90 0
b
Ví dụ: Cho hai mặt phẳng (P) : x y 2 0 &(Q) : x z 3 0 . Xác định góc giữa hai
mặt phẳng (P) và (Q).
a1 (a; b; c)
3.Góc giữa hai đường thẳng :
Định lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng :
1
x x0 y y0 z z0
(1 ) :
a b c 2
x x0 y y0 z z0 a 2 ( a ' ; b' ; c ' )
( 2 ) : '
a' b' c
0 0 90 0
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (1 ) & ( 2 ) ta có công thức:
Ví dụ: Cho hình tứ diện ABCD biết tọa độ các đỉnh A(2,3,1) ; B(4,1,-2) ; C(6,3,7) ;
D(-5,-4,8). Tính độ dài đường cao hình tứ diện xuất phát từ D.
x y 1 z 3
Ví dụ: Cho đường thẳng : (d ) : và điểm A(1;2;1)
3 4 1
Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d).
Định lý: Trong Kg(Oxyz) cho hai đường thẳng chéo nhau :
(1 ) coù VTCP u (a; b; c) vaø qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
( 2 ) coù VTCP u' (a' ; b' ; c' ) vaø qua M'0 ( x0' ; y0' ; z0' )
Khi đó khoảng cách giữa (1 ) vaø ( 2 ) được tính bởi công thức
u 1
M0
(S )
(S )
I
(S )
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 I SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
R
R (C )
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Chú ý:
Khi cắt mặt cầu (S) thì sẽ cắt theo một đường tròn (C). Đường tròn (C) nầy có:
Tâm là hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu trên mặt phẳng
Bán kính r R2 d 2 (I , )
Ví dụ: Cho mặt cầu (S) : x2 y 2 z 2 4x 2y 2z 3 0 . Viết phương trình tiếp diện của
mặt cầu tại
điểm M(0;1;-2).
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x y z 8 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
(d): . Tìm phương trình , hình chiếu vuông góc của (d) trên (P).
2 3 5
Bài giải
x 1
Viết phương trình tham số của đường thẳng d 2 : y 1 t
z t
Xét điểm B 1; 1 t, t (d 2 ) . Tìm t để AB.a d 0
1
AB.a d1 0 t 3 B 1;2;3
x y 1 z 1
Phương trình (d):
1 2 3
x 3 y 2 z 1
Ví dụ 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d): và mặt
2 1 1
phẳng (P): x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của (d) và (P). Viết phương trình đường
thẳng nằm trong (P) saocho vuông góc với (d) và khoảng cách từ M đến
bằng 42 .
Bài giải
Ví dụ 5: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0;1 , B 1; 2;1 ;C 4;1; 2 và mặt
phẳng (P): x y z 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA 2 MB2 MC2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
Bài giải
Bài giải
Ví dụ 7: Trong không gian Oxyz, cho A 0;0; 4 , B 2;0;0 và mặt phẳng (P) có phương
trình 2x y 3 0 . Lập phương trình mặt cầu S đi qua ba điểm O, A, B và tiếp xúc
mặt phẳng (P).
Bài giải
Ví dụ 8: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 0;1; 2 , B 1;1;1 , C 2; 2;3 và mặt
phẳng (P): x y z 3 0 . Tìm điểm M trên (P) sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ
nhất.
Bài giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, suy ra: G 1;0; 2
Xét điểm M (P) . Ta có:
MA MB MC 3 MG 3MG
Ví dụ 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt
phẳng 5x 4y 3z 20 0;3x 4y z 8 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
I 2;3; 1 và cắt (d) tại hai điểm A, B sao cho AB 16 .
Bài giải
4 3 3 5 5 4
Đường thẳng (d) có VTCP là: u ; ; 8; 4; 8 4 2;1; 2
4 1 1 3 3 4
Do đó: R IH 2 AH 2 225 64 17
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: x 2 y 3 z 1 289
2 2 2
x 2 y 3 z 1
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d : .
1 2 2
Xét hình bình hành ABCD có A(1 ; 0 ; 0), C (2 ; 2 ; 2), D d . Tìm tọa độ B biết diện tích
hình bình hành ABCD bằng 3 2.
Bài giải
x 2 y 3 z 1
Do D d : D(t 2 ; 2t 3 ; 2t 1)
1 2 2
3 2
Vì S ABCD 3 2 S ACD . (1)
2
Ta có AC (1 ; 2 ; 2); AD (t 3 ; 2t 3 ; 2t 1) .
Suy ra [ AC , AD ] (4 ; 4t 7 ; 4t 9)
Khi đó:
S ACD
1
2
AC , AD
1
2
16 (4t 7) 2 (4t 9) 2
1
2
32t 2 128t 146 . (2)
Từ (1) và (2) ta có 32t 128t 128 0 t 2 . Suy ra D (0 ; 1 ; 3) .
2
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 4;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d: . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với đường
2 1 3
thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB 27 .
t 3
Vậy B 7; 4;6 hoặc B ; ;
13 10 12
3
t 7 7 7
7
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;0) và đường thẳng d có
x 2 y 1 z 1
phương trình . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông
1 2 1
góc với đường thẳng d. Từ đó suy ra tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên
đường thẳng d.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;-1;4), B(0;1;0) và đường
x 2t
thẳng : y 1 t , t . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A
z 4 t
và vuông góc với đường thẳng và tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho tam
giác ABM vuông tại M.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1).
Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ
A của tam giác ABC.
Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;-1;2), bán kính mặt cầu: R 3
Phương trình mặt cầu (S): x 2 ( y 1)2 ( z 2)2 3
Giả sử H(x;y;z), AH (x 1; y 2; z1), BC (1; 2; 2), BH ( x 1; y; z 3)
AH BC AH .BC 0 x 2 y 2 z 5
2 x y 2 7 4 23
BH cùng phương BC , Tìm được H( ; ; )
y z 3 9 9 9
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;5;1 và mặt phẳng
( P) : 6 x 3 y 2 z 24 0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(P). Viết phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H,
sao cho điểm A nằm trong mặt cầu.
x 2 6t
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Suy ra: d : y 5 3t
z 1 2t
Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) nên H d ( P) .
Vì H d nên H 2 6t;5 3t;1 2t .
6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24
14 t 1
d ( I , ( P )) 14
6 3 (2) t 3 t 1
2 2 2
AI 14 2 t 2
6t 3t 2t 14
2 2 2
Do đó, I 8;8; 1 .
Vậy, mặt cầu ( S ) : x 8 y 8 z 1 196
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ
điểm O’ đối xứng với O qua (ABC).
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với
(ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H ABC
1 2 1 1
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=
suy ra H ( ; ; )
3 3 3 3
4 2 2
*O’ đối xứng với O qua (ABC) H là trung điểm của OO’ O ' ( ; ; )
3 3 3
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y z 3 0 và
x 2 y 1 z
đường thẳng d : . Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d; tìm tọa độ điểm
1 2 1
A thuộc d sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 2 3 .
x 2 t
Ta có phương trin
̀ h tham số của d là y 1 2t
z t
I d ( P ) Ta có phương trình: (2 t ) ( 1 2t ) ( t ) 3 0
t 1 I (1;1;1)
Ta có A d A(2 t; 1 2t; t )
(2 t ) (1 2t ) (t ) 3 2t 2
Khi đó, ta có d ( A;( P))
1 1 1
2 2 2
3
2t 2 t 4
Vâ ̣y d ( A;( P)) 2 3 2 3 t 1 3
3 t 2
Khi đó t 4 A(2;7; 4); t 2 A(4; 5; 2)
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; 4; 0) , B (0; 2; 4) , C (4; 2; 1) . Tính diện
tích tam giác ABC và tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD BC .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai
điểm A 1; 3;0 , B 5; 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng P sao cho MA MB đạt
giá trị lớn nhất.
B’
M
P
B
x 1 t
AB ' có phương trình y 3
z 2t
x 1 t t 3
y 3 x 2
Tọa độ M x; y; z là nghiệm của hệ
z 2t y 3
x y z 1 0 z 6
Vậy điểm M 2; 3;6
x 7 12t
+ Đường thẳng AB đi qua A, VTCP AB 12; 6; 4 có PTTS là y 2 6t
z 1 4t
x 7 12t
y 2 6t
+ Xét hệ phương trình và CM được hệ VN
z 1 4t
3 x 2 y 6 z 3 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x2 y z 3
Câu 11. Trong khoâng gian Oxyz cho đđường thẳng (d1) : và đường
1 2 2
x 1 y 1 z 2
thẳng (d2) : .Tìm tọa độ giao điểm của( d1 )và ( d2).Viết phương trình
2 1 3
đường thẳng (d) đối xứng (d1) qua (d2).
Câu 12. Trong không gian oxyz cho điểm A(0;2;2) . Viết phương trình đường thẳng
x 2
x 1 y2 z
qua A và vuông góc đường thẳng d1 : ; đồng thời cắt d : y t .
2
3 2 2 z 1 t
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng đi qua A 3; 2; 4 , song song với mặt phẳng
x2 y 4 z 1
P : 3x 2 y 3z 7 0 và cắt đường thẳng d : .
3 2 2
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d)
x y 1 z 1
trên mặt phẳng (P): x + y – z +1 =0.
2 1 3
x 2t
PTTS của d : y 1 t
z 1 3t
Thay x, y, z của phương trình đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:
2t – 1 +t – 1 – 3t + 1 = 0
Phương trình vô nghiệm d // (P).
Lấy điểm A(0; 1;1) d .
x t
Gọi là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P) : y 1 t
z 1 t
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) H (P)
Thay x, y, z của phương trình vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:
1 1 2 2
t–1+t–1+t+1=0 t H ; ;
3 3 3 3
Gọi d’ là hình chiếu của d lên mặt phẳng (P) d ' qua H và song song với d
x 1 2t
3
d ' : y 2 t
3
z 2 3 3t
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 1
; d2: và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết
2 1 1 1 1 2
phương trình chính tắc của đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai
đường thẳng d1 , d2 .
x 1 y 2 z 2
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : và
3 2 2
mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt
phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng ().
x 1 3t
Đường thẳng () có phương trình tham số: y 2 2t t
z 2 2t
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x3 y 9 z 6
d: và mặt phẳng (P): . Lập phương trình đường
2 3 2
3
thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d và cách d một khoảng bằng
238
Gọi
chứa . Giả sử tại H. Hạ HK , thì . Vậy
góc AKH nhọn là góc giữa (P) và (Q). Và HK là đoạn vuông góc chung của d và nên
. Do (Q) vuông góc với d nên (Q) có dạng:
Với
Với
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
P : x y z 6 0 , mặt phẳng (Q) : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng
x 2 y 3 z 4
D: . Tìm điểm M thuộc D , N thuộc mặt phẳng (P) sao cho MN
1 1 1
vuông góc với mặt phẳng (Q) và MN = 3
b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Tính khoảng cách từ A đến mp(P).
a. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α).
b. Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu
(S).
Do đó d(I,( ))=1
b. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu
(S).
Vì mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) nên pt của (β) có dạng
x-2y+2z+D=0
Ta có d(I, (β))=R
D D 12
4
3 D 12
Vậy (β) có pt là x-2y+2z+12=0 hoặc x-2y+2z-12=0
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;3; 1 , B 1;1;3 và đường
x y 1 z 2
thẳng d có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
2 1 1
AB và tìm điểm C trên đường thẳng d sao cho CAB là tam giác cân tại C.
d có một vtcp u (1; 2; 1) , (S) có tâm I(2;-1;-2) và bán kính R=4
Vì (P) vuông góc với d nên (P) nhận u (1; 2; 1) làm vtpt .Do đó pt của (P) có dạng
x+2y-z+D=0
Mặt khác (P) tiếp xúc với (S) nên ta có
2 D D 2 4 6
d(I,(P))=R 4
6 D 2 4 6
Vậy pt của (P) là x+2y-z-2+ 4 6 =0 hoặc x+2y-z-2- 4 6 =0
xt
Pt của d được viết dưới dạng tham số y 1 2t
z 2t
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 2;1;0 , C 2;0; 2 . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua hai điểm B, C và cách A một khoảng lớn nhất.
Lập luận để được mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng qua BC và vuông
góc với (ABC)
BC 0; 1;2 , AB 1;0; 1 .Vectơ pháp tuyến của (ABC) là: n ABC BC , AB 1; 2;1
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 3;0; 4 và mặt
phẳng (P) : x 2 y 2 z 5 0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
x 1 2t
Ptts AB: y 1 t t R
z 2 6t
4 5
M ; ;1
3 6
Q : 2 x 2 y z 2 0.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính
bằng 3.
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (Q) chứa Ox (Q): ay + bz = 0.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (Q) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a 0) (Q): y – 2z = 0.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;2), B(0; 0;2) và
x 3 y 6 z 1
đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và
2 2 1
vuông góc với d và phương trình mặt cầu có tâm B, tiếp xúc với (P).
Câu 27. Trong không gian Oxyz ,cho điểm M(0;2;0) và hai đường thẳng d1 ; d 2 có
x 1 y 2 z 1 x 3 y 1 z
phương trình: d1 : ; d2 : . Viết phương trình mặt
2 2 1 2 2 1
phẳng (P) đi qua M , song song với trục Ox , sao cho (P) cắt hai đường thẳng d1 ; d2 lần
lượt tại A, B sao cho AB = 1 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng (P): x + y + z + 2015 = 0
a) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S). Viết phương trình đường thẳng
qua I và vuông góc với mặt phẳng (P)
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) và tiếp xúc (S)
x 1 y 3 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :
2 3 2
x 3 y z 2
và 2 : . Tìm tọa độ giao điểm của 1 và 2 và viết phương trình mặt
6 4 5
phẳng (P) sao cho đường thẳng 2 là hình chiếu vuông góc của đường thẳng 1 lên mặt
phẳng (P).
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa 1 , 2 thì (Q) có VTPT là n u1 , u2 (7; 22; 26)
Vì 2 là hình chiếu vuông góc của đường thẳng 1 lên mặt phẳng (P) (P) chứa 2 và
( P) (Q)
Do đó (P) cũng đi qua A và có VTPT là n1 n , u2 (214;191; 104)
(P) có phương trình là: 214 x 191 y 104 z 850 0
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 2;3;0 , B 0;1 2 , C 1, 4, 1 .Viết phương
trình mặt phẳng (P) chứa B, C và song song với đường thẳng OA. Tính khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng BC.
n BC 1;3;1
Theo đề bài mặt phẳng (P) có VTPT n BC ; OA 3; 2; 3
n OA 2;3;0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng
P : x y z 1 0 .
a) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mp (P).
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vuông góc với mp (P) biết rằng mp (Q)
cắt hai trục Oy, Oz lần lượt tại điểm phân biệt M và N sao cho OM = ON.
8
a) Vì (S) có tâm A và tiếp xúc (P) nên bán kính của (S) là R = d(a, (P)) = .Vậy pt của
3
64
(S) là: ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2
3
b) Gọi nQ là VTPTcủa (Q), n P = (1;-1;-1) là VTPT của (P). Khi đó nQ nP Mp(Q) cắt
hai trục Oy và Oz tại M 0; a;0 , N 0;0; b phân biệt sao cho
a b 0
OM = ON nên a b
a b 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có
x 1 y z 1
phương trình . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d
2 1 3
và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH HI => HI lớn nhất khi A I
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.
H d H (1 2t ; t ;1 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH d AH .u 0 (u (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d) H (3;1;4) AH (7;1;5) Vậy
(P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 2 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( P) chứa truc Oy và cắt
mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính r 2 3 .
Câu 34. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điể m M(1;-1;1) và hai đường thẳng
x y 1 z x y 1 z 4
(d ) : và (d ') : . Chứng minh: điể m M, (d), (d’) cùng nằ m trên
1 2 3 1 2 5
mô ̣t mă ̣t phẳ ng. Viết phương trình mă ̣t phẳ ng đó.
2 a 2 a 1
2b 6 b 3
a) Từ phương trình mặt cầu ta có:
2 c 8 c 4
d 1 d 1
Tọa độ tâm I(1; -3; 4).
Bán kính: r 1 9 16 1 5
b) Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại M nên IM vuông với mp.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
IM (0; 4; 3)
Mp(P) qua M(1;1;1), có VTPT IM (0; 4; 3) có phương trình:
A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
0( x 1) 4( y 1) 3( z 1) 0 4 y 3z 1 0
Câu 36. Trong không gian to ̣a đô ̣ Oxyz cho hai điể m A(1; 1; 1), B(2; 2; 2), mă ̣t phẳ ng
(P): x + y z + 1 = 0 và mă ̣t cầ u (S): x2 + y2 + z2 2x + 8z 7 = 0. Viế t phương triǹ h
mă ̣t phẳ ng (Q) song song với đường thẳ ng AB, vuông góc với mă ̣t phẳ ng (P) và cắ t (S)
theo mô ̣t đường tròn (C) sao cho diê ̣n tić h hiǹ h tròn (C) bằ ng 18.
Mp(Q) // AB, (Q) (P), cắ t (S) theo đường tròn có bán kính 3 2 .
Ta có x2 + y2 + z2 2x + 8z 7 = 0 (x 1)2 + y2 + (z +4)2 = 24.
Suy ra (S) có tâm I(1 ; 0 ; 4), bán kiń h R = 2 6 .
Go ̣i n P , nQ lầ n lươṭ là vecto pháp tuyế n của mp(P), mp(Q). Ta có
n P = (1; 1; 1), AB = (1; 3; 1), [ n P , AB ] = (4; 2; 2) 0 .
(Q ) / / AB nQ AB 1
Ta có nên có thể cho ̣n nQ = [ n P , AB ]
(Q ) ( P) nQ n P 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0; 3), B(2; 0; 1) và mặt
phẳng ( P) : 3 x y z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng
AB, bán kính bằng 2 11 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và chỉ khi:
6t 3 2t 1
d ( I ;( P)) 2 11 2 11
11
9
t
4t 4 22 2
4t 4 22
4t 4 22 t 13
2
9
t I (9;0;6) . Phương trình mặt cầu ( S ) : (x 9) 2 y 2 (z 6) 2 44
2
13
t ( I 13;0; 16) Phương trình ( S ) (x 13) 2 y 2 (z 16) 2 44
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A( 1;1;1), B(5;1; 1), C (2;5;2), D(0; 3;1) . Viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm D, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).Viết phương
trình mp tiếp diện với mặt cầu (S) song song với mp(ABC).
Gọi (P) là tiếp diện của (S ) song song với mp(ABC) thì (P) có phương trình
2x 3y 6z D 0 (D 1)
2.0 3.( 3) 6.1 D
Vì (P) tiếp xúc với (S ) nên d(I ,(P )) R 2
2 2 2
2 ( 3) 6
15 D 14 D 1 (loai)
15 D 14
15 D 14 D 29(nhan)
Vậy, phương trình mp(P) cần tìm là: 2x 3y 6z 29 0
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ ÕOxyz , cho đường thẳng :
x
y 3
z6
1 1 1
và hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 6 0 , Q : 2 x y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt
cầu S có tâm thuộc đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q .
2
t 2 I 2;1; 4 , R .
3
4
Mặt cầu S : x 2 y 1 z 4
2 2 2
.
9
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3;2) , đường thẳng
x 1 y 4 z
d: và mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 6 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d với
2 1 2
(P) và viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, có tâm thuộc d đồng thời tiếp xúc với (P).
x 1 2t
d có phương trình tham số y 4 t .
z 2t
Gọi B d (P) , do B d nên B(1 2t ;4 t ;2t )
Do B (P ) nên 2(1 2t ) 2(4 t ) 2t 6 0 t 4 B(7;0;8)
Gọi I là tâm mặt cầu (S), do I thuộc d nên I (1 2a;4 a;2a)
Theo bài ra thì (S) có bán kính R IA d ( I , ( P ))
2(1 2a) 2(4 a) 2a 6
(2 2a) 2 (a 1) 2 (2 2a) 2
22 22 12
4a 16 35
9a 2 2a 9 9(9a 2 2a 9) (4a 16) 2 65a 2 110a 175 0 a 1; a .
3 13
+) Với a 1 I (1;3;2), R 4 ( S ) : ( x 1) ( y 3) ( z 2) 16
2 2 2
2 2 2
+) Với a I ; ; ; R
35 83 87 70 116 83 87 70 13456
(S ) : x y z
13 13 13 13 13 13 13 13 169
Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mp(P): x + y + z – 3 = 0 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
d1 : ; d2 :
2 1 1 1 2 5
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d1, tiếp xúc với d2 và cắt mp(P) theoo một
đường tròn có bán kính r = 3 ,biết rằng tâm mặt cầu có cao độ dương
I d1 I 1 2t ; 2 t ;1 t
AI 2t 3; t 3; 2 t , AI , ud 7t 19; 11t 17;3t 3
2
t 1
179t 2 658t 659 4t 2 20t 34
Từ (1) và (2), ta có: 139t 458t 319 0 319
2
30 3 t
139
599 41 180
Suy ra: I(1;-1;0) (nhận) hoặc I ; ; (loại do zI > 0)
139 139 139
Với I(1;-1;0) R 6 S : x 1 y 1 z 2 6
2 2
Kết luận: phương trình mặt cầu cần tìm là S : x 12 y 12 z 2 6
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng
P : 2 x – y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm
tọa độ các giao điểm của mặt cầu đó với trục Ox.
4 1 2 1
+) Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R d ( A, ( P)) 2
2 2 2
2 1 2
+) Phương trình mặt cầu là: (x – 2) + (y – 1) + (z – 1) = 4.
2 2 2
+) Tọa độ giao điểm của mặt cầu và trục Ox là nghiệm của hệ pt:
( x 2)2 ( y 1)2 ( z 1) 2 4
x 2 2
y 0
z 0 x 2 2
+) Các giao điểm: M (2 2;0;0), N (2 2;0;0).
Câu 43. Trong không gian với hệ trục 0xyz, cho hai điểm A(1; -2; 3), B(-1; 0; 1) và mặt
phẳng (P): x + y + z + 4 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) và viết
phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng AB, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với
mặt phẳng (P).
x 1 t
AH có ptts là : y 2 t
z 3 t
+ H AH nên H 1 t; 2 t ;3 t
Mặt khác: H∈ (P) nên suy ra: 1 t 2 t 3 t 4 0 t 2
Vậy H(-1;-4;1)
x 1 2t
+ Đường thẳng AB có ptts là : y 2 2t
z 3 2t
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) có bán kính R=1 nên : d(I,(P))=1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
3
t 3
2
6 2t 3
3
t 3
2
Vậy có hai phương trình mặt cấu cần tìm là :
2 2 2
x 5 3 y 4 3 z 3 3 1
2 2 2
và x 5 3 y 4 3 z 3 3 1.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có A(1;1; 1),
B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) và A'(2; 2; 1). Tìm tọa độ các đỉnh B', C' và viết phương trình mặt
cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A'.
2a 2b 2c d 3
2a 4b 2c d 3
6 a b c
2
2a 2b 4c d 6 d 6
4a 4b 2c d 9
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;3;-2),
C(6;-4;-1). Chứng minh rằng A, B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương
trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
2 2
Ta có: AB(2; 2;1); AC (4; 5; 2) AB; AC không cùng phương A; B; C lập
4 5
thành tam giác. Mặt khác: AB.AC 2.4 2.(5) 1.2 0 AB AC suy ra ba điểm A; B; C là
ba đỉnh của tam giác vuông.
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G(4;0; -2). Ta có: AG 6
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong không gian FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Mặt cầu cần tìm có tâm A và bán kính AG 6 nên có pt: ( x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(1; 1; 0); B(1; 0; 2);
C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Chứng minh A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình chóp và viết
phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0; 4 , B 1;0;0 . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm điểm M trên tia Oy sao cho MA MB 13 .
Ta có I 1;0;2 , AB 4 2
AB
Khi đó mặt cầu S có tâm I và có bán kính R 2 2 nên có phương trình
2
x 1 y 2 z 2 8
2 2
+ M Oy M 0; t;0
khi đó
MA MB 13 3 t 42 12 t 02 . 13 25 t 2 13 1 t 2 t 1
2 2 2
Với t 1 M 0;1;0
t 1 M 0; 1;0
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2z 1 0
và hai điểm A 2; 0; 0 , B 3; 1;2 . Viết phương trình mặt cầu S tâm I thuộc mặt phẳng
P và đi qua các điểm A, B và điểm gốc toạ độ O .
Giả sử I x , y, z . Ta có I P x y 2z 1 0 1
x y 2z 5
Do A, B,O S IA IB IO . Suy ra 2
x 1
x y 2z 1 0 x 1
Từ (1) và (2) ta có hệ x y 2z 5 y 2 I 1; 2;1
x 1 z 1
Bán kính mặt cầu (S) là R IA 6
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: x 1 y 2 z 1 6
2 2 2
Ví dụ 1: Một hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi.
a) Có bao nhiêu cách lấy được 2 bi ?
b) Có bao nhiêu cách lấy được 2 bi trắng ?
c) Có bao nhiêu cách lấy được 1 bi trắng, 1 bi xanh ?
Lời giải
a) Có C82 28 cách lấy
b) Có C52 10 cách lấy
c) Có C51C31 15 cách lấy
Ví dụ 2: Một hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 bi.
a) Có bao nhiêu cách lấy được 2 bi ?
b) Có bao nhiêu cách lấy được 2 bi trắng ?
c) Có bao nhiêu cách lấy được 1 bi trắng, 1 bi xanh ?
Lời giải
a) Có C81C71 56 cách lấy (hoặc A82 56 )
Ví dụ 3: Một hộp đựng 5 viên bi trắng, 6 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 4 bi.
a) Có bao nhiêu cách lấy được 4 bi ?
b) Có bao nhiêu cách lấy được 4 bi có đủ cả ba màu ?
Lời giải
a) Có C184 3060 cách lấy
b) Có C52C61C61 C51C62C71 C51C61C72 1575 cách lấy
Ví dụ 4: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho
trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9 ?
Lời giải
Giả sử số cần lập là abcd , d {0, 2, 4, 6, 8}. Xét các trường hợp sau
d 0. Số cách lập abc trong đó có các chữ số 8 và 9 là C71 .3! 42.
d 8. Số cách lập abc trong đó có chữ số 9 là C82 .3! C71 .2! 154.
d {2, 4, 6}. Số cách lập abc trong đó có các chữ số 8 và 9 là
3. C71 .3! 2 120.
Ví dụ 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau sao
cho chữ số đầu và chữ số cuối của mỗi số đó đều là số chẵn?
Lời giải
+ Chữ số đầu tiên là chữ số chẵn, khác 0 nên có 4 cách chọn.
+ Chữ số tận cùng cũng là chữ số chẵn, khác với chữ số đầu tiên nên cũng có 4 cách
chọn.
+ Ba chữ số ở giữa có số cách sắp xếp là A83 .
Suy ra số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 4 4 A83 5376.
Lời giải
♥ Khai triển nhị thức Niutơn ta có:
18 18 k 18
1 k 18 k 1 k
x C .x18
. C18k . 1 .x18 3k
x2 k 0 x2 k 0
Ví dụ 7: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
18
1
x
x2
Lời giải
♥ Khai triển nhị thức Niutơn ta có:
18 18 k 18
1 k 18 k 1 k
x C .x18
. C18k . 1 .x18 3k
x2 k 0 x2 k 0
Ví dụ 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
1
x5 , biết rằng Cnn 1
4
Cnn 3
7 n 3 (1)
x3
Lời giải
♥ Giải phương trình (1) tìm n, ta có:
n 4! n 3!
Cnn 1
4
Cnn 3
7 n 3 7 n 3
n 1 !3! n !3!
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 42 n 3
n 2 n 4 n 1 n 2 42
3n 6 42 n 12
x3 k 0 x k 0
60 11k
♥ Chọn k thỏa mãn: 8 k 4
2
Ví dụ 9: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ
phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm
nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa
được chọn có cả 3 loại. (Khối A-2014)
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C123 220
60 3
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
220 11
Ví dụ 10: Từ một hộp chứa 16 thể được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ.
Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. (Khối B-2014)
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C164 1820
♥ Gọi A là biến cố: “4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C84 70
70 1
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
1820 26
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C71C61 42
20 10
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
42 21
Ví dụ 12: Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên
gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi
có cả nam và nữ. (Khối B-2012)
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C254 12650
11075 443
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
12650 506
Ví dụ 13: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, tính xác suất để số được
chọn là số chẵn. (Khối A-2013)
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: A73 210
Ví dụ 14: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, tính xác suất để số được
chọn có mặt chữ số 6.
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: A64 360
240 2
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
360 3
Ví dụ 15: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S, tính xác suất để số được
chọn có tổng các chữ số bằng 8.
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: A63 120
12 1
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
120 10
Ví dụ 16: Cho tập hợp E 1, 2, 3, 4, 5. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít
nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc E. Lấy ngẫu nhiên một số
thuộc M. Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10.
Phân tích
Số các số thuộc M có 3 chữ số là A53 60.
Số các số thuộc M có 4 chữ số là A54 120.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Số các số thuộc M có 5 chữ số là A 120. 5
5
Gọi A là tập con của M mà mỗi số thuộc A có tổng các chữ số bằng 10.
Các tập con của E có tổng các phần tử bằng 10 gồm
E1 {1,2,3,4}, E2 {2,3,5}, E3 {1,4,5}.
Từ E1 lập được số các số thuộc A là 4!
Từ mỗi tập E2 và E3 lập được số các số thuộc A là 3!
Suy ra số phần tử của A là 4! 2.3! 36.
36 3
Vậy xác suất cần tính là P .
300 25
Bài giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: 60 120 120 300.
♥ Gọi A là biến cố: “số được chọn có tổng các chữ số của số đó bằng 10”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
4! 2.3! 36.
36 3
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
300 25
Ví dụ 17: Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu
vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả
cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu
xanh.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C164 1820
740 37
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
1820 91
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C164 1820
780 3
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
1820 7
Ví dụ 19: Có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 thẻ được chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ
mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C4010 847660528
♥ Gọi A là biến cố: “10 thẻ được chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang
số chẵn trong đó chỉ có
đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C205 .C164 .C41 112869120
112869120 1680
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
847660528 12617
Ví dụ 20: Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn
ngẫu nhiên 6 quả từ hộp. Tính xác suất để 6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu
trắng, 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu đen.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C126 924
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
♥ Gọi A là biến cố: “6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đỏ và 1
quả cầu đen”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C63C42C21 240
240 20
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
294 77
Ví dụ 21: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 2 học sinh đi chăm sóc bồn hoa. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn đi
chăm sóc bồn hoa có cả nam và nữ.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C122 66
♥ Gọi A là biến cố: “2 học sinh được chọn đi chăm sóc bồn hoa có cả nam và nữ”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C51C71 35
35
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
66
Ví dụ 22: Một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để 3 viên bi được chọn có đủ cả ba màu.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C123 220
60 3
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
220 11
Ví dụ 23: Một hộp đựng 8 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi
từ hộp trên. Tính xác xuất để 4 viên bi được lấy ra có cả bi xanh và bi đỏ.
Bài giải
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C 4
14
1001
916
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
1001
Ví dụ 24: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Người ta chọn ra một cách ngẫu
nhiên 4 học sinh. Tìm xác suất để trong 4 học sinh được chọn ra có ít nhất 2 học
sinh nữ.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C104 210
♥ Gọi A là biến cố: “4 học sinh được chọn ra có ít nhất 2 học sinh nữ”
Khi đó biến cố A là: “4 học sinh được chọn ra có nhiều nhất 1 học sinh nữ”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C64 C41C63 95
95 19
Suy ra: P A A
210 42
19 23
♥ Vậy xác suất cần tính là P A 1 P A 1
42 42
Ví dụ 25: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng (các viên bi có
kích thức giống nhau, chỉ khác nhau về màu). Người ta chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ
hộp đó. Tính xác suất để 4 viên bi chọn ra không có đủ cả ba màu.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C154 1365
720 48
Suy ra: P A A
1365 91
Ví dụ 26: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng
ngang. Tính xác suất để có 2 học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: 5!
2
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
5
Ví dụ 27: Trong giải cầ u lông kỷ niê ̣m ngày truyề n thố ng ho ̣c sinh sinh viên có 8
người tham gia trong đó có hai ba ̣n Viê ̣t và Nam. Các vâ ̣n đô ̣ng viên đươ ̣c chia làm
hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiê ̣n bằ ng cách
bố c thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Viê ̣t và Nam nằ m chung mô ̣t bảng
đấ u.
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: C84 70
♥ Gọi A là biến cố: “cả hai ba ̣n Viê ̣t và Nam nằ m chung mô ̣t bảng đấ u”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
C21C62 30
30 3
♥ Vậy xác suất cần tính là P A A
.
70 7
Ví dụ 28: Người ta phân chia một cách ngẫu nhiên 8 bạn học sinh Kì, Thi, Trung,
Học, Phổ, Thông, Quốc, Gia thành 2 nhóm, mỗi nhóm 4 bạn, để chơi trò kéo co. Tính
xác xuất để hai bạn Quốc và Gia ở trong cùng một nhóm.
Lời giải
C84
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: 35
2
♥ Gọi A là biến cố: “hai bạn Quốc và Gia ở trong cùng một nhóm”
Ví dụ 29: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau
lên bảng. Tính xác suất để số vừa viết thỏa mãn trong số đó mỗi chữ số đều lớn
hơn chữ số đứng trước nó.
Phân tích
Gọi A là biến cố số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số được viết ra thỏa mãn mỗi chữ số lớn
hơn chữ số đứng trước nó. Khi đó
{abcd : a 0, d {0, 2, 4, 6, 8}};
A {abcd : 0 a b c d , d là số chẵn}.
Để tính ta xét các trường hợp sau
+) d 0. Trường hợp này có A93 số.
+) d {2, 4, 6, 8}. Trường hợp này có ( A93 A82 ).4 số.
Suy ra A93 4( A93 A82 ) 2296.
Để tính A ta xét các trường hợp sau
+) d 4. Trường hợp này có 1 số.
+) d 6. Trường hợp này có C53 số.
+) d 8. Trường hợp này có C73 số.
Suy ra A 1 C53 C73 46.
A 46
Do đó P( A) 0,02.
2296
Lời giải
♥ Số phần tử của không gian mẫu là: A93 4( A93 A82 ) 2296.
♥ Gọi A là biến cố: “số vừa viết thỏa mãn trong số đó mỗi chữ số đều lớn hơn chữ
số đứng trước nó”
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A
1 C53 C73 46.
46 23
♥ Vậy xác suất cần tính là P( A) A
.
2296 1146
Câu 1. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
và số đó chia hết cho 3?
Câu 2. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số
gồm 6 chữ số khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8.
a , a , a5 1; 2;5
Theo đề a3 a4 a5 8 3 4 .
a3 , a4 , a5 1;3; 4
TH1: a3 , a4 , a5 1; 2;5 .
Có 6 cách chọn a1; 5 cách chọn a2; 3! Cách chọn a3,a4,a5 và 4 cách chọn a6
Vậy có 6.5.3!.4=720 số
TH2: a3 , a4 , a5 1;3; 4 . Tương tự có 720 số
Vậy có 1440 số thỏa đề.
Câu 3. Cho tập A 0;1;2;3;4;5 , từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.
Câu 4. Cho tập A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau
chọn trong A sao cho số đó chia hết cho 15.
Nhận xét: Số chia hết cho 15 thì chia hết 3 và chia hết 5.
Các bộ số gồm 5 số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2; 3; 6), (0; 1; 2; 4; 5), (0; 1; 3;
5; 6), (0; 2; 3; 4; 6), (0; 3; 4; 5; 6),(1; 2; 3; 4; 5), (1; 2; 4; 5; 6).
Mỗi số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số tận cùng là 0 hoặc 5.
+ Trong các bộ số trên có 4 bộ số có đúng một trong hai số 0 hoặc 5 4.P4 = 96
số chia hết cho 5
+ Trong các bộ số trên có 3 bộ số có cả 0 và 5.
Nếu tận cùng là 0 thì có P4= 24 số chia hết cho 5.
Nếu tận cùng là 5 vì do số hàng chục nghìn không thể là số 0, nên có 3.P 3=18 số
chia hết cho 5.
Trong trường hợp này có: 3(P4+3P3) = 126 số.
Vậy số các số theo yêu cầu bài toán là: 96 + 126 = 222 số.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có
mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ.
Từ giả thiết bài toán ta thấy có C52 10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0
đứng đầu) và C53 =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có C52 . C53 = 100 bộ 5 số được chọn.
Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả C52 . C53 .5! = 12000 số.
Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là C41 .C53 .4! 960 .
Vậy có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thỏa mãn bài toán.
Câu 6. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối
10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
Câu 8. Trong mp có bao nhiêu hình chữ nhât đươc̣ ta ̣o thành từ 6 đường thẳ ng song
song với nhau và 8 đường thẳ ng vuông góc với 6 đường thẳ ng song song đó.
Câu 9. Trong không gian cho n điểm phân biệt (n , n 4) , trong đó không có 4 điểm
nào đồng phẳng. Tìm n, biết rằng số tứ diện có đỉnh là 4 trong n điểm đã cho nhiều gấp
4 lần số tam giác có đỉnh là 3 trong n điểm đã cho.
Số tứ diện có đỉnh là 4 trong n điểm đã cho là Cn4 , số tam giác có đỉnh là 3 trong n
điểm đã cho là Cn3 .
Theo giả thiết, ta có
n! n!
Cn4 4Cn3 4. n 3 16 n 19.
4!(n 4)! 3!(n 3)!
Câu 10. Giải phương trình: Cn1 3Cn2 7Cn3 ... (2n 1)Cnn 32 n 2n 6480
Câu 11. Giải phương trình Cxx 2Cxx1 Cxx2 Cx2x23 ( Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử)
2 x 5
ĐK :
x N
Ta có Cxx Cxx1 Cxx1 Cxx2 Cx2x23 Cxx1 Cxx11 Cx2x23 Cxx2 Cx2x23
(5 x)! 2! x 3
1 nCnn
n
Cn1 2Cn2 3Cn3
Câu 12. Tính tổng S ...
2.3 3.4 4.5 n 1 n 2
Ta có
Cnk
n!
1
.
n 1!
Cnk11
(3)
k 1 k ! k 1 n k ! n 1 k 1! n 1 k 1 ! n 1
Cn01 Cn11 Cn01 Cn11 Cn21 Cn31 Cn41 Cn51 ... 1
n 1
Cnn11
1 n 1 1 1
n 1
n
n
Vậy S .
n 1 n 2
Câu 13. Cho khai triển đa thức: 1 2 x ao a1x a2 .x 2 ... a2013 .x 2013
2013
Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển của: x3 2 x5 , biết tổng
1
x
các hệ số trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x 0 ).
x x
1 n n 1
52
nk
52
k 5 n
1 1 k 1 n 2
x Cn 3 Cn 3 x ... Cn 3 x ... Cn x
3 0
x x x
Thay x 1 vào khai triển ta được:
2n Cn0 Cn1 ... Cnk ... Cnn
Theo giả thiết ta có:
Cn0 Cn1 ... Cnk ... Cnn 4096 2n 212 n 12
12
1
x 2 x5
3
x
12 k
1 k 5k
2 k 21
Tk 1 x C 2
3 k
12
5
C x
k
12
2
Ta có : x
5k 2 21 6
6 2k 21 6k 6
Vì số hạng có chứa x nên : 2 9 .
Với k 6 ta có hệ số cần tìm là : C12 924 .
6
Câu 16. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P (1 2 x 3x 2 )10 .
10 10 k
+ Ta có P (1 2 x 3x 2 )10 C10k (2 x 3x 2 ) k ( C10k Cki 2k i3i x k i )
k 0 k 0 i 0
k i 4
i 0 i 1 i 2
Theo giả thiết ta có 0 i k 10
i, k N k 4 k 3 k 2
+Vậy hệ số của x 4 là: C104 24 C103 C31 223 C102 C22 32 8085 .
Câu 17. Cho số nguyên dương n thõa điều kiện C21n1 C23n1 ... C22nn11 1023 . Tìm hệ số
của x13 trong khai triển (x+3)3n
Câu 18. Tìm hệ số của x9 trong khai triển 2 3x , trong đó n là số nguyên dương thỏa
2n
Ta có
2n 1
1 x C20n 1 C21n 1 x C22n 1 x 2 ... C22nn 11 x 2 n 1
hệ số của x9 là : - C129 39 23 .
Câu 19. 3x 1 , k , n N ;0 k 2n
2n
a0 a1x a2 x 2 ... ak x k ... a2n x 2n
Biết rằng: a0 a1 a2 ... 1 ak ... a2n 4096 . Tìm hệ số của x8 trong khai triển.
k
8 8
Hệ số của x8 trong khai triển là: C12 .3
Câu 20. Cho n là số nguyên dương thỏa 4Cnn11 2Cn2 25n 120
n
x x x
44 5k
Tk+1 là số hạng chứa x7 khi 7 k 6 T7 C116 26 x 7
2
Hệ số cấn tìm là: C116 26
n
3 1
Câu 21. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức
10
x 2 biết n là số
x
tự nhiên thỏa mãn Cn4 13Cnn2 .
n 3
Điều kiện . Phương trình đã cho tương đương với
n N
n! n!
13.
4!(n 4)! ( n 2)!2!
n 15(t / m)
Vậy n 15. n2 5n 150 0
n 10(l )
Với n = 15 ta có
15
3 1 3 15 k 1 k
x 2 C15 x . 2
15
k
x k 0 x
15
C15k (1) k .x 455 k
k 0
14
= x 2 x 2 C14k x14 3k .2k
2 14
x 2
x
số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 - 3k = 5 => k=3
Hệ số cần tìm là C143 2 3 2912
2
9 k
n
2 2
Câu 24. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
x x với
x ≠ 0, biết rằng: Cn1 Cn2 15 với n là số nguyên dương.
n(n+ 1)
Ta có Cn1 Cn2 15 Cn+2 1 15 15
2
n 5 (t / m)
n2 + n 30 0
n 6 (lo¹i)
5
2 2 5
2 5
Với n = 5 và x 0 ta có x C 5k ( x2 )k ( )5k C 5k x3k 5 (2)5k
x k 0 x k 0
Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4 k = 3, suy ra số hạng
chứa x4 trong khai triển trên là 40x4.
Câu 25. Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức
n
2
x , x 0. Trong đó n là số tự nhiên thỏa mãn An2 2Cn1 180 .
x
- ĐK: n , n 2
n 15
- Khi đó: An2 2Cn1 180 n2 3n 180 0
DK
n 15
n 12
15 15 3 k
2 15
k k k
- Khi n = 15 ta có: x C15 1 2 x 2
x k 0
15 3k
Mà theo bài ra ta có: 3 k 3
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Do đó số hạng chứa x trong khai triển trên là: C 1 23 x3 3640 x3
3 3 3
15
n
1
Câu 26. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2.x , biết rằng
x
An2 Cnn11 4n 6
Câu 27. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: An3 8Cn2 Cn1 49 .
k 0
Câu 28. Cho khai triển: 1 2 x x x 1 ao a1x a2 x 2 ... a14 x14 . Hãy tìm giá trị
10 2 2
của a6 .
1 3
Ta có x 2 x 1 (2 x 1) 2 nên
4 4
1 3 9
1 2 x ( x 2 x 1)2 (1 2 x)14 (1 2 x)12 (1 2 x)10
10
16 8 16
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Trong khai triển 1 2x hệ số của x là: 2 C ; Trong khai triển 1 2x hệ số của
14 6 6 6 12
14
x 6 là: 26 C126
Trong khai triển 1 2x hệ số của x 6 là: 26 C106
10
1 6 6 3 6 6 9 6 6
Vậy hệ số a6 2 C14 2 C12 2 C10 41748.
16 8 16
Câu 29. Cho khai triển (1 2x )n a0 a1x a2x 2 ... an x n . Tìm số nguyên dương n
biết a0 8a1 2a2 1 .
n n
Ta có (1 2x )n C nk (2x )k C nk 2k x k . Khi đó, suy ra ak Cnk 2k
k 0 k 0
Câu 30. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,..,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3
số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
Câu 31. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
n C113 165
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61 C51.C62 135
135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là
165 11
Câu 32. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số,
trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
Trong các số tự nhiên nói trên, chọn ngẫu nhiên một số, tìm xác suất để số được chọn
chia hết cho 3.
Gọi a1a2 a3a4 a5 là số tự nhiên cần tìm, a1 , a2 , a3 , a4 , a5 thuộc 1; 2;3; 4;5
Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có C53 10 (cách)
Còn lại hai vị trí, 4 chữ số. Chọn hai chữ số xếp vào hai vị trí đó, có C42 12 (cách)
Vậy không gian mẫu có 10.12 120 phần tử
Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 3”, có hai phương án:
Hai chữ số còn lại là 1 và 5, có C53.2! 20 số
Hai chữ số còn lại là 2 và 4, có C53.2! 20 số
40 1
Vậy biến cố A có 40 phần tử. Xác suất của biến cố A là: P
120 3
Câu 33.Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm xác suất để số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau lấy ra từ các số trên thảo mãn: Chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng
trước.
126 1
P ( A)
27216 216
Câu 34. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó
phân biệt. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.
+ Hai chữ số cuối phân biệt nên gọi là tập hợp tất cả các cách chọn 2 số phân biệt
trong 10 chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 , ta có được A102 90
+ Gọi A là biến cố “Gọi 1 lần đúng số cần gọi”, ta có A 1 . Vậy xác suất cần tìm là
1
P A
90
Câu 35. Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 12 có 40 câu hỏi. Đề thi cuối năm
gồm 3 câu hỏi trong số 40 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 20 câu trong đề cương. Giả sử
các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Hãy
tính xác suất để có ít nhất 2 câu hỏi của đề thi cuối năm nằm trong số 20 câu hỏi mà
học sinh nói trên đã ôn.
Câu 36. Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội
nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia
thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba
bảng khác nhau.
Gọi là tập hợp tất cả các khả năng xảy ra.Ta có n( ) = 6.6.6=216
Gọi A là biến cố:” tổng số chấm xuất hiện trên ba con là 10”.
Các khả năng thuận lợi của A chính là tổ hợp có tổng bằng 10 là: (1;3;6), (1;4;5),
(2;2;6), (2;3;5), (3;3;4) và các hoán vị có thể của các tổ hợp này.
Ta có n(A) = 6+6+3+6+3 = 24 ( do (2;2;6), (3;3;4) chỉ có 3 hoán vị)
n ( A) 24 1
Vậy xác suất P(A) = =
n ( ) 216 9
Câu 38. Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lấy
4 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố “ trong số 4 viên bi lấy được có số bi đỏ lớn hơn số
bi vàng. Tính xác suất của biến cố A.
C124 495
Các khả năng:
+4 bi lấy được không có bi vàng:4bi đỏ; 1 bi đỏ +3bi xanh;
+4 bi lấy được có đúng 1 bi vàng:gồm 2bi đỏ, 1 bi vàng, 1 bi xanh hoặc 3 bi đỏ , 1 bi
vàng.
C54 C51.C43 C52 .C42 C53 .C41 C52 .C31.C41 C53 .C31 = 275
275 5
P A
495 9
Câu 39. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa
hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ).
Câu 40. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính
xác suất để trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số
chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 41. Từ các chữ số của tập T 0;1; 2;3; 4;5 , người ta ghi ngẫu nhiên hai số tự
nhiên có ba chữ số khác nhau lên hai tấm thẻ. Tính xác suất để hai số ghi trên hai tấm
thẻ đó có ít nhất một số chia hết cho 5.
+ Gọi A là biến cố : “Trong hai số được ghi trên 2 tấm thẻ có ít nhất 1 số chia hết cho
5”
Ta có: n A C36
1 1
.C64 C36
1 1
.C35 3564
n A 3564 9
Vậy : P A 0,36
n 9900 25
Câu 42. Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người là
0,8 và 0,9. Tìm xác suất của các biến cố sao cho chỉ có một người bắn trúng mục tiêu.
Gọi A là biến cố của người bắn trúng mục tiêu với xác suất là 0.8
B là biến cố của người bắn trúng mục tiêu với xác suất là 0.9
Gọi C là biến cố cần tính xác suất thì C= AB
. AB
.
Vậy xác suất cần tính là P(C)=0,8.(1-0,9)+(1-0,8).0,9=0,26
Câu 43. Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu
nhiên 4 chiếc . Tính xác suất để trong 4 chiế c giày lấ y ra có ít nhất một đôi.
Không gian mẫu Ω là tập hợp gồm tất cả các cách chọn ra 3 học sinh trong các học
sinh đạt giải của kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, do đó ta có n() C36 20
Kí hiệu A là biến cố ‘‘4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn có cả
học sinh đạt giải môn Toán và học sinh đạt giải môn Vật lí’’.
Vì chỉ có đúng 2 học sinh nữ đạt giải đều thuộc môn Vật lí, do đó phải chọn tiếp ra 2
học sinh nam lại phải có mặt ở hai môn khác nhau thì chỉ có thể là 2 học sinh nam
đạt giải môn Toán hoặc 1 học sinh nam đạt giải môn Toán và 1 học sinh nam đạt
n(A) 1
giải môn Vật lí. Vậy ta có n(A) 1 C21 .C21 5 P(A)
n ( ) 4
Câu 45. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ,5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy nhất
1 tấm mang số chia hết cho 10.
Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ
có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có : C1030 cách chọn
Ta phải chọn :
5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ có C 155 cách chọn.
1 tấm thẻ chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có : C 13 cc
4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy, có :
C412
C155 .C124 .C31 99
Vậy xác suất cần tìm là : P(A) = 10
C30 667
Câu 46. Có 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn và 3 bánh ngọt.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất biến cố trong năm lần lấy ra đó
có bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một lần lấy được 2 bánh ngọt.
Câu 47. Cho tập A 0;1; 2; 4;5;7;8 .Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân
biệt lấy từ A.Tính số phần tử của X.Lấy ngẫu nhiên một số từ tập X,tính xác suất để số
lấy được là số chẵn.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán 35 - ĐH Cần Thơ
Tổ hợp – Xác suất FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
+) Xét các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A, giả sử các số đó có dạng:
abcd , a 0.
Chọn a 0 , có 6 cách chọn, chọn các chữ số b, c, d a và xếp thứ tự có: A63 120 cách.
có tất cả: 6.120 = 720 số tự nhiên như vậy.
Vậy số phần tử của X là: 720. Số phần tử của không gian mẫu là: n() 720 .
+) Gọi B là biến cố: “Số tự nhiên được chọn là số chẵn”.
+) Xét các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số phân biệt lấy từ A, giả sử các số đó có dạng:
a1a2 a3a4 , a1 0, a4 0; 2; 4;8 .
+) TH1: a4 0 , có 1 cách chọn; chọn các chữ số a1 , a2 , a3 0 và xếp thứ tự có A63 120
cách chọn TH1 có: 1.120 = 120 số tự nhiên như vậy.
+) TH2: a4 2; 4; 6 , có 3 cách chọn; chọn a1 A \ 0; a4 , có 5 cách chọn; chọn các
chữ số a2 , a3 A \ a1; a4 và xếp thứ tự có A52 20 cách chọn TH2 có: 3.5.20 = 300 số
tự nhiên như vậy.
có tất cả: 120 + 300 = 420 số tự nhiên như vậy Số phần tử thuận lợi cho biến cố
B là: n(B) = 420.
n( B) 420 7
+) Vậy: P( B) .
n() 720 12
Câu 48. Một nhóm gồm 6 học sinh có tên khác nhau, trong đó có hai học sinh tên là
An và Bình. Xếp ngẫu nhiên nhóm học sinh đó thành một hàng dọc. Tính xác suất sao
cho hai học sinh An và Bình đứng cạnh nhau.
Mỗi cách xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành 1 hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử
n() 6! 720 (phần tử)
Câu 49. Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường
môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ, môn Văn có 5 em đạt giải trong
đó có 1 nam và 4 nữ, môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ, môn
Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi
môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua? Tính xác suất để có cả học sinh nam và
nữ để đi dự đại hội?
Câu 50. Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15
công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh
sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được lấy ra có 1 người tay nghề loại A, 1
người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C.
Câu 51. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác
suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm
thẻ mang số chia hết cho 10.
Gọi là tập hợp các cách chọn ra 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ đã cho
Suy ra C3010
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 3
tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
Gọi A là tập hợp các cách chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn,
trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
Suy ra A C155 .C124 .C31
C155 .C124 .C31 99
Vậy P A 10
.
C30 667
Câu 52. Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn
tham gia biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời
số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ.
Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia
biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn
nam nhiều hơn số bạn nữ.
Số cách chọn 5 bạn bất kì là: C125 729 . Để chọn được 5 bạn thỏa mãn yêu cấu bài toán,
ta có hai khả năng sau:
-TH1: Chọn 4 bạn nam và 1 bạn nữ, có C54 .C71 35 cách chọn.
-TH2: Chọn 3 bạn nam và 2 bạn nữ, có C53 .C72 210 cách chọn.
35 210 245
Vậy xác suất cần tìm là: P .
729 729
Chia 20 học sinh thành 4 nhóm nên số phần tử của không gian mẫu là
C20
5
.C155 .C105 .C55
Gọi A là biến cố “ Chia 20 học sinh thành 4 nhóm sao cho 5 bạn nữ thuộc cùng một
nhóm”
Xét 5 bạn nữ thuộc một nhóm có C155 .C105 .C55 cách chia 15 nam vào 3 nhóm còn lại
Vì 5 bạn nữ có thể thuộc nhóm A,B,C hay D nên ta có A 4.C155 .C105 .C55 .
A 4.C155 .C105 .C55 1
Vậy xác suất của biến cố A là P( A) .
5 5 5 5
C20 .C15 .C10 .C5 3876
Câu 54. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó,
15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi
đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói
trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít
hơn 4.
Câu 55. Một đội văn nghệ gồm có 20 người trong đó có 12 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu
nhiên 8 người để hát đồng ca. Tính xác suất để 8 người được chọn có cả nam và nữ và
số nữ nhiều hơn số nam.
+) Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 8 người từ 20 người, mỗi kết quả của phép thử ứng
với một cách chọn được 8 người từ 20 người => Số phần tử của không gian mẫu là:
8
n() C20 125970 .
+) Gọi biễn cố A: “8 người được chọn có cả nam và nữ và số nữ nhiều hơn số nam”
n( A) C85.C12
3
C86 .C12
2
C87 .C12
1
14264
Ta có n( A) 14264 7132
P( A) .
n() 125970 62985
Câu 56. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
từ hộp ra 4 viên bi. Tính xác xuất để 4 viên bi được chon có đủ 3 màu và số bi đỏ
nhiều nhất.
Ta có: n C 15 1365
4
Câu 57. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và
2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ
bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít
nhất 2 học sinh lớp 12A.
Câu 58. Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu
nhiên từ 20 câu hỏi trên. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm
xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc.
Lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi 4 câu hỏi để lập một đề thi có C204 4845 đề thi.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 2 câu đã thuộc, có C102 .C102 2025 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 3 câu đã thuộc, có C103 .C101 1200 trường hợp.
Thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có 4 câu đã thuộc, có C104 210 trường hợp.
Do đó, thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc, có
2025 1200 210 3435 trường hợp
Vậy xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được 1 đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc là
3435 229
.
4845 323
Câu 59. Một hộp đựng 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp đó ra 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh
nhiều nhất.
Câu 60. Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của một
trường phổ thông có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam
khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay
môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh trên. Tính xác suất để
trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học sinh khối 11 và
học sinh khối 12.
- Để chọn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét các trường hợp sau
44 11
Vậy xác suất cần tính là:
56 14
Câu 61. Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Phù Cừ có 10 học sinh
đạt giải trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một
nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng
cuối học kỳ 1 năm học 2015 – 2016 do huyện uỷ Phù Cừ tổ chức. Tính xác suất để
chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn
số học sinh nữ.
Câu 62. Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn
trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và một môn do thí sinh tự chọn
trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường A có 30 học
sinh đăng kí dự thi, trong đó có 10 học sinh chọn môn Lịch sử. Lấy ngẫu nhiên 5 học
sinh bất kỳ của trường A, tính xác suất để trong 5 học sinh đó có nhiều nhất 2 học sinh
chọn môn Lịch sử.
Gọi A là biến cố : “5 học sinh được chọn có nhiều nhất 2 học sinh chọn môn lịch sử”
Số phần tử của biến cố A là: n( A) C205 C204 C101 C203 C102 115254
115254
Vậy xác suất cần tìm là: P( A) 0,81 .
142506
Câu 63. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ
các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn
được là số chia hết cho 5.
Câu 64. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu
nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số
chẵn.
Câu 65. Gọi M là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7. Lấy ra từ tập M một số bất kỳ. Tính xác suất để lấy được số có tổng các
chữ số là số lẻ ?
Gọi A là biến cố "Số chọn được là số có 4 chữ số đôi một khác nhau và tổng các chữ
số là một số lẻ". Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ 7 chữ số đã cho là
A74 840 (số), suy ra: 840
Gọi số 4 chữ số đôi một khác nhau và tổng các chữ số là một số lẻ có dạng abcd . Do
tổng a b c d là số lẻ nên số chữ số lẻ là lẻ
Trường hợp 1 : có 1 chữ số lẻ , 3 chữ số chẵn : có C41.C33 4 bộ số
Trường hợp 2 : có 3 chữ số lẻ , 1 chữ số chẵn : có C43.C31 12 bộ số
Từ mỗi bộ số trên ta lập được P4 24 số
Tất cả có 16.24= 384 số , suy ra: A 384 .
A 384 48
Vậy P( A) .
840 105
Câu 66. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên một số trong A , tính xác suất để
lấy được số có chứa chữ số 3.
+ Số các số có một, hai, ba, bốn, năm chữ số phân biệt lần lượt là:
A51 , A52 , A53 , A54 , A55 . Vậy tập A có A51 + A52 + A53 + A54 + A55 = 325 số.
+ Tương tự, số các số của A không có chữ số 3 là: A41 A42 A43 A44 64 số.
Vậy số các số có chứa chữ số 3 là: 325 – 64 = 261 số
Nhắc lại:
1) Một số phép biến đổi tương đương phương trình thường sử dụng
a) Chuyển vế một biểu thức từ vế này sang vế kia (nhớ đổi dấu của biểu thức).
b) Nhân hoặc chia hai vế của phương trình với một hằng số (khác 0) hoặc với
một biểu thức
(khác không).
c) Thay thế một biểu thức bởi một biểu thức khác bằng với biểu thức đó.
Lưu ý:
+ Chia hai vế của phương trình cho biểu thức chứa ẩn đề phòng mất nghiệm.
+ Bình phương hai vế của phương trình đề phòng dư nghiệm.
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết
cách giải
b) Phương pháp 2: Biến đổi phương trình đã cho về dạng tích số : A.B=0; A.B.C=0.
A 0
A 0
Định lý: A.B 0 ; A.B.C 0 B 0
B 0 C 0
c) Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về dạng đã biết cách giải.
x : aån soá
1. Dạng : ax + b = 0 (1)
a, b : tham soá
Ta có : (1) ax = -b (2)
Biện luận:
b
Nếu a 0 thì (2) x
a
Nếu a = 0 thì (2) trở thành 0.x = -b
* Nếu b 0 thì phương trình (1) vô nghiệm
* Nếu b = 0 thì phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x
Tóm lại :
b
a 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất x
a
a = 0 và b 0 : phương trình (1) vô nghiệm
a = 0 và b = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x
x : aån soá
1. Dạng: ax 2 bx c 0 (1)
a, b , c : tham soá
b b'
Nếu 0 thì pt (1) có nghiệm số kép x1 x2 ( x1 x2 )
2a a
b b' '
Nếu 0 thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1,2 ( x1,2 )
2a a
a 0
a 0
Pt (1) vô nghiệm b 0 hoặc
c 0 0
a 0
Pt (1) có nghiệm kép
0
a 0
Pt (1) có hai nghiệm phân biệt
0
a 0
Pt (1) có hai nghiệm
0
a 0
Pt (1) nghiệm đúng với mọi x b 0
c 0
Đặc biệt
Nếu pt(1) có hệ số a,c thoả a.c < 0 thì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b
S x1 x 2 a
P x .x c
1 2
a
1.Dạng : ax 4 bx 2 c 0 (a 0) (1)
2.Cách giải:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Định lý:
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
1. Dạng: ax 3 bx 2 cx d 0 (1) (a 0)
2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình (1)
Bước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình (1). Giả sử nghiệm là x = x 0
Bước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế
trái thành nhân tử và đưa pt (1) về dạng tích số :
(1) (x-x0)(Ax2+Bx+C) = 0
x x0
2
Ax Bx C 0 (2)
Sơ đồ Hoocne:
a b c d
x0 A B C 0 (số 0)
Trong đó:
a A, x 0 .A b B, x 0 .B c C, x 0 .C d 0
Bước 3: Giải phương trình (2) tìm các nghiệm còn lại ( nếu có)
Định lý: Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt Phương trình (2) có 2 nghiệm phân
biệt khác x0
Chú ý Ta có thể áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng kỹ thuật sử
dụng sơ đồ HOÓCNE, để giải các phương trình đa thức bậc cao (với điều kiện nhẩm được
một nghiệm của đa thức).
IV. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN QUY VỀ BẬC HAI BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ
1.Dạng I: ax 4 bx 2 c 0 (a 0)
Đặt ẩn phụ : t = x2
3.Dạng III: ( x a )4 ( x b) 4 k (k 0)
ab
Đặt ẩn phụ : t = x
2
4.Dạng IV: ax 4 bx 3 cx 2 bx a 0
Nhắc lại:
Các phép biến đổi tương đương bất phương trình thường sử dụng:
1) Chuyển vế một biểu thức của bpt từ vế này sang vế kia (nhớ đổi dấu biểu thức)
2) Nhân hoặc chia hai vế của bpt với một hằng số hoặc một biểu thức khác 0
Ghi nhớ quan trọng:
+ Âm thì đổi chiều
+ Dương thì không đổi chiều
3) Thay thế một biểu thức trong bpt bởi một biểu thức khác bằng với biểu thức đó.
Ta có : (1) ax b (2)
Biện luận:
b
Nếu a 0 thì ( 2) x
a
b
Nếu a 0 thì ( 2) x
a
Nếu a 0 thì (2) trở thành : 0.x b
* b 0 thì bpt vô nghiệm
* b 0 thì bpt nghiệm đúng với mọi x
x b
a
ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
x b
0
2a
b2 4ac Cùng dấu a 0 Cùng dấu a
f(x)
0 x x1 x2
f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 Cùng dấu a
Chú ý:
Nếu tam thức bậc hai f(x) ax2 bx c (a 0) có hai nghiệm x1, x2 thì tam thức
luôn có thể phân tích thành
f(x) ax2 bx c a x x1 x x2
Mọi tam thức bậc hai f(x) = ax2+bx+c (a0) điều có thể biểu diển thành
b 2
f ( x ) ax 2 bx c a( x )
2a 4a
1. Dạng: ax 2 bx c 0 ( hoặc , , )
2. Cách giải: Xét dấu tam thức bậc hai ở vế trái rồi chọn nghiệm thích hợp.
C. PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PT CHƯA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐÔI
Lưu ý: A2 A
III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối cơ bản & cách
giải:
Phương pháp chung để giải loại này là KHỬ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI bằng
định nghĩa hoặc nâng lũy thừa.
* Dạng 1 : A B A 2 B 2 , A B A B
A 0
B 0 B 0 A B
* Dạng 2 : A B , A B , A B
A B A 0
A B
2 2
A B
A 0
B 0 B 0 A B
* Dạng 4: A B 2 , A B , AB
2
A 0
A B B A B
A B
B 0 B 0
* Dạng 5: A B B 0 , A B B 0
A 2 B 2 A B A B
* A có nghĩa khi A 0
* A 0 với A 0
A neáu A 0
* A2 A & A
- A neáu A 0
* A
2
A với A 0
* A.B A. B khi A , B 0
* A.B A. B khi A , B 0
III. Các phương trình và bất phương trình căn thức cơ bản & cách giải :
Phương pháp chung để giải loại này là KHỬ CĂN THỨC bằng pháp nâng lũy thừa.
A 0 (hoaëc B 0 )
* Dạng 1 : A B
A B
B 0
* Dạng 2 : A B 2
A B
A 0
* Dạng 3 : A B B 0
2
A B
A 0
B 0
* Dạng 4: A B
B 0
A B2
a1 x b1y c1
a. Dạng : (1) a12 b12 0, a22 b22 0
a2 x b2 y c2
b. Giải và biện luận phương trình : Quy trình giải và biện luận
Bước 1: Tính các định thức :
a1 b1
D a1b2 a 2 b1 (gọi là định thức của hệ)
a2 b2
c1 b1
Dx c1b2 c2 b1 (gọi là định thức của x)
c2 b2
a1 c1
Dy a1c2 a 2 c1 (gọi là định thức của y)
a2 c2
Bước 2: Biện luận
Dx
x D
Nếu D 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
y Dy
D
Nếu D = 0 và D x 0 hoặc Dy 0 thì hệ vô nghiệm.
Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm.
Cách giải: Sử dụng phép cộng để khử một ẩn đưa về hệ bậc nhất hai ẩn, sử dụng MTBT.
1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn:
Cách giải: Giải bằng pháp thế
a. Định nghĩa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì hệ
phương trình không thay đổi.
b. Cách giải:
Bước 1: Đặt x+y=S và xy=P với S 2 4 P ta đưa hệ về hệ mới chứa hai ẩn S,P.
Bước 2: Giải hệ mới tìm S,P . Chọn S,P thoả mãn S 2 4 P .
Bước 3: Với S,P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình :
X 2 SX P 0 ( định lý Viét đảo ).
Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu (x0;y0) là nghiệm của hệ thì (y0;x0) cũng là nghiệm
của hệ.
Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số.
Kết hợp một phương trình tích số với một phương trình của hệ để suy ra nghiệm của
hệ .
b. Cách giải:
x y x
Đặt ẩn phụ t hoặc t. Giả sử ta chọn cách đặt t.
y x y
Lời giải
5 1 4 5
Tập nghiệm của phương trình (1) là S
2
Chú ý: Việc tìm ra m 1 có thể làm trên nháp, không cần trình bày trên bài làm.
Có thể trình bày ngắn gọn như ví dụ sau
7
Ví dụ 2: Giải phương trình x 4 2x2 3x (1)
16
Lời giải
9 3 2
Ta có: (1) ( x2 1) 2 4x2 3x ( x2 1) 2 (2 x )
16 4
3 1
x2 1 2x x2 2x 0
4 4 3
x 1
3 7 2
x2 1 2x x2 2x 0
4 4
3
Tập nghiệm của phương trình (1) là S 1
2
Bài tập tương tự
1) x 4 19 x 2 10 x 8 0
2) 2 x 4 3x 2 10 x 3 0
3) 3x 4 2 x 2 16 x 5 0
Lời giải
1) x 4 14 x3 54 x 2 38 x 11 0
2) x 4 6 x3 9 x 2 2 x 7 0
3) 4 x 4 4 x3 11x 2 7 x 7 0
Nhắc lại:
(a b) 4 C40 a 4b0 C41a3b1 C42 a 2b 2 C43a1b3 C44 a 0b 4
a4 4a3b 6 a 2b 2 4ab3 b4
Lời giải
15
Điều kiện: 2 x 15 0 x
2
Phương trình (1) viết lại thành: 2(4 x 2)2 2 x 15 28
1
Đặt 2 x 15 4y 2 (y ) , ta được hệ phương trình:
2
(4 y 2)2 2 x 15 (2)
(4 x 2)2 2 y 15 (3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
(4 y 4x 4)(4 y 4 x) 2( x y) (x y ) 1 8( x y 1) 0
+ Khi x y, thay vào (3) ta được:
1
x
2
(4 x 2) 2 2 x 15 16 x 2 14 x 11 0
11
x
8
1
So với điều kiện của x và y ta chọn x .
2
9
+ Khi 1 8( x y 1) 0 y x , thay vào (3) ta được:
8
9 9 221
(4 x 2)2 2x 15 64 x 2 72 x 35 0 x
4 16
9 221
So với điều kiện của x và y ta chọn x .
16
1 9 221
Tập nghiệm của (1) là S ;
2 16
Lời giải
1
Điều kiện: 3 x 1 0 x
3
Phương trình (1) viết lại thành: (2 x 3)2 3x 1 x 4
3
Đặt 3x 1 (2 y 3) ( y ) , ta được hệ phương trình:
2
(2 x 3)2 2 y x 1 (2)
(2 y 3)2 3x 1 (3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
2(2 x 2y 6)( x y) 2y 2x (x y )(2 x 2y 5) 0
+ Khi x y, thay vào (3) ta được:
15 97
4 x 2 12 x 9 3x 1 4 x 2 15 x 8 0 x
8
15 97
So với điều kiện của x và y ta chọn x .
8
+ Khi 2 x 2 y 5 0 2y 5 2x , thay vào (3) ta được:
11 73
(2 2 x)2 3x 1 4 x 2 11x 3 0 x
8
11 73
So với điều kiện của x và y ta chọn x .
8
11 73 15 97
Tập nghiệm của (1) là S ;
8 8
Bài tập tương tự
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi phương trình về dạng
x x0
(x x0 ). f ( x) 0
f ( x) 0
Chú ý: Đối với phương trình vô tỷ ta thường sử dụng biến đổi
+ Nhân lượng liên hợp
+ Tách thành các biểu thức liên hợp
Chú ý: Nếu phương trình có hai nghiệm x x1 và x x2 thì ta định hướng biến đổi về
dạng ( x x1 ).( x x 2 ). f ( x) 0
Bài giải
1
♥ Điều kiện: x
3
♥ Phương trình có một nghiệm là x 1 nên ta định hướng biến đổi về dạng
( x 1). f ( x) 0
Ta có: (1) ( 3x 1 2) ( x 3 2) x 1 0 (Tách thành các biểu thức liên
hợp)
3 x 1 x 1
x 1 0 (Nhân liên hợp)
3x 1 2 x 3 2
3 1
( x 1) ( 1) 0 x 1
3x 1 2 x 3 2
0
Bài giải
17
♥ Điều kiện: x
21
♥ Phương trình có hai nghiệm là x 1 và x 2 nên ta định hướng biến đổi về dạng
( x 1).( x 2). f ( x) 0 hay ( x 2 3 x 2). f ( x) 0
Ta có: (1) ( 2 x2 x 3 x 1) (3x 1 21x 17) x 2 3x 2 0
x2 3x 2 9( x 2 3x 2)
x2 3x 2 0
2
2x x 3 x 1 3x 1 21x 17
1 9
( x2 3x 2)( 1) 0
2
2x x 3 x 1 3x 1 21x 17
0
x 1
x2 3x 2 0
x 2
♥ Vậy phương trình (1) có nghiệm là x 1; x 2
7
2) Giải phương trình x2 15 x2 8
3x 2
3) x 2 5 x 5 x 2 x 2 3x 2 4) 3x 1 2 x x 4 5
5) 3x 1 x 3 x 5 0 6) 3x 1 6 x 3x 2 14 x 8 0
3) 3x 2 x 3 3x 1 5x 4 4) 3 3x 4x 1 9x 4
1. Các định lý
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) .
a) Nếu f '(x) 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) .
b) Nếu f '(x) 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b) .
Nếu hàm số liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm f '(x) 0 trên khoảng
(a; b) thì hàm số f đồng biến trên đoạn a; b .
Nếu hàm số liên tục trên đoạn đọan a; b và có đạo hàm f '(x) 0 trên
khoảng (a; b) thì hàm số f nghịch biến trên đoạn a; b .
II. CÁC VÍ DỤ
Do f liên tục trên nữa khoảng ;3 và f ' x 0 x ;3 nên f đồng
biến trên nữa khoảng ;3
Suy ra: 2 x 1
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất là x 1 .
Lời giải
TXĐ: D ;12
5
3
Lời giải
TXĐ: D ;
5
4
Ta có: 1 3x7 x3 5 4 x 3 (2)
Xét hàm số f ( x) 3x7 x3 5 4 x với x ; , khi đó:
5
4
1 f x f 1 (3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên nữa khoảng ;
5
4
2 5
Ta có: f '( x) 21x6 3x 2 0 x ;
5 4x 4
Do f liên tục trên đoạn ; và f ' x 0 x ; nên f đồng biến trên
5 5
4 4
Lời giải
Ta có: 1 2 x 23 2 x2 7 4 x 2
2
(2)
1
Do VT(2) luôn dương với mọi x nên với x thì (1) vô nghiệm
2
1
Điều kiện: x
2
Xét hàm số f ( x) 4 x 2 2 x2 7 2 x2 23 với x ; , khi đó:
1
2
2 4 x 2 2 x2 7 2 x2 23 0 f x f 1 (3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên khoảng ;
1
2
1 1 1
Ta có: f '( x) 4 2 x 0 x ;
2x 7
2
2 x 2 23 2
Lời giải
TXĐ: D ;
1
2
1 2x
3
3
Ta có: 2x 2x 1 2x 1 (2)
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 t với t , khi đó:
2 f 2x f 2x 1 (3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên
Ta có: f '(t ) 3t 2 1 0 t
Do đó f đồng biến trên
x 0
x 0 1 5
Suy ra: 3 2 x 1 2 x 2 1 5 x 4
4 x 2 x 1 0 x
4
1 5
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x .
4
Ví dụ 6. Giải phương trình 2 x 1 2 4 x 2 4 x 4 3x 2 9 x 2 3 0 (1)
Lời giải
TXĐ: D
1 2 x 1 2 2 x 1 3 3x 2 3x 3
2 2
Ta có:
(2)
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 2 t 2 3 với t , khi đó:
2 f 2 x 1 f 3x (3)
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số f trên
t2
Ta có: f '(t ) 2 t 2 3 0 t
t2 3
Do đó f đồng biến trên
1
Suy ra: 3 2 x 1 3x x
5
1
Vậy phương trình (1) có nghiệm là x .
5
Bài tập tương tự:
Giải phương trình 2 x x 1 x2 2x 3 x 2 x2 4x 6 3 0
Bài giải
♥ Đánh giá hai vế của (1) bằng bất đẳng thức ta có
VP(1) 4 2x x2 5 ( x 1)2 5
2 2
VT (1) 3x 6x 7 5x 10 x 14
3( x 1)2 4 5( x 1) 2 9 5
4 2x x2 5
Nên: 1 x 1
3x 2 6x 7 5x2 10 x 14 5
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
Bài giải
♥ Điều kiện: 2 x 4
♥ Đánh giá hai vế của (1) bằng bất đẳng thức ta có
VP(1) x2 6 x 11 ( x 3)2 2 2
VT (1) x 2 4 x 2( x 2 4 x) 2
x2 6 x 11 2
Nên: 1 x 2
x 2 4 x 2
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 2
x2 4x 9
Ví dụ 3: Giải phương trình x 2
x 9 3 3x x 2
(1)
3
x2 x 9 0
♥ Điều kiện: 2
(*)
3 3x x 0
♥ Khi đó: 1 3( x 2 x 9) 3(3 3x x2 ) x2 4x 9 (1)
2 x2 x 9 3 x2 x 6
3( x x 9)
2 2
3 3x x 3 6 3x x 2
2
3(3 3x x2 )
2 2
Suy ra: 3( x2 x 9) 2 2
3(3 3x x ) x 4 x 9
x2 x 9 3 x2 x 12 0
Dấu “=” xảy ra khi: x 3 [thỏa (*)]
3 3x x2 3 x2 3x 0
♥ Vậy nghiệm của phương trình là x 3
Bài giải
♥ Do 16 x 5 0 nên 6 4 x x 0 , suy ra: x 0
4 3 3
Ta đặt x 2 3x 5 t (t 0)
Ta được t 2 t 12 0 , giải được t = 3 , t = -4 ( loại)
Với t = 3 , giải tìm được : x 1, x 4.
ĐK: x 5 .
Phương trình 4 4 3 9 x 37 8 4 10 2 x 4 x 2 15 x 81 0
4 27 9 x 8(6 2 x)
( x 3)(4 x 27) 0
4 10 2 x
2
16 4 3 9 x 37 3
9 x 37
- TH1 x 3 0 x 3 (TMPT)
- TH 2. x 3
36 16
phương trình 4 x 27 0
4 10 2 x
2
16 4 3 9 x 37 3
9 x 37
36 16
4 x 27 0
4 10 2 x
2
12 3
9 x 37 2
36 16
Do x 5 nên VT 4.5 27 0 . Đẳng thức xảy ra x 5
12 4
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x 3, x 5.
x 1
ĐK:
0 x 1
TH1: Với x = 0 không phải nghiệm của phương trình
TH2: Với x 0 .
* Với 0 x 1
1 1 1 1
Khi đó phương trình x 2
x2 1 x x x 2
x2 1 1 x
x x x x
1 1
Đặt t x t 4 2 x2 2 . Khi đó ta được phương trình
x x
t 1
t2 3 1 t 4 2 t 1(loai)
t t 2t 2 0
1 1
* Với x 1 . Ta có 2 x 2 1 1 x
x x
1 1
Đặt t x t 4 2 x2 2 . Khi đó ta được t 4 3 t 1 t 1
x x
1 5
Khi đó ta được x 2 x 1 0 x .
2
1 5 1 5
So sánh đk ta được nghiệm x .Vậy phương trình đã cho có nghiệm x .
2 2
2
Câu 4. Giải phương trình: x x 4 x 4 x 4 2x x 4 50.
Điều kiện x 4
x x4 2
x 4 2 2 x x 4 50
x x 4
2
2 x x 4 48 0
Giải phương trình : x x 4 5 x 5.
TXĐ D = 1;
Phương trình ( x 1) x 1 ( x 1) x 1 (2 x 3)3 (2 x 3)2 2 x 3 (1)
Xét hàm số f (t ) t 3 t 2 t f' (t ) 3t 2 2t 1 f' (t ) 0, t suy ra hàm số f(t) đồng biến
trên .
Phương trình (1) có dạng f ( x 1) f (2 x 3) . Từ hai điều trên phương trình (1)
x 1 2x 3
x 3 / 2 x 3 / 2
2 x= 2
x 1 4 x 12 x 9 4 x 13 x 10 0
2
4 x 2 22 3 x x 2 8
x4 x 14
pt 4 x 2 22 3x x2 x 2
3 3
4
x2 x 2 x2 x 2
1
9 9 x2 x 2
x4 x 14
x2 22 3x
3 3
x x 2 0 1
2
x 2
4 1
với đk 22
9 9 1 2 x 3
x4 x 14
x2 22 3 x
3 3
Chứng minh được vế trái âm suy ra pt(2) vô nghiệm
Kết luận phương trình có 2 nghiệm x 1, x 2.
x (x 2)(2x 7)
3
x 2 2 ( 4x 4
14x 3 3x 2 2)(x 2)
x 2 0 x 2 (thoûa maõn (*))
3
x (2x 7) x 2 2 4x 14x 3x 2
4 3 2
(1)
Do đó (2) f 1 1
x 2 f x 2 x x 2 1
x x
x 0
1 5
x (thỏa mãn (*))
(x 1)(x x 1) 0
2
2
1 5
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x , x 2.
2
Điều kiện x 7
Phương trình tương đương 7 x 2 25 x 19 7 x 2 x 2 2 x 35 .
Bình phương 2 vế suy ra: 3x 2 11x 22 7 ( x 2)( x 5)( x 7)
3( x 2 5 x 14) 4( x 5) 7 ( x 5)( x 2 5 x 14)
Đặt a x2 5x 14; b x 5 .( a ,b 0) Khi đó ta có phương trình
a b
3a 2 4b2 7ab 3a 2 7ab 4b2 0
3a 4b
Với a = b suy ra x 3 2 7 (t / m); x 3 2 7 (l ) .
61 11137 61 11137
Với 3a = 4b suy ra x (t / m); x (l ) .
18 18
61 111237
Đs: x 3 2 7, x .
18
Ta có 2 x2 15x 34 0 3 3 4 x 8 0 x 2
Cách 1:(Liên hợp thành phần)
12 x 4
1 2 x 2 15 x 28 3 3 4 x 8 2 x 4 2 x 7
4 x 8 2 3 4x 8 4
2
3
x 4
2x 7 0 *
12
3
4 x 8
2
2 3 4x 8 4
+ Nếu x 4 VT * 0 phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu x 4 VT * 0 phương trình (*) vô nghiệm
+ Nếu x 4 . Thỏa mãn phương trình (*)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 4 .
Cách 2:(Liên hợp hoàn toàn)
1 2 x 2 16 x 32 3 3 4 x 8 x 2
x 4 x 14
2
2 x 4 0
2
9 3 4 x 8 3 3 4 x 8 x 2 x 2
2 2
x 4
2
x 14 0
*
9 3 4 x 8 3 3 4 x 8 x 2 x 2
2 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
5
Điều kiện xác định: x .
2
Phương trình đã cho tương đương:
3x 1 3x 1
3
x 5 2 2x 5 3 x 5 2 2x 5
0
2x 4 2x 4
3x 1
với x thuộc ;
5
Đặt f ( x) 3 x 5 2 2 x 5
2x 4 2
1 2 10 5
f '( x) 0 với x
3 3 x 5 2x 5 2x 4
2
2
2
5
hàm số f ( x) đồng biến trên ; .
2
phương trình f ( x) 0 có tối đa một nghiệm (1)
Ta có f (3) 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 3.
3
Đặt t x 2 x 1, t . Khi đó phương trình trở thành:
2
4t t 4 7t 2 5 t 4 6t 2 9 t 2 4t 4 0
t 2 t 1 0
t 3 t 2 0 t t 1 t t 5 0 (*) 2
2 2 2 2 2
t t 5 0
3 1 5
Với t thì t 2 t 1 0 có một nghiệm là t
2 2
3 1 21
Với t thì t 2 t 5 0 có một nghiệm là t
2 2
2 2
1 3 2 5 1 3 2 5
x hoặc x .
2 2
2
1 21 1 21
Khi t thì x 2 x 1 2 x 2 x 9 21 0
2
2 2
1 19 2 21 1 19 2 21
x hoặc x .
2 2
1 19 2 21 1 19 2 21
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x , x .
2 2
x 10
x 7 (Thoả đk x 6 )
16 x 112 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 7.
15x 2 12 x 12 10 2 x 1 x 2 3 1
1
Điều kiện: x
2
Với điều kiện trên phương trình 1 tương đương:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
3 2 x 1 3 x 2 3 10 2 x 1 x 2 3
2
1
x 2 x 1 2(3 x) 2 . Ñk: x Vôùi ñk treân, pt töông ñöông
2
2( x 5)
2 x 1 3 2 x 2 13 x 15 ( x 5)(2 x 3)
2x 1 3
x5
(2 x 3)( 2 x 1 3) 2
Giaûi (2 x 3)( 2 x 1 3) 2 (1)
Ñaët t= 2 x 1, t 0 t 2 2 x 1
(1) trôû thaønh: t 3 3t 2 2t 8 0
1 17
t (nhaän)
t 2 (loaïi) 2
(t 2)(t t 4) 0 2
2
. Giaûi t t 4 0
2
t t 4 0 1 17
t (loaïi)
2
1 17 1 17 11 17
Vôùi t 2x 1 x (nhaän)
2 2 4
11 17
Vaäy pt coù nghieäm laø x 5, x .
4
Ví dụ 1. (Đề thi đại học Khối D năm 2002): Giải bất phương trình:
x 2
3x 2x 2 3x 2 0, x R.
Giải
Bất phương trình tương đương với:
1
x 2 x 2
2x 2 3x 2 0 x 3
x 2
2x 3x 2 0 x 1/ 2
2
x 2 .
x 2 3x 0
x 1/ 2
x 3
x 0
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là ; 2 3; .
1
2
Giải
Điều kiện:
1
2x1 0 x . (*)
2
1 2
Đặt t = 2x 1 , t0x= (t + 1).
2
Khi đó, bất phương trình có dạng:
1 x 5.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [1; 5].
DẠNG CƠ BẢN 1
Với bất phương trình f(x) g(x) ta có phép biến đổi tương đương:
f(x) 0
g(x) 0 .
f(x) g 2 (x)
(*)
Các em học sinh cần biết đánh giá tính giải được của bất phương trình (*).
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 1” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình bậc hai Giải được.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Giải
Bất phương trình tương đương với:
2(x 2 1) 0 x 1 x 1
x 1
x 1 0 x 1 x 1 1 x 3.
2(x 2 1) (x 1) 2 x 2 2x 3 0 1 x 3
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [1; 3] {1}.
Giải
Bất phương trình tương đương với hệ:
x 2 2x 15 0 x 2 2x 15 0 x 5 hoac x 3
x 3 0 x 3 0 x 3
x 2 2x 15 (x 3) 2 4x 24 0 x 6
5 x 6.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [5; 6].
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 1” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình trùng phương Giải được.
Ngoài ra, bất phương trình còn được giải theo các cách khác:
Nhẩm nghiệm x0 rồi chuyển bất phương trình về dạng tích (x x0)h(x) bằng
phép nhân liên hợp. Cụ thể:
o Nhận xét rằng x0 = 1 là nghiệm của bất phương trình.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1
(x2 1) 3 0.
x 3 2
2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (; 1] [1; +).
Cách 2: Biến đổi phương trình về dạng:
x2 3 4
x 2 3 2 3x 2 3
3 x2 1
x 3 2 2
1
(x2 1) 3 0. (*)
x 3 2
2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
1
Cách 1: Với điều kiện 4x2 1 0 tức x , ta biến đổi bất phương trình về dạng:
2
2
x 2 8 4x 2 1 16x4 9x2 7 0 x2 1 16x2 7 0
x 1 0 x 1.
2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (; 1] [1; +).
Cách 2: Biến đổi bất phương trình về dạng:
x2 8 9
x 2 8 3 4x 2 4
4 x2 1
x 8 3 2
1
(x2 1) 4 0. (*)
x 8 3
2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:
x 1 0 x 1 1 x 5
5 x 0 x 5 x 3 1 x < 3.
x 2 11x 24 0 x 8
x 1 5 x
2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [1; 3).
Cách 2: Với điều kiện x + 1 0 tức x 1, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
x 1 4 x 3
x 1 2 3 x 3x x3 0
x 1 2 x 1 2
1
x 3 1 0 x 3 < 0 x < 3.
x 1 2
1
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 1” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình bậc ba Giải được.
Ngoài ra, bất phương trình còn được giải theo cách:
Nhẩm nghiệm x0 rồi chuyển bất phương trình về dạng tích (x x0)h(x) bằng
phép nhân liên hợp. Cụ thể:
o Nhận xét rằng x0 = 2 thoả mãn VT = VP.
o Biến đổi bất phương trình về dạng:
1 x3 9
1 x3 3 x 2 x2
1 x3 3
x3 8 x2 x 1
x2 0 (x 2) 1 0
1 x3 3 1 x3 3
Sử dụng phương pháp hàm số, với điều kiện x 1 nhận xét:
o VP là hàm đồng biến.
o VT là hàm nghịch biến.
Hai đồ thị cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 2.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [2; 1].
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Bất bất phương trình tương đương với:
1 x3 0 x3 1 x 1
x 5 0 x 5 0 x 5
1 x3 (x 5)2 x3 x 2 10x 24 0 (x 2)(x 2 x 12) 0
x 1 x 1
x 5 x 5 2 x 1.
x 2 0 x 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [2; 1].
Cách 2: Với điều kiện 1 x3 0 tức x 1, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
1 x3 9 x3 8
1 x3 3 x 2 x2 x2 0
1 x3 3 1 x3 3
x2 x 1
(x 2) 1 0 x + 2 0 x 2.
1 x3 3
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [2; 1].
Giải
Bất bất phương trình tương đương với:
x3 3 0 x3 3 0 x3 3 0
3x 1 0 3x 1 0 3x 1 0
x 3 3 (3x 1)2 x3 9x 2 6x 2 0 (x 1)(x 2 8x 2) 0
x 33
1
x 1 x 4 3 2.
3
x 4 3 2 hoac 1 x 4 3 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là 1; 4 3 2 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:
4
x
x 2 0 x 2 3
3x 4 0 3x 4 x 2 x > 2.
x 2 (3x 4)2 9x 2 25x 14 0
x
7
9
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (2; +).
Cách 2: Với điều kiện x + 2 0 tức x 2 , ta biến đổi bất phương trình về dạng:
x24
x 2 2 3x 6 3x 6
x2 2
1
(x 2) 3 0. (*)
x2 2
Nhận xét rằng:
1 1 1
3 0
x2 2 2 x2 2
nên (*) được biến đổi về dạng:
x 2 > 0 x > 2.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (2; +).
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 1” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình bậc hai Giải được.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Ngoài ra, bất phương trình còn được giải theo cách lượng giác hoá với:
x = a.cost, t [0; ].
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:
a x 0 a x a
2 xa
a x
2 2
ax a x 0
2
x a
2 x 0 a x 0
a x 2 (a x)2
Vậy, nghiệm của bất phương trình là a x 0 hoặc x = a
Cách 2: Điều kiện a x a.
Đặt x = a.cost, với t [0, ] a2 x2 = a.sint.
Khi đó, bất phương trình có dạng:
a.cost + a.sint a cost + sint 1 cos(t ) 1
4 2
2 t 1 cos t 0 a a. cos t 0 a x 0
.
cos t 1 a. cos t a x a
t 0
Vậy, nghiệm của bất phương trình là a x 0 hoặc x = a.
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Đặt x = atgt, với t ( , ) suy ra:
2 2
|a|
x2 a 2 = .
cos t
Khi đó, bất phương trình có dạng:
2a 2 . cos t
|a|
atgt + 1 sint + 2cos2t 2sin2tsint1 0
cos t |a|
1 sint 1 tgt 1
x | a | .
2 3 3
x 2 a 2 0 | x || a |
x2a2 x 2 (x 2 a 2 ) x 2 a 2 0 | x || a |
|a|
( x 2 a 2 )2 x 2 ( x 2 a 2 ) | x |
3
x 0
x 0.
DẠNG CƠ BẢN 2
Với bất phương trình f(x) g(x) ta có phép biến đổi tương đương:
f(x) 0 g(x) 0
(I) : hoặc (II) :
g(x) 0 f(x) g (x). (*)
2
Các em học sinh cần biết đánh giá tính giải được của bất phương trình (*).
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 2” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình bậc hai Giải được.
Ngoài ra, phương trình còn được giải theo các cách khác:
Nhẩm nghiệm x0 rồi chuyển bất phương trình về dạng tích (x x0)h(x) bằng
phép nhân liên hợp. Cụ thể:
o Nhận xét rằng x0 = 0 thoả mãn VT = VP.
o Biến đổi bất phương trình về dạng:
2x 1 1
2x 1 1 x 0
2x 1 1
x 0 x
2
1 0
2x 1 1
Sử dụng phương pháp hàm số, với nhận xét:
o VT là hàm đồng biến.
o VP là hàm nghịch biến.
Hai đồ thị cắt nhau tại điểm có hoành độ x = 0.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (0; +).
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Bất phương trình tương đương với:
2x 1 0 1 x 0
(I) : hoặc (II) : 2.
1 x 0 2x 1 1 x
Ta lần lượt:
Giải (I) ta được:
1
x
2 x > 1. (1)
x 1
Giải (II) ta được:
x 1 x 1
2 0 x 1. (2)
x 4x 0 0 x 4
Từ (1) và (2) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (0; +).
1
Cách 2: Với điều kiện 2x + 1 0 tức x, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
2
2x 1 1 x 0
2x 1 1
2x 1 1
x 0 x
2
1 0
2x 1 1
x 0.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (0; +).
1
Cách 3: Điều kiện 2x + 1 0 tức x .
2
t 1
2
Đặt t 2x 1, (t 0) . Suy ra x .
2
Bất phương trình có dạng:
t2 1 t 1
t 1 t2 + 2t 3 > 0
2 t 3 (loai)
2x 1 1 2x + 1 > 1 x > 0.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (0; +).
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:
x 2 0 4 x 0
(I) : hoặc (II) : 2.
4 x 0 x 2 4 x
Ta lần lượt:
Giải (I) ta được:
x 2
x > 4. (1)
x 4
Giải (I) ta được:
x 4 x 4
2 2 < x 4. (2)
x 9x 14 0 2 x 7
Từ (1) và (2) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (2; +).
Cách 2: Với điều kiện x + 2 0 tức x 2 , ta biến đổi bất phương trình về dạng:
x24
x2 2 2x 2x
x2 2
1
(x 2) 1 0 x 2 > 0 x > 2.
x2 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (2; +).
Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 2” bới trong trường hợp này (*) là một bất
phương trình bậc hai có chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được bằng phương pháp chia
khoảng.
Giải
Bất phương trình tương đương với:
1
x 2 0
1
(I) : x 0 hoặc (II) : 2 .
2 1
x x 1
4 (*)
2
1
Giải (I) ta được x . (1)
2
Giải (II): Ta có biến đổi cho (*):
1 1
Với x 0 tức x thì:
4 4
2
1 1
x x x2 + 2x 0 2 x 0, thoả mãn.
4 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 1
Với x 0 tức x thì:
4 4
2
1 1 1
x x x2 0 , vô nghiệm
4 2 2
Suy ra, nghiệm của (*) là 2 x 0.
Và hệ (II) có dạng:
1
x 1
2 x 0. (2)
2 x 0 2
Từ (1) và (2) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (; 0].
Giải
Bất phương trình tương đương với:
1
x 4 0
1
(I) : x 0 hoặc (II) : 2 .
4 x 1 x 1 (*)
4
1
Giải (I) ta được x . (1)
4
Giải (II): Ta có biến đổi cho (*):
Với x 1 0 tức x 1 thì:
2
1 3 17
x 1 x x2 x 0 , vô nghiệm.
4 2 16
Với x 1 < 0 tức x < 1 thì:
2
1 1 15 3 1
1 x x x 0 x , thoả mãn.
x2
4 2 16 4 4
3 1
Suy ra, nghiệm của (*) là x . Và dễ thấy hệ (II) vô nghiệm.
4 4
tập nghiệm của bất phương trình là ; .
1
Vậy,
4
Nếu sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 2” thì (*) là một bất phương trình bậc bốn
Để giải được bất phương trình này cần có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Ngoài ra, phương trình còn được giải theo các cách khác:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1
(x 2 3x 2) 3 0
x 3x 6 2
2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi phương trình về dạng:
x2 3x 6 3 x2 3x 6 10.
Đặt t x 2 3x 6, (t 0) ta được:
5
t 3t 2 10 3t 2 t 10 0 t 2 t2
3
1 x 2.
x 2 3x 6 2 x2 3x 2 0
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [1; 2].
1
(x2 3x 2) 3 0. (*)
x 3x 6 2
2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi bất phương trình về dạng:
x2 3x 5 2 x2 3x 5 15.
Đặt t x 2 3x 5, (t 0) ta được:
5
t 2t 2 15 2t 2 t 15 0 t3
2
x 2 3x 5 3 x2 3x 4 0 4 x 1.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (4; 1).
1
(x2 3x 4) 2 0. (*)
x 3x 5 3
2
Thiết lập điều kiện có nghĩa cho bất phương trình, rồi sử dụng phép nhân liên hợp để biến
đổi bất phương trình về dạng cơ bản.
Giải
Điều kiện:
2x 1 0 1
0 2x + 1 1 x 0. (*)
2x 1 1 0 2
Trục căn thức, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
2x 2x 1 1 2x 2 2x 1 1 2x 2
2x 1 1 2x 1 1
(*)
2x 1 2x 1 2x 1 (2x 1) 2
1
4x2 + 2x < 0 x 0.
2
1
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là T = 2 ; 0 .
Giải
Điều kiện:
1
1 4x 2 0 2 x 0
.
x 0 0 x 1
2
Với 0 < x 1
thì:
2
(1) 1 4x2 > 13x
1
x
1 3x 0 3
1 1 1
3 x 2
1
1 4 x 2 0 2 x 2
0<x 1
.
1 3x 0 1 0 x 1 2
x 3
1 4 x (1 3x)
2 2
3
13x 2 6x 0
Kết hợp với điều kiện đang xét được nghiệm là 0 < x 1
.
2
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là [ 1 ; 0) (0 ; 1
].
2 2
Thiết lập điều kiện có nghĩa cho bất phương trình, rồi sử dụng phép nhận liên hợp để biến
đổi bất phương trình về dạng cơ bản.
Giải
Điều kiện:
2x 1 0
1
0 2x + 1 1 x 0. (*)
1 2x 1 0
2
Trục căn thức, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
2
2x 2x 1 1
2
2x 9 2x 1 1 2x 9
2x 1 1 2x 1 1
2x 1 1 2 2x 1 2x 9
(*)
2x 1 2x 1 2x 1 (2x 1) 2
x 0
4x + 2x > 0
2
.
x 1
2
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là (0; +).
Giải
Điều kiện:
9 2x 0
0 9 + 2x 9 9 x 0. (*)
3 9 2x 0 2
Cách 2: Trục căn thức, ta biến đổi bất phương trình về dạng:
(3 + 9 2x )2 < 2(x + 21) 9 2x < 4 x < 7 .
2
Kết hợp với điều kiện (*), nghiệm của bất phương trình là x [ 9 , 7
) \ {0}
2 2
x 2 20 | x | 20
2 .
x 5 | x | 5
Kết hợp với trường hợp đang xét, ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
(; 20 ) ( 5 ; 5 ) ( 20 ; +).
Bất phương trình được mở rộng từ dạng cơ bản f(x) g(x) thành h(x) f(x) g(x) nên
chưa thể sử dụng phép khai phương.
Trước tiên, hãy đi đặt điều kiện có nghĩa cho bất phương trình.
Nhận xét rằng với ẩn phụ t x 2 2x, (t 0) , ta được:
x2 2tx 1 0.
suy ra, bất phương trình bậc hai ẩn x và tham số t.
Giải
Đặt t = x 2 2x , điều kiện t 0.
Bất phương trình có dạng:
f(x) = x22tx1 0. (1)
Coi vế trái là một tam thức bậc 2 theo x, ta có:
’ = t2 + 1 = x2 + 2x + 1 = (x + 1)2
khi đó f(x) = 0 có các nghiệm:
x t x 1
x t x 1
tức là (1) được biến đổi về dạng:
(xtx1)(xt + x + 1) 0 ( x 2 2x + 1)( x 2 2x 2x1) 0
x 2 2x 2x1 0 x 2 2x 2x + 1
1
2x 1 0 x 2
2x 1 0 2
x 2x 0 x0 x 0.
0 x 2x (2x 1)
2 2
2
3x 2x 1 0 x 2
Vậy, bất phương trình có nghiệm x 0.
Giải
x 4 0 x 4
x x 2x 4 0 x x 2x 4 0
2 2
x 4
x 0 x 2
0 x 2x 4 x
x 4 .
2 2
x 4
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (; 4] [2; +).
Dễ thấy chưa thể sử dụng ngay phép khai phương cho bất phương trình này, suy ra cần
biến đổi:
x 9 2x 4 5.
Tới đây, ta sẽ nhận được bất phương trình dạng cơ bản.
Ngoài ra, cũng có thể sử dụng phương pháp hàm số.
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Điều kiện:
x 9 0
x 2. (*)
2x 4 0
Biến đổi bất phương trình về dạng:
x 9 2x 4 5 x 9 2x 4 2 (x 9)(2x 4) 25
12 3x 0
2 (x 9)(2x 4) 12 3x 12 3x 0
4(x 9)(2x 4) (12 3x) 2
x > 0.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (0; +).
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Điều kiện:
x 1 0
x 1. (*)
2x 3 0
Biến đổi bất phương trình về dạng:
x 1 2x 3 5 x 1 2x 3 2 (x 1)(2x 3) 25
21 3x 0
2 (x 1)(2x 3) 21 3x 21 3x 0
4(x 1)(2x 3) (21 3x) 2
x > 3.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là (3; +).
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Điều kiện:
3 x 0
2 ≤ x ≤ 3.
x 2 0
Biến đổi bất phương trình:
3 x 1 x 2 3 x 1 (x 2) 2 x 2 x 2 x
x 0
x 0 x 0
2 x 1 x < 1.
x 2 ( x) x x 2 0
2
x 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là [2; 1).
Bất phương trình chứa hai căn bậc hai với lõi là các hàm số bậc hai. Nên không thể sử
dụng phương pháp bình phương.
Bất phương trình được giải theo cách "Nhẩm nghiệm x0" rồi chuyển về dạng tích (x
x0)h(x) bằng phép nhân liên hợp. Cụ thể:
o Nhận xét rằng x0 = 3 thoả mãn VT = VP..
o Biến đổi bất phương trình về dạng:
x 2 1
x2 5 2 0
x 2 1
x 2 1
x2 5 4
x2 5 2
0
x 3 x2 9
0
x 2 1 x2 5 2
1 x3
(x 3) 0.
x 2 1 x2 5 2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Điều kiện:
x 2 0 x 2
2 x 5. (*)
x 5 0
x 5
Biến đổi phương trình về dạng:
x 2 1
x2 5 2 0
x 2 1
x 2 1
x2 5 4
x2 5 2
0
x 3 x2 9
0
x 2 1 x2 5 2
1 x3
(x 3) 0.
x 2 1 x2 5 2
x 3 > 0. x > 3.
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là (3; +).
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Đặt t = x23x + 3, ta có:
2
3 3 3
t x
2 4 4
3
do đó, điều kiện cho ẩn phụ t là t .
4
Khi đó, bất phương trình có dạng:
t + t3 < 3 t + t + 3 + 2 t(t 3) <9 t(t 3) < 3t
3 t 0 t 3
t < 1 x23x + 3 < 1
t(t 3) (3 t) t 1
2
Ví dụ 6. (Đề thi đại học Khối B năm 2012): Giải bất phương trình:
x 1 x 2 4x 1 3 x, (x R).
Dễ thấy không thể sử dụng ngay phép khai phương cho bất phương trình này, suy ra cần
sử dụng ẩn phụ.
Câu hỏi được đặt ra là ẩn phụ kiểu gì ?
Ẩn phụ dễ nhận thấy nhất là t x (t 0) và khi đó ta nhận được bất phương trình
dạng:
t 4 4t 2 1 t 2 3t 1.
Trong trường hợp này cần phải giải một bất phương trình cao hơn 2.
Từ việc đánh giá hệ số và x hoàn toàn được đưa vào căn bậc hai nên nếu chia cả
1 1
hai vế của phương trình cho x 0 sẽ thấy xuất hiện x và x , từ đó nhận
x x
1
được ẩn phụ t x (t 2) . Và khi đó, ta nhận được bất phương trình dạng:
x
t 2 6 3 t.
Nhận xét: 1. Với bất phương trình đã cho, trước tiên chúng ta cần đặt điều kiện có
nghĩa.
2. Trong cả hai lựa chọn chúng ta đều gặp bất phương trình dạng cơ bản:
g 0
f g g 0 .
f g2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Điều kiện:
x 2 4x 1 0 x 2 3
. (*)
x 0 0 x 2 3
Đặt t x (t 0) bất phương trình được chuyển về dạng:
t 2 1 t 4 4t 2 1 3t t 4 4t 2 1 t 2 3t 1. (1)
Ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Bất phương trình (1) đúng khi:
3 5 3 5
t 2 3t 1 0 t 2 3t 1 0 t hoặc t .
2 2
Trường hợp 2: Với điều kiện:
3 5 3 5
t2 + 3t 1 0 t . (**)
2 2
Bất phương trình (1) được chuyển về dạng:
2
t 4 4t 2 1 t 2 3t 1 6t 3 15t 2 6t 0
1 (**) 3 5 1
t 0 t t
3t(2t 5t 2) 0 2 2 2
2
2.
2t 5t 2 0
t 2 t 2
Kết hợp hai trường hợp 1 và trường hợp 2, ta được:
1 1 1 (*) 1
x
t 2 2 x
4 0x
4.
t 2 x 2 x 4 x 4
u 2 x 2 x 4
2u 5u + 2 0
2 .
u 1 x1 0 x 1
2 2 4
Giải
Điều kiện x > 0. (*)
Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1
5( x + ) < 2(x + ) +4 (2)
2 x 4x
1
Đặt t = x + , ta có nhận xét:
2 x
1 C «si 1
x + 2 x = 2 ,
2 x 2 x
vậy điều kiện là t 2 . (**)
Mặt khác:
2
1
2
t = x = x+ 1
+1x+ 1
= t21.
2 x 4x 4x
Khi đó, bất phương trình có dạng:
5t < 2(t21) + 4 2t25t + 2 > 0
t 2 (**)
t>2 x + 1
> 2.
t 1 / 2 2 x
Đặt X = x , X > 0, khi đó:
X + 1 > 2 2X24X + 1 > 0
2X
2 2 2 2 3
X x x 2 2
2
2 .
2 2 2 2 0 x 3 2
X x
2 2 2
Giải
Điều kiện x 0. (*)
Biến đổi bất phương trình về dạng:
2(x 2) 2 2x x2 + x . (2)
Đặt:
u x 0
.
v x 2
x 2 0 x 2
u=v0 2 x=4
x x 2 x 5x 4 0
Vậy, nghiệm của bất phương trình là x = 4.
Giải
Điều kiện:
2 x 2 12 x 6 0
x 1
. (*)
2 x 1 0 2
Giải
Hướng dẫn: Viết lại bất phương trình dưới dạng:
2(x 1) 2(x 3)2 x 1 + x3.
Sử dụng phép biến đặt ẩn phụ u = x 1 và v = x3.
Ví dụ 11. (Đề thi đại học Khối A năm 2010): Giải bất phương trình:
x x
1.
1 2 x2 x 1
Đây là bất phương trình không mẫu mực chứa căn bậc hai và được cho dưới dạng phân
P(x)
thức k (k lµ h»ng sè) , do vậy để giải nó chúng ta cần có những đánh giá dần như sau:
Q(x)
Nhận xét về dấu của Q(x) đề chuyển bất phương trình về dạng:
P(x) k.Q(x) hoặc P(x) ≤ k.Q(x).
Với bài toán này, ta có:
Q(x) < 0 1 2 x2 x 1 0 2 x2 x 1 1
2 x2 x 1 1 2x2 2x + 1 > 0, luôn đúng.
hoặc:
2 x2 x 1 x2 x 1 1
2
> 1 MS 0
hoặc:
2
1 3
2 x x 1 2 x
2
2 2
3
2
1 MS 0
Và với hướng này cần có kinh nghiệm tốt trong việc biến đổi đại số.
Hướng 2: Sử dụng ẩn phụ t x (t 0) và phép biến đổi tương đương giống như
hướng 1 để nhận được một bất phương trình bậc 4 theo t.
Hướng 3: Sử dụng ẩn phụ t là tổ hợp của x và phép biến đổi tương đương giống
như hướng 1 để nhận được một bất phương trình bậc 2 theo t. Cụ thể trong
1
bài toán này chúng ta sẽ đặt t x.
x
Hướng 4: Sử dụng phương pháp đánh giá (nếu có thể). Cụ thể trong bài toán này
chúng ta sử dụng bất đẳng thức 2(a2 + b2) (a + b)2 bởi ta có biến đổi:
2 x 2 x 1 2 1 x x 1 x x
2 2 2
1 x x.
Giải
Nhận xét rằng: 2 x2 x 1 x2 x 12 1 > 1 MS 1 2 x2 x 1 0.
Điều kiện x 0.
Bất phương trình được biến đổi về dạng:
x x 1 2 x2 x 1 2 x2 x 1 1 x x. (1)
Tới đây, chúng ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Biến đổi tiếp (1) về dạng:
1 x x 0
2
x x 1 1 1 x x
2 2
1 x x 0
1 x x 0
2
2 2
x 2
x 1 1 1 x 2(1 x) x x x 1 2(1 x) x x
1 x x 0 1 x x 0
2
2
x 2x 1 2(1 x) x x 0 1 x x 0
1 x x 0 2 x 0 1 x 0
x 1
2 2
1 x x 0
x 1 x x 1 x
x 3x 1 0
3 5
x .
2
Vậy, bất phương trình có nghiệm x 3 5 .
2
2
2 t t 1 1 t t
2
1 t 2 t 0
4 2
2 t t 1 1 t t 2t 2t 2t
4 2 2 3
1 t 2 t 0
1 t t 0
2
1 t 2 t 0
4 2
2
t 2t t 2t 1 0
3 2
t 2
t 1 0 t t 1 0
2t 0
5 1 5 1 3 5
1 5 t x x .
t 2 2 2
2
Cách 3: Nhận xét rằng x = 0 không phải là nghiệm của (1) nên ta có biến đổi:
1 1
2 x 1 x 1. (2)
x x
1 1
Đặt t x thì x t 2 2 , khi đó (2) có dạng:
x x
t 1 0 t 1 t 1
2 t2 1 t 1 2 2
2(t 1) (t 1) t 2t 1 0 t 1 0
2 2
1 1 x 0
t=1 x 1 x 1 x
x 1 x
2
x
x 1 3 5
2 x .
x 3x 1 0 2
3 5
Vậy, bất phương trình có nghiệm x .
2
1 x x 1 x x. (3)
Từ (1) và (3) suy ra bất phương trình được biến đổi về dạng:
1 x 0
1 x x x 1 3 5
1 x x 2
2
x .
1 x x 0 x 3x 1 0 2
2 x 0
3 5
Vậy, bất phương trình có nghiệm x .
2
Hẳn bước đặt điều kiện có nghĩa cho bất phương trình đã phức tạp. Do đó, bài toán cần
có cách giải khác bằng việc đánh giá dạng đặc thù của căn thức:
2ax a 2 a 2
x 2ax a 2 = 2ax a 2
2a
2ax a 2 a
2ax a 2 2a 2ax a 2 a 2
.
2a 2a
Tới đây, cần sử dụng đúng tính chất giá trị tuyệt đối.
Giải
Ta có nhận xét:
2ax a 2 a 2
x 2ax a 2 = 2ax a 2
2a
2ax a 2 a
2ax a 2 2a 2ax a 2 a 2
,
2a 2a
2ax a 2 a
x 2ax a 2 .
2a
Khi đó, bất phương trình được biến đổi tương đương thành:
| 2ax a 2 a | | 2ax a 2 a |
+ 2a
2a 2a
2ax a 2 + a + 2ax a 2 a 2a
a 0
+ a + 2ax a2 a 2a
2ax a 2
2ax a2 a a 2ax a2 2ax a2 a 0
2ax a 2 0 a 0 a
2ax a 2 a x a.
2ax a 2 a 2 2
Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Viết lại bất phương trình dưới dạng:
3
x 1 2 x 1 1 + x 1 2 x 1 1 >
2
2x 2 x 2 x 2 1 4 2x 2 4 x 1.
Vậy, nghiệm của bất phương trình là x = 1.
Ví dụ 1. (Đề thi đại học Khối A năm 2005): Giải bất phương trình:
5x 1 x 1 2x 4, x R.
Đây là bất phương trình vô tỉ và có thể nhận thấy ngay rằng sau phép chuyển vế được
bất phương trình dạng f (x) > g(x) + h(x) , do đó các bước thực hiện bao gồm:
Thiết lập điều kiện có nghĩa cho bất phương trình.
(*)
Biến đổi bất phương trình về dạng:
f(x) > g(x) + h(x) + 2 g(x).h(x)
p(x) 0
g(x).h(x) < p(x) nghiệm.
g(x).h(x) p (x)
2
Kết hợp với (*), nhận được nghiệm của bất phương trình.
Giải
Điều kiện:
5x 1 0
x 1 0 x 2. (*)
2x 4 0
Biến đổi bất phương trình về dạng:
5x 1 > 2x 4 + x 1
5x 1 > 2x 4 + x 1 + 2 (2x 4)(x 1)
(*)
(2x 4)(x 1) < x + 2 (2x 4)(x 1) < (x + 2)2
x2 10x < 0 0 < x < 10.
Kết hợp với (*), ta được nghiệm của bất phương trình là 2 x < 10.
Dể thấy không thể sử dụng phép khai phương để giải bất phương trình này.
Nhận thấy nhân tử chung x 1 , nên ta sẽ thực hiện theo các bước:
Đặt điều kiện có nghĩa cho bất phương trình.
Sử dụng phương pháp chia khoảng.
Giải
Điều kiện:
x 2 3x 2 0
2 x 4
x 4x 3 0 .
2 x 1
x 5x 4 0
Trường hợp 1: Với x 4 thì:
(1) (x 1)(x 2) (x 1)(x 3) 2 (x 1)(x 4)
x 2 x 3 2 x 4
x 2 x 4 x 4 x 3
luôn đúng vì với x 4 ta được VT > 0 và VP < 0.
Vậy x 4 là nghiệm bất phương trình.
Trường hợp 2: Với x 1 thì:
(1) (1 x)(2 x) (1 x)(3 x) 2 (1 x)(4 x)
Với x = 1, bất phương trình nghiệm đúng.
Với x < 1, bất phương trình có dạng:
2 x 3 x 2 4 x
2 x 4 x 4 x 3 x
Nhận xét rằng với x < 1 thì VT < 0 và VP > 0, phương trình vô nghiệm.
Vậy, bất phương trình có nghiệm x = 1 hoặc x 4.
x 11 0 x 11
● Điề u kiê ̣n: x 4 0 x 4 x 4.
2x 1 0 x 0, 5
x 11 3x 5 2 x 4 2x 1 x 4 2x 1 8 x
x 8 0 x 8
2 12 x 5.
x 4 2x 1 8 x x2 7x 60 0
● Kế t hơp̣ với điề u kiê ̣n, tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương trình là: S 4;5 .
3
● Điề u kiê ̣n: x .
2
x 2 2x 3 x 1 x 2 3x 4 2 x 1 2x 3
3
x 3
2 x 3
2
2x 5x 3 3 x 3 x 0 2
2 x2 x 6
2x 2 5x 3 3 x
3
x 3 3
2 x 2.
3 x 2 2
3
● Tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương trình là x ;2 .
2
5x 1 0
1
● Điề u kiê ̣n: 4x 1 0 x .
4
x 0
5x 1 4x 1 3 x 5x 1 9x 4x 1 6 4x2 x
6 4x2 x 2 8x
1
● Do x 2 8x 0 luôn thỏa.
4
1
● Vâ ̣y tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương trình là x ; .
4
x 2 0
● Điề u kiê ̣n: 3 x 0 2 x 3.
5 2x 0
x 2 5 2x 3 x x 2 8 3x 2 5 2x 3 x
2x 3 0
5 2x 3 x 0
5 2x 3 x 2x 3
2x 3 0
2
5 2x 3 x 2x 3
3 3 3
x x 3 x
2 2 x 2 x 2.
5 2x2 x 6 0 2 3
x x 3 x 2
2 2
● Kế t hơp̣ với điề u kiê ̣n, tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương trình là x 2;2 .
x2 8x 15 x2 2x 15 4x2 18x 18
x2 8x 15 0 x 5 x 3 x 5
● Điề u kiê ̣n: x2 2x 15 0 x 3 x 5 x 5.
2
4x 18x 18 0 3 x 3
x 3 x
2
● Với x 3 thì đươc̣ thỏa x 3 là mô ̣t nghiê ̣m của bấ t phương trình 1
x 5 x 3 x 5 x 3 x 3 4x 6 2
2 x 5 x 5 4x 6 2x 2 x2 25 4x 6
17
x2 25 x 3 x2 25 x2 6x 9 x .
3
17
5 x 3
3
2 5 x 3 x x 5 3 x 3 x 6 4x
5 x x 5 6 4x 2x 2 5 x x 5 6 4x
17
x2 25 3 x x2 25 x2 6x 9 x .
3
x 5 4
17
● Từ 1 , 3 , 4 tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương trình là x ; 5 3 5; .
3
2
+ ĐK: x 5. Biến đổi bất phương trình về dạng
3
2 x 7 3x 2 5 x
+ Bình phương hai vế, đưa về được 3x 2 17 x 14 0
14
+ Giải ra được x 1 hoặc x
3
2 14
+ Kết hợp với điều kiện, nhận được x 1 hoặc x 5.
3 3
+ x 3
1 x 2 1 3x x 1 0 x 3 x 2 3 x 3 x 2 2 0
2
+ Đặt t x x 1 . Bất phương trình t 2 3t 2 0
3
14
+ Giải ra được x 1 hoặc x
3
2
t 3
2 2
+ t x x 1 x 1 .
t 1
3 3
t 2
2
ĐK: x
3
3x 2 x 3 2 x 1 3x 2 x 3 ( 3x 2 x 3)( 3x 2 x 3)
1 3x 2 x 3 (vì 3x 2 x 3 >0)
1 x 3 3x 2
1 x 3 2 x 3 3x 2
x 3 x 1
x 1 0
x 1 0
x 3 x 2 2 x 1
x 1
1 x 3 17
2
2 3 17
So sánh với điều kiện , ta có nghiệm của bất phương trình là x .
3 2
Câu 5. Giải bất phương trình: x 2 5x 4 1 x (x 2 2x 4) (x R).
1 5 x 0
ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0
x 1 5
Khi đó (*) 4 x( x2 2 x 4) x2 5x 4
4 x( x2 2 x 4) ( x2 2 x 4) 3x (**)
TH 1: x 1 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có:
x2 2 x 4 x2 2 x 4
(**) 4 3
x x
x2 2 x 4
Đặt t , t 0 , ta có bpt: t 2 4t 3 0 1 t 3
x
x2 2 x 4 x 2 7 x 4 0 1 17 7 65
1 3 2 x
x x x 4 0 2 2
TH 2: 1 5 x 0 , x2 5 x 4 0 , (**) luôn thỏa
1 17 7 65
Vậy tập nghiệm bất phương trình (*) là S 1 5;0 ; .
2 2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm
x x 2 , x R .
3
x 3 2x 2 8 m
3
x x2
Xét hàm số f x x 3 2 x 2 8
3
x x 2 có f ' x 0, x 2 nên hàm số f x đồng biến
trên 2; .
Bất phương trình f x 8m có nghiệm
8m m in f x f 2 16 2 .
x 2;
Vậy m 2 2.
x 0 0 x 1
3 41
Điềukiện: 1 x 0
2
3 41 3 41 0 x . (*)
x 8
2 3x 4 x 0
2
8 8
Bất phương trình đã cho tương đương với
x 1 x 2 2 x(1 x 2 ) 2 3x 4 x 2 3( x 2 x) (1 x) 2 ( x x 2 )(1 x) 0
5 34
x
x x x x
2 2
x x 1
2
9
3 2 1 0 9 x 2 10 x 1 0
1 x 1 x 1 x 3 5 34
x .
9
Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là
5 34 3 41
x .
9 8
x 1 : loại
x2 x 1 1 1
x 1: x 2 5 x2 5 x x2 5 x
x 1 x 1 x 1
5 1
5 x 1 x 2 5 x 4x 5 x 2 5
x2 5 x x 1
5
x
4 x 2 . Vậy x 2.
15x 2 40x 20 0
5
Điều kiện xác định: x . Khi đó ta có
2
(1) x 3 3x 2 14x 15 2(x 2) 2x 5 3(x 2) x 2 5 3 5x 2 7 0
2 4(x 2) 3(x 2)2 5(x 2)
(x 2) x 5x 9 0(*)
2
2x 5 3 x 2 5 3 9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7
4(x 2) 4 3(x 2)2 3
(x 2); (x 2)2
5 2x 5 3 3 x2 5 3 5
Ta có với x 5(x 2) 5(x 2)
2
2
9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7 9
5
Do đó (*) x 2 0 x 2 , kết hợp với điều kiện x ta suy ra bất phương trình
2
5
đã cho có nghiệm là x 2.
2
BPT 2x 5 4x 1 3x 2 5x 6 0
1 1
(2x 4)[ ]0
2x 5 4x 1 3x 2 5x 6
x 2
2 8
Câu 12. Giải bất phương trình: 2 1 2x x.
x x
2 x 2
1
x 0
x 0 2 x 0
Điều kiện của bất phương trình:
2 x 8 0 x 2 x 2
x
2 x 0
Với 2 x 0 bất phương trình đã cho luôn đúng
2
2( x3 2 x 2 4 x 8) 4 0 2( x3 2 x 2 4 x 8) 4
x 0
x3 2 x 2 4 x 0 x 1 5 x 1 5 (do x 2 )
x 1 5
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là T 2;0 1 5 .
x2 x 2 2
Câu 13. Giải bất phương trình: x2 1 trên tập số thực.
x 3 x2 3
Điều kiện x 3. Bất phương trình đã cho tương đương với
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x2 x 2 4
2
x x2
2
2 x3 x 3 x2 1 0
x2 1 0
x3 x 3
2
x x2
2
2
x3 x 3
2
x 2
1 x 2 x 6
x 3 x 2 3
x2 1 0
x x2
2
2
x3 x 3
2
2
x 2 1
x x 6
1 0
x 3 x2 3 x x 2 2
2
x 3 x 2
3
x 1 0 1 x 1 (Với x 3 thì biểu thức trong ngoặc
2
vuông luôn dương). Vậy tập
nghiệm của bất phương trình là S 1;1 .
Từ (1) suy ra x 1 4 x 2 20 4 x 2 9 0 x 1 .
4x 8 4x 8 1 4 x 2 20 4 x 2 9
Do đó 1 4 x 8 . 1 0
4 x2 9 5 6 4 x 2 20
4 x 2 9 5 6 4 x 2 20
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2.
1
Nhận xét : 9 x 1 9 x 2 15 9 x 2 3 0 x
9
bpt 9x 2
3 2 3(3x 1) 9 x 2 15 4
9x 1
2
9x 2 1
3(3x 1) 0
9x 2 3 2 9 x 2 15 4
3x 1 3x 1
3x 1 3 0
9x 3 2 9 x 15 4
2 2
3x 13x 1 1
1
3 0 3x 1 0 x
1
9x 3 2 9 x 2 15 4 3
2
1
Kết hợp các điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình là x là nghiệm của bất
3
phương trình
1 1 2
Câu 16. Giải bất phương trình trên tập số thực.
x 2 1 3x 2 5 x 2 2 1
1 1 2
+) Đặt t = x2 – 2, bất phương trình trở thành: ĐK: t 0 với đk trên,
t 3 3t 1 t 1
bất phương trình tương đương
1 1
( t 1)( ) 2 . Theo Cô-si ta có:
t 3 3t 1
t t t 1 1 t t 1
.
t 3 t 1 t 3 2 t 1 t 3
1 1 2 11 2
.
t 3 2 t 3 2 2 t 3
t 1 2t 11 2t
.
3t 1 2 3t 1 2 2 3t 1
1 1 t 1 1 1 t 1
.
3t 1 t 1 3t 1 2 t 1 3t 1
VT 2t 0.
x 2 x 2 3 2x 1
Câu 17. Giải bất phương trình x 1 trên tập hợp số thực.
3
2x 1 3
- ĐK: x 1, x 13
- Khi đó: x 1
x2 x 2 3 2x 1
x 1 2
x2 x 6
1
x 2 x 1 2, *
3
2x 1 3 3
2x 1 3 3
2x 1 3
f 3
2x 1 f
x 1 3 2 x 1 x 1 x3 x 2 x 0
1 5 1 5
Suy ra: x ; 0;
DK(1)
VN
2 2
1
1 x 2
f 3
2x 1 f
x 1 3 2 x 1 x 1 1 x 13
2
Suy ra:
2 x 1 x 1
2 3
1 5 DK(2) 1 5 1 5
x 1;0 ; x 1;0 ;13 . KL: x 1;0 ;13
2 2 2
19
3 x
Điều kiện 3
x 4
3 3
2 x 2 x 2
x2 x 2
x 2 x 2
x 5 13 x
9 x 3 9 19 3x
3 3
x x 2
2
2
x 5
1 0
13 x
*
9 x 3 9 19 3x
3 3
19
Vì
2
1
0 với mọi x 3;
3
\ 4
x 5 13 x
9 x 3 9 19 3x
3 3
Do đó * x 2 x 2 0 2 x 1 (thoả mãn)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2;1 .
2(x 2 16) 7 x
Câu 20. Giải bất phương trình: x 3 .
x 3 x 3
ĐK: x 4
x 2 16 0
Bất phương trình 10 2 x 0
2( x 16) x 3 7 x 2( x 16) 10 2 x
2 2
10 2 x 0
2
2( x 16) (10 2 x)
2
x5
x 10 34
10 34 x 5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
2
VT(*) < 0 (do x ) nên (*) vô nghiệm.
3
y 0
Đặt y 2 x 1 , ta được bất phương trình
y 2x 1
2
2 x3 y 2 3x 2 . y 2 x3 3x 2 y y 3 0 (2)
1 1
*TH1: Xét y = 0 khi đó x thay vào bất phương trình thỏa mãn x là
2 2
nghiệm
3 2
x x
*TH2: Xét y > 0 khi đó Bất phương trình (2) 2 3 1 0
y y
2
x x x 1
2 1 1 0 y 2 x
y y y 2
x 0 1
2 x 0
2x 1 0
suy ra 2x 1 2x .
x 0 1 5
0 x 4
2 x 1 4 x 2
1 1 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ; .
2 2
VD: f ( x ; y ) x 2 4 y 2 8 x 4 y 15
1) f ( x; y ) y2 5x2 4 xy 16 x 8 y 16
2
2) f ( x; y ) xy 3y x 4y 7
2 2
3) f ( x; y ) 2x xy y 5x y 2
2 2
4) f ( x; y ) 2x y xy y 5x 2
1) f ( x; y ) 6 x 2 3xy x y 1
2) f ( x; y ) 2 x 2 xy y2 5x y 2
3) f ( x; y ) ( x y )(2 x y ) 6 x 3 y 4
4) f ( x; y ) ( x y )( x 4 y 2 y ) 3 y 4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Có thể: Cộng vế với vế, trừ vế với vế hoặc nhân cho một hằng số thích hợp rồi cộng hoặc
trừ vế với vế mục đích để tạo ra một phương trình mới có thể hỗ trợ cho việc giải hệ đã
cho như: pt một ẩn, pt bậc nhất hai ẩn, phương trình tích số,...
Kỹ thuật 3: Nhân hệ số thích hợp và cộng hoặc trừ vế với vế để tạo ra pt bậc nhất hai ẩn
Chú ý: Các hằng đẳng thức cơ bản sau
a b a 2 2ab b 2
2
a b a3 3a 2b 3ab 2 b3
3
a b a3 3a 2b 3ab 2 b3
3
Kỹ thuật: Biến đổi mỗi hệ sao cho có hai biểu thức giống nhau
Chú ý: Các phép biến đổi tương đương một phương trình: chuyển vế, nhân chia hai vế,
thay thế biểu thức,...
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Chú ý: Các phép biến đổi: tạo các biểu thức có nhân tử giống nhau, phân tích tam thức
bậc hai thành thừa số, bình phương,...
Kỹ thuật 2: Tìm hàm đặc trưng và sử dụng tính chất f(u) = f(v)
Bước 1: Tìm điều kiện cho các biến x, y của hệ phương trình (nếu có)
Bước 2: Biến đổi một phương trình của hệ về dạng phương trình tích số để được
các hệ thức đơn giản chứa x,y
Bước 3: Thay hệ thức đơn giản tìm được vào phương trình còn lại của hệ để được
phương trình 1 ẩn
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn (cần ôn tập tốt các phương pháp giải phương
trình 1 ẩn).
2x2 y2 3 xy 3x 2y 1 0 (1)
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
4x2 y2 x 4 2x y x 4y (2)
(Khối B – 2013)
Bài giải
2x y 0
♥ Điều kiện: (*)
x 4y 0
♥ Biến đổi phương trình (1) về dạng tích số. Xem (1) là một phương trình bậc hai theo
ẩn y, phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử. Ta được
y x 1
(1) y2 (3x 2) y 2x2 3x 1 0 y ( x 1) y (2 x 1) 0
y 2x 1
x2 x x2 x
3( x 2 x) 0 (Nhân liên hợp)
x 1 3x 1 x 2 5x 4
2 1
( x2 x) 3 0
x 1 3x 1 x 2 5x 5
0
x 0
x2 x 0
x 1
4 9
x 3 0
4x 1 1 9x 4 2
0
x 0 [thỏa (*)]
♠ Với x 0 y 1 [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) là (0;1) và (1; 2)
(Xem lại phần kỹ thuật nhân liên hợp)
(Khối B – 2014)
Bài giải
y 0
♥ Điều kiện : x 2 y (*)
4x 5y 3
♥ Biến đổi phương trình (1) về dạng tích số. Do y 1 luôn thỏa (1) nên định hướng phân
tích theo nhân tử y 1 hoặc 1 y . Ta được:
1 (1 y)( x y 1) (x y 1)(1 y) 0
1 1 y 1
(1 y )( x y 1) 0
x y 1 1 y y x 1
0
♥ Thế y 1 , thay vào (2) ta được phương trình một ẩn: 9 3x 0 x 3 [thỏa (*)]
♥ Thế y x 1, thay vào (2) ta được phương trình một ẩn: 2 x 2 x 3 2 x (3)
Điều kiện: 1 x 2
3 3
2 x2 x 3 0 x 1 x x 1 x
Khi đó: (3) 2 2
(2 x 2 x 3)2 2 x 4 x4 4 x3 11x 2 7x 7 0 ( x2 x 1)(4 x 2 7) 0
3
x 1 x
2 1 5
x
1 5 2 1 5
x . So với điều kiện (*) ta chỉ nhận x
2 7 2
x
7 2
x
2
1 5 1 5
♠ Với x y [thỏa (*)]
2 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 5 1 5
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) là (3;1) và ;
2 2
Bài giải
2
♥ Điều kiện : x (*)
3
y( y 3x 2) ( y 3x 2) 3x 2 0
y 3x 1
(y 3x 2)( y 3x 2) 0
y 3x 2
x 1
2
( x 1)( x 11x 4) 0 11 105
x
2
11 105
So với điều kiện (*) ta chọn x 1; x
2
♠ Với x 1 y 1
11 105 29 3 105
♠ Với x y
2 2
x3 3x 2 12 x (3x 1) 3x 2 6 0
( 3x 2) 3x 2 3( 3x 2) 3 3x 1 1 x3 3x 2 3x 1
( 3x 2 1)3 ( x 1)3
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 0 x 1
3x 2 1 x 1 2
x 3x 2 0 x 2
♠ Với x 1 y 1
♠ Với x 2 y 2
x y 2 x 2 y2 2 (1)
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
2( x 2 4 y) 8 y xy 2y 34 15 x (2)
2( x 2 4 2 x ) 8 4 x2 34 15x (3)
♦ Đă ̣t t = x 2 4 2 x t 2 34 15x 8 4 x2 .
t 0
Do đó: (3) 2t = t2
t 2
x2 4 2x 0 4 2 x x 2
Suy ra:
x 2 4 2 x 2 4 2 x 2 x 2
30
16(2 x) x 2 17x 30 x
17 .
16(2 x) 4 16 2 x x 2 16 2 x 17(x 2)
x 2
30 2 17
Khi x = y= và khi x = 2 y = 0.
17 17
30 2 17
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) là (2; 0), ;
17 17
x2 2 ( y2 y 1) x 2 2 y3 y 0 (1)
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình
2x xy 2 (x 2) y 2 4x 4 0 (2)
Bài giải
♥ Điều kiện: y 2 4 x 4 0
♥ Biến đổi phương trình (1) về dạng tích số. Xem (1) là một phương trình bậc hai theo
ẩn x 2 2 , phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử. Ta được:
1 x2 2 ( y2 y 1) x 2 2 y3 y 0
( x2 2 y )( x 2 2 y2 1) 0
y x2 2 (vì x2 2 y2 1 0)
2x x x2 2 2 (x 2) x 2 4x 6 0
x x x2 2 x 2 (x 2) ( x 2)2 2 0
(x 2) (x 2) ( x 2)2 2 ( x) ( x) ( x) 2 2 (3)
Nên: 3 f (x 2) f ( x) x 2 x x 1
x2 3x y2 y 2 x3 18 x y 1( y 19) 0
3) 4)
(x y) x2 4x 5 (2 x) ( x y)2 1 x3 2 x2 7y xy 12
(x y)2 x3 2 y2 x2 y 2 xy
2x 1 2y 1
5) 2 6)
(x y )( x 2 y) 3x 2y 4 2 x2 2y 1 3
y 3 14 x 2
Bước 2: Tìm một hệ thức liên hệ đơn giản của x và y bằng phương pháp hàm số
+ Biến đổi một phương trình của hệ về dạng f(u) = f(v) (u, v là các biểu thức
chứa x,y)
+ Xét hàm đặc trưng f(t), chứng minh f(t) đơn điệu, suy ra: u = v (đây là hệ thức
đơn giản chứa x, y)
Bước 3: Thay hệ thức đơn giản tìm được vào phương trình còn lại của hệ để được phương
trình 1 ẩn
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn (cần ôn tập tốt các phương pháp giải phương trình 1 ẩn).
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình x y 1 y 1 x 0 (1)
x 1 y 2 (2)
Bài giải
Điều kiện 00 xy 11
Khi đó: 1 x 1 x y 1 y (a)
Xét hàm đặc trưng: f t t 1 t với t 0;1
1 1
Ta có: f ' t 0 t 0;1 và f liên tục trên đoạn 0;1
2 t 2 1 t
Suy ra: f t đồng biến trên đoạn 0;1
Do đó: a f x f y x y
Thay x y vào phương trình (2) ta được phương trình:
1
x 1 x 2 x 1 x 2 x(1 x) 2 2 x(1 x) 1 x
2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) ; .
1 1
2 2
8 x 3 y 3 6 y 2 6 x 9 y 2 0 (1)
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2
4 x 1 4 x 3 ( y 1)(3 y ) 1 0
2
(2)
Bài giải
1 1
Điều kiện x , 1 y 3
2 2
Khi đó: (1) 8 x 6 x y 3 6 y 2 9 y 2 (2 x)3 3(2 x) ( y 2)3 3( y 2)
3
(a)
1 1
Do x nên 1 2 x 1 và 1 y 3 nên 1 y 2 1 .
2 2
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 3t , với t 1;1 .
Ta có f '(t ) 3t 2 3 3(t 2 1) 0 , với mọi t 1;1 .
Suy ra f t nghịch biến trên đoạn 1;1 .
Do đó: a f (2 x) f ( y 2) 2 x y 2 y 2 x 2 .
Thay y 2x 2 vào phương trình (2) ta được phương trình:
2 3 3
4 x 2 2 1 4 x 2 1 0 4 x 2 1 2 1 4 x 2 16 x 4 24 x 2 3 0 x
2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
2 3 3 2 3 3
( x; y ) ; 2 2 3 3 ( x; y ) ; 2 2 3 3.
2 2
x 3 x 2 y x 2 x y 1 (1)
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 3
x 9 y 6( x 3 y ) 15 3 6 x 2
2 3 2
(2)
Bài giải
Ta có: 1 x x y x x y 1 x 2 ( x y ) ( x y ) x 2 1 ( x y )( x 2 1) x 2 1
3 2 2
x y 1 0 (vì x 2 1 0, x )
Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3 9 x2 6 x 6 3 3 6 x2 2 ( x 1)3 3( x 1) (6 x2 2) 3 3 6 x2 2 (a)
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3t , với t .
3
Bài giải
2 x 1 0
2 5 2
Điều kiện x 0 x
2 x 2 4 x 23 0 2
Khi đó: (1) 2 x 1 2 3(2 x 1) y(2 3 y 2 ) (a)
Xét hàm đặc trưng f (t ) t (2 3t 2 ) 3t 3 2t , với t 0; .
Ta có f '(t ) 9t 2 2 0 , với mọi t 0; .
Suy ra f t đồng biến trên 0; .
Do đó: (a) f ( 2 x 1) f ( y) 2 x 1 y .
Thay y 2x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình:
2 x 1 x 2 x 2 4 x 23 3 x 1 2 2 x 2 x 2 x 2 4 x 23
2 x 2 x 2 2 x 2 x 24 0
2x2 x 6 x 4
2 x x 36 0
2
x4
2 x x 4
2 x 9
2
Với x 4 y 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y ) (4;3) .
(4 x 2 1) x ( y 3) 5 2 y 0
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình 2 (1)
4 x y 2 3 4 x 7
2
Bài giải
3 5
Điều kiện x , y
4 2
Khi đó: (1) (4 x 1).2 x (5 2 y 1) 5 2 y
2
(a)
Xét hàm đặc trưng f (t ) (t 2 1)t t 3 t , với t .
Ta có f '(t ) 3t 2 1 0 , với mọi t .
Suy ra f t đồng biến trên .
x 0
Do đó: (a) f (2 x) f ( 5 2 y ) 2 x 5 2 y 5 4 x2 .
y
2
5 4x 2
Thay y vào phương trình (2) ta được phương trình:
2
2
5
4 x2 2 x2 2 3 4 x 7 0 (b)
2
3
Nhận thấy x 0 và x không là nghiệm của phương trình (b)
4
2 4
b g x g
1
(3)
2
Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g trên khoảng 0;
3
4
Ta có: g '( x) 8 x 8 x 2 x 2 3
5 4 4
4 x 4 x2 3 0 x 0;
2 3 4x 3 4x 4
Do đó f đồng biến trên khoảng 0;
3
4
1
Suy ra: 3 x
2
1
Với x y 2
2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y ; 2 .
1
2
x x2 y 2 y 4 y 2 1
(1)
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình
4 x 5 y 2 8 6 (2)
Bài giải
5
Điều kiện x
4
Nhận thấy y 0 không thỏa mãn hệ
3
x x
Khi đó: (1) y 3 y (a)
y y
Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 t ,
với t .
Ta có f '(t ) 3t 1 0 , với mọi t .
2
x 5 xy 4 y10 +y 6
Giải hệ phương trình
4 x 5 y 8 6
2
2 y3 12 y 2 25 y 18 (2 x 9) x 4 (1)
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình
3x 1 3x 2 14 x 8 6 4y y2 (2)
(Thi thử của THPT Nghi Sơn – Thanh Hóa)
Bài giải
1
x
♥ Điều kiện: 3 (*)
6 4 y y2 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f (u ) f (v) )
♦ 2 y3 12 y 2 25 y 18 (2 x 9) x 4 2( y 2)3 ( y 2) 2( x 4)3 x (3)
4
[Tại sao ?]
♦ Xét hàm đặc trưng f (t) 2t 3 t trên ta có:
f '(t) 6t 2 1 0, t f (t ) đồng biến trên
y 2 y 2
Nên: 3 f (y 2) f( x 4) y 2 x 4
(y 2)2 x 4 x 4y y2 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
3x 1 6 x 3x 2 14 x 8 0 (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x 5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số
bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5 ( 3x 1 4) ( 6 x 1) 3x2 14 x 5 0 [Tại sao ?]
3( x 5) x 5
( x 5)(3x 1) 0
3x 1 4 6 x 1
3 1
( x 5) 3x 1 0 x 5
3x 1 4 6 x 1
0
x3 y3 17 x 32 y 6 x2 9 y2 24 (1)
Ví dụ 8. Giải hệ phương trình
(y 2) x 4 (x 9) 2 y x 9 x2 9y 1 (2)
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc)
Bài giải
x 4
♥ Điều kiện: (*)
2y x 9 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f (u ) f (v) )
♦ x3 y 3 17 x 32 y 6 x 2 9 y 2 24 x3 6 x 2 17 x 18 y 3 9 y 2 32 y 42 [Tại sao ?]
3 3
(x 2) 5( x 2) (y 2) 5( y 2) (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 5t trên ta có:
f '(t ) 3t 2
5 0, t f (t ) đồng biến trên
Nên: 3 f x 2 f y 3 x 2 y 3 y x 1 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
9) x 11 x 2 9 x 10
(x 3) x 4 (x (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x 5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số
bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5 (x 3)( x 4 3) (x 9)( x 11 4) x2 2 x 35 [Tại sao ?]
x 5 x 5
(x 3). (x 9). ( x 5)( x 7)
x 4 3 x 11 4
x 3 9 x
( x 5) (x 7) 0
x 4 3 x 11 4
x 5 0
x 3 x 9
(x 7) 0 (6)
x 4 3 x 11 4
♦ Chứng minh (6) vô nghiệm
x 3 x 5 x 9 x 9
6 0 [Tại sao ?]
x 4 3 2 x 11 4 2
1 1 1 1 2
(x 5) (x 9) 0 : phương trình VN
x 4 3 2 x 11 4 2 x 4 3
0 0 0
3
(2012 3 x) 4 x (6 y 2009) 3 2 y 0 x x y y 1 0
3) 4)
2 7x 8y 3 14 x 18 y x2 6 x 13 x4 x3 x2 1 x ( y 1)3 1
(17 3 x) 5 x (3 y 14) 4 y 0
5)
2 2x y 5 3 3x 2 y 11 x2 6 x 13
x 3 4
x 2 y4 5 y (1)
Ví dụ 9. Giải hệ phương trình
x2 2 x( y 2) y2 8y 4 0 (2)
(Phạm Trọng Thư GV THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp – THTT số 2)
Bài giải
♥ Điều kiện: x 2 (*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
♦ x 3 4x 2 y4 5 y 4
x 2 ( x 2) 5 y y4 5 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f (t ) t t4 5 trên nữa khoảng 0; .
2t 3
f liên tục trên 0; và f '(t ) 1 0, t 0; f (t ) đồng biến trên 0;
t4 5
Do 4
x 2 0 và 4 y ( x y 2) 2 y 0 nên
3 4
f ( x 2) f ( y) 4
x 2 y x y4 2 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
y 0
4y ( y4 y)2 y( y 7 2 y4 y 4) 0 7
y 2 y4 y 4 0 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số
Xét hàm số g ( y ) y 7 2 y 4 y 4 trên nữa khoảng 0; .
Do g liên tục trên 0; 6 3
và g'( y) 7 y 8 y 1 0, y 0; g y đồng biến
trên 0;
Nên: 5 g ( y ) g (1) y 1
♣ Với y 0 x 2 [thỏa (*)]
♣ Với y 1 x 3 [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) là (2; 0) và (3;1)
3 x 1
Ví dụ 10. Giải hệ phương trình:
3 2
x 3 x y 6 y 9 y 2 ln
y 1
0 1 .
y log x 3 log y x 1 2
2 3
Bài giải
x 1
y 1 0
x 3
♥ Điều kiện: x 3 0
y 0 y 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
♦ 1 ( x 1)3 3( x 1) 2 ln( x 1) ( y 1)3 3( y 1) 2 ln( x 1) (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f (t ) t 3 3t 2 ln t trên khoảng (0; )
1
f (t ) 3t 2 6t 0 t 0 f (t ) đồng biến trên khoảng 0;
t
Do x 1 0 và y 1 0 nên
3 f ( x 1) f ( y 1) x 1 y 1 y x 2 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
( x 2) log 2 ( x 3) log3 ( x 2) x 1 (5)
Bài giải
x 1
x 1 0
♥ Điều kiện: 14 *
3 y 14 0 y 3
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
♦ 1 x 13 3 x 1 y 13 3 y 1 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t t 3t , t 3
3 1 10 3 x 1 3x 8 10 8 11 11
g x 0 x ; & ;
2 3x 8 2 x 1 2 x 11 2
2 3x 8 x 1 2 x 11 2
3 2 2
8 11 11
g x đồng biến trên các khoảng ; & ;
3 2 2
8 11 8 11
♣ Trên khoảng 3 ; 2 thì g x đồng biến, 3 ; , g 3 0 nên
3 2
4
6 g x g 3 x 3 y 5 thoả mãn (*)
11 11
♣ Trên khoảng ; thì g x đồng 8 ; , g 8 0 nên
biến,
2 2
4
6 g x g 8 x 8 y 10 thoả mãn (*)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x, y 3;5 , x, y 8;10
2 y3 y 2x 1 x 3 1 x (1)
Ví dụ 12. Giải hệ phương trình
9 4 y2 2 x2 6 y2 7 (2)
(Thi thử của THPT Trần Phú – Thanh Hóa)
Bài giải
x 1
♥ Điều kiện: 3 3 (*)
y
2 2
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f (u ) f (v) )
♦ 2 y3 y 2 x 1 x 3 1 x 2 y3 y 2 1 x 2 x 1 x 1 x
2 y3 y 2(1 x) 1 x 1 x (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f (t ) 2t 3
t trên ta có:
f '(t ) 6t 2
1 0, t f đồng biến trên
y 0
Nên: 3 f ( y) f ( 1 x) y 1 x 2
(4)
y 1 x
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
4x 5 2x2 6x 1 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp đặt ẩn phụ chuyển về hệ đối xứng loại II
Phương trình (5) viết lại thành: (2 x 3)2 2 4 x 5 11
3
Điều kiện Đặt 4 x 5 2t 3 t , ta được hệ phương trình:
2
[Tại sao ?]
(2 x 3)2 4t 5 (6)
(2t 3)2 4x 5 (7)
Trừ theo từng vế của (6) và (7) ta được:
4( x t 3)( x t ) 4t 4x ( x t )( x t 2) 0
+ Khi x t , thay vào (7) ta được:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
4x2 12 x 9 4x 5 x2 4x 1 0 x 2 3
So với điều kiện của x và t ta chọn x 2 3 . [không thỏa (*)]
+ Khi x t 2 0 t 2 x , thay vào (7) ta được:
(1 2 x)2 4 x 5 x 2 2 x 1 0 x 1 2 (loại)
So với điều kiện của x và t ta chọn x 1 2 .
♦ Với x 1 2 y 4
2 . [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) là (1 2; 4 2) và (1 2; 4 2)
x 12 y y (12 x2 ) 12 (1)
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
x3 8x 1 2 y 2 (2)
(Khối A - 2014)
Bài giải
2 3 x 2 3
♥ Điều kiện: (*)
2 y 12
♥ Đánh giá phương trình (1) để tìm hệ thức đơn giản liên hệ giữa x và y. Sử dụng BĐT
Cô-si ta có:
x2 12 y
x 12 y
2 x 12 y y (12 x2 ) 12 nên
2 y 12 x 2
y 12 x
2
x 0
1
y 12 x2
♥ Thế y 12 x 2 vào phương trình (2) ta được phương trình một ẩn:
x3 8x 1 2 10 x2 (3)
♠ Phương trình (3) có một nghiệm là x 3 nên ta định hướng phân tích (3) thành dạng
( x 3). f ( x) 0
(3) x3 8x 3 2(1 10 x2 ) 0
2 2( x 2 9)
( x 3)( x 3 x 1) 0
1 10 x2
2( x 3)
( x 3) x 2 3x 1 0 x 3
1 10 x2
0
Bài giải
5 x 2 2 xy 2 y 2 0
2
♠ Điề u kiê ̣n: 2 x 2 xy 5 y 0 x 2 y 1 0 .
2
x 2 y 1 0
x2 x 2( x3 6 x 2 7 x)
2 x2 2 x
3x 1 x 1 3
(19 x 8) ( x 2) 19 x 8 ( x 2)
2 3 2
x2 x 2( x 2 x)( x 7)
2( x 2 x) 0
3x 1 x 1 3
(19 x 8) ( x 2) 19 x 8 ( x 2)
2 3 2
x2 x 0
1 2( x 7)
2 0 (*)
3x 1 x 1 3 (19 x 8) 2 ( x 2) 3 19 x 8 ( x 2) 2
8 xy 17 x y 21
(1)
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình x 2
y 2 6 xy 8 y x 4
x 16 y 9 7 (2)
Bài giải
x 16
♥ Điều kiện:
y 9
♥ Đánh giá phương trình (1) để tìm hệ thức đơn giản liên hệ giữa x và y.
8 17 x y 3
Ta có: 1 6
x y 8 y x 4
6
y x
x y x y
Đặt t 2 . 2 t 2 x y và sử dụng BĐT Cô-si ta có:
y x y x
8 17 x y 3 8 17 3 8 1
t (t 6) 2t 2 2.2 6
x y 8 y x 4 t 6 8 4 t 6 8
6
y x
8 1
Dấu “=” xảy ra khi (t 6) t 2 x y
t 6 8
( x 16)( x 9) 37 x
x 25
x2 1 y( x y) 4y (1)
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình (*)
( x2 1)( x y 2) y (2)
Bài giải
♥ Biến đổi sao cho hai phương trình của hệ xuất hiện hai biểu thức giống nhau
Do y 0 không thỏa mãn hệ trên nên
x2 1
(x y) 4
y
*
x2 1
(x y 2) 1
y
x2 1
♥ Đặt ẩn phụ u và v x y 2 , hệ trở thành
y
u v 2 u 1
u.v 1 v 1
u 1
♥ Với ta được hệ phương trình
v 1
x2 1
1 x 1 x 2
y
y 2 y 5
x y 1 1
( x2 x) y 2 4 y2 y 1 0 x 2 ( y 1) 6y 2
3) 4)
xy x2 y 2 1 (4 x3 ) y 3 0 x4 y 2 2x2 y 2 y( x 2 1) 12 y 2 1
x2 y2 xy 3x 2 ( x2 y 2 )( x y 1) 25( y 1)
5) 2 4 2 4 4
6) 2 2
(x xy ) (y 2) 17 x x xy 2y x 8y 9
x2 2 y2 3 x y 5
7)
x2 2 y2 3 x y 2
x2 y2 6 0 (1)
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 4 (*)
(x y 1) 2 2
3 (2)
(x y)
Bài giải
♥ Điều kiện: x y 0
♥ Biến đổi hệ phương trình thành dạng có chứa hai biểu thức x y và x y
(x y )( x y) 6
4
(x y 1) 2 3
(x y)2
x y x y 2
Câu 1. Giải hệ phương trình: (x,y )
x y 1 3 x y
2 2 2 2
x 3 xy x y 2 y 5 y 4
Câu 2. Giải hệ phương trình:
4 y x 2 y 1 x 1
2
xy x y 2 y 0
Đk: 4 y 2 x 2 0
y 1 0
Ta có (1) x y 3 x y y 1 4( y 1) 0
Đặt u x y , v y 1 ( u 0, v 0 )
u v
Khi đó (1) trở thành : u 2 3uv 4v 2 0
u 4v(vn)
2 y 2 y2 2 1
0 y 2 0
4 y2 2 y 3 2 y 1 y 1 1 4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
2 1
y 2( vì 0y 1 )
4 y 2 y 3 2 y 1
2
y 1 1
Với y 2 thì x 5 .
Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ phương trình là x 5, y 2.
16
ĐK: x 2, y
3
(1) ( x 1) ( y 1)3 y x 2 Thay y=x-2 vào (2) được
3
4( x 2) 3( x 2)
4 x 2 22 3 x x 2 8 ( x 2)( x 2)
x22 22 3 x 4
x 2
4 3
( x 2) 0(*)
x 2 2 22 3 x 4
Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên hàm số đồng biến. suy ra x=-1 là nghiệm duy
nhất của (*)
KL: Hệ phương trình có 2 nghiệm x ; y 2;0 , x ; y 1; 3 .
x y 0
Điều kiện: (*)
x y 0
3
t 1 (Vì t 0, t 0 ).
t3 2 t
Suy ra x y 1 y 1 x (3).
x y 2 x y 2(x 2 y 2 )
Câu 5. Giải hệ phương trình: 1 1 1 1
2 2
x y x y
x y 2 x y 2( x 2 y 2 ) (1)
1 1 1 1
x y x 2 y 2 (2)
x y 2
Điều kiện: .
xy 0
Ta thấy x + y = 0 không là nghiệm của hpt. Do đó ta có thể xét hai trường hợp sau:
TH1: 2 x y 0
2
1 1 1 1 1 1
Từ phương trình (2 ) ta suy ra xy < 0. pt (2) 2 . 0 (3) .
x y x y x y
Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y.
1 1 1 1
Khi đó phương trình (3) có nghiệm 1 8 . 0 xy 8 0 xy 8 .
x y x y
Khi đó ta có x 2 y 2 2 xy 16 .
Đặt t x y 2 0 t 2 .
Từ phương trình (1) ta có t t 2 2 32 t 2 t 34 0 điều này vô lí .
Vậy TH1 hệ phương trình vô nghiệm.
TH2: x + y >0.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x x 2 x 4 y 1 y 3 y 5
Câu 6. Giải hệ phương trình: trên
x y x y 44
2 2
x y 1
3 3
x y 1
3 3
x y 1
3 3
(1)
Ta có . 2
x y 2 xy y 2
2 3
2 x y x y 2 xy 0
3 3 2 2
(2)
x 3 y 3 1 (3)
y 0 . Ta có: x 3 x 2 x
2 2 1 0 (4)
y y y
x 1
Đặt : t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = .
y 2
x 3 y 3 1 1
a) Nếu t = 1 ta có hệ x y3
x y 2
x 3 y 3 1
b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm.
x y
1 x 3 y 3 1 3
3 23 3
Nếu t = ta có hệ x , y
2 y 2x 3 3
xy 2 x 5 y 3 x 2 2 y 2
Câu 8. Giải hệ phương trình :
x 2 y 2 y x 1 x 1 2 x 2 y 2
y 1
ĐK :
x 1
Phương trình đầu của hệ tương đương với x y 1 2 y x 3 0 2 y x 3 0 (do đk)
Thay vào phương trình thứ hai, được: 2 y 3 2 y 2 y 2 y 2 2 y 2 2 y 4
y 2
2 y 2 2 0 2 y 2 2 0 y 1 (thỏa đk )
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x 5, y 1.
7 x 3 y 3 3 xy ( x y ) 12 x 2 6 x 1
Câu 9. Giải hệ phương trình: 3 ( x, y )
4 x y 1 3 x 2 y 4
b 4 a b 4 a b 4 a
3 3
a 3(4 a) 4 a 3(16 8a a ) 4 a 3a 24a 44 0
2 3 2 2
b 4 a a 2
(a 2)(a a 22) 0 b 2
2
3 3 x 2 2
x 2 y = 1 (thỏa ĐK)
x 2 2
Kết luận: Nghiê ̣m của hệ phương trình là (x; y) = (2;1).
x y x 1 2x x y 2
2 2 2
Câu 10. Giải hệ phương trình: ( x, y ) .
y 3
( x 6
1) 3 y ( x 2
2) 3 y 2
4 0
Điều kiện: x 2 y 2 . Gọi hai phương trình lần lượt là (1) và (2)
( 2) x 6 y 3 3x 2 y y 3 3 y 2 3 y 1 3( y 1)
( x 2 y )3 3x 2 y ( y 1)3 3( y 1) (3)
Xét hàm số f (t ) t 3 3t có f '(t ) 3t 2 3 0, t
Do đó (3) f ( x 2 y ) f ( y 1) x 2 y y 1, ( y 1).
Thế vào (1) ta được x 2 y x 2 1 2 x y 1
x 2 ( y 1) 2 x y 1 1 0 ( x y 1 1) 2 0 x y 1 1
Do đó hệ đã cho tương đương với
x 2 y x2 1 y 2 x 2
x y 1 1 2
2 x y y 1 x 2 (2 x 2 ) x 2 1 (4)
x y y 1 x 0 x 0
(4) x 3x 1 0 ( x 1) x 0 ( x 2 x 1)( x 2 x 1) 0
4 2 2 2 2
1 5
x 1 5 1 5
2
. Do x > 0 nên x hoặc x
1 5 2 2
x
2
1 5 1 5 1 5 1 5
Với x y . Với x y .
2 2 2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) ; , (x ; y )
; .
2 2 2 2
x 3 y 3 3 y 2 x 4 y 2 0
Câu 11. Giải hệ phương trình: 3 ( x, y ) .
x x 3 2 x 2 y
x y 3 y x 4 y 2 0 (1)
3 3 2
3 Điều kiện: x 2 .
x x 3 2 x 2 y (2)
(1) x3 x 2 y 3 3 y 2 4 y x3 x 2 y 1 y 1 2 .
3
x20 x 2 y 3
2 2
x2 2 x 4 0 x2 2x 4 (*)
x22 x2 2
2
Ta có VT x 2 2 x 4 x 1 3 3;VP 1, x 2;
2
x22
Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 2, y 3.
ĐKXĐ: x ; y .
Ta có xy 2 y x 2 2 y
x2 2 x 2 y
2
x 2x
2
2
x 2 2 x 2 x 1 x 2 2 x 3 2 x 2 4 x
1 x x 2 2 2 x x 1 x 2 2 x 3 0 .
x 1 1 x 1 2 x 1 x 2 (*)
2 2
Xét hàm số f (t ) t 1 t 2 2 với t . Ta có f '(t ) 1 t 2 2
t2
t 2
2
0, t f (t )
x3 y 3 3 y 2 3x 2 0 (1)
2
x 1 x 3 2 y y m 0
2 2
(2)
1 x 0 1 x 1
2
Điều kiện:
2 y y 0 0 y 2
2
x 4 x 3y x 2y 2 1
Câu 14. Giải hê ̣ phương trình: 3
x y x xy 1
2
(x xy ) 1 x y
2 2 3
x 2 xy u u 2 1 v
*Đặt ẩn phụ 3 , ta được hệ
x y v v u 1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3)
x y4
2
Giải hệ phương trình: y 1 x y
2 2
Câu 15.
4x 5 y 8 6
2
NX: Nếu y=0 thì từ phương trình (1) Thay x=0; y=0 vào phương trình (2) ta
được:
(vô lý). Vậy y=0 không thỏa mãn bài toán
*) chia cả 2 vế của phương trình (1) cho ta được:
Xét
Có . Vậy đồng biến trên R.
Từ (*)
Thay vào phương trình (2) ta được
Vậy hphương trình có cặp nghiệm duy nhất x 1, y 1.
( x 2 y ) x 2 4 y . y 8 y . y 2 x 2
2 4
(2)
x 2
Điều kiện: y 0
x y 0
Xét y = 0, hệ vô nghiệm nên y khác 0 . Chia cả 2 vế của (1) cho y ta được:
2 2
x x x x x
2 6 5 2 2 13 2( 1)
y y y y y
x
Dat t= (t 1)
y
PT : 2t 2 6t 5 2t 2 2t 13 2(t 1)
t 4 2t 3 3t 2 4t 4 0
t 1(loai)
t 1 t 2 0
2 2
t 2(t / m)
Với t = 2 => x=2y, thế vào (2) ta được:
4 y 2 y 2 4 y 2 . y 8 y 4 . y 2 2 y 2 4 y 2 y 2 2 2 y 2 8 y 4. y 4 y 2. y
2 2 2 2 2 2
4 2 2 8 y3 4 y 2 22 2 2 y 2. 2 y
3
(3)
y y y y y y
Xét hàm số f(u)=u3+2u với u>0; có f’(u) = 3u2 +2>0, mọi u>0 => hàm số đồng biến
Từ (3) f 2 2 f 2 y 2 2 2 y 4 y 3 2 y 2 0 y 1
y y
Hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1.
x 6 3 x 2 4 y 3 3 y 2 6 y
Câu 17. Giải hệ phương trình:
2 y x 1 x y 8 7 x
2
Điều kiện: x 2 y 8 0
PT(1) x 6 3x 2 y 1 3 x 1 x 2 3x 2 y 1 3 y 1
3 3 3
f ( x 2 ) f y 1 với f(t) = t3 + 3t
3 x 2 y 3 x y 5
Câu 18. Giải hệ phương trình: x, y
2 3 x y 2 x 3 y 4 2
u x 2 y x 2 y u
2
y u v 3
2 2
Đặt 2x 3 y 4 u 2 v2 7
v 3 x y 3 x y v x 6 u 2v
2 2 2
y x y 1 x 3 3 y ( x 2 xy y 1) 1
Câu 19. Giải hệ phương trình: 2
y y 5 x 5
y x y 1 x 3 3 y ( x 2 xy y 1) 1
Giải hệ phương trình : 2
y y 5 x 5
y 0
Điều kiện : ( vì y=0 không thỏa hpt)
x y 1
( x 1)
(1) ( x 1)( x 2 x 1) 3 y ( x 1)( x y 1)
y x y 1
1
( x 1)[ x 2 x 3xy 3 y 2 3 y 1 ]
y x y 1
1
( x 1)[ x 2 (3 y 1) x 3 y 2 3 y 1 ] (3)
y x y 1
Xét A = x2 + (3y – 1 )x + 3y2 – 3y + 1
= -3(y - 1)2 0 x R => A 0 x, y R
(3) x = -1
Thay x = -1 vào (2) ta có : y 2 y 5 5
1 17
y
2
1 17
y (l )
2
1 17
Vậy hệ phương trình có nghiệm x 1, y .
2
12
1 x 2
y 3x
Câu 20. Giải hệ phương trình:
1 12
y 6
y 3x
2 6 1 3
(1) + (2): 2 1 (*)
x y x y
12 3 1 (*)
12 3 1 3 1
(2) – (1):
y 3x y x y 3x y x
y x
12 9 1
y 3x y x y 3x
y2 6xy 27x 2 0
y 9x
So với điều kiện, nhận y = 3x
(*) x 4 2 3 y 12 6 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm x 4 2 3, y 12 6 3.
x x2 4 y y 2 1 2
Câu 21. Giải hệ phương trình:
( x; y )
12 y 10 y 2 2 x 1
2 3 3
t t t2 4 t t
Xét hàm số đặc trưng f (t ) t 2 4 t f '(t ) 1 0.
t 4 t 4
2
t2 4 2
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f ( x) f (2 y ) x 2 y .
Thay vào phương trình (2) ta được:
3x 2 5 x 2 2 3 x3 1
x 1 2 x 1 x 3 1 2 3 x 3 1 (**)
3
Xét hàm số g (t ) t 3 2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra
x 0
. Vậy hệ có hai nghiệm là x ; y 1; , x ; y 0; 0 .
1
x 1 3 x3 1
x 1 2
y 3 y 2 4( x y 1) xy 2
Câu 22. Giải hệ phương trình: 2
( x 1) y x (2 y 1) x 3x 2
2 2 2
y 2
Biến đổi phương trình ban đầu về dạng ( y 2)( y 2)( y 1 x) 0 y 2
y x 1
1 1 5
TH 3: Với y x 1 thay vào (2): x 4 x 3 0 ( x 2 ) 2 ( x ) 2 0 (vn)
2 2 2
Kl: hệ phương trình có nghiệm x 2, y 2.
x 3 y 3 6 y 2 3 x 5 y 14
Câu 23. Giải hệ phương trình: x, y
3 x y 4 x 3
y 2
5
x y 6 y 3 x 5 y 14 (1)
3 3 2
3 x y 4 x y 5 (2)
3 2
Đkxđ x 3
y 4
Từ (1) ta có x3 3x y 2 3 3 y 2 x y 2 x 2 x y 2 y 2 2 3 0
y x 2 3
x 1 x 1
x 2 x 2 x 1 0
3 2 x2
x 2 1 3 1 3 x 2 3 x
1 1
x 2 x 1 x 2 0
3 2 x2
x 2 1 3 1 3 x 2 3 x
x 1 x 1
y 4 x 2 x 2 0
Vì
3 2 x2 31
x 2 1
3 x 2 3 x
Từ đó phương trình trên tương đương với
x 2
x 2 x 1 0
x 1
Với x 2 y 0; x 1 y 3 .
Thử lại ta thấy thỏa mãn hệ phương trình. Vậy hệ phương trình đã cho có tập nghiệm là
x ; y 1; 3 , x ; y 2;0 .
x 3xy x 1 y 2 xy x
Câu 24. Giải hệ phương trình: 3
3 2 2 2
2
y 3 yx y 1 x 2 xy y
2 2
x 1 x 1 y 2 x 5 2 y y 2
Câu 25. Giải hệ phương trình: x 8 y 1
2
x 4x 7
y 2 x 1 3
x 1 3 3 x 2 3 . x 2 3
2
x 1
2
(**)
Xét hàm số f t t 3 t 2 3 với t có f ' t 3 t 1 0 t nên f t đồng biến
2
trên .
x 2
Do đó ** f x 1 f x 2 x 1 x 2
x 1 x 4x 4
2
x 2 5 13
2 x (T/M)
x 5x 3 0 2
5 13 11 13
x y
2 2
5 13 11 13
Vậy hệ đã cho có nghiệm là x ; y 8;11 , x ; y ; .
2 2
2 x3 4 x 2 3x 1 2 x3 2 y 3 2 y 1
Câu 26. Giải hệ phương trình:
x 2 14 x 3 2 y 1
3
2
Ta thấy x 0 không phải là nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x 3 ta được
4 3 1
1 2 22 y 3 2 y
x x 2 x3
3
1 1
1 1 3 2 y 3 2 y 3 2 y *
x x
Xét hàm f t t 3 t luôn đồng biến trên
1
* 1 3 2y 3
x
Thế (3) vào (2) ta được x 2 3 15 x 1 x 2 3 2 3 15 x 0
1 1
x 7 2
0
x 2 3 4 2 3 x 15 3
x 15
0
111
Vậy hệ đã cho có nghiệm x 7, y .
98
x 2 xy 2 y 2 3 y 1 y 1 x
Câu 27. Giải hệ phương trình: .
3 6 y 2 x 3 y 7 2 x 7
x 0
Điều kiện 1 y 6 .
2 x 3 y 7 0
Với điều kiện trên ta có :
y 1 x
(1) ( y 1 x)( y 1 x) y ( y 1 x) 0
y 1 x
1
( y 1 x) y 1 x y 0
y 1 x
y x 1
1
y 1 x y 0 (*)
y 1 x
x 0
+ Với , suy ra phương trình (*) vô nghiệm
1 y 6
+ Với y x 1 thay vào (2) ta được 3 5 x 3 5x 4 2 x 7 (3)
4
Điều kiện x 5 ta có :
5
(3) 7 x 3 5 x 3( x 5 x 4) 0
7 x
2
9 5 x 3 x2 5x 4
0
7 x3 5 x x 5x 4
x2 5x 4
1 3
0
7 x 3 5 x x 5x 4
2 x 1
x 5x 4 0
x 4
1 3
0(VN )
7 x 3 5 x x 5x 4
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là x ; y 1; 2 , x ; y 4;5 .
y 3 y 4 3 x ( x 2) x 2
Câu 28. Giải hệ phương trình:
( x y 5) x y 2 y 4 0
a x y
Đặt . (ĐK: b 0).
b x y
Do đó ta có: y x 2 1 (4)
Từ (3) và (4) ta được:
x y 4 x y x 2 y 2 x 2 2 y
y 1 x 2 x 2 y 1
( y 1) 2 y 2 ( y 1) 2 2 y
x 2 y 1
y 2 y 1 y 2 3 y 3
x 2 y 1
x 3
y 2
Kết hợp với điều kiện (*), ta được: x 3, y 2 là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
x 3 y 3 5 x 2 2 y 2 10 x 3 y 6 0
Câu 29. Giải hệ phương trình:
x 2 4 y x 3 y 2 4 x 2 y
(1) x 3 5 x 2 10 x 6 y 3 2 y 2 3 y
x 1 2x 1 3( x 1) y 3 2 y 2 3 y
3 2
x x xy 2 x 3x 4 xy
2 2
x x 2 xy 2 x 2 3x 4 xy 1
2 x, y R
x y 1 y 2 1 x 2 x 2 y x 2
pt 2 x 2 y
1 y2 1 1 x2 x y
1 y2 1
1 x2 x
x2
Suy ra đk y > 0 , kết hợp phương trình (1) suy ra đk x > 0 (x = 0 ko là nghiệm phương
trình (2)
y 1 y2 1 1 x2 x
x2
y 1
1
1 y 2 1 1 2 1 ,
x x
2t 2 1 1 t 2 1
Xét hàm f t t 1 t 2 t , t 0 , f ' t 0 …. Suy ra pt 2 y
1 t2 x
Thế vào pt(1) :
x x 2 1 2 x 2 3x 4 2 x 2
x x 1 x 2 x 3 x 1
u x 2 x
Đặt giải được u = - v ( vô nghiệm ) , u = 3v
v x 1
1
u = 3v giải được nghiệm x 5 34, y .
5 34
4 x 2 y x 9 3x 1 x 2 5 x y 8
Câu 31. Giải hệ phương trình:
x 12 y y 12 x 12
2
1
x 3
Điều kiện: y 12 *
y 12 x 2 0
x 2 5 x y 8 0
Ta có
x 12 y 12
2 y 12 x 2 12 x 12 y
12 x 24 x 12 y 12 12 y
2
x 12 y 12 y 12 x 2
1
2
x 12 y 0 x 2 3; 0 y 12
3
3 x 2 x x 1 3x 1 x 2 5 x 4 0
x2 x 3
1 1
0
x 1 3x 1 x 2 5 x 4
x x 2 y y x 4 x3 x
Câu 32. Giải hệ phương trình: 9
x y x 1 y (x 1)
2
Đk: x 1; y 0
x( x 2 y x 2 x ) y x 0
x( y x)
yx0
Phương trình (1) x2 y x2 x
y x
x
1 0(VN(VT 0 x 1))
x 2 y x 2 x
9
+ Với y = x thề vào (2) ta được: x x x 1 x( x 1) (*)
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PT – BPT – HPT FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Đặt ẩn phụ:
t x x 1, (t 0)
t 2 2 x 2 x( x 1) 1
t2 1
x x( x 1)
2
t 2 1 9 t 2
Từ (*) ta có: t t 2 2t 8 0
2 2 t 4(loai)
5 25 25
+ Với t 2 x x 1 2 x( x 1) x x ,y
2 16 16
25 25
Vậy hệ phương trình có nghiệm: x , y .
16 16
( x, y )
9 x 16 2 2 y 8 4 2 x
2
0 x 2
Đk: (*) .Với đk(*) ta có
y 2
x 1
(1) ( x 1) ( y 3) y 2 ( x 1) x 0
( y 3) y 2 ( x 1) x (3)
31
Với x = 1 thay vào (2) ta được: 2 2 y 8 1 y (loai ) . Ta có:
8
3
(3) y 2 y 2 ( x )3 x (4). Xét hàm số f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0; t Hàm số
x
t 2
Đặt: t 2(4 x 2 ) (t 0) ; phương trình trở thành: 4t 16t ( x 8 x) 0
2 2
t x 4 0(loai )
2
0 x 2
x 4 2 4 2 6
Hay 2(4 x ) 2 32 x
2
y
2 x 3 3
9
4 2 4 2 6
Vậy hệ phương trình có nghiệm x , y .
3 3
(4 y 1) x 2 1 2 x 2 2 y 1
Câu 34. Giải hệ phương trình: 4 2 .
2
x x y y 1
x3 2 y 2 x 2 y 2 xy 1
Câu 35. Giải hệ phương trình:
2 x 2 y 1 3 y 14 x 2 2
2 3
ĐK x 2 2 y 1 0
Từ (1) ta có x=y hoặc x2 = 2y (Loại)
x = y, thay vào phương trình ta có: 2 x 2 2 x 1 3 x3 14 x 2
2 x 2 2 x 1 3 x 3 14 x 2 0
3 x2 2x 1
2 x 2 x 1 1
2 0
2
x 14 3 x 3 14 x 2 x 2
3 2
3
x 1 2
x2 2x 1 0 .
x 1 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x ; y 1 2;1 2 , x ; y 1 2;1 2 .
2 x
x x 1 y 2 x 1 y 1
Câu 36. Giải hê ̣ phương trình: x, y
3x 2 8 x 3 4 x 1 y 1
x 1
Điều kiện:
y 1
x3 x 2 x x3 x x 1
1 y 2 x 1 y 1 y 2 y 1
x 1 x 1 x 1
3
x x
3
y 1 y 1 .
x 1 x 1
Xét hàm số f t t 3 t trên có f t 3t 2 1 0t suy ra f(t) đồ ng biế n trên . Nên
x
f f
x 1
y 1 x
x 1
y 1 . Thay vào (2) ta đươ ̣c 3 x 2 8 x 3 4 x x 1 .
x 1
2 x 3 2 3
2 x 1 x 1 x 6x 3 0
2 x 1 x 2 x 1
2
2
x
1 5 2 13
2 x 1 1 3 x x
3 9
9 x 2 10 x 3 0
x2 43 3 5 2 13 41 7 13
Ta có y 1 . Với x 3 2 3 y . Với x y .
x 1 2 9 72
Các nghiê ̣m này đề u thỏa mãn điề u kiê ̣n.
KL: Hê ̣ phương trình có hai nghiê ̣m.
43 3 5 2 13 41 7 13
x ; y 3 2 3; , x ; y ; .
2 9 72
x 2 xy 2 y 2 y 2 2 x (1)
Câu 37. Giải hệ phương trình: .
y x y 1 x 2. (2)
ĐK: x y 1 0.
x y (3)
(1) x 2 y 2 xy y 2 2 y 2 x 0 ( x y )( x 2 y 2) 0
x 2 2 y (4)
Từ (3) & (2) ta có x=y=1.
y 0; x 2
x 2 2 y
Từ (4) & (2) ta có
y 3 3 y 2 y y 1; x 8.
3 3
2 2 xy
x y x y 1 (1)
2
ĐK: x y 0.
2 xy x y 1
Ta có (1) x 2 2 xy y 2 2 xy 1 ( x y )2 1 2 xy. 0
x y x y
x 1 y (3)
2 xy 2
( x y 1) x y 1 0 x y x y 0 (4)
2
x y
x y
Vì x y 0 nên phương trình (4) vô nghiệm.
y 0; x 1
Từ (3) và (2) ta có y 2 3 y 0 .
y 3; x 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm x ; y 1;0 , x ; y 2;3 .
1
3 x (1 )2 (1)
x y
Câu 39. Giải hệ phương trình:
7 y (1 1 ) 4 2 (2)
x y
ĐK x 0; y 0.
Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ.
Với x >0, y >0 ta có
1 2 1 2 2
1
x y 1
3x 3x 7y 1 1 8
( nhân vế với vế)
1 1 4 2 1 1 2 2 x y 3 x 7 y
x y 7y x y 3x 7 y
21xy (7 y 24 x)( x y) 24 x 2 38xy 7 y 2 0 y 6 x (vì x, y dương).
1 2 1 1 1 2
Thay vào phương trình (1) ta được . 1 0 7 .
7x 3 x x 3 21
Từ đó suy ra x và y .
2 x 3 x 2 x 2 y y
Câu 40. Giải hệ phương trình : 2 x, y .
x 12 x 12 y 3 3 y 2 x 1
ĐK: x 0; y 0 .
Phương trình (1) x 2 x2 1 y 2 x2 1 x y 2 x 2 1 0 x y
(Vì 2 x 2 1 0, x ).
Thế vào phương trình (2) ta có
2
x 2 12 x 12 x 3 3x 2 x 1 x 2 3 2 x 1 3 x 2 x 1
1 x3 x2 y x2 x y 1 x2 x y x y x2 1 x y x2 1 x2 1
x y 1 0 (vì x 2 1 0, x )
Thế vào phương trình (2) ta có x3 9 x 2 6 x 6 3 3 6 x 2 2
x 1 3 x 1 6 x 2 2 3 3 6 x 2 2 3
3
x3 9 x 2 3x 3 0 x 1 2 x 1 .
3 3
3
2 1 2
x 1 2 x 1 x
3
y .
3
2 1 3
2 1
3 2 1 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y 3 ;3 .
2 1 2 1
2 y
x x y
Câu 42. Giải hệ phương trình: 3
x y
2 x 2 y 2 3 2 x 1 11
x 2 x y 3 x y y 1
Hệ đã cho tương đương với
2 x y 3 2 x 1 11 2
2 2
x y 1 x2 x y y 2
x2 x y 0
x y x y 1 x2 x y y
2
3 3
x2 x y
x y
x y 1 2 0 x y 1 0
3 x y 3 x y 1
2
x x y y
Thế y x 1 vào phương trình (2) ta được:
4 x3 4 x 2 3 2 x 1 11 2 x 1 3 2 x 1 10 0
2
Đặt t 2 x 1, t 0 , ta có t 4 3t 10 0 t 2 t 3 2t 2 4t 5 0 t 2
5 3 5 3
Khi đó 2x 1 2 x y . Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y ; .
2 2 2 2
x 2 y 2 xy 1 4 y (1)
Câu 43. Giải hệ phương trình:
y ( x y ) 2 x 7 y 2 (2)
2 2
y
a x y
a b 4 b 4 a b 4 a a 5, b 9
Đặt x 2 1 ta có 2 2 2 .
b y a 2b 7 a 2(4 a) 7 a 2a -15 0 a 3, b 1
Từ đây ta tìm được x ; y 1; 2 , x ; y 2;5 .
2 5
x y x y xy xy 4
3 2
2 5
x y xy ( x y ) xy 4
2
b 5 a 2 a 1 ; b 3
4 2 2
5 25 3
Từ đó ta tìm được x ; y 3 ; 3 , x ; y 1; .
4 16 2
xy 2 x 2 1 1 3 y 2 9 3 y
x, y .
3x 1 x y xy 5 4 x 3x y 7 x 0
2 3 3
ĐK: x 2 y xy 5
Xét phương trình (1) 3 y 2 9 3 y 3 y 3 y 0, y ; y 2
x 2 1 x 0, x; y x 0
Mà x2 y xy 5 y x 2 x 5 y 0 .
2
3 3 3
Khi đó ta có: x x 1 x 1
2
1a
y y y
t2
Xét hàm số f t t t 2 1 t , t 0; f ' t t 2 1 1 0, t 0;
t2 1
Hàm số f t đồng biến trên 0; .
3 3 3
Do đó phương trình 1a f x f x y .
y y x
3
Thay y vào phương trình (2) ta có
x
3x 1 3x 2 4 x3 9 x 2 7 x 0 3x 1
3x 2 x 4 x 3 12 x 2 8 x
x 2 3x 2 3x 1
3x 1 4 x3 12 x 2 8 x x 2 3x 2 x 0
3x 2 x 3x 2 x
x 1 3x 1 2
x 2 3x 2 0 ( Vì x 0, x )
x 2 3x 2 x 3
Điều kiện : y 2 2 y 1 0
3x 5 ( x2 1) y ( x2 1) 3x 5 y
y 3x 5
3x 5 y ( x 2 1 y ) 0
y x 1
2
x x2 y 2 x2 2 x y 2 3
.
Câu 47. Giải hệ phương trình:
76 x 2 20 y 2 2 3 4 x 8 x 1
Điều kiện: x y 2
Phương trình x x y 2 x 3 2 x y 2 3
0
x x 2 x y 2 2 x y 2 x x y 2 0
x x y 2 x x x y 2 2 x y 2 0
x x y 2 y 2 x x2
Khi đó phương trình (2) trở thành: 96 x 2 20 x 2 3 4 x 8 x 1
8x 1
8x 1
3
8 x 1 2 3 4 x 8 x 1
2
2 3
1
Sử du ̣ng BĐT Cô si cho 3 số ta tìm đươ ̣c nghiệm duy nhấ t của phương trình x
8
1 7 1 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y ; , x ; y ; .
8 8 8 8
x 5x y x y x y
2 2 2
1 5 x3 xy x 2 y x 2 y 0 4x3 x x 2 y 2 0
3
x2 y
x 0
2x x2 y ( Vì x =y =0 không là nghiệm của hệ )
y 3 x 2
2sin
y 2sin x 14
Kết hợp với điều kiện y 0 ta có
14 3
3
2sin
y 2sin 5 x 14
14 3
Từ đó tìm được nghiệm của hệ phương trình.
3
2 sin 2 sin
x ; y 14 ; 2 sin , x ; y 14 ; 2 sin 5 .
3 14 3 14
3x 4 3 y 4 x3 x 2 y 0
Câu 49. Giải hệ phương trình: x, y .
x 3 y 1 8 3x
3 2
4 8 4
ĐK x ; y .
3 3 3
Ta có
4 x 2 x 6 x 1 8 3x 2
x 1
2 x 8 3x 2 2 x 8 3x 2
x 1 8 3x 3 0 , với
2
x 1 2 x 1 8 3x 2 8 3x 2 3
2 2
4 8
x
2 2 x 8 3x 2 2 2 x 8 3x 2 3 3
1 5
x
2
Do đó ta có x 2 x 1 0
1 5
x
2
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm x ; y ; , x ; y ; .
2 2 2 2
x 3 3 x 2 2 y3 3 y 2
Câu 50. Giải hệ phương trình: x, y .
14 x 2 y 48 5 x x 3
ĐK x 3; y 0; 14 x 2 y 48 0 .
Ta có: x x 3 x 3 x 3 2 x 3 1
x 3 2 0 x 3 1 x 4
Mà 14 x 2 y 48 0 2 y 14 x 48 8 y 4
1 x 1 3 x 1
3
y 3 3 y 3
3
x 5 x 3 0 x 5 x 3 x 7
2
xy 1 1 x 2
4 y y 8 1
3 x 4 y 2 x 2 y 26 x 2 3 x 3 14 2
ĐK: y 0
Ta có 4 y y y y 0 do đó từ phương trình (1) suy ra x>0; y>0
1 xy 1 1 x2 4 y y 4 y y 8 4 y y
xy 1 1 x 2 2
4 y y x x 1 x2
2
y
2
y
4
y
1
2
2 2 2
x x 1 x 2
1
y
y y
(3)
t2
Xét hàm số f t t t 1 t 2 trên 0; . Có f ' t 1 1 t 2 0t 0;
1 t2
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên 0; .
2 2 4
Mà phương trình (3) có dạng f x f x y 2
y y x
4 12 x 2 26 x 8 2 3 x 3 14 6 x 2 13 x 4 3 x 3 14
Thay y 2 vào phương trình (2) ta có
x x 2 x 2 x 3 14 3 x 3 14 4
3
x 1 2 loaïi
=> y 12 8 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 1 2, y 12 8 2.
x2 2 x 2 y2 4 y 2
Câu 52. Giải hệ phương trình:
6 x y 11 10 4 x 2 x 0
2
y 4y 2 0
2
y2 4 y 2
Tương tự phương trình (1) x 2 2 x 2 y 2 4 y 2 2 x2 4 x y2 4 y 3 0
2
(4)
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được:
x 1
3x 2 6 x y 2 6 y 12 0 3( x 1) 2 ( y 3) 2 0
y 3
Kết hợp với điều kiện đề bài, suy ra nghiệm hệ phương trình là x 1, y 3.
3x 2 2xy y2 0
ĐK: 2 2
4x 3xy 7y 0
x 1 y 1
Với x y thay vào 2 , ta được: x 2 1
x 1 y 1
47 47
y x 6
Với x 6y thay vào 2 , ta được: 82y 2 47 82 82 ;
47 47
y x 6
82 82
47 47 47 47
KL: S 1;1 , 1; 1 , ; 6 ; ;6 .
82 82 82 82
2 y 3 2 x 1 x 3 1 x y
Câu 54. Giải hệ phương trình:
y 1 2 x 2 xy 1 x
2
Đk: 1 x 1
k 4
t 3 3
k
t k 4
5 5
x cos
t
0;
5
5 là nghiệm của hệ phương trình.
t l y 2 sin
10
ìï x 3 +12 y 2 + x + 2 = 8y 3 +8y
Câu 55. Giải hệ phương trình: í 2
ïî x +8y 3 + 2 y = 5x
ìï x 3 +12 y 2 + x + 2 = 8y 3 +8y(1)
í
îï x +8y + 2 y = 5x(2)
2 3
2(2 x 1) 2 x 1 (2 y 3) y 2
3
1
Điều kiện xác định: x , y 2
2
Xét hàm số: f (t ) 2t 3 t t 0;
Suy ra f '(t ) 6t 2 1 0 nên đây là hàm số đồng biến
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có f (2 x 1) f ( y 2) 2 x 1 y 2
Thay vào phương trình thứ hai ta được: 4 4 y 8 2 y 4 6 (*)
Xét hàm số g ( y ) 4 4 y 8 2 y 4 6, y 2;
1 1
g '( y ) 0 y 2; nên g(y) đồng biến
4 4y 8 2y 4
Hơn nữa g(6) = 0 nên (*) có duy nhất 1 nghiệm là y = 6
1
Với y = 6 ta có x
2
x y 7
1
Câu 57. Giải hệ phương trình: y x xy
x xy y xy 78
ĐK: x, y> 0.
x y 7 xy
(I) .
xy x y 78
Đặt t xy . (ĐK: t>0)
x y 7 t t 13 l
t 2 7t 78 0 .
t x y 78 t 6 n
x y 13 x 4 x 9
t=6 v
xy 36 y 9 y 4
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là: x ; y 4;9 , x ; y 9; 4 .
(1 y )( x 3 y 3) x 2 ( y 1)3 . x
Câu 58. Giải hệ phương trình: ( x, y R ) .
x 2 y 2 3 x3 4 2( y 2)
x 2 y 0 x 2 y
ĐKXĐ:
x 0, y 1 x 1, y 1
Nhận xét x 1, y 1 không là nghiệm của hệ. Xét y 1 thì phương trình (1) của hệ (I)
x 2 x( y 1) 3( y 1) 2 ( y 1) x( y 1) 0
2
x x x
3 0
y 1 y 1 y 1
x
t , t 0 . Khi đó, phương trình (1) trở thành
y 1
t 4 t 2 t 3 0 t 1 t 3 t 2 2t 3 0 t 1.
x
Với t = 1, thì 1 y x 1 , thế vào pt(2), ta được
y 1
x 2 x 1 2 3 x3 4 2 x 1
x 2 x 1 2 3 x 3 4 x 1 0
x2 x 1
x x 1 6
2
0
x 4 x 1 x 4 x 1
3 2 3 3 2
3
6 x2 x 1
x x 1 1
2
0
2
x 4 x 1 3 x 3 4 x 1
2
3 3
1 5
x2 x 1 0 x x 1 .
2
1 5 3 5
Với x y .
2 2
1 5 3 5
Đối chiếu ĐK, hệ phương có nghiệm x , y .
2 2
Quy ước : Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxy
được gọi là mặt phẳng Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy)
II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:
1. Định nghĩa 1: Cho M mp(Oxy ) . Khi đó véc tơ OM được biểu diển một cách duy
nhất theo
Q
y
M
i, j bởi hệ thức có dạng : OM xi y j vôùi x,y .
j
i x
Cặp số (x;y) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.
x'
O P
Ký hiệu: M(x;y) ( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M )
y'
ñ/n
M ( x; y) OM xi y j
2. Định nghĩa 2: Cho a mp(Oxy) . Khi đó véc tơ a được biểu diển một cách duy nhất
theo i, j bởi hệ thức có dạng : a a1i a2 j vôùi a1,a2 .
Cặp số (a1;a2) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a . y a
e2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần
e
Thơ
x'
1 x
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Ký hiệu: a (a1; a2 )
ñ/n
a=(a1;a2 ) a a1 i a2 j
A2 A H
x
x'
O A1 B1 a1 A1B1 vaø a2 =A 2 B2
y'
A( x A ; y A )
* a b (a1 b1; a2 b2 )
* a b (a1 b1; a2 b2 )
* k.a (ka1; ka2 ) (k )
a
a cuøng phöông b !k sao cho a k.b
b
Nếu a 0 thì số k trong trường hợp này được xác định như sau:
b
k > 0 khi a cùng hướng b
a a b
k < 0 khi a ngược hướng b
2 5 C
a b , b- a
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP
5 Toán K35
2 - ĐH
B Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
a
k
b
B a.b a . b .cos(a, b) b
b b
2 2
O a a x'
x
A O a
a
a
ab a.b 0
y'
Định lý 6: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) ta có :
a.b a1b1 a2 b2 (Công thức tính tích vô hướng theo tọa độ)
Định lý 7: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) ta có :
a.b a1b1 a2 b2
cos(a, b) (Công thức tính góc của 2 véc tơ)
a.b a12 a22 . b12 b22
x A xB
x M 2
Đặc biệt : M là trung điểm của AB
y y A yB
M 2
VII. Một số điều kiện xác định điểm trong tam giác :
A
x A x B xC
x G G
3
1. G laø troïng taâm tam giaùc ABC GA GB GC 0 C
y y A y B yC
B
G 3 A
AH BC AH .BC 0
2. H laø tröïc taâm tam giaùc ABC
H
C
BH AC BH . AC 0
A B
AA' BC
'
3. A laø chaân ñöôøng cao keû töø A B A'
C
IA=IB
4. I laø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp tam giaùc ABC
IA=IC I
B C
AB
5. D laø chaân ñöôøng phaân giaùc trong cuûa goùc A cuûa ABC DB .DC
AC
A
BD J
C
B D
B. ĐƯỜNG THẲNG
ñn n 0
n là VTPT của đường thẳng ( )
n coù giaù vuoâng goùc vôùi ()
a
()
a n
* Chú ý: ( )
x
O
M 0 ( x0 ; y0 )
x x 0 y y0
Phương trình chính tắc là : () : a1 , a2 0
a1 a2
M ( x; y )
x
O
M 0 ( x0 ; y0 )
() : A( x x0 ) B( y y0 ) 0 ( A2 B 2 0 )
y n ( A; B )
M 0 ( x0 ; y0 )
x Ax + By + C = 0 với A 2 B 2 0
O
a ( B; A)
a ( B; A)
Chú ý:
Từ phương trình ( ):Ax + By + C = 0 ta luôn suy ra được :
1. VTPT của ( ) là n ( A; B)
2. VTCP của ( ) là a (B; A) hay a (B; A)
3. M0 ( x0 ; y0 ) () Ax0 By0 C 0
Mệnh đề (3) được hiểu là : Điều kiện cần và đủ để một điểm nằm trên đường
thẳng là tọa độ điểm đó nghiệm đúng phương trình của đường thẳng .
3. Các dạng khác của phương trình đường thẳng :
a. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) :
x xA y yA
( AB) : ( AB) : x x A ( AB) : y y A
x B x A yB y A
y y
A( x A ; y A ) y B( x B ; y B )
M ( x; y ) B( x B ; y B ) yA A( x A ; y A )
xA xB yA yB
x x x
O
A( x A ; y A )
yB B( x B ; y B )
y0 M ( x; y )
x
O x0 y - y 0 = k(x - x 0 ) (1)
O x
Chú ý 1: Phương trình (1) không có chứa phương trình của đường thẳng đi qua M 0
và vuông góc Ox nên khi sử dụng ta cần để ý xét thêm đường thẳng đi qua M0 và
vuông góc Ox là x = x0
Chú ý 2: Nếu đường thẳng có phương trình y ax b thì hệ số góc của đường
thẳng là k a
Định lý 2: Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của hai đường thẳng 1 , 2 ta có :
1 // 2 k1 k 2
1 2 k1.k2 1
c. Phương trình đt đi qua một điểm và song song hoặc vuông góc với một đt cho
trước:
i. Phöông trinh ñöôøng thaúng (1 ) //(): Ax+By+C=0 coù daïng: Ax+By+m1 =0
ii. Phöông trinh ñöôøng thaúng (1 ) (): Ax+By+C=0 coù daïng: Bx-Ay+m 2 =0
Chú ý: m1; m2 được xác định bởi một điểm có tọa độ đã biết nằm trên 1; 2
y 1 : Ax By m1 0 y
1 : Bx Ay m 2 0
: Ax By C1 0
x
O x0 x
M1 x0
M1 O
: Ax By C1 0
x x x
O O O
1
2 2
1 // 2 1 caét 2 1 2
Vị trí tương đối của (1 ) vaø ( 2 ) phụ thuộc vào số nghiệm của hệ phương trình :
A1x B1y C1 0 A1 x B1y C1
hay (1)
A2 x B2 y C2 0 A
2 x B2 y C2
Chú ý: Nghiệm duy nhất (x;y) của hệ (1) chính là tọa độ giao điểm M của
(1 ) vaø ( 2 )
Định lý 1:
i. Heä (1) voâ nghieäm (1 ) //( 2 )
ii. Heä (1) coù nghieäm duy nhaát (1 ) caét ( 2 )
iii. Heä (1) coù voâ soá nghieäm (1 ) ( 2 )
2. Công thức tính góc giữa hai đường thẳng theo VTCP và VTPT
a) Nếu hai đường thẳng có VTCP lần lượt là u v v thì
u.v
cos a, b cos u, v
u.v
2
Hệ quả:
(1 ) ( 2 ) A1 A2 B1B2 0
Ax0 By0 C x
d ( M0 ; ) O
A2 B 2
()
C. ĐƯỜNG TRÒN
Phương trình (1) được gọi là phương trình chính tắc của đường tròn
Đặc biệt: Khi I O thì (C) : x 2 y2 R2
M 0 ( x0 ; y 0 )
() : x0 x y0 y a( x x0 ) b( y y0 ) c 0
(C)
( ) I(a;b)
C2
Dạng 1: Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài toán tổng quát: Tìm điểm M : ax by c 0 thỏa điều kiện cho trước.
Phương pháp 1
Phương pháp 2
B1. Xem điểm M là giao điểm của hai đường (đường thẳng, đường tròn).
Bài giải
Đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với có phương trình: 2x y m 0
A 1;3 2 3 m 0 m 1
Suy ra: d : 2x y 1 0
Đặt C x 0 ; y0 với x 0 , y0 0 , ta có: C
BC 5
x 2y0 2 0
02 2
x 2y0 2
02
x 0 y0 1 5 x 0 y0 1 5
2
Giải hệ này ta được: xy 0 22 hoặc xy 0 02 (loại). Suy ra: C 2; 2
0 0
Do ABCD là hình vuông nên: CD BA xy D 22 311 0 xy D 14 D 1; 4
D D
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Biết
và đường thẳng BC đi qua điểm I 2; . Tìm tọa độ đỉnh C.
1
A 1; 4 , B 1; 4
2
Bài giải
Phương trình đường thẳng BC: 9x 2y 17 0
AB 2; 8
9c 17
Do C BC nên ta có thể đặt C c; , ta có AC c 1; 9c 25
2
2
Theo giả thiết tam giác ABC vuông tại A
9c 25
nên: AB.AC 0 c 1 4. 0c3
2
Vậy C 3;5 .
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,
9 3
I ; và tâm của hình chữ nhật là M 3;0 là trung điểm của cạnh AD. Tìm tọa độ
2 2
các đỉnh của hình chữ nhật.
Bài giải
9 9
Do MI là đường trung bình của tam giác ABD nên AB 2MI 2 3 2
4 4
Vì I là trung điểm của AC nên: xyC 2y
C
2x I x A 9 2 7
I yA 3 1 2
C 7; 2
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là A 2;1 , B 5; 4 , C 7; 2 , D 4; 1 .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A 2; 4 , B 0; 2 và trọng tâm
G thuộc đường thẳng 3x y 1 0 . Hãy tìm tọa độ của C biết rằng tam giác ABC có
diện tích bằng 3.
Bài giải
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
1 1
SGAB SABC .3 1
3 3
x2 y4
Phương trình đường thẳng AB là: x y2 0
2 2
1
a
Tọa độ G là nghiệm của hệ: 3a b 1 3a b 1 2 a 1
a b 1 a b 3 1 b 2
b
2
7
1 1 x C 3x G x A x B 2 7 9
Với G ; thì 9
C ;
2 2 yC 3y G y A y B 2 2
2
IM 2 20 t 1 t 1 20 t 2 9 t 3
2 2
Bài giải
Từ yêu cầu của bài toán ta suy ra B là hình chiếu vuông góc của A trên (d)
Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (d) là: 2x y m 0
A 0; 2 2 m 0 m 2
Suy ra: : 2x y 2 0
2
x
Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình: 2x y 2
5 B 2 ; 6
x 2y 2 6
y 5 5
5
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
0 2 4 2t t
5 5 5 5
2t 12t 7 0
2
t 1
7
t 5
Với t 1 C 0;1
Với t C ;
7 5 7
5 4 5
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm C
thuộc đường thẳng d : 2 x y 5 0 và A 4;8 . Gọi M là điểm đối xứng của B qua
C , N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ điểm B và
C , biết rằng N 5; 4 .
Bài giải
Do C d nên C t; 2t 5 . Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD , suy ra I là trung
điểm của AC .
t 4 2t 3
Do đó: I ;
2 2
Do đó ta có phương trình:
2 2 2 2
t 4 2t 3 t 4 2t 3
5 4 4 8 t 1
2 2 2 2
Suy ra: C 1; 7
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Vậy B 4; 7 .
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai
đường chéo vuông góc với nhau và AD 3BC . Đường thẳng BD có phương trình
x 2 y 6 0 và tam giác ABD có trực tâm là H 3; 2 . Tìm tọa độ các đỉnh C và D .
Bài giải
Do đó C 1; 6
IC IB BC 1 CH 10
Ta có ID 3IC CD IC 2 ID 2 IC 10 5 2
ID ID AD 3 2
2 2 t 1
Do D 6 2t; t và CD 5 2 suy ra: 7 2t t 6 50
t 7
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao
17 1
hạ từ đỉnh A là H ; , chân đường phân giác trong của góc A là D 5;3 và trung
5 5
điểm của cạnh AB là M 0;1 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài giải
Ta có H AH và AH HD nên AH có phương trình: x 2 y 3 0 . Do đó
A 3 2 a; a
Do đó C 9;11 .
9 3
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M ;
2 2
là trung điểm của cạnh AB , điểm H 2; 4 và điểm I 1;1 lần lượt là chân đường cao
kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C .
Bài giải
7 1
IM ; . Ta có M AB và AB IM nên đường thẳng AB có phương trình
2 2
7x y 33 0
A AB A a;7a 33 . Do M là trung điểm của AB nên B a 9; 7a 30
a 4
Ta có AH HB AH .HB 0 a2 9a 20 0
a 5
Với a 4 A 4;5 , B 5; 2 . Ta có BH AC nên đường thẳng AC có phương
trình x 2 y 6 0
c 1
Do đó C 6 2c; c . Từ IC
2 2
IA 7 2c c 1 25
c 5
Do C khác A , suy ra C 4;1
Với a 5 A 5; 2 , B 4;5 . Ta có BH AC nên đường thẳng AC có phương
trình 2 x y 8 0
t 1
Do đó C t; 2 t 8 . Từ IC
2 2
IA t 1 2t 7 25
c 5
Do C khác A , suy ra C 1; 6 .
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
4 và đường thẳng : y 3 0 . Tam giác MNP có trực tâm trùng
2 2
C : x 1 y 1
với tâm của C , các đỉnh N và P thuộc , đỉnh M và trung điểm cạnh MN thuộc
C . Tìm tọa độ điểm P .
Bài giải
Ta có tâm của C là I 1;1 . Đường thẳng IM vuông góc với nên có phương trình
x 1 . Do đó M 1; a
hoặc a 3 . Mà M nên ta được
2
Do M C nên a 1 4. Suy ra a 1
M 1; 1
2
b 1 b 5
. Trung điểm MN thuộc C
2
N N b;3 1 1 1 4
2 b 3
Do đó N 5;3 hoặc N 3;3
P P c;3
+ Khi N 5;3 , từ MP IN suy ra c 1. Do đó P 1;3
+ Khi N 3;3 , từ MP IN suy ra c 3 . Do đó P 3;3 .
Ví dụ 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là
trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2 ND . Giả sử
11 1
M ; và đường thẳng AN có phương trình 2 x y 3 0. Tìm tọa độ điểm A .
2 2
Bài giải
Gọi H là giao điểm của AN và BD . Kẻ đường thẳng qua H và song song với AB ,
cắt AD và BC lần lượt
tại P và Q . Đặt HP x. Suy ra PD x, AP 3x và HQ 3x . Ta có QC x, nên
MQ x.
3 10
Hơn nữa, ta cũng có AH HM . Do đó AM 2MH 2d M , ( AN )
2
Ví dụ 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Các
đường thẳng AC và AD lần lượt có phương trình là x 3 y 0 và x y 4 0 ; đường
1
thẳng BD đi qua điểm M ;1 . Tìm tọa độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD .
3
Bài giải
x 3y 0
Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ A 3;1
x y 4 0
Gọi N là điểm thuộc AC sao cho MN || AD .
4
Suy ra MN có phương trình là x y 0.
3
4
x y 0 1
Vì N thuộc AC , nên tọa độ điểm N thỏa mãn hệ 3 N 1;
3
x 3y 0
Đường trung trực của MN đi qua trung điểm của MN và vuông góc với AD , nên
có phương trình là
x y 0
Gọi I và K lần lượt là giao điểm của với AC và AD .
x y 0
Suy ra tọa độ của điểm I thỏa mãn hệ I 0;0
x 3y 0
x y 0
và tọa độ điểm K thỏa mãn hệ K 2; 2
x y 4 0
AC 2 AI C 3; 1 ; AD 2 AK D 1;3
BC AD B 1; 3 .
Ví dụ 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : x y 2 0 và
đường tròn C : x 2 y 2 4 x 2 y 0 . Gọi I là tâm của C , M là điểm thuộc . Qua
M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến C ( A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm
M , biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10 .
Bài giải
Đường tròn C có tâm I 2;1 , bán kính IA 5
M , có tọa độ dạng M t; t 2
2 2 t 2
MA 5 t 2 t 3 25 2t 2 2t 12 0
t 3
Ví dụ 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 1) là trung
điểm cạnh AC, điểm H (0; 3) là chân đường cao kẻ từ A, điểm E (23; 2) thuộc đường
thẳng chứa trung tuyến kẻ từ C. Tìm tọa độ điểm B biết điểm A thuộc đường thẳng
d : 2x 3y 5 0 và điểm C có hoành độ dương.
Bài giải
x 1 3t
A d : 2x 3 y 5 0 A(3a 1, 2a 1).
y 1 2t
Vì M (2; 1) là trung điểm AC nên suy ra C (3 3a; 1 2a)
HA (3a 1; 2a 4)
HC (3 3a; 4 2a).
a 1
Vì AHC 90 nên 0
HA.HC 0
a 19 .
13
+ Với a 1 A(2; 3), C (6; 1) thỏa mãn.
19 18 51
+ Với a C ; không thỏa mãn.
13 13 13
Với A( 2; 3), C (6; 1) ta có phương trình CE : x 17 y 11 0, phương trình
BC : x 3 y 9 0
3b 7 b 3
Suy ra trung điểm AB là N
B (3b 9; b) BC ;
.
2 2
Mà N CE b 4 B(3; 4).
Ví dụ 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 3), tâm
đường tròn ngoại tiếp I (2; 1), phương trình đường phân giác trong góc BAC là x y 0.
8 5
Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng BC và góc BAC nhọn.
5
Bài giải
Vì AD là phân giác trong góc A nên AD cắt đường tròn (ABC) tại E là điểm chính
giữa cung BC IE BC.
3 | m5| 3 m 2 BC : 2 x y 2 0
d ( I , BC )
5 5 5 m 8 BC : 2 x y 8 0.
Vì BAC nhọn nên A và I phải cùng phía đối với BC, kiểm tra thấy BC : 2 x y 2 0 thỏa
mãn.
2 x y 2 0
8 6
hoặc B ; , C (0; 2) .
8 6
Từ hệ B(0; 2), C ;
( x 2) ( y 1) 5
5 5 5 5
2 2
Ví dụ 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình
đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B là x 3 y 18 0, phương trình đường thẳng trung
trực của đoạn thẳng BC là 3x 19 y 279 0, đỉnh C thuộc đường thẳng d : 2 x y 5 0.
Bài giải
B BH : x 3 y 18 B(3b 18; b),
C d : y 2 x 5 C (c; 2c 5).
(9 a)(3 a) 1 3 a 9
a 4. Suy ra A(4; 8).
2(3 a) a 6a 10
2 2
| 9 a | a 2 6a 10 2
Ví dụ 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có
phương trình đường chéo AC : x y 1 0, điểm G (1; 4) là trọng tâm của tam giác ABC,
điểm E (0; 3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình bình hành đã cho biết rằng diện tích của tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có
tung độ dương.
Bài giải
Vì DE AC nên DE : x y 3 0 D t; t 3.
1 2t 4 t 1 D 1; 4
2 . .
3 2 t 5 D 5; 2
Vì A AC : x y 1 0 A a; a 1.
1 a 5 A 5; 6 tm
Suy ra S ABD 24 .d A, BD .BD 24 a 1 .12 48
2 a 3 A 3; 2 ktm
Từ AD BC C 3; 2.
Ví dụ 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có AD // BC,
AD 2 BC , đỉnh B (4; 0), phương trình đường chéo AC là 2 x y 3 0, trung điểm E của
AD thuộc đường thẳng : x 2 y 10 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thang đã
cho biết rằng cot ADC 2.
Bài giải
Gọi I AC BE. Vì I AC I t; 2t 3. Ta thấy I là trung điểm của BE nên
E 2t 4; 4t 6 .
Vì AD / / BC, AD 2BC nên BCDE là hình bình hành. Suy ra ADC IBC.
2
Từ cot IBC cot ADC 2 cos IBC .
5
Vì C AC C c; 2c 3 BI 1; 3 , BC c 4; 2c 3. Ta có
c 5
2 5c 5 2 c 1
cos IBC 2 .
5 10. 5c 20c 25
2 5 3c 22c 35 0 c 7
3
Với C 5; 7 , ta thấy I là trung điểm của AC nên A 1; 1 , vì E là trung điểm của AD
nên D 3; 13.
Với C ; , tương tự ta có 11 13 1 23
7 5
A ; , D ; .
3 7 3 3 3 3
4
Ví dụ 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 1, trung
3
điểm BC là M (1; 1), phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B là x y 7 0.
Tìm tọa độ A, B, C.
Bài giải
Từ tính chất trọng tâm ta có MA 3MG A(2; 1).
B BH : y x 7 B (b, b 7).
Ví dụ 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Đường cao kẻ từ A, trung
tuyến kẻ từ B , trung tuyến kẻ từ C lần lượt nằm trên các đường thẳng có phương
trình x y 6 0, x 2 y 1 0, x 1 0 . Tìm tọa độ A, B, C.
Bài giải
x 2 y 1 0
Từ hệ suy ra trọng tâm G (1; 1).
x 1 0
a (2b 1) 1 3 a 2b 3
Do G (1; 1) là trọng tâm nên (1)
(6 a) b c 3 a b c 3
2 2b c b 0 b c 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a 5, b 1, c 3. Suy ra A(5; 1), B (3; 1), C (1; 3).
Ví dụ 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, phương
trình BC : 2 x y 7 0, đường thẳng AC đi qua điểm M (1; 1), điểm A nằm trên
đường thẳng : x 4 y 6 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh
A có hoành độ dương.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Bài giải
Vì A : x 4 y 6 0 A(4a 6; a) MA(4a 5; a 1).
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên ACB 450.
1 (4a 5) 2(a 1) 1
Do đó cos( MA, u BC )
2 (4a 5) 2 (a 1) 2 . 5 2
a 2 A(2; 2)
13a 42a 32 0
2
14 16
a 16 A ; (ktm )
13 13 13
Ví dụ 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường
tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm M (0;1) là
trung điểm cạnh AB và điểm A có hoành độ dương.
Bài giải
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2), bán kính IA 2.
Ví dụ 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC ; phương trình các đường
thẳng chứa đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt là
x 2 y 13 0 và 13x 6 y 9 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC là I (5 ; 1).
Bài giải
Ta có A(3; 8). Gọi M là trung điểm BC IM // AH .
Ta suy ra pt IM : x 2 y 7 0. Suy ra tọa độ M thỏa mãn
x 2 y 7 0
M (3; 5).
13x 6 y 9 0
a 4
Khi đó IA IB a 2 6a 8 0 .
a 2
Ví dụ 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G (1; 1);
đường cao từ đỉnh A có phương trình 2 x y 1 0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng
: x 2 y 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết diện tích tam giác ABC bằng 6.
Bài giải
1 3
Tọa độ chân đường cao H ( ; ).
5 5
1 7
Đường thẳng d đi qua G và song song BC có pt d : x 2 y 3 0. d AH I I ( ; ).
5 5
Ta có
HA 3HI A(1; 3).
6 2S ABC
d ( A, BC ) . Suy ra BC 2 5.
5 d ( A, BC )
x1 1 x 3
Gọi B ( x1 ; ). Khi đó MB 5 ( x1 1) 2 4 1
2 x1 1.
Suy ra A(1; 3), B(3; 1), C (1; 1) hoặc A(1; 3), B(1; 1), C (3; 1).
Bài giải
Go ̣i n = (A; B) là vectơ pháp tuyế n của CD (A2 + B2 > 0)
Ta có CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0 Ax + By + 3A + 3B = 0.
Ta có: SBCD = SACD = 18
2SACD 36 6 10 3 10
d(A; CD) = d(M; CD) =
CD 3 10 5 5
3A B 3A 3B 3 10
5 6A 4B 3 10 A2 B2
2
A B 2 5
25(36A2 + 48AB + 16B2) = 90(A2 + B2)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
B 31B
810A2 + 1200AB + 310B2 = 0 A hay A .
3 27
B
* A : Cho ̣n B = –3 A = 1 (CD): x – 3y – 6 = 0 D(3d + 6; d)
3
Ta có: CD2 = 90 (3d + 9)2 + (d + 3)2 = 90 (d + 3)2 = 9 d = 0 hay d=–6
D(6; 0) (nhâ ̣n) hay D(–12; –6) (loa ̣i). Vâ ̣y D(6; 0) A(0; 2)
1
Ta có AB DC (3; 1) B(–3; 1).
3
31B
* A : Cho ̣n B = –27 A = 31 CD: 31x – 27y + 12 = 0
27
2
31d 12 31d 93 729
D d; CD (d 3) 27 90 (d 3) 169 (loa ̣i)
2 2 2
27
Vâ ̣y B(–3; 1).
Ví dụ 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích
bằng 22 , đường thẳng AB có phương trình 3x 4 y 1 0 , đường thẳng BD có phương
trình 2x y 3 0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C , D.
Bài giải
Điểm B là giao giữa AB và BD B 1; 1
n1 . n2 2 11 AD
cos ABD cos n1 ; n2 tan ABD (2)
n1 n2 5 5 2 AB
từ (1),(2) AD 11 , AB 2 (3)
11a 11
D BB D a;2a 3 , AD d D; AB (4) . Từ (3) & (4) suy ra
5
11a 11 55 a 6 , a 4
3 1 7
a 6 D 6;9 . Do AD AB AD : 4 x 3 y 3 0 A ; , I ;4 trung điểm của BD . C
5 5 2
38 39
đối xứng A qua I C ;
5 5
13 11 28 49
a 4 D(4; 11) tương tự trên ta tính được A ; & C ; .
5 5 5 5
Ví dụ 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , hãy viết phương trình các cạnh
của tam giác ABC biết trực tâm H 1;0 , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K 0;2 , trung
điểm cạnh AB là M 3;1 .
Bài giải
Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận HK 1;2 làm véc tơ pháp tuyến và
AC qua K 0;2
nên AC : 1 x 0 2 y 2 0 AC : x 2 y 4 0 BK : 2 x y 2 0
Gọi A 2a 4; a AC , B b;2 2b BK mặt khác M 3;1 là trung điểm AB nên ta có hệ
2a 4 b 6 2a b 10 a 4 A 4;4
a 2 2b 2 a 2b 0 b 2 B 2; 2
AB qua A 4; 4 và có AB 2; 6 AB : 3x y 8 0
BC qua B 2; 2 và vuông góc với AH nên nhận HA 3;4 làm véc tơ pháp tuyến
BC : 3 x 2 4 y 2 0 BC : 3 x 4 y 2 0 .
Yêu cầu
1) Nắm vững chắc tất cả các dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa
độ
2) Đặc biệt lưu ý dạng thường sử dụng sau:
Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có VTPT n ( A; B) là:
y
n
M ( x; y )
x
O
M 0 ( x0 ; y0 )
() : A( x x0 ) B( y y0 ) 0 ( A2 B 2 0 )
Ví dụ 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy viết phương trình các đường thẳng chứa
các cạnh của tam giác ABC biết A 1;6 và hai đường trung tuyến nằm trên hai đường
b6 b6
N b; CN 3b 2 0 b 2
2 2
Suy ra: B 3; 2
c 1 3c 4
Đặt C c;3c 2 , do M là trung điểm AC nên : M ;
2 2
c 1 3c 4 c 1 3c 4
M ; BM 2. 1 0 c 1
2 2 2 2
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 6; 2 và đường tròn (C) có phương trình
x 1 y 2 Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt đường tròn
2 2
5.
(C) tại hai điểm A, B sao cho AB 10 .
Bài giải
+ Với b 3a ta được d : x 3y 12 0 .
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đường phân giác trong
AD : x y 0 , đường cao CH : 2x y 3 0 , cạnh AC qua M 0; 1 , AB 2AM .
Suy ra: MN : x y 1 0
Suy ra: AB : x 2y 1 0
1
2x y 1 x C 1 ; 2
2x y 3 2
2
y 2
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có các đỉnh A 1; 2 . Trung tuyến
CM : 5x 7y 20 0 và đường cao BH : 5x 2y 4 0 . Viết phương trình các cạnh
AC và BC.
Bài giải
Do AC BH nên phương trình AC là: 2x 5y m 0
A 1; 2 AC 2 10 m 0 m 8
Suy ra: AC : 2x 5y 8 0
1 a 2 b
Vì M là trung điểm của AB nên tọa độ M là : M ;
2 2
1 a 2 b 1 a 2b
Do M ; CM 5. 7. 20 0 5a 7b 31 0
2 2 2 2
Bài giải
Đường tròn (C) có tâm I (2; 1), bán kính R 2 5. Gọi H là trung điểm AB. Đặt
AH x (0 x 2 5 ).
Khi đó ta có
1 x 4
IH . AB 8 x 20 x 2 8 nên AH 4 IH 2.
2 x 2 (ktm vì AB IA)
| a 2b | 4
Ta có d ( I , AB) IH 2 2 a(3a 4b) 0 a 0 a b.
a2 b2 3
* Với a 0 ta có pt : y 3 0.
4
* Với a b. Chọn b 3 ta có a 4 . Suy ra pt : 4 x 3 y 5 0.
3
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên
đường thẳng d :2 x 5 y 1 0 , cạnh AB nằm trên đường thẳng d :12 x y 23 0 . Viết
phương trình đường thẳng AC biết nó đi qua điểm M 3;1 .
Bài giải
VTPT của BC : nBC 2; 5 , VTPT của AB : nAB 12; 1 ,
cos ABC cos ACB cos nAB , nBC cos nBC , nCA
a 12b 0 9a 8b 0
+ Với a 12b 0 Cho ̣n a 12, b 1 thì nCA 12; 1 AB AC ( loa ̣i)
+ Với 9a 8b 0 Cho ̣n a 8, b 9 nên AC : 8 x 3 9 y 1 0
Vậy AC : 8 x 9 y 33 0 .
Bài giải
2 2
1 9
Ta có T : x x nên T có tâm
1 9 10 10
I ; bán kính R
2 2 4 2 2 2
AB 1; 2 , AB 5 , và AB : 2 x y 7 0 .
Đường thẳ ng CD AB CD : 2 x y m 0 ( điề u kiê ̣n m 7 )
2m 7 5 2m 7
2
2 5 2 20
5 2m 7 m 6
2
CD AB 2 5 2m 7 25
2
Ta có thỏa mañ
2 20 m 1
+ m 6 pt CD : 2 x y 6 0
+ m 1 pt CD : 2 x y 1 0
Có hai đường thẳ ng thỏa mãn : 2 x y 6 0; 2 x y 1 0 .
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4 , tiếp tuyến
tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
của ADB có phương trình x y 2 0 , điểm M 4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương
trình đường thẳng AB .
E
M'
K
M
B I C D
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có
phương trình: x y 1 0 , phương trình đường cao kẻ từ B là: x 2 y 2 0 . Điểm
M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.
1
Gọi H là trực tâm ABC. Tìm được B(0;-1), cos HBC cos HCB
10
Pt đthẳng HC có dạng: a(x-2)+b(y-1)=0( n (a; b) là VTPT và a 2 b 2 0 )
ab
2
1 a a
cos HCB 4a 2 10ab 4b 2 0 2 5 2 0
2(a 2 b 2 ) 10 b b
a
b 2 a 2, b 1
, phương trình CH: -2x + y + 3 = 0
a 1 a 1, b 2(l )
b 2
AB CH. Tìm được pt AB:x+2y+2=0
2 5
Tìm được : C ( ; ) ,pt AC:6x+3y+1=0
3 3
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho hình vuông ABCD có M(1;2) là
trung điểm AB, N(-2;1) là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN=3NC. Viết phương trình
của đường thẳng CD
3a 2
Ta có MN= 10 , AN=3AC/4=
4
2 2 2 0 5a 2
MN =AM +AN -2AM.AN.cos45 =
8
a=4
Gọi I(x;y) là trung điểm của CD.Ta có
IM 4 x 1, y 2
BD 17 6
IN 4 2 x 5 , y 5
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho C 5;4 , đường thẳng d : x 2 y 11 0
đi qua A và song song với BC, đường phân giác trong AD có phương trình
3 x y 9 0 . Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác
G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC.
x - y - 2 0
Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: A(3; 1)
x 2 y - 5 0
Gọi B(b; b- 2) AB, C(5- 2c; c) AC
3 b 5 2c 9 b 5
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên .
1 b 2 c 6 c 2
Hay B(5;3), C(1;2)
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u BC (4; 1) .
Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình thang cân ABCD với hai đáy
AD, BC. Biết B(2; 3) và AB BC , đường thẳng AC có phương trình x y 1 0 , điểm
M 2; 1 nằm trên đường thẳng AD. Viết phương trình đường thẳng CD.
B C
Vì ABCD là hình thang cân nên nội tiếp trong một
H
đường tròn. Mà BC CD nên AC là đường phân giác
của góc BAD .
D
Gọi B ' là điểm đối xứng của B qua AC.
A M
B'
Khi đó B ' AD .
Gọi H là hình chiếu của B trên AC. Tọa độ điểm H là
nghiệm của hệ phương trình:
x y 1 0 x 3
. Suy ra H 3; 2 .
x y 5 0 y 2
Vì B’ đối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB’. Do đó B ' 4;1 .
Đường thẳng AD đi qua M và nhận MB ' làm vectơ chỉ phương nên có phương
trình
x 3 y 1 0 . Vì A AC AD nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
x y 1 0 x 1
. Do đó, A 1; 0 .
x 3 y 1 0 y 0
Ta có ABCB’ là hình bình hành nên AB B ' C . Do đó, C 5; 4 .
Gọi d là đường trung trực của BC, suy ra d : 3x y 14 0 .
Gọi I d AD , suy ra I là trung điểm của AD. Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ:
3x y 14 0
. Suy ra, I ; . Do đó, D ; .
43 11 38 11
x 3 y 1 0 10 10 5 5
Vậy, đường thẳng CD đi qua C và nhận CD làm vectơ chỉ phương nên có phương
trình 9 x 13 y 97 0 . (Học sinh có thể giải theo cách khác)
Câu 7. Trong mă ̣t phẳ ng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có
phương trình là ( x 1)2 ( y 4)2 10, x 2 y 2 6 x 6 y 13 0 . Viết phương trình đường
25
thẳng qua M(2;5) cắt hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại A, B sao cho S I MA S I MB
1
12 2
biết rằng phương trình đường thẳng có hệ số nguyên (I1,I2 lần lượt là tâm của (C1)
và (C2)).
25 1 25
Ta có: S I MA S I 2 MB I1 H .MA I 2 K .MB 12 I1 H .2MH 25I 2 K .2MK
1
12 2 24
12.I1H . I1M 2 I1H 2 25I 2 K. I 2 M 2 I 2 K 2
12.I1H . 10 I1H 2 25I 2 K. 5 I 2 K 2
144 I1H 2 10 I1H 2 625I 2 K 2 5 I 2 K 2
| 3a b | | 3a b | | a 2b | | a 2b |
2 2 2 2
144 3a b a 3b 625 a 2b 2a b
2 2 2 2
12 3a b a 3b 25 a 2b 2a b
12 3a b a 3b 25 a 2b 2a b
a 2 a a a 1
2 3 2 0 2 ( n )
14a 21ab 14b 0
2 2
b
b b b 2
a 171 2975
86a 171ab 86b 0
2 2 2
86 a 171 a 86 0 b (loai do a,b Z)
b b 172
a
+ Với 2 , chọn a = 2, b= -1 : 2 x y 1 0
b
a 1
+ Với , chọn a = 1, b= 2 : x 2 y 12 0
b 2
Có hai có hai đường thẳng thỏa điều kiện bài toán là 2x–y+1=0, x+2y–12 = 0
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : y 2 0 và các điểm
A(0;6), B (4; 4) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm C
trên đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông tại B.
x0 y6 x y6
Phương trình đường thẳng AB là:
40 46 2 1
x 2 y 12 x 2 y 12 0.
C C (t;2) BA(4;2), BC (t 4; 2)
Tam giác ABC vuông tại B nên BA.BC 0 4t 16 4 0 t 3 C(3;2).
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, CD = 2AB. Gọi I là giao điểm của
hai đường chéo AC và BD. Gọi M là điểm đối xứng của I qua A với M ; . Biết
2 17
3 3
phương trình đường thẳng DC : x + y – 1= 0 và diện tích hình thang ABCD bằng 12.
Viết phương trình đường thẳng BC biết điểm C có hoành độ dương.
M
A B
H
D C
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C1 ) : x2 y 2 13 và
đường tròn (C2 ) : ( x 6)2 y 2 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng
đi qua A và lần lượt cắt (C1 ), (C2 ) theo hai dây cung phân biệt có độ dài bằng nhau.
Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C 1) và (C2) lần lượt là M và N.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với AB//CD có diện
1 1 1
tích bằng 14, H ( ;0) là trung điểm của cạnh BC và I ( ; ) là trung điểm của AH.
2 4 2
Viết phương trình đường thẳng AB biết đỉnh D có hoành độ dương và D thuộc đường
thẳng d: 5 x y 1 0 .
A B
I
D M
C
13
Vì I là trung điểm của AH nên A(1;1); Ta có: AH .
2
28
ABH MCH S ABCD S ADM AH .d ( D, AH ) 14 d ( D, AH )
13
1
Vì AB đi qua A(1;1) và có 1VTCP là MD (1;3) AB có 1VTPT là n(3; 1) nên AB
4
có pt là: 3x y 2 0 .
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(4; 1) và đường
thẳng : 3x 4 y 5 0. Viết phương trình đường tròn đi qua A, B và cắt tại C, D sao
cho CD 6.
Bài giải
Giả sử (C) có tâm I (a; b), bán kính R 0.
b 3a 6
I (a; 3a 6)
R 10a 50a 65
R 10a 50a 65
2 2
(1)
9a 29
Kẻ IH CD tại H. Khi đó CH 3, IH d ( I , )
5
(9a 29)2
R IC CH 2 IH 2 9 (2)
25
(9a 29)2
Từ (1) và (2) suy ra 10a 2 50a 65 9 169a 2 728a 559 0
25
a 1 I (1; 3), R 5
43 51
a 43 I ; , R
5 61
13 13 13 13
2 2
hoặc (C ) : x
43 51 1525
Suy ra (C ) : ( x 1) 2 ( y 3) 2 25 y .
13 13 169
Bài giải
Đường tròn (C) có tâm I (2; 1), bán kính R 5. Gọi H MI AB. Ta có
1 10
AH AB .
2 2
x 5 y 3
Ta có : 5 x 2 y 19 0 : M (5 2m; 3 5m)
2 5
3
Khi đó MI 10 (3 2m) 2 (2 5m) 2 10 29m 2 32m 3 0 m 1 hoặc m .
29
Chú ý rằng, đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính MI.
+ Với m 1 ta có M (3; 2). Khi đó pt đường tròn ngoại tiếp AMB là
2 2
5 1 5
x y .
2 2 2
3 139 72
+ Với m ta có M ; . Khi đó pt đt ngoại tiếp AMB là
29 29 29
2 2
197 101 5
x y .
58 58 2
Ví dụ 3:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 2 ; B 3; 4 và đường thẳng
d : y 3 0. ,Viết phương trình đường tròn C đi qua hai điểm A, B và cắt đường thẳng
Bài giải
Gọi C : x 2 y 2 2ax 2by c 0 (đk a 2 b 2 c 0)
A 1; 2 C 5 2a 4b c 0 b 5 a
B 3; 4 C 25 6a 8b c 0 c 15 2a
C cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MAN 600 . Suy ra
1
MIN 1200 I MN I NM 300 hạ IH d IH d I , d R
2
2 a 2 4a 5 a 2 4a 3 0 a 1 a 3
1
2a
2
Ví dụ 4:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 : x 2 y 2 10 x 0 ,
C2 : x 2 y 2 4 x 2 y 20 0 . Viết phương trình đường tròn C đi qua các giao điểm của
C1 , C2 và có tâm nằm trên đường thẳng d : x 6 y 6 0 .
Bài giải
Toạ độ giao điểm của C1 và C2 là nghiệm của hệ phương trình
x 2 y 2 10 x 0
2
x 2 y 2 10 x 0
2
50 x 3 x 2 0
x y 4 x 2 y 20 0 7 x y 10 0
2
y 7 x 10
x 1 , x 2 x 1 y 3 A1 1 ; 3
vậy 2 giao điểm của C1 và C2 là
y 7 x 10 x 2 y 4 A2 2;4
x 7 y 5 0 x 12
Toạ độ tâm I của hai đường tròn cần tìm là nghiệm của hệ
x 6 y 6 0 y 1
I 12; 1 . Đường tròn cần tìm có bán kính R IA2 2 12 2 4 12 5 5
Vậy đường tròn cần tìm có phương trình C : x 122 y 12 125 .
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho 2 đường thẳng d: 3 x+y=0 và
d’: 3 x-y=0. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d tại A,cắt d’ tại 2 điểm B,C sao cho
tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (C) biết diện tích tam giác ABC
3
bằng và A có hành độ dương.
2
Ta thấy đường tròn (C ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác vông ABC,có đường kính
AC
Điểm A thuộc d nên A(a;-a 3 ) (a>0).
+Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với d’ có pt: x+ 3 y+2a=0
a a 3
Do đó B là giao điểm của AB với d’ .khi đó B ;
2 2
+ Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d có pt: x- 3 y-4a=0
Do đó C là giao điểm của AC với d’ .khi đó C 2a; 2a 3
1 3 1
Ta lại có S ABC = AB.BC =>a=
2 2 3
Vậy A ; 1 , C ; 2
1 2
3 3
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x y 5 0 ,
d2: x 2 y – 7 0 và tam giác ABC có A(2; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc
d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (S), có A
và C đối xứng qua BD. Phương trình AB: y – 2 = 0; phương trình BD: 3x y 2 0 .
Viết phương trình đường tròn (S) biết diện tích tứ giác ABCD bằng 4 3 và xA > 0,
y A yD .
AB 2 a 02 2 a 2 (a 0) suy ra A 2; 2 .
2
+Ta có D BD D d ; 3d 2 , AD d 2; 3d .
d 1
Nên AD AB 3 d 2 2 3d 2 3 4d 2 4d 8 0
2
d 2
Suy ra
D 1; 3 2 . Vì y < yD nên chọn D 2; 2 3 2 .
A
D 2; 2 3 2
+ Đường tròn (S) có tâm I 1; 3 2 , bán kính IA 2 nên có phương trình:
x 1
2
y 32 4.
2
Gọi I(a; 3a – 2)
Vì ABCD là hình vuông d(I, AB) = d(I, CD) = d
7a - 10 7a - 4
=
5 5
3
a = 1 I(1;1) d =
5
3 2
Bán kính: R = d 2 =
5
pt(C): x - 12 + y - 12 = 18
5
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 1 0 và hai
đường tròn: (C1 ) : x2 y 2 6 x 8 y 23 0 ; (C2 ) : x2 y 2 12 x 10 y 53 0 . Viết phương
trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng d, tiếp xúc trong với đường tròn
(C1 ) tiếp xúc ngoài với đường tròn (C2 ).
+) (C1 ) có tâm I1 (3; 4) , bán kính R1 2 ; (C2 ) có tâm I1 (3; 4) ,bán kính R2 2 2 .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(4; 6), phương
trình đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x y 13 0 và
6 x 13 y 29 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
CH có phương trình 2 x y 13 0 ,
CM có phương trình 6 x 13 y 29 0.
2 x y 13 0
- Từ hệ C (7; 1).
6 x 13 y 29 0
- AB CH n u AB CH
(1, 2)
pt AB : x 2 y 16 0 .
x 2 y 16 0
- Từ hệ M (6; 5) B (8; 4).
6 x 13 y 29 0
- Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC : x 2 y 2 mx ny p 0.
52 4m 6n p 0 m 4
- Vì A, B, C thuộc đường tròn nên 80 8m 4n p 0 n 6 .
50 7 m n p 0 p 72
Suy ra pt đường tròn: x 2 y 2 4 x 6 y 72 0 hay ( x 2) 2 ( y 3) 2 85.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1: x – 2y + 3 = 0,
d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d 1, tiếp xúc d2 và
có bán kính R = 2.
x 3 2t
d1: , I d1 I (3 t ; t )
y t
27 7
d(I , d2) = 2 11t 17 10 t , t
11 11
2 2
27 21 27 21 27
t= I1 ; (C1 ) : x y 4
11 11 11 11 11
19 7
2 2
7 19 7
t= I2 ; (C 2 ) : x y 4
11 11 11 11 11
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(3; 4), đường thẳng
d : x y 1 0 và đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 . Gọi M là điểm thuộc đường
thẳng d và nằm ngoài đường tròn (C). Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến đường
tròn (C) (A, B là các tiếp điểm). Gọi (E) là đường tròn tâm E và tiếp xúc với đường
thẳng AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn (E) có chu vi lớn nhất.
Câu 9. Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (C): . Viết pt
đường tròn (C’) tâm M(5;1) biết (C’) cắt (C) tại A, B sao cho AB= và bán kính
của nó lớn hơn 4.
Từ pt đường tròn (C) Tâm I(1;-2) và R= . Đường tròn (C’) tâm M cắt đường
tròn tại A, B nên AB tại trung điểm H của AB.
Nhận xét : Tồn tại 2 vị trí của AB (hình vẽ) là AB, A’B’ chúng có cùng độ dài là
Các trung điểm H, H’ đối xứng nhau qua tâm I và cùng nằm trên đường thẳng IM.
Ta có : IH’=IH=
Mà nên MH=MI-HI= ; MH’=MI+IH’=
loại)
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có
phương trình lần lượt là d1 : x 2 y 2 0, d 2 : 3x 3 y 6 0 và tam giác ABC đều có
diện tích bằng 3 và trực tâm I thuộc d1 . Đường thẳng d 2 tiếp xúc với đường tròn nội
tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ giao điểm d1 và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
biết điểm I có hoành độ dương.
Gọi M AI BC . Giả sử AB x( x 0), R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp tam giác ABC
x2 3 x2 3
-Do tam giác ABC đều nên S ABC 3 x2
4 4
-Do tam giác ABC đều nên trực tâm I là tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác
1 1 3
ABC r IM AM 3 .
3 3 3
Giả sử I (2a 2; a) d1 (a 1)
Do d 2 tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên
3(2a 2) 3a 6 62 6
3 a 1(l )
d (I ; d2 ) r 3a 6 6 6 3
99 3
a 2
Suy ra I (2; 2) .
2 2 3
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I và bán kính R AM
3 3
phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC
4
là : ( x 2) 2 ( y 2) 2
3
Giao điểm của đường thẳng (d1 ) và (C ) là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 2 0
4
( x 2) ( y 2) 3
2 2
2 4 2 4
Vậy giao điểm của (d1 ) và ( d 2 ) là E (2 ;2 ), F (2 ;2 ).
15 15 15 15
Để giải bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số nhiều biến bằng phương pháp hàm số,
thông thường ta thực hiện theo các bước sau :
Biến đổi các số hạng chứa trong biểu thức về cùng một đại lượng giống nhau.
Đưa vào một biến mới t, bằng cách đặt t bằng đại lượng đã được biến đổi như
trên.
Xét hàm số f (t ) theo biến t . Khi đó ta hình thành được bài toán tương đương sau
: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t ) với t D .
Lúc này ta sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (t ) với t D .
Chú ý : trong trường hợp không thể xây dựng trực tiếp được hàm số f (t ) với
t D , ta có thể đi tìm
f (t ) với t D thỏa P f (t ) đối với bài toán tìm giá trị nhỏ nhất
f (t ) với t D thỏa P f (t ) đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất.
I. XÂY DỰNG TRỰC TIẾP HÀM SỐ f (t ) BẰNG CÁC BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ:
Phương pháp chung:
Dự đoán khả năng dấu bằng xảy ra hoặc giá trị đặc biệt trong điều kiện để đặt
được biến phụ t thích hợp.
Có thể biến đổi được về hàm f(t) không cần sử dụng tính chất bất đẳng thức.
Hàm f(t) tương đối khảo sát được.
Chú ý phần tìm điều kiện của t (phải thật chính xác)
Thích hợp cho các đề thi khối B và D.
Lời giải.
1
Ta biến đổi P xy
2
2
( xy ) 2
x, y 0 1
Do nên 1 x y 2 xy 0 xy .
x y 1 4
Lời giải.
S2
Đặt x y S và xy P với P 0 , từ giả thiết ta có P S 3
S 3
4S 2 4 S 1
x, y tồn tại khi S 2 4 P S 2 1 0 S 3 S 1
S 3 S 3 S 3
2
x 3 y 3 ( x y )( x 2 y 2 xy) ( x y ) 2 xy x y S 3
2
Ta biến đổi A 3 3
S
3 3 3 3
x y x y x y xy
t 3 3
Xét hàm số f (t ) với t 3 t 1 , ta có f / (t ) 2 0
t t
BBT
t -∞ -3 1 +∞
_ _
f /(t)
1 4
f(t)
0 1
Suy ra A f 2 (t ) 16
1
Vậy GTLN P 16 khi x y .
2
Thí dụ 3. Cho các số thực dương thay đổi x, y thỏa điều kiện x y 1 .
1 1
Tìm GTNN của biểu thức P .
x y
3 3
xy
Lời giải.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 1 1 1 1 1
P
x y
3 3
xy ( x y ) 3xy( x y ) xy 1 3xy xy
3
x y
2
1
Đặt 0 t xy
2 4
1 1 1
Xét hàm số f (t ) với 0 t
1 3t t 4
3 1 3 3
f / (t ) 2 f / (t ) 0 t
(1 3t ) 2
t 6
BBT
3- 3 1
t 0
6 4
f /(t) _ +
0
+∞ 8
f(t)
3 3
Suy ra P f 42 3
4+2 3
6
1 2 3 3 1 2 3 3
Vậy GTLN P 4 2 3 khi x 1 ; y 1 .
2 3 2 3
Thí dụ 4. (khối D 2009) Cho các số thực không âm x, y thỏa điều kiện x y 1 .
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức S (4 x 2 3 y )(4 y 2 3x) 25 xy
Lời giải.
Do x y 1 nên S (4 x 2 3 y )(4 y 2 3 x) 25 xy
16 x 2 y 2 12( x 3 y 3 ) 9 xy 25 xy
16 x 2 y 2 12 ( x y ) 3 3 xy( x y ) 34 xy
16 x y 2 xy 12
2 2
x y
2
Đặt 0 t xy
1
2 4
1
Xét hàm số f (t ) 16t 2 2t 12 với 0 t
4
1
f / (t ) 32t 2 f / (t ) 0 t
16
1 1
t 0 16 4
f /(t) _ 0 +
12 25
f(t) 191 2
16
25 1
Vậy GTLN S khi x y
2 2
191 2 3 2 3 2 3 2 3
GTNN S khi x ,y hoặc x ,y .
16 4 4 4 4
Lời giải.
Ta có x 2 x 12 y 0 4 x 3
P x( x 2 x 12) x 2( x 2 x 12) 17 x 3 3x 2 9 x 7
Xét hàm số f ( x) x 3 3x 2 9 x 7 với 4 x 3
f / ( x) 3x 2 6 x 9 f / ( x) 0 x 3; x 1
x -4 -3 1 3
f /(x) + 0 - 0 +
20 20
f(x)
-13 -12
Lời giải.
x0
y0 0 x2
x y 2
x 2 x(2 x) (2 x) 2 x 3 x 2 x 1
P 2
3x x(2 x) 1 x x 1
2x 2 2
P/
( x 2 x 1) 2
x 0 1 2
P/ - 0 +
P 1
3
1
Vậy GTNN P khi x 1; y 1 .
3
Lời giải.
Từ giả thiết x 2 y 2 xy x y 1 xy ( x y) 2 ( xy) 1
2 t 2 t 1
Đặt t x y , ta có ( x y ) 2 4 xy 3t 2 4t 4 0 t 2 . Khi đó P
3 t 1
t 2 t 1 2
Xét hàm số f (t ) với t 2
t 1 3
t 2t
2
t 2
f / (t ) f / ( x) 0
(t 2) t 0
2
-2
t 0 2
3
f /(t) _ +
0
1 1
f(t) 3 3
-1
1 1
Vậy GTLN P khi x y hoặc x y 1
3 3
GTNN P 1 khi x 1, y 1 hoặc x 1, y 1 .
Lời giải.
Từ giả thiết suy ra xy( x y ) ( x y ) 2 2 xy ( x y ) 2
t2 t 2
Đặt t x y suy ra xy
t2
t 3 2t 2 4t 8
Ta có ( x y ) 2 4 xy 0 t 2 2 t
t2
x y t 2 2t
Khi đó P 2
xy t t 2
t 2 2t
Xét hàm số f (t ) t 2 2 t với
t2 t 2
3t 2 4t 4 2
f / (t ) f / ( x) 0 t ; t2
(t t 2)
2 2
3
t -∞ -2 2 +∞
f /(t) _ _
1 2
f(t) -2
7 1
Lời giải.
Ta có 1 x 2 y 2 xy xy xy 1
1
1 x 2 y 2 xy ( x y ) 2 3 xy xy
3
x6 y 6 1 ( x y ) ( x y ) 3x y
2 2 2 2 2 2 2
1
Ta có P 3
x y xy 3 xy ( x y )
2 2
xy x y 2
2
Đặt t xy x 2 y 2 1 t
2t 2 3
P
t 1
2t 2 3 1
Xét hàm số f (t ) với t 1
t 1 3
2t 4t 3
2
f / (t ) 0
(t 1) 2
-1
t 1
3
_
f /(t)
25
f(t) 1
6
2
1
Vậy GTNN P f (1) khi x y 1
2
1 25 1
GTLN P f ( ) khi x y .
3 6 3
Lời giải.
Từ giả thiết ta có
a b 1 1 a b 2 2 a b
2 1 (ab 2) 2 1 a b 2 2
b a a b b a b a b a
a b 5
Đặt t 2t 1 2 2 t 2 4t 2 4t 15 0 t
b a 2
a 3
b a
3 2
b
2
Ta có P 4 3 3 9 2 2 4(t 3 3t ) 9(t 2 2) 4t 3 9t 2 12t 18
b a b a
5
Xét hàm số f (t ) 4t 3 9t 2 12t 18 với t
2
1
f / (t ) 12t 2 18t 12 f / ( x) 0 t ; t 2
2
5
t +∞
2
f /(t) +
+∞
f(t) -23
4
Suy ra P f
5 23
2 4
23
Vậy GTNN P khi a 1, b 2 hay a 2, b 1 .
4
Thí dụ 11. Cho các số thực thay đổi x, y thỏa điều kiện 2( x 2 y 2 ) xy 1 .
x4 y 4
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P .
2 xy 1
Lời giải.
Đặt t xy . Ta có: xy 1 2 x y 2 2 xy 4 xy xy 1
5
và xy 1 2 x y 2 2 xy 4 xy xy . ĐK: t .
1
3
1
5
1
3
x
2
2
y2 2x2 y 2 7t 2 2t 1
Suy ra : P .
2 xy 1 4 2t 1
Do đó: P '
7 t 2 t ,
2 2t 1
2
1 1 2 1
P ' 0 t 0, t 1( L) P P và P 0
5 3 15 4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
1 1
t - 0
5 3
P/ 0 + 0 _
1
P 2 4 2
15 15
1 2
Vậy GTLN là và GTNN là .
4 15
Lời giải.
(a 2 b 2 )(a 4 b 4 a 2 b 2 ) (b 2 c 2 )(b 4 c 4 b 2 c 2 ) (c 2 a 2 )(c 4 a 4 c 2 a 2 )
Ta có P
a 4 b 4 a 2b 2 b 4 c 4 b 2c 2 c4 a4 c2a2
Nhận xét: Do abc 2 2 nên a 2 , b 2 , c 2 là các số thực dương
x 2 y 2 xy
Xét A = A với x,y > 0
x 2 y 2 xy
x t2 t 1
Chia tử và mẫu cho y 2 và đặt t ta được A với t>0
y t2 t 1
t2 t 1 2x 2 2
Xét hàm số f (t ) với 0 t f /
(t )
t2 t 1 ( x 2 x 1) 2
t 0 1 +∞
f /(t) _ 0 +
f(t) 1
3
1 1
Suy ra P (a 2 b 2 ) (b 2 c 2 ) (c 2 b 2 )
3 3
1
3 3
2 2
a b 2 c 2 23 a 2 b 2 c 2 4
Lời giải.
3a
Đặt x y a . Khi đó xy , a 0.
4
3a
Suy ra x, y là nghiệm của phương trình t 2 at 0 (1)
4
Phương trình (1) có nghiệm a 2 3a 0 a 3.
3a
Vì x, y 1 nên ( x 1)( y 1) 0. Hay là xy ( x y ) 1 0 a 1 0 a 4.
4
Vậy ta có 3 a 4 .
1 1 4
Mặt khác, từ giả thiết ta lại có .
x y 3
2
1 1 6 9 8 16
Suy ra P ( x y) 3xy( x y ) 3
3
a3 a2 .
x y xy 4 a 3
9 8 16
Xét hàm số f (a) a 3 a 2 , 3 a 4.
4 a 3
9 8 3 8
Ta có f ' (a) 3a 2 a 2 3a(a ) 2 0, a [3; 4].
2 a 2 a
a 3
4
f ' (a) +
94
3
P f (a )
113
12
113 3
Dựa vào BBT ta suy ra min P , đạt khi a 3 x y ;
12 2
94 x 1, y 3
max P , đạt khi a 4 .
3 x 3, y 1.
Lời giải.
t2 3
Đặt t x y z t 2 3 2( xy yz zx) xy yz zx .
2
Ta có 0 xy yz zx x 2 y 2 z 2 3 nên 3 t 2 9 3 t 3 vì t 0.
t2 3 5
Khi đó A .
2 t
t2 5 3
Xét hàm số f (t ) , 3 t 3.
2 t 2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
5 t3 5
Ta có f ' (t ) t 2 0 vì t 3.
t2 t
14
Suy ra f (t ) đồng biến trên [ 3, 3] . Do đó f (t ) f (3) .
3
Dấu đẳng thức xảy ra khi t 3 x y z 1.
14
Vậy GTLN của A là , đạt được khi x y z 1.
3
Lời giải.
Đặt xy t x y 4t. Theo định lí Viet đảo x, y là nghiệm của phương trình
h( X ) X 2 4tX t 0.
Vì 0 x1 , x 2 1 nên phương trình h( X ) 0 có nghiệm X 1 , X 2 thoả mãn
' 4t 2 t 0
1.h(0) t 0 1 1
0 X 1 X 2 1 1.h(1) 1 3t 0 t .
4 3
s
0 2t 1
2
Khi đó M x y 2 9 xy 16t 2 9t , với t .
1 1
4 3
Ta có M ' (t ) 32t 9 0 t ; . Suy ra Bảng biến thiên
9 1 1
32 4 3
1 9 1
t 4 32 3
M'(t) - 0 +
5 11
M 4
9
81
64
11 1 1 1
Suy ra: Mmax , đạt khi xy x 1, y hoặc x , y 1.
9 3 3 3
81 9 3 3
Mmin , đạt khi xy x 2 y hoặc y 2 x .
64 32 4 4
Lời giải.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Suy ra A t 3 t 2 2t 9, 3 t 1 .
Xét hàm số f t t 3 t 2 2t 9, 3 t 1 .
f ' t 3t 2 2t 2 0, t . Vậy hàm số nghịch biến trên , nên:
min f t f 1 5; max f t f 3 33
3t 1 3t 1
Để ý rằng t 1 x y 1 và t 3 x y 3
Vậy min A 5 , đạt khi x y 1
max A 33 , đạt khi x y 3 .
Thí dụ 17. (khối B 2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x y z 0
và x 2 y 2 z 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x5 y 5 z 5 .
Lời giải.
Cách 1:
1
xy ( x y ) 2
2
x y z 0
x y z 1
2 2 2
2 x y 2
3 3
P = x5 + y5 + z5 = x5 + y5 – (x + y)5 = -5xy(x3 + y3) – 10x2y2(x + y)
= ( x y)3 ( x y) t 3 t ; t = x + y
5 1 5 5
2 2 2 4
5 5
f(t) = t 3 t
2 4
15 2 5
f’(t) = t
2 4
1
f’(t) = 0 t =
6
t 2 1 1 2
3 6 6 3
f’(t) – 0 + 0 –
f(t) 5 6 5 6
36 36
5 6
36
2
1
2
1 5
x5 (1 x 2 ) x(1 x 2 ) x x 2 x 2 x (2 x 3 x).
2 2 4
Xét hàm f ( x) 2 x3 x trên 6 ; 6 , suy ra f ( x) 6 x2 1 ; f ( x) 0 x
6
3 3 6
Ta có f 6 f 6 6 , f 6 f 6 6 Do đó f ( x)
6
3 6 9 3 6 9 9
5 6
Suy ra P
36
6 6
Khi x
3
, yz
6
thì dấu bằng xảy ra.
5 6
Vậy giá trị lớn nhất của P là
36
Lời giải.
Từ giả thiết x 2; y 1 .
Vì 2. x 2 1. y 1 22 12 x 2 y 1 2 x 2 y 1 5( x y 1) .
2
Nên từ x y 2 x 2 y 1 1
x y 5( x y 1) 1 . Đặt t = x + y , ta có: t 1 5(t 1) 1 t 6
1 2 1 2
Khi đó: F = ( x y)2 t2 .
2 x y 2 t
1 2 1
Xét f (t ) t 2 , với t 1; 6 , có f ' (t ) t 0; t 1;6
2 t t t
5 2
Min f (t ) f (1) ; Max f (t ) f (6) 18
t1;6 2 t1;6 6
5 x 2
GTNN của F là: đạt được tại: t 1
2 y 1
2 x 6
Vậy GTLN của F là 18 đạt được tại :t= 6
6 y 0
Lời giải.
Từ giả thiết ta có:
1 x 2 y 2 xy 2 xy xy xy 1.
1
1 x 2 y 2 xy ( x y ) 2 3xy 3 xy xy .
3
Ta có x 2 y 2 1 xy nên x 6 y 6 ( x 2 y 2 ) ( x 2 y 2 )2 3x 2 y 2
1 (1 t ) (1 t )2 3t 3 1
Đặt t xy với t ;1 \ 0 . Khi đó ta được P
3 t (1 t )
2t 3
2
Hay P = f (t )
t 1
Hàm số f (t ) trên ;1 \ 0
1
3
2t 2 4t 3 1
Ta có f '(t ) 0 t ;1 \ 0
(t 1) 2
3
1
Vậy MinP P (1) t 1 x y 1
2
1 25 1 1
MaxP P( ) t x y
3 6 3 3
Lời giải.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
3
Xét f ( z ) 2 z 2 6 z 9, z 1;2 f '( z ) 4 z 6, f '( z ) 0 z
2
3 9
f (1) 5; f (2) 5; f
2 2
Kết hợp (*) ta có
Vậy max A 5 khi x 0; y 1; z 2
II. XÂY DỰNG GIÁN TIẾP HÀM SỐ f (t ) BẰNG SỬ DỤNG TÍNH CHẤT BẤT
ĐẲNG THỨC:
Phương pháp chung:
Dự đoán khả năng dấu bằng xảy ra hoặc giá trị đặc biệt trong điều kiện để đặt
được biến phụ t thích hợp.
Khả năng biến đổi được về hàm f(t)là khó buộc phải sử dụng bất đẳng thức.
Lưu ý khi sử dụng bất đẳng thức điều kiện dấu bằng xảy ra phải đúng
Cần thuộc một số bất đẳng thức phụ để có thể đưa về theo một đại lượng thích
hợp nào đó theo ý mong muốn.
Hàm f(t) tương đối khảo sát được.
Chú ý phần tìm điều kiện của t (phải thật chính xác)
Thích hợp cho các đề thi khối A và B.
Lời giải.
2
x2 y2
Ta có ( xy)
2
2
x y2
2 2
P 3 ( x y )
2 2 2
2( x 2 y 2 ) 1
2
( x y) 2 1
Đặt t x y
2 2
(theo giả thiết ( x y ) 3 ( x y ) 2 ( x y ) 3 4 xy 2 )
2 2
2
9t 1
Xét hàm số f (t ) 2t 1 với t
4 2
9t
f / (t ) 2
2
1
x
2
f /(t) +
f(t) 9
16
1 9
Suy ra P f (t ) f ( )
2 16
9 1
Vậy GTNN P khi x y z .
16 2
Lời giải.
Ta biến đổi P (ab bc ca)2 3(ab bc ca) 2 1 2(ab bc ca)
(a b c) 2 1
Đặt t ab bc ca , điều kiện 0 t ab bc ca
3 3
Xét hàm số f (t ) t 2 3t 2 1 2t , t 0; , ta có
1
3
2
f '(t ) 2t 3
1 2t
2
f / / (t ) 2 0
(1 2t )3
2
Suy ra P f (t ) f (0) 2
ab bc ca
Vậy GTNN P 2 khi ab bc ca 0 khi (1; 0; 0) và các hoán vị.
a b c 1
Lời giải.
3
Giả sử 0 a b c 1 c
2
Ta có P 3(a b) 6ab 3c 4abc 3(3 c) 2 3c 2 2(3 c)ab
2 2
ab
2
3 27
c3 c2
2 2
3 27 3
Xét hàm số f (t ) t 3 t 2 với 1 t
2 2 2
f / (t ) 3c 2 3c
BBT:
3
t 0 1
2
f /(t) _ 0 +
f(t)
13
Suy ra P f (1) 13
Vậy GTNN P 13 khi a b c 1 .
Lời giải.
Theo bất đẳng thức Côsi ta có
1 x y z 33 xyz
1 1 1 3
x y z 3 xyz
3
Suy ra P 33 xyz
xyz3
3 1
Xét hàm số f (t ) 3t với 0 t
t 3
3 3 3t 2
f / (t ) 3 2 0
t t2
1
x 0
3
_
f /(t)
f(t)
10
1
Suy ra P f (t ) f ( ) 10
3
1
Vậy GTNN P 10 khi x y z
3
Lời giải.
2
1
2
1 1 1
Ta có P ( x y z ) 3 (33 xyz ) 2 33
2
x y z xyz
x yz
2
9 1 1
Xét hàm số f (t ) 9t với 0 t 0t
t 9 3 9
9 9 9t 2
f / (t ) 9 2 0 x 0
1
t t2 9
_
f /(t)
f(t)
82
1
Suy ra P f (t ) f ( ) 82
9
1
Vậy GTNN P 82 khi x y z .
3
Lời giải.
Giả sử 0 a b c 3
a(a b) 0 a 2 ab b 2 b 2
Suy ra 2
a ( a c) 0 a ac c c
2 2
Do đó P b 2 c 2 (b 2 bc c 2 ) b 2 c 2 (b c) 2 3bc
abc 3
Từ ta có b c a b c b c 3 2 bc b c 3
0 a b c 3
9
Suy ra 0 bc
4
Từ đó ta có P b 2 c 2 (9 3bc)
9
Xét hàm số f (t ) 3t 3 9t 2 với 0 t
4
f / (t ) 9t 2 18t
9
t 0 2
4
f /(x) 0 + 0 _
12
Suy ra P f (2) 12 f(x)
Vậy GTLN P 12 khi a 0; b 1; c 2 và các hoán vị.
Lời giải.
Giả sử 0 a b c 2
1 1
0ca 2 (c a ) 2
4
Từ
0 c b 2 b
1
1
(b c) 2
( 2 b) 2
1 1 1
Suy ra P 2
b ( 2 b) 2
4
1 1 1
Xét hàm số f (b) 2 với 0 b 2
b ( 2 b) 2
4
2 2
f / (b) 3
b ( 2 b) 3 b 0 1 2
_
f /(b) 0 0 +
f(b) 9
4
9
Suy ra P f (1)
4
9
Vậy GTNN P khi a 0; b 1; c 2 và các hoán vị.
4
Lời giải.
a b
Áp dụng BĐT a b
b a
x 1 x
P x 1 x
1 x x
Xét hàm số f ( x) x 1 x với 0 x 1
1 1 1
f / ( x) . f / x 0 x
2 x 2 1 x 2
1
x 0 1
2
f /(x) 0 + 0 _
2
f(x)
1
Suy ra P f ( ) 2
2
1
Vậy GTNN P 2 khi x y .
2
Lời giải.
Ta có BĐT a 2 b 2 c 2 d 2 (a c) 2 (b d ) 2
P (1 x x 1) 2 ( y y) 2 y 2 2 1 y 2 y 2
Xét hàm số f ( y) 2 1 y 2 y 2
Trường hợp y 2 0 y 2
f ( y) 2 1 y 2 y
2y
f / ( y) 1
1 y2
1
f / ( y) 0 y
3
1
Suy ra f ( y) f 2 3
3
Trường hợp y 2 0 y 2
y -∞ 2
_
f /(y)
+∞
f(y)
2+ 3
f ( y) 2 1 y 2 2 1 2 2 2 3
1
Vậy GTNN P 2 3 khi x 0, y .
3
Lời giải.
Áp dụng BĐT côsi, ta có
1 1 1
x2 y2 z2 1 (x y )2 ( z 1)2 (x y z 1)2
2 2 4
x y z 3
3
( x 1)( y 1)( z 1)
3
2 54
Suy ra P
x y z 1 ( x y z 3) 3
Đặt t x y z 1 1
2 54
P
t (t 2) 3
2 54
Xét hàm số f (t ) với 1 t
t (t 2) 3
2 162
f / (t ) 2 f / (t ) 0 t 1; t 4
t (t 2) 4
t 0 4 +∞
f /(t) + 0 _
1
f(t)
4
1
Suy ra P f (4)
4
1
Vậy GTLN P khi x y z 1 .
4
Thí dụ 11. Cho các số dương x, y, z . Tìm GTLN của biểu thức
x y z
P
x2 y 2 y2 z2 z 2 x2
Lời giải.
y z x
Đặt a , b , c abc 1
x y z
1 1 1 1 1 1
Suy ra P 2
1 b 1 c2
2
1 a 2
1 b 2
1 c 2
1 a 2
1 2 2 1
2 1
1 a2 1 bc 1 a 1 a
1 1
Đặt t với 0 t
1 a 2
Xét hàm số f (t ) t 2 2 1 t
2 2t 1
f / (t ) 0
t 1 1
t 0 2
f /(t) +
3
f(t) 2
-∞
1 3
Suy ra P f ( )
2 2
1
Vậy GTLN P khi x y z 1 .
4
Lời giải.
Ta có
3(a 2 b 2 c 2 ) (a b c)(a 2 b 2 c 2 ) a 3 b 3 c 3 a 2 b b 2 c c 2 a ab 2 bc 2 ca 2
a 3 ab 2 2a 2 b
Mà b 3 bc 2 2b 2 c 3(a 2 b 2 c 2 ) 3(a 2 b b 2 c c 2 a) 0
c 3 ca 2 2c 2 a
Đặt t x 2 y 2 z 2
9 (x2 y 2 z 2 ) 9t
P x2 y2 z 2 t
2( x y z )
2 2 2
2t
1 9
Xét hàm số f (t ) t với 3 t
2 2t
9
f / (t ) 1 2
2t
t 0 +∞
f /(t) +
+∞
f(t)
4
1
Suy ra P f (4)
4
1
Vậy GTLN P khi x y z 1 .
4
Lời giải.
( x y) 3
Ta có x 3 y 3 dựa vào phép chứng minh tương đương
4
Đặt x y z a , khi đó
x 3 y 3 16 z 3 ( x y ) 3 64 z 3 (a z ) 3 64 z 3
4P
( x y z) 3 a3 a3
z
Đặt t
a
Xét hàm số f (t ) (1 t ) 3 64t 3 với 0 t 1
f / (t ) 3 64t 2 (1 t ) 2 f / (t ) 0 t
1
9
1
t 0 1
9
f /(t) _ 0 +
f(t) 64
81
Suy ra P , f
1 1 16
4 9 81
16
Vậy GTNN P khi x y 4 z .
81
Lời giải.
x2 y2 z2 x2 y2 z2
Ta có P
2 xyz
Do x 2 y 2 z 2 xy yz zx
x2 1 y2 1 z2 1
P
2 x 2 y 2 z
t2 1 1
Xét hàm số f (t ) với t
2 t 2
1
f / (t ) t 2
t
9
Vậy GTNN P khi x y z 1 .
2
Lời giải.
1 1 2
Ta có với a 0, b 0 và ab 1 (chứng minh tương đương)
1 a 1 b 1 ab
x 1 1 1 2
Khi đó P
2x 3y 1 z 1 x 2 3y x
1
y z x y
x
Đặt t với 1 t 2
y
t2 2
Suy ra P 2
2t 3 1 t
t2 2
Xét hàm số f (t ) 2 với 1 t 2
2t 3 1 t
f / (t )
2 t 3 (4t 3) 3t (2t 1) 9
0
(2t 2 3) 2 (1 t ) 2
t 1 2
_
f /(t)
f(t) 34
33
Suy ra P f 2
34
33
34
Vậy GTNN P khi x 4; y 1; z 2 .
33
Lời giải.
( x 4)2 ( y 4)2 2 xy 32 ( x y ) 2 8( x y ) 0 0 x y 8
3
4 xy ( x y )2 6 xy ( x y ) 2
2
A = x y 3( xy 1)( x y 2) = ( x y )3 6 xy 3( x y ) 6
3 3
3
A ( x y )3 ( x y ) 2 3( x y ) 6
2
3
Đặt t = x + y ( 0 t 8 ), xét f(t) = t 3 t 2 3t 6 f’(t) = 3t 2 3t 3
2
1 5 1 5 17 5 5
f’(t) = 0 khi t = ; f(0) = 6, f(8) = 398, f( )=
2 2 4
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
17 5 5 1 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(t) là xảy ra khi t =
4 2
17 5 5 1 5
A f(t) . Dấu bằng xảy ra khi x = y và x + y = hay x = y =
4 2
1 5
4
BÀI TẬP
Bài 1: Cho x, y, z là ba số thực thỏa x 2 y 2 z 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 3 y 3 z 3 3xyz
Hướng dẫn :
P 9 xy 10( x y) z 12 yz 9 xy 10( x y)3 ( x y) 12 y3 ( x y)
Bài 3: Cho các số dương x, y, z thỏa x 2 y 2 z 2 1 . Tìm GTLN của biểu thức
P 6( y z x) 27 xyz
Hướng dẫn :
P 6 2( y 2 z 2 ) x 27 x
y2 z2
2
6 2(1 x 2 ) x 27
x(1 x 2 )
2
Bài 4: Cho các số dương x, y, z thỏa 21xy 2 yz 8 zx 12 . Tìm GTNN của biểu thức
1 2 3
P
x y z
Hướng dẫn :
1 2 3 2a 4b
Đặt a ; b ; c , bài toán đưa về tìm GTNN P a b c với c
x y z 2ab 7
14 14 14 14
2a 4b 2a 2a
P ab a a ab 2 a a 11 2ab 7 a
7 a 2ab 7 2a 2a 2ab 7
a 2b
a
11 7
Xét hàm số f (t ) t 2 1 2
2t t
Bài 5: Cho các số thực x, y, z không đồng thời bằng 0 thỏa x 2 y 2 z 2 2( xy yz zx) .
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
x3 y3 z 3
P
( x y z )( x 2 y 2 z 2 )
Hướng dẫn :
4x 4y 4z
Đặt a , b , c . Khi đó a b c 4 và ab bc ca 4
x yz x yz x yz
8
Áp dụng BĐT (b c) 2 4bc suy ra 0 a
3
1 3 1
Khi đó P (a b 3 c 3 ) (3a 3 12a 2 12a 16)
32 32
1
Xét hàm số f (t ) (3t 3 12t 2 12t 16)
32
Bài 6: Cho các số dương x, y, z thỏa ( x y z ) 3 32 xyz . Tìm GTLN của biểu thức
x4 y4 z4
P
( x y z) 4
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử x y z 4
Ta có x 4 y 4 z 4 ( x 2 y 2 z 2 ) 2 2( x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 )
2
( x y z ) 2 2( xy yz zx) 2 ( xy yz zx) 2 2 xyz( x y z )
Đặt t xy yz zx
Xét hàm số f (t ) (16 2t ) 2 2(t 2 16)
xy yz zx 1
Bài 7: Cho các số dương x, y, z thỏa . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
x2 y2 z2 7
x4 y4 z4
P
( x y z) 4
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử x y z 1
xy yz zx 1 xy yz zx 1 1 2
Từ giả thiết xy yz zx xy (1 z ) z
x y z
2 2 2
7 1 2( xy yz zx) 7 9 9
Ta có x 4 y 4 z 4 ( x 2 y 2 z 2 ) 2 2( x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 )
2
( x y z ) 2 2( xy yz zx) 2 ( xy yz zx) 2 2 xyz( x y z )
Xét hàm số theo biến z và z min x, y, z 0 z
1
3
Hướng dẫn :
Do tử và mẫu cùng bậc nên giả sử x y z 1 và z min x, y, z 0 z
1
3
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D
Xét hàm số y f x x2 x 1 x2 x 1 trên .
Phương trình 1 có nghiệm đường thẳng y m có điểm chung với phần đồ
thị hàm số y f x vẽ trên .
2x 1 2x 1
Lập BBT của hàm số y f x trên D . Ta có: f ' x
2 x x 1
2
2 x2 x 1
f ' x 0 2 x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1 (2)
Bình phương hai vế (2), ta được phương trình hệ quả
4x 2
4x 1 x2 x 1 4x2 4x 1 x2 x 1 x 0
Thử lại, ta thấy x 0 không thỏa (2). Vậy f ' x 0 vô nghiệm
Do f ' x 0 vô nghiệm f ' x không đổi dấu trên , mà f ' 0 1 0
f ' x 0, x f x đồng biến trên .
2x
Giới hạn: xlim f x lim 1 và lim f x 1
x
x2 x 1 x2 x 1 x
-1
m x2 2x 2 x 2 (1)
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D
x2
Khi đó: 1 m (2)
x2 2x 2
x2
Xét hàm số y f x trên .
x2 2x 2
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x đường thẳng y m có hai điểm
chung khác nhau với đồ thị hàm số y f x vẽ trên .
4 3x
Lập BBT của hàm số trên trên D . Ta có: f ' x
x 2
2x 2 x2 2x 2
4
f ' x 0 x
3
x2 x2
Giới hạn: xlim f ( x) lim 1 và lim f ( x) lim 1
x
x2 2x 2 x x
x2 2 x 2
Bảng biến thiên
x 4
3
f ' x + 0
10
f x
1 1
x 2 mx 2 2 x 1 (1)
Lời giải.
Do x 0 không phải là nghiệm của phương trình (1) nên
3x 2 4 x 1
1 3x 2 4 x 1 mx m (2)
x
1 2 1
x
x 2 mx 2 4 x 2 4 x 1 x x 1
2
2
3x 4 x 1
trên D ; .
2
1
Xét hàm số y f x
x 2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Phương trình (2) có hai nghiệm
phân biệt x ; đường thẳng y m có hai điểm chung khác nhau với
1
đồ
2
thị hàm số y f x vẽ trên ; .
1
2
3x 2 1
Lập BBT của hàm số trên trên D . Ta có: f ' x 2 , x ; \ 0
1
x 2
3x 4 x 1
2
Giới hạn: xlim
f ( x) lim
x
x
Bảng biến thiên
x 1
0
2
f ' x + +
f x
9
2
Dựa vào BBT ta suy ra:
9
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt m .
2
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Thí dụ 4. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt
4
2x 2x 2 4 6 x 2 6 x m (1)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 0; 6
Xét hàm số y f x 4 2x 2x 2 4 6 x 2 6 x trên 0; 6 .
Phương trình 1 có nghiệm trên 0; 6 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f x vẽ trên 0; 6 .
Lập BBT của hàm số y f x trên D . Ta có:
1 1 1 1
f ' x
2 4 2x
3
2x 2 4 6 x 3
6 x
1 1
1 1 1 1 , x 0;6
2 4 2 x 3 4 6 x 3 2 2 x
6 x
1 1 1 1
Đặt u x , v x . Ta thấy u 2 v 2 0 nên
4
2x 4 6 x
3 3
2x 6 x
f ' 2 0
Mặt khác u x , v x cùng dương trên 0; 2 , cùng âm trên 2; 6 nên ta có
Bảng biến thiên
x 0 2 6
f’(x) + 0
f(x) 63 2
2 6 24 6 4
12 2 3
Dựa vào BBT ta suy ra:
Phương trình 1 có nghiệm trên 0; 6 2 6 2 4 6 m 3 2 6 .
MINH HỌA ĐỒ THỊ
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 1; 4
Đặt ẩn phụ t 4 x 2 x 2 với x 1; 4 . Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi x 1; 4
1 1 2x 2 2 4 x
Ta có: t' , x 1; 4
2 4 x 2x 2 2 4 x. 2x 2
t ' 0 2 4 x 2x 2 4 4 x 2x 2 x 3
Bảng biến thiên
x 1 3 4
t' + 0
t 3
3 6
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của t là : D ' 3;3
Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành: t 2 4t 4 m (2)
Phương trình (1) có nghiệm x 1; 4 Phương trình (2) có nghiệm t 3;3
Xét hàm số y f t t 2 4t 4 với t 3;3 .
Phương trình 2 có nghiệm t 3;3 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 3;3 .
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 2t 4 ; f ' t 0 t 2
Bảng biến thiên
t 3 2 3
f 't 0 +
f t 74 3 1
Chú ý: Khi đặt ẩn phụ ta phải tìm tập giá trị của ẩn phụ và chuyển phương trình sang
phương trình theo ẩn phụ với tập xác định là tập giá trị của ẩn phụ tìm được. Cụ thể
Khi đặt t u x , x D , ta tìm được t D ' và phương trình f x; m 0 (1) trở thành
g t ; m 0 (2) . Khi đó (1) có nghiệm x D (2) có nghiệm t D '
Để tìm miền giá trị của t ta nên lập BBT của hàm số t u x trên D (có thể sử
dụng bất đẳng thức để đánh giá hoặc tính chất của hàm số)
Nếu bài toán yêu cầu xác định số nghiệm thì ta phải tìm sự tương ứng giữa x và
t . Tức là mỗi giá trị t D ' thì phương trình u x t có bao nhiêu nghiệm x D ?
(có thể xem là một bài toán nhỏ về xét sự tương giao)
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 2;3
Đặt t x 2 2 3 x với x 2;3 . Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi x 2;3
1 2 3 x x 2
Ta có: t'
2 x 2 2 3 x 2 x 2. 3 x
t ' 0 3 x 2 x 2 3 x 4 x 2 x 1
Bảng biến thiên
x -2 -1 3
t' + 0
t 5
2 5 5
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của t là : D ' 5;5
14
Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành: t 2 14t mt t m (2)
t
Phương trình (1) có nghiệm x 2;3 Phương trình (2) có nghiệm t 5;5
14
Xét hàm số y f t t với t 5;5 .
t
Phương trình 2 có nghiệm t 5;5 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 5;5 .
14
Lập BBT của hàm số trên y f t trên D ' . Ta có: f ' t 1 0 , t 5;5
t2
Bảng biến thiên
t 5 5
f 't +
f t 11
5
9 5
5
9 5 11
Phương trình (1) có nghiệm x 2;3 m .
5 5
Thí dụ 7. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
m
1 x2 1 x2 2 2 1 x4 1 x2 1 x2 (1)
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 1;1
Đặt t 1 x 2 1 x 2 x 1;1 . Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi x 1;1
x x 1 1
Ta có: t' x , t'0 x 0
1 x2 1 x 2
1 x
2
1 x2
Bảng biến thiên
x -1 0
1
t' 0 +
t 2
2
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của t là : D ' 0; 2
t 2 t 2
Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành: m t 2 t 2 t 2 m
t2
(2)
Phương trình (1) có nghiệm x 1;1 Phương trình (2) có nghiệm t 0; 2
t 2 t 2
Xét hàm số y f t với t 0; 2 .
t2
Phương trình 2 có nghiệm t 0; 2 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 0; 2 .
t 2 4t
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 0 , t 0; 2
t 2
2
t 0 2
f 't
f t 1
2 1
Dựa vào BBT ta suy ra:
Phương trình (1) có nghiệm x 1;1 2 1 m 1 .
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 0;
Khi đó: 1 x x 1 m x
1
4 x x 1 1
x 1
1
m x 4 x x 1 x x 1
x 1
1
x 1 4 x x 1 1 m x
x 1
x x 1
4 1 m (2)
x 1 x
x 1 x 1
Đặt t 4 , do x 1 nên 0 1 0 t 1 . Tập giá trị của t là: D ' 0;1
x x
1 1
Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành: 2 t 1 m m 2 t 1
t t
(2)
Phương trình (1) có nghiệm x 1; Phương trình (2) có nghiệm t 0;1
1
Xét hàm số y f t t 1 với t 0;1 .
t2
Phương trình 2 có nghiệm t 0; 2 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 0; 2 .
2
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 1 0, t 0;1
t2
Bảng biến thiên
t 0 1
f 't +
f t 1
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 1;
x 1 x2 1 x 1 x 1
Khi đó: 1 3 m 24 3 m 24
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1
Đặt t 4 , do x 1 nên 0 1 0 t 1 . Tập giá trị của t là: D ' 0;1
x 1 x 1
Với ẩn phụ trên thì phương trình (1) trở thành: 3t 2 2t m (2)
Phương trình (1) có nghiệm x 1; Phương trình (2) có nghiệm t 0;1
Xét hàm số y f t 3t 2 2t với t 0;1 .
Phương trình 2 có nghiệm t 0;1 đường thẳng y m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên t 0;1 .
1
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 6t 2 , f ' t 0 t
3
Bảng biến thiên
t 1
0 1
3
f 't + 0
f t 1
3
0 1
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 1;3 3
Đặt t log32 x 1 với x 1;3 3 . Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi x 1;3 3
x 1;3 3 1 x 3
3
1 log32 x 1 4 1 log32 x 1 2 1 t 2 t 1; 2
Phương trình (2) có nghiệm t 1; 2 đường thẳng y 2m có điểm chung với
phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 1; 2 .
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 2t 1 0 , t 1; 2
Bảng biến thiên
t 1 2
f 't +
f t 4
Lời giải.
Tập xác định của bất phương trình : D 5; 4
Xét hàm số y f x 4 x x 5 trên 5; 4 .
Bất phương trình (1) có nghiệm x 5; 4 có điểm thuộc đường thẳng y m
nằm phía dưới đồ thị hàm số y f x vẽ trên 5; 4 .
1 1 4 x x5
Lập BBT của hàm số trên trên D . Ta có: f ' x
2 4 x 2 x 5 2 4 x x 5
1
f ' x 0 4 x x 5 x
2
x 1
-5 4
2
t' + 0
t 3 2
3 3
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 3;
x 3 1
Khi đó: 1 m (2)
x 1
x 3 1
Xét hàm số y f x trên 3; .
x 1
Bất phương trình (2) có nghiệm x 3; có điểm thuộc đường thẳng y m
nằm phía dưới đồ thị hàm số y f x vẽ trên 3; .
5 x x 3
Lập BBT của hàm số trên D . Ta có: f ' x
2 x 3 x 1
2
f ' x 0 x 3 5 x x 4
x 3 1
Giới hạn xlim f ( x) lim 0
x x 1
x 3 4
f ' x + 0
2
f x 3
1
0
2
Thí dụ 13. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2; 4
4 4 x 2 x x2 2x m 18 (1)
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D 2; 4
Đặt t x 2 2 x 8 với x 2; 4 . Tìm tập giá trị của ẩn phụ t khi x 2; 4
x 1
Ta có: t' , t ' 0 x 1
x2 2 x 8
x -2 1 4
t' + 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
t 3
0 0
Từ bảng biến thiên ta suy ra tập giá trị của t là : D ' 0;3
Với ẩn phụ trên thì bất phương trình (1) trở thành: m t 2 4t 10 (2)
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x 2; 4 Bất phương trình (2)
nghiệm đúng với mọi t 0;3
Xét hàm số y f t t 2 4t 10 với t 0;3 .
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi t 0;3 đường thẳng y m nằm
hoàn toàn ở phía trên phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 0;3 .
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 2t 4 , f ' t 0 t 2
t 0 2 3
f 't 0 +
f t 10 7
Thí dụ 14. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m.4 x m 1 2 x 2 m 1 0 (1)
Lời giải.
Tập xác định của phương trình : D
Đặt t 2 x với x . Tập giá trị của ẩn phụ t khi x là D ' 0;
Với ẩn phụ trên thì bất phương trình (1) trở thành:
4t 1
mt 2 4 m 1 t m 1 m (2)
t 4t 1
2
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x 2; 4 Bất phương trình (2)
nghiệm đúng với mọi t 0;
4t 1
Xét hàm số y f t với t 0; .
t 4t 1
2
Bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi t 0; đường thẳng y m nằm
hoàn toàn ở phía trên phần đồ thị hàm số y f t vẽ trên 0; .
4t 2 2t
Lập BBT của hàm số y f t trên D ' . Ta có: f ' t 0 , t 0; ,
2
t 2 4t 1
t 0
f 't
f t 1
Lời giải.
x2 x 2x y m
Ta có : 1 2
x x 2 x y 1 2m
u x 2 x 1
Đặt . Điều kiện của u là u
v 2 x y 4
uv m u 2m 1 u m 0
2
2
1
Hệ phương trình (1) có nghiệm (2) có nghiệm thỏa mãn u
4
1 u 2 u
Với u , ta có: 2 m 2u 1 u 2 u m
4 2u 1
u 2 u
với u ; .
1
Xét hàm số f u
2u 1 4
Phương trình 2 có nghiệm u ; đường thẳng y m có điểm chung
1
4
với phần đồ thị hàm số f u vẽ trên ; .
1
4
u 1 1 3
+
4 2
f 'u + 0
f u 2 3
2
5
8
Giả sử f x là hàm số liên tục trên miền D và đạt GTLN, GTNN trên miền ấy. Ký
M Max f x
hiệu: m min
xD
f x
xD
x 2x m 1 x 2 2x m 1 0
2 2
Ví dụ : Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 2; 2
x m 4 x2 0
B. Bài tập
Bài 5: Cho phương trình m 1 x 2 1 x 2 2 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 (1)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
GTLN – GTNN FB: http://www.facebook.com/VanLuc168