Professional Documents
Culture Documents
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K thì được gọi là đơn điệu trên K .
Nhận xét: Trong chương trình lớp 10, để xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm f ( x ) , ta hay
f ( x1 ) f ( x2 )
dùng tỉ số : T , x1 x2 và x1 , x2 K . Cụ thể là:
x1 x2
Nếu T 0 thì hàm f ( x ) đồng biến trên K . (Tức là f ( x1 ) f ( x2 ) cùng dấu với x1 x2 ).
Nếu T 0 thì hàm f ( x ) nghịch biến trên K . (Tức là f ( x1 ) f ( x2 ) trái dấu với x1 x2 ).
đồng biến trên a; b . (Tương tự cho trường hợp hàm số nghịch biến trên a; b ).
Hoàng Trung 1
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Dạng toán 1
Sử dụng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số
Bài toán 1: Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên và suy ra tính đơn điệu hàm số.
Phương pháp:
o Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
o Bước 2: Tính y f ( x) ; cho y 0 Tìm nghieä m
x1 , x2 ... (nếu có).
Ví dụ 1. Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1 . B. Hàm số đồng biến trên 9; 5 .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên 5; .
Lời giải:
Tập xác định: D .
x 1
Ta có y 3x 2 6 x 9 ; y 0 .
x 3
Bảng biến thiên:
Hoàng Trung 2
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
x 3 1
y 0 0
42
y
10
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ; 3 , 1; . Hàm số nghịch biến trên
khoảng 3;1 .
Choï n
C
x 1 0 1
y 0 0 0
3 3
y
4
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ; 1 , 0;1 . Hàm số nghịch biến trên các
khoảng: 1;0 , 1; .
Choï n
A
2x 1
Ví dụ 3. Chọn mệnh đề đúng về hàm số y .
x2
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Lời giải:
Hoàng Trung 3
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
y
2
y
2
Choï n
C
3x x 2
3 2x 3
Ta có: y ; y 0 x (nhận).
2 3x x 2
2 3x x 2 2
Bảng biến thiên:
3
x 0 3
2
y 0
3
y 2
0 0
3 3 Choï n
Kết luận: Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;3 . A
2 2
Ví dụ 5. Cho hàm số y x 3 2 2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) và đồng biến trên khoảng (2; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và đồng biến trên khoảng (1; 2) .
Lời giải:
Vậy ta hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Choï n
B
11
2 x 6 k 2 x 12 k x 0;
x
12
(k ) . Do .
2 x 7 k 2 x 7 k k x 7
6 12 12
Bảng biến thiên:
7 11
x 0
12 12
y + 0 0 +
7 11 Choï n
Ta thấy mệnh đề đúng là: Hàm số đã cho nghịch biến trên ; . D
12 12
Ví dụ 7. Hàm số y 2 x 2 3x 5 đồng biến trên khoảng nào ?
3 5 5
A. ; 1 và ; B. 1; .
4 2 2
5 3 5
C. ; . D. 1; và ; .
2 4 2
Lời giải:
Tập xác định: D . .
u
2 x 2 3 x 5 4 x 3
u 2u.u u.u
2
Hoàng Trung 5
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
3
1 x 4 3
2 x 2 3x 5 4 x 3 0 1 x
x
5 4.
Xét y 0
2 x 3x 5 0 x 5
2
2
5 2
x 1 x
2
3 5 Choï n
Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng: 1; và ; . D
4 2
Bài toán 2: Xét dấu đạo hàm cho sẵn để kết luận về tính đơn điệu hàm số
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN LƯU Ý:
Cho hàm số f x , g x cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó:
f x f x .g x f x .g x
f x .g x f x .g x f x .g x
g x g x
2
x 0
Ta có f ' x 0 x 2 x 1 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
x 0 1
y 0 0
y
Cách 2: Giải bất phương trình (cách này thuận lợi hơn trong trắc nghiệm).
Hoàng Trung 6
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Ta có f x x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2
2018 2019 2018 2018
x 2 4 x 1 x 2
2018 2018
.
x 12018 0
Xét f x 0 x 4 x 1 x 2 0 x 4 0 (do , x
2 2018 2018 2
)
x 2 0
2018
x 2
. Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 , 2; ; hàm số nghịch biến trên
x 2
khoảng 2; 2 .
Choï n
D
Ta có: g x f x 2 x 3 x x 2 1 2 x 2 x 3 x x 2 1 ;
x 3
f x 0 3 x x 2 1 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
x 1 1 3
Hoàng Trung 7
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
y 0 0 0
y
ơ
Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 , 1;3 .
Choï n
C
Ví dụ 12. Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm y f ' x thỏa mãn
f ' x 1 x x 2 g x 2021 trong đó g x 0, x .
Hàm số y f 1 x 2021x 2020 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 0;3 . B. ;3 . C. 1; . D. 3; .
Lời giải:
Do đó h x x 3 x g 1 x 2021 2021 x x 3 g 1 x .
Mặt khác g x 0, x g 1 x 0, x .
Do đó h x 0 x x 3 0 0 x 3.
Choï n
A
Đặt h x f 2 x x , suy ra h x 2 x f 2 x x f 2 x 1 .
Ta có f x x 2 x 1 .g x 1
f 2 x 2 x 2 2 x 1 g 2 x 1 2 x 5 2 x g 2 x 1 .
Do đó: h x 2 x 5 2 x g 2 x 1 1 x 2 5 2 x g 2 x .
Theo đề, g x 0, x g 2 x 0, x , do đó:
5
h x 0 x 2 5 2 x 0 2 x .
2
5
Vậy hàm số y f 2 x x đồng biến trên 2; .
Choï n
A
2
Bài toán 3: Dựa vào bảng biến thiên có sẵn để kết luận về tính đơn điệu
Phương pháp chung:
Hoàng Trung 8
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Ví dụ 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y 2018. f x đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
y
y
0 0
Ví dụ 15. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có bảng xét dấu như sau:
x 2 1 3
f ( x ) 0 0 0
Hàm số y f x 2 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1 . B. 2; 1 . C. 2;1 . D. 4; 3 .
Lời giải:
Đặt g x f x2 2 x g x x2 2 x . f x2 2 x 2 x 2 . f x2 2 x .
2 x 2 0
2 x 2 0
Xét g x 0 2 x 2 . f x 2 2 x 0
x2 2x 0 x2 2x 0
(1) (2)
f
f
Hoàng Trung 9
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
x 1
x 1
2 x 2 0 2 x
Giải (1), ta có: x 2 x 2 x 1 . (*)
f x 2 x 0 x 3
2
2
x 2 x 3 x 1
x 1 x 1
2 x 2 0 2
Giải (2), ta có: x 2 x 2 x 3 x 1 . (**)
f x 2 x 0
2
x2 2x 3
3 x 1
Hợp hai kết quả (*), (**), ta được: x S 3; 1 1; . Ta thấy 2; 1 S , do đó
x 2; 1 thì hàm số y f x 2 2 x nghịch biến.
Choï n
B
Ví dụ 16. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 4 1 2 4
f ( x) 0 0 0 0
2 2
Hàm số y f (2 x 1) x 8 x 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
3
1
A. 1;7 . B. 1; . C. 1; . D. ; 2 .
2
Lời giải:
2 2 4 2
Đặt g x f (2 x 1) x 8 x 5 g x 2 f (2 x 1) x 8 2 f (2 x 1) x 4 .
3 3 3
5 1 5
x x
4 2 x 1 2 2 2 2
Xét f (2 x 1) 0 ; do đó f (2 x 1) 0 .
2 x 1 4 x 3 1 x 3
2 2 2
2
Xét x 4 0 x 6.
3
Ta có bảng xét dấu tạm thời như sau:
5
1 3
x 2 6
2 2
f (2 x 1) 0 0 0
Hoàng Trung 10
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
2
x 4 0
3
2 Chưa Chưa Chưa
f (2 x 1) x4
3 biết biết biết
dấu dấu dấu
5 1 3
Từ bảng trên, ta thấy hàm số g x chắc chắn nghịch biến trên các khoảng: ; , ; 6 .
2 2 2
1 5 1 Choï n
Do đó chỉ có đáp án C thỏa mãn vì 1; ; . C
2 2 2
Đúc kết: Qua bài trên, ta thấy việc xét dấu tổng, hiệu các biểu thức vốn là bài toán không quen
thuộc của đa số học sinh (các em chỉ quen xét dấu tích, thương các đa thức mà thôi). Vì vậy, ta cần
rút ra thuật toán cho loại toán này.
Bài toán: Xét dấu g x k . f x h x khi đã biết bảng xét dấu của f x , k là hằng số.
o Cho h x 0 để tìm các nghiệm x1 , x2 ... (nếu có).
o Lập bảng xét dấu với mỗi hàng lần lượt dành cho x, k. f x , h x , kf x h x theo quy
tắc: Tổng hai số dương là một số dương, tổng hai số âm là một số âm, tổng hai số trái dấu thì
chưa xác định được dấu.
Ví dụ 17. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 1 1 2 5
f ( x) 0 0 0 0
3 3
x 1
3 f x 2 0 0 0
3x 2 6 x 9 0 0
Hoàng Trung 11
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
3 f x 2
Chưa
+ g x 0 0 biết
3x 6 x 9
2
dấu
3
Ta thấy hàm số g x chắc chắn nghịch biến trên 3;1 mà ;1 3;1 nên hàm g x
2
3 Choï n
nghịch biến trên ;1 . D
2
Ví dụ 18. Cho hàm số y f 3 2 x có tập xác định và có bảng biến thiên như sau
x 1 2
y 0 0
Hỏi hàm số g x f x 2 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1 1
A. ; 1 . B. 1; 2 . C. 0; . D. ; .
2 2
Lời giải:
Không mất tính tổng quát, ta chọn y x 1 x 2 .
1
Khi đó: y 2 f 3 2 x x 1 x 2 f 3 2 x x 1 x 2 (*) .
2
Với x 1 thì f 5 0; với x 2 thì f 1 0 .
(Cần hiểu rằng với mỗi giá trị x cụ thể, ta cũng chỉ tìm được một giá trị của 3 2x )
Ta tìm được bảng xét dấu f x theo nguyên tắc sau: Lấy x 0 thay vào (*) :
f 3 1 0 , vì vậy dấu của f x trên 1;5 là dấu dương (+); hai nghiệm 1; 5 là
nghiệm đơn của f x nên ta cho f x đổi dấu khi qua các nghiệm này.
x 1 5
y 0 0
2 x 2 0
2 x 2 0
g x 2x 2 f x2 2x 2 0
f x 2x 2 0 f x 2x 2 0
2
(1) 2
(2)
x 1 x 1
2 x 2 0
2
Giải (1): x 2 x 2 1 x 1 x 3 .
f x2 2x 2 0 2 x 3
x 2 x 2 5
x 1 x 1
2 x 2 0 2
Giải (2): x 2 x 2 1 x 1 x 1 .
f x 2 x 2 0
2
x2 2 x 2 5 1 x 3
Choï n
Hợp nghiệm trong hai trường hợp, ta có g x 0 x 1;1 3; . C
Ví dụ 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm xác định và liên tục trên . Đặt g x f x3 x
có bảng xét dấu đạo hàm là:
x 3 1 3
Hoàng Trung 12
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
g ( x) 0 0 0
Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 4; 2 . B. 9; . C. 30; 6 . D. 2;30 .
Lời giải:
Ta có: g x 3x 1 f x x . Dựa vào bảng xét dấu g ( x) , không mất tính tổng
2 3
3x 2
1 f x 3 x x 3 x 1 x 3 f x 3 x
1
3 x 2 1
x 3 x 1 x 3 (*)
0
Choï n
C
Dạng toán 2
Tìm tham số thỏa mãn tính đơn điệu của hàm số
1
Ví dụ 20. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 8 2m x m 3 đồng
3
biến trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải:
Hoàng Trung 14
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
a 0 1 0
Hàm số đồng biến trên y 0, x 2 4 m 2.
0 m 8 2m 0
Choï n
Ta thấy m 2 thỏa mãn đề bài. A
Ta có: y 3 m 1 x 2 2 m 1 x 2m 1 .
Xét m 1 0 m 1, ta có: y 3 0, x nên hàm số đã cho nghịch biến trên . Do đó
m 1 thỏa mãn. (*)
Xét m 1 0 m 1 . Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi và chỉ khi:
m 1 0
m 1 2
2 m 1 . (**)
m 1 3 m 1 2m 1 0 7m 5m 2 0
2
7
2 Choï n
Hợp các kết quả của (*) và (**), ta có m 1 thỏa mãn đề bài. D
7
Nhận xét: Hai ví dụ trên có sự khác nhau về lời giải bởi một trường hợp thì a luôn khác 0; trường
hợp còn lại thì a chứa tham số m, khi đó ta phải xét thêm a 0 để kiểm tra xem đạo hàm có luôn
mang một dấu thỏa mãn đề bài không.
x m2
Ví dụ 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng
x4
khoảng xác định của nó?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
4 m2
Tập xác định: D \ 4 . Đạo hàm: y .
x 4
2
4 m2 0 m2 4 m (2; 2) . Vì m m 1;0;1.
Choï n
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn. C
9x m
Ví dụ 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng
mx 1
khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. Vô số. C. 7 . D. 3 .
Lời giải:
Hoàng Trung 15
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Nhận thấy c m chưa chắc khác 0 nên ta xét c m 0 trước. Khi đó y 9 x có y 9 0
(không thỏa mãn đề bài).
9 m2
Xét c m 0 , ta có y . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
mx 1
2
1 m 3
y 0, x 9 m2 0 . Vì m nguyên nên có vô số giá trị m thỏa mãn đề
m m 3
Choï n
bài. B
x 2 m 1 x 1
Ví dụ 24. Hàm số y ( m là tham số) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của
2 x
nó khi các giá trị của m là
5
A. m 1 . B. m 1. C. m . D. 1 m 1 .
2
Lời giải:
x 2 4 x 2m 1 g x
Tập xác định: D \ 2 . Đạo hàm: y .
2 x 2 x
2 2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y 0, x D
(Dấu " " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên D ) g x x 2 4 x 2m 1 0, x D
5
g 0 4 1 . 2m 1 0 2m 5 0 m Choï n
. C
2
Bài toán 4: Tìm tham số m để hàm số lượng giác đơn điệu trên .
Phương pháp:
Cách giải 1: Cô lập m về một vế.
o Tính đạo hàm y f x , cho y f x 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số đồng biến trên .
Ngược lại: y f x 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số nghịch biến trên .
o Cô lập m để có được dạng g m h x (hoặc g m h x ; g m h x ; g m h x ).
o Tìm Max-Min cho hàm số h x trên . (Hoặc lập bảng biến thiên cho hàm h x ).
o Dựa vào giá trị Max-Min hoặc bảng biến thiên để kết luận về điều kiện của m.
Cách giải 2: Sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất
o Đặt t sin x (hoặc t cos x ) với điều kiện t 1;1.
a.1 b 0
o Bất phương trình: a sin x b 0, x at b 0, t 1;1 .
t sin x a. 1 b 0
a.1 b 0
o Hoàn toàn tương tự: a cos x b 0, x at b 0, t 1;1 .
t cos x a. 1 b 0
Nhận xét: Ý tưởng của cách giải 2 là tận dụng tính chất của hàm số y ax b . Vì đạo hàm của
nó không đổi dấu trên ; bất kì nên chỉ cần y ( ) 0, y( ) 0 thì y 0, x ; ; tương
y 0
a. b 0
tự như thế: y ax b 0, x ; .
y 0 a. b 0
Hoàng Trung 16
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Ví dụ 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y sin x cosx mx đồng biến trên .
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải:
Ta có: y cosx s inx m .
Hàm đồng biến trên y 0, x cosx s inx m 0, x
m s inx cosx, x m 2 sin x , x . (*)
4
Choï n
Ta thấy giá trị lớn nhất của 2 sin x bằng 2 nên (*) m 2. C
4
Ghi nhớ:
o Giả sử hàm g x tồn tại Max-Min trên . Ta có:
m g x , x m Max g x m g x , x m Max g x
m g x , x m Min g x m g x , x m Min g x
o Nếu hàm g x không tồn tại Max-Min trên , tuy nhiên thông qua bảng biến thiên ta tìm
được điều kiện bị chặn: M1 g x M 2 , khi đó:
m g x , x m M2 m g x , x m M2
m g x , x m M1 m g x , x m M1
Ví dụ 26. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y 3 sin 2 x cos 2 x 2m 1 x 2021 đồng
biến trên tập xác định .
5 5 5 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải:
Ta có: y 2 3 sin 2 x 2 cos 2 x 2m 1 . Hàm số đồng biến trên y 0, x
2 3 sin 2 x 2 cos 2 x 2m 1 0, x
3 1
2m 1 4 sin 2 x cos 2 x , x 2m 1 4sin 2 x , x (*)
2 2 6
3
Ta thấy giá trị nhỏ nhất của 4sin 2 x bằng 4 nên (*) 2m 1 4 m .
6 2
Choï n
D
Ví dụ 27. Cho hàm số y (2m 1) sin x (3 m) x . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số đã cho
đồng biến trên .
1 1 2 2 1
A. m . B. m ; . C. m 4; . D. m 4; .
2 2 3 3 2
Lời giải:
Hoàng Trung 17
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Đạo hàm: y (2m 1) cos x 3 m .
Hàm số đồng biến trên y 0, x (2m 1) cos x 3 m 0, x (*)
Đặt t cos x, t 1;1 . (*) được viết lại: (2m 1)t 3 m 0, t 1;1
g (t )
2
g (1) 0 2m 1 3 m 0 m 2
3 . Vậy m 4; thỏa mãn đề bài.
g (1) 0 2m 1 3 m 0 3
m 4
Choï n
C
ax b
Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số nhất biến y c 0, ad bc 0 đơn điệu trên
cx d
một khoảng K cho trước (với K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).
Phương pháp:
d
o Bước 1: Tập xác định: D \ .
c
ad bc
o Bước 2: Đạo hàm y .
(cx d ) 2
o Bước 3: Điều kiện đơn điệu:
y 0 ad bc 0
Hàm số đồng biến trên K d d
Giaû i tìm
m.
x , x K K
c c
y 0 ad bc 0
Hàm số nghịch biến trên K d d
Giaû i tìm
m.
x , x K K
c c
Hoàng Trung 18
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
a .u x b
Mở rộng Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số y c 0, ad bc 0 đơn điệu
c .u x d
trên khoảng K cho trước.
Nếu học sinh thực hiện cách tính như trên vài lần thì những bài sau đó các em có thể nhẩm
được đạo hàm rất nhanh chóng và chính xác.
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y
m 1 cos x m . Ta thực hiện như bảng sau:
2 cos x m
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của
(1) và (2).
Đặt t cos x t sin x (1)
m 2 3m
2
m 1 t m f t m m 1 2 m m 3m (2)
2 y . sin x
f t 2 cos x m
2t m 2t m 2t m
2 2
x6
Ví dụ 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên
x 5m
khoảng 10; ?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Lời giải:
Tập xác định : D \ 5m .
5m 6
Ta có y . Hàm số nghịch biến trên khoảng 10; y 0, x 10;
x 5m
2
6
5m 6 0
m 6
5 2 m .
5m 10;
5
5m 10
Do m m 2; 1; 0; 1 .
Choï n
C
mx 4
Ví dụ 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên
mx
khoảng 3;1 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải:
Hoàng Trung 19
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
m2 4
Tập xác định: D \ m ; y .
m x
2
tan x 2
Ví dụ 30. (Đề Minh họa lần 1, 2017, BGD) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
tan x m
đồng biến trên 0; .
4
A. m 2 . B. m 0 hoặc 1 m 2 .
C. 1 m 2 . D. m 0 .
Lời giải:
Điều kiện: tan x m 0, x 0; m tan x, x 0;
4 4
m 0
m tan x, tan x 0;1 m 0;1 . (*)
m 1
Tính đạo hàm nhanh bằng phương pháp sau:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2).
1
Đặt t tan x t (1) m 2 1
cos 2 x y .
tan x m
2
cos 2 x
t 2 m 2
f t f t (2)
t m t m
2
Ta có y 0, x 0; m 2 0 m 2 . (**)
4
m 0 Choï n
Từ (*) và (**) suy ra . B
1 m 2
sin 2 x 1
Ví dụ 31. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên ; .
sin 2 x m 12 4
1
A. m 1. B. m 1. C. m . D. m 1 .
2
Lời giải:
1
Ta có: x 2x sin 2 x 1 . Học sinh
12 4 6 2 2
dùng đường tròn lượng giác để kiểm chứng.
Hoàng Trung 20
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Điều kiện: sin 2 x m 0, x ;
12 4
1 1
1 m m
m sin 2 x, sin 2 x ;1 2 2 (*)
2
m 1 m 1
Đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2).
Đặt t sin 2x t 2cos 2 x (1) m 1
y .2 cos 2 x
t 1 m 1
2
f t f t (2) sin 2 x m
tm t m
2
1
Ta có: m 1 0 m 1 (**). Từ (*) và (**) ta có m thỏa mãn đề bài.
2
Choï n
C
Bài toán 6: Tìm tham số m để hàm số bậc ba, bậc bốn,… đơn điệu trên tập K cho trước (với
K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y f ( x) .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
Hàm số đồng biến trên K y 0, x K .
Hàm số nghịch biến trên K y 0, x K .
Bước 3:
Cách 1: Biến đổi theo dạng m g ( x), x K (hoặc m g ( x), x K ).
Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) với mọi x K .
Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số m.
Cách 2: Tìm nghiệm (đẹp) của phương trình y 0 (x phụ thuộc m).
Áp dụng điều kiện nghiệm cho tam thức bậc hai (bảng xét dấu đạo hàm).
Bài toán mở rộng: Tìm tham số m để hàm số y ax 3 bx 2 cx d đơn điệu trên một
khoảng có độ dài p.
Phương pháp:
o Bước 1: Đạo hàm y 3ax2 2bx c .
o Bước 2:
Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài p y có hai nghiệm
a 0
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 p y .
p
ay
x x1 x2
Hoàng Trung 21
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
y 0 + 0
a 0
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 p y .
p
ay
x x1 x2
y + 0 0 +
Lưu ý:
o Dạng này không cần điều kiện a 0, 0 vì điều kiện p đã bao hàm hai ý trên.
a
2
b c
(x1 x2 )
2
4 x1 x2 p 2
0 4 p2 0.
a a
b b
Hai là tự chế công thức: x1 , x2
2a 2a
b b 2
x1 x2 (công thức này rất tiện lợi cho trắc
2a a a
nghiệm).
o Các câu hỏi: “đồng biến (nghịch biến) trên khoảng có độ dài p, p, p, p ” ta cũng sẽ
làm tương tự.
Ví dụ 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 mx 3 đồng biến trên
khoảng 0; .
A. m 12 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 12 .
Lời giải:
Ta có: y 3x 2 12 x m
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi y 0 , x 0;
3x 2 12 x m 0, x 0; m 3x 2 12 x , x 0; .
Hoàng Trung 22
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Xét f ( x) 3x 2 12 x với x 0 .
Ta có f ( x) 6 x 12 ; f ( x) 0 x 2 .
Bảng biến thiên:
x 2
f x 0
12
f x
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m 12 .
Choï n
D
Ví dụ 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2 đồng biến trên
khoảng 1;5 là:
A. m 2 . B. 1 m 2 . C. m 2 . D. 1 m 2 .
Lời giải:
y 4 x 4(m 1) x 4 x x m 1 .
3 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;5 khi và chỉ khi y 0 , x 1;5
4 x x 2 m 1 0, x (1;5) x 2 m 1 0, x (1;5) m x 2 1, x (1;5) .
Choï n
Do đó giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m 2 . C
mx3
Ví dụ 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 7mx 2 14 x m 2
3
nghịch biến trên nửa khoảng 1; ?
14 14 14 14
A. ; . B. ; . C. 2; . D. ; .
15 15 15 15
Lời giải:
Ta có y mx 14mx 14 . Điều kiện đề bài tương đương với tìm m để:
2
Hoàng Trung 23
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
y mx 2 14mx 14 0, x 1; m x 2 14 x 14, x 1;
14
m , x 1; . Đến đây, ta có hai cách đánh giá hàm số vế phải.
x 14 x
2
Cách 1:
x2 1
Ta có: , x 1; x 2 14 x 15, x 1;
14 x 14
14 14 14 14
2 , x 1; 2 , x 1; .
x 14 x 15 x 14 x 15
14 14
Khi đó: m 2 , x 1; m . Choï n
D
x 14 x 15
Cách 2:
14 28 x 7
Xét hàm g x 2 có g x 2 0, x 1 .
x 14 x x x 14
2
14 14 14
Vậy g x g 1 , x 1; . Vậy m 2 , x 1; m .
15 x 14 x 15
4 3
Ví dụ 35. Hàm số y sin 2 x 2 cos 2 2 x m2 3m sin 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 0;
3 4
khi và chỉ khi:
3 5 3 5
A. m hoặc m . B. m 3 hoặc m 0.
2 2
3 5 3 5
C. 3 m 0. D. m .
2 2
Lời giải:
4 3
Ta có : y sin 2 x 2 1 sin 2 2 x m2 3m sin 2 x 1 .
3
Đặt t sin 2x , ta có y t 3 2t 2 m 2 3m t 1 . Với x 0; thì t 0;1 .
4
3 4
Hàm số nghịch biến trên 0; khi và chỉ khi hàm số y t 3 2t 2 m 2 3m t 1
4
4 3
nghịch biến trên khoảng 0;1 y 4t 2 4t m2 3m 0, t 0;1
4t 2 4t m2 3m, t 0;1 .
m 3 Choï n
Dựa vào bảng trên, ta có: m 2 3m 0 . B
m 0
Nhận xét: Trong cả ba ví dụ trên, ta đều cô lập được m về một vế khi xét dấu đạo hàm. Vì vậy
mà việc còn lại chỉ là khảo sát hàm số thuộc vế còn lại để đưa ra kết luận về điều kiện của m. Tuy
nhiên, trong quá trình giải toán hàm số, các em học sinh cũng sẽ gặp nhiều bài toán mà khi xét dấu
đạo hàm thì không thể cô lập được m, khi đó, ta dùng cách 2 trong mục phương pháp để xử lý.
Ta xét vài ví dụ sau:
Ví dụ 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng 1000;1000 để hàm số
y 2 x3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?
A. 1 998. B. 1 999. C. 998. D. 1001.
Lời giải:
Ta có y 6 x 6 2m 1 x 6m(m 1) x 2; .
2
Xét y 6 x 2 6 2m 1 x 6m(m 1) 0 x 2 2m 1 x m m 1 0
4m 2 4m 1 4m 2 4m 1 0 ; ta tìm được hai nghiệm là x1 m, x2 m 1 .
Bảng biến thiên:
x m m 1 2
y 0 0
Mẹo nhỏ: Để tìm nghiệm đẹp trong phương trình bậc hai, bậc ba có chứa tham số, ta nhập vào máy
tính chức năng giải phương trình bậc hai, bậc ba với việc thay m 100 . Nghiệm tìm được ta sẽ liên
hệ với 100 để đưa về dạng x phụ thuộc m.
Chẳng hạn, trong bài này, ta giải: x 2 2m 1 x m m 1 0 .
Nhập vào máy chức năng giải phương trình bậc hai với a 1, b 2.100 1 , c 100 100 1 .
m m m
Máy tính hiển thị kết quả: X 1 100 m; X 2 101 100 1 m 1 .
Lưu ý:
Nếu phương trình bậc hai, ba không cho ra nghiệm đẹp theo m, mà có dạng
Hoàng Trung 25
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
b m
x1,2 thì phương pháp tính nhanh ở trên không được sử dụng, thay vào đó ta sẽ
2a
nghĩ đến cách giải khác (đó là các quy tắc dấu bậc hai có sử dụng Định lí Vi-ét, hoặc có thể sử
dụng phương pháp đồ thị v.v…).
Nếu m là số nguyên thuộc a; b với a, b thì số các giá trị m là: b a 1 .
Ví dụ 37. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 m 1 x 2 m 2 2m x 3 nghịch biến trên khoảng 1;1 là:
1
3
A. S . B. S 0;1. C. S 1;0. D. S 1 .
Lời giải:
Ta có: y x 2 m 1 m 2m
2 2
x m 2
y ' 0 x 2 2 m 1 x m 2 2m 0 (xem mục Mẹo nhỏ ở phần trên).
x m
Vì m 2 m , m nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
x m 1 2 m 2
y 0 0
Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;1 khi và
m 1 m 1
chỉ khi ta có: m 1 1 m 2 m 1 .
m 2 1 m 1
Vậy: S 1 .
Choï n
D
Hoàng Trung 26
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
y
1 3
Ví dụ 39. Cho hàm số y x m 1 x2 m2 3m x m4 1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
3
âm của m để hàm số đã cho đồng biến trên 2; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Bình luận:
Với bất phương trình (*), ta không thể cô lập m về một vế, cũng không thể tìm được nghiệm đẹp
trong phương trình g x 0 . Thật may mắn rằng hệ số a không phụ thuộc m , vì vậy ta vẫn sử
dụng được bảng xét dấu tạm thời, kết hợp định lí Vi-ét để xử lý dạng toán này.
Lời giải:
2 2
Ta có: y x 2 m 1x m 3m . Nhận thấy a 1 0.
Trường hợp 1: Đạo hàm không đổi dấu trên (tức là y 0, x ), khi ấy hàm số đã cho
đồng biến trên , suy ra nó cũng đồng biến trên 2; .
2 1
Ta có: y
m 1 m2 3m 0 5m 1 0 m .
5
1
Trường hợp 2: Đạo hàm đổi dấu hai lần trên tập xác định, tức là y
0 m (1) . Ta có
5
bảng xét dấu tạm thời như sau (giả sử x1 x2 là hai nghiệm phân biệt của y 0 ).
x x1 x2 2
y 0 0
y
Từ bảng trên, ta có:
x1 x2 b 2 m 1 m 1 2
2 2
2 2 a 2.1 m 2 m 8 0 m 3 (2) .
y 2 0 2 2 m 1 .2 m 3m 0
2 2
Hoàng Trung 27
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
1
Từ (1) và (2) suy ra m .
5
Kết hợp cả hai trường hợp trên ta có được m . Mặt khác m nguyên âm nên có vô số
Choï n
giá trị m thỏa mãn đề bài. D
Ví dụ 40. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y x3 (m 1) x 2 4 x 7 có độ dài khoảng
4
nghịch biến đúng bằng .
3
m 5 m 1 m 5 m 2
A. . B. . C. . D. .
m 3 m 3 m 1 m 4
Lời giải:
Đạo hàm y 3x 2(m 1) x 4 .
2
Hàm số có độ dài khoảng nghịch biến đúng bằng 2 5 y 0 có hai nghiệm phân biệt
a 3 0
2 m 2 2m 11 4
thỏa mãn x1 x2 2 5 2 4
a 3 3
3
m 3 Choï n
m 2 2m 11 2 m 2 2m 15 0 . A
m 5
Ví dụ 41. Cho hàm số y x3 3x 2 (m 1) x 2m 3 . Với m thuộc khoảng nào sau đây thì hàm
số đã cho đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1?
5 5
A. m (2; ). B. m (; 2). C. m ; . D. m ; .
4 4
Lời giải:
Đạo hàm: y 3x 6 x m 1 .
2
Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 1 y 0 có hai nghiệm phân biệt
a 3 0
2 9 3(m 1)
thỏa x1 x2 1 2 1 2 3m 6 3
a 1 3
5 5 Choï n
4(3m 6) 9 m . Vậy m thỏa mãn đề bài. C
4 4
Bài toán 7: Bài toán tham số đối với những dạng hàm số khác.
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y f ( x) .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
Hàm số đồng biến trên K y 0, x K .
Hàm số nghịch biến trên K y 0, x K .
Bước 3:
Biến đổi theo dạng m g ( x), x K (hoặc m g ( x), x K ).
Hoàng Trung 28
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) với mọi x K .
Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số m.
1 4 3
Ví dụ 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x mx đồng biến
4 2x
trên khoảng 0; .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải:
3
Ta có: y x 3 m
2x2
Hàm số đã cho đồng biến trên 0; y 0, x 0;
3 3
x3 m 2
0, x 0; x3 2 m, x 0; . (*)
2x 2x
3
Xét hàm số f x x 3 2 trên 0; .
2x
3 3 x 1
5
Ta có: f x 3 x 2 ; f x 0 x 1 (nhận).
x3 x3
Bảng biến thiên:
x 0 1
f x 0
f x
5
2
5 5
Dựa vào bảng biến thiên, ta có * m m ; ta lại có m là số nguyên âm
2 2
m 2; 1 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Choï n
A
1
Ví dụ 43. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 5 2m x 3 đồng biến trên
x 1
1; .
A. m . B. m 6 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải:
1
Tập xác định: D \ 1 . Ta có: y 2 x 5 2m .
x 1
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; khi và chỉ khi y 0 , x 1;
1 1
2 x 5 2m 0 , x 1; 2 x 5 2m , x 1; .
x 1 x 1
2 2
Hoàng Trung 29
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
2 x3 6 x 2 6 x
; g x 0 2 x3 6 x 2 6 x 0 x 0 .
2
Đạo hàm: g x 2
x 1 x 1
3 3
Ta có 2m g x , x 1; 2m 6 m 3 .
Choï n
A
Ví dụ 44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau đồng biến trên :
x 1 4 x3 4 x 2 6 x 14 x 1 4 x 2 8 x 14 .
2
x 1 0
2
5 25
thì f x x 1 x 1 x 2 1 x 1 20
5
Với m
2 4 2
25 65 5
x x x 1 5 x 2 10 x 13 .
25 2 15
x 1 x 3
2
4 4 4 4 4
Hoàng Trung 30
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
x 1 0
2
5
Nhận thấy: , x f x 0, x m thỏa mãn.
5 x 10 x 13 0
2 2
5 1 Choï n
Vậy tổng các phần tử thuộc S bằng 2 . C
2 2
Ví dụ 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 để hàm số
x x
Ta có: y m 0, x m , x . (*)
x 1
2
x 1
2
lim g x 1
x x
Xét hàm g x
1
; g x 0, x . Mặt khác: .
x2 1 x 2 1 x 2 1 xlim g x 1
Ví dụ 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y (m2 3)sin x tan x nghịch
biến trên ; .
2 2
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
1
Ta có: y (m 2 3) cos x .
cos 2 x
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;
2 2
1 1
( m 2 3) cos x 0, x ; m 2 3 , x ; .
2 2 2 2
2 3
cos x cos x
1
Ta biết rằng 0 cos x 1, x ; 1, x ; .
2 2 cos x 2 2
3
Hoàng Trung 31
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Do đó yêu cầu đề bài m 2 3 1 2 m 2. Vì m nguyên nên m 2; 1;0;1; 2 .
Choï n
A
m sin x
Ví dụ 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến
cos 2 x
trên khoảng 0; ?
6
A.1. B.0. C.3. D.Vô số.
Lời giải:
m sin x m sin x sin x m
Hàm số y
cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x 1
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của
(1) và (2).
Đặt t sin x t cos x (1)
t 2 2mt 1
t m t 2 2mt 1 y .cos x
f t 2 f t t 1
2
(2) 2
t 1
2
t 2
1
1
Hàm số nghịch biến trên 0; y 0, x 0; t 2 2mt 1 0, t 0; .
6 6 2
a 0 1 0
2 1 m 1 . Vì m nguyên nên m1;0;1 .
0 m 1 0
Choï n
A
Ví dụ 48. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số f x x3 mx 2 2m 1 đồng biến trên
khoảng 1; 2 .
3 3 3
A. 2 m . B. 0 m . C. 0 m 1 . D. 0 m .
2 2 2
Lời giải:
u
u u.u
2
Ta có: f x
x 3
mx 2 2m 1 3x 2 2mx
0, x 1; 2 .
x3 mx 2 2m 1
g x x mx 2m 1 0
3 2
Hoàng Trung 32
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Từ lý luận trên, ta có:
m 2 m 2
g 1 1 m.1 2m 1 0
3 2
(*) , x 1; 2 3 , x 3 .
1; 2
3 x 2 m 0 m x m
2 2
g x x mx 2m 1 0
3 2
Ta có: y
x 4
mx3 2m2 x 2 m 1 4 x3 3mx 2 4m2 x
0, x 1; .
x 4 mx3 2m2 x 2 m 1
g x x mx 2m x m 1 0
4 3 2 2
g x x mx 2m x m 1 0
4 3 2 2
Hoàng Trung 33
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Ví dụ 50. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2 x 2 x 2 6 x m với
mọi x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019; 2019 để hàm số g x f 1 x
nghịch biến trên khoảng ; 1 ?
A. 2012 . B. 2009 . C. 2011 . D. 2010 .
Lời giải:
g x f 1 x 1 x x 1 1 x 6 1 x m
2 2
x 1 x 1 x 2 4 x m 5 .
2
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng ; 1 g x 0, x 1 , (dấu " " xảy
ra tại hữu hạn điểm).
Với x 1 thì x 1 0 và x 1 0 nên x 4 x m 5 0, x 1
2 2
m x 2 4 x 5, x 1 .
Xét hàm số h x x 2 4 x 5 trên khoảng ; 1 , h x 2 x 4 0 x 2 .
Ta có bảng biến thiên:
x 2 1
h x 0
9
hx 8
Do đó: m h x , x 1 m 9
Kết hợp với m thuộc đoạn 2019; 2019 và m nguyên nên m 9;10;11;...; 2019 .
Choï n
Vậy có 2019 9 1 2011 số nguyên m thỏa mãn đề bài. C
Ví dụ 51. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x x 1 x 3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số y f x 2 3x m đồng biến trên
khoảng 0; 2 ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Lời giải:
Bảng biến thiên của hàm số f x :
x 3 1
f ( x ) 0 0
f x 2 3x m 0, x 0; 2 (do 2 x 3 0, x 0; 2 ).
Hoàng Trung 34
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
m x 2 3x 3 (1)
x 3 x m 3
2
h x
2 , x 0; 2 , x 0; 2
x 3x m 1 m x 3 x 1 (2)
2
u x
Dạng toán 3
Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số
Bước 1: Tính đạo hàm f ( x ) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (âm hoặc dương).
Bước 2: Vận dụng tính chất đơn điệu:
Nếu hàm f ( x ) đồng biến trên a; b thì x a; b , 0 f (a ) f ( x) f (b).
Bài toán 3: Giải phương trình dạng f (x ) g (x ) với có nghiệm duy nhất x x0 .
Phương pháp:
Bước 1: Tìm một nghiệm x x0 của phương trình (bằng tính nhẩm hoặc nhân lượng liên hợp
v.v…).
Hoàng Trung 35
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Bước 2: Tính đạo hàm f ( x ) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (tức là hàm f ( x )
đơn điệu trên miền xác định).
Bước 3: Chứng minh hàm số g ( x) là hàm hằng hoặc đơn điệu (ngược lại hàm f ( x ) ). Từ đó
Ví dụ 52. Cho hàm y f x số có f x 0 , x . Tìm tất cả các giá trị thực của x để
1
f f 2 .
x
A. 0; . B. ; 0 ; .
1 1
2 2
1 1
C. ; . D. ; 0 0; .
2 2
Lời giải:
Ta có: f x 0, x nên hàm số y f x nghịch biến trên .
1 1 1 2x 1
Do đó: f f 2 2 0 x ; 0 ; .
Choï n
D
x x x 2
Ví dụ 53. Cho x 0; . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
2
A. tan x x. B. tan x x 1. C. tan x x. D. tan x x 1.
Lời giải:
Xét hàm số f ( x) tan x x, x 0; . Ta cần chứng minh f ( x ) 0, x 0; .
2 2
1
Ta có: f ( x) 1 1 tan 2 x 1 tan 2 x f ( x) 0, x 0; , do đó hàm số
2
2
cos x
f ( x ) đồng biến trên khoảng 0 .
2
Hơn nữa, f (0) 0 . Vậy x 0; thì f ( x) f (0) 0 . Vậy tan x x 0, x 0; .
2 2
Choï n
A
5
Ví dụ 54. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 3 2 x 2 x 6 là:
2x 1
3 3 1 3
A. . B. 1; . C. 1; . D. ; .
2 2 2 2
Lời giải:
Hoàng Trung 36
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
5 1 3
Xét hàm số f x 3 3 2 x 2 x với x ; .
2x 1 2 2
1 3
2 0, x x ; . Do đó hàm f x
3 5
Ta có: f x
3 2 x 2 x 1 2 x 1 2 2
1 3
nghịch biến trên x ; . Ta lại có f 1 6 .
2 2
f x f 1 x 1
5 3
Do đó: 3 3 2 x 2x 6 1 3 1 3 1 x .
2x 1 x x 2
2 2 2 2
3 Choï n
Vậy S 1; . C
2
6x 4
Ví dụ 55. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 2 2 x là a; b . Khi đó
5 x2 1
giá trị của biểu thức P 3a 2b bằng:
A. 2 B. 4 C. 2 D. 1
Lời giải:
Điều kiện: 2 x 2 .
6x 4 2 x 4 4(2 x) 6x 4
Ta có: 2x 4 2 2 x 0
5 x 1
2
2x 4 2 2 x 5 x2 1
1 1
6x 4 0
2 x 4 2 2 x 5 x 2
1
6 x 4 5 x 2 1
2 x 4 2 2 x 0 1
Xét hàm số f x 2 x 4 2 2 x với 2 x 2
1 1 2 2
Ta có f x 0 x . Do đó f 2 6; f 2 4; f 2 2 2
2x 4 2 x 3 3
Suy ra 2 2 f x 2 6 5 mà 5 x 2 1 5 nên 5 x 1
2
2x 4 2 2 x 0 .
2 2
Vậy 1 6 x 4 0 x . Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là S ; 2
3 3
2 Choï n
Do đó: a , b 2 suy ra P 3a 2b 2 . C
3
Hoàng Trung 37
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
t 2 1
Sau khi chuyển vế: 4 x 3 x ( x 1) 2 x 1 . Ta thử đặt t 2 x 1 x .
2
t 2 1 t2 1 t3 t
Vế phải: VP 1 .t .t .
2 2 2
t3 t
Với mối liên hệ 4 x3 x 8 x3 2 x t 3 t (2 x)3 (2 x) t 3 t . Vậy hàm đặc
2
trưng đã xuất hiện: f (t ) t 3 t. Thêm vào đó f (t ) 3t 2 1 0, t nên việc chọn
hàm đặc trưng như thế là đã phù hợp.
Lời giải:
1
Điều kiện: x .
2
Phương trình 4 x3 x ( x 1) 2 x 1 8x3 2 x (2 x 2) 2 x 1
(2 x)3 (2 x)
2 x 1 1 2 x 1 (2 x)3 (2 x)
2 3
2 x 1 2 x 1 (*)
f (2 x) f 2x 1
Phương trình (*) được viết: 2x 2x 1
f ( x) ñoà ng bieá n treâ n 0;
1 5 a b a 1
Với định dạng x . Do đó: a 2 b 2 26.
4 ba b 5
Choï n
D
Phương trình 2 x3 3x 3 2 x3 3x 1 x 2 1 3 x 2 2
(2 x3 3 x 1) 3 2 x 3 3 x 1 ( x 2 2) 3 x 2 2 (*)
1 2 1
Xét hàm đặc trưng: f (t ) t 3 t , t 2 . Ta có f (t ) 1 t 3 1 0, t 2 .
3 33 t2
Hoàng Trung 38
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
f (2 x3 3x 1) f ( x2 2)
Vậy phương trình (*) được viết: 2 x3 3x 1 x2 2
f (t) ñoà ng bieá n treâ n 2;
1
x 2 1 1 5
. Vậy tập nghiệm của phương trình S ; .
1 5 2
2
x 2
1 1 5 1 5 1 Choï n
Tổng các nghiệm của phương trình: . D
2 2 2 2
Ví dụ 58. Cho phương trình: x x x 12 12( 5 x 4 x ) . Hỏi phương trình đã cho có bao
nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải:
x 0, x 12
Điều kiện: 0 x4.
x 5, x 4
Ta nhận thấy x 4 là một nghiệm của phương trình. (1)
1 1
Xét vế trái: Hàm f ( x) x x x 12 ; f ( x) x x. 0, x 0; 4.
2 x 2 x 12
Dó đó hàm f ( x ) đồng biến trên 0;4. (2)
Xét vế phải: Hàm g ( x ) 12 5 x 4 x .
1 1 1 1
g ( x) 12 6 0, x 0; 4 . Do đó hàm số
2 5 x 2 4 x 5 x 4 x
g ( x) nghịch biến trên 0;4. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra tập nghiệm của phương trình là S 4 .
Choï n
B
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
Hoàng Trung 39
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
2x 1
A. y . B. y x 4 2 x 2 . C. y 3x 2 . D. y x 2 2 x 1.
x3
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực
1
A. y sin x . B. y 1 x . C. y . D. y 1 x3 .
x
Câu 4. Hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào ?
1 1
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;0 .
2 2
x 1
Câu 6. Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên \{ 2} .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
x 1
Câu 7. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
3
1 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
3 3
3 3 3
A. 0; . B. 0;3 . C. ;3 . D. ; .
2 2 2
Hoàng Trung 40
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x x 2 x 1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến trên
2 3
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0; 3 có tính chất f x 0, x 0;3 và
f x 0, x 1; 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2
2018 2019
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 và đạt cực tiểu tại các điểm x 2 .
x
Câu 14. Hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x 1
2
1
Câu 15. Hàm số y x3 mx 2 (2m 15) x 7 đồng biến trên khi và chỉ khi
3
m 5 m 5
A. 3 m 5 . B. . C. 3 m 5 . D. .
m 3 m 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 18. Cho hàm số f ( x) (1 x2 )2019 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x2m
Câu 19. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên các khoảng mà nó
x 1
xác định?
A. m 1 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1 .
9x m
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng
mx 1
xác định của nó?
A. 5 . B. Vô số. C. 7 . D. 3 .
xm
Câu 21. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định của
x 1
nó.
Câu 22. Biết hàm số y ax 4 bx 2 c a 0 đồng biến trên 0; , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; b 0. B. ab 0. C. a 0; b 0. D. ab 0.
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
x 2 0 2
f ( x ) 0 0 0
Hoàng Trung 42
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
2
f ( x)
2 2
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 25. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x 2
y
1
y
1
x 1 x3 2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 2 x x2 2x 2
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên.Hàm số y 2018. f x đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
x 1
y
y
0 0
A. m 1 . B. m 1. C. m 1 . D. m 1.
Câu 29. Tìm m để hàm số y x3 mx nghịch biến trên .
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 30. Cho hàm số y x3 mx 2 4m 9 x 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên ?
Hoàng Trung 43
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
A. 0 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
1
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 2mx 2 4 x 5 đồng biến trên
3
.
A. 1 m 1 . B. 1 m 1 . C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
1
Câu 32. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 2mx 2 4 x 5 đồng biến trên .
3
A. 1 m 1 . B. 1 m 1 . C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
1 1
Câu 34. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 2mx 3m 4 nghịch
3 2
biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 . Tính tổng tất cả phần tử của S.
A. 9 . B. 1 . C. 8 . D. 8 .
1
Câu 35. Biết hàm số y x3 m 2 x 2 3m 2 x 2019 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
3
11 khi m nhận các giá trị m1 , m2 . Tính tổng T m1 m2 .
13
A. T B. T 6 C. T 7 D. T 9
2
mx 9
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
xm
1; ?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x3
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
x 4m
2; .
A. 1 . B. 3 . C. vô số. D. 2 .
x 1
Câu 38. Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng 2; .
xm
mx 2
Câu 39. Cho hàm số y , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S .
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Hoàng Trung 44
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
2x m 1
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên mỗi
x m 1
khoảng ; 4 và 11; ?
A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
mx 8
Câu 41. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y 1 đồng biến trên khoảng 3; là
x 2m
3 3
A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
mx 1
Câu 42. Tìm tât cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng 2; .
xm
A. 2 m 1 hoặc m 1. B. m 1 hoặc m 1. .
C. 1 m 1. D. m 1 hoặc m 1.
x6
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
x 5m
10; ?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y cos 2 x mx đồng biến trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 2 . D. m 2 .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y sin x cosx mx đồng biến trên .
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
cos x 2
Câu 46. Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng (0; ) .
cos x m 2
m 2 m 0
A. . B. m 2. C. . D. 1 m 1.
m 2 1 m 2
2 cos x 3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
2 cos x m
0; .
3
A. m 3;1 2; . B. m 3; .
tan x 2
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên 0; .
tan x m 4
A. m 2 . B. m 0 hoặc 1 m 2 .
Hoàng Trung 45
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
C. 1 m 2 . D. m 0 .
1 2sin x
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số y đồng biến
2sin x m
trên khoảng ; .
2
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 18 .
sin 2 x 1
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên ; .
sin 2 x m 12 4
1
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m 1 .
2
cot x 2
Câu 51. Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ; là
cot x m 4 2
m 0
A. . B. 1 m 2 . C. m 0 . D. m 2 .
1 m 2
cos x 2
Câu 52. Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 2 m 0
A. B. m 2 C. D. 1 m 1
m 2 1 m 2
2 cot x 1
Câu 53. Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng ; ?
cot x m 4 2
1
A. m ; 2 . B. m ; 1 0; .
2
1
C. m 2; . D. m ; .
2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y sin 3 x 3cos 2 x m sin x 1 đồng biến trên
3
; 2
A. m 3 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 0 .
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
4
y sin 3 2 x 2 cos 2 2 x m 2 3m sin 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 0; .
3 4
3 5 3 5
A. m hoặc m . B. m 3 hoặc m 0.
2 2
Hoàng Trung 46
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
3 5 3 5
C. 3 m 0. D. m .
2 2
1
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 m 1 x 2 m 3 x 4 đồng biến
3
trên khoảng 0;3 .
1 4 8 12
A. m B. m C. m D. m
7 7 7 7
Câu 57. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm sô f x x3 3x 2 m2 3m 2 x 5 đồng biến
trên khoảng 0; 2 .
A. m 1, m 2 B. 1 m 2 C. m 1, m 2 D. 1 m 2
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 mx 3 đồng biến trên khoảng
0; .
A. m 12 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 12 .
Câu 59. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 m 1 x 2 m 2 2m x 3
1
3
nghịch biến trên khoảng 1;1 là:
Câu 60. Cho hàm số y 2 x3 3(3m 1) x 2 6(2m2 m) x 12m 2 3m 1 . Tính tổng tất cả giá trị
nguyên dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) .
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 61. Cho y f x có đạo hàm f ' x x 2 5x 6, x . Hàm số y 5 f x nghịch biến trên
khoảng nào?
A. ; 2 và 3; B. 3; C. 2; D. 2;3
Câu 63. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f x x 2 x 1 .g x 1 trong đó
g x 0 x . Hàm số y f 2 x x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
5 3
A. 2; . B. ; 1 . C. 1; . D. 0; 1 .
2 2
Hoàng Trung 47
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
Câu 64. Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm y f ' x thỏa mãn
f ' x 1 x x 2 g x 2019 trong đó g x 0, x .
Câu 65. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có bảng xét dấu như sau
x 2 1 3
f ( x ) 0 0 0
Câu 66. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau:
x 1 2
f ( x ) 0 0
Hàm số y f 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Câu 67. Cho hàm số y f x , đạo hàm f x có bảng xét dấu bên dưới. Hàm số
y f 3 x 2 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x 6 1 2
f ( x ) 0 0 0
A. 1; 0 B. 2; 3 C. 2; 1 D. 0; 1
Câu 68. Cho hàm số y f x , đạo hàm f x có bảng xét dấu (bên dưới). Hàm số g x f 3 x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x 1 1 4
f ( x ) 0 0 0
A. 4;7 . B. 2;3 . C. ; 1 . D. 1; 2 .
Câu 69. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y f x có bảng xét dấu
(bên dưới). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 5;5 để hàm số g x f x m
nghịch biến trên khoảng 1; 2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
x 1 1 3
Hoàng Trung 48
Hoàng Trung PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
f ( x ) 0 0 0
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 70. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 1 2 3 4
f x 0 0 0 0
Hàm số y 3 f x 2 x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hoàng Trung 49