You are on page 1of 14

BÀI 3.

ÔN TẬP TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

I.LÝ THUYẾT CẦN NHỚ


1. Tính đơn điệu của hàm số
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số cơ bản

Dạng 2: Bài toán tính đơn điệu của hàm đa thức bậc ba có tham số

 Xét bài toán 1: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  đồng biến hoặc

nghịch biến trên  .

3a  0
- Hàm số đồng biến trên   y   0  x     3ax 2  2bx  c  0  x      .
 y  0
3a  0
- Hàm số đồng biến trên   y   0  x     3ax 2  2bx  c  0  x      .
 y  0
Chú ý: Trong trường hợp hệ số a có chứa tham số m ví dụ: y   m  1 x 3  mx 2  2 x  3 ta cần xét
a  0 trước.
 Xét bài toán 2:

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  f  x; m  đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D
là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng, nửa đoạn).
Phương pháp giải:
Xét hàm số f  x; m  ta tính y  f   x; m  .

Hàm số đồng biến trên D  y  0  x  D  .

Hàm số nghịch biến trên D  y  0  x  D  .

Cô lập tham số m và đưa bất phương trình y  0 hoặc y  0 về dạng m  f  x  hoặc m  f  x  .

Sử dụng tính chất:


 Bất phương trình: m  f  x  x  D  m  Max f  x  .
D

 Bất phương trình: m  f  x  x  D  m  Min f  x  .


D

Dạng 3. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số phân thức chứa tham số.

ax  b  d 
Xét hàm số y  . TXĐ: D   \  .
cx  d  c 
ax  b ad  bc
Ta có y   y  2 .
cx  d  cx  d 
Nếu ad  bc thì hàm số đã cho suy biến thành hàm hằng. Do đó:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó  ad  bc  0 .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó  ad  bc  0 .

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 1


ad  bc  0

Hàm số đồng biến trên miền D   i; j   y   0 x   i; j     d .
 c   i; j 

ad  bc  0

Hàm số nghịch biến trên miền D   i; j   y   0 x   i; j     d .
 c   i; j 

2. Bài toán cực trị


Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số không có tham số

Dạng 2: Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị tại điểm x  x0 .

 Bài toán 1: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x  x0 .

Δ' y '  0
Điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x  x0   .
 y '  x0   0
 Bài toán 2: Tìm m để hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại điểm x  x0 .

 y( x0 )  0
Hàm số đặt cực cực đại tại x  x0  
 y( x0 )  0
 y ( x0 )  0
Hàm số đặt cực cực tiểu tại x  x0  
 y ( x0 )  0

Dạng 3. Tìm m để hàm số có n cực trị


 Hàm số có n cực trị  y  0 có n nghiệm phân biệt.
Bài toán 1: Xét hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d :

Hàm số có hai điểm cực trị (có cực đại cực tiểu) khi y '  0 có hai nghiệm phân biệt  Δ ' y '  0.

Hàm số không có cực trị khi y '  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép  Δ ' y '  0.

Bài toán 2: Xét hàm số trùng phương y  ax 4  bx2  c với hệ số a  0 .


x  0
Ta có: y '  4 ax 3  2bx  0   2  b . Khi đó:
x 
 2a
b
 Hàm số có một cực trị   0  ab  0.
2a
b
 Hàm số có ba cực trị   0  ab  0.
2a
a  0
 Hàm số có một cực trị và cực trị là cực tiểu   .
b  0

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 2


a  0
 Hàm số có một cực trị và cực trị là cực đại   .
b  0
a  0
 Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại   .
b  0
a  0
 Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu   .
b  0
Bài toán 3: Cực trị hàm số y  f  x  .

Phương pháp giải:


f '  x . f  x
Ta có: y  f  x   y '  do đó
f x

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x  . f  x   0.

Như vậy: Nếu gọi m là số điểm cực trị của hàm số y  f  x  và n là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f  x  và trục hoành thì m  n là số điểm cực trị của hàm số y  f  x  (chú ý ta cần bỏ đi các

nghiệm bội chẵn).

Dạng 4. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị


Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia của
y cho y '

 y  h( x1 )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y) : y  y  q( x)  h( x)   1 
 y2  h( x2 )
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y  h( x).

Dạng 5. Tìm m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước

Dạng 6. Tìm m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước

II. LUYỆN TẬP


1.Tính đơn điệu của hàm số

Câu 1: Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


3 2

1  1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1  .
3  3 
 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
 3
x2
Câu 2: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -1).

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 3


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; +).
Câu 3: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; +)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
x2  4x  4
Câu 4: Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1 x
A. (0; 1) và (1; 2). B. (-; 0) và (2; +). C. (-; 0) và (1; 2) D. (0; 1)  (1; 2).
Câu 5: Biết hàm số y  x  3  3  x nghịch biến trên tập K. Hỏi trên tập K có thể chứa bao nhiêu số
nguyên.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 6: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. (-1; 2), (1; +)
B. (-; +)
C. (-1; 2), (1; +)
D. (2; +)
Câu 7: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (0; 2)
B. (-; 3)
C. (-; 0)
D. (-4; 0), (2; 3)
Câu 8: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  f x 2 ?  


A. (-; 1)
B. (-; 0)
C. (-; -1)
D. (0; 1)
Câu 9: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc khoảng nghịch biến của hàm số y  f x 2  9 ?  
A. 4
B. 1

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 4


C. 0
D. 3
 
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x )   x  2  x 2  4 . x   . Hỏi hàm số g ( x )  f ( x )  2019
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2; +). B. (2; +). C. (-; -2). D. (1; +).
 
Câu 11: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x )   3  x  x 2  1 .x   . Hỏi hàm số g ( x)  f ( x)  x  1
2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (-; 1). B. (3; +). C. (-1; 0). D. (1; 2).
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2 x  3mx  6mx  2 đồng biến trên  .
3 2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: [Trích đề thi THPT Quốc gia 2017] Cho hàm số y   x 3  mx 2   4 m  9  x  5 với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3 x  mx  1 đồng biến trên khoảng
3 2

 0;   .
Câu 15: Cho hàm số y   x 3  3 x 2  3mx  1 . Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng  0;   .

x2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng (-; -10)
x  5m
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
x6
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x  5m
(10; +)
A. 3 B. Vô số C. 4 D. 5
m cos x  4
Câu 18: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
cos x  m
  
 ; .
3 2
m  2 m  2
A. m > 2 B. m < -2 C.  . D.  .
 m  2  m  2
 m  1 sin x  2
Câu 19: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên
sinx  m
 
khoảng  0; .
 2
 m  1  m  1 m  0
A. -1 < m < 2 B.  C.  D. 
m  2 m  2 m  1

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 5


Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  1 trên  và hàm số g  x   f  x  2  .
3 2

Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

 3  3 3 
A.   ; 2  . B.  2;   . C.  2;  . D.  ;   .
 2  2 2 
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào sau đây?
A.  0; 2  .

B. 1;3 .

C.  1;1 .

D.   ; 2  .

Câu 22: [Đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT năm 2018] Cho hàm số y  f  x  .
Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y  f  2  x 
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;3 . B.  2;   .

C.  2;1 . D.   ; 2  .

2. Bài toán cực trị

Câu 23: Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y  x 3  3 x  2
A. yCD  4 B. yCD  1 C. yCD  0 D. yCD  1
3 2
Câu 24: Đồ thị của hàm số y   x  3 x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ.
10
A. S  9 B. S  C. S  5 D. S  10
3
Câu 25: Hàm số y  x 4  2 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
2
x
Câu 26: Hàm số y  đạt cực tiểu tại
1 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 2
1
Câu 27: Số giá trị nguyên của tham số m   10; 10  để hàm số y  x 3  mx 2   1  2 m  x  m  2 có cực
3
đại và cực tiểu là
A. 20. B. 21. C. 10. D. 9.

 
Câu 28: Hàm số y  x3  3x 2  3 1  m2 x  1 có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi.

A. m  1. B. m  . C. m  0. D. Không tồn tại


m.
Câu 29: Số giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x3  3x 2  mx  5 có cực trị là:

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 6


A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số.

Câu 30: Cho hàm số y 


 m  1 x 3

  m  1 x 2  4 x  1. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x2
3
đồng thời x1  x2 khi và chỉ khi:

m  1 m  1
A. m  1. B.  . C. m  5. D.  .
m  5 m  5
 
Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2019 x 2020  1 ,  x   . Hỏi hàm số y  f  x  có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 32: Hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số

 
g  x   f x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 33: Hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số

 
g  x   f x2  2 x  2 có tổng tất cả các điểm cực trị bằng

A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Câu 34: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3( m  1)x 2  3( m  1)2 x đạt
cực trị tại x = 1
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 v m = 1 D. m = 0 v m =4
Câu 35: Tập hợp tất cả các tham số m thỏa mãn điều kiện hàm số
y  x 3  ( m 2  1)x 2  ( m2  1) x  2 đạt cực đại tại x = 0 thuộc tập nào sau đây.

A. 1; 2; 3; 0 B. 2; 4;1; 5 C. 2; 3; 2; 5 D. 1; 2;1; 3

Câu 36: Hàm số y  x3  x 2  mx  1,( m   ) đạt cực tiểu lại x = 2 khi m = m0. Giá trị nào dưới đây gần với
m0 nhất ?
A. 3,1 B. −2 C. −3,9 D. 1,1
2
Câu 37: Hàm số y  x  5x  6 có bao nhiêu cực trị?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 38: Số điểm cực trị của hàm số y   x  1  x  3  x  2  là:


3

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 39: Đề thi THPT QG năm 2017] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 7


x  1 3 
y'  0  0 
5 
y

 1
Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới

x  3 2 1 
y'  0  0  0 
 3 
y
0 2

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
1 3 1
Câu 41: Cho hàm số y  x   m  3  x 2   m  2  x  1. Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu
3 2
là:
A. m  2. B. m  3. C. m  3. D. m  2.
Câu 42: Tìm m để hàm số f  x   x 3  3 x 2  mx  1 có 2 điểm cực trị x1 và x2 thỏa mãn x12  x22  3.

2 3 3
A. m  . B. m   . C. m  2. D. m  .
3 2 2
2 3 2
Câu 43: Cho hàm số y 
3
 
x  mx 2  2 3m2  1 x   C  . Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x1 ; x2 sao cho
3
x1 x2  2  x1  x2   1.

2 2 2
A. m  0; m  . B. m  0. C. m  . D. m   .
3 3 3
1 3
Câu 44: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x   m  3  x 2  4  m  3  x  m2  m có các điểm cực
3
trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện 1  x1  x2

 7   7 
A.   ; 2  . B.   ; 2  . C.   ; 3    1;   . D.   ; 3  .
 2   2 
Câu 45: Cho hàm số y  x 3  3x 2  m  1 . Số các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
nằm khác phía so với trục hoành.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 46: Cho hàm số y   m  1 x 4   2 m  1  x 2  3 . Giá trị của m để hàm số đã cho có một điểm cực trị là:

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 8


m1 m1
1 1
A.  m  1. B.  m  1. C.  . D.  .
2 2 m  1 m  1
 2  2

 
Câu 47: Cho hàm số y  mx4  m2  1 x 2  m  1 . Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm
cực đại là:
A. 1  m  1. B. 1  m  0. C. 0  m  1. D. m  1.

 
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    3  x  x2  1  2 x , x  . Hỏi hàm số

g  x   f  x   x 2  1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

A. x  1. B. x  1. C. x  3. D. x  0.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  3 x , x   và f  0   10 . Giá trị cực tiểu của hàm số
g  x   f  x   3 có thể bằng

A. 13. B. 12. C. 16. D. 14.

  
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm f '  x   x 2  4 x 2  2 x trên  . Số điểm cực tiểu


của hàm số g  x   f x2  3x là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI VỀ NHÀ

Câu 51: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-; +)?
x2
A. y  3 x  3 x  2 B. y  2 x  5 x  1. C. y  x  3 x . D. y 
3 3 4 2
.
x 1
2
Câu 52: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
2

A. (0; +). B. (-1; 1). C. (-; +). D. (-; 0).


Câu 53: Cho hàm số y  x  2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
x  3x  1
2

Câu 54: Trên các khoảng nghịch biến của hàm số y  có chứa bao nhiêu số nguyên âm?
2 x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 55: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (-1; +)
B. (-1; 1)
C. (-; -1), (1; 2)

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 9


D. (0; 1)
Câu 56: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. (-; 4), (1; +)
B. (-; -1), (1; +)
C. (-2; 4), (1; +)
D. (-2; +)
Câu 57: Hàm số y  f’  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Hàm số y  f ( x  2 x  3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


2

A. (-; 0)
B. (2; +)
C. (1; 2)
D. (-; 2)
Câu 58: Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.

Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc khoảng nghịch biến của hàm số y  f x 2  9 ?  
A. 4
B. 1
C. 0
D. 3
1 3 2
Câu 59: Cho hàm số y  x  x  mx  1 . Xác định tất cả các giá trị của tham số m để
3
hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn  2; 0  .
Câu 60: [Đề thi tham khảo của Bộ GD&ĐT năm 2019]: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x 3  6 x 2   4 m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là

 3   3
A.  ; 0  . B.   ;   . C.  ;   . D.  0;   .
 4   4 
Câu 61: Số giá trị nguyên của tham số m đề hàm số y  2 x 3  6  m  3  x 2  24 mx  2 nghịch biến trên  là:

A. Vô số. B. 11. C. 7. D. 9.
1 3
Câu 62: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx2  2  m  6  x  2 nghịch
3
biến trên tập xác định của nó. Tính tổng các phần tử của tập hợp S.
A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
x 1
Câu 63: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng (6; +)
x  3m
A. 3 B. Vô số C. 0 D. 6
x 1
Câu 64: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng (-; -6)
x  3m

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 10


A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
mx  1
Câu 65: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của
xm
nó.
A. m < -2  m > 2. B. m < -1  m > 1. C. -2 < m < 2. D. -2 < m < 1.
2sin x  1
Câu 66: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
sin x  m
 
 0;  .
 2

1  1  1
 m0  m0 1
A. m   B.  2 C.  2 D. m  
2 m  1 m  1 2
 
Câu 67: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  2 x  5  x   . Tìm khoảng đồng biến của hàm
1 4

số y  f x  2 
2
 2
x 2

A.  1;1 . B.  0; 2  . C. 1;   . D.  3; 0  .

Câu 68: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

x  1 3 
y + 0  0 +

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 0  . B.  4; 6  . C.  1;5  . D.  0; 4  .

Câu 69: Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số

y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;1 .

B.  1; 0  .

C.  2;3  .

D.  2; 1 .

2. Bài toán cực trị


x2  3
Câu 70: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 6
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 71: Điểm cực đại của hàm số y   x 3  3 x2  2 là
A. x  0 B. x  2 C. y  0 D. y  2
Câu 72: Cực đại (giá trị cực đại) của hàm số y   x 4  2 x 2  2 bằng
A. 1 B. 1 C. 2 D. 0

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 11


x2  x  2
Câu 73: Số điểm cực trị của hàm số y  là
x1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 74: Hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Mệnh đề nào sau đây đúng khi


nói về cực trị của hàm số g  x   f x 2  3 ? 
A. Hàm số y  g  x  có ba điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

B. Hàm số y  g  x  có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

C. Hàm số y  g  x  có ba điểm cực đại và ba điểm cực tiểu

D. Hàm số y  g  x  có ba điểm cực đại và một điểm cực tiểu


Câu 75: Hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số

 
g  x   f 2 x 2  2 có tổng bình phương các điểm cực đại bằng

A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 76: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  12 x  1 không
có cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 77: Cho hàm số y   x   2 m  1 x  2  2  m  x  2. Số giá trị nguyên của tham số m   20; 20  để
3 2

hàm số có cực trị là


A. 39. B. 3. C. 38. D. 2.
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x 3  2mx2  mx  1 có cực trị.

 3  3
m m 3
A.  4. B.  4. C. m  0. D. 0  m  .
  4
 m  0  m  0

 
Câu 79: Cho hàm số y  2 x 3   2m  1 x 2  m2  1 x  2. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
mx 3
Câu 80: Cho hàm số y    m  1 x 2  3  m  1 x  1. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x1 và cực tiểu tại
3
x2 sao cho x1  x2 .

1 1
A. 1  m  0. B. 1  m  . C. 1  m  0. D. 1  m  .
2 2
Câu 81: Hàm số y  x 3  3mx2  (3m2  12)x  m3 ,( m   ) đạt cực tiểu lại x = 0 khi m = m0. Giá trị nào dưới
đây gần với m0 nhất ?
A. 4,1 B. −2 C. −3,9 D. 1,8

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 12


Câu 82: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  f ( x)  x 3  3mx 2  3(2 m  1)x  22 đạt cực đại tại
x0 = 0
1 3
A. m = 0 B. m = 1 C. m  D. m 
2 2
Câu 83: Số điểm cực trị của hàm số y  x4  4 x2  3 là

A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
4 2
Câu 84: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2x  1 là

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 85: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

x  1 1 2 
y'  0  0  0 
0 4
y
 3 

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

x  2 0 1 
y'  0  0  0 
2 0
y
 3 

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   2 là:

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 87: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3  m  1 x  1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 thỏa
mãn: 3  x1  x2   4 x1 x2  16  0.

A. m  2. B. m  2. C. m  3. D. m  3.
Câu 88: Cho hàm số y  x 3  3 x  m . Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A và B sao cho
OA 2  OB2  12 (với O là gốc tọa độ).

A. m  1. B. m   2. C. m   3. D. m  2.
Câu 89: Cho hàm số y  x 3  3x 2  m  1 . Số các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
nằm khác phía so với trục hoành.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 90: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện
tích bằng 1 (O là gốc tọa độ).

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 13


A. m  3. B. m  1. C. m  5. D. m  2.
Câu 91: Cho hàm số y  x 4   m  1 x 2  1 . Giá trị của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là:

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.

 
Câu 92: Cho hàm số y  x4  m2  4m  3 x2  2m  1 . Giá trị của m để hàm số đã cho có một điểm cực trị
là:
m  3 m  3
A. 1  m  3. B. 1  m  3. C.  . D.  .
m  1 m  1
Câu 93: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 4   2 m  1  x 2  m  2 chỉ có một cực đại và
không có cực tiểu.
m  0 m  0
1
A.  . B. m  0 C.  . D. m  .
m  1 m  1 2
 2  2

 
Câu 94: Cho hàm số y  m2  1 x4   2 m  1 x2  2 m  1 . Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực đại và 1
điểm cực tiểu là
 m  1  1
1 1  m 
A.  m  1. B. 1  m  1. C.  1 . D.  2 .
2  m1 
 2  m  1

 
Câu 95: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  3  9  x2  3x 2 , x  . Hỏi hàm số

g  x   f  x   x 3  1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x  3. B. x  3. C. x  0. D. x  1.
Câu 96: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  2 x , x   . Hỏi hàm số g  x   f  1  x  đạt cực đại
2

tại điểm nào dưới đây?


A. x  1. B. x  1. C. x  0. D. x  2.

  
Câu 97: Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm f '  x   x2  1 x 2  4 x  3 trên  . Số điểm cực đại


của hàm số g  x   f x2  2x là 
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.

 
Câu 98: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  3x  2  x  1 và g  x   2 f  2  x   x 2 . Hàm số đạt
cực trị tại điểm x bằng
A. x  2. B. x  2. C. x  3. D. x  3.

 
Câu 99: Cho hàm số y  m2  2m x4   m  1 x2  1 . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

 100; 100  để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là:


A. 103. B. 100. C. 101. D. 102.

 
Câu 100: Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm f '  x   x2  3x 1  x  trên  . Số điểm cực trị của


hàm số g  x   f x2  x  1 là 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Trung tâm luyện thi iClass Hotline: 0988.329.501 14

You might also like