You are on page 1of 8

01/10/2021

LỚP
12
ĐẠI SỐ

Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT


VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
III QUY TẮC TÌM CỰC TRỊ
1. QUY TẮC I
2. ĐỊNH LÍ 2
3. QUY TẮC II

Kiểm tra bài cũ:


Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝟐 − 𝟗𝒙 + 𝟕.
Bài giải
+ Tập xác định: 𝑫 = ℝ.
+ 𝒚 = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟔𝒙 − 𝟗.

𝒙 = −𝟏
+𝒚 =𝟎⇔ .
𝒙=𝟑
+ Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt cực đại tại 𝒙 = −𝟏, giá trị cực đại của hàm số là 𝒚 −𝟏 = 𝟏𝟐.
Hàm số đạt cực tiểu tại 𝒙 =3, giá trị cực tiểu của hàm số là 𝒚 𝟑 = −𝟐𝟎.

1
01/10/2021

III QUY TẮC TÌM CỰC TRỊ


1. QUY TẮC I
Bước 1. Tìm tập xác định.
Bước 2. Tính 𝑓 𝑥 . Tìm các điểm tại đó 𝑓 𝑥 = 0 hoặc không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Từ các bước tìm cực trị
ở phần kiểm tra bài cũ,
hãy khái quát hóa rút ra
các bước tìm cực trị của
hàm số y = 𝑓 𝑥 .

VD1: Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số : 𝒚 = 𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝟐 + 𝟑𝒙 − 𝟏 .
Bài giải
+)Tập xác định: 𝑫 = ℝ.
+) 𝒚 = 𝟑𝒙𝟐 − 𝟔𝒙+3.
+) 𝒚 = 𝟎 ⇔ 𝒙 = 𝟏.
+)Ta có bảng biến thiên

Vậy hàm số không có cực trị.

2
01/10/2021

III QUY TẮC TÌM CỰC TRỊ


2. ĐỊNH LÍ 2
Trong nhiều trường hợp, việc xét dấu y 
Giả sử hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai trong khoảng  x0  h; x0  h,với h  . 0Khi đó:
gặp khó khăn, khi đó ta phải dùng cách
a) Nếu f   x0   0, f   x0   0 thì x 0 làkhác
điểmđể tìmtiểu
cực cực. trị hàm số. Ta hãy nghiên
b) Nếu f  x0   0, f   x0   0 thì x 0 là điểm cực đại. cứu định lí 2

VD2: Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số : y  x4  2x2  3
Chú ý: Nếu   0 
Bài giải f x 0
thì chưa kết luận được x 0có phải
+)Tập xác định:   f   x0   0
là điểm cực trị hay không, phải quay lại dùng định lí 1.
+) y  4x3  4x ; y   0  x  0
+) y  12 x 2  4 ; y  0  4  0

Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, yCT  3.

III QUY TẮC TÌM CỰC TRỊ


3. QUY TẮC II
Áp dụng định lí 2, để tìm cực trị hàm số ta làm các bước sau:

Bước 1. Tìm tập xác định.


Bước 2. Tính f   x . Tìm các nghiệm xi (i=1, 2,...) của phương trình f  x  .0
Bước 3. Tính f  x và f  xi  .
Bước 4. Dựa vào dấu của f  xi suy ra tính chất cực trị của điểm xi .

3
01/10/2021

VD3: Tìm cực trị của hàm số : f(x)=2sin2x-3 .


Bài giải
+) TXĐ: .
 
+) f’(x) = 4cos2x ; f’(x) = 0  cos2x= 0  x k , k  .
4 2
       8 víi k  2 n
+) f”(x) = -8sin2x , f    k    8 sin   k    
4 2 2  8 víi k  2 n  1, n  

 
Vậy hàm số đạt cực đại tại x   n  và giá trị cực đại của hàm số là f   n     1
4  4 
   
Hàm số đạt cực tiểu tại x   ( 2 n  1) và giá trị cực tiểu của hàm số là f    2n 1   5

4 2 4 2

CỦNG CỐ
Định lí 1 (điều kiện đủ để hàm số có cực trị):

Chú ý: Dựa vào định nghĩa cực trị, ta có điều ngược lại: nếu x 0là điểm cực trị của hàm số thì
y  phải đổi dấu khi x đi qua điểm x 0.
Qui tắc I để tìm cực trị của hàm số
Bước 1. Tìm tập xác định.
Bước 2. Tính 𝑓 𝑥 . Tìm các điểm tại đó 𝑓 𝑥 = 0 hoặc không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

4
01/10/2021

CỦNG CỐ
Định lí 2 (điều kiện đủ để hàm số có cực trị):
Giả sử hàm số y  f ( x )có đạo hàm cấp hai trong khoảng  x0  h; x0  h,với
 h . 0Khi đó:
a) Nếu f   x0   0, f   x0   0 thì x 0là điểm cực tiểu .
b) Nếu f   x0   0, f   x0   0 thì x 0 là điểm cực đại.
 f   x0   0
Chú ý: nếu  thì chưa kết luận được x 0có phải là điểm cực trị hay không, phải
 f   x0   0
quay lại dùng định lí 1.

Qui tắc II để tìm cực trị của hàm số

Bước 1. Tìm tập xác định.


Bước 2. Tính f   x  . Tìm các nghiệm xi (i=1, 2,...) của phương trình f   x   0.
Bước 3. Tính f  x và f  xi  .
Bước 4. Dựa vào dấu của f  xi  suy ra tính chất cực trị của điểm xi .

Câu 1.

Cho hàm số có bảng biến thiên như bên:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT   2 . B. yCĐ  3 và yCT  0 .

C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .

Bài giải
y  đổi dấu khi đi qua các điểm x2 và x  2

Do đó hàm số đạt cực đại tại x2 , hàm số đạt cực tiểu tại x  2

Chọn B.

5
01/10/2021

Câu 2.

Cho hàm số có bảng biến thiên như bên:


Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu

Bài giải
y  đổi dấu khi đi qua các điểm x1, x  0 và x  1 .

Do đó hàm số đạt cực đại tại x0 , hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và x  1

Chọn B.

Câu 3.
Số cực trị của hàm số y  x là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Bài giải
+) TXĐ: 
x
+) y  x  x 2  y 
x2
+) y  không xác định tại x  0; phương trình y  0vô nghiệm.

+) Bảng biến thiên

Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, yCT  0. Chọn D.

6
01/10/2021

Câu 4.
Cho hàm số y  x3 3x2 9x11
. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. x  3 là điểm cực đại của hàm số . B. x  3 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. x  1là điểm cực tiểu của hàm số. D. x  1 là điểm cực đại của hàm số.

Bài giải
+) TXĐ: 
 x  1
+) y  3x  6x  9 ; y  0   x  3
2


+) y  6x  6
+) y 1 12  0 ; y 3 12  0
Hàm số đạt cực đại tại x  1, đạt cực tiểu tại x3 Chọn B.

y

Câu 5.
𝟏 𝝅
Cho hàm số 𝒚 = 𝒎𝒔𝒊𝒏𝒙 + 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝟑𝒙. Với giá trị nào của 𝒎 thì hàm số đạt cực trị tại 𝒙 = 𝟑
.
1
A. m1. B. m 7. C. m . D. m 2 .
2

+) TXĐ: 
+) y  m.cos x  cos3x ; y  xác định với x  R

+) y  m.sin x  3sin 3x


   m
Để hàm số đạt cực trị tại x  thì điều kiện cần là y    0  1  0  m  2
3  3 2
  
Với m 2: y    msin  3sin   3  0
 3 3
 Chọn D.
Vậy với m 2, hàm số đạt cực trị tại x 
3

7
01/10/2021

BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6/ SGK trang 18.

TIẾT HỌC KẾT THÚC


TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI

You might also like