Professional Documents
Culture Documents
TOÀN BỘ
Chủ đề 1: Các công thức giải nhanh về Hàm số và ứng dụng của đạo hàm .................................................... 3
Chủ đề 2: Các công thức giải nhanh về Lũy thừa – mũ và logarit .................................................................. 10
Chủ đề 3: Các công thức giải nhanh về Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng ............................................. 12
Chủ đề 6: Các công thức giải nhanh về Mặt cầu – mặt trụ – mặt nón ........................................................... 22
Chủ đề 7: Các công thức giải nhanh về Phương pháp tọa độ trong không gian ............................................. 27
CHỦ ĐỀ 1: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH VỀ HÀM SỐ
VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
Vấn đề 01: Số điểm cực trị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y f x và số nghiệm đơn
(nghiệm bội lẻ) của phương trình f x 0. Hay nói cách khác: Bằng tổng số điểm cực trị của hàm số
y f x .
3. Nếu hàm số y f x có n điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 0 có tối đa n 1
Vấn đề 02: Hàm số bậc ba y = f x =ax 3 +bx 2 +cx+d, a 0 có đồ thị C
1. Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị: y b2 3ac 0 .
b2 3ac 0, a 0 b2 3ac 0, a 0
2. Hàm số đồng biến trên khi y và nghịch biến trên khi y
a b 0, c 0 a b 0, c 0
a 0 a 0
3. Đồng biến trên đoạn có độ dài : và nghịch biến trên đoạn có độ dài : .
x2 x1 x2 x1
4e 16e 3 b2 3ac
6. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số: d , trong đó e .
a 9a
7. Nếu hàm số y f x ax3 bx2 cx d a 0 có hai điểm cực trị là x1 , x 2 thì:
+ n 3 f x1 . f x2 0.
b. Hàm số y f x có n điểm cực trị: + n 5 PT y 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
+ n 3 PT y 0 có hai nghiệm x1 , x 2 : x1 0 x2 .
8. Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất khi a 0; và
là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất khi a 0.
9. Điều kiện để hàm số có
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái
a. hai điểm cực trị x1 , x 2 trái dấu
dấu, tức ac 0 .
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
y b2 3ac 0
cùng dấu, tức c .
P x1 x2 0
3a
* Nếu hai điểm cực trị cùng dấu dương thì bổ sung
b. hai điểm cực trị x1 , x 2 cùng dấu
2b
thêm điều kiện S x1 x2 0.
3a
* Nếu hai điểm cực trị cùng dấu âm thì bổ sung
2b
thêm điều kiện S x1 x2 0.
3a
x1 x2 0
d. hai điểm cực trị x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 là
x1 x2 0
x1 x2 0
e. hai điểm cực trị x1 , x 2 thỏa mãn x1 x2 là
x1 x2 0
khác phía so với đường thẳng : ax by c 0 * Điều kiện nằm khác phía
axA
byA c axB byB c 0
b
9. Phương trình bậc 3 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng khi có một nghiệm là x ; lập thành cấp số
3a
d
nhân nếu một nghiệm là x 3 .
a
10. Cách nhận diện đồ thị hàm số bậc ba:
y Giao Oy: y = d
a. Để xác định của a ta chú ý đến hình dáng của đồ thị hàm số. Đồ thị đi lên ở bên phải thì a 0.
Đồ thị đi xuống ở bên phải thì a 0.
b
b. Để xác định dấu của b ta chú ý vào vị trí của điểm uốn và hoành độ tương ứng là x .
3a
c
c. Để xác định dấu của c ta xét tích hai hoành độ cực trị x1 x2 . Nếu hai cực trị có hoành độ cùng
3a
dấu thì a, c cùng dấu và ngược lại nếu hai cực trị có hoành độ trái dấu thì a, c trái dấu.
d. Để xác định dấu của d ta xét vị trí tương giao của đồ thị với trục tung Oy, tại đó tung độ giao điểm
chính là y d để xét dấu.
Vấn đề 03: Hàm số bậc bốn trùng phương y f x ax 4 bx 2 c, a 0
1. Điều kiện có ba cực trị: ab 0 ( a, b trái dấu); và điều kiện có một cực trị: ab 0 .
a 0
* Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu: . y
b 0
a 0
* Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực đại: .
b 0
a 0 A
* Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại: .
b 0
O
a 0 B C
* Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại: .
b 0
Với ab 0 thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
A 0; c , B ; , C ;
b b
2a 4a 2a 4a
tạo thành một tam giác cân tại A.
b4 b b
3. Độ dài các cạnh: AB AC 2
; BC 2 .
16a 2 a 2 a
2 2
4. Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là x2 y 2 c y c 0 .
b 4a b 4a
abc
5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC được tính theo công thức R , bán kính đường tròn nội tiếp
4S
2S
là r , trong đó a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác.
abc
6. Một số điều kiện về tam giác ABC
Dữ kiện Công thức thỏa mãn ab 0
a. Tam giác ABC vuông cân tại A 8a b3 0
b. Tam giác ABC đều 24a b3 0
c. Tam giác ABC có diện tích SABC S0 cho trước 32a3S02 b5 0
b5
d. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất Tìm maxS0 với S0
32a3
b2
r
e. Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r b3
4 a 1 1
8a
b3 8a
f. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R R
8ab
g. Tam giác ABC có độ dài cạnh BC m0 cho trước am02 2b 0
h. Tam giác ABC có độ dài cạnh AB AC n0 cho trước 16a2n02 b4 8ab 0
i. Tam giác ABC có hai điểm B,C Ox b2 4ac
j. Tam giác ABC có ba góc nhọn
b 8a b3 0
k. Tam giác ABC nhận O làm trọng tâm b2 6ac
l. Tam giác ABC nhận O làm trực tâm b3 8a 4ac 0
m. Tam giác ABC cùng điểm O tạo thành một hình thoi b2 2ac
n. Tam giác ABC nhận O làm tâm đường tròn nội tiếp b3 8a 4abc 0
o. Tam giác ABC nhận O làm tâm đường tròn ngoại tiếp b3 8a 8abc 0
p. Tam giác ABC có cạnh BC kAB kAC
b3 k 2 8a k 2 4 0
q. Trục hoành chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng
b2 4 2 ac
nhau
r. Tam giác ABC có các điểm cực trị cách đều trục hoành b2 8ac
7. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi 9b2 100ac
(thử lại m).
y
O x
K
8. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo thành ba miền diện tích có diện tích phần trên và diện tích phần dưới
bằng nhau khi và chỉ khi 5b2 36ac (thử lại m).
ax b
Vấn đề 04: Hàm số phân thức y
cx d
, c 0;ad bc 0
d d
1. Tập xác định: D \ ; tiệm cận đứng: x ; tiệm cận y
c c
a d a
ngang: y . Điểm I ; là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
c c c
I B
d
2. Hàm số đồng biến trên D nếu ad bc 0, D và nghịch
c
O M x
d
biến trên D nếu ad bc 0, D. K
c A
3. Tiếp tuyến với tiệm cận
* Tiếp tuyến tại M thuộc đồ thị hàm phân thức cắt các tiệm
cận tại A và B thì M là trung điểm của AB
1
* Khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng: d1 cxM d .
c
ad bc 1
* Khoảng cách từ M tới tiệm cận ngang: d2 .
c cxM d
ad bc
* Tổng khoảng cách ngắn nhất từ điểm M đến hai đường tiệm cận: dmin 2 .
c2
ad bc 2 2
* IA và IB cxM d với I là giao điểm của hai đường tiệm cận.
c cxM d c
2
* Diện tích tam giác IAB không đổi và SIAB ad bc .
c2
ad bc
* Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm E, F bất kì thuộc hai nhánh của đồ thị: EFmin 2 2 .
c2
* Khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng k lần khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận
ngang k 0 thì y xM
1
.
k
ad bc
* Khoảng cách từ điểm M đến I là ngắn nhất thì y xM 1 và min IM 2 .
c2
* Điểm M thỏa mãn một trong các yếu tố: Tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ
nhất/ Khoảng cách IM ngắn nhất/ Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến tại M đạt GTLN/ Tiếp tuyến tại M
vuông góc với IM/ Tam giác IAB vuông cân/ Chu vi tam giác IAB nhỏ nhất/ AB nhỏ nhất/ Bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất/ Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB nhỏ nhất thì
- Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của C sao cho tiếp tuyến của C tại M, N song
song và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến lớn nhất.
Đều có chung một lời giải trắc nghiệm là giải phương trình y 1 Tìm được hoành độ của M, N.
3. Cách nhận diện đồ thị hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất
a y
* Tiệm cận ngang: y . Nếu tiệm cận ngang nằm trên Ox thì
c
ac 0 còn nếu nằm dưới thì ac 0
d
* Tiệm cận đứng x . Nếu tiệm cận đứng nằm trên Oy thì
c
cd 0 còn nếu bên phải thì cd 0
b
* Giao Oy: y . Nếu giao điểm này nằm trên Ox thì bd 0 O x
d K
còn nếu nằm dưới thì bd 0
b
* Giao Ox: x . Nếu giao điểm này nằm bên trái Oy thì
a
ab 0 còn nếu bên phải thì ab 0
Vấn đề 05: Các kiến thức cơ bản về phương trình, bất phương trình
1. ax2 bx c 0, x 0, a 0 và ax 2 bx c 0, x 0, a 0
2. ax 2 bx c 0, x 0 0, a 0 hoặc a, b, c 0
ax 2 bx c 0, x 0 0, a 0 hoặc a, b, c 0
a. f 0
ax2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 khi trong đó f x ax2 bx c .
a. f 0
a. f 0
ax2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 khi
a. f 0
a. f 0
ax2 bx c 0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 khi
a. f 0
a. f 0
ax bx c 0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 khi a. f 0
2
x1 x2
2
y
2. Đồ thị hàm số logarit
* Thứ tự: b a 1 d c 0 (Mẹo: Giao 4 đồ thị với đường
thẳng y 1 để đánh giá nhanh nhất).
* Hàm số y log a x có tập xác định D 0; , tập giá trị
x
E . O
O
x
là S a 1 r .
n
cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn n n
3. Tiền gửi hàng tháng: Mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định.
Bài toán: Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi kép r%/ tháng thì số tiền
khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng n
(nhận tiền cuối tháng, khi ngân hàng đã tính
lãi) là Sn 1 r 1 1 r .
a n
r
4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng: Gửi ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r%/ tháng. Mỗi
tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền x đồng thì số tiền còn lại sau n tháng là
1 r
n
1
Sn a 1 r
n
. x.
r
5. Vay vốn trả góp: Vay ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất r%/ tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày
vay, bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ số tiền là x đồng và trả
hết tiền nợ sau đúng n tháng.
1 r
n
1
* Số tiền còn lại sau n tháng là Sn a 1 r
n
x. .
r
1 r a 1 r .r
n n
1
* Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì Sn 0 nên a 1 r
n
x. và x .
1 r
n
r 1
6. Bài toán tăng lương: Một người được lãnh lương khởi điểm là a đồng/tháng. Cứ sau n tháng thì lương
1 r
k
1
người đó được tăng thêm r%/tháng. Tổng số tiền nhận được sau kn tháng là Skn Ak. .
r
7. Bài toán tăng trưởng dân số: Công thức tính tăng trưởng dân số Pm Pn 1 r
m n
với m, n ,m n .
Pm
Công thức tỉnh tỉ lệ tăng dân số là r % mn 1 .
Pn
8. Lãi kép liên tục: Gửi vào ngân hàng a đổng với lãi kép r%/ năm thì số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được sau
là S a 1 r .
n
n năm n n
r
Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi suất mỗi kì hạn là % thì số tiền thu được sau n
m
mn
r
năm là Sn a 1 .
m
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép liên tục thì số tiền nhận
được cả gốc lẫn lãi là S ae nr (công thức tăng trưởng mũ).
CHỦ ĐỀ 3: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH VỀ NGUYÊN HÀM –
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Vấn đề 01: Bảng nguyên hàm thường gặp và bảng nguyên hàm mở rộng
1. Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp
0dx C dx x C
1
1 ax b
x dx 1 x C , 1 ax b dx a 1 C , 1
1 1
1 1 1
1 1
x2 dx x C dx . C
ax b a ax b
2
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a ln ax b C
1
e dx e C e
ax b
dx e ax b C
x x
a
ax 1 a kx b
a dx a dx
kx b
x
C C
ln a k ln a
cos ax b dx a sin ax b C
1
cos xdx sin x C
sin ax b dx a cos ax b C
1
sin xdx cos x C
tan ax b dx a ln cos ax b C
1
tan xdx ln cos x C
cot ax b dx a ln sin ax b C
1
cot xdx ln sin x C
cos2 ax b dx a tan ax b C
1 1 1
cos 2
x
dx tan x C
sin ax b dx a cot ax b C
1 1 1
sin 2
x
dx cot x C 2
dx 1 ax x x
a 2
x 2
ln
2 a ax
C arccos a dx x arccos a a2 x2 C
dx
x a
2 2
ln x x2 a2 C
arctan a dx x arctan a 2 ln a
x x a 2
x2 C
dx x
arc cot a dx x arc cot a 2 ln a
arcsin C x x a 2
x2 C
a x
2 2 a
dx 1 x dx 1 ax b
x x a
2
arccos C
a 2a sin ax b a ln tan 2
C
dx 1 a x2 a2 dx 1 ax b
x x2 a2
ln
a x
C sin ax b a ln cot 2
C
ax b e ax a cos bx b sin bx
ln ax b dx a
ln ax b x C e cos bxdx
ax
a 2 b2
C
x 2 a2 x e ax a sin bx b cos bx
a x dx a x 2 arcsin C e sin bxdx C
2 2 ax
2 2 a a 2 b2
1
Đặt x a tan t , t ;
a x2
2
2 2
Hàm số f x; x Đặt t x
a sin x b cos x x x
Hàm số f x Đặt t tan , cos 0
c sin x d cos x e 2 2
x a 0
* Với thì đặt t x a x b
Hàm số f x
1 x b 0
x a x b x a 0
* Với thì đặt t x a x b
x b 0
dx 1 1 1 1 x x1
* Suy ra I dx ln C
ax bx c a x1 x2 x x1 x x2
2
a x1 x2 x x2
b. Nếu 0 thì phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm kép x 0 .
1 1
* Phân tích: .
ax bx c a x x 2
2
0
1 dx 1
* Suy ra I
a x x
a x x0
C (Dạng 1).
2
0
c. Nếu 0 thì
1 1
* Phân tích: .
ax bx c
2
2
b
2
a x 2
2a 4a
* Đặt x
b
2a
2 .tan t dx 2 1 tan2 t dt
4a 4a
dx 1 dx 1
4a2
1 tan 2 t 1
* Suy ra I 2 dt .t C
ax bx c a b
2
2
a
2
x
2a
2
4a
2
4a
1 tan t
2
a 2
4a
mx n
Dạng 3: Tính I dx , a 0
ax 2 bx c
a. Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
mx n
A ax 2 bx c
2
B
2
A 2 ax b
2
B
ax bx c
2
ax bx c
2
ax bx c ax bx c ax bx c
2ax b 1
b. Ta có I A 2 dx B 2 dx
ax bx c ax bx c
* Nguyên hàm 2
2ax b
dx
d ax2 bx c
ln ax2 bx c C1
ax bx c ax2 bx c
1
* Nguyên hàm 2 dx thuộc dạng 2.
ax bx c
P x
Dạng 4: Tính I dx với P x và Q x là đa thức của x
Q x
a. Nếu bậc của P x lớn hơn hoặc bằng bậc của Q x thì ta dùng phép chia đa thức.
b. Nếu bậc của P x nhỏ hơn bậc của Q x thì ta có thể xét các trường hợp:
* Khi Q x 0 chỉ có các nghiệm đơn x1 , x2 ,..., xn thì sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số tìm
A1 , A2 ,..., An sao cho:
P x A1 A2 An
... .
Q x x x1 x x2 x xn
* Khi Q x x x1 x x2 ... x xn x2 px q với p2 4q 0 thì sử dụng phương pháp đồng
P x A1 A2 An Bx C
... 2
Q x x x1 x x2 x xn x px q
P x A1 A2 Am B B2 Bn
... 1 ...
Q x x x 2
x x x
m 2
x
n
a. Tích phân dạng R x , ax 2 bx c dx
* Nếu a 0 thì đặt t ax2 bx c x a
* Nếu c 0 thì đặt ax2 bx c xt c
x x2
* Nếu ax2 bx c a x x1 x x2 thì đặt t
x x1
p
b. Tích phân dạng x m a bxn dx với a,b là các số thực; m,n,p là các số hữu tỉ
* Nếu p nguyên thì ta đặt t N x , N là mẫu số chung của m và n.
m1
* Nếu nguyên thì đặt a bxn t N , N là mẫu số của p.
n
m1
* Nếu p nguyên thì đặt ax n b t N , N là mẫu số của p.
n
ax b
c. Tích phân dạng R x , m dx trong đó a,b,c,d là các hằng số thực, ad bc 0, m là số tự nhiên
cx d
ax b ax b b dt m
Đặt t m tm x m .
cx d cx d ct a
b
2. Thể tích tròn xoay quanh trục hoành: V f 2 x g 2 x dx .
a
b
3. Thể tích tròn xoay quanh trục tung: V 2 xf x dx .
a
b
4. Thể tích của vật thể có thiết diện với diện tích S x : V S x dx .
a
b
5. Độ dài đường cong: L 1 f x dx .
2
a
Vấn đề 04: Một số tính chất đặc biệt của tích phân
a 0 a
1. Nếu f x là hàm chẵn và liên tục trên đoạn a; a thì I f x dx 2 f x dx 2 f x dx .
a a 0
a 0 a
2. Nếu f x là hàm lẻ và liên tục trên đoạn a; a thì I f x dx 0 và f x dx f x dx .
a a 0
a
f x a
3. Nếu f x là hàm chẵn và liên tục trên đoạn a; a thì I m dx f x dx với a
và m 0.
a
x
1 0
0
f x a
mx . f x
Ngoài ra, ta cũng có m
a
x
1
dx
0 mx 1
dx .
b b
4. Nếu f x liên tục trên a; b thì f x dx f a b x dx .
a a
5. Cho hàm số f x liên tục trên a; b và thỏa mãn điều kiện f a b x f x , x a; b .
ab
b b
Khi đó ta có I xf x dx f x dx .
a
2 a
b
6. Nếu hàm số f x liên tục và f a b x f x thì I f x dx 0 .
a
2a a
7. Nếu hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2a với a 0 thì f x dx f x f 2a x dx .
0 0
8. Cho hàm số y f x tuần hoàn với chu kì T, xác định và liên trục trên .
a T T
Khi đó ta có f x dx f x dx , a .
a 0
2 2
9. Nếu hàm số f x liên tục trên 0; thì f sin x dx f cos x dx .
2 0 0
b b
f g f g b b
f g f g
10. Tính tích phân max f , g dx
a a
2
dx và min f , g dx
a a
2
dx , trong đó f,g là hai
Vấn đề 05: Các vật thể tròn xoay trong không gian
h
r
Sxq 2Rh r 2 h2
Chỏm cầu h h 2
V h2 R
3 6
h 3r 2
R
Sxq R h1 h2
Hình trụ cụt h2 h h
h1 V R2 1 2
R
2
2 3
Hình nêm loại 1 R V R tan
α 3
R
R
2
Hình nêm loại 2 R V R3 tan
2 3
R α
R
R R
h
4
a a Sparabol Rh;
3
x 3
S x a
3
Parabol bậc hai
;
Parabol tròn xoay S h R
1
R R Vparabol R 2 h
2
h
Selip ab
Diện tích elip và thể b
a 4
a Vquay quanh 2 a ab2
tích khối tròn xoay 3
sinh bởi elip b
4
Vquay quanh 2 b a2 b
3
r R
Diện tích hình vành khăn:
S R2 r 2
Hình xuyến Thể tích hình xuyến (phao):
2
R r R r
2
V
4
CHỦ ĐỀ 4: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH VỀ SỐ PHỨC
1. Nếu quỹ tích của M z là đường tròn tâm I a; b bán kính R đồng thời môđun của số phức cần tìm
max IJ R
max-min là JM thì: .
min IJ R
x2 y 2
2. Nếu z c z c 2a thì quỹ tích của M z là elip 2
2 1 trong đó b2 a2 c 2
a b
f z 2f z f z
2
3. Nếu z k thì z a a k 2ax
2 2
2
z a a k 2ax
2 2
4. z là một số thực nếu z z và z là một số thuần ảo nếu z z
5. Nếu az 2 bz c 0 với a, b, c có hai nghiệm phức thực sự z1 ; z2 thì đây là hai số phức liên hợp của
2 2 c
nhau, đồng thời z1 z2 z1 z2
a
3
1 3
6. 1 i 2i , 1 i
2 2
2i , i 1
2 2
i n 1 1 ni n1
n 1 i n 1
7. Một số tổng đặc biệt: 1 i i ... i
2
và 1 2i 3i 2 ... n 1 i n
n
i 1 i 1
2
2
8. Một số đẳng thức đặc biệt: z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
2
2 2
và zz zz 2OM.OM
z
9. Nếu là số thuần ảo thì OMM là tam giác vuông tại O.
z
10. Nếu cho số phức z thỏa mãn z z1 z z2 2a z1 z2 2a; z1 , z2 c , ci . Để tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z0 ta áp dụng bảng công thức tính nhanh dưới đây:
Đặt z1 z2 2c và b2 a2 c 2 .
z1 z2 max P a
Nếu z0 0 thì
2 min P b
z1 z2
z1 z2 max P z0 a
z0 a 2
Nếu 2 thì
z z k z z min P z z1 z2 a
0 1 0 2 0
2
z1 z2
z0 a z1 z2
Nếu 2 thì max P z0 a
z z k z z 2
0 1 0 2
z1 z2
Nếu z0 z1 z0 z2 thì min P z0 b
2
CHỦ ĐỀ 5: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Vấn đề 01: Những điều cần nhớ về đa diện
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại MPĐX
Vấn đề 02: Các công thức tính thể tích tứ diện khó
Dạng hình chóp Công thức tính nhanh
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2 3b 2 a 2
VSABC
a, cạnh bên bằng b. 12
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a3
VS. ABC . tan
a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . 24
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a3
VS. ABC .tan
a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . 12
V
Cho lăng trụ tam giác thể tích là V. Thể tích của tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng là:
3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V A1
V
và k 3 (V là thể tích khối chóp ban đầu).
V A2 A3
2. Cắt khối lăng trụ tam giác bởi một mặt phẳng C’
A’
Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích V. Mặt phẳng cắt các cạnh B’
AM BN CP
AA, BB,CC lần lượt tại M, N, P sao cho: x; y; z. M
AA BB CC P
Lưu ý: Các công thức trên đều đúng đối với lăng trụ đứng và lăng trụ thường.
B
3. Cắt khối hộp bởi một mặt phẳng
B’
Xét mặt phẳng cắt bốn cạnh bên AA, BB, CC, DD của khối hộp
C’
O’
D’
ABCD.ABCD lần lượt tại bốn điểm M, N, P, Q sao cho: A’
P
N I
AM BN CP DQ
x; y; z; t. Q
AA BB CC DD M
B C
4. Cắt khối chóp tứ giác (đáy là hình bình hành) bởi một mặt phẳng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng cắt 4
S
cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại bốn điểm M, N, P, Q sao cho: N P
SM SN SP SQ M I Q
x; y; z; t. B
SA SB SC SD C
1 1 1 1 V xyzt 1 1 1 1 O
Khi đó và S. MNPQ . A D
x z y t VS. ABCD 4 x y z t
CHỦ ĐỀ 6: CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH VỀ MẶT CẦU –
MẶT TRỤ – MẶT NÓN
Vấn đề 01: Mặt trụ, khối trụ
A
O O O O
A B B
A B A O
A
G
M
K
C
O’ O’ O’
B D
D C O’ K K K
B M
D A’ A’ C
K
H
K
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5
1. Hình 1:
* Thiết diện vuông góc trục là một đường tròn bán kính R
* Thiết diện chứa trục là một hình chữ nhật ABCD trong đó AB 2R và AD h. Nếu thiết diện qua trục
là một hình vuông thì h 2R
* Thiết diện song song với trục và không chứa trục là hình chữ nhật BGHC có khoảng cách tới trục là:
d OO, BGHC OM
2. Hình 2:
AB.CD.OO.sin AB, CD .
1
* Nếu AB, CD là hai đường kính bất kì trên hai đáy của hình trụ thì: VABCD
6
1
* Đặc biệt nếu AB và CD vuông góc với nhau thì: VABCD AB.CD.OO
6
̂ = A'AB
3. Hình 3: (AB,OO') ̂
4. Hình 4: d AB,OO OM
5. Hình 5: Nếu ABCD là một hình vuông nội tiếp trong hình trụ thì đường chéo của hình vuông cũng bằng
đường chéo của hình trụ. Nghĩa là: Đường chéo hình vuông bằng 4R2 h2 .
r
l
h K O
C B
R K
M
A
Hình 1 Hình 2
1. Hình 1:
* Các công thức nón cụt: V h R2 Rr r 2 , Sxq l R r , Stp R2 r 2 l R r
1
3
* Thiết diện vuông góc trục cách đỉnh một khoảng x cắt hình nón theo một đường tròn có bán kính là r.
r x
* Nếu h là chiều cao của hình nón ban đầu thì ta có tỉ số:
R h
* Thiết diện chứa trục là một tam giác cân
* Nếu tam giác đó vuông cân thì h R. Nếu tam giác đó là tam giác đều thì h R 3
2. Hình 2:
+ Thiết diện đi qua đỉnh mà không chứa trục cắt hình nón theo một tam giác cân SAB:
̂ ) = OSM
+ (SO,(SAB) ̂
̂ , ((SAB),(ABC) ̂
) = SMO
+ Nếu M là trung điểm của AB thì AB SMO .
A C A D
B B C
SA 2
2. Mặt cầu loại 2: Nếu SA vuông góc với đáy thì R 2 RD2 . Các vấn đề cần chú ý về RD (bán kính
4
đường tròn ngoại tiếp mặt đáy):
1 a 3
a. Nếu đáy là tam giác vuông thì RD cạnh huyền và nếu đáy là tam giác đều thì RD .
2 3
a 2
b. Nếu đáy là hình vuông thì RD .
2
1
c. Nếu đáy là hình chữ nhật thì RD đường chéo .
2
d. Nếu đáy là tam giác cân có góc 1200 cạnh bên bằng a thì cạnh đáy bằng a 3 còn RD a .
abc
e. Nếu đáy là tam giác thường thì áp dụng công thức Herong RD .
4 p p a p b p c
3. Mặt cầu loại 3: Nếu O.ABC là tam diện vuông tại O thì R2
1
4
OA2 OB2 OC 2 .
SA 2
4. Mặt cầu loại 4: Nếu chóp có các cạnh bên bằng nhau (hình chóp đều) thì R . Trong đó O là tâm
2SO
của đáy và:
a. Nếu đáy là tam giác đều thì O là trong tâm, trực tâm.
b. Nếu đáy là tam giác vuông thì O là trung điểm cạnh huyền. D
c. Nếu đáy là hình vuông, hình O là giao điểm hai đường chéo và
là trung điểm mỗi đường.
5. Mặt cầu loại 5: Nếu hai mặt vuông góc với nhau (mặt bên vuông
AB2
góc mặt đáy) thì R2 R12 R22 trong đó AB là giao tuyến. A C
4
6. Mặt cầu loại 6: Chóp S.ABC tổng quát có chiều cao SH và tâm đáy B
là O thì ta giải phương trình SH x OH x R
2 2 2 2
D
để tìm x. Với
3V
7. Mặt cầu loại 7: Bán kính mặt cầu nội tiếp r .
Stp
a 6 a 6
b. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều: R và mặt cầu nội tiếp tứ diện gần đều: r .
4 12
c. Cho tứ diện ABCD với các kích thước như hình vẽ bên.
x 2
Bán kính đáy R
Khối nón ngoại tiếp hình 2
lập phương cạnh x Vn
Tỉ số thể tích
Vlp 6
x 2
Bán kính R
Khối cầu ngoại tiếp hình 2
lập phương cạnh x Vc 2
Tỉ số thể tích
Vlp 3
x
Bán kính R
Khối cầu nội tiếp hình lập 2
phương cạnh x Vc
Tỉ số thể tích
Vlp 6
x 2
Bán kính R
Khối cầu ngoại tiếp khối 2
bát diện đều Vc
Tỉ số thể tích
Vbdđ
x 6
Bán kính R
4
Thể tích khối cầu
3
4 x 6
V
Khối cầu ngoại tiếp tứ 3 4
diện đều cạnh x Nếu cạnh tứ diện tăng (giảm)
n lần thì thể tích khối cầu ngoại
tiếp nó tăng (giảm) n 3 lần.
Vc 3 3
Tỉ số thể tích
Vtd 2
x 6
Bán kính r
12
Khối cầu nội tiếp tứ diện
Vc 3
đều cạnh x Tỉ số thể tích
Vtd 18
x 2
Bán kính R SH
Khối cầu ngoại tiếp khối 2
chóp đều (đáy là tứ giác) Vc
Tỉ số thể tích
Vchop 2
Xác định tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác
HA.BC 0; HB. AC 0
1. Tọa độ trực tâm H là nghiệm của hệ:
AB, AC .AH 0
2. Cho BC a, AC b, AB c ta có: Chân đường phân giác trong D của góc A: bDB cDC 0
2. Bốn điểm đồng phẳng: AB, AC .AD 0 (Nếu 0 là không đồng phẳng)
1 1
3. Thể tích: VABCD AB, AC .AD , diện tích tam giác: SABC AB, AC
6 2
4. Thể tích hình hộp: V ABCD . A ' B ' C ' D ' AB , AD .AA
Chú ý: Nếu một hình hộp chữ nhật biết diện tích ba mặt thì thể tích của nó: V S1S2S3
u , u .AB
1 2
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng: d d1 , d2 với A d1 , B d2 .
u , u
1 2
u , AM
d
6. Khoảng cách từ 1 điểm tới đường thẳng: d A; d M d
ud
3. Trường hợp 3: P cắt mặt cầu S theo một đường tròn giao tuyến khi d I ; P R . Khi đó tâm đường
tròn sẽ là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mặt phẳng P đồng thời bán kính r của đường tròn thỏa
mãn hệ thức: R 2 r 2 d I ; P
2
A và B khi và chỉ khi d I ; d R
R 2d I ; d
1
AB2 d I ; d 2
d I; d
2
2. Chú ý 1: Hệ thức liên hệ R2 4. Chú ý 3: Nếu ABI đều thì R
4 3
Cách xác định hình chiếu vuông góc của A trên (P)
axA by A cz A d
* Bước 1: Xác định giá trị t
a2 b2 c 2
* Bước 2: Tọa độ hình chiếu H là: H at xA ; bt yA ; ct zA
a b c 1 2
5. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là I ; ; . Bán kính: R a b2 c 2 .
2 2 2 2
5. Viết P chứa d sao cho d M , P lớn nhất: nP ud , ud , AM với A bất kỳ trên d
Tại sao cứ mãi sai ngu, mất điểm một cách lãng xẹt
Vì đơn giản các em vấp chưa đủ nhiều, luyện lại chưa đủ kĩ. Chính vì thế, tất cả dữ liệu bài tập của 16 BUỔI TỔNG ÔN
KIẾN THỨC NỀN TẢNG MỨC 8 VÀ TRIỆT TIÊU SAI NGU sẽ được chắt lọc từ chính những “lần sai ngu” của hàng nghìn học sinh
thi thử trên Facebook mà cô sàng lọc được. “Học từ chính lỗi sai” từ hàng ngàn bạn khác là cách học có “tính sát thương” cao
nhất và nhanh nhất. Ngoài ra, 16 buổi này còn có nhiệm vụ giúp các em củng cố thật chắc nền tảng, để học lên 89+
Tại sao có những phương pháp, kĩ thuật bấm Casio rất hay nhưng khi đến kì thi thật lại không thể áp dụng được?
Thông thường, BGD thường chốt đề chính thức khoảng 2 tuần trước ngày thi. Vậy nên, nếu có những phương pháp giải
nhanh nào hay ho, kĩ thuật vận hành Casio nào có tính “sát thương” cao thường sẽ bị ban ra đề của BGD phong tỏa ngay. Chính
vì thế, 10 ĐỀ TUYỆT MẬT của cô tung ra 10 ngày cuối cùng (sau khi BGD đã chốt đề) sẽ giải quyết vấn đề này. Vì trong 10 đề
tuyệt mật mà cô sẽ in và gửi cho tất cả học sinh ngày 16/06 tới sẽ có 1 SỐ CÁI RIÊNG CỦA CÔ, chủ yếu về kĩ thuật vận hành
Casio để xử lí bài VDC.
Tại sao luyện bao nhiêu đề không nâng ngưỡng điểm, cứ mãi lẹt đẹt quanh 8 điểm
Thứ nhất, đề em luyện đã thực sự chất lượng chưa? Thứ hai, em làm đề
xong, em có thực sự hiểu chi tiết, tường tận bản chất các câu VD-VDC trong đề
chưa? Hay chỉ đơn thuần lướt ngang qua lời giải chi tiết thôi….Đó là lí do tại sao cô
phải xây dựng bộ 20 ĐỀ MINH HỌA ĐẶC BIỆT phân chia 2 mức độ (8,5+ và 9,5+)
gửi về tận nhà cho các em
Ngoài 4 liệu trình trên, trong PHÁC ĐỒ HẠ GỤC 89+ của cô, cô còn bổ sung thêm tối thiếu 60 đề thi thử Trường – Sở
CHUẨN CẤU TRÚC nữa cho các em. Mỗi một giáo viên sẽ có một PHÁC ĐỒ ĐÀO TẠO RIÊNG để giúp các trò của mình đạt điểm
cao trong kì thi Đại học. Trên đây là Phác đồ của riêng cô, cô mong rằng nó sẽ phát huy tác dụng tối đa, giúp tất cả các em
2K3 đạt được ước mơ đỗ ĐH NV 1 trong kì thi tới. Tận đáy lòng, cô luôn cầu nguyện mỗi đêm cho các trò của mình thành công!
Yêu thương,
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHÁC ĐỒ TOÁN LỊCH LIVESTREAM PHONG TỎA Ý TƯỞNG
VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 9+ BÀI VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
21H – 23H
12/04 – 21/06 | Thứ 2 và Thứ 5 hàng tuần
Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.
Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.
Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.
Lưu ý 1: Xem lại video Livestream bằng 3 cách: Facebook – Web – App mobile “Ngọc Huyền LB” (IOs/android)
Lưu ý 2: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.
Lưu ý 1: 17H hàng ngày, hệ thống đào tạo sẽ up Link đề và Link đáp án chi tiết lên đường link tổng hợp dữ liệu bài
giảng, tài liệu VỀ ĐÍCH 9+. Các em coi ở sheet “FILE GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TRƯỜNG-SỞ”.
Lưu ý 2: Mọi bài VD-VDC điển hình ở tất cả các đề thi thử TRƯỜNG – SỞ này đã được đưa vào nội dung các buổi
PHONG TỎA VẬN DỤNG –VẬN DỤNG CAO. Các em theo dõi kĩ chuỗi Phong Tỏa.
Lưu ý 3: Mọi bài không làm được, vui lòng nhắn tin “Chị chuyên viên Phác Đồ Toán” để được giải đáp.
Em nào đăng kí học rồi mà chưa có link tổng hợp toàn bộ dữ liệu khóa học Về đích, vui lòng liên hệ page:
facebook.com/trolingochuyenlb
Hình ảnh link lưu trữ tất cả đề thi thử và lời giải chi tiết trường sở chọn lọc