Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Nếu x1 x2 mà
f x 1 f x 2 thì ta nói hàm số đó đồng biến trên ,
Nếu x1 x2 mà
f x 1 f x 2 thì ta nói hàm số đó nghịch biến trên .
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Cho hàm
f (x) = ax 5 + bx 3 + cx 5 (a,b,c là hằng số).
số
Cho biết
f (3) = 208 . Tính f (3)
.
Lời giải
Ta có f (3) = a(3)5 + b(3)3 + c(3) 5 ;
2
m 2 2 2m 3 m 2 1 0m
m 1 0 m 1
m 2012 0 m 2012
m 1 0 m 1
m 2012
0
m 2012
1 m 2012
Vậy khi 1 m 2012 thì hàm số nghịch biến.
Ví dụ 3. (Trích đề thi HSG tỉnh Lâm Đồng năm 2010-2011)
Cho hàm số y = f(x) = (3m2 – 7m +5) x – 2011 (*) . Chứng minh hàm số (*) luôn đồng biến
trên R với mọi m.
Lời giải
2 7 5
Ta có: 3m – 7m + 5 = 3 m m
2
3 3
2
7 49 60
3 m
6
36 36
2
7 11
3 m 0 m
36
6
Vây f(x) đồng biến trên R với mọi m
Ví dụ 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất:
a) y 3 4m x 5 b) y 3
x
1
2 m2 4 2
Lời giải
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất thì:
3 4m 3
0 3 4m 0 m
2 4
3
Vậy để hàm số là hàm số bậc nhất thì m
4
b) Để hàm số là hàm số bậc nhất thì m ≠ 2 và m ≠ -2.
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ Y = AX2
Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số y = ax a 0 xác định với mọi số thực x .
Đồ thị của hàm số y = là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
ax
Trên tập hợp số thực, hàm số y = ax
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Ví dụ minh họa:
đồng biến khi a 0 , nghịch biến khi a 0 .
Ví dụ 1. Trên mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A, B,C có toạ độ A(0; 4), B(3; 4),C (3; 0).
Hãy tìm hệ số a sao cho đường thẳng y = ax chia hình chữ nhật OABC thành hai phần,
trong đó diện tích phần chứa điểm A gấp đôi diện tích phần chứa điểm C .
Lời giải
(h.2) Đường thẳng y = ax phải cắt cạnh BC
của hình chữ nhật OABC , gọi giao điểm đó là E có toạ độ
(3; 3a).
SOABC
= OA.OC = 4.3 = 12 .
1 1
S = S = .12 = 4 .
OCE OABC
3 3
CE = 8
2.S : OC = 2.4 : 3 = .
O 3
8
Từ 3a = 8
3 được a = .
9
8
Đường thẳng phải tìm là y = x .
9
Ví dụ 2. Cho hàm số y = x 2 + 2x + 1 x 2 2x + 1 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Dùng đồ thị tìm giá trị nhỏ nhất của y , giá trị lớn nhất của y .
Lời giải
x 1 1
x +1 — 0 + +
x 1 — 0 +
thì y = (x + 1) (x 1) = 2 .
Đồ thì của hàm số được vẽ trên hình 3.
b) Trên đồ thị, ta thấy:
min y = 2 x 1 ;
max y = 2 x > 1 .
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4 1
1= 3
a a (1)
5 5
Giải (1) ta được a = , khi đó đường thẳng d phải tìm là y = x .
4 4
Chú ý:
a) Nếu đề bài không có điều kiện “ A và B nằm về hai phía của đường thẳng
đường thẳng y = 2, 5 5
trong Ví dụ 21 đi qua điểm M(2; 2, 5), ta tìm được a = = .
ax 2 4
Ta có AH = BK AM = NB
Ví dụ 1. Cho hai điểm A(x1; y1 ), B(x2 ; y2 ) với x1 x2, y1 y2 . Chứng minh rằng nếu
đường thẳng y = ax + b đi qua A và B thì
y y x x
= x x .
1 1
y y
2 1 2 1
Lời giải
Đường thẳng y = ax + đi qua A(x1; y1 ) nên y1 = ax1 + b , suy ra
b
y y = a(x x ) (1)
1
b) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (1) với trục tung. Với x = 0
thì y = m 1 ,
do đó OA =| m 1 |.
| m 3 |= 2 2 m =32 2 .
Với m = 3 + 2
2
, ta có đường thẳng y = (3 + 2 2)x + (2 + 2 2).
y = a x +
(a 0). Ta có:
b
d d a = a và b b
d trùng d a = a và b = b .
d cắt d a a .
d d aa = 1 .
Xét đường thẳng y = ax + b (a 0) . Gọi A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b
và trục Ox,T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương. Ta gọi góc tạo
bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bỏi tia AT và tia Ax . Đặt góc đó là ,
nếu 00 900 và tg = a , nếu a 0 thì 900 1800 và tg(1800 ) = a . Cho biết a ,
ta tính được , hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b . mx
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm các số dương m, n sao cho hệ số góc của đường thẳng y =
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
gấp bốn
Gọicủa
hệ số góc B làđường
giao điểm của
thẳng y =đường thẳng
nx , góc (1) với
tạo bởi trục thẳng
đường hoành.y Với
= mxy với thì xOx
= 0 trục = 1gấp nên
m đối
m
góc tạo bởi đường thẳng y = nx với trục Ox .
OB = 1 m .
m
Do m = 4n nên BC = 4n, AB = 3n .
Theo tính chất đường phân giác của tam giác OBC ,
ta có:
AB 3n OB
OB = = OB = 3 .
AC OC n 1
Theo định lý Py-ta-go trong tam giác OBC , vuông
tại C có:
2 2 2 2 2
BC = OB OC = 3 1 = 8
BC = 8 m= 8 = 22 ,
2 2 2
n= = .
4 2
Ví dụ 2. Cho hai đường thẳng d và d xác định bởi
y= (a 0) và y = a x (a 0) . Chứng minh rằng điều
ax
kiện để các đường thẳng d và d vuông góc với nhau là aa = 1 .
Lời giải
Ta thấy khi d d thì trong hai đường thẳng d và d ,
có một đường (giả sử là d ) nằm trong góc vuông phần tư I và III,
đường kia (là d ) nằm trong góc vuông phần tư II và IV, khi đó
a> và a < 0 .
0
Qua điểm H (1; 0) , kẻ đường thẳng vuông góc với Ox , cắt
d và d theo thứ tự ở A và B , ta có HA =| a |= a, HB =| a |= a .
Chú ý: Ta biết rằng hai đường thẳng y = ax + b và y = a x + b vuông góc với nhau
khi và chỉ khi hai đường thẳng y = ax và y = a x vuông góc với nhau. Do đó từ bài toán
trên suy ra: Điều kiện để hai đường thẳng y = ax + Tóm tắt lý và y = a x + b
b thuyết:
góc với nhau là aa = 1 .
CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ Y = AX2
= x 2 + y2 2y + 1 .
1
Do y = x
2 nên thay x bởi 4y ta được
2
4
MA2 = 4y + y2 2y + 1 = (y + 1)2 Hình 4
Do
MA =| y + 1 |= y + 1 (do y 0 ). (2)
đó
Từ (1) và (2) ta có MA = MH .
b) (h.5 ứng với a > 0 ) Theo công thức tính khoảng cách giữa hai điểm M(x; y) và A(0;a)
ta có
MA2 = (x 0)2 + (y a)2
= x 2 + y2 2ay + a2 .
Ta lại có MH =| y + a | nên
MH 2 = (y + a)2 = y2 + 2ay + a2 .
2 2
MA = MH
x1 = -1 và x2 = c = 3 = 3
a 1
Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1)
Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9)
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ
độ). Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ:
9 B
A 1
D C
-1 0 3
SABCD AD BC 1 9
.DC .4
20 2 2
BC.CO 9.3
S BOC 13, 5
2 2
hoành để
AB lớn nhất.
AC
x2 x2 3 . ) x2
1
AD.DO 1.1 0, 5
Bài 6:S(Trích
AOD đề Chuyên Quảng Bình năm học 2019-2020)
2 2
Cho parabol P : y x2 và đường thẳng đi qua M 0;1 có hệ số góc k .
d điểm
d ' : x m 2 y m trong đó m là tham số. Chứng minh rằng giao điểm của hai
2
đường thẳng nói trên thuộc một đường cố định khi m
thay đổi.
Bài 10: (Trích đề Chuyên Bắc Ninh năm học 2019-2020)
Cho hai hàm số
y x2 và y m 1 x 1 (với là tham số) có đồ thị lần lượt là
m
P và d . Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x ;y B x ;y sao cho
,
1 2
3 3
y y 18 x x
1 2
3
1
3
.
Bài 11: (Trích đề Chuyên Bình Dương năm học 2019-2020)
Cho parabol
P : y 2ax2 a và đường thẳng d : y 4x 2a2 . Tìm a để d cắt P
0
tại hai điểm phân biệt M , N có hoành độ x , sao cho K 8 1 đạt giá trị
x
M N
x x 2x x
Bài 12: (Trích đề Chuyên Tiền
nhỏ nhất.
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
M N M N
Giang năm học 2019-2020)
12
1
Cho parabol (P): y 2x , các đường thẳng
2 y x . Viết phương trình
Bài 7: (Trích đề Chuyên Cần Thơ năm học 2019-2020)
(d1): 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ): y m2 x m4 2và
đường thẳng (d2), biết d2 vuông góc với d1 và d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
5AB 17OI , với I là trung điểm của đoạn AB.
Bài 13: (Trích đề Chuyên Khánh Hòa năm học 2019-2020)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho y 2mx 2m 3
y x2 và đường thẳng
(P)
(d)
a/ Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
P : y = x d : y = 2x + m
2 2
Cho parapol và đường thẳng +1 , m là tham số. Tìm m
để đường thẳng d cắt parapol P tại hai Ax ; y , B x ;y sao cho
điểm
A A B B
yA yB 38
xB + xA = 5 .
Bài 19: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bình Phước năm học 2018-2019)
Cho hàm số P : y x2 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y 2x m 1 cắt
đồ thị hàm số P tại hai điểm phân A x 1;y , Bx ;y thỏa mãn
1 2
biệt y .y x .x 12 .
1 2 1
b/ Gọi y1 ,y2 lần lượt là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và (P). Tìm tất
cả các giá trị m để y1 y2 5 .
Cho hàm số y m2 4m 4 x 3m 2 có đồ thị là d . Tìm tất cả các giá trị của m
để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A , B sao cho tam giác
OAB có diện tích là 1 cm2 (O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là cm ).
Bài 21: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018)
Biết phương trình
(m 2)x2 2(m 1)x m có hai nghiệm tương ứng là độ dài
0
hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao ứng với
2
cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng .
5
Bài 22: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Ninh năm học 2016-2017)
Trong hệ trục tọa độ Oxy hãy tìm trên đường thẳng y 2x những điểm
1
Bài 23: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2016-2017)
Cho hàm
y ax b a 0 có đồ thị d . Lập phương trình đường thẳng d , biết
số
d đi qua điểm A1; 2 và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại
điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
Bài 24: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Đăk Lăk năm học 2015-2016)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M1; 2 và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt
Bài 27: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2014-2015)
Bài 30: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Tìm m để đường thẳng y m 2 x 11 cắt nhau tại 1
y x m2 2 và đường
điểm trên trục tung thẳng
Bài 31: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (P): y x2 và đường thẳng (d ): 2mx m 1 . Tìm
tất cả các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại 2 điểm phân A(x1; y1 ); B(x2 ; y2 ) thỏa mãn
biệt
2x1 2x2 y1 y2 0
Bài 32: (Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nam năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): y x2 và d : y m, (d ') : y m2 (0 m 1) .
Đường d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B , đường d’ cắt P tại hai điểm phân biệt C,
D (hoành độ A và D âm). Tìm m sao cho diện tích tứ giác ABCD gấp 9 lần diện tích
tam giác OCD.
Bài 33: (Trích đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm học 2018-2019)
4
Cho hai đường thẳng (d1): y = mx + m và (d2): y x b (với m là tham số m ≠ 0).
3
Gọi I(xo; yo) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Tính: T x2 y2
0
Bài 34: (Trích đề vào 10 Chuyên Lâm Đồng năm học 2018-2019)
Trên hệ trục tọa độ Oxy (cách chọn đơn vị trên hai trục tọa độ như nhau), cho
4
đường thẳng d có hệ số góc là và đường thẳng d đi
A(3; 4) . Tính khoảng cách
qua
3
(d 2 2
) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho x x 10.
1 2
Bài 36: (Trích đề vào 10 Chuyên Kiên Giang năm học 2018-2019)
Cho Parabol (P): y x2 và đường thẳng (d ): y 2mx 4m (với m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành x1; x2 thỏa
độ
mãn x x 3
1 2
Bài 37: (Trích đề vào 10 Chuyên Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019)
1
Cho parabol (P ) : y = x 11 3
và đường thẳng d : y = x . Gọi A, B là các giao
2
8 2
4
điểm của (P ) và Tìm tọa độ điểm C trên trục tung sao cho CA + có giá trị nhỏ
d. CB
nhất.
Bài 38: (Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm học 2018-2019)
Cho hai hàm số
y 2x2 và y mx . Tìm m để hai đồ thị của hai hàm số đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác đều.
Bài 39: (Trích đề vào 10 Chuyên Điện Biên năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ): y 2x và Parabol
3
(P) : y x2 . Tìm tọa độ các giao điểm A, B của (d ) và (P). Tính độ dài đường cao
OH của tam giác OAB .
Bài 40: (Trích đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm học 2018-2019)
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho P : y x2 và đường thẳng
d : y mx 2m, với m là tham số. Gọi A và H lần lượt là giao điểm của (d) với trục
hoành và trục tung . Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt (P) tại hai điểm C và D nằm về
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
hai phía trục tung sao cho C có hoành độ âm BD 2 AC
16
và
Bài 41:
Trên mặt(Trích đề vào
phẳng tọa10
độChuyên
Oxy choHàhai
Nam năm M
điểm học2018-2019)
50;100 và N 100; 0 . Tìm số các điểm
nguyênTrong
nằm bên
mặttrong tamtọa
giác
độOMN
Oxy, (Một
cho điểm được
(P)gọi
có làphương
điểm nguyên
trình nếu
phẳng Parabol y xhoành
2 độ
và hai
đường thẳng (d): y m ; y m2 (với 0 m 1). Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại
(d’):
hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng (d’) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt C, D (với
hoành độ điểm A và D là số âm). Tìm m sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần
diện tích tam giác OCD.
Bài 42: (Trích đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm học 2018-2019)
1 1
Cho parabol P y x2 và đường thẳng d : y m 1 x m2 . Với giá trị nào của
2 2
m thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1; y1 ); B(x2 ; y2 ) sao cho biểu thức T y1 y2 x1 x2
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 43: (Trích đề vào 10 Chuyên Trà Vinh năm học 2018-2019)
Cho đường thẳng (d ): y ax b . Tìm a,b biết đường thẳng (d) tiếp xúc với
parabol (P): y x2 tại điểm A(1;1) .
Bài 44: (Trích đề vào 10 Chuyên Tiền Giang năm học 2018-2019)
1
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d : x 2 y 12 0 .
4
a)
Tìm tọa độ giao điểm A và B của d và P .
b)
Tìm tọa độ điểm C nằm trên P sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Bài 45. (Đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2015-2016)
Một xe tải có chiều rộng là 2, và chiều cao là 2, muốn đi qua một cái cổng có
4m
5m
hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng từ đỉnh cổng (đỉnh
Parabol) tới chân cổng là 2 5m (bỏ qua độ dày của cổng).
1). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi Parabol (P): y = ax2 với a < là hình chiếu biểu diễn
0
cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng a = 1
minh
2). Hỏi xe tải có thể đi qua cổng được không? Tại sao?
Bài 46. (Đề vào 10 Chuyên Hải Dương năm 2012-2013)
1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x - m +1 và parabol y= x2 .
(P): 2
Cho parabol (P): y = ax2 và đường thẳng (d): y = bx + c với a; b; c là độ dài 3 cạnh
của tam giác vuông trong đó a là độ dài cạnh huyền. Chứng minh rằng (d) luôn luôn cắt
(P) tại 2 điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là x1 và x2 thỏa x2 x2 2
1
mãn
Bài 49. (Đề vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2011-2012)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị (P) của hàm số: y x2 (2m2 1)x m 1 và
m
đường thẳng y 3x ; trong đó m là tham số.
2
(D):
a) Cho m 1, tìm hoành độ các giao điểm của (P) và (D).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ không âm.
Bài 50. (Đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm 2012-2013)
Cho Parabol y x2 và đường thẳng y 2 m 3 x m2 3 (1).
(P):
(d):
Tìm giá trị m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1, x2 thỏa mãn hệ
là
thức: x x x1 57
x2
1 2
x x 4
1 2
2/ Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm B(1; 6). Vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
với a vừa tìm được.
3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:
x mx 2 4x 4 4x2 4x 1
Bài 55. (Đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm 2009-2010)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y k 1 x (k là tham số) và
4
parabol (P):
y x2 .
1. Khi k 2 , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol
(P) tại hai điểm phân biệt;
3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao
cho: y1 y2 y1 y2 .
Hình chiếu vuông góc của C lên Oy là O 0;0 , của A lên Oy A'0; 2 , của
là
2 2
b b
B b; lên Oy là B ' 0; .
2 2
Cách 2
Phương trình đường thẳng dm là y mx 2m tọa độ điểm C là
2m 2 2
C ;0
m
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
: x 2mx 4m 4
Phương trình hoành độ giao điểm của dm và
2
(1). Vì
P 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
A2;1:2 thuộc
Bài và dm nên (1) có 1 nghiệm xA 2 B 2m 2; 2m2 4m 2
P
2x
2 = 2mx + m + 2 2x 2 2mx m 2 = 0 (*)
2
Ta có = m 2 2 (m 2) = (m + 1) + 3 > 0, m
x 2 = m
TH1: x = 4 do đó ta có
1
3x
x = 3m
1 4
m 3m m 2
. = 3m2 + 8m + 16 = 0 (vô nghiệm).
4 4 2
= m
x
TH2: x = 2x
2 do đó ta có
=
1
x 1
2m
2m2
m 2
=
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
1 33
4m2 m 2 = 0 m =
21
2 8
1 33 4 m 2 1
AB 2 m
Vậy
8
4= m 2 2 là
mgiá
2 1
trị cần tìm.
, AC 2
m2 từ AB = 3AC 4 m 2 2 m 2 1 =
Bài 3:
Tứ giác
ABCD nội tiếp khi và chỉ khi OC.OD OA.OB suy ra c.d p8. p9 p17 . (1)
Do p nguyên tố và c, d nguyên dương nên có 9 cặp c; d với c thỏa mãn (1) là:
d
p ;1, p ; p,.., p ; p .
17 16 9 8
x1 x2
1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
xx m2
1 2
Theo đề bài:
x2 x2 3 (x x )2 2x x 3
1 2 1 2 1 2
1 2(m 2) 3 5 2m 3 m (3)
1
Từ (2) và (3) 1 m
9 là giá trị cần tìm.
4
Bài 6:
a) Phương trình đường thẳng d đi qua M 0;1 có hệ số góc y kx 1.
điểm k:
m2
m xm 2 2
2
x24
m 1
4
m 4 2 2 2 2
x
m 1 (vì m 0) y
xm m 2 A(m
1;m 2)
m2
1
H, K lần lượt là hình chiếu của B, A lên Ox nên H(– 1; K(m2 1;0)
0),
15 ( AK BH)HK 15
SABHK ( AK BH)HK 15
2 2 2
(m2 4)(m2 2) 15 m4 6m2 7 0
m 2 1
m 1
m2 7(v« nghiÖm)
Bài 8: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): y
1 1 (P)
x2 x 3 x 2, x 3.
B
2 2 9
2 (d)
9
Các giao điểm là A(2; 2) và B 3; . A
2 2
C
x
2
A' C' B' 3 x
2
x
3. -2
Gọi C xC ; C
với C Gọi A , B, theo thứ O xC
C
2
tự là hình chiếu của A, B, C trên trục hoành. Ta có
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
1 9
1 x2 1 9 x2
SABC SABBA SACCA SBCCB
2 5 2 (xC 2) C (3 xC )
C
2 2 2 2 22 2
5 5
x2 15
x .
4 C 4 C 2 2
125 5 1 125
Ta có SABC xC .
16 4 2 16
125 1
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng
khi x .
16 C
2
Bài 9:
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , cho hai đường thẳng d : y m 2 x m 1 và
d ' : x m 2 y m trong đó m là tham số. Chứng minh rằng giao điểm của hai
2
đường thẳng nói trên thuộc một đường cố định khi m
thay đổi.
Nhận A1;3 d B 0;1 d '
xét ;
Với m 2 thì : d : y 3 và d ' : x 0 vuông góc với nhau
1
Với m 2 thì : d ' : y x1
m 2
1
Khi đó ta có a.a ' m 2 1 d d '
m2
Vậy d d ' với mọi m
Vậy giao điểm của hai đường thẳng nói trên nhìn đoạn AB
cố định dưới một góc
vuông nên thuộc đường tròn đường kính AB khi m thay đổi.
Bài 10:
Phương trình hoành độ giao điểm của d
và (P ) là x 2 (m 1)x + 1 = 0 (1 ).
(P ) cắt tại hai điểm phân biệt A (x 1;y1 ) , B (x 2 ;y2 khi và chỉ khi phương trình (1) có hai
d
)
nghiệm phân biệt x1 , x2
m > 3
m 1 > 2
2
= (m 1) 4 > 0 <
THCS.TOANMATH.com
m 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
(*).
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x1 + x2 = m 1 ; x1x2 = 1 .
Từ giả thiết ta có y
=x2 , =x2.
1
y
2
Khi đó y y = 18 (x x
3 3 3 3
)x 6
(
x 6 = 18 x 3 x 3 ) (x 3
x3 )(x 3
)
+ x 3 18 = 0
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
(2).
3
Do x x nên (2) x + x 18 = 0 (x + x ) 3x x (x + x ) 18 = 0 .
3 3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Do đó,
2
0 4 4.2a.2a 2 0 16 16a 3 0 1 a 3 0 1 a 1 a a 2 0
2
1 3
1 a a 0 0 a 1
4 4
Ngoài ra, ta có:
4
4
xM 16 16a3 1 1 a3 16 16a3 1 1 a3
xN
2.2a a 2.2a a
1 1 a3 1 1 a3 2
xM xN
a a a
1 1 a3 1 1 a3
2xM .xN 2. . 2a
a
a
8
Mà K BĐT Côsi
4a. 1
x x 1 8 1 1 2 22
2x x 2 2a 4a 2a 2a
M N M N
a
Do đó K đạt giá trị nhỏ nhất, ngĩa là
1 2
4a 2 2 8a2 4 2a 1 0 a
2a 4
2
Vậy a thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
Bài 12:
Vì d2 vuông góc với d1 nên d2: y = 4x+ b
Phương trình hoành độ giao điểm giữa d2 và (P) :
2x2 4x b 2x2 4x b 0(1)
d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B ' 4 2b 0 b 2
1
có hai nghiệm phân biệt
25
Gọi
A x1; y1 , B x2 ; y2 x1, là nghiệm của (!)
(m với
1) 3 (m 1) 18 = 0x (m 1 3) (m 1)
3
2
2 + 3 (m 1) + 6 = 0 m = 4 (t/m (*)).
Ta có: x x
2 1; y1 y2 2 x b4b
x y x
1 2 I I 1 2
2
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN
5AB
17OI 5 4 2b b2 8b 17
b 1
b2 2b 3 0 (thỏa điều kiện)
b
Vậy d2 : y = 4x – 1 hoặc d2: y = 4x + 3
Bài 13:
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
x2 2mx 2m 3
x2 2mx 2m 3
(*)
0
Có: 2
m 2 2m 3 m 1 2 0,m R
y
Khi đó: 2m.x 2m 3
và x1 ,x2 chính là hai nghiệm của (*)
y 2m.x 2m
1
2
3
x1 2
Theo Vi-ét, có:
x 2m
x1 .x2 2m 3
Có:
y y 5
1
2m.x 2m 3 2m.x 2m 3 5
1
2m.(x x ) 4m 6 5
1
2m.2m 4m 6 5 0
4m2 4m 1 0
(2m 1)2 0
2m 1
( do (2m 1)2 0,mR )
0
1
m
2
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
1
26 Vậy m .
2
Vậy I 1;4 b
Bài 14:
Suy ra: OI 2 b2 8b 17, AB
Phương trình hoành dộ giao điểm của d và
2 P :
17 x12 x 17 4 2b
x2 2x m 2 x2 2x m 2 0 *
Ta có: m 1 . d cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
x2 = 2x + m2 +1 x2 2x m2 1 = 0
Phương trình bậc hai có ac = m2 1 < 0
với mọi m nên luôn có hai nghiệm
phân biệt khác 0 với mọi m. Do đó (d) luôn cắt parapol (P) tại hai điểm phân biệt
xA B =2
Áp dụng hệ thức Vi et ta có : +
.x 2
xA = m 1
B
yA yB 38
Do + = 5(y .x
+y ) =38.x .x
.x
xB xA 5 A A B B A B
5 ( x 3 + x 3 ) = 38.x .x
) = 38.x
3
5 (x + x ) 3x .x ( x + x .x
A B
A
B A B A B A B
A B
8m2 = 32 m = 2
Vậy m = 2 và m = -2 thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 16:
a)
Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥2 đi qua điểm 𝐴�√5; √50�
2
⟹ √50 = 𝑎. √5 ⟹ 𝑎 = √2
Vậy 𝑎 = √2 ⟹ 𝑦 = √2𝑥2
Bảng giá trị
𝑥 −1 0 1
𝑦 = √2𝑥2 √2 0 √2
Đồ thị như hình
Vậy 𝑚 = 𝑛 = √2 thì điểm 𝑀(𝑚, 𝑛) thuộc đồ thị (𝑃) khi đó điểm 𝑁(𝑛; 𝑚) thuộc (𝑃).
2
Bài 17:
a) (d) song song với ()
m 2 4 m 2
m1 m 1 m 2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Vì A(1; 2)
B x0;1 4x0 nên ta có hệ phương trình:
và
a b 2
a(x 00 1) 4x 4x0 1
ax b 1 4x 1 a x 1
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
0 0 0
28
AB vuông góc với ()
Lấy (1) trừ (2) ta được 𝑛 − 𝑚 = √2(𝑚2 − 𝑛2)
−aa𝑚)
(𝑛 ' �1
1 + √2(𝑛
4x+0 𝑚)�
1 = 0
hay (4) 1
x0 1
m2 1 3 m2 4
m 2
m (TMĐK)
7 m 5 m 2 m 2 2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm. là
Bài 19:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
29
x2 2x m 1 hay
16x 4 x 1 x 5
0x2 2x m
0 1 0
0 1 17
y 1 4 5 37
d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt
1
' 1 m 1 0 m 0
Vì ba điểm O, A,
tạo thành một tam giác nên m2 4m 4 và 3m 2 0 .
B
0
Tọa độ giao điểm A của d và
Ox là A 2 3m ; 0 OA 2 3m .
m2 4m 4
2
m 4m 4
Tọa độ giao điểm B của d và là B 0; 3m 2 OB 3m 2 .
Oy
Do tam giác
ABO vuông tại O nên S 1 1 2 3m 3m 2 1
OAB OA.OB 2
2 2 m 4m 4
Do đó,
3m
9m2 12m 4 2 m 2 4m 4
2
12m 4 2 m
2
m2
2 4m 4 9m2 2
4m 4
2
7m 4m 12 0 m 2
2 (thỏa mãn)
2 m
11m 20m 4
0 11
Bài 21:
Phương trình (m 2)x2 2(m 1)x m 0 (x 1) (m 2)x m có hai nghiệm
0
Với m 2 1
2m 4 m m (thỏa mãn)
4
m 2
m2 1 4
Với 2m 4 m m (loại)
m 2 3
Vậy m là giá trị cần tìm.
4
Bài 22:
Ta có y 2 x
y2 5y x 6x 0
y 3 x
x
1 2 , không có x thỏa mãn.
+ y x 2x 1 x x 0
Với 2 2
1 x 1
x
1
+ y x 2x 1 x 1 x
Với 3 3 x
2 4
1 3
Từ đó tìm được các điểm thỏa mãn là M1; 3hoặc M ; .
4 2
Bài 23:
+ Do d đi qua điểm A1; 2 nên thay giá trị x, y vào ta được a b 2
b
+ Do d cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương khi y nên OB 0
a
đó 0
+ Do d cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương khi đó x nên OC b 0
0
b
Vì b 0 0 nên a 0 .
và a
b 2a 3a a2 2 2
Ta có OB OC b 2a 3 a .
a a a a
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a a. 2 22 nên
a
2
a
2
3 a3
2a 2
Suy ra OB OC 3 22
2 . Theo bài ra thì dấu bằng xảy ra nên
a a2 2 0 a
2 (vì a âm). Từ đó ta được a 2 b 2 2 .
a
Vậy phương trình đường thẳng d y 2x 2 2 .
là
Bài 24:
Gọi đường thẳng cần tìm 2
y ax b . Do đường thẳng đi qua điểm M1;
là
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
nên ta
có 2 a b . Do đường thẳng cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B nên ta có
Khi x b
0 thì y b , do đó ta B 0; b . y thì x , do đó ta có
a
có Khi 0
b
A ;0 .
a
Từ đó suy ra h 2 .
1 2
Gọi tọa độ điểm M là M x MM;xvà
N là hình chiếu của M trên đường thẳng
4
y 1 , khi đó ta có N Mx ; 1 . Từ đó ta được khoảng từ M đến đường thẳng
y 1
1 là MN y 1 1.
x2
M M
1 4
2
Do có và A 0; nên theo công thức tính khoảng cách trên ta có
M xM 4; Mx 1
1 2 1 x4 1 x2 1 1 2
AM x x y y
2 2 x2mMx2
1 x 1
MA MA
4 16
M
2
M
4
M
Từ đó ta được AM
hay độ dài đoạn AM bằng khoảng cách từ M đến đường
MN
thẳng y 1 .
CD xCD
x y
2
CD
y2 theo cách C
yC M
sau.
Giả sử tọa độ của các điểm C và D được xC O xD
CD CM2 DM2 x CD
x y
2 y
CD
2
Bài 27:
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) x2 mx 1 x2 mx 1 0
là
Ta có
m2 4 ( vì m2 4 0 ) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai
điểm phân biệt)
x1 x2 m
Theo hệ thức Viète ta có 1
x
x 1 2
Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có:
AB x 12
x y y
1210
2 2
2
x12 x x 12x
2
22
10
2 2 2
x x 4x x x x x x 10
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
x x 4x x x x x x 4x x 10
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
m 4 m m 4 10 2
2
m4 5m2 6 0
m4 m2 6m2 6 0
m2 1 m 2 6 0
m2 1 0
m 1
Bài 28:
a) Bạn tự vẽ hình
1 2
3
x1 x2 x1 x2
3 3
x1 x2 3 x1 x2 3
1 3 1 3
+) Với x1 x2 3 2x2 3 1 x2 x1
2 2
xx 1
m 3 1 3 (tm)
. 1
1 2
2 2 2
1 3 1 3
+)Với x1 x2 3 2x2 3 1 x2 x1
2 2
xx 1
m 3 1 3 (tm)
. 1
1 2
2 2 2
1
Vậy m thỏa mãn điều kiện bài toán.
2
Bài 30:
Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi a a ' 1 m 2 m 3
Giả sử hai đồ thị cắt nhau tại A Oy A0; yA
điểm
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là :
x m2 2 m 2 x 11
m 3 x m2 9
m 3 x m 3 m (*)
3
Hai đồ thị cắt nhau tại A nên khi x 0 là nghiệm của phương trình (*)
đó
0.(m 3) m 3(m 3)
(m 3)(m 3) 0
m 3 0 m 3
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
m30 m 3
35
Với m 83 (loại) do 28 đường thẳng trùng nhau
12 vớim 3
12 thì
x x y y 162
Vậy hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
31:
x12 x x 1m x 2 m 162
8 8
Bài
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm :
4m m2 2m 1 0
2
m 1 0
m 1
Vậy giá trị cần tìm là m 1
Bài 32:
Điều kiện: 0 m 1
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số P là:
x
x m0 x m
2
m
2
A m; m
x
m B m; m
Phương trình hoành độ giao điểm d ' và đồ thị hàm số (P) là:
của
xm
x2 m2 0 x2 m2 C m; m 2
x D m; m
2
Ta có d , d ' là hai đường thẳng cùng song song với Ox d / /d ' AB / /CD ABCD là
hay hình thang
1
Khi đó ta
SABCD AB CD.d d , d '
có: 2
Có: d d , d ' m m2 m m2 (do 0 m 1)
AB
m m 2m
2
CD m m 2 2m
SABCD 1 AB CD d. d; d
' 2
1
2m
2
2m m m2 m m m m 2
2 m 1 5m 3 m 1 0
2 1 1
m 1 0 m
m
m 1 0 (VN ) 2 4
5m
3
Vậy m thỏa mãn bài toán
41
Bài 33:
Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình .
2
1x 1 mx m x 1 2
m m 1m
1m 2
2m 1 m2 2m
do x y I( ; )
1m 2
1m 2
1 1m2
m 2
T ( 1 m
2
2m
( )2 1
) 1m 2
1 m2
Bài 34:
Giả sử đường thẳng cần tìm có dạng y ax b
4
Theo đề bài : đường thẳng d có hệ số góc là
3
4 4
a phương trình đường thẳng d có y xb
dạng 3
3
Theo đề bài ta có: đường thẳng d đi A 3; 4
qua
4 4
.3 b b 8 d :y x
83 3
Gọi
A, B lần lượt là giao điểm của d với Ox và Oy A xA; 0 ; B 0; yB
4
0 xA 8
3 x A 6 A 6; 0
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
37 4 .0 8 By B 0;8
y 3
B
mm m m2 9m3
Xét tam giác vuông OAB có đường cao AH chính là khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường
m m
thẳng d m 11 m 9m3
x1 x2 2
Theo định lý Viet: x .x m (thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới
1 2
đúng cũng được).
2 2 2
x x 10 (x x ) 2x x 10 4 2m 10 m 3 (thỏa m 1).
1 2 1 2 12
x x 2
1
3 x 9 x2 x2 2 x x 9
x
2
x x 2x x 2 x x 9
2 1 2 1 1
1 2 1 2 1 2
2
2m 2.4m 2. 4m 9
4m2 8m 8 m 9 (1)
3
)m 4 1 4m2 8m 8m 9 m
(ktm)
9
2 m
2 1
)m 0 (1) 4m2 8m 8m 9 2m 9 2m 1 0 1 m 2
m
2
Vậy với m = - 1/2 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn
x1 x2 3
Bài 37:
1 11 3
Hoành độ của A và B là nghiệm của phương trình: x2 = x .
4 8 2
3
Phương trình này có hai nghiệm: x = 4 và x = .
2
3 9
Suy ra A (4; 4), B ; .
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
2 16
2x 2 mx m m
2 x m . x 0 x 0; x
2 ;x
2 2
m m2
m m2
Gọi ba giao điểm là O(0;0); A ;B ; và H là giao điểm của AB và trục
;
2 2 2 2
2
tung, suy ra AB m ; OH m
2
2
3 m 3
Tam giác OAB đều OH AB m
2 2 2
2x 3 x2 x2 2x 3 0 x 1 .
x 3
+ Với x 1 y 1 .
+ Với x 3 y 9 .
BD
FB
2
m x1 2 1 x1 2 1
do m 0
mx2 2 x2 2
x2 2x1 4 x1 2x1 4 m
m4
x
1 3
2m 4 m 4 2m 4 18m
x
2
3
2m2 4m 18m 16 0
m2 7m 8 0
m2 7m 8 0
m 8 m 1 0
m 8 (ktm)
1 (
Tính được
A m; m , B
m; m ,C m;m , D m;m .
2 2
Tính được S
OCD
m ;S
3
m m
2
m
m .( do 1 m 0 )
Do S
ABCD
9.S m m
2
m
m 9m
3
10mm m m 1 0
1 1
Đặt m t0 3 t t 1 0 t 10t 6t 2 0 t
10t 2
2 2
2
1
Suy ra m . Kết luận, m
1 là giá trị cần tìm.
4 4
Bài 42:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
1 1
x2 m 1 x m2 x2 2 m 1 x 2m2 1 0(*)
2 2
Đường thẳng (d) cắt P tại hai điểm phương trình * có hai nghiệm
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
2
' 0 m 1 2m2 1 0 2m m2 0 0 m 2
Với 0 m 2 thì d cắt P tại hai điểm A x1; y1 ; B x2; y2
x1 x2 2 m 1
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
2
x x 2m 1
1 2
2
2 m 1 2
2
Vì m 1 0 m 0; 2
1 a 1 a 2
b 2 1 1
Vậy a 2;b 1.
Bài 44:
a) T a có
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
1
d : y x6
.
1 2 1 x6 y9
2
1 2
Gọi C c ;c Pc 6, c 4 là điểm cần tìm.
4
2 1 4 7
Ta có AB2 125 ; AC 2 c 2 c c2 12c 117 ;
1 c 9 16
2 2
6
BC 2 c 2 1 4 2
2 c c 8c 32 .
4
2
1 c 4
16
Tam giác ABC vuông tại C khi và chỉ khi AB2 AC 2 BC 2
1 7 1
125 c4 c2 12c 117 c4 c2 8c 32
16 2 16
1 4 9 2 1 4 1 3 1 3 1 2
c c 4c 24 0 c c c c 4c2 8c 12c 24 0
8 2 8 4 4 2
1 1
c3 c 2 c2 c 2 4 c 2 12 c 2
08
1 41
c 2 c3 c2 4c 12 0
8 4
c 2 0
1 1
c3 c2 4c 12 0
8 4
c 2
n
c 4
l .
c6
l
Vậy C 2;1 là điểm thỏa đề bài.
Cách 2:
1 2
Gọi C c ; c P c 6, c 4 .
4
13
Ta gọi M là trung điểm của AB, suy ra M 1; .
2
1
Ta có ABC vuông tại C nên MC AB 5 5 (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
2 2
bằng nửa cạnh huyền) 2
2 1 2 13 125
Suy ra c 1 c .
4 2 4
Gọi điểm biểu thị hai chân cổng trên đồ thị hàm số là A, ta có A, đối xứng qua trục
B B
tung và cách nhau 4 đơn vị. H là giao điểm của AB với Oy ( A; B; H nằm phía dưới trục
hoành).
42
Ta có
OH = = (2 5) 2
2= = 4 , suy H (0; 4) từ đây suy ra
OA2 AH 2 ra16
A(2; 4) và B(2; 4) .
Parabol 2 2
y = ax ( a < 0 ) đi qua A nên ta có 4 = a (2) 4 = 4a a =1 (thỏa
điểm
mãn), điều phải chứng minh.
Nhận xét: Bài toán này, thực chất là sử dụng các tính chất của hàm số, đặc biệt là hàm số
Các điểm khác gốc tọa độ nằm trên parabol này đều ở phía dưới trục hoành.
Định lý Py-ta-go: “Trong một tam giác vuông có tổng bình phương hai cạnh góc
vuông bằng bình phương cạnh huyền).
Tam giác OAH vuông tại H, áp dụng định lý Py-ta-go ta có
2 2 2 2 2 2
AH + HO = OA OH = OA AH OH = OA2 AH 2
42
OH =
(2 5) 2
2
= 16 = 4 .
Một điểm nằm trên trục tung thì khoảng cách của điểm đó với gốc tọa độ bằng giá trị
tuyệt đối tung điểm của điểm đó.
Điểm H nằm trên trục tung và nằm phía dưới trục hoành nên điểm H có tung độ âm
và hoành độ bằng 0.
Ta có OH = =y do H nằm dưới trục hoành y <0
H H
yH nên
y = 4 y =4 H (0; 4)
H H
D
2
Khi đó
CD . Tại độ cao 2,5 m thì chiều rộng của cổng là 6m lớn hơn 2, là chiều
= 6 4m
rộng của xe tải nên xe tải có thể đi qua cổng.
Nhận xét: Vì chiều cao của xe tải thấp hơn chiều cao của cổng, để biết xe tải có thể đi qua
cổng hay không ta phải xét xem, tại độ cao của cổng bằng với chiều cao của xe thì chiều
rộng của cổng bằng bao nhiêu, nếu chiều rộng đó lớn hơn chiều rộng của xe tải thì xe tải
sẽ đi qua, nếu nhỏ hơn chiều rộng xe tải thì không đi qua, nếu bằng nhau thì vì bài toán
được xử lý trên lý thuyết nên ta chấp nhận là có đi qua.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm nằm trên một đường vuông góc với hai đường thẳng song
song bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song song đó.
Ta có khoảng cách giữa CD và AB chính là chiều cao của xe tải nên bằng 2, khi đó
5
HK = 2, 5 OH OK = 2, 5 4 OK = 2, 5
Đường thẳng song song với trục hoành và đi qua một điểm nào đó thì chính tập hợp
các điểm có tung độ là tung độ của điểm đó.
Ta có CD Ox và CD đi qua điểm K(0 ;1, 5) nên ta có hàm số biểu thị đường thẳng
3
CD là y =1, 5 = .
2
Phương trình hoành độ giao điểm/ Hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng CD với parabol là
C
x = 3 x 6
3 3 =
C
2 2 2
x = x 2
2 = .
2 x D= 3 x=
6
2
D
2
Khoảng cách giữa hai điểm cùng thuộc một đường thẳng song song với trục hoành
bằng giá trị tuyệt đối hiệu hai hoành độ của hai điểm.
Vì (x1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm của phương
trình (1) y1 = 2x1 m 1, y2 = 2x2 m 1
và
Theo hệ thức Vi-et ta
x1 + x2 = 4, x1x2 = 2m-2 .Thay y1,y2 x1x2 y1+y2 48 0 có
có
vào
x1x2 2x1+2x2 -2m+2 48 (2m - 2)(10 - 2m) + 48 = 0
0
+ (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt
/ 0 m 3 m 2 3 0 m 1 0 m 1(*)
2
Bài 52.
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến thì:
m – 3 < 0 suy ra m < 3
b) Khi đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1 ; 1) ta có :
(m – 3).1 + 2 + m = 1 m = 1
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Để đồ thị cắt 2 trục tọa độ: Cắt Ox tại A(xA; 0) và cắt Oy tại B(0 ; yB) thì điều kiện m 3
Thay tọa độ điểm B ta có: yB = 2 + m (có thể tính OA, OB theo xA và yB)
1
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên diện tích S = OA.OB 1
2 xA yB 3
2
xA 6
yB
(2 m) (2 m) (2 m)2 m 3
m3 2 m 6 (2 m) 6 6
m
3
TH1:
(2 m)2 6 (2 2
6 m 3 10m 14 0
m 3 m)
m2
a/ Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P): ax2 = 2x a2 ( a > 0)
Lý luận (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi Δ’ = 1 a3 > 0
Δ’ = (1a)(1 + a + a2) > 0 a < 1 ( vì 1 + a + a2 > 0, a ) K luận 0 < a < 1
Theo Đlý Viet ta có S = x1 + x2 = 2/a ; P = x1. x2 = a
do 0 < a < 1 nên x1 > 0 ; x2 > 0
do x1 > 0 ; x2 > 0,nên hai điểm A; B nằm về bên phải trục tung
4 1 4 1
b/ M
x x xx 2 a
1 2 1 2
a
1
M 2a 2.2a. 1 22
a a
1
Vậy GTNN của M là 22 khi và chỉ khi 2a a 2
a 2
Bài 54.
1) Ta có y x 2 2x 1
ax
1
x
2 x 2x 1 ax ; 2
1
x2
y 2 x 2x 1 ax ; 2
x2
x 2 2x 1 ax ;
1
(a 3)x 1; x
2
1
y (a 1)x 3; x
22
(a 3)x 1; x
2
a 3
Vậy hàm (C) luôn đồng biến khi: a 1 a 3
a 3
2) + Vì đồ thị đi qua điểm B(1; 6) nên ta
có:
6 1 2 2.11 a.1
.
a2
Vậy a = 2 thì đồ thị đi qua điểm B(1; 6)
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
52
x 1; x 1
2
1
+Với a = 2 thì y 3x 3; x 2 C
2
5x 1; x2
Đồ thị được vẽ như sau:
y
O 2
3) Ta có: x 2 4x 4 4x 2 4x 1 x m
x 2 2x 1 2x 3x m (*)
Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đường thẳng y = 3x + m và đồ
thị y x 2 2x 1 2x . Ta thấy y=3x+ m là đường thẳng song song với đường thẳng y =
3x + 3. Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở ý 2/ ta có:
+ m < 3 thì PT vô nghiệm.
+ m = 3 thì PT có vô số nghiệm.
+ m > 3 thì PT có 2 nghiệm.
Bài 55.
1) Với k = 2 ta có đường thẳng (d): y = 3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = 3x + 4
x2 + 3x 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = 4
Với x = 1 có y = 1
Với x = 4 có y = 16
Vậy khi k = 2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (4; 16)
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (k 1)x + 4
x2 (k 1)x 4 = 0
Ta có ac = 4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
3) Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x1, x2 thoả mãn:
x1 x2 k 1
x x 4
12
Khi đó: y x2 ; y x2
1 1 2 2
Vậy y1 + y2 = y1 y 2
x2 x2 x2 x2
1 2 1
(k 1)2 + 8 = 16
(k 1)2 = 8
k 1 2
2 hoặc k 1 22
Vậy k 1
2 hoặc k 1 2 thoả mãn đầu bài.
2
2
Bài 56.
2 x1 0
1/ P.trình hoành độ giao điểm (P) và (d) : x mx 0 x(x m) 0
x 2 m
Vì giao điểm (P): y x2 y m2 . Với y = 9 => m2 = 9 (m = 3 v m = -3)
Vậy với m 3 thì (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2/ Từ câu 1 => (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m 0 .
Khi đó giao điểm thứ nhất là gốc toạ độ O ( x = 0; y = 0), giao điểm thứ 2 là điểm A có ( x =
m; y = m2).
Với t1 = 3 m2 = 3 ,
m 3 ( nhận)
Vậy với m thì (P) cắt (d) tại hai điểm có khoảng cách bằng .
3 6
Bài 57.
a) Khi m = 1 ta có d : y = 2x – 1 và (P): y = –x2
THCS.TOANMATH.co TÀI LIỆU TOÁN
54
Với x 1 2 y 3 22
Vậy các giao điểm là 2; 3 2 2
2; 3 2 2
1
; 1
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x 2 2mx 1 x2 2mx 1 0 (*)
Phương trình (*) có ∆’ = m2 + 1 > 0 ⇒ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ∀ m hay d luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
x1 x2 2m
Áp dụng Viét ta có: 1
x
x
1 2
| x x | (x x )2 (x x )2 4x x 4m2 4 2m2 1
1 2 12 12 1 2
y1 2mx1 2 2 2 2
1
Khi đó ta có (2mx2 1) |
y2 2mx2 1 | y1 y2 || (2mx1
1)
| y2 y2 || (2mx 1 2mx 1)(2mx 1 2mx 1) || 4m(x x )[m(x x ) 1] |
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5
16
5 1
Suy ra m4 m2 16m4 16m2 5 0 m
16 2
1
Vậy m
2