You are on page 1of 4

TẬP TỰ LUYỆN

BÀI TẬP THỰC HÀNH - LUYỆN ĐỀ SỐ 10 - PHẦN TƯ DUY TOÁN HỌC

1. Phần nguyên của số thực x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x , kí hiệu là [x] .
1
Ví dụ: [2 ] = [2, 5] = 2; [−7, 2] = −8.
2

Biết số x = √2 + √2 + √2 + √2+. . . . . với n dấu căn. Giá trị của [x] bằng bao nhiêu?

A. 1. B. 2.
C. 0. D. −1.
2. x + √x
Cho hàm số y = .
2
√x − 1

Điền các số 1 ; 2 ; 3 ; 4 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng .
Khoảng cách từ A (2; 3) đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng .
3. Cho đa giác lồi n đỉnh (n > 3) . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là
A. A . 3
n B. C .n
3

3
Cn
D. n!.
C. .
3!

4. 1 2
Cho hàm số f (x) = x 3
− x − 4x .
2
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
Phát biểu Đ/S
Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x = 4 là f (4) = 3.

4
Nghiệm của bất phương trình f ′
(0) < 0 là T = (1; ).
3

5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2


+ y
2
+ z
2
− 2x + 4y − 4z − 27 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) bằng
6. Cho dãy số (u ) là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 4.
n 1

Điền các số 10 ; 11 ; 39 ; 40 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Tổng của số hạng đầu của dãy số (u n) là S n = 253 .
Số hạng thứ 10 của dãy số (u n) là u 10 = .
7. −−→ −−→
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm là A (1; 3; −1), B (3; −1; 5). Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức M A = 3M B bằng
5 13 7 1
A. M ( ; ; 1) . B. M ( ; ; 3) .
3 3 3 3

C. M (
7 1
; ; 3) . D. M (4; −3; 8).
3 3

8. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
Phát biểu Đ/S
Diện tích xung quanh của hình trụ là 70π cm . 2

Thể tích của khối trụ là 157π cm . 3

9. Có cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: x 2


+ 5y
2
+ 4xy + 2x + 4y − 3 = 0 .
10. Cho phương trình log 4
(x + 1)
2
.
+ 2 = log√2 √4 − x + log8 (4 + x)
3

Điền các số 1 ; 2 ; 2 − √6 ; 4 − 2√6 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Số nghiệm của phương trình đã cho là .
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là .
11. π √3 π
Phương trình sin(3x + ) = − có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) ?
3 2 2

A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 2 .

Trang 1/4
12. Điền các số -1 ; 3 ; -7 ; 5 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Cho hai hàm số F (x) = (x + ax + b) e và f (x) = (−x + 3x + 6) e
2 −x 2 −x
. Để F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì a =
;b= .
13. ⎧ √1−x−√1+x
khi x < 0
Cho hàm số y = f (x) = ⎨ x
.
⎩ 1−x
m + khi x ≥ 0
1+x

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
Phát biểu Đ/S
Hàm số y = f (x) gián đoạn tại x = 0 khi m = −1.
Hàm số y = f (x) liên tục trên R khi m ≠ −2.

14. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4 000 000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0, 6%/ tháng. Số tiền người đó có được sau 25 năm là triệu đồng. (Kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
15. Điền các số 1 ; 2 ; 5 ; 7 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Ước chung của hai số n + 3 và 2n + 5 là , với mọi n ∈ N.
Có bộ số thỏa mãn hai số có tổng bằng 224và ước chung lớn nhất bằng 28.
16. Cho dãy số (a n) thỏa mãn a 1 = 1 và a n = 10an−1 − 1 , ∀n ≥ 2 . Giá trị nhỏ nhất của n để log a n > 100 là
A. 100. B. 101.
C. 102. D. 103.
17. Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm
ván cờ.
Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến
thắng là .
18. 1 − m sin x
Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn −2 ?
cos x + 2

A. 1 . B. 9 .
C. 3 . D. 6 .
19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 = 2 ,z 2 ,z
= 4i 3 = 2 + 4i .
Điền các số 1 ; 2 ; 0 ; 5 ; 4 vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

−→ −
−→
Tích vô hướng AC ⋅ BC = .
Độ dài của BC = .
Diện tích tam giác ABC bằng .
20. Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m, chiều cao 12, 5 m. Diện tích của cổng là m
2
.
21. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + yi thỏa mãn |z + 2 + i| = |z̄ − 3i| là đường thẳng có phương trình
A. y = x + 1. B. y = −x + 1.
C. y = −x − 1. D. y = x − 1.
22. Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng hai lần bán kính đáy, diện tích đáy của hình nón bằng 12π. Thể tích của khối nón bằng
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
23. 2x + 1
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Có tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng Δ : y = x + 1.
x + 1

24. Cho hàm số y = x . Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
2
.e
−x

Phát biểu Đ/S


Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.

25. Cho tập A = {1; 2; 3; . . . ; 2023; 2024} . Có bao nhiêu cách chọn 5 số từ tập hợp A sao cho các số được chọn lập thành một cấp số nhân
tăng có công bội là một số nguyên dương?
A. 126 . B. 161 .
C. x − 2y − 3z − 1 = 0 . D. 3x + z + 2 = 0 .
26.

Trang 2/4
Cho một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn
bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2.
5√3 19√3 5√2 − √6
Điền các số 3√3 ; ; ; vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
3 6 3

Diện tích của hình 2 bằng .


Thể tích khối tròn xoay khi quay hình 2 xung quanh trục d là π .

27. x − 1 y − 1 z − 1
Trong không gian Oxyz , cho điểm A (2; −1; −2) và đường thẳng (d) có phương trình = = . Gọi (P ) là mặt phẳng đi
1 −1 1

qua điểm A , song song với đường thẳng (d) và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng (P ) là lớn nhất. Mặt phẳng (P ) vuông góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A. x − y − 6 = 0 . B. x + 3y + 2z + 10 = 0 .
C. x − 2y − 3z − 1 = 0 . D. 3x + z + 2 = 0 .
28. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a , BC = a√3 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là trung điểm AO . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) là 60 . Thể tích khối chóp S. ABCD là

3 3
a √3 a √3
A. . B. .
3 2
3 3
a a √6
C. . D. .
2 8

29. Cho hàm số y = x − 4x + (m − 2) x + 8x + 4 có đồ thị hàm số (C).


4 3 2

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
Phát biểu Đ/S
Với m = 2 thì đồ thị hàm số (C) đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Có tất cả 10 giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số (C) đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1.

30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (A BC) và (ABC) là 30 , tam giác A BC đều và có diện tích
′ ′ ′ ′ ∘ ′

bằng √3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng ′ ′ ′

A. 2√3 . B. 6 .
3√3 √3
C. . D. .
4 4

31. Cho số phức z thoả mãn |z − 3 − 4i| = √5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P = |z + 2| − |z − i| . Tổng M + m bằng .
32.

Trang 3/4
Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m.
Khối lượng đống đất có giá trị gần nhất bằng m
3
. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log (x − 5x + m) > log 3
2
3
(x − 2) có tập nghiệm chứa khoảng
(2; +∞) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. S = (7; +∞) . B. S = [6; +∞) .


C. S = (−∞; 4) . D. S = (−∞; 5] .
34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB = SB = a,
a √6
SO = . Gọi M là trung điểm của SA.
3

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? (Điền Đ hoặc S vào ô trống)
Phát biểu Đ/S
Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là góc BMˆ D.

Số đo góc BM
ˆ O = 60 .

Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là 60 ∘


.

35. An và Bình cùng tham gia kì thi thử Tốt nghiệp THPT do trường tổ chức. Ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình
đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm. Mỗi môn tự
chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Xác suất để An và Bình có chung đúng một
môn thi tự chọn và chung một mã đề là
1 1
A. . B. .
9 10
1 1
C. . D. .
12 24

36. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC.
′ ′ ′ ′

Khoảng cách d giữa hai đường thẳng B C và AA bằng bao nhiêu? Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB A ) và (A B C ) bằng 60 .
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ∘

3a√7 a√21
A. d = . B. d = .
14 14
3a a√3
C. d = . D. d = .
4 4

37. x y − 1 z + 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; 1; 1). Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao
2 −1 −1

cho mặt phẳng (OAB) vuông góc với mặt phẳng (OAC) . Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC . Quỹ

tích các điểm B là đường tròn cố định có bán kính r bằng



. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
38. Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung
điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) khối lập phương đơn vị?
39. π

4 1
2
x f (x)
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và biết ∫ f (tan x) dx = 4 ,∫ dx = 2 . Giá trị của
x2 + 1
0 0

∫ f (x) dx thuộc khoảng nào dưới đây?


0

A. (5; 9) . B. (3; 6) .
C. (√2; 5) . D. (1; 4) .
40. Một cửa hàng điện máy có doanh số bán lẻ tivi mỗi năm là 2500 chiếc. Chi phí lưu kho của mỗi chiếc tivi là 200 nghìn đồng một năm. Để
đặt hàng nhà sản xuất, mỗi lần cửa hàng cần đặt cọc cố định là 10 triệu đồng và sau khi nhập hàng thì cần trả thêm 3 triệu đồng mỗi chiếc
tivi. Biết rằng số lượng tivi trung bình gửi trong kho bằng một nửa số tivi của mỗi lần đặt hàng. Cửa hàng nên đặt hàng nhà sản xuất
lần mỗi năm và mỗi lần đặt chiếc tivi để chi phí hàng tồn kho là thấp nhất.

Trang 4/4

You might also like