You are on page 1of 25

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ SỐ 04 (ĐỀ ONLINE)
LUYỆN THI CẤP TỐC ĐGNL ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

1. Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a⃗ thỏa mãn a⃗ = 3k⃗ + i − 2j⃗. Tọa độ của véc tơ a⃗ là
A. ( 3; 1 ; − 2). B. (1 ; −2; 3).
C. (1 ; 3; − 2). D. (3; −1; 2)
2. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + w bằng ¯
¯¯¯

A. −1 + 3i. B. −1 − 3i.
C. 5 + 3i. D. 6 + 2i.
3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = −x
3
+ 3x
2
+ 1 . B. y = x
3
− 2x
2
+ 1 .
C. y = 3x
2
− 2x
3
+ 1 . D. y = −x
3
− 3x
2
+ 1 .
4. Số nghiệm của phương trình sin(2x + 30 trong khoảng (0; 180 )?
∘ ∘
) = 1

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
10
5. Cho khai triển (1 + 2x + 3x 2
)
2
= a0 + a1 x + a2 x +. . . +a20 x
20
. Tính tổng
S = a0 − a1 + a2 − a3 +. . . +a20 .
A. S = 2048. B. S = 1.
C. S = 1024. D. S = 1048576.
6. Cho 3 điểm M (−4; 1) , N (2; 4) và P (2; −2).
Tọa độ điểm Q để M N P Q là hình bình hành là
A. Q (4; 5). B. Q (−4; 5).
C. Q (−4; −5). D. Q (4; −5)
7. Cho a , là các số thực dương thỏa mãn log . Tính giá trị của biểu thức P 3
b a
b = 2 = log √a (a. √b) .

2 −2
A. P = . B. P = .
15 9
−10 2
C. P = . D. P = .
9 3

8. Giá trị gần đúng của √0, 996 là bao nhiêu? (Lấy 3 chữ số thập phân trong kết quả)
A. 0, 997. B. 0, 998.
C. 0, 999. D. 0, 994.
9. Cho khối chóp tam giác S. ABC và điểm H là trung điểm AB, biết SH ⊥ (ABC),
SA = SB = AB = BC = AC = a. Thể tích của khối chóp đã cho là

Trang 1/24
3 3
a 3a
A. . B. .
4 4
3 3
3a a
C. . D. .
8 8

10. 2 2

2 2

Xét ∫ xe
x
dx , nếu đặt u = x thì ∫
2
xe
x
dx bằng
0 0

2 4

A. 2 ∫ u
e du . B. 2 ∫ e du
u
.
0 0

2 4

1 1
C. ∫
u
e du . D. ∫
u
e du .
2 2
0 0

11. Cho hình (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −x và trục Ox. Quay hình (H ) quanh trục Ox ta
2
+ 2x

được khối tròn xoay có thể tích bằng


4π 32π
A. . B. .
3 15
16 16π
C. . D. .
15 15

12.
1
u1 =
Cho dãy số (u n) với { 2
. Số hạng tổng quát của dãy số này là
un+1 = 2un

1 B. u = 2 .
n

A. u n =
n
.
n

2
C. u n
= 2
n−1
. D. u n
= 2
n−2
.

13. Cho khối cầu bán kính bằng 5, cắt khối cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một
hình tròn có đường kính bằng 4. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm của
khối cầu đã cho.
21√3π 4√21π
A. V = . B. V = .
4 3

C. V = 16π . D. V = 12π .
14. Cho bảng số liệu ghi lại kết quả dự thi học sinh giỏi Toán của 40 học sinh với thang điểm 10 như sau:

Điểm trung bình kết quả dự thi môn Toán của 40 học sinh là
A. 6, 75. B. 7, 25.
C. 6. D. 7.
15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) có tiêu điểm F (−4; 0) và độ dài trục bé bằng 6. Phương
trình chính tắc của (E) là:
2 2 2 2
x y x y
A. + = 1 . B. + = 1 .
25 16 25 9
2 2 2 2
x y x y
C. + = 1 . D. + = 1 .
16 9 10 6

16. Cho đường thẳng x = 4 cắt hai đồ thị hàm số y = log x và y = log a b
x lần lượt tại hai điểm A, B sao
cho AB = 2BH với H (4; 0). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Trang 2/24
A. b = 3a. B. a = b . 3

C. a = 3b. D. b = a . 3

17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x − 2 (m + 1) x + m có hai nghiệm
2 2
+ 5 = 0
x x
x , x thỏa mãn biểu thức H = có giá trị nguyên.
1 2
1 2
x1 + x2

A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = a, AB = 2a. Cạnh bên SA = 2a và
SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thể tích của khối tứ diện

S. AM N bằng
3 3
a a
A. . B. .
12 3
3 3
a a
C. . D. .
6 2

19. Ông Q có một mô hình hỏa tiễn (chưa gắn cánh) với hình dạng và kích thước được thể hiện trong hình
vẽ dưới đây.

Để mô hình giống y như thật, ông Q thuê họa sĩ sơn trang trí lên toàn bộ diện tích xung quanh của mô
hình (không sơn phần gạch chéo ở đáy) với chi phí 1 000 000 đồng/ m2 (một triệu đồng/ mét vuông).
Như vậy nếu giá trị của số π là 3, 14 thì tiền sơn trang trí mô hình là bao nhiêu?
A. 10 165 750 đồng. B. 5 769 750 đồng.
C. 11 539 500 đồng. D. 3 675 000 đồng.
20. Cho tam giác đều ABC , khẳng định nào dưới đây là sai?

−→ −
−→ −
−→ −
−→
A. (AB , AC ) = 60 . ∘
B. (AB , CB ) = 60 . ∘


−→ −
−→ −
−→ −
−→
C. (AB , CA ) = 120 . ∘
D. (AB , BC ) = 60 . ∘

21. 2√5
Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và|z + 1| = . Khi đó mô đun của z là:
5

A. 4. B. 6.
√5 D. 2√5.
C. .
5

22. Trong không gian (Oxyz), mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A (4; −2; 5), B (3; 2; −1) và vuông góc với
mặt phẳng (β) : x + 2y + 2z − 6 = 0 là phương trình dạng ax + by − 3z − c = 0. Vậy
S = −2a + 3b + clà

A. S = 3. B. S = 7.
C. S = 15. D. S = 9.
23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều, có đường cao SH và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng (SAD) . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. α = 30 . 0
√3
B. sin α = .
2√2

C. α = 60 0
. √3
D. cos α = .
2√2 Trang 3/24
x x

24. Biết rằng nghiệm của phương trình 3 7


= 7
3
có dạng x = log a (log a)
b
, với a, b là các số nguyên tố,
b

a > b . Tính S = 7a − 3b .
A. 43. B. 0.
C. 4. D. 40.
25. 1 + √x + 1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận
√x2 − mx − 3m

đứng là
1 B. (0; +∞).
A. (0; ].
2

1 1 1
C. [ ; ]. D. (0; ).
4 2 2

26. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích chơi cờ vua, 18 học sinh thích chơi bóng chuyền,
10 bạn thích chơi bóng đá, 5 bạn không thích chơi ba môn trên và có 3 học sinh đều chơi cả ba môn. Có
bao nhiêu học sinh thích chơi một trong ba môn trên?
A. 20học sinh. B. 25học sinh.
C. 35học sinh. D. 12học sinh.
27. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f có đồ thị như hình vẽ.

(x)

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm sốy = f (x) trên đoạn [−2 ; và

1]

[1 ; 4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f (1) = 3. Giá trị của biểu thức f (−2) + f (4) bằng

A. 21. B. 9.
C. 3. D. −3.
28. Cho số phức z thỏa mãn (z + 2i) (z − 4) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn
¯
¯¯

số phức w = (1 + i) z + 1 − 2i là đường tròn có bán kính bằng


A. √5. B. 10.
C. 5. D. √10.
29. ⎧

x = 3 − 4t

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường đường thẳng (Δ 1) : ⎨ y = −2 + t ,


z = −1 + t

x y − 1 2 − z
(Δ2 ) : = = − . Đặt I = d (Δ1 , Δ1 ) , khi đó 2I bằng
−6 1 2
18 B. 3.
A. .
√23

C.
9
. D. 6.
√23

30. Có một miếng tôn hình tam giác ABC đều cạnh 3dm(như hình vẽ). Gọi K là trung điểm của BC
Trang 4/24
. Người ta dùng compa có tâm A và bán kính AK vạch cung tròn M N (M , N thứ tự thuộc cạnh AB và
AC ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt người ta gò sao cho cạnh AM và AN

trùng nhau thành một cái phễu hình nón không đáy với đỉnh A. Tính thể tích V của cái phễu.

√105π 3√3π
A. V =
3
(dm ) . B. V =
3
(dm ) .
64 32

√141π 3π
C. V =
3
(dm ) . D. V =
3
(dm ) .
32
64

31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0 và cắt các
trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A (2; 0; 0),B (0; b; 0),C (0; 0; c) với b > 0, c > 0 sao cho thể tích khối tứ
diện OABC bằng 3. Giá trị b − c bằng
A. −6. B. −9.
C. 9. D. 6.
32. Người ta thả 1 lá bèo vào một hồ nước, sau 9 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt hồ. Hỏi sau bao nhiêu giờ
1
(làm tròn 2 chữ số thập phân) thì bèo phủ kín mặt hồ, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10
3

lần lượng bèo trước đó với tốc độ tăng không đổi.


A. 2, 52giờ. B. 9, 47giờ.
C. 8, 52giờ. D. 3, 47giờ.
33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ∣∣x 3
− mx
2
− 9x + 9m∣

trên đoạn [−2; 2] đạt giá trị nhỏ nhất?


A. 3. B. 5.
C. 4. D. 6.
34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên R∖ {0; −1} thỏa mãn x (x + 1) f (x) + f (x) = x + x
′ 2

với mọi x ∈ R∖ {0; −1} và f (1) = −2 ln 2. Biết f (2) = a + b ln 3 với a, b ∈ Q, tính P = a + b . 2 2

3 9
A. P = . B. P = .
4 2
13 1
C. P = . D. P = .
4 2

35. Dưới đây là đồ thị biểu diễn số lượng tài khoản facebook tại Việt Nam trong năm 2020 (thống kê với 2
giới tính nam và nữ).

Trang 5/24
Hỏi trong độ tuổi nào thì số lượng tài khoản facebook của giới tính nữ nhiều hơn số lượng tài khoản của
giới tính nam và nhiều hơn bao nhiêu phần trăm?
A. 25 – 34 và nhiều hơn 0,5%. B. 18 – 24 và nhiều hơn 0,5%.
C. 35 – 44 và nhiều hơn 0,9%. D. 35 – 44 và nhiều hơn 1,4%.
36. Cho phương trình |2 − x| = |3x − 1| có hai nghiệm x và x 1 2 (x1 < x2 ) . Tính x 1 + 4x2

Đáp án:

37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ

Đặt a = lim

f (x) + lim
+
f (x) và b = lim
+
f (x) + lim

f (x) . Khi đó 2a + b bằng
x→2 x→1 x→2 x→1

Đáp án:

38.

Trang 6/24
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M (1; 2; −3) đến mặt phẳng
(P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0.

Đáp án:

39. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau
và luôn có mặt chữ số 2.
Đáp án:

40. Cho hàm số y = ax + b


có đồ thị cắt trục tung tại A (0; −1), tiếp tuyến tại điểm A có hệ số góc k = −3.
x − 1

Giá trị của P = a + 4b là bao nhiêu?


Đáp án:

41. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

10
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
f (x) + 2

Đáp án:

42. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2, 2; −1). Biết toạ độ điểm đối xứng của M qua đường thẳng d
giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x + 2y + z − 3 = 0 và (α ) : 2x − z + 3 = 0 là M (m; n; p). Tính

giá trị của P = m + 2n + p.


Đáp án:

43. Cho khối chóp có 2022 cạnh (gồm cạnh đáy và cạnh bên). Số đỉnh của khối chóp đã cho là
Đáp án:

44. Cho hàm số f (x) = x − 2mx + 4 − 2m . Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn −20 để hàm số
4 2 2

y = |f (x)| có đúng 3 điểm cực trị?

Đáp án:

45. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi, DAB


ˆ = 60 ∘
, AD = a , tam giác SBC cân tại S , tam giác
4a
SCD vuông tại C , khoảng cách giữa SA và CD bằng .Thể tích khối chóp đã cho có dạng ma . Giá3

trị của m là bao nhiêu? (Làm tròn đến 3 chữ số hàng thập phân).
Đáp án:

46. Một hình nón có bán kính đáy r = 1 và đường cao h = 2. Tính bán kính của mặt cầu nội tiếp hình nón
(làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
Đáp án:

47.

Trang 7/24
8

dx 1 a c a c
Biết giá trị của I = ∫ = ln + , với a, b, c, d là các số nguyên dương và , là các
x + x√x + 1 2 b d b d
3

phân số tối giản. Tính P = abc − d .


Đáp án:

48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 1 − 2i| = ∣∣z ¯


¯¯
+ 3 + 4i∣
∣ và
z − 2i
là một số thuần ảo ?
¯
¯¯
z + i

Đáp án:

49. Cho f (x) là hàm đa thức và f ′


(
1
2
x − 2x + 3) có đồ thị như hình vẽ:
2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (−10; 10) để hàm số g (x) = f (√2x − 1 + m) có 2 điểm cực trị?
Đáp án:

50. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log x + log y ≥ log (x + y). Biết giá trị nhỏ nhất của biểu
2
5 5 5

thức P = 2x + y là a√b + c trong đó a , b , c là các số tự nhiên và a > 1. Giá trị của tổng a + b + c
bằng
Đáp án:

51. Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “- Bẩm con không dám man cửa Trời
(2) Những áng văn con in cả rồi
(3) Hai quyển Khối tình văn thuyết lý
(4) Hai Khối tình con là văn chơi
(5) Thần tiền, Giấc mộng văn tiểu thuyết
(6) Đài gương, Lên sáu văn vị đời
(7) Quyển Đàn bà Tàu lối văn dịch
(8) Đến quyển Lên tám nay là mười
(9) Nhờ Trời văn con còn bán được
(10) Chửa biết con in ra mấy mươi?”
(Tản Đà, Hầu trời, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Xác định giọng điệu chính của đoạn thơ.
A. Ngông nghênh, tự phụ. B. Mỉa mai, giễu cợt.
C. Hóm hỉnh, tự nhiên. D. Ngang tàng, tự đắc.
52. Từ “man” trong câu thơ (1) có nghĩa gần với từ nào sau đây?
A. nói dối. B. nói lan man.
C. nói láo. D. nói hỗn.
53. Theo anh/chị khái niệm “văn chơi” được tác giả nhắc đến trong câu thơ (4) là để chỉ loại văn nào?
A. Văn miêu tả cảnh ăn chơi B. Văn viết đùa cợt
C. Văn có tính giải trí D. Văn viết nhẹ nhàng
Trang 8/24
54. Đoạn trích trên chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Nhân hóa. B. Nói quá.
C. Liệt kê. D. Hoán dụ.
55. Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Khẳng định phong cách độc đáo của Tản Đà. B. Khẳng định giọng văn riêng biệt của Tản Đà.
C. Khẳng định tài năng đa dạng của Tản Đà. D. Khẳng định vốn sống phong phú của Tản Đà.
56. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60
“…Ngày tết, Mị cũng uống rượu. Mị lén lấy hũ rượu, uống ực từng bát. Rồi say, Mị lịm mặt ngồi đấy
nhìn mọi người nhảy đồng, người hát, nhưng lòng Mị thì đang sống về ngày trước. Tai Mị văng vẳng
tiếng sáo gọi bạn đầu làng. Ngày trước, Mị thổi sáo giỏi. Mùa xuân này, Mị uống rượu bên bếp và thổi
sáo. Mị uốn chiếc lá trên môi, thổi lá cũng hay như thổi sáo. Có biết bao nhiêu người mê, cứ ngày đêm
thổi sáo đi theo Mị.
Rượu đã tan lúc nào. Người về, người đi chơi đã vãn cả, Mị không biết. Mị vẫn ngồi trơ một mình giữa
nhà. Mãi sau Mị mới đứng dậy, nhưng Mị không bước ra đường chơi, mà từ từ bước vào buồng. Chẳng
năm nào A Sử cho Mị đi chơi Tết. Mị cũng chẳng buồn đi. Bấy giờ Mị ngồi xuống giường, trông ra cái
cửa sổ lỗ vuông mờ mờ trăng trắng. Đã từ nãy, Mị thấy phơi phới trở lại, trong lòng đột nhiên vui như
những đêm Tết ngày trước. Mị trẻ lắm. Mị vẫn còn trẻ. Mị muốn đi chơi. Bao nhiêu người có chồng
cũng đi chơi ngày Tết. Huống chi A Sử với Mị, không có lòng với nhau mà vẫn phải ở với nhau! Nếu có
nắm lá ngón trong tay lúc này, Mị sẽ ăn cho chết ngay, chứ không buồn nhớ lại nữa. Nhớ lại, chỉ thấy
nước mắt ứa ra. Mà tiếng sáo gọi bạn yêu vẫn lửng lơ bay ngoài đường…”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Từ “lịm” trong câu:“Rồi say, Mị lịm mặt ngồi đấy nhìn người nhảy đồng, người hát” có nghĩa tương
đồng với từ nào sau đây?
A. bất động B. im lặng
C. chết lặng D. chai lì
57. Từ “không có lòng” trong đoạn trích được hiểu như thế nào?
A. Không đối xử tốt với nhau. B. Không yêu thương nhau.
C. Không thấu hiểu nhau. D. Không thông cảm với nhau.
58. Xác định trong đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG phải là hồi tưởng của Mị?
A. Mị hồi tưởng về tiếng sáo gọi bạn đầu làng. B. Mị hồi tưởng về những chàng trai mê Mị.
C. Mị hồi tưởng về tuổi thanh xuân của mình. D. Mị hồi tưởng về cuộc sống lam lũ của mình.
59. Theo đoạn trích, tại sao Mị lại có suy nghĩ ăn lá ngón “cho chết ngay”?
A. Vì sự buồn khổ đã vượt quá giới hạn chịu đựng B. Vì Mị biết A Sử sẽ không cho Mị đi chơi vào
của Mị. ngày Tết.
C. Vì công việc nhà Pá Tra quá vất vả, cực nhọc đối D. Vì Mị nhận ra nghịch lí cay đắng của cuộc đời
với Mị. mình.
60. Tâm trạng của Mị được thể hiện như thế nào qua đoạn trích?
A. Trơ lì và tuyệt vọng B. Vui sướng và đau khổ
C. Cô đơn và tủi nhục D. Buồn khổ và câm lặng
61. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65

Trang 9/24
“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải là một
thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người Việt Nam
gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không lép vế quá mức,
và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con gái đầu lòng”. Do đó,
người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa là rời bỏ gia đình mình: “Có
con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao). Trong một xã hội tự cung tự cấp,
việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết định theo tập quán; chủ yếu theo gia
đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng
nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh
cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân
mà là công việc quan trọng giữa hai gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa
hai họ.”
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr. 68)
Theo tác giả, gia đình Việt Nam nói chung không giàu có, nhưng nổi bật nhất là gì?
A. đông con, đông cháu B. nhiều thế hệ sống chung
C. chăm chỉ lao động D. yêu thương, đoàn kết
62. Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
63. Thông qua việc bàn về vấn đề hôn nhân của người Việt, tác giả muốn khẳng định nét đẹp văn hóa nào
của dân tộc ta?
A. Sống thủy chung, nghĩa tình. B. Tôn trọng tình yêu cá nhân.
C. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng. D. Đoàn kết, tương thân tương ái.
64. Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
A. Giải thích. B. So sánh.
C. Bình luận. D. Bác bỏ.
65. Từ “lép vế” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. gầy yếu. B. thế yếu.
C. tổn thất D. bất công.
66. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70
“Thực nghiệm tự nhiên trong bất kỳ lĩnh vực nào, dù sinh thái học hay lịch sử loài người, đều có thể bị
phê phán về mặt phương pháp luận. Người ta phê phán phương pháp này ở chỗ, có sự biến thiên tự
nhiên trong các biến tố khác ngoài biến tố được khảo sát gây nhiễu loạn, cũng như việc suy ra các
chuỗi nhân quả từ mối tương quan quan sát được giữa các biến tố có không ít khó khăn. Những khó
khăn mang tính phương pháp luận đó từng được bàn cãi chi tiết đối với một số ngành khoa học lịch sử.
Đặc biệt là truyền nhiễm học, ngành khoa học chuyên suy luận về các căn bệnh của loài người bằng
cách so sánh các nhóm người (thường là qua nghiên cứu lịch sử hồi cổ), từng suốt một thời gian dài sử
dụng thành công các quy trình được quy phạm hóa để xử lý các vấn đề tương tự như các vấn đề đặt ra
cho các sử gia nghiên cứu xã hội loài người. Các nhà sinh thái học cũng đã rất quan tâm đến các vấn
đề thực nghiệm tự nhiên, một phương pháp luận mà họ phải viện tới trong nhiều trường hợp, khi việc
can thiệp trực tiếp để điều khiển các biến tố sinh thái liên quan nhằm mục đích thí nghiệm là hành vi vô
đạo đức, không hợp pháp hoặc bất khả thi. Các nhà sinh học tiến hóa mới đây đã phát triển được những
phương pháp còn phức tạp hơn nhằm rút ra kết luận từ sự so sánh các loài cây và thú khác nhau của
những lịch sử tiến hóa mà chúng ta đã biết.”
(Jared Diamond, Súng, vi trùng và thép, NXB Thế giới, 2021, tr. 628)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
67. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?

Trang 10/24
A. Thực nghiệm tự nhiên thường bị phê phán về B. Các nhà sinh thái học quan tâm đến thực nghiệm
mặt phương pháp luận. tự nhiên.
C. Các nhà sinh học tiến hóa đã đơn giản hóa các D. Truyền nhiễm học là một ngành khoa học lịch
phương pháp thực nghiệm tự nhiên. sử.
68. Cụm từ “phương pháp này” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ
A. Phương pháp luận B. Phương pháp thực nghiệm tự nhiên
C. Phương pháp nghiên cứu lịch sử hồi cổ D. Phương pháp điều khiển các biến tố sinh thái
69. Theo đoạn trích, “truyền nhiễm học” là ngành khoa học như thế nào?
A. Điều khiển các biến tố sinh thái liên quan. B. Là ngành khoa học chuyên so sánh các loài cây
và thú khác nhau của những lịch sử tiến hóa.
C. Là việc suy ra các chuỗi nhân quả từ mối tương D. Là ngành khoa học chuyên suy luận về các căn
quan quan sát được giữa các biến tố. bệnh của loài người bằng cách so sánh các nhóm
người.
70. Đoạn trích trên bàn về chủ đề gì?
A. Bàn về thực nghiệm tự nhiên B. Bàn về truyền nhiễm học
C. Bàn về sinh thái học D. Bàn về sinh học tiến hóa
71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Đội tuyển bóng đá Việt Nam không thể bảo vệ thành công ngôi vô địch AFF Cup 2020 khiến nhiều
người thất vọng, vì lạc quan mà nói thì thất bại này cũng lại là điều tốt.
A. đội tuyển B. khiến
C. vì D. điều tốt
72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Giới chuyên môn đã dành nhiều thập kỷ để tìm hiểu khả năng sử dụng nội tạng động vật để lắp ghép,
nhưng kết quả bị hạn chế do cơ thể con người đào thải ngay lập tức.
A. giới chuyên môn. B. tìm hiểu
C. lắp ghép D. đào thải
73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Có thể nói bằng một tài năng lớn và phong cách độc đáo, Vũ Trọng Phụng có những đóng góp đáng kể
vào sự phát triển của truyện ngắn Việt Nam hiện đại.
A. có thể B. phong cách
C. đóng góp D. truyện ngắn
74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Trước đây rái cá lông mượt có số lượng quần thể khá phong phú ở Việt Nam, nhưng hiện nay do săn bắt
và môi trường, nơi sống bị suy thoái nên số lượng của nó giảm sút nghiêm trọng.
A. trước đây B. quần thể
C. do D. nó
75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Có thể nói, dù viết về đề tài người nông dân hay về người trí thức, vượt lên trên ý nghĩa cụ thể của đề
tài, sáng tác của Nam Cao luôn chứa đựng một nội dung hết sức triết học sâu sắc, có khả năng khái quát
quy luật chung của đời sống như vật chất và ý thức, hoàn cảnh và con người, môi trường và tính cách…
A. vượt lên B. chứa đựng
C. hết sức D. quy luật
76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. thủy chung. B. thủy tổ.
C. nguyên thủy. D. thủy mặc.
77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. khấp khểnh. B. gập ghềnh.
C. mấp mô. D. lấp ló.
Trang 11/24
78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. nhấc B. đè
C. vác D. nâng
79. Xác định một tác phẩm KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Vợ chồng A Phủ B. Rừng xà nu
C. Vợ nhặt D. Người lái đò sông Đà
80. Nhà thơ nào sau đây KHÔNG thuộc phong trào Thơ Mới giai đoạn 1930-1945?
A. Anh Thơ B. Nguyễn Đình Thi
C. Nguyễn Bính D. Vũ Đình Liên
81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Các sản phẩm thay thế thịt đã trở nên ngày càng _________ trong nhiều hộ gia đình ở Mỹ, một phần
nhờ vào sự __________ các sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật có cấu trúc và hương vị gần giống với
thịt bò và thịt lợn của các công ty Mỹ như Beyond Meat và Impossible Food.
A. phổ biến – hạn chế. B. khan hiếm – cải tiến.
C. phổ biến – phát triển. D. khan hiếm – phát triển.
82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Sản phẩm chè tuyết Suối Giàng (huyện Văn Chấn, Yên Bái) có thể giúp nhiều hộ nông dân người Mông
tăng thu nhập_________được quảng bá, kinh doanh qua sàn thương mại điện tử ________ chỉ bán ở
chợ theo cách truyền thống.
A. nếu – thay cho B. nếu – thay vì
C. vẫn – thay cho D. đã – thay vì
83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Cử tri phản ánh _________ gọi công dân nhập ngũ gặp nhiều khó khăn, kiến nghị bổ sung biện pháp,
chế tài xử lý đối với công dân có hành vi trốn nghĩa vụ quân sự.
A. thực tiễn. B. thực tế.
C. thực tại. D. thực trạng.
84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
____________là một trong số những tác giả đặt nền móng cho văn xuôi Việt Nam hiện đại, một cây bút
trào phúng xuất sắc, độc đáo, có sức sáng tạo dồi dào, dẻo dai.
A. Vũ Trọng Phụng. B. Ngô Tất Tố.
C. Nguyễn Công Hoan. D. Nguyên Hồng.
85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Qua bài___________, Tản Đà đã mạnh dạn tự biểu hiện “cái tôi” cá nhân – một “cái tôi” ngông, phóng
túng, tự ý thức về tài năng, giá trị đích thực của mình và khao khát được khẳng định giữa cuộc đời.
A. Muốn làm thằng Cuội. B. Hầu Trời.
C. Thề non nước. D. Tống biệt.
86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm mơ
màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh biếc của tre trúc và
của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp nói, nó đột ngột
đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn Bao Vinh xưa cổ.
Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường đình.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt
Nam, 2021)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo. B. Tạo tình huống bất ngờ.
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động. D. So sánh, liên tưởng độc đáo.
87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:

Trang 12/24
“Và chúng tôi một thứ quả trên đời
Bảy mươi tuổi mẹ mong chờ được hái
Tôi hoảng sợ ngày bàn tay mẹ mỏi
Mình vẫn còn một thứ quả non xanh.”
(Mẹ và quả – Nguyễn Khoa Điềm)
Đoạn trích trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Con tàu này lên Tây Bắc, anh đi chăng?
Bạn bè đi xa, anh giữ trời Hà Nội
Anh có nghe gió ngàn đang rú gọi
Ngoài cửa ô? Tàu đói những vành trăng”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh “con tàu” trong đoạn trích biểu tượng cho điều nào dưới đây?
A. Sự phát triển kinh tế của vùng Tây Bắc B. Khát vọng lên đường của nhà thơ
C. Sự gắn kết giữa Hà Nội và Tây Bắc D. Thế giới nghệ thuật của nhà thơ
89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang,
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng:
Đây mùa thu tới – mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng”
(Xuân Diệu, Đây mùa thu tới)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang”
A. Liệt kê B. Điệp ngữ
C. Nói quá D. Nhân hóa
90. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Tnú hay quên chữ, nhưng đi đường núi, thì đầu nó sáng lạ lùng. Nó liên lạc cho anh Quyết từ xã lên
huyện. Không bao giờ nó đi đường mòn, nó leo lên một cây cao nhìn quanh, nhìn một lượt rồi xé rừng
mà đi, lọt tất cả các vòng vây. Qua sông nó không thích lội chỗ nước êm, cứ lựa chỗ thác mạnh mà bơi
ngang, vượt lên trên mặt nước, cưỡi lên thác băng băng như một con cá kình. Nó nói:
- Qua chỗ nước êm thằng Mỹ - Diệm hay phục, chỗ nước mạnh nó không ngờ
Nhưng lần đó, Tnú tới một thác sông Đắc - năng, vừa cuốn cái thư của anh Quyết gửi về huyện trong
một ngọn lá dong ngậm vào miệng, định vượt thác thì họng súng của giặc phục kích chĩa vào tai lạnh
ngắt. Tnú chỉ kịp nuốt luôn cái thư.”
(Rừng xà nu, Nguyễn Trung Thành, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật Tnú?
A. Có lòng căm thù giặc sâu sắc B. Gan dạ, mưu trí, dũng cảm
C. Giàu lòng yêu thương D. Có tính kỷ luật cao
91. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
"Ông Huấn Cao vẫn thản nhiên nhận rượu thịt, coi như đó là một việc vẫn làm trong cái hứng sinh bình
lúc chưa bị giam cầm. Rồi đến một hôm, quản ngục mở khoá cửa buồng kín, khép nép hỏi ông Huấn:
– Đối với những người như ngài, phép nước ngặt lắm. Nhưng biết ngài là một người có nghĩa khí, tôi
muốn châm chước ít nhiều. Miễn là ngài giữ kín cho. Sợ đến tai lính tráng họ biết, thì phiền lụy riêng
cho tôi nhiều lắm. Vậy ngài có cần thêm gì nữa xin cho biết. Tôi sẽ cố gắng chu tất.
Ông đã trả lời quản ngục:
– Ngươi hỏi ta muốn gì? Ta chỉ muốn có một điều. Là nhà ngươi đừng đặt chân vào đây."
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Huấn Cao với viên quản ngục?
Trang 13/24
A. Thận trọng, đề phòng. B. Nghi ngờ, cảnh giác.
C. Lo lắng, e dè. D. Bình thản, coi thường.
92. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Ở đâu u ám quân thù
Nhìn lên Việt Bắc: Cụ Hồ sáng soi
Ở đâu đau đớn giống nòi
Trông về Việt Bắc mà nuôi chí bền.
Mười lăm năm ấy, ai quên
Quê hương Cách mạng dựng nên Cộng hoà
Mình về mình lại nhớ ta
Mái đình Hồng Thái, cây đa Tân Trào.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dấu hai chấm trong câu thơ: “Nhìn lên Việt Bắc: Cụ Hồ sáng soi” có tác dụng gì?
A. Thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó. B. Đánh dấu, báo trước lời dẫn trực tiếp.
C. Giải thích cho bộ phần đứng trước. D. Nhấn mạnh nội dung đứng sau.
93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cái đói đã tràn đến xóm này tự lúc nào. Những gia đình từ những vùng Nam Định, Thái Bình, đội
chiếu lũ lượt bồng bế, dắt díu nhau lên xanh xám như những bóng ma, và nằm ngổn ngang khắp lều
chợ. Người chết như ngả rạ. Không buổi sáng nào người trong làng đi chợ, đi làm đồng không gặp ba
bốn cái thây nằm còng queo bên đường. Không khí vẩn lên mùi ẩm thối của rác rưởi và mùi gây của
xác người.”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là?
A. Sử dụng từ ngữ độc đáo. B. Lựa chọn chi tiết đặc sắc.
C. Dựng cảnh chân thực, ám ảnh. D. Giàu sức liên tưởng, khái quát.
94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
Vườn ai mướt quá, xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.”
(Đây thôn Vĩ Dạ, Hàn Mặc Tử, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh “mặt chữ điền” được sử dụng trong đoạn trích gợi liên tưởng tới hình ảnh nào dưới đây?
A. Khuôn mặt vuông vắn, phúc hậu B. Khuôn góc cạnh, sắc sảo
C. Khuôn xinh xắn, đáng yêu D. Khuôn mặt chất phác, dễ thương
95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chiều. Chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ
đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen:
đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần vào cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của
chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Việc sử dụng kiểu câu ngắn – câu đặc biệt ở đầu đoạn trích của tác dụng gì?
A. Tạo bất ngờ cho lời kể. B. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn.
C. Tạo hứng thú cho người đọc. D. Nhấn mạnh cảm xúc.
96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dẫu xuôi về phương bắc
Dẫu ngược về phương nam
Nơi nào em cũng nghĩ
Hướng về anh - một phương.”
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
Trang 14/24
A. Nỗi nhớ trong tình yêu. B. Sự thủy chung trong tình yêu.
C. Niềm tin trong tình yêu. D. Sự cách trở trong tình yêu.
97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Với người già, bất kể ai, cái thời đã qua luôn luôn là thời vàng son. Mỗi thế hệ đều có thời vàng son
của họ. Hà Nội thì không thế. Thời nào nó cũng đẹp, một vẻ đẹp riêng cho mỗi lứa tuổi. Cô nói với tôi
thế, đã biết nói thế đâu phải đã già. Mấy ngày sau, cô kể tiếp, thành phố cho máy cẩu tới đặt bên kia bờ
quàng dây tời vào thân cây si rồi kéo dần lên, mỗi ngày một tí. Sau một tháng, cây lại sống, lại trổ ra lá
non, vẫn là cây si của nhiều thế hệ Hà Nội, nghĩ cứ lạ, tưởng là chết đứt bổ ra làm củi, mà lại sống. Cô
nói thêm: “Thiên địa tuần hoàn, cái vào ra của tạo vật không thể lường trước được.”
(Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Chiêm nghiệm, suy tư. B. Băn khoăn, hoài nghi.
C. Mỉa mai, chua chát. D. Lạnh lùng, khách quan.
98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Buổi ấy, bao nhiêu những loài trân cầm dị thú, cổ mộc quái thạch, chậu hoa cây cảnh ở chốn nhân
gian, Chúa đều ra sức thu lấy, không thiếu một thứ gì. Có khi lấy cả cây đa to, cành lá rườm rà, từ bên
bắc chở qua sông đem về. Nó giống như một cây cổ thụ mọc trên đầu non hốc đá, rễ dài ra đến vài
trượng, phải một cơ binh khiêng mới nổi, lại bốn người đi kèm, đều cầm gươm, đánh thanh la đốc thúc
quân lính khiêng đi cho đều tay. Trong phủ, tùy chỗ điểm xuyết bày vẽ ra hình núi non bộ trông như bến
bể đầu non. Mỗi khi đêm thanh vắng, tiếng chim kêu vượn hót ran khắp bốn bề, hoặc nửa đêm ồn ào
như trận mưa sa gió táp, vỡ tổ tan đàn, kẻ thức giả biết đó là triệu bất thường.”
(Phạm Đình Hổ, Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Thể hiện thái độ phê phán không đồng tình. B. Thể hiện thái độ ngưỡng mộ, cảm phục.
C. Thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ. D. Thể hiện thái độ đồng cảm, xót xa.
99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Một loạt đạn súng lớn văng vẳng dội đến ầm ĩ trên ngọn cây. Rồi loạt thứ hai…Việt ngóc dậy. Rõ ràng
không phải tiếng pháo lễnh lãng của giặc. Đó là những tiếng nổ quen thuộc, gom vào một chỗ, lớn nhỏ
không đều, chen vào đó là những dây súng nổ vô hồi vô tận. Súng lớn và súng nhỏ quyện vào nhau như
tiếng mõ và tiếng trống đình đám dậy trời dậy đất hồi Đồng khởi.”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu văn: “ Súng lớn và súng nhỏ quyện vào nhau như tiếng
mõ và tiếng trống đình đám dậy trời dậy đất hồi Đồng khởi”?
A. Nhân hóa. B. Hoán dụ.
C. So sánh. D. Nói quá.
100.Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhớ khi giặc đến giặc lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù
Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Nỗi nhớ về thiên nhiên Việt Bắc. B. Nỗi nhớ về con người Việt Bắc.
C. Nỗi nhớ về cuộc sống kháng chiến ở Việt Bắc. D. Nỗi nhớ về tình quân dân ở Việt Bắc.
101.Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:

Trang 15/24
I II
1. Trương Định a. tổng đốc chỉ huy cuộc chiến đấu bảo vệ thành Hà Nội năm 1882 –
1883.
2. Hoàng Diệu b. chỉ huy quân đánh chìm tàu chiến của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông.
3. Nguyễn Trung Trực c. được nhân dân chức phong Bình Tây đại nguyên soái.
4. Phan Thanh Giản d. tự nguyện giao nộp thành Vĩnh Long cho thực dân Pháp.
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c.
C. 1c, 2a, 3b, 4d. D. 1d, 2b, 3a, 4c.
102.Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào dưới đây có sứ mệnh nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng
Việt Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
103.Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng nào dưới đây?
A. Tư sản. B. Vô sản.
C. Phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
104.Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra đời từ sự phân hóa của tổ chức nào sau đây?
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
105.Sự kiện nào dưới đây có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng chuẩn bị cho thắng
lợi cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931. B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. Cao trào kháng Nhật cứu nước (3 – 8/1945).
106.Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược
chiến tranh nào dưới đây?
A. Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965). B. Chiến tranh đơn phương (1954 – 1960).
C. Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968). D. Việt Nam hóa chiến tranh (1969 – 1973).
107.Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của quốc gia nào dưới đây?
A. Mĩ B. Pháp
C. Đức D. Anh
108.Cho bảng thống kê sau đây:

Lĩnh vực Thành tựu


Kinh tế - Kinh tế Trung Quốc có tốc đột tăng trưởng cao, GDP tăng trung bình
hàng năm 8%.
- Thu nhập bình quân tăng nhanh, đời sống nhân dân có nhiều cải thiện.
Khoa học – kĩ thuật - Thử thành công bom nguyên tử (1964).
- Phóng các tàu thám hiểm không gian (1999 - 2003).
- Là quốc gia thứ 3 trên thế giới đưa tàu vũ trụ và nhà du hành vào
không gian (2003).
Ngoại giao Thực hiện đa dạng hóa các mối quan hệ, vị thế trên trường quốc tế được
nâng cao, thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao

Trang 16/24
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về những thành tựu từ công cuộc
cải cách mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978?
A. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng, tạo tiền đề B. Đưa Trung Quốc trở thành một cường quốc Âu
cho sự phát triển năng động. Á.
C. Đưa Trung Quốc trở thành một trong ba trung D. Đưa Trung Quốc trở thành một trong bốn con
tâm kinh tế - tài chính thế giới. rồng châu Á.
109.Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110:
“Nó sẽ là một cuộc chiến giữa voi và hổ. Nếu hổ đứng yên thì sẽ bị voi dẫm chết. Nhưng hổ không đứng
yên. Ban ngày nó ẩn nấp trong rừng và ra ngoài vào ban đêm. Nó sẽ nhảy lên lưng voi, xé những mảnh
da lớn, và rồi nó sẽ chạy trở lại vào rừng tối. Và dần dần, con voi sẽ chảy máu đến chết. Cuộc chiến
tranh ở Đông Dương sẽ như vậy.”
(Trả lời phóng viên David Schoenbrun của báo New York Times trong cuộc phỏng vấn ngày 11 tháng 9
năm 1946 tại Paris.
Duiker, William, Ho Chi Minh: A Life, Hyperion, 2000, tr. 379)
Trong đoạn trích trên, chủ tịch Hồ Chí Minh đã sử dụng hình tượng con hổ để nói về nghệ thuật chiến
tranh nào dưới đây của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi B. Chiến tranh du kích, dựa vào núi rừng để tiêu
nghĩa. hao sinh lực địch.
C. Chiến tranh chớp nhoáng, sử dụng lực lượng áp D. Chiến tranh tâm lý, sử dụng những đòn công
đảo tiêu diệt sinh lực địch. kịch đẩy lùi đối phương.
110. Nội dung nào dưới đây là cốt lõi trong đường lối kháng chiến chống chống xâm lược của nhân dân Việt
Nam trong thế kỉ XX?
A. Kháng chiến toàn dân. B. Kháng chiến toàn diện.
C. Kháng chiến trường kỳ. D. Tự lực cánh sinh.
111. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các
màu mỡ. bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây-
đồng cỏ. đông.
112. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định B. nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các
trong khu vực. nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo D. đời sống nhân dân được cải thiện, chất lượng
hướng hiện đại hóa. cuộc sống nâng cao.
113. Nhận định nào sau đây đúng về vùng đồng bằng sông Hồng nước ta?
A. Hình thành chủ yếu từ vai trò của biển, ít phù sa B. Mạng lưới kênh rạch, sông ngòi chằng chịt,
sông. không có đê.
C. Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta, đất đai D. Con người khai phá từ lâu đời, có đê ven sông
màu mỡ. ngăn lũ.
114. Về văn hóa vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa nào sau đây?
A. Chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng B. Phát triển các ngành kinh tế, chính sách mở cửa
phát triển. và hội nhập.
C. Thiên nhiên phân hóa, sinh vật đa dạng và nhiều D. Giàu tài nguyên khoáng sản, thực vật xanh tốt
thiên tai. quanh năm.
115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ trên 15
đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội.
C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Trang 17/24
116. Cho biểu đồ về dân số của nước ta qua một số năm

(Nguồn: Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tình hình phát triển dân số của nước ta qua một B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta qua một số
số năm. năm.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta qua một D. Chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta qua một
số năm. số năm.
117. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. gia tăng diện tích đất trồng cây lúa nước. B. mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác gỗ, củi, lâm sản trong rừng. D. ô nhiễm môi trường đất, nước ven biển.
118. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.
C. Cỏ ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập.
119. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nhiều tỉnh, thành nhất cả nước. B. Trên đất liền, giáp hai quốc gia.
C. Giáp Biển Đông giàu tài nguyên. D. Tiếp giáp với hai vùng kinh tế.
120.Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao. B. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển.
C. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu. D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào.
121.Thực hiện thí nghiệm đưa một quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M bằng bấc, nhỏ và nhẹ, treo ở đầu
một sợi chỉ thẳng đứng. Sau đó quan sát hiện tượng ta thấy quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q.
Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q. B. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
122.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện không đổi (I ) , điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn
được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ

Trang 18/24
A. Hình 2. B. Hình 1.
C. Hình 4. D. Hình 3.
123.Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo chiết suất của thủy tinh. Học sinh đó thực hiện bằng cách chiếu
một chùm sáng đơn sắc qua một khối thủy tinh hình bán nguyệt như hình vẽ.

Chiết suất của khối thủy tinh đó là


A. 0, 67 . B. 1, 29 .
C. 1, 52 . D. 1, 48.
124.Trong thí nghiệm sóng dừng, nếu kích thích để dây dao động với tần số f thì hình ảnh sợi dây như hình
vẽ bên.

Nếu tăng tần số thêm 3f thì lúc này trên dây có bao nhiêu bó sóng?
A. 3. B. 6.
C. 9. D. 12.
125.Khẳng định nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
được xây dựng vào
A. tác dụng sinh lí của dòng điện. B. tác dụng hoá học của dòng điện.
C. tác dụng nhiệt của dòng điện. D. tác dụng từ của dòng điện.
126.Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu
phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn. D. sóng dài.
127.Phát đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm vào máy quang phổ
lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mở) của buồng tối là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
128.Biểu đồ dưới đây chỉ ra một số mức năng lượng electron trong nguyên tử Hidro với 4 sự di chuyển của
electron giữa các mức năng lượng.

Trang 19/24
Sự di chuyển sẽ bức xạ ra photon có bước sóng dài nhất là
A. D. B. A.
C. B. D. C.
129.Ban đầu t = 0, một mẫu phóng xạ nguyên chất có N hạt. Hằng số phóng xạ của chất này là λ. Đến
0 0

thời điểm t, số hạt còn lại chưa phóng xạ là N. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ln N vào t.

Hỏi N λ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
0

A. 1 s .
−1
B. 0, 5 s
−1
.

C. 1, 5 s .
−1
D. 2 s .
−1

130.Một toa tàu đang chuyển động với tốc độ 20 cm/s thì phanh lại chuyển động thẳng chậm dần đều để
vào ga. Biết sau khi đi được một đoạn 300 m thì tốc độ giảm còn 10 cm/s. Người ta gắn cố định một
chiếc bàn vào sàn toa sau. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như
hình vẽ.

Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm dần đều vào ga, con lắc
đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 2 s.

Khi đó tốc độ dao động trung bình của con lắc trong một chu kì bằng bao nhiêu cm/s ?

Đáp án:

131.Cho các chất: HNO3, KOH, CH3COOH, NaCl, NH3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnhTrang

20/24
A. KOH, CH3COOH, NaCl, NH3. B. NaCl, NH3, HNO3, CuSO4.
C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. CH3COOH, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
132.Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Ag và kim cương. B. Cu và kim cương.
C. Ag và Au. D. Ag và Cr.
133.Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.
134.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu
thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam. B. 375 gam.
C. 555 gam. D. 650 gam.
135.Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng
thu được hỗn hợp Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn
toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là
A. C2H2. B. C4H6.
C. C3H4. D. C5H8.
136.Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp sản phẩm Y.
Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54,0 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 13,5. B. 8,5.
C. 8,1. D. 15,3.
137.Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy
đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong
NH3.
- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng70 C . ∘

Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH.
(c) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân.
(g) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
138.Cho phản ứng thuận nghịch:
H2 + I2 <=> 2 HI
Trang 21/24
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch được thể hiện trên đồ thị sau:

Theo đồ thị trên thì hệ đạt tới trạng thái cân bằng sau bao lâu?
A. 0 giây. B. 10 giây.
C. 5 giây. D. 15 giây.
139.Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm lượng rượu trong
máu người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng đó, người ta
chuẩn độ bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit (khi đó ancol etylic bị oxi hóa thành axit
axetic). Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 45 ml dung dịch K2Cr2O7
0,005M. Vậy hàm lượng ancol etylic trong máu người lái xe đó là
A. 0,045%. B. 0,0552%.
C. 0,0621%. D. 0,0552%.
140.Hỗn hợp X gồm đipeptit C H N O , este đa chức C H O , este C H O N . Cho X tác dụng vừa đủ
5 10 2 3 4 6 4 5 11 2

với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25
gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy
thoát ra 0,448 lít khí H (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO . Giá trị của
2 2

m là bao nhiêu?
Đáp án:

141.Khái niệm hướng đất của thực vật gần nhất với khái niệm
A. hướng nước. B. hướng trọng lực.
C. hướng tiếp xúc. D. hướng sáng dương.
142.Người ta thường thắp đèn điện trên các vườn thanh long và bắn pháo sáng trên các cánh đồng mía. Các
hoạt động này
A. Đều ngăn cản sự ra hoa của các nhóm thực vật B. Kích thích sự ra hoa của cả hai nhóm thực vật vì
được xử lí. chúng là đều là cây ngày dài.
C. Kìm hãm sự ra hoa của mía, kích thích sự ra hoa D. Kích thích sự ra hoa của mía, kìm hãm sự ra hoa
của thanh long, chúng là các thực vật cảm ứng của thanh long để chờ mùa đông năm sau mới ra
quang chu kì khác nhau. hoa.
143.Tim hoạt động có tính tự động nhờ sự hoạt động của hệ dẫn truyền, trong các thành phần của hệ dẫn
truyền cấu trúc nào đảm bảo phát xung điện theo chu kì cho các cấu trúc còn lại?
A. Nút xoang nhĩ. B. Nút nhĩ thất.
C. Bó His. D. Mạng puôckin.
144.Nếu được yêu cầu thực hiện một thực nghiệm liên quan đến sự điều hòa biểu hiện 1 gen trong phôi của
một sinh vật. Một trong những câu hỏi đầu tiên là gen được điều hòa ở mức phiên mã hay dịch mã. Nếu
sự điều hòa ngăn cản dịch mã, quan sát nào sau đây phù hợp?

Trang 22/24
A. Trong dịch tế bào của phôi xuất hiện nhiều chuỗi B. Trong tế bào của phôi, chỉ thấy xuất hiện các
polypeptide của gen tương ứng. phân tử mARN sơ khai với kích thước giống nhau.
C. Có mặt các phân tử mARN trưởng thành kèm D. Sự có mặt với hàm lượng cao của một loại axit
theo các chuỗi peptide ngắn do gen này mã hóa. amin đặc biệt có trong tế bào chất của phôi bào.
145.Trong kĩ thuật tạo giống mới nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo đối với nhiều loại cây trồng khác
nhau, tất cả các khâu sau đây đều cần thiết, ngoại trừ.
A. Lựa chọn vật liệu khởi đầu và lựa chọn các tác B. Xử lí vật liệu khởi đầu với tác nhân gây đột biến
nhân gây đột biến phù hợp. với liều lượng, cường độ và thời gian xử lí phù hợp.
C. Chọn lọc dòng đột biến với các đặc điểm phù D. Chuyển các gen tốt từ một giống khác vào giống
hợp với tiêu chí chọn giống rồi tiến hành thuần đột biến để giống đột biến biểu hiện các đặc tính
chủng hóa. tốt.
146.Khi nói về vấn đề nguồn gốc sự sống, sự phát triển sự sống qua các đại địa chất, có bao nhiêu phát biểu
dưới đây chính xác?
I. Kết quả của quá trình tiến hóa hóa học là hình thành các tế bào sống sơ khai đầu tiên.
II. Các tế bào sống sơ khai đầu tiên là các tế bào nhân sơ, dị dưỡng.
III. Nhiều dạng sinh vật dù đã tuyệt chủng nhưng vẫn để lại dấu vết thông qua các bằng chứng hóa
thạch.
IV. Các bằng chứng hóa thạch được coi là bằng chứng gián tiếp để xây dựng các cây phát sinh chủng
loại.
V. Với các hóa thạch có tuổi hàng tỉ năm, phương pháp chính xác nhất để xác định tuổi là dùng đồng vị
phóng xạ 14C.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
147.Khi hai loài sinh vật sống trong cùng một hệ sinh thái, điều kiện nào sau đây là nguyên nhân quan trọng
nhất dẫn đến hiện tượng cạnh tranh loại trừ lẫn nhau?
A. Trùng nhau một phần về không gian sống, nơi B. Trùng nhau về nguồn thức ăn phụ, không trùng
làm tổ và vùng hoạt động. nhau về nguồn thức ăn chủ yếu.
C. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu và nơi D. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu nhưng
kiếm ăn. khác nơi kiếm ăn.
148.Ở người, các tính trạng do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc
thể Y thường xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới là do
A. Chỉ cần mang 1 alen đã biểu hiện, nữ cần mang B. Cần mang 2 alen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần
2 gen mới biểu hiện. mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. Chỉ cần mang 1 alen lặn đã biểu hiện, nữ cần D. Cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2
mang 2 alen lặn mới biểu hiện. gen mới biểu hiện.
149.Ở một loài thực vật, tế bào cánh hoa tiến hành phiên mã và dịch mã alen A tạo ra enzyme chuyển hóa
tiền sắc tố (màu trắng) thành sắc tố màu vàng, alen đột biến a không được phiên mã. Trên một nhiễm
sắc thể khác, alen B được phiên mã và dịch mã tạo ra enzyme chuyển hóa sắc tố vàng thành sắc tố màu
đỏ, alen đột biến b không được phiên mã. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về loài thực vật này là chính
xác?
I. Quần thể ngẫu phối của loài thực vật này có 3 loại màu hoa khác nhau.
II. Các cơ thể thuần chủng chỉ có thể tạo ra màu hoa đỏ hoặc màu hoa trắng.
III. Kiểu gen dị hợp 2 cặp alen cho màu hoa hồng.
IV. Bản chất sự tương tác gen giữa 2 locus là sự tương tác giữa các sản phẩm của gen để cùng quy định
1 kiểu hình.
V. Có 3 tính trạng khác nhau có thể xuất hiện ở hình thái màu sắc hoa.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
150.
Trang 23/24
Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc, từ một nhóm cá thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA +
0,48Aa + 0,16aa = 1 người ta cho sinh sản qua nhiều thế hệ. Ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ kiểu hình trội chiếm bao
nhiêu phần trăm? (Kết quả làm tròn lấy đến phần đơn vị, đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp án).
Đáp án:

Trang 24/24

You might also like