You are on page 1of 9

PHIẾU ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024

PHT 05 MÔN TOÁN - LỚP 12


(Đề kiểm tra có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ........................................................ Số báo danh: .................


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) = 3x 6x 9 +

y
.
+
-

0 0
Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 3x + 9 x − 1 là
3 2
-
-

>
I
A. ( −; −1) . O
B. ( −1;3) .
=
C. ( −3;1) .
-

2 D. ( −; −1)  ( 3; + ) .
⑧Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y = f ( 2 x − 3x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y

1  1 1
A.  ; +   . B.  ;  .
2  3 2
 1  1 x

 − ;   −2;  O 1 2
C.  3 . D.  2.

Câu 3: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . x 0 d<0 ·
ab0 -

y
=
=
=

I=
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
3ax 2b1 2 , x
0
x + =

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . y L
+ +

x X

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
cC0 ; b(0 n
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: 30 .

--- -

M
-

3 -

-
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Cực đại của hàm số là 4 . B. min y = 3 .⑧C. Cực tiểu của hàm số là 3 .
O D. max y = 4 .
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

00 I
f(x) -
=
E - -
- - -

.
2 . . . - -v

n - a

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) + 1 = 0 là


- -
-
-

1
-

A. 3 .
=
B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt
đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD là

A.
a3
3
B.
a3 2
3
C.
a3 3
3
D.
a3 6
3 O
O
127,0
1Clon)
.

x
Câu 7: Cho hàm số y = , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? TCD x : =
-

x +1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 và không có tiệm cận ngang. ICN 0
y
:
.
=

B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. -

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0 và tiệm cận đứng là x = −1 .


O D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0 và không có tiệm cận đứng.

Trang 1/4 - Mã đề thi 101



0
-

I
(x) -(2x -xxY f (ex (i) .
-

=(2-61) .
f'(2x
-
-

(x2)
fin
- -


n =

5 .

+(2x xY)30
2
212-32(1 -
3 +
2x 10
I
-

[an-s
C >
-
= .

-
E)
x" 2x 20
-
-
+ -

- Un
a
I
2-6x I O -

f'22x -3) I I I

g(n) I 0
-


- ~an
V SA S
I
=

ABCD
.

I -
I
A A
-- -
D AASC : fanso :

30x => SA =
A C tan60
.
Al

B c T
2

↓ .
a tanGo .
.
a a .
Câu 8: Tổng bình phương các giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = − x + m cắt đồ thị
−2 x + 1
(C ) : y = tại hai điểm phân biệt A , B với AB = 2 2 là
x +1
A. 50 . B. 84 . C. 2 . D. 5 .
Câu 9: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào ? bac3
XA. y = − x 3
+ 3 x + 1 O
. B. y = x 3
− 3 x + 1 . y

a >O
.

2x +1 1
X y = x − 2 x + 1. y=
4 2
C. XD. . 1 x
x +1 -1 O

Câu 10: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên \ −1 và có bảng biến thiên như sau:

Il T2A : S = -1 .

Khẳng định nào sau đây là sai ?


W A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1. ④ B. Hàm số không có đạo hàm tại x = −1.
⑧ C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 0D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
ax + b
-

. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm A ( 0; − 1) và có đường tiệm cận


-

Câu 11: Cho hàm số y =


x +1
1/T(N
x 0 b a
1
ngang là y = 1 . Giá trị a + b bằng y y
= = - =
= =
:
=
.

A. 3 0 B. 0 C. 2
Câu 12: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây.
D. 1

2− x x+2 TCD x
E
A. y = . XB. y = . \ -
-1 : =

x +1 x −1
.

C. y =
X
x−2
x −1
. 8D. y = xx −+ 12 .
-
y
TCN = Y =
1 .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 .
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
⑧ 1 1 -

Câu 14: Giả sử hàm số y = x 3 − x 2 − mx có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2 x1 x2 = 0 . Giá
3 3
trị của m là
4
A. m = . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = −3 .
3
3x − 1
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x −3
trên đoạn  0; 2  . & cicle
1 1
A. −5 . B. 5 . ⑧
C. .
3
D. − .
3
2x −1
Câu 16: Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = tại các điểm có tọa độ là
x +1
A. (1; 2 ) . ⑧B. ( 0; −1) , ( 2;1) . C. ( −1; 0 ) , ( 2;1) . D. ( 0; 2 ) .

x - I =
e Trang 2/4 - Mã đề thi 101
xet :
-
212 +
1
= -
x +
m .

x 1
+

( = )
-
21 +

1 =
-
x +
Mk -

12 +
m .

(
= > x -
(1 +
m)x + 1 -
m =
0 .
c0 2n -

& = (1 + m)" -

4(1 m) -
- 30

[M
=>
= ->
y

yz
-

ac =

!.." As IAB
- .
=25 .

E

y
=
x2 -
2x -

+m .
!
2 +
2 .

( jm) = 0 -

E
a, +

xc = 2 .

2 3 +3
-m
M
=

x x
=

= .
.
x −1
Câu 17: Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+2
A. x = 1 . B. x = 2 . 0
C. x = −2 . D. y = 1 .

v=1g
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 10 cm là .

1000 3
A. V = 100 cm3 B. V = 500 cm3 C. V = cm D. V = 1000 cm3
3
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB = AC = 2a, CAB = 120 , Góc giữa ( ABC ) và ( ABC ) là
45. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3
A. V = a 3 3 . B. V = 2a 3 . C. V = . D. V = a3 .
3
3x + 1
Câu 20: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
x −1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;1) ; (1; + ) .
B. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;1) ; (1; + ) .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên ( −;1)  (1; + ) .
Câu 21: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a  0 ) có đồ thị ở hình bên.
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương ?
A. 1 . B. 3 .

C. 2 . D. 0 .

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau:

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?


A. ( −;5 ) . B. ( 0; + ) . C. ( 2; + ) . D. ( 0; 2 ) .
x +1
Câu 23: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị ?
2x −1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 24: Cho hàm số y = x + 3x − mx − 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
3 2

trên khoảng ( −; 0 ) là


A. ( −1; +  ) . B. ( −; − 4 . C. ( −; − 3 . D. ( −1;5 ) .
Câu 25: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 9. B. 8 . C. 7. D. 10.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của S.ABC.
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 4a3 .
Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới ?

Trang 3/4 - Mã đề thi 101


C

·
Are
-

B
I

W
x +1 2x −1 x −3 2x + 5
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x+2 x−2 x+2
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của
khối lăng trụ là
6a 3
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a3 . D. .
3
1
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = − x 4 + 6 x 2 − 2 trên đoạn  −3; −1 bằng
2
23 7
A. . B. 16 . C. . D. −2 .
2 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + 2m + 5 (với m là tham số thực). Gọi S là tập các giá trị của tham
số m để min f ( x ) + max f ( x ) = 5 . Tổng các phần tử của tập S là
1;3 1;3
17 23
A. −3. B. −
. C. − . D. −6.
2 4
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong số bốn hàm số sau đây ?
A. y = x 4 − 2 x 2 − 2 . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 .

C. y = x3 − 3x 2 + 2 . D. y = −2 x3 + 3x 2 − 1 .

Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại A , AB = AC = a , AA = 2a . Thể
tích của khối tứ diện ABBC là
2a 3 a3
A. . B. 2a3 . C. a 3 . D. .
3 3
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông; hình chiếu của S trên ( ABCD ) trùng
với trung điểm I của cạnh AB ; kí hiệu S ABCD là diện tích của hình vuông ABCD . Tìm công thức tính thể
tích của khối chóp S . ABCD .
1 1 1 1
A. VS . ABCD = SI .S ABCD B. VS . ABCD = SD.S ABCD C. VS . ABCD = SA.S ABCD D. VS . ABCD = SC.S ABCD
3 3 3 3
Câu 34: Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng ?
1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3
Câu 35: Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = x , BC = 2 x và CC  = 3x . Tính thể tích của hình
hộp chữ nhật ABCD. ABCD .
A. 2x3 B. 3x 3 C. 6x 3 . D. x3

PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)


Câu 1. (1,0 điểm) Đường cong y = − x3 + 3x + 4 có hai điểm cực trị A, B. Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 2. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có tứ giác ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 ; AB = 1, AD = 2 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
Câu 3. (1,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2 và hai điểm C, D thay đổi trên nửa đường tròn
đó sao cho ABCD là hình thang. Tìm diện tích lớn nhất của hình tháng ABCD.
…………………… HẾT ……………………

Trang 4/4 - Mã đề thi 101

You might also like