Professional Documents
Culture Documents
Video bài giảng lời giải: Câu 1 A. B. C. D
Video bài giảng lời giải: Câu 1 A. B. C. D
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
1
Câu 2 [Q899595556] ∫ 2
dx bằng
sin x
Câu 3 [Q055756505] Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 5.
Câu 4 [Q354453345] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên?
A. y = −x 4
− 4x .
2
B. y = −x 4
+ 4x .
2
C. y = −x 3
+ 2x. D. y = x 3
− 2x.
Câu 6 [Q252621519] Cho hai số phức z 1 = 2 − i; z2 = 1 + 2i. Phần ảo của số phức z 2. z1 bằng
O
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
Câu 8 [Q783895273] Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh bất
kì?
A. C .
2
13
B. A . 2
13
C. C + C . D. 13. 5
2 2
Câu 9 [Q722625575] Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h, bán kính đáy r bằng
A. πr h. 2
B. 2πrh. C. 2rh. D. 2πh.
Câu 10 [Q326056371] Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 5πa , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh
2
bằng
A. 3a. B. 5a. C. √5a. D. 3√2a.
1 − x
Câu 11 [Q992722565] Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
x + 1
1 1 1
Câu 14 [Q922225375] Cấp số nhân (u n) có u 1 = 2, u2 = 1 thì công bội của cấp số nhân này là
1 1
A. −2. B. 2. C. − . D. .
2 2
Câu 15 [Q483841956] Cho hàm số f (x) xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
T
E
N
I.
H
T
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 16 [Q858797888] Cho số phức z = 2i + 1, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ? ¯
¯¯
A. 5. B. 2. $$ C. 10. D. 15.
Câu 18 [Q952620562] Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao bằng 4a có thể tích là
3
4 16a
A. 4a 3
. B. 3
a . C. . D. 16a 3
.
3 3
→
Câu 21 [Q539456595] Trong không gian Oxyz, cho véctơ a (−3; 2; 1) và điểm A (4; 6; −3) , toạ độ điểm B thoả
−
−→
→
mãn AB = alà
A. (7; 4; −4) . B. (−1; −8; 2) . C. (1; 8; −2) . D. (−7; −4; 4) .
2 − x
T
2x + 1
O
1 1
A. x = − B. y = 1. C. y = − D. x = 2.
U
. .
IE
2 2
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
Câu 24 [Q367687768] Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (2; 1; 2) bán kính bằng 3 là
A. (x + 2) + (y + 1) + (z + 2) = 3.
2 2
B. (x − 2) + (y − 1) + (z − 2) = 3.
2 2 2 2
C. (x + 2) 2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9. D. (x − 2) 2
+ (y − 1)
2
+ (z − 2)
2
= 9.
Câu 25 [Q613596552] Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng
A. 6. B. 4. $$ C. 2. D. 3.
Câu 26 [Q632552639] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (4; −3; 2) , B (6; 1; −7) , C (2; 8; −1) . Đường thẳng
qua gốc toạ độ O và trọng tâm tam giác ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 1 −3 2 1 −1 2 3 −1 2 −1 −1
Câu 27 [Q367683367] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 3) , B (4; 0; 1) , C (−10; 5; 3) . Véctơ nào
dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. (1; 2; 2) . B. (1; −2; 2) . C. (1; 2; 0) . D. (1; 8; 2) .
Câu 29 [Q576072069] Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?
4x + 1
A. y = 3x 3
+ 2. B. y = 3x 4
− 1. C. y = . D. y = tan x.
x − 3
x − 1 y z − 1
Câu 30 [Q665243432] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào
1 −2 2
dưới đây?
A. M (0; 2; 1) . B. F (3; −4; 5) . C. N (1; 0; 1) . D. E (2; −2; 3) .
Câu 31 [Q565935313] Cho hai số phức z 1 = 2 − i; z2 = 2 − 4i khi đó môđun của số phức z 1 + z1 . z2 bằng
√5
A. 1. B. . C. 5√5. D. √5.
5
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
Câu 32 [Q296639955] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O; tam giác ABD đều cạnh √2a. Cạnh
3√2a
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng
2
A. 45 0
. B. 30 0
. C. 60 0
. D. 90 0
.
Câu 33 [Q207572645] Cho hình chóp tam giác đều S. ABC cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt phẳng (SBC) với
mặt phẳng đáy(ABC) bằng 60 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
0
a a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
2 2
e
(1 + 2 ln x)
Câu 34 [Q525016559] Xét tích phân I = ∫ dx, nếu đặt t = 1 + 2 ln x thì I bằng$$
1
x
2 2
e 5 e 5
1 1
A. ∫ t dt.
2
B. 2 ∫ 2
t dt. C. 2 ∫ 2
t dt. D. ∫ t dt.
2
.
2 1 1 1
2 1
2x − 1
Câu 35 [Q557797787] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên
x + 1
2
2x−4 −x −3x+2
N
1 1
Câu 36 [Q004956554] Tập nghiệm của bất phương trình ( là
O
) > ( )
5 5
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
C. (−6; 1) . D. (−1; 6) .
Câu 37 [Q529557555] Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng, xác suất để 2
viên bi được chọn cùng màu bằng
1 1 4 5
A. . B. . C. . D. .
4 9 9 9
Câu 39 [Q766571793] Một cuộn túi nilon đựng rác có dạng hình trụ gồm 120 túi nilon giống nhau được cuốn quanh
một lõi rỗng hình trụ bán kính đáy của phần lõi là r = 1, 5 cm, bán kính đáy của cả cuộn nilon là R = 3 cm. Biết độ
dày mỗi túi nilon là 0, 05 mm. Chiều dài mỗi túi nilon gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 34cm. B. 33cm. C. 36cm. D. 35cm.
z − 3
Câu 40 [Q997762755] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z + 1 − 3i| = |z − 1 − i| và là một số thuần ảo?
z + 2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41 [Q402742929] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1), mặt phẳng (P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường
x − 2 y z
thẳng d : = = . Xét đường thẳng Δ qua A, nằm trong (P ) và cách đường thẳng d một khoảng lớn
1 2 −1
1
Câu 42 [Q133635032] Cho phương trình 4 −x
+ x − log
4
(m − x) − 2m − = 0, (m ∈ R) . Số giá trị nguyên của
2
Câu 43 [Q260955752] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a√2. Gọi I là
T
E
−
−→ −→
trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm thoả mãn
N
H H A = −2H I ,
I.
góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
∘
H
T
3 3 3 3
a √30 a √5 a √15 a √15
N
A. . B. . C. . D. .
O
9 6 6 12
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
4 1
Câu 44 [Q555417995] Cho hàm số f (x) thoả mãn f (4) = và f (x) = x (1 +
′
− f (x)) , ∀x > 0. Khi đó
3 √x
4
∫ xf (x)dx bằng
1
Câu 45 [Q754977933] Cho các số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức
2
z1 , z2 thoả
mãn |z − 3 + 3i| = √2 và (z + 2i) (z − 2) là số thuần ảo. Khi đó b + c bằng
1 1 2
Câu 46 [Q851585373] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên:
2x + 1
Có bao nhiêu số thực của m để hàm số g(x) = f ( 2
) + m f (m) có max [−1;1]
|g(x)| = 3?
x + 2
A. 7. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 47 [Q656075955] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z = 0 và mặt cầu (S) có tâm
I (0; 1; 2) bán kính R = 1. Xét điểm M thay đổi trên (P ). Khối nón (N ) có đỉnh là I và đường tròn đáy là đường
tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (S). Khi (N ) có thể tích lớn nhất, mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của (N ) có phương trình là x + ay + bz + c = 0. Giá trị của a + b + c bằng
A. −2. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 48 [Q557272366] Cho hàm số đa thức f (x) có đồ thị như hình vẽ bên:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
A. 7. B. 9. C. 11. D. 15.
A. 0, 65. B. 0, 7. C. 0, 55. D. 0, 6.
Câu 50 [Q650655096] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m; n) với m + n ≤ 16 sao cho có không quá 4 số
nguyên a thoả mãn
2m 2
a ≤ n ln(a + √a + 1)?
ĐÁP ÁN
1D(1) 2B(1) 3C(1) 4B(1) 5A(1) 6A(1) 7C(1) 8A(1) 9B(1) 10B(1)
11B(1) 12A(1) 13B(1) 14D(1) 15B(1) 16A(1) 17D(1) 18B(1) 19A(1) 20A(1)
21C(1) 22A(1) 23C(1) 24D(1) 25C(1) 26B(2) 27A(2) 28B(1) 29A(1) 30A(1)
31C(1) 32C(2) 33C(2) 34D(2) 35B(2) 36C(2) 37C(2) 38B(2) 39D(3) 40A(3)
41B(3) 42B(3) 43A(3) 44B(3) 45C(3) 46A(4) 47B(4) 48C(4) 49D(4) 50B(4)
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
https://TaiLieuOnThi.Net