You are on page 1of 12

THU MATH-0983325668

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM


1. Phương pháp đổi biến
Câu 1: Kết quả tính  2 x 5 − 4 x 2 dx bằng

A. −
1
6
(5 − 4x ) 2 3 3
8
(5 − 4x2 ) + C .
+ C . B. −
1
( 5 − 4 x 2 ) + C . D. −
1
( 5 − 4 x2 ) + C .
3 3
C.
6 12
Câu 2: Tìm nguyên hàm  x( x + 7) dx
2 15

(
1 2
x + 7) + C . B. − ( x 2 + 7 ) + C . C.
1 1 2
( x + 7 ) + C . D. (
1 2
x + 7) + C .
16 16 16 16
A.
2 32 16 32
Xét I =  x ( 4 x − 3) dx . Bằng cách đặt: u = 4 x − 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
3 4 5 4
Câu 3:
1 5 1 1 5
A. I =
16  u du . B. I =  u 5du .
12
C. I =  u 5du . D. I =
4
u du .

Cho  2 x ( 3x − 2 ) dx = A ( 3x − 2 ) + B ( 3x − 2 ) + C với A , B  và C 
6 8 7
Câu 4: . Giá trị của biểu
thức 12 A + 7 B bằng
23 241 52 7
A. . . B. C. . D. .
252 252 9 9
(1 − x ) − (1 − x ) + C với
a b

Giả sử  x (1 − x ) dx = a, b là các số nguyên dương. Tính 2a − b


2017
Câu 5:
a b
bằng:
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
x
Câu 6: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương
8 − x2
trình F ( x ) = x có nghiệm là
A. x = 1 − 3 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 0 .
x
Câu 7: Nguyên hàm của
+1 x
dx là:2

A. ln t + C , với t = x 2 + 1 . B. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
1 1
C. ln t + C , với t = x 2 + 1 . D. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
2 2
ln x 1
Câu 8: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1. thoả mãn F (1) = . Giá trị
x 3
của F ( e ) là
2

8 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
2x
 dx
( x2 + 9)
4

Câu 9: Tính là:


1 1
A. − +C. B. − +C.
5 ( x2 + 9) 3 ( x2 + 9)
5 3

4 1
C. − +C. D. − +C .
( x2 + 9) ( x2 + 9)
5 3

1
THU MATH-0983325668
( 7 x − 1) dx ?
2017

Câu 10: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K = 
( 2 x + 1)
2019

18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1)
2018 2018
1  7 x −1 
2018

A. .  . B. .
18162  2 x + 1  18162 ( 2 x + 1)
2018

−18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1) 18162 ( 2 x + 1) − ( 7 x − 1)
2018 2018 2018 2018

C. . D. .
18162 ( 2 x + 1) 18162 ( 2 x + 1)
2018 2018

1
Câu 11: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm x dx bằng:
2
+1
1 2 1
A. t +C . B. t +C . C. t 2 + C . D. t + C .
2 2
( 2 x + 3) dx 1
Câu 12: Giả sử  x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) + 1 = − g ( x ) + C ( C là hằng số).

Tính tổng các nghiệm của phương trình g ( x ) = 0 .


A. −1 . B. 1 . C. 3 . D. −3 .

2. Phương pháp tích phân từng phần


Câu 1: Tính F ( x) =  x sin xdx bằng
A. F ( x) = sin x − x cos x + C . B. F ( x) = x sin x − cos x + C .
C. F ( x) = sin x + x cos x + C . D. F ( x) = x sin x + cos x + C .
 x ln xdx . Chọn kết quả đúng:
2
Câu 2: Tính

A.
1 2
4
(
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .) 1
(
B. x 2 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
2
)
1 2
(
C. x 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4
) 1
(
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
2
)
Câu 3: Biết  x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
Câu 4: Nguyên hàm của I =  x sin xdx là:
2

A.
1
8
( 2 x 2 − x sin 2 x − cos 2 x ) + C . B.
1
8
cos 2 x + ( x 2 + x sin 2 x ) + C .
1
4
1 1 
C.  x 2 − cos 2 x − x sin 2 x  + C . D. Đáp án A và C đúng.
4 2 
Câu 5: Tìm nguyên hàm I =  ( x − 1) sin 2 xdx
(1 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C ( 2 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C
A. I = . B. I = .
2 2
(1 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C ( 2 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C
C. I = . D. I = .
4 4
Câu 6: Tính F ( x) =  x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C . B. F ( x) = cos 2 x − sin 2 x + C .
8 4 4 2

2
THU MATH-0983325668
1 x −1 x
C. F ( x) = sin 2 x + cos 2 x + C . D. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 8 4 8
x
Câu 7: Tính F ( x) =  xe 3 dx . Chọn kết quả đúng
x x
A. F ( x) = 3( x − 3)e + C .
3
B. F ( x) = ( x + 3)e + C .
3

x −3 x
x+3 x
C. F ( x) = e + C . D. F ( x) =
3
e +C .
3
3 3
x
Câu 8: Tính F ( x) =  dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x) = x tan x + ln | cos x | +C . B. F ( x) = − x cot x + ln | cos x | +C .
C. F ( x) = − x tan x + ln | cos x | +C . D. F ( x) = − x cot x − ln | cos x | +C .
Câu 9: Tính F ( x) =  x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng
A. F ( x) = ( x 2 − 2) sin x + 2 x cos x + C . B. F ( x) = 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .
C. F ( x) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C . D. F ( x) = (2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .
Câu 10: Tính F ( x) =  x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng
1 1
A. F ( x) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C . B. F ( x) = (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4 4
1 1
C. F ( x) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C . D. F ( x) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4 4
Câu 11: Hàm số F ( x) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f ( x) = x cos x . B. f ( x) = x sin x .
C. f ( x) = − x cos x . D. f ( x) = − x sin x .
1 + ln( x + 1)
Câu 12: Tính  dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
x2
−1 + ln( x + 1) x 1 + ln( x + 1) x
A. + ln +C. B. − + ln +C .
x x +1 x x +1
x +1 1 + ln( x + 1)
C. − (1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C . D. − − ln x + 1 + ln x + C .
x x
Câu 13: Tính F ( x ) =  (2 x − 1)e1− x dx = e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:
A. −3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 14: Tính F ( x) =  e cos xdx = e ( A cos x + B sin x) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
x x

A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 15: Tính F ( x) =  2 x(3x − 2) dx = A(3x − 2) + Bx(3x − 2) + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
6 8 7

12 12
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
11 11
Câu 16: Tính F ( x) =  x 2 x − 1dx = ax ( x − 1) x − 1 + bx( x − 1) x − 1 + c( x − 1) x − 1 + C . Giá trị của
2 2 3

biểu thức a + b + c bằng:


2 −2 142 −142
A. . B. . C. . D. .
7 7 105 105
Câu 17: Họ nguyên hàm của  e x (1 + x ) dx là:
1 x
A. I = e x + xe x + C . B. I = e x + xe + C .
2
3
THU MATH-0983325668
1
C. I = e x + xe x + C . D. I = 2e x + xe x + C .
2
Câu 18: Biết  xe2 x dx = axe2 x + be2 x + C ( a, b  ) . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = . C. ab = − . D. ab = .
4 4 8 8
1 2x
Câu 19: Cho biết  xe 2x
dx = e ( ax + b ) + C , trong đó a, b  và C là hằng số bất kì. Mệnh đề nào
4
dưới đây là đúng.
A. a + 2b = 0 . B. b  a . C. ab . D. 2a + b = 0 .
Câu 20: Nguyên hàm của I =  x sin x cos xdx là:
2

1 2
A. I1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . B. I1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
1 2
C. I1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . D. I1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
( )
Câu 21: Tính F ( x ) =  ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:

( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .

C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +
2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .

Câu 22: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) = x3e x và đồ thị hàm số f ( x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết
2

quả đúng:
1 1 2 1 1 1 2 1
A. f ( x) = x 2e x − e x + . B. f ( x) = x 2e x + e x − .
2 2

2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
C. f ( x) = x 2e x − e x − . D. f ( x) = x 2e x + e x + .
2 2

2 2 2 2 2 2
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln ( x + 2 ) .
x2 x2 + 4 x
A.  f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
x2 − 4 x2 − 4x
B.  f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
x2 x2 + 4 x
C.  f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 2
x2 − 4 x2 + 4x
D.  f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C.
2 2
ln x
Câu 24: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của g ( x ) = ?
( x + 1)
2

− ln 2 x − x ln 2 x − ln x x
A. + ln + 1999 . B. − ln + 1998 .
x +1 x +1 x +1 x +1
ln x x ln x x
C. − ln + 2016 . D. + ln + 2017 .
x +1 x +1 x +1 x +1
ln ( cos x )
Câu 25: Họ nguyên hàm của I =  dx là:
sin 2 x

4
THU MATH-0983325668
A. cot x.ln ( cos x ) + x + C . B. − cot x.ln ( cos x ) − x + C .
C. cot x.ln ( cos x ) − x + C . D. − cot x.ln ( cos x ) + x + C .
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln x .
1 32 2 32
A.  f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C . B.  f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C .
9 3
2 3 2 3
C.  f ( x ) dx = x 2 ( 3ln x − 1) + C . D.  f ( x ) dx = x 2 ( 3ln x − 2 ) + C .
9 9
 4 − x2 
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln  3
2 
?
 4+ x 
 4 − x2   x 4 − 16   4 − x 2 
A. x 4 ln  2 
− 2 x 2
. B.   ln  2 
− 2 x2 .
 4 + x   4   4 + x 
 4 − x2   x 4 − 16   4 − x 2 
C. x 4 ln  2 
+ 2 x 2
. D.   ln  2 
+ 2x2 .
 4+ x   4   4+ x 
2
x dx
H =
( x sin x + cos x )
2

Câu 28: Tìm ?


x
A. H = + tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x )
x
B. H = − tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x )
−x
C. H = + tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x )
−x
D. H = − tan x + C .
cos x ( x sin x + cos x )

( ) ( )
3
a b 1
Câu 29:  2 x x 2 + 1 + x ln x dx có dạng x 2 + 1 + x 2 ln x − x 2 + C , trong đó a, b là hai số hữu
3 6 4
tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
3. Nguyên hàm của hàm mũ và loga
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2e x +1
3

 1 1
A.   −t −5 + 2t −3 −  dt = t −4 − t −2 − ln t + C . B.  f ( x ) dx = 3e x +1 + C .
3

 t 4
1 3 x3 3
C.  f ( x ) dx = e x +1 + C . D.  f ( x ) dx = e x +1 + C .
3 3
 e 
−x
Câu 2: Hàm số f ( x) = e x  ln 2 + 2  có họ nguyên hàm là
 sin x 
A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C . B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .
1 1
C. F ( x ) = e x ln 2 + +C . D. F ( x ) = e x ln 2 − +C .
cos 2 x cos 2 x
dx
Câu 3: Tìm nguyên hàm I =  .
1 + ex

5
THU MATH-0983325668
A. I = x − ln 1 − e x + C . B. I = x + ln 1 + e x + C .
C. I = − x − ln 1 + e x + C . D. I = x − ln 1 + e x + C .
1
Câu 4: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm F ( x ) .
2e + 3 x

1
3
(
A. F ( x ) = x − ln ( 2e x + 3) + 10 + )
ln 5
3
. B. F ( x ) = x + 10 − ln ( 2e x + 3) .
1
3
( )
1  3  1  3  ln 5 − ln 2
C. F ( x ) =  x − ln  e x +   + 10 + ln 5 − ln 2 . D. F ( x ) =  x − ln  e x +   + 10 − .
3  2  3  2  3
ln 2x
Câu 5: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm  dx bằng:
x
1
A. t 2 + C . B. t 2 + C . C. 2t 2 + C . D. 4t 2 + C .
2
Câu 6: Hàm số f ( x) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng
3x 6x
A. − +C . B. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C .
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x 3x 6x
C. + +C . D. + +C .
ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2
Câu 7: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = 2sin x.2cos x ( cos x − sin x ) ?
sin x + cos x 2sin x.2cos x 2sin x + cos x
A. y = 2 +C . B. y = . C. y = ln 2.2sin x + cos x . D. y = − +C .
ln 2 ln 2
ln 2
Câu 8: Cho hàm số f ( x) = 2 x
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) ?
x
A. F ( x) = 2 x
+C . B. F ( x) = 2 2 ( x
)
−1 + C .

C. F ( x) = 2 2 ( x
)
+1 + C . D. F ( x) = 2 x +1
+C .
Câu 9: Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = (e − x + e x ) 2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1 1
A. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x + 1 . B. F ( x) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2 2
1 1 1 1
C. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x . D. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x − 1 .
2 2 2 2
1 + ln x
f ( x) =
Câu 10: Nguyên hàm của x.ln x là
1 + ln x 1 + ln x
A.  dx = ln ln x + C . B.  dx = ln x 2 .ln x + C .
x.ln x x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
C.  dx = ln x + ln x + C . D.  dx = ln x.ln x + C .
x.ln x x.ln x

( ) a x +1 2 b
Câu 11:  ( x + 1) e x −5 x + 4  e7 x −3 + cos 2 x dx có dạng e( ) + sin 2 x + C , trong đó a, b là hai số hữu
2

6 2
tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 3; 1 . B. 1; 3 . C. 3; 2 . D. 6; 1 .
e x ( 3x − 2 ) + x − 1
I = dx
Câu 12: Tìm
(
x −1 ex. x −1 +1 ) ?
6
THU MATH-0983325668
(
A. I = x + ln e x . x − 1 + 1 + C .) (
B. I = x − ln e x . x − 1 + 1 + C .)
( )
C. I = ln e x . x − 1 + 1 + C . ( )
D. I = ln e x . x − 1 − 1 + C .
e2 x
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex + 1
A. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C . B. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C .
C. F ( x ) = ln ( e x + 1) + C . D. F ( x ) = e2x − e x + C .
1
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x ln x + x
A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C . B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .
C. F ( x ) = ln x + 1 + C . D. F ( x ) = ln x + 1 + C .
Câu 15: Tính  2 x ln( x − 1)dx bằng:
x2 x2
A. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x+C. B. x 2 ln( x − 1) − − x+C .
2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C . D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2 2
Câu 16: Tính  e sin 2 xdx bằng:
cos 2 x

A. −ecos x + C . B. e− sin 2 x + C . C. e−2sin x + C . D. −esin 2x + C .


2

ln (1 + x 2 ) + 2017 x
x

Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?


ln ( e.x 2 + e ) 
x 2
+1

 
A. ln ( x 2 + 1) + 1008ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
B. ln ( x 2 + 1) + 2016ln ln ( x 2 + 1) + 1 .

ln ( x 2 + 1) + 2016ln ln ( x 2 + 1) + 1 .


1
C.
2
D. ln ( x 2 + 1) + 1008ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
1
2
2 x 2 + (1 + 2 ln x ) .x + ln 2 x
G= dx
( x 2 + x ln x )
2

Câu 18: Tìm ?


−1 1 1 1
A. G = − +C . B. G = − +C .
x x + ln x x x + ln x
1 1 1 1
C. G = − + C . D. G = + +C.
x x + ln x x x + ln x

4. Nguyên hàm của hàm lượng giác


Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1 1
A.  sin 2 xdx = − cos 2 x + C . B.  sin 2 xdx = cos 2 x + C .
2 2
C.  sin 2 xdx = cos 2 x + C . D.  sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
Câu 2. Theo phương pháp đổi biến số với t = cos x, u = sin x ,nguyên hàm của I =  ( tan x + cot x ) dx là:
7
THU MATH-0983325668
A. − ln t + ln u + C . B. ln t − ln u + C .
C. ln t + ln u + C . D. − ln t − ln u + C .
 
F 
Câu 3. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x và F ( 0 ) =  .Tính  2  .
 
F   = −
    1   1
A.  2  . B. F   =  . C. F   = − +  . D. F   = +  .
2 2 4 2 4
sin 2 x
Câu 4. Tìm nguyên hàm  1 + sin 2 x
dx .Kết quả là

1 + sin 2 x
A. +C . B. 1 + sin 2 x + C . C. − 1 + sin 2 x + C . D. 2 1 + sin 2 x + C .
2
x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1 + tan 2 .
2
x x
A.  f ( x)dx = 2 tan 2 + C . B.  f ( x)dx = tan 2 + C .
1 x x
C.  f ( x)dx = 2 tan 2 + C . D.  f ( x)dx = −2 tan 2 + C .
1
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
 
sin  x + 
2

 3
  1  
A.  f ( x)dx = − cot  x + 3  + C . B.  f ( x)dx = − 3 cot  x + 3  + C .
  1  
C.  f ( x)dx = cot  x + 3  + C . D.  f ( x)dx = 3 cot  x + 3  + C .
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .
sin 4 x sin 4 x
A. f ( x)dx =
4
+ C . B.  f ( x ) dx = −
4
+C .

sin 2 x sin 2 x
C.  f ( x)dx = + C . D.  f ( x)dx = − +C .
2 2
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 x.sin x .
cos3 x cos3 x
A.  f ( x)dx = −
3
+C . B.  f ( x)dx =
3
+C .

sin 2 x sin 2 x
C.  f ( x)dx = −
2
+C . D.  f ( x)dx =
2
+C .
sin 2 x
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
cos 2 x − 1
A.  f ( x)dx = − ln sin x + C . B.  f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
C.  f ( x)dx = ln sin 2 x + C . D.  f ( x)dx = ln sin x + C .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x.cos 2 x.dx .
−2 cos3 x 1 1
A.  f ( x)dx =
3
+ cos x + C . B.  f ( x)dx = 6 cos 3x + 2 sin x + C .
8
THU MATH-0983325668
cos3 x 1 1
C.  f ( x)dx = + cos x + C . D.  f ( x)dx = cos 3x − sin x + C .
3 6 2
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x.cos3x .
1 1 1 1
A.  f ( x)dx = cos 2 x − cos 4 x + C . B.  f ( x)dx = cos 2 x + cos 4 x + C .
2 4 2 4
C.  f ( x)dx = 2 cos x + 3cos x + C .
4 2
D.  f ( x)dx = 3cos x − 3cos 2 x + C .
4

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.sin 3 x .


3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
A.  f ( x)dx =  − − x− +C .
8 2 4  8 6 
3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
B.  f ( x)dx =  − + x− +C .
8 2 4  8 6 
1  sin 2 x sin 4 x  3  sin 6 x 
C.  f ( x)dx =  − − x− +C .
8 2 4  8 6 
3  sin 2 x sin 4 x  1  sin 6 x 
D.  f ( x)dx =  + − x+ +C.
8 2 4  8 6 
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos 3 x + cos3 x.sin 3 x .
−3 3
A.  f ( x)dx = cos 4 x + C . B.  f ( x)dx = cos 4 x + C .
16 16
−3 3
C.  f ( x)dx = sin 4 x + C . D.  f ( x)dx = sin 4 x + C .
16 16
x   
Câu 14. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2 biết F   = .
2 2 4
x sin x 1 x sin x 3
A. F ( x ) = − + . B. F ( x ) = + + .
2 2 2 2 2 2
x sin x 1 x sin x 5
C. F ( x ) = + + . D. F ( x ) = + + .
2 2 2 2 2 2
 
Câu 15. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F   = 0 là
4
1 1 1 1 1 1
A. F ( x ) = sin 3 2 x − sin 5 2 x + . B. F ( x ) = sin 3 2 x + sin 5 2 x − .
6 10 15 6 10 15
1 3 1 1 1 1 4
C. F ( x ) = sin 2 x − sin 5 2 x − . D. F ( x ) = sin 3 2 x + sin 5 2 x − .
6 10 15 6 10 15
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan x .
5

1 1
 f ( x ) dx = 4 tan
x − tan 2 x + ln cosx + C .
4
A.
2
1 1
B.  f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
1 1
C.  f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x + ln cosx + C .
4 2
1 1
D.  f ( x ) dx = tan 4 x − tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
2sin x + 2 cos x
Câu 17. Theo phương pháp đổi biến số ( x → t ) ,nguyên hàm của I =  dx là:
3
1 − sin 2 x

9
THU MATH-0983325668
A. 2 3 t + C . B. 6 3 t + C . C. 3 3 t + C . D. 12 3 t + C .

5. Nguyên hàm hàm số vô tỷ


ax + b
Câu 1: Biết hàm số F ( x) = − x 1 − 2 x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = . Khi đó
1− 2x
tổng của a và b là
A. 2 . B. −2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3
2 1
A.  f ( x ) dx = 3 x 2x + 3 + C . B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 3) 2x + 3 + C .
2
C.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 3) 2x + 3 + C . D.  f ( x ) dx = 2x + 3 + C .

Câu 3: Hàm số F ( x ) nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y = 3 x + 1 ?


4
3
F ( x) = ( x + 1) 3 + C 43
B. F ( x ) = ( x + 1) + C .
4
A. 8 .
3
3 3
C. F ( x ) = ( x + 1) 3 x + 1 + C . D. F ( x ) = 4 ( x + 1) + C .
3

4 4
x3 − 2 x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x2 + 1
A. F ( x ) =
3
(
1 2
x − 8) x 2 + 1 + C .
1
B. F ( x ) = x 2 1 + x 2 + 8 1 + x 2 + C .
3
C. F ( x ) = ( 8 − x 2 ) x 2 + 1 + C . D. F ( x ) = ( x 2 − 8) 1 + x 2 + C .
1 2
3 3
sin 2 x
Câu 5: Tính F ( x ) =  dx . Hãy chọn đáp án đúng.
4sin x + 2 cos 2 x + 3
2

A. F ( x ) = 6 − cos 2 x + C . B. F ( x ) = 6 − sin 2 x + C .
C. F ( x ) = 6 + cos 2 x + C . D. F ( x ) = − 6 − sin 2 x + C .
1− x
Câu 6: Biết hàm số F ( x) = ( mx + n ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = . Khi đó
2x −1
tích của m và n là
2 2
A. − . B. −2 . C. − . D. 0 .
9 3
F ( x) F ( x) f ( x) = x F (1) = 1
Câu 7: Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và .
2 2 1
A. F ( x ) = x x . B. F ( x ) = x x + .
3 3 3
1 1 2 5
C. F ( x ) = + . D. F ( x ) = x x − .
2 x2 2 3 3
1
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A.  f ( x )dx = 2x +1 + C . B.  f ( x )dx = 2 x + 1 + C .
2

10
THU MATH-0983325668
1
C.  f ( x )dx = 2 2x +1 + C . D.  f ( x )dx = ( 2 x + 1) 2x +1
+C .

Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x 1 + x 2 là:

( ) ( )
3 2
1 1
A. F ( x) = 1 + x 2 . B. F ( x) = 1 + x2 .
3 3

( ) ( )
2 2 2
x 1
C. F ( x) = 1 + x 2 . D. F ( x) = 1 + x2 .
2 2
ln x
Câu 10: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = có đồ thị đi qua điểm
x ln 2 x + 3
( e; 2016 ) . Khi đó hàm số F (1) là
A. 3 + 2014 . B. 3 + 2016 .
C. 2 3 + 2014 . D. 2 3 + 2016 .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x 1 − x 2 là:
1
( 1 − x2 ) + C . B. − (1 − x 2 ) + C .
3 3
A.
3
C. 2 (1 − x 2 ) + C .
2
(1 − x2 ) + C .
3 3
D. −
3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 3x − 1 là:
1 3 1 1 3 1
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C . ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C .
7 5 6 4
A. B.
21 15 18 12
1 1 3 1
C. 3 ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C . ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C .
3 4
D.
9 12 3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x 3 1 − 2 x là:
3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x )
3 6 4 7

A. − + +C . B. − + +C.
6 12 8 14
3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x )
3 6 4 7

C. − +C. D. − +C .
6 12 8 14
Câu 14: Cho I =  x3 x 2 + 5dx , đặt u = x 2 + 5 khi đó viết I theo u và du ta được
A. I =  (u 4 − 5u 2 )du. . B. I =  u 2 du. . C. I =  (u 4 − 5u 3 )du. D. I =  (u 4 + 5u 3 )du. .
.
4
Câu 15: Cho I =  x 1 + 2 x dx và u = 2 x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0
3 3
x ( x − 1) dx . B. I =  u 2 ( u 2 − 1) du .
1 2 2
A. I = 
21 1
3
1  u5 u3 
3
u ( u − 1) du .
1 2 2
2 1
C. I =  −  . D. I =
2  5 3 1
x −3
Câu 16: Khi tính nguyên hàm  x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?

A.  2u ( u 2 − 4 )du . B.  ( u 2 − 4 )du . C.  2 ( u 2 − 4 )du . D.  ( u 2 − 3)du .

11
THU MATH-0983325668
Câu 17: Cho f ( x) =
x
x +1
2 (2 )
x 2 + 1 + 5 , biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa

3
F ( 0 ) = 6 . Tính F   .
4
125 126 123 127
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
4x
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là:
4 − x2
A. −2 4 − x 2 + C . B. 4 4 − x 2 + C .
4 − x2
C. − +C . D. −4 4 − x 2 + C .
2
1
Câu 19: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm I =  dx bằng:
−x + 2x + 3
2

A. sin t + C . B. −t + C . C. − cost + C . D. t + C .
3  20 x − 30 x + 7
2
Câu 20: Biết rằng trên khoảng  ; +   , hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm
2  2x − 3
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

12

You might also like