Professional Documents
Culture Documents
A. −
1
6
(5 − 4x ) 2 3 3
8
(5 − 4x2 ) + C .
+ C . B. −
1
( 5 − 4 x 2 ) + C . D. −
1
( 5 − 4 x2 ) + C .
3 3
C.
6 12
Câu 2: Tìm nguyên hàm x( x + 7) dx
2 15
(
1 2
x + 7) + C . B. − ( x 2 + 7 ) + C . C.
1 1 2
( x + 7 ) + C . D. (
1 2
x + 7) + C .
16 16 16 16
A.
2 32 16 32
Xét I = x ( 4 x − 3) dx . Bằng cách đặt: u = 4 x − 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
3 4 5 4
Câu 3:
1 5 1 1 5
A. I =
16 u du . B. I = u 5du .
12
C. I = u 5du . D. I =
4
u du .
Cho 2 x ( 3x − 2 ) dx = A ( 3x − 2 ) + B ( 3x − 2 ) + C với A , B và C
6 8 7
Câu 4: . Giá trị của biểu
thức 12 A + 7 B bằng
23 241 52 7
A. . . B. C. . D. .
252 252 9 9
(1 − x ) − (1 − x ) + C với
a b
A. ln t + C , với t = x 2 + 1 . B. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
1 1
C. ln t + C , với t = x 2 + 1 . D. − ln t + C , với t = x 2 + 1 .
2 2
ln x 1
Câu 8: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1. thoả mãn F (1) = . Giá trị
x 3
của F ( e ) là
2
8 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
2x
dx
( x2 + 9)
4
4 1
C. − +C. D. − +C .
( x2 + 9) ( x2 + 9)
5 3
1
THU MATH-0983325668
( 7 x − 1) dx ?
2017
Câu 10: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của K =
( 2 x + 1)
2019
18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1)
2018 2018
1 7 x −1
2018
A. . . B. .
18162 2 x + 1 18162 ( 2 x + 1)
2018
−18162 ( 2 x + 1) + ( 7 x − 1) 18162 ( 2 x + 1) − ( 7 x − 1)
2018 2018 2018 2018
C. . D. .
18162 ( 2 x + 1) 18162 ( 2 x + 1)
2018 2018
1
Câu 11: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm x dx bằng:
2
+1
1 2 1
A. t +C . B. t +C . C. t 2 + C . D. t + C .
2 2
( 2 x + 3) dx 1
Câu 12: Giả sử x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) + 1 = − g ( x ) + C ( C là hằng số).
A.
1 2
4
(
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .) 1
(
B. x 2 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
2
)
1 2
(
C. x 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4
) 1
(
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
2
)
Câu 3: Biết x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
Câu 4: Nguyên hàm của I = x sin xdx là:
2
A.
1
8
( 2 x 2 − x sin 2 x − cos 2 x ) + C . B.
1
8
cos 2 x + ( x 2 + x sin 2 x ) + C .
1
4
1 1
C. x 2 − cos 2 x − x sin 2 x + C . D. Đáp án A và C đúng.
4 2
Câu 5: Tìm nguyên hàm I = ( x − 1) sin 2 xdx
(1 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C ( 2 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C
A. I = . B. I = .
2 2
(1 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C ( 2 − 2 x ) cos 2 x + sin 2 x + C
C. I = . D. I = .
4 4
Câu 6: Tính F ( x) = x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C . B. F ( x) = cos 2 x − sin 2 x + C .
8 4 4 2
2
THU MATH-0983325668
1 x −1 x
C. F ( x) = sin 2 x + cos 2 x + C . D. F ( x) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4 8 4 8
x
Câu 7: Tính F ( x) = xe 3 dx . Chọn kết quả đúng
x x
A. F ( x) = 3( x − 3)e + C .
3
B. F ( x) = ( x + 3)e + C .
3
x −3 x
x+3 x
C. F ( x) = e + C . D. F ( x) =
3
e +C .
3
3 3
x
Câu 8: Tính F ( x) = dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x) = x tan x + ln | cos x | +C . B. F ( x) = − x cot x + ln | cos x | +C .
C. F ( x) = − x tan x + ln | cos x | +C . D. F ( x) = − x cot x − ln | cos x | +C .
Câu 9: Tính F ( x) = x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng
A. F ( x) = ( x 2 − 2) sin x + 2 x cos x + C . B. F ( x) = 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .
C. F ( x) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C . D. F ( x) = (2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .
Câu 10: Tính F ( x) = x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng
1 1
A. F ( x) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C . B. F ( x) = (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4 4
1 1
C. F ( x) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C . D. F ( x) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4 4
Câu 11: Hàm số F ( x) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f ( x) = x cos x . B. f ( x) = x sin x .
C. f ( x) = − x cos x . D. f ( x) = − x sin x .
1 + ln( x + 1)
Câu 12: Tính dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
x2
−1 + ln( x + 1) x 1 + ln( x + 1) x
A. + ln +C. B. − + ln +C .
x x +1 x x +1
x +1 1 + ln( x + 1)
C. − (1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C . D. − − ln x + 1 + ln x + C .
x x
Câu 13: Tính F ( x ) = (2 x − 1)e1− x dx = e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng:
A. −3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 14: Tính F ( x) = e cos xdx = e ( A cos x + B sin x) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
x x
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 15: Tính F ( x) = 2 x(3x − 2) dx = A(3x − 2) + Bx(3x − 2) + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
6 8 7
12 12
A. 1 . B. −1 . C. . D. − .
11 11
Câu 16: Tính F ( x) = x 2 x − 1dx = ax ( x − 1) x − 1 + bx( x − 1) x − 1 + c( x − 1) x − 1 + C . Giá trị của
2 2 3
1 2
A. I1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . B. I1 = − x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
1 2
C. I1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x . D. I1 = x cos3 x + t − t 3 + C , t = sin x .
3 3
( )
Câu 21: Tính F ( x ) = ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:
( )
A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C . B. F ( x) =
1
1 + x2
+C .
C. F ( x) = x ln ( x + 1+ x ) +
2
1 + x2 + C . ( )
D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .
Câu 22: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) = x3e x và đồ thị hàm số f ( x) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết
2
quả đúng:
1 1 2 1 1 1 2 1
A. f ( x) = x 2e x − e x + . B. f ( x) = x 2e x + e x − .
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
C. f ( x) = x 2e x − e x − . D. f ( x) = x 2e x + e x + .
2 2
2 2 2 2 2 2
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln ( x + 2 ) .
x2 x2 + 4 x
A. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
x2 − 4 x2 − 4x
B. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
x2 x2 + 4 x
C. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 2
x2 − 4 x2 + 4x
D. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C.
2 2
ln x
Câu 24: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của g ( x ) = ?
( x + 1)
2
− ln 2 x − x ln 2 x − ln x x
A. + ln + 1999 . B. − ln + 1998 .
x +1 x +1 x +1 x +1
ln x x ln x x
C. − ln + 2016 . D. + ln + 2017 .
x +1 x +1 x +1 x +1
ln ( cos x )
Câu 25: Họ nguyên hàm của I = dx là:
sin 2 x
4
THU MATH-0983325668
A. cot x.ln ( cos x ) + x + C . B. − cot x.ln ( cos x ) − x + C .
C. cot x.ln ( cos x ) − x + C . D. − cot x.ln ( cos x ) + x + C .
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln x .
1 32 2 32
A. f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C . B. f ( x ) dx = x ( 3ln x − 2 ) + C .
9 3
2 3 2 3
C. f ( x ) dx = x 2 ( 3ln x − 1) + C . D. f ( x ) dx = x 2 ( 3ln x − 2 ) + C .
9 9
4 − x2
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln 3
2
?
4+ x
4 − x2 x 4 − 16 4 − x 2
A. x 4 ln 2
− 2 x 2
. B. ln 2
− 2 x2 .
4 + x 4 4 + x
4 − x2 x 4 − 16 4 − x 2
C. x 4 ln 2
+ 2 x 2
. D. ln 2
+ 2x2 .
4+ x 4 4+ x
2
x dx
H =
( x sin x + cos x )
2
( ) ( )
3
a b 1
Câu 29: 2 x x 2 + 1 + x ln x dx có dạng x 2 + 1 + x 2 ln x − x 2 + C , trong đó a, b là hai số hữu
3 6 4
tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
3. Nguyên hàm của hàm mũ và loga
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2e x +1
3
1 1
A. −t −5 + 2t −3 − dt = t −4 − t −2 − ln t + C . B. f ( x ) dx = 3e x +1 + C .
3
t 4
1 3 x3 3
C. f ( x ) dx = e x +1 + C . D. f ( x ) dx = e x +1 + C .
3 3
e
−x
Câu 2: Hàm số f ( x) = e x ln 2 + 2 có họ nguyên hàm là
sin x
A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C . B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .
1 1
C. F ( x ) = e x ln 2 + +C . D. F ( x ) = e x ln 2 − +C .
cos 2 x cos 2 x
dx
Câu 3: Tìm nguyên hàm I = .
1 + ex
5
THU MATH-0983325668
A. I = x − ln 1 − e x + C . B. I = x + ln 1 + e x + C .
C. I = − x − ln 1 + e x + C . D. I = x − ln 1 + e x + C .
1
Câu 4: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm F ( x ) .
2e + 3 x
1
3
(
A. F ( x ) = x − ln ( 2e x + 3) + 10 + )
ln 5
3
. B. F ( x ) = x + 10 − ln ( 2e x + 3) .
1
3
( )
1 3 1 3 ln 5 − ln 2
C. F ( x ) = x − ln e x + + 10 + ln 5 − ln 2 . D. F ( x ) = x − ln e x + + 10 − .
3 2 3 2 3
ln 2x
Câu 5: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm dx bằng:
x
1
A. t 2 + C . B. t 2 + C . C. 2t 2 + C . D. 4t 2 + C .
2
Câu 6: Hàm số f ( x) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng
3x 6x
A. − +C . B. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C .
ln 3 ln 6
3x 3x.2 x 3x 6x
C. + +C . D. + +C .
ln 3 ln 6 ln 3 ln 3.ln 2
Câu 7: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = 2sin x.2cos x ( cos x − sin x ) ?
sin x + cos x 2sin x.2cos x 2sin x + cos x
A. y = 2 +C . B. y = . C. y = ln 2.2sin x + cos x . D. y = − +C .
ln 2 ln 2
ln 2
Câu 8: Cho hàm số f ( x) = 2 x
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) ?
x
A. F ( x) = 2 x
+C . B. F ( x) = 2 2 ( x
)
−1 + C .
C. F ( x) = 2 2 ( x
)
+1 + C . D. F ( x) = 2 x +1
+C .
Câu 9: Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = (e − x + e x ) 2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1 1
A. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x + 1 . B. F ( x) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2 2
1 1 1 1
C. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x . D. F ( x) = − e−2 x + e2 x + 2 x − 1 .
2 2 2 2
1 + ln x
f ( x) =
Câu 10: Nguyên hàm của x.ln x là
1 + ln x 1 + ln x
A. dx = ln ln x + C . B. dx = ln x 2 .ln x + C .
x.ln x x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
C. dx = ln x + ln x + C . D. dx = ln x.ln x + C .
x.ln x x.ln x
( ) a x +1 2 b
Câu 11: ( x + 1) e x −5 x + 4 e7 x −3 + cos 2 x dx có dạng e( ) + sin 2 x + C , trong đó a, b là hai số hữu
2
6 2
tỉ. Giá trị a, b lần lượt bằng:
A. 3; 1 . B. 1; 3 . C. 3; 2 . D. 6; 1 .
e x ( 3x − 2 ) + x − 1
I = dx
Câu 12: Tìm
(
x −1 ex. x −1 +1 ) ?
6
THU MATH-0983325668
(
A. I = x + ln e x . x − 1 + 1 + C .) (
B. I = x − ln e x . x − 1 + 1 + C .)
( )
C. I = ln e x . x − 1 + 1 + C . ( )
D. I = ln e x . x − 1 − 1 + C .
e2 x
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
ex + 1
A. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C . B. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C .
C. F ( x ) = ln ( e x + 1) + C . D. F ( x ) = e2x − e x + C .
1
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x ln x + x
A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C . B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .
C. F ( x ) = ln x + 1 + C . D. F ( x ) = ln x + 1 + C .
Câu 15: Tính 2 x ln( x − 1)dx bằng:
x2 x2
A. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x+C. B. x 2 ln( x − 1) − − x+C .
2 2
x2 x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C . D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2 2
Câu 16: Tính e sin 2 xdx bằng:
cos 2 x
ln (1 + x 2 ) + 2017 x
x
A. ln ( x 2 + 1) + 1008ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
B. ln ( x 2 + 1) + 2016ln ln ( x 2 + 1) + 1 .
1 + sin 2 x
A. +C . B. 1 + sin 2 x + C . C. − 1 + sin 2 x + C . D. 2 1 + sin 2 x + C .
2
x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1 + tan 2 .
2
x x
A. f ( x)dx = 2 tan 2 + C . B. f ( x)dx = tan 2 + C .
1 x x
C. f ( x)dx = 2 tan 2 + C . D. f ( x)dx = −2 tan 2 + C .
1
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
sin x +
2
3
1
A. f ( x)dx = − cot x + 3 + C . B. f ( x)dx = − 3 cot x + 3 + C .
1
C. f ( x)dx = cot x + 3 + C . D. f ( x)dx = 3 cot x + 3 + C .
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x .
sin 4 x sin 4 x
A. f ( x)dx =
4
+ C . B. f ( x ) dx = −
4
+C .
sin 2 x sin 2 x
C. f ( x)dx = + C . D. f ( x)dx = − +C .
2 2
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 x.sin x .
cos3 x cos3 x
A. f ( x)dx = −
3
+C . B. f ( x)dx =
3
+C .
sin 2 x sin 2 x
C. f ( x)dx = −
2
+C . D. f ( x)dx =
2
+C .
sin 2 x
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
cos 2 x − 1
A. f ( x)dx = − ln sin x + C . B. f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
C. f ( x)dx = ln sin 2 x + C . D. f ( x)dx = ln sin x + C .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x.cos 2 x.dx .
−2 cos3 x 1 1
A. f ( x)dx =
3
+ cos x + C . B. f ( x)dx = 6 cos 3x + 2 sin x + C .
8
THU MATH-0983325668
cos3 x 1 1
C. f ( x)dx = + cos x + C . D. f ( x)dx = cos 3x − sin x + C .
3 6 2
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x.cos3x .
1 1 1 1
A. f ( x)dx = cos 2 x − cos 4 x + C . B. f ( x)dx = cos 2 x + cos 4 x + C .
2 4 2 4
C. f ( x)dx = 2 cos x + 3cos x + C .
4 2
D. f ( x)dx = 3cos x − 3cos 2 x + C .
4
1 1
f ( x ) dx = 4 tan
x − tan 2 x + ln cosx + C .
4
A.
2
1 1
B. f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
1 1
C. f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x + ln cosx + C .
4 2
1 1
D. f ( x ) dx = tan 4 x − tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
2sin x + 2 cos x
Câu 17. Theo phương pháp đổi biến số ( x → t ) ,nguyên hàm của I = dx là:
3
1 − sin 2 x
9
THU MATH-0983325668
A. 2 3 t + C . B. 6 3 t + C . C. 3 3 t + C . D. 12 3 t + C .
4 4
x3 − 2 x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
x2 + 1
A. F ( x ) =
3
(
1 2
x − 8) x 2 + 1 + C .
1
B. F ( x ) = x 2 1 + x 2 + 8 1 + x 2 + C .
3
C. F ( x ) = ( 8 − x 2 ) x 2 + 1 + C . D. F ( x ) = ( x 2 − 8) 1 + x 2 + C .
1 2
3 3
sin 2 x
Câu 5: Tính F ( x ) = dx . Hãy chọn đáp án đúng.
4sin x + 2 cos 2 x + 3
2
A. F ( x ) = 6 − cos 2 x + C . B. F ( x ) = 6 − sin 2 x + C .
C. F ( x ) = 6 + cos 2 x + C . D. F ( x ) = − 6 − sin 2 x + C .
1− x
Câu 6: Biết hàm số F ( x) = ( mx + n ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = . Khi đó
2x −1
tích của m và n là
2 2
A. − . B. −2 . C. − . D. 0 .
9 3
F ( x) F ( x) f ( x) = x F (1) = 1
Câu 7: Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và .
2 2 1
A. F ( x ) = x x . B. F ( x ) = x x + .
3 3 3
1 1 2 5
C. F ( x ) = + . D. F ( x ) = x x − .
2 x2 2 3 3
1
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A. f ( x )dx = 2x +1 + C . B. f ( x )dx = 2 x + 1 + C .
2
10
THU MATH-0983325668
1
C. f ( x )dx = 2 2x +1 + C . D. f ( x )dx = ( 2 x + 1) 2x +1
+C .
( ) ( )
3 2
1 1
A. F ( x) = 1 + x 2 . B. F ( x) = 1 + x2 .
3 3
( ) ( )
2 2 2
x 1
C. F ( x) = 1 + x 2 . D. F ( x) = 1 + x2 .
2 2
ln x
Câu 10: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = có đồ thị đi qua điểm
x ln 2 x + 3
( e; 2016 ) . Khi đó hàm số F (1) là
A. 3 + 2014 . B. 3 + 2016 .
C. 2 3 + 2014 . D. 2 3 + 2016 .
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x 1 − x 2 là:
1
( 1 − x2 ) + C . B. − (1 − x 2 ) + C .
3 3
A.
3
C. 2 (1 − x 2 ) + C .
2
(1 − x2 ) + C .
3 3
D. −
3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 3x − 1 là:
1 3 1 1 3 1
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C . ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C .
7 5 6 4
A. B.
21 15 18 12
1 1 3 1
C. 3 ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C . ( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C .
3 4
D.
9 12 3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x 3 1 − 2 x là:
3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x )
3 6 4 7
A. − + +C . B. − + +C.
6 12 8 14
3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x ) 3 3 (1 − 2 x )
3 6 4 7
C. − +C. D. − +C .
6 12 8 14
Câu 14: Cho I = x3 x 2 + 5dx , đặt u = x 2 + 5 khi đó viết I theo u và du ta được
A. I = (u 4 − 5u 2 )du. . B. I = u 2 du. . C. I = (u 4 − 5u 3 )du. D. I = (u 4 + 5u 3 )du. .
.
4
Câu 15: Cho I = x 1 + 2 x dx và u = 2 x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0
3 3
x ( x − 1) dx . B. I = u 2 ( u 2 − 1) du .
1 2 2
A. I =
21 1
3
1 u5 u3
3
u ( u − 1) du .
1 2 2
2 1
C. I = − . D. I =
2 5 3 1
x −3
Câu 16: Khi tính nguyên hàm x +1
dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
11
THU MATH-0983325668
Câu 17: Cho f ( x) =
x
x +1
2 (2 )
x 2 + 1 + 5 , biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa
3
F ( 0 ) = 6 . Tính F .
4
125 126 123 127
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
4x
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là:
4 − x2
A. −2 4 − x 2 + C . B. 4 4 − x 2 + C .
4 − x2
C. − +C . D. −4 4 − x 2 + C .
2
1
Câu 19: Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm I = dx bằng:
−x + 2x + 3
2
A. sin t + C . B. −t + C . C. − cost + C . D. t + C .
3 20 x − 30 x + 7
2
Câu 20: Biết rằng trên khoảng ; + , hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm
2 2x − 3
F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 ( a , b , c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
12