Professional Documents
Culture Documents
I. LÝ THUYẾT:
f ( x)
- Dấu hiệu nhận biết: Là nguyên hàm có dạng I = dx . Trong đó f ( x ) , g ( x ) là các hàm
g ( x)
đa thức .
- Phương pháp chung:
Nếu bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc mẫu ta đem chia tử cho mẫu.
Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu ta làm theo các trường hợp đặc
biệt.
- Chú ý: Tổng quát ta có
+ Mẫu bậc 1
+ Mẫu bậc 2: Có 2 nghiệm , Có 1 nghiệm , Vô Nghiệm
+ Mẫu bậc cao
+ Đổi biến trở về hữu tỉ
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C
MẪU BẬC 2:
Dạng 1: Khi tử số là đạo hàm của mẫu số
VÍ DỤ MINH HỌA:
2
2x x+2 ( x + 1) x3 + 4 x 2 + 5 x + 1
a) x 2 + 1 dx b) x2 + 4x + 5
dx c) x2 + 1
dx d) x 2 + 2 x dx
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2x +1
Câu 1: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
và F (2) = 3 . Tính F (1)
x + x +1
7 7
A. F (1) = 3 − ln B. F (1) = 3 + ln C. F (1) = 3 − ln 2 D. F (1) = 3 + ln 2
3 3
2x
Câu 2: Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện f ' ( x ) = 2
∀x và f ( 0 ) = 1 . Tính f ( 2 ) ?
x +1
A. f ( 2 ) = 1 B. f ( 2 ) = ln 3 C. f ( 2 ) = 1 + ln 5 D. f ( 2 ) = 1 + ln 2
x −1
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
x − 2x − 3
ln x 2 − 2 x − 3
A. f ( x ) dx = ln x + 1 + ln x − 3 B. f ( x)dx =
2
2
x − 2x − 3
C. f ( x ) dx = ln x + 1 − ln x − 3 D. f ( x)dx = ln 2
x3
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4
x +1
A. f ( x ) dx = x 3 ln ( x 4 + 1) + C B. f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C
1 x4
C. f ( x ) dx = ln ( x 4 + 1) + C D. f ( x ) dx= +C
4 4 ( x 4 + 1)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.C
MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 2 NGHIỆM
VÍ DỤ MINH HỌA:
VD1: Tìm các nguyên hàm sau :
1 2 1
a) dx b) 2 dx c) x 2
dx
x( x + 1) x −4 − x−6
VD2 : Tính các Nguyên Hàm sau
x+9 3x + 8 3x − 1
a) 2 dx b) 2 dx c) dx
x −9 x + 2x −3 x 2 + 5 x − 2
x+3 x+4
C. f ( x)dx = ln
x+4
+C D. f ( x)dx = ln x+3
+C
1
Câu 4: Tìm nguyên hàm I = dx.
4 − x2
1 x+2 x−2 1
A. I = ln + C. B. I = ln
+ C.
2 x−2 x+2 2
1 x−2 x+2 1
C. I = ln + C. D. I = ln
+ C.
4 x+2 x−2 4
1 5
Câu 5: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F (1) = ln 2 . Tính F (2)
( x − 3)( x + 3) 6
1 1
A. F (2 ) = − ln 2 + ln 5 B. F (2 ) = − ln 2 − ln 5
6 6
1 1
C. F (2 ) = ln 2 + ln 5 D. F (2 ) = ln 2 − ln 5
6 6
x+3
Câu 6: Tìm nguyên hàm x 2
+ 3x + 2
dx ?
x+3
A. 2
dx = 2 ln x + 2 − ln x + 1 + C
x + 3x + 2
x+3
B. 2 dx = ln x + 1 + 2 ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
C. 2 dx = 2 ln x + 1 − ln x + 2 + C
x + 3x + 2
x+3
D. 2 dx = ln x + 1 − 2 ln x + 2 + C
x + 3x + 2
2 x − 13
Câu 7: Cho biết dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x + 1)( x − 2)
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
2 x − 6 x2 + 4 x + 1
3
Câu 8: Nguyên hàm dx là:
x 2 − 3x + 2
x −1 1 2 x−2
A. x 2 + ln +C. B. x + ln +C .
x−2 2 x −1
1 x −1 x−2
C. x 2 + ln +C . D. x 2 + ln +C.
2 x−2 x −1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D
MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 1 NGHIỆM
.
Chú ý:
VÍ DỤ MINH HỌA:
1 2x x2 + 1
a) (2 x + 1)2 dx b) x 2 − 2 x + 1 dx c) x 2 − 2 x + 1 dx
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A
11.D 12.C
MẪU BẬC 2: MẪU VÔ NGHIỆM
Chú ý:
VÍ DỤ MINH HỌA:
1 1 x+2 x3 + 3x 2 − x
a) dx b) x 2 + 4 x + 8 dx c) x 2 + 2 x + 2 dx d ) dx
2
x +1 x2 + 2 x + 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1
Câu 1: Tìm nguyên hàm của I = 2
dx.
x +4
1 1 1 x 1 x
A. t + C. B.
x + C. C. tan + C . D. arctan + C.
2 2 2 2 2 2
dx
Câu 2: Tìm nguyên hàm I = 2 .
x + 2x + 3
1 x +1 1 x +1
A. I = arctan + C. B. I = arctan + C.
2 2 2 2
1 x +1 1 x +1
C. I = − arctan + C. D. I = − arctan + C.
2 2 2 2
dx
Câu 3: Tìm nguyên hàm I = 2 .
4x + 4x + 2
1
A. I = arctan ( 2 x + 1) + C . B. I = arctan ( 2 x + 1) + C .
2
1
C. I = − arctan ( 2 x + 1) + C . D. I = − arctan ( 2 x + 1) + C.
2
dx
Câu 4: Tìm nguyên hàm I = .
9 x 2 + 24 x + 20
A. I = − arctan ( 3 x + 4 ) + C. B. I = arctan ( 3 x + 4 ) + C .
1 3x + 4 1 3x + 4
C. I = arctan + C. D. I = − arctan + C.
6 2 2 2
x
Câu 5: Nếu đặt x = tan t − 2 thì nguyên hàm I = 2 dx trở thành
x + 4x + 5
A. I = − ln cos t − 2t + C. B. I = ln cos t + 2t + C .
C. I = −2 ln cos t − t + C . D. I = 2 ln cos t + t + C .
2x −1
Câu 6: Tìm nguyên hàm I = 2
dx.
x + 4x + 5
A. I = ln x 2 + 4 x + 5 + arctan ( x + 2 ) + C . B. I = ln x 2 + 4 x + 5 − arctan ( x + 2 ) + C .
C. I = ln x 2 + 4 x + 5 − 5 arctan ( x + 2 ) + C . D. I = ln x 2 + 4 x + 5 + 3arctan ( x + 2 ) + C.
dx
Câu 7: Nếu đặt x = 2 tan t thì nguyên hàm I = 2
trở thành
x +4
t t
A. I = 2t + C. B. I = t + C. C. I = − + C . D. I = + C.
2 2
dx π
Câu 8: Cho nguyên hàm F ( x ) = 2
. Biết rằng F ( 0 ) = . Vậy F ( 2 ) có giá trị bằng
x +4 8
π 3π π −π
A. F ( 2 ) = . B. F ( 2 ) = . C. F (2) = D. F ( 2 ) = .
8 4 4 4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.D 8.C