Professional Documents
Culture Documents
50 Cau Chong Sai Au
50 Cau Chong Sai Au
50 Cau Chong Sai Au
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao 3h. Thể tích khối chóp đã cho bằng
1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 3. Trong không gian Ox yz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(O yz)?
A. →−n 1 = (0 ; 1 ; 1). B. →
−
n 2 = (2 ; 0 ; 0). C. →
−
n 3 = (1 ; 1 ; 1). D. →
−
n 4 = (1 ; 0 ; 1).
µ ¶x
1
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình > 3 là
2
1 1
³ ´ µ ¶ µ ¶
A. log 1 3; +∞ . B. (−∞; − log2 3). C. log3 ; +∞ . D. −∞; log3 .
2 2 2
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z = 5 + 4 i . Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức liên hợp
của z trên mặt phẳng tọa độ?
A. M (5; 4). B. N (5; −4). C. P (4; 5). D. P (4; −5).
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′ ( x) liên tục trên [0; 3] và đồ thị của hàm f ′ ( x) như
hình bên dưới:
Trên đoạn [0; 3] , hàm số f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào dưới đây?
A. x = 3. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 0.
Câu 10. Trong không gian Ox yz, điểm đối xứng của điểm A (3; 2; 1) qua trục Ox có tọa độ
là
A. (3; −2; −1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (−3; 2; 1).
x−3 y+1 z−4
Câu 11. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau
2 3 −5
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. →
−
u 2 = (3; −1; 4). B. →
−
u 1 = (−3; 1; −4). C. →
−
u 3 = (2; 3; 5). D. →
−
u 4 = (−2; −3; 5).
Câu 12.
Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số
nghiệm dương của phương trình f ( x) = −1 là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
R1 R0
Câu 13. Nếu f ( x) d x = 2 thì 2 f ( x) d x bằng
0 1
A. 4. B. 1. C. −4. D. 0.
¡p ¢5
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = x − 1 là
A. [0; +∞). B. [1; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4 i . Số phức liên hợp của z là
A. 4 + 5 i . B. 4 − 5 i . C. −4 + 5 i . D. −4 − 5 i .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x+2
A. y = . B. y = − x4 − 3 x2 . C. y = − x3 + 7 x. D. y = − x3 − 5 x.
x−5
x y z
Câu 20. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P ) : + + = 1. Vectơ nào sau đây là
1 2 3
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A. →
−
n 2 = (1; 2; 3). B. →
−
n 1 = (2; 1; 3). C. →
−
n 3 = (1; 1; 1). D. →
−
n 4 = (6; 3; 2).
Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường
p tiệm cận đứng? p
1 1 x−1 x
A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x−1 x+1
Câu 22. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
4 3 32 3 8 3
A. πa . B. πa . C. 32πa3 . D. πa .
3 3 3
f ( x) d x = 3 x2 + 2 x + C , C là hằng số; f ( x) là biểu thức nào sau đây
R
Câu 23. Biết rằng
A. x3 + x2 + C . B. x3 + x2 + 1. C. 6 x + 2. D. 6 x + 2 + C .
x y−1 z
Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P ) :
1 1 2
x + y + mz + 10 = 0. Giá trị m để d và (P ) vuông góc là
A. m = −1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 1.
x = −1 + t
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho đường thẳng d : y = 2− t và
z=5
Câu 27. Trong không gian Ox yz, cho ba điểm A (1; 0; 0) , B (0; 0; 2) , C (0; 3; 0) . Phương trình
mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + + = 1.
1 2 3 1 2 3 1 3 2 1 3 2
1
Câu 28. Trên khoảng (−∞; 1), một nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
x−1
A. F ( x) = ln ( x − 1). B. F ( x) = − ln ( x − 1). C. F ( x) = ln (1 − x). D. F ( x) = − ln (1 − x).
Câu 29. Cho hàm số f ( x) có tập xác định là R\ {1} và có bảng xét dấu của f ′ ( x) như sau:
Câu 30. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′ ( x) = x( x − 1)(2 − x)( x − 3)2 . Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a < 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 34.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R. Biết f ′ ( x) = ax4 + bx2 + c và
có đồ thị như trong hình bên. Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm
cực đại?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 35. Cho a là số âm tùy ý khác 1, log2 2a2 bằng
¡ ¢
Câu 37. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 3 x là:
1 ln 3 3 1
A. y′ = . B. y′ = . . C. y′ =D. y′ = .
x ln 3 x x ln 3 3x
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), trục Ox và các đường thẳng
x = a, x = b (a < b). Gọi V là thể tích khối tròn xoay thu được khi cho H quay quanh trục
hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
Rb Rb Rb Rb
A. V = | f ( x)| d x. B. V = π | f ( x)| d x. C. V = f 2 ( x)d x. D. V = π f 2 ( x)d x.
a a a a
Câu 39. Trong không gian Ox yz, đường thẳng đi qua điểm M (−2; 1; 3) và nhận vectơ →
−
u =
(2; −3; 4) làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x−2 y+1 z+3 x+2 y−1 z−3
A. = = . B. = = .
2 −3 4 2 3 4
x−2 y+3 z−4 x y+2 z−7
C. = = . D. = = .
−2 1 3 2 −3 4
Câu 44.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn
số phức z. Số phức z bằng
A. z = −2 − 3 i . B. z = 2 − 3 i . C. z = 2 + 3 i . D. z = −2 + 3 i .
→ − →
− → −´ →
− →
− →
−
Câu 45. Trong không gian O ; i , j , k , biết →
−
u = −2 i + 3 k + 5 j . Tọa độ vectơ →
−
³
u là
A. (−2; 3; 5). B. (2; −3; 5). C. (−2; 5; 3). D. (2; −3; −5).
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′ ( x) = x ( x − 2), với mọi x ∈ R. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f ( x) trên đoạn [1; 4] bằng
A. f (3). B. f (1). C. f (4). D. f (2).
Câu 47. Trong không gian Ox yz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
A (3; 5; 2) trên mặt phẳng (Ox y)?
A. M (3; 0; 2). B. (0; 0; 2). C. Q (0; 5; 2). D. N (3; 5; 0).
R2
Câu 48. Biết F ( x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R. Giá trị của (2 + f ( x)) d x
1
bằng
13 7
A. 5. . B. 3. C. . D. .
3 3
Câu 49. Cho 2 số phức z1 = m + i và z2 = m + (m + 2) i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
trị dương của tham số m để z1 z2 là một số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
HẾT