You are on page 1of 13

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP LẦN 3 – NĂM 2020

Trường THPT Chuyên Thái Bình MÔN TOÁN .Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
155

Họ tên thí sinh:…………………………………….

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 5 =0 . Một vectơ pháp tuyến của mp ( P )
là:
A. (1;1;0 ) . B. (1;0; −1) . C. (1; −1;5 ) . D. ( −1;1;0 ) .
x +1
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x−2
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A (1; −1;0 ) và song song với đường
x −1 y z + 3
thẳng : = = có phương trình là
2 −1 5
x −1 y +1 z x −3 y + 2 z −5
A. = = . B. = = .
−2 1 5 2 −1 5
x −1 y +1 z x −3 y + 2 z +5
C. = = . D. = = .
2 1 5 2 −1 5
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
= ( 0; +∞ ) .
1. Hàm số y = log a x có tập xác định là D
2. Hàm số y = log a x đơn điệu trên khoảng ( 0; +∞ ) .
3. Đồ thị hàm số y = log a x và đồ thị hàm số y = a x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
4. Đồ thị hàm số y = log a x nhận trục Ox là một tiệm cận.
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
π
Câu 5. y
Tập xác định của hàm số = (x 3
− 27 ) là
2

A. D
= ( 3; +∞ ) . B. D =  \ {3} . C. D
= [3; +∞ ) . D. D =  .
b
Câu 6. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) trên đoạn [ a; b ] và ( x ) dx
∫ f= F ( b ) 2. Tính
1;=
a

F (a)
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. −1 .
  
Câu 7. u 2 j − k có tọa độ là:
Trong không gian Oxyz , vectơ =
A. ( 0; 2; −1) . B. ( 2; −1; 0 ) . C. ( 0; 2;1) . D. ( 0; −1; 2 ) .
 
Câu 8. Gọi α là góc giữa hai vectơ u ( 2;1; −2 ) , v ( −3; 4;0 ) . Tính cos α
−2 2 −2 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

Trang 1/6 - Mã đề thi 155


Câu 9. Quay tam giác ABC vuông tại B với= AB 2;=BC 1 quanh trục AB . Tính thể tích khối tròn
xoay thu được
4 5π 2π 4 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
5 3 15 3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với = AB 2= a, BC a , tam giác đều SAB
nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là
2 5 3 5
A. a B. a. C. 3a . a.
5 2 D. 5

Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x3 − 3 x 2 + 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y = x . B. y = 0 . C. y =−3 x + 2 . D. y =−3 x − 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , mp ( P ) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành một tam giác
có trọng tâm G ( 3; 2; −1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) :
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + =0. C. + − =0. D. + − =1.
9 6 3 9 6 3 9 6 3 9 6 3
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 20202 x − 3.2020 x + 1 =0 là
A. 3. B. 1. C. 0. D. Không tồn tại.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 =0 . Khoảng
cách từ điểm M đến mp ( P ) là:
2 3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
x 1 y z  1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d :   . Viết phương
1 1 2
trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d .
x 1 y z 2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 3 1 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C. :   . D. :   .
2 2 1 1 1 1
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ −3;3] là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.
3
Tính ∫ f ( x ) dx
−3

−5 35 −35 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2

Câu 17. Cho hình nón có đường cao bằng 3, bán kính đường tròn đáy bằng 2. Hình trụ (T) nội tiếp hình
nón (một đáy của hình trụ nằm trên đáy của hình nón). Biết hình trụ có chiều cao bằng 1, tính
diện tích xung quanh của hình trụ đó.

Trang 2/6 - Mã đề thi 155


2π 8π 4π 2π
A. . B. . C. . D.
3 3 9 9
Câu 18. Hệ số của x 4 trong khai triển ( 2x + 1) thành đa thức là:
10

A. 24 C104 . B. 26 C104 . C. 26 A104 . D. 24 A104 .


x2 − 4 x
1
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình   < 8 là:
2
A. S = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) . B. S= (1; +∞ ) .
C. S = ( −∞;3) . D. S = (1;3) .

Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Tính
Câu 20.
(1 + z )
2

A. (1 + z ) = B. (1 + z ) =−2 + 2i . C. (1 + z ) =−1 + i . D. (1 + z ) =
2 2 2 2
−8i . −2i .
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và = OA 1;= OB 2;= OC 12 . Tính thể
tích tứ diện OABC
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) =x ( x − 1) ( x + 3) . Số điểm cực trị của hàm số
2

y = f ( x ) là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
2
4− x
Câu 23. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
x+3
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ( AB'C' ) và ( A'B'C' ) .
A. 300. B. 600. C. 450. D. 750.
Câu 25. Cho số phức z= a + bi với a; b ∈  thỏa mãn (1 + i ) z + ( 2 − i ) z = 13 + 2i . Tính tổng a + b
A. a + b =
1. B. a + b =2. C. a + b =0. D. a + b =−2 .
Câu 26. Phương trình log 2 ( x − 5 ) =4 có nghiệm là
A. x = 11 . B. x = 3 . C. x = 13 . D. x = 21 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 4 ) =9 . Từ điểm A ( 4;0;1) nằm
2 2

ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kỳ đến ( S ) với tiếp điểm M . Tập hợp điểm M là đường
tròn có bán kính bằng:
3 3 3 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 28. Giả sử F  x   ax 2  bx  c  e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 e x . Tính tích P  abc .
A. P  4 . B. P  1 . C. P  5 . D. P  3 .
Câu 29. Một nhóm có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.
3 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 10

Trang 3/6 - Mã đề thi 155


Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −1; 2; 4 ) và điểm B ( 3;0; −6 ) . Trung điểm của đoạn AB
có tọa độ là:
A. ( 4; −2; −10 ) . B. ( −4; 2;10 ) . C. (1;1; −1) . D. ( 2; 2; −2 ) .
2 log 3 2 + b
Câu 31. Biết log15 20= a + với a, b, c ∈  . Tính T = a + b + c
log 3 5 + c
A. T = −1 . B. T = −3 . C. T = 3 . D. T = 1 .
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.

Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 4 trên đoạn [ 0; 2] là
A. min y = 4 . B. min y = −1 . C. min y = 2 . D. min y = 6 .
[0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 34. Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số
đó là

A. y =− x3 + 3x − 1 . B. y =− x3 − 3x + 1 . C. y = x 3 + 3 x + 1 . D. y = x 3 − 3 x + 1 .
Câu 35. Tính I = ∫ 2 x dx
2x x x 2 x +1
A. +C . B. 2 ln 2 + C . C. 2 + C . D. +C.
ln 2 x +1
1
Câu 36. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; +∞ ) .
x
1
A. ln x . B. ln ( x + 1) . C. ln 2x . D. 2 ln x .
2

x −1
Câu 37. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
x +1
A. ( −1;0 ) . B. ( −1;1) . C. (1; −1) . D. ( 0;1) .
1 2 3
Câu 38. Biết ∫ f ( x ) dx = −1 và ∫ f ( 2 x − 1) dx =
3. Tính ∫ f ( x ) dx.
0 1 0

A. 5 . B. 2 . C. 7 . D. −4 .
Câu 39. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + x − 2020 và trục hoành là:
4 2

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Trang 4/6 - Mã đề thi 155


Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + i =0 . Modun của z bằng
A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y = f ' ( x ) như hình vẽ

Phương trình f ( x ) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi


A. f ( 0 ) > 0 . B. f ( 0 ) < 0 < f ( m ) . C. f ( m ) < 0 < f ( n ) . D. f ( 0 ) < 0 < f ( n ) .
Câu 42. Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn x  2 xf  x    f   x  với mọi
2

4
3
x  1;4 . Biết rằng f 1  , tính tích phân I   f  x  dx .
2 1

9 1187 1188 1186


A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 45 45 45
Câu 43. Cho hàm số y =x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x + 2020 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao
cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( 0; + ∞ )
A. 3. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số
chẵn
A. 60000 . B. 72000 . C. 36000 . D. 64800 .

Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho như hình vẽ.

Hàm số g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2020 đồng biến trên khoảng nào?


A. ( −2;0 ) . B. ( −3;1) . C. (1;3) . D. ( 0;1) .
đồng biến trên (1;2 ) .
3 2
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = 2 x − x + mx +1

A. m ≥ −1 . B. m > −8 . C. m ≤ −8 . D. m < −1 .
Câu 47. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 4, đáy ABC là tam giác cân tại A với
AB
= AC
= 2; BAC = 1200. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên.
64 2π 32 2π
A. 16π . B. 32π . C. . D.
3 3

Trang 5/6 - Mã đề thi 155


Câu 48. Cho bất phương trình log 7 ( x 2 + 2 x + 2 ) + 1 > log 7 ( x 2 + 6 x + 5 + m ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. vô số.
Câu 49. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' = 2 , đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam
giác đều cạnh 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ', C ' D ', DD ' và Q thuộc cạnh
BC sao cho QC = 3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. 3 3 .
4 2 2

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1; 4] và có đồ thị như hình vẽ

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −10;10] để bất phương trình f ( x ) + m < 2m đúng
với mọi x thuộc đoạn [ −1; 4] ?
A. 5. B. 6 . C.7 . D. 8.
---------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 155


THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2020
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

x1
Câu 1: Cho hàm số y  f  x   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ; 2    2;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có bảng biến thiên sau:

x –∞ 2 4 +∞
y’ + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ -2

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x  4 trên đoạn 0; 2  là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 .
Câu 4: Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó

y

1
-2 O 1
-1 2 x

-1

A. y   x 3  3x  1 . B. y   x 3  3x  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y  x 3  3x  1 .
x 1
Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là
x1
A.  1;1 . B. 1; 1 . C.  1;0  . D.  0;1 .

4  x2
Câu 6: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A. y  0 . B. y  3x  2 . C. y  x . D. y  3x  2 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  3  . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
2

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2020 và trục hoành là
4 2

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10: Phương trình log 2  x  5   4 có nghiệm là
A. x  3 . B. 13 . C. 21 . D. 11 .
e


Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x 3  27  2

A. D   3;   . B. D  \3 . C. D  . D. D  3;   .
Câu 12: Cho a là một số thực dương khác 1 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1. Hàm số y  log a x có tập xác định là D   0;   .

2. Hàm số y  log a x đơn điệu trên khoảng D   0;   .


3. Đồ thị hàm số y  log a x và đồ thị hàm số y  a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .
4. Đồ thị hàm số y  log a x nhận Ox là một tiệm cận.
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
 x  mx 1
đồng biến trên 1; 2  .
3 2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  2x
A. m  8 . B. m  1 . C. m  8 . D. m  1 .
x2  4 x
1
Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S  1;   . B. S   ;1   3;   . C. S   ; 3  . D. S  1; 3 .
Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 20202 x  3.2020x  1  0 là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. Không tồn tại.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Modul của số phức z bằng
A. 4. B. 10. C. 3. D. 10 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính (1  z)2 .
y
M 1

-2 O x

A. (1  z)2  2i . B. (1  z)2  8i . C. (1  z)2  1  i . D. (1  z)2  2  2i .


Câu 18: Cho số phức z  a  bi  a; b   thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i . Tính tổng a  b ?
A. a  b  1 . B. a  b  2 . C. a  b  2 . D. a  b  0 .
Câu 19: Một nhóm có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.
3 3 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

Câu 20: Hệ số của x 4 trong khai triển  2 x  1 thành đa thức là


10

A. 2 6 A10
4
. B. 2 6 C104 . C. 2 4 C10
6
. D. 2 4 A10
6
.
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn.
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , vectơ u  2 j  k có tọa độ là:


A.  0; 2; 1 . B.  2; 1;0  . C.  0; 2;1 . D.  0; 1; 2  .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2; 4  và điểm B  3;0; 6  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là:
A. 1;1; 1 . B.  2; 2; 2  . C.  4; 2; 10  . D.  4; 2;10  .

Câu 24: Gọi  là góc giữa hai véctơ u  2;1; 2  , v  3; 4;0  . Tính cos  .
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  5  0 . Khoảng cách

từ M đến mặt phẳng  P  là:

2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  5  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 P  là:
A.  1;1;0  . B. 1; 1; 5  . C. 1;1;0  . D. 1;0; 1 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;0  và song song với đường thẳng
x 1 y z  3
d:   có phương trình là:
2 1 5
x 1 y 1 z x3 y2 z5 x 1 y 1 z x3 y2 z5
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1 5
Câu 28: Trong không gian Oxyz , mp  P  cắt ba trục tọa độ tại ba điểm phân biệt tạo thành tam giác có

trọng tâm G  3; 2; 1 . Viết phương trình mặt phẳng  P 


x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   0. C.    1.    0. D.
9 6 3 9 6 3 9 6 3 9 6 3
x 1 y z 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d :   . Viết phương
1 1 2
trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   . C.  :   . D.  :   .
1 3 1 2 1 1 2 2 1 1 1 1


Câu 30: Tính I  2 x dx .

2x
A. C . B. 2x ln2  C . C. ln2x . D. ln  x  1 .
ln 2

Câu 31: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;  
1
x

D. ln  x  1 .
1
A. ln x2 . B. ln x . C. ln2x .
2
THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare
b

Câu 32: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  a ; b  và  f  x  dx  1; F  b   2 . Tính F  a .


a

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
1 2 3

Câu 33: Biết  f  x  dx  1 và  f  2 x  1 dx  3 . Tính  f  x  dx .


0 1 0

A. 5 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .
Câu 34: Cho hàm số f  x  có đồ thị trên đoạn  3; 3 là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ
y
B 1 C
A 3
-3 -2 O 1 x

-2 D
3

Tính  f  x  dx
3

5 35 5 35
A. . B. . C.  . D.  .
2 6 2 6
Câu 35: Quay tam giác ABC vuông tại B với AB  2, BC  1 quanh trục AB . Tính thể tích khối tròn xoay
thu được
4 5 4 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 3
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có chiều cao bằng 4 , đáy ABC là tam giác cân tại A với
AB  AC  2, BAC
̂  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên

64 2  32 2 
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 37: Cho hình nón có đường cao bằng 3 , bán kính đường tròn đáy bằng 2 . Hình trụ (T) nội tiếp hình
nón (một đáy của hình trụ nằm trên đáy của hình nón). Biết hình trụ có chiều cao bằng 1 . Tính diện tích
xung quanh của hình trụ đó.
8 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 38: Cho hình tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  1; OB  2; OC  12 . Tính thể
tích tứ diện OABC .
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai mặt
phẳng  ABC và  ABC .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  1; 4  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10  để bất phương trình f  x   2 m  2 m đúng với mọi x thuộc

đoạn  1; 4  .
THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

1
O
-1 4 x

-2

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
2log 3 2  b
Câu 41: Cho biết log15 20  a  với a , b , c  . Tính T  a  b  c .
log 3 5  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  1 .
Câu 42: Trong không gian cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  4   9 . Từ điểm A  4;0;1 nằm ngoài mặt
2 2

cầu kẻ một tiếp tuyến bất kỳ đến S  với tiếp điểm M . Tập hợp tất cả các điểm M là đường tròn có bán
kính bằng
3 3 2 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
 
Câu 43: Giả sử F  x   ax 2  bx  c e x là một nguyên hàm của hàm số f  x   x2 e x . Tính tích P  abc .
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a, BC  a , tam giác đều SAB nằm trên
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là
3a 2 5a 5a
A. 3a . .B. C. . D. .
2 5 5
Câu 45: Cho hình hộp đứng ABCD.A' B' C ' D' có AA '  2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác
đều cạnh 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ', C ' D ', DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho
QC  3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên 1; 4  , thoả mãn x  2 xf  x    f '  x  với mọi
2

x  1; 4 . Biết rằng f 1  , tính tích phân I  f  x dx


3
2 1

9 1187 1188 1186
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 45 45 45
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.

m O n x

Phương trình f  x   0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. f  0   0  f  m . B. f  0   0 . C. f  m  0  f  n . D. f  0   0  f  n .
THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

 
Câu 48: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3 m2  1 x  2020 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho

hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;  


A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 3.
   
Câu 49: Cho bất phương trình log 7 x 2  2 x  2  1  log 7 x 2  6 x  5  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1; 3 ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số y  f ( x) cho như hình vẽ.
y

1 y = f’(x)
-1 O
1 3 x
-1

 
Hàm số g( x)  2 f x  1  x 2  2 x  2020 đồng biến trên khoảng nào?

A.  0; 1 . B.  3; 1 . C.  1; 3  . D.  2; 0  .

-------------------- HẾT --------------------


THPT Chuyên Thái Bình lần 3 fb.com/lovebookcare

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.D 9.A 10.C
11.A 12.A 13.B 14.B 15.C 16.D 17.A 18.A 19.C 20.C
21.B 22.A 23.A 24.A 25.D 26.A 27.B 28.C 29.D 30.A
31.D 32.D 33.A 34.A 35.C 36.C 37.A 38.A 39.A 40.C
41.D 42.B 43.A 44.A 45.D 46.D 47.A 48.D 49.A 50.A

You might also like