Professional Documents
Culture Documents
Tiêu hoá:
- Một phần ở miệng nhờ amylase nước bọt.
- Chủ yếu/ruột non: E dịch tuỵ (chủ yếu), 1 phần của dịch ruột.
- Glucid: Disaccharid (Maltose, lactose, Saccharose)
Poly-rid (Tinh bột, Glycogen) -> Ms (Glc, Ga, F,M)
Hấp thu:
+ Tốc độ khác nhau: Ga > G > F > M.
+ Hấp thu từ ruột non -> máu: 2 cơ chế:
- Khuếch tán đơn giản (F, M):
Theo gradien nồng độ (C cao -> C thấp), ko cần NL.
- Vận chuyển tích cực: Ga, Glc. Do chênh lệch Na+
trong và ngoài TB và hoạt động của Na+,K+- ATPase.
DIỄN BIẾN
1.1 ĐP ”Yếm khí”-Hexosediphosphat:
K/N: Là qúa trình “O” glucose/ thiếu O2, chất đầu tiên là Glc/ G-P
và SPCC là acid lactic. 2 giai đoạn (11 f.ư).
GĐ 1: 2 lần phosphoryl hoá G -> DOAP, GAP (5 f.ư ).
+ f.ư 1: Phosphoryl hoá G lần 1: cần ATP, hexokinase/ glucokinase
1. ĐP" ái khí ": Cung cấp NL > nhiều so với ĐP " Yếm khí " -
cho 38 ATP từ 1 glucose, 39 ATP từ glucosyl/glycogen
f/ư 1-10: 2 ATP
HHTB
f/ư 6: 2NADH2 6 ATP
HHTB
f/ư 11A: 2 NADH2 6 ATP
Krebs
2 AcetylCoA 24 ATP
38 ATP
2.Cung cấp các SPTG quan trọng: a. Pyruvic, AcetylCoA.
3. Thực tiễn: bảo quản gạo để đảm bảo đủ vita B1, tránh thiếu
dài ngày có thể gây nên phù.
Chu trình pentose phosphat (Hexose monophosphat)
Khái niệm: Là QT "O" trực tiếp của glucose (G-6P)
Đặc điểm:
+ Glc không bị phosphoryl hoá lần 2, mà G-6P bị "O" tạo CO2,
Pentose-5P và NADPH2.
+ Xảy ra: bào tương TB, hoạt động mạnh ở tổ chức mỡ, ở tuyến
2.Se-7P 2.G.A.P
Transaldolase
2.F-6P 2.Er-4P GĐ2:
Transcetolase
2.G-6P 2.F-6P Biến đổi ko
2 2.G.A.P
G.A.P
“O”
F-1,6DP
2.G-6P -> G-6P ban
F-6P đầu
5.G-6P G-6P
Chu trình Pentose phosphat
6.G-6P 6NADP
G6PDH 6NADPH2
6.6Phosphogluconolacton
H2O
GĐ1: G6P: “O”, - CO2-> 6.6Phosphogluconat
6NADP
Pentose.P & NADPH
CO2 6NADPH2
6.Ru-5P
Isome hóa Epime hóa
2.Ri-5P 2.Xy-5P 2.Xy-5P
Transcetolase.L1
2.Se-7P 2.G.A.P
Transaldolase
2.F-6P 2.Er-4P
GĐ2: Biến đổi ko“O”, - Transcetolase.L2
Pentose.P -> G6P 2.G-6P 2.F-6P 2.G.A.P
2 G.A.P
2.G-6P F-1,6DP
F-6P
5.G-6P G-6P
Chu trình Pentose phosphat
Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT
NAD+ NADP
Đ.Vật
UDP-Glucose L-Xylitol
PP “O” NAD+
UTP
NADH
Glucose-1P D-Xylulose
ATP
ADP
G Glucose-6P D-Xylulose-5P
Vòng Pentose-P
TỔNG HỢP GLUCOSE
• Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:
* Từ pyruvat:
Là quá trình ngược lại của " ĐP ", ngược 3 f.ư (10, 3,1):
Glucose-6phosphatase
f/ư 1: G-6P + H2O Glucose + Pi
* Từ lactat: “O”
Lactat + NAD LDH Pyruvat + NADH2
TỔNG HỢP GLUCOSE
Từ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường:
- Oxaloacetat là chất mang của Krebs và là tiền chất của
PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như - cetoglutarat,
succinylCoA... đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen).
- Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng
Krebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐA*), Val..
Từ các ose khác:
- fructose:
Fructokinase
Fructose F-1P
Hexokinase
GAP DOAP + ATP
+ ATP
F-6P F-1,6DP
G-6P Glycogen
thiếu GUT => ứ đọng và nhiễm độc Ga-1P (bệnh Ga huyết ở trẻ sơ sinh).
CHUYỂN HOÁ GLYCOGEN
O Glycogen
O O
O O O
O
O O O
O
O O O O
O O O
O O O
O O O O
O O O
O O O O
O G-1P O O
O O O O O O
O E “cắt nhánh” O G-1P
O Phosphorylase “a” O E “chuyển” Phosphorylase “a”
O O O O
O O O O
GHĨA (ĐH ĐM): KHI ĐM ↓ -> PHÂN CẮT GLYCOGEN DỰ TRỮ Ở GAN -> ĐM
THOÁI HOÁ GLYCOGEN
2- Tạo Glucose-6P:
Phosphoglucomutase
Glucose-1P Glucose-6P
3- Tạo Glucose tự do :
Glucose-6Phosphatase
Glucose-6P Glucose
H2O H3PO4
* Tổng hợp glycogen.
Nguyên liệu:
- ở gan: từ glucose, các ms.
- ở cơ: chỉ từ glucose.
Gồm 3 giai đoạn:
1- Tạo UDP-glucose:
UTP PPi
Hexokinase
Glucose Glucose-6P Glucose-1P UDP-Glucose
ATP ADP
TỔNG HỢP GLYCOGEN
* Hormon:
+ Hormon ↓ đm: Insulin (tuỵ): Hormon làm giảm glc máu, do:
- Tăng nhập glc vào tế bào ( tính thấm và v.c tích cực).
- sử dụng glc (ở gan): cảm ứng E "chốt" ĐP => đường phân.
- ức chế các E"chốt" của sự tân tạo đường (4) => tạo đường.
=> giảm () đường máu.
+ Hormon làm ĐM:
Adrenalin (tuỷ thượng thận), glucagon (tuỵ), ACTH, TSH, STH hoạt hoá
phosphorylase thông qua AMPv.. và theo cơ chế hình bậc thang làm đường
máu.
* Thận:
- THT 100% glc ở ống lượn gần nếu ĐM < 9,5 mmol/l (NT).
- Thải glucose theo nước tiểu nếu đường máu > 9,5 mmol/l .
CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ ĐƯỜNG MÁU
Proteinkinase Proteinkinase
(kohđ) (hđ)
4ATP 4ADP
Phosphorylase “b” Phosphorylase “a”
4H2O H3PO4
Glycogen G-1P Glc
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID
* Đái tháo đường (tiểu đường) - 1/ các RLCH glucid điển hình.
- ĐN (WHO 1994):Bệnh TĐ biểu hiện sự tăng mạn tính glucose
máu và rối loạn CH glucid, lipid, protid, thường kết hợp với sự
giảm tuyệt đối hay tương đối về tác dụng hoặc là tiết insulin”
- Dấu hiệu CLS: glc máu (>> ) và Glc niệu(+++).
- TC Lâm sàng (4 nhiều): ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều (2 - 3
l/24h), và gầy nhiều.
- Nguyên nhân: do thiếu insulin.
- Khi Glc/M : , > - Cần làm NP tăng đường máu-> CĐ TĐ ?
CƠ CHẾ BỆNH SINH BỆNH TIỂU ĐƯỜNG
Thiếu Insulin
Adenylatcyclase
Proteinkinase Proteinkinase
(kohđ) (hđ)
4ATP 4ADP
Phosphorylase “b” Phosphorylase “a”
4H2O H3PO4
Glycogen G-1P--> G
NP tăng đường máu theo PP uống
Nghiệm pháp dung nạp glucose (WHO 1998):
+ Chỉ định: Glc M lúc đói: 6,1- < 7, bất kỳ: 7,8- 11,1 mmol/l
+ Glucose niệu (+).
+ Người có nguy cơ ĐTĐ: cha mẹ bị ĐTĐ, sinh đôi cùng trứng
+ Bệnh nội tiết có liên quan đến ĐTĐ.
+ Liều lượng: Người lớn- 75g /250- 300 ml nước/uống/ 5 phút.
+ Thời gian: Buổi sáng, sau 12- 14h nhịn đói.
+ Lấy máu: 2 thời điểm: - Trước khi uống Glc (0h)
- Sau khi uống 2 h.
+ Kết quả: - ĐTĐ khi glc máu 11,1 mmol/l.
- RNDNG khi glc máu: 7,8 - 11 mmol/l.
- Dung nạp : < 7,8 mmol/l.
NGHIỆM PHÁP DUNG NẠP GLUCOSE