You are on page 1of 27

Bài 5

SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở VI


SINH VẬT
- Hô hấp tế bào: quá trình oxy hóa thức
ăn kèm theo tổng hợp ATP
- Lipid, polysaccharide, acid béo, protein
bị phân hủy => CO2, H2O, ATP
- Nguồn năng lượng quan trọng nhất của
tế bào là glucose
ATP – Adenosine triphosphate

ATP là 1 nucleotide, được tạo thành từ Adenine,


đường ribose và 3 phosphate PO4
1 ATP  7300 calo khi một liên kết bị gãy
Phương trình tổng quát
Thoái hóa glucose
Embden-Meyerhof:EM

Phân giải Hexomonophosphat:HMP

Acid pyruvic Entner-Doudoroff:ED

Hiếu khí Kỵ khí Lên men


(Nitrat,
sulfat,…) Rượu Acid
I. Sự phân giải đường hexose

- Diễn ra trong tế bào chất


- Sản phẩm cuối là pyruvat
1. Glyco giải - EM

Xảy ra ở cytosol

° Glucose
 2 trioz phosphat
 2 acid pyruvic
CH2OH
Glucose
1 ATP 1-Hexokinase/Glucokinase
CH2O-P
G-6P

CH2O-P
F-6P O
ATP
F-1,6DP P-OH2C 3 3 - P.fructokinase
O CH O-P
2
CHO
CHOH GAP (Edlt)
CH2O-P 4
C=O 5 CH2O-P
CH2OH O=CO~P
NAD
DOAP CHOH 1,3-DPG
NADH2 CH O-P ADP
2
ATP
COOH
CHOH 3-PG
CH2O-P

COOH
HCO-P 2-PG
CH2OH
H2O
COOH
CO~P P.E.P
CH2 ADP
COOH
ATP -
10 Pyruvatkinase
CO
CH
Pyruvat
° Glucose
 2 trioz phosphat
 2 acid pyruvic
° Tạo được
 (4 - 2) ATP
 2 NADH
(chất mang H2, dạng
khử của NAD+ )
Tóm tắt
6Glucose + 2ATP + 2NAD  2 acid pyruvic + 4ATP
+ 2NADH
2. Hexomonophosphat- HMP

Hoặc 4

2 Pyruvat

2ATP

Hoặc 0
Tóm tắt
6Glucose-6-P + 12NADP  2 3-PG + 4Glucose-6-P
+ 12NADPH + 6CO2

2Glucose-6-P + 6NADP  3-PG + 2Glucose-6-P
+ 6NADPH + 3CO2

Sau đó: 3-PG  pyruvat + ATP + NADH


Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT
1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPH2
CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp:
+ Acid béo (-> TG, PL..)
+ Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá).
2. Cung cấp Ribose-5P:
Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và
thông tin di truyền).
3. Entner – Doudoroff (ED)

Glucose + ATP + NADP

2 pyruvat + 2ATP + NADPH


II. Hô hấp
1. Hô hấp hiếu khí
Pyruvat (EM, HMP, ED) Chu trình Krebs
- Chu trình acid citric = chu trình acid tricarbonxylic
- Xảy ra ở tế bào chất

- 2 acid pyruvic bị oxy hóa


=> 2 acetyl CoA
- NAD+ bị khử => 2 NADH
=> CO2
- CoA: dẫn xuất vitamin B
Chu trình Krebs

- Tạo (từ 1 glucose):


+ 2 ATP
+ 6 NADH
+ 2 FADH2
- Phóng thích (từ 1
glucose):
+ 4CO2
Tổng kết glyco giải + chu trình Krebs
(từ 1 glucose)
° glyco giải (EM)
2 ATP
2NADH

° chu trình Krebs


2 ATP
8 NADH
2 FADH2
Phosphoryl hóa oxy hóa

Quá trình tích trữ năng lượng ATP diễn ra


với sự có mặt của oxy
NADH, FADH2
Tổng kết glyco giải + chu trình Krebs
(từ 1 glucose)
° glyco giải (EM)
 Đài chất :
2 ATP
2NADH 4 ATP
 Phosphoryl hóa:
° chu trình Krebs
34 ATP
2 ATP
8 NADH
2 FADH2
Nhieân lieäu cuûa söï hoâ haáp teá baøo
II. Hô hấp
1. Hô hấp ky khí
Hô hấp nitrat

(2)
(4)

(1)
(3)
II. Hô hấp
1. Hô hấp ky khí
Hô hấp sulfat
III. Sự lên men, hô hấp kỵ khí.
Là quá trình hô hấp không cần hiện diện của oxygen
Sự lên men rượu

Sự lên men lactic


CH2OH
 Glucose
1 ATP 1-Hexokinase/Glucokinase
CH2O-P
GĐ 1: 2 G-6P
lần “P” G-
CH2O-P
-> 2 GAP F-6P O
ATP
F-1,6DP P-OH2C 3 3 - P.fructokinase
O CH O-P
2
CHO
CHOH GAP (Edlt)
CH2O-P 4
C=O 5 CH2O-P
CH2OH O=CO~P
NAD
DOAP CHOH 1,3-DPG
NADH2 CH O-P ADP
GĐ 2: 2
ATP
COOH
“O”GAP CHOH 3-PG
CH2O-P
--->Lactat COOH
HCO-P 2-PG
CH2OH
H2O
COOH
CO~P P.E.P
CH2 ADP
COOH COOH
ATP -
10 Pyruvatkinase
Lactat HCOH CO
LDH Pyruvat
CH CH

You might also like