Professional Documents
Culture Documents
60
Số lượng tế bào
50
nấm men
Độ đường cò n lại
40
Độ chua
30
Nhiệt độ tro ng
tank lên men
20
10
0
0 1 2 3 4 5
Thời gian lên men (ngày)
H OH OH H
Glucose-6-phosphat Fructose-6-phosphat
OH H OH H
Fuctose-6-phosphat Fuctose-1,6-diphosphat
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 4
H2O3P – O – H2C O CH2 – O – PO3H2 CH2 – O – PO3H2 H–C=O
Aldolase
(4) H H H C=O + H – C – OH
HO
CH2OH CH2 – O – PO3H2
OH H
PhosphodioxyKeton 3-phosphoglyceraldehyd
Fuctose-1,6-diphosphat
H–C=O O = C – O ~ H2PO3
dehydrogenase
(5) H – C – OH + H3PO4 + NAD+ H – C – OH + NADH + H+
O = C – O ~ H2PO3 COOH
H – C – OH + ADP H – C – OH + ATP
(6)
CH2 – O – PO3H2 CH2 – O – PO3H2
COOH COOH
Enolase
(8) H – C – O – PO3H2 H – C – O ~ PO3H2 + H2O
CH2 – OH CH2
COOH COOH
Piruvatkinase
(9) H – C – O ~ PO3H2 + ADP C=O + ATP
CH2 CH3
Acid 2-phosphoenol piruvic Acid piruvic
H
Alcoldehydrogenase
(11) C=O + NADH + H+ CH3 – CH2 – OH + NAD+
Rượu ethylic
CH3
Acetaldehyd
Phosphodioxy Keton
NADH
Glycerophosphat
dehydrogenase
NAD+
α-glycerophosphat
Glycerin + H3PO4
• Đường hướng thứ 3 của quá trình lên men rượu có thể tạo thành cục bộ acetic và glycerin
2C 6 H 12 O6 2 H 2 O C 2 H 5 OH CH 3 COOH 2C 3 H 8 O3 2CO2
Glucose Rượu ethylic a.acetic Glycerin
Fructose-6- P
ATP
(Hexokinase)
ADP
Fructose-1,6-di P
CH2 – OH CHO
C=O CH – OH
CH – O P CH – O P
(DioxyKeton P ) (Aldehyd - 3 P - glyceric)
Sơ đồ chuyển hoá glucose trong tế bào nấm men ở điều kiện yếm khí
CO2
NADH + H+
O
C HOOC – CH = CH – COOH
SCoA
CH2 – CH2 – COOH (Acid fumaric)
(Xucinyl - CoA) CO2
NADH + H+
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 11
7.2.5.1.3. Quá trình tân tạo rượu cao và acid hữu cơ trong bia là quá
trình oxy hoá khử
2 2 CH3 – CH – COOH
O
Acid pyruvic
CH2 – CH – COOH
Yeast
NH2
Tyrosine
OH Sự tân tạo tyrosol
2 2 CH3 – CH – COOH
NH2
Alanin
CH2 – CH – COOH
O OH
– CO2
OH
CH2 – COOH
+ H2O Acid hữu cơ thơm
2
OH
CH2 – CHO
Adehyd thơm Tyrosol
CH2 – CH2OH
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 13
Quá trình tân tạo rượu cao có thể khái quát như sau
Nấm men
H2O
OH
CH3 – C – COOH
α- acetolactic
C=O
CH3
Oxy hoá và CO2
decacboxyl hoá
H2
CH3 – C – C – CH3
O O diacetyl
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 15
* Quá trình phân hủy diacetyl
H
CH3 – C – C – CH3 + H2 CH3 – C – C – CH3
α-
O O O OH
diacetyl acetolactatdecacboxylase Acetoin
Nguồn nitơ
Dinh Sinh tổng hợp Sinh tổng hợp Tân tạo Tân tạo
dưỡng protein kiến tạo acid amin nội acid hữu rượu cao
nitơ enzyme bào cơ
3000
2500
2000 N
TS
N Acid amin
1500
1000
500
0
0 24 48 72 96 120 144 168
Thời gian (giờ)
Biểu đồ so sánh mức độ biến đổi của hàm lượng đạm tổng số và
hàm lượng đạm acid amin theo thời gian
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 19
(mg/l)
8
7
Đạm N
6
5
NN
4 NH 3
0
0 24 48 72 96 120 144 168
Thời gian (giờ)
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi hàm lượng đạm NH3 theo thời gian
4 Màu sắc
Vị
3 Mùi
Độ bọt
2
0
0 24 48 72 96 120 144 168
Thời gian (giờ)
Đồ thị biểu diễn mức độ biến đổi cảm quan về màu sắc, mùi, vị và
độ bọt của bia trong quá trình lên men chính
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 21
7.2.5.2. Phản ứng oxy hoá khử trong sản xuất rượu vang
Quả
Phụ gia Điều chỉnh thành phần Điều chỉnh thành phần Phụ gia
Xử lý Xử lý
Polyphenol O2 Tanin
Quá trình oxy hoá nước quả làm giảm chất lượng của dịch quả trước khi
lên men và ảnh hưởng mạnh đến chất lượng của rượu vang sau này.
• Mất mùi thơm tự nhiên của nước quả: do quá trình oxy hoá làm biến đổi cấu
trúc hoá học của các nhóm mang mùi từ đó làm mất mùi.
• Hàm lượng tanin tăng lên do oxy hoá polyphenol sẽ làm cho vị chát tăng lên,
ảnh hưởng không tốt đến đời sống nấm men, vi khuẩn, làm cho khả năng lên
men yếu. Vị chát cao sẽ làm cho vị của rượu vang không bão hoà.
• Màu sắc của nước quả bị sẫm lại làm ảnh hưởng đến màu sắc của rượu vang,
nhất là trong sản xuất vang trắng.
Acid lactic
10
hàm lượng
8 đường 180 g/l
Hàm lượng
đường 200 g/l
Hàm lượng
6
đường 220 g/l
Hàm lượng
đường 250 g/l
4
0
2.5 3.5 4.5 5.5 pH
Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của pH đến độ cồn ở các hàm lượng
ThS. Phạm Hồng Hiếu
đường khác nhau
Hóa học TP – Chương 7 27
Sơ đồ tổng quát về sự tạo màu do phản ứng oxy hoá
khử enzyme và phi enzyme của polyphenol
[O2]
Polyphenol [Octoquinon]2
Polyphenoloxydas
e Ngưng tụ
Diphenolquinon Diphenolquinon
Khử
Oxy hoá phi enzyme
Otoquinon Biflavonol
Teaflavin (vàng)
Oxy hoá phi enzyme
Oxy hoá phi enzyme
Tearubigin (đỏ)
* Giai đoạn I.
* Giai đoạn II
H2 O OH R2
OH HO O H
HO O H - CO2 NH – CH – COOH
N = CH – Decacboxylase
NH – CH – COOH
NH – CHR–2 COOH
OH R1
OH R1
Sơ đồ phản ứng quinonamin
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 7 30
Câu hỏi ôn tập
1. Trình bày bản chất và vai trò của phản ứng oxy hóa
khử trong hoạt động sống của sinh vật và trong công
nghệ thực phẩm.