Professional Documents
Culture Documents
Thành phần thay đổi theo giống, loài, mùa, thời kỳ vắt sữa
Casein (25%)
Protein
Casein (4%)
-Lactoglobulin (9%)
-Lactalbumin (4%)
WHEY PROTEIN
Proteose-Peptone (4%)
(20%)
Immunoglobulin (2%)
-lactose
C6:0 - caproic
Triglycerit (95 - 96%) Chuỗi ngắn 11%
Lipid
Diglycerit (1,3-1,6%)
Phospholipid (0,8-1,0%) C8:0 - caprylic
Các sterol (0,2-0,4%)
C10 - capric
Các acid béo
C14:0 - myristic
11%
LIPID
Chuỗi dài
CASEIN C16:0 - palmitic
26%
LACTOSERUM
C18:0 - stearic
•β-Lactoglobulin 10%
•α-Lactalbumin
•Enzyme C18:1 - oleic
20%
•Lactose
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 4 9
PROTEIN TRONG HẠT MICELLE CASEIN
Đầu mang
Sự phân bố các điện tích
điện tích trên (ưa nước)
chuỗi không đều
Sự phân cực
trong chuỗi
CASEIN Đầu kỵ nước
αs1
Cấu trúc tương đối
lỏng lẻo dễ bị các
protease thủy phân
pI : 5,1
α-lactalbumine pH → pI: biến tính
→ lk tạo polymer
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa học TP – Chương 4 14
Cấu trúc mixen của casein
Pho mai
Sữa chua
SỮA
THANH TRÙNG (Pasteurization)
CÔ ĐẶC (Concentration) ToC
ToC
Lactose → acid hữu cơ
SỮA NGƯNG TỤ
Thủy phân nhóm phosphate → phosphoric acid
TIỆT TRÙNG
pH giảm
(Sterilization)
Các bạn đăng nhập vào LMS và làm “Bài kiểm tra Protein
3” trong 20 phút với pass =