Professional Documents
Culture Documents
Phần 1:
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ SỮA
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA SỮA
3
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA SỮA
• Thành phần chính:
– Lactose: 4.6%
– Protein (casein+ whey protein): 3.2%
– Chất béo: 3.9%
– Nước: 87.3%
DM 12.5-13%
• Thành phần phụ:
– Vitamin
– Hormone
– Các chất khoáng
– Các chất màu
– Các chất khí
– Các hợp chất chứa nitơ phi protein
– Enzyme
4
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA SỮA
5
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA SỮA
6
7
8
9
10
Kích thước các phần tử trong sữa
11
12
13
Đường trong sữa
14
Đường trong sữa
15
Sơ lược về carbohydrate
• Monosaccharide
– Dạng hở
16
Sơ lược về carbohydrate
• Monosaccharide
- Dạng hở
- Dạng vòng
17
Sơ lược về carbohydrate
• Monosaccharides
- Dạng vòng của 1 số monosaccharides khác
18
Sơ lược về carbohydrate
• Disaccharides (n=…..)
– Sucrose = glucose + ……
– Lactose = …………. + glucose
– Maltose = glucose + ……………………..
• Oligosaccharides (n=…….)
• Polysaccharides (n>……)
19
Đường lactose
• Là thành phần đường chính trong sữa, GTTB: 4.6%
• Là một disaccaride (galactose+glucose)
20
Đường lactose
21
Đường lactose
• Có 2 dạng:
+ -lactose monohydrate (C12H22O11.H2O)
+ -lactose anhydrous (C12H22O11)
• Tỷ lệ thành phần phụ thuộc nhiệt độ
T (oC) 15 20 50 70
- lactose
monohydrate:
1:1.63 1:1.59 1:1.51 1:1.45
- lactose
anhyrous
22
Đường lactose
Độ ngọt
23
Các hợp chất chứa Nitơ trong sữa bò
24
Protein
25
Casein
26
Micelle casein
27
Cấu trúc tiểu cầu
28
29
30
31
Micelle casein
35
Micelle casein
β casein kỵ nước: dễ bị thủy phân sau khi tách ra khỏi
hạt keo casein.
Thủy phân β -casein tạo ra -casein và proteose-
pepton sản lượng phomai giảm và có thể hình
thành các peptid gây đắng, mùi khó chịu cho phomai.
Khi sữa tươi hay sữa thanh trùng bảo quản lạnh,
được gia nhiệt 62 – 65°C/khoảng 20s β casein và
calcium hydroxyphosphate sẽ trở lại hạt keo và phục
hồi một phần tính chất của sữa.
36
Sự kết tủa casein (do acid)
• Do thêm acid vào hay do acid sinh ra do quá trình lên
men vi sinh vật
• Quá trình:
– Colloidal calcium hydroxyphosphate trong hạt keo sẽ hòa
tan tạo thành ion canxi, ion này xâm nhập vào cấu trúc
của hạt keo tạo cầu canxi bên trong bền vững.
– pH dung dịch tiến gần đến pHi của các casein.
– 2 tiến trình này làm các hạt keo kết tụ và tạo thành cục
đông.
– Tùy thuộc pH cuối cùng mà cục đông chứa muối casein,
casein ở trạng thái đẳng điện hay cả hai.
– pH đẳng điện sữa 4.6-4.7
– pH sữa lên men thường 3.9-4.5
37
Sự kết tủa casein (do enzyme)
• Amino acid tạo thành κ -casein molecule có 169 amino
acid;
• Rennet tấn công vào vị trí giữa acid amin 105 (Phe) -
106 (Met);
• Đoạn peptide chứa amino acids 106 - 169, có tính háo
nước, gọi là glycomacro-peptide và giải phóng vào
whey khi chế biến phomai.
• Phần còn lại của κ-casein, gồm amino acids 1- 105
(không tan) tạo thành cục đông cùng với alphas- và
β-casein. Gọi là para-k-casein.
38
Sự kết tủa casein (do enzyme)
• Do macropeptides háo nước:
– Bị tách rời;
– Lực tương tác liên phân tử bị mất cân bằng các cầu
nối kỵ nước phát triển và các cầu canxi hình thành khi
nước tách rời khỏi cấu trúc.
– Tiến trình này gọi là sự đông tụ và kết hợp
39
Protein hòa tan (Whey protein)
Gồm 4 loại chủ yếu:
-lactoglobulin: 50%
-lactoalbumin: 20%
Serum-albumin: 10%
Immunoglobulin: 10%
– Bao gồm IgG, IgA, IgM
40
Protein hòa tan (Whey protein)
41
Protein hòa tan (Whey protein)
42
Protein hòa tan (Whey protein)
-lactalbumin
• Có vai trò trong tổng
hợp lactose
• Kết hợp với kim loại
• Ổn định ở nhiệt độ
cao
43
Agglutinin là protein tạo sự kết hợp của các hạt
béo trong quá trình nổi lên.
Bị biến tính ở 65°C/10 min hay 75°C/2 min.
44
LIPID
Sơ lược về lipid
• Lipid đơn giản
• Lipid phức tạp
• Các hợp chất tan trong chất béo
– Acid béo tự do
– Vitamin A, D, E, K
– Các chất màu: - caroten,….
– Cholesterol
Acid béo
45
Acid béo (Fatty acid)
• Phân bố:
– Dạng tự do
– Kết hợp trong lipid đơn giản và phức tạp
• Phân loại:
– Theo số C: Từ 4 C trở lên, số C chẵn
• Mạch ngắn: 4-6 C
• Mạch trung bình: 8-12 C
• Mạch dài: 14- 18 C
• Mạch rất dài: từ 20 C trở lên
– Theo nối đôi:
• Acid béo no
• Acid béo không no
46
The common saturated fatty acids in milk
47
The common unsaturated fatty acids in milk
48
Lipid đơn giản
49
Lipid phức tạp
Phospholipid
• Glycerolphospholipid
• Sphingophospholipid
Glycolipid
50
Phospholipid
• Thành phần:
– Chứa nhóm PO43-
– Có 2 phần
• Đầu phân cực (ưa nước)
• Đuôi không phân cực
(ưa béo)
51
Glycerolphospholipid
Glycerolphospholipid
1. Glycerol
2. Acid béo
3. Nhóm phosphoric
4. Nhóm X
- Ethanolamin
- Choline
- Inositol
52
Glycerophospholipids
Phosphatidyl choline
(Lecithine) Phosphatidyl inositol
Phosphatidyl ethanolamine
53
Sphingophospholipid
Sphingophospholipid
1. Sphingosine
Sphingosine
2. Acid béo
3. Nhóm phosphoric
4. Nhóm X
Sphingomyelin
54
Glycolipid
55
LIPID TRONG SỮA
56
LIPID TRONG SỮA
57
LIPID TRONG SỮA
58
ENZYME
Phosphatase
Lactoperoxidase
Lysozyme
Catalase
Protease
Lipase
59
ENZYME
Phosphatase:
Phosphatase acid:
• pH tối thích là 4.7
• vô hoạt khi xử lý ở 96oC, >5’
Phosphatase kiềm
• pH tối thích là 9.6
• Khả năng tái hoạt hóa sau thanh trùng
- Enzyme chỉ thị cho việc xác định sữa
đã xử lý UHT
60
ENZYME
Lactoperoxydase
• Xúc tác phản ứng chuyển oxy từ H2O2 đến
các chất oxy hóa khác
• pH tối thích 6.8
• Hàm lượng trung bình trong sữa là 30 mg/L
• Vô hoạt khi xử lý ở 80oC trong vài giây
- Enzyme chỉ thị cho việc xác định sữa đã xử lý
thanh trùng
61
ENZYME
Catalase
• Xúc tác phản ứng phân hủy H2O2
• pH tối thích 6.8-7.0
• Hàm lượng tăng khi sữa bị nhiễm VSV
• Vô hoạt khi xử lý ở (75oC; 1 phút)
hay (65-68oC; 30 phút)
62
ENZYME
Protease
• Xúc tác phản ứng thủy phân protein
• Sản phẩm thủy phân: peptide, proteose
peptone, acid amin
63
ENZYME
Lipase
• Xúc tác phản ứng thủy phân lipid
• Sản phẩm thủy phân: glycerol và các acid béo
64
KHOÁNG
65
KHOÁNG
66
Khoáng
67
VITAMIN
68
Các hợp chất khác
• Hormone:
– Proteohormone, peptide hormone, steoride
hormone
• Chất khí:
– CO2, O2, N2
– Chiếm khoảng 5-6% Vsữa
69
CÁC CHẤT KHÍ (V/V)
70
SUMMARY
• Thành phần hoá học của sữa
– Protein: 3.2%
• Casein: tồn tại dưới dạng các micelle
• Protein hoà tan
– Lipid: 3.9%
• Lipid đơn giản (mono, di, triglyceride)
• Lipid phức tạp (phospholipid, glycolipid)
• Tồn tại dưới dạng cầu béo (glyceride- phospholipid
cầu nối với protein ở màng hạt cầu)
– Lactose: 4.6%
– Nước: 87.3%
– Ngoài ra còn có vitamin, khoáng, hormone,chất khí, chất
màu, acid amin,… 71
Tài liệu tham khảo
72
DHA- Docosahexaenoic acid
73
DHA- Docosahexaenoic acid
• Supply:
– Fish oil
– DHA concentrations in breast milk range from
0.07% to greater than 1.0% of total fatty acids,
with a mean of about 0.34%. DHA levels in breast
milk are higher if a mother's diet is high in fish
– Metabolic synthesis: from
• -linolenic acid
• eicosapentaenoic acid (EPA, 20:5, ω-3)
• docosapentaenoic acid (DPA, 22:5 ω-3)
74
DHA- Docosahexaenoic acid
• Roles:
– The most abundant omega 3 fatty acid
(polyunsaturated fatty acids, PUFAs) in
the brain and retina
• 40% of the PUFAs in the brain
• 60% of the PUFAs in the retina
Deficiency of DHA leads to Alzheimer's disease
(AD)
75
Alzheimer's disease (AD)
Comparison of a normal aged brain (left) and an Alzheimer's patient's brain (right).
Differential characteristics are pointed out
76
Alzheimer's disease (AD)
Symptoms:
- Memory loss
- Confusion
- Language breakdown
- Senses decline
- Body function loss
death
77
Alzheimer's disease (AD)
Situation:
78