You are on page 1of 14

2 x  1 khi x  1

Câu 1: Cho hàm số f ( x)   2 . Giả sử F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn
3x  2 khi x  1
F  0   2 . Giá trị F  1  2F  2
A. 9 B. 15 C. 11 D. 6
Lời giải

 x  x  C1 khi x  1
2

Vì F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  nên F ( x )   3 .


 x  2 x  C2 khi x  1

Ta có: F(0)  2  C2  2 .
Ta có lim f  x   lim f  x   f 1  1 nên hàm số f  x  liên tục tại x  1 .
x 1 x 1

Suy ra hàm số f  x  liên tục trên  .


Do đó hàm số F  x  liên tục trên  nên hàm số F  x  liên tục tại x  1 .

Suy ra lim F  x   lim F  x   F 1  1  2  2  1  1  C1  C1  1 .


x 1 x 1

 x  x  1 khi x  1
2
Vậy F ( x )   3 . Ta có: F  1  2F  2   9 .
 x  2 x  2 khi x  1

 x2  1 khi x  2 2
Câu 2: Cho hàm số f  x    2 . Tích phân  f  2sin x  1 cosx dx bằng:
 x  2 x  3 khi x  2 0

23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải

Đặt t  2sin x  1  dt  2cos x dx .


Với x  0  t  1

Với x  t 3
2

2 3 3 2 3
1 1 1 1
Khi đó  f  2sin x  1 cos x dx   f  t  dt   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
0
21 21 21 22
2 3 2 3
1 1 1  x3  1  x3  7 8 23
   x  2 x  3 dx    x 2  1 dx =   x 2  3 x     x    
2

21 22 2 3 1 2  3 2 6 3 6
 x 2  1 khi x  0 e
f   ln x  ln x
Câu 3: Cho f  x    2 . Tích phân I   dx bằng
 2 x  1 khi x  0 1 x
e

14 4
A. . B.  . C. 4 . D. 2 .
3 3
Lời giải

 x  1 khi x  0  2x khi x  0
2

f  x   2  f  x  
2 x  1 khi x  0  4x khi x  0
dx 1
Đặt u = ln x  du = , đổi cận: x =  u = -1 ; x = e  u = 1 .
x e
Ta có:
1 1 0 1 0 1

I = ò f ¢ (u ).udu = ò f ¢ ( x) xdx = ò f ¢ ( x) xdx + ò f ¢ ( x) xdx = ò 4 x 2 dx + ò 2 x 2 dx = 2 .


-1 -1 -1 0 -1 0

2 5
Câu 4: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1, f 1  2 . Giá trị
5 5x  2
của biểu thức f  2   f  2 bằng
A. 2  5ln 2 B. 1  ln 48 C. 3  4 ln 2 D. 2  4 ln 2
Lời giải
 2
5  ln  5 x  2   C1 nÕu x  5
Ta có f  x    dx   .
5x  2  ln  2  5 x   C nÕu x  2
 2
5

Với f  0  1  ln  2  5.0  C2  1  C2  1  ln 2 .

Với f 1  2  ln  5.1  2   C1  2  C1  2  ln 3 .

Do đó ta có f  2   f  2  ln  2  5.  2    1  ln 2  ln  5.2  2   2  ln 3  3  4ln 2 .

3
Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   e và f 1  ln 2   .Giá trị của f 1  ln 3 bằng?
 x 1
Câu 5:
2
8 3
A. B. 4 C. 0 D.
3 8
Lời giải

e
 x 1
e  C1 nÕu x  1
 x 1
nÕu x  1
Ta có: f   x   e  f  x    x 1
 x 1
  x 1
e nÕu x  1 e  C2 nÕu x  1

Do nguyên hàm là hàm số liên tục tại x  1 , cho nên ta có: 1  C1  1  C2  C1  2  C2

3 1 3
Lại có: f 1  ln 2     C2   C2  1  C1  3 .
2 2 2

1 8
Suy ra f 1  ln 3  e  ln 3  3    3 
3 3

Câu 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;4 và có đồ thị trên  1;4 như hình vẽ sau. Giá trị của
4

 f  x dx bằng
1
5 11
A. . B. . C. 5 . D. 3 .
2 2
Lời giải
4 2 4

 f  x dx   f  x dx   f  x dx .


1 1 2

 f  x dx bằng diện tích hình thang có độ dài hai cạnh đáy bằng 3 và 1, đường cao bằng 2, do
1
2
1
đó  f  x dx  2 . 3 1 .2  4 .
1

4 4
1 3
Vì trên  2; 4 , f  x   0 nên tương tự trên ta có  f  x dx    f  x dx   .  2  1 .1   *
2 2
2 2
4
3 5
Vậy  f  x dx  4  2  2 .
1

Câu 7: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
quy luật v  t   t  t  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
100 30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng
với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a  m/s2  ( a là hằng số). Sau khi
B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m/s  B. 9  m/s  C. 42  m/s  D. 25  m/s 
Lời giải

Ta có vB  t    a.dt  at  C , vB  0   0  C  0  vB  t   at .

Quãng đường chất điểm A đi được trong 25 giây là


25
 1 2 13   1 3 13 2  25
375
SA    t  t  dt   t  t   .
0 
100 30   300 60  0 2

Quãng đường chất điểm B đi được trong 15 giây là


15
at 2 15
225a 375 225a 5
S B   atdt   . Ta có  a .
0
2 0 2 2 2 3
5
Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A là vB 15   .15  25  m/s  .
3
7
x+7 æ3 ö æ xö a
Câu 8: Cho hàm số f ( x) thỏa f (2) = 0 và f '( x ) = , "x Î çç ; +¥÷÷÷ . Biết ò f çç ÷÷÷ dx = ,
2x - 3 ç
è2 ø çè 2 ø b
4

a
với a, b Î  , b > 0 và là phân số tối giản. Tính a + b .
b
A. 251 . B. 250 . C. 252 . D. 253
Lời giải

x 7
Đặt t =  x = 2t  dx = 2dt . Đổi cận: x = 4 => t = 2 => x = 7; t =
2 2
 du  f   t  dt
7

u  f  t  
7
æ x ö÷ 2
Khi đó I = ò f çç ÷÷ dx = 2 ò f (t ) dt . Đặt    7
çè 2 ø
4 2 
 dv  2 dt v  2  t  
  2
7 7 7

æ 7ö 2 2
æ 7ö 2
æ 7 ö (t + 7)
I = 2 ççt - ÷÷÷ f (t ) - ò 2 ççt - ÷÷÷ f ¢ (t ) dt = 0 - 2 ò ççt - ÷÷÷. dt
çè 2 ø çè 2 ø çè 2 ø 2t - 3
2 2 2

7
Đặt u = 2t - 3  u 2 = 2t - 3  dt = udu . Đổi cận: t = => u = 2; t = 2 => u = 1
2
æ1 2 ö
çç (u + 3) + 7÷÷
2
æ1 2 ö
7 è2 ç ÷ø 2
æ1 13 ö
I = -2 ò çç (u + 3) - ÷÷÷. udu = -ò çç u 4 + u 2 - 34÷÷÷du
èç 2
1
2ø u èç 2 1
2 ø
2
æ 1 13 ö 236
= çç- u 5 - u 3 + 34u÷÷÷ =  a = 236; b = 15  a + b = 251
çè 10 6 ø1 15
Câu 9: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (0; ) và f  x   0 vói mọi x  0 . Tính tổng
1
f 1  f  2   f  2022  biết rằng f   x    2 x  1 f 2  x  và f 1   .
2
2022 2021 2019 2018
A.  . B.  . C.  . D. 
2023 2023 2023 2023
Lời giải
f  x 1
Ta có: f   x    2 x  1 f 2  x   2  2x 1    x2  x  C
f  x f  x
1 1 1 1
Do f 1    2  1  1  C  C  0 . Suy ra f  x   2  
2 x x x x 1
1 1 1 1 1 1 2022
Khi đó ta có: f 1  f  2   f  2022   1     ...    
2 2 3 2022 2022 2023 2023
2022
Vậy: f 1  f  2   f  2022   
2023
1 4

Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x x   xf ( x)dx .Tích phân  f ( x)dx bằng


0 0

528 438 408 368


A. . B. . C. . D.
35 35 35 35
Lờigiải
1 1 1

Đặt  xf ( x)dx  a . Suy ra f ( x)  x x  a  xf ( x)  x x  ax   xf ( x)dx   x x  ax dx


2 2
 
0 0 0

1 1
2 a 4
a   x 2 xdx  a  xdx   a .
0 0
7 2 7

4 4
 4  2 5 4  4 528
Vậy f ( x)  x x  . Suy ra   x x   dx   x 2  x   .
7 0
7 5 7  0 35

Câu 11: Hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có f  0   2 và f  4 x   f  x   4 x3  2 x,x  . Tích phân


1
I   f  x  dx bằng
0

148 146 149 145


A. . B. . C. . D.
63 63 63 63
Lờigiải
Tacó

 f  4 x   f  x   4 x3  2 x, x  

 f  0   2
 4
 a
 64 a  a  4 63
16b  b  0 
 b  0 4 3 2
   f  x  x  x2
 4c  c  2 c  2 63 3
d  2  3
d  2

1 1
 4 2  148
Vậy I   f  x  dx    x3  x  2  dx  .
0
0
63 3  63

Câu 12: 
Cho hàm số f  x  có f 1  1 và 2 x. f   x   f  x   2 x3  x 2  x , x  0 . Giá trị của f  4 
bằng
A. 59 . B. 58 . C. 56 . D. 57 .
Lờigiải
Với mọi x  0 , ta có:
f  x
x f  x  
2 xf   x   f  x   2  x 3  x 2  x  2 x  x2  x   f  x    x2  x
 
x  x 
 f  x   f  x f  4
4 4 4 4
1 1  57
 
x 
 dx    x 2  x  dx    x3  x 2  
x 1 3 2 1 2
 f 1 
2
1  1

 f  4   57  2 f 1  59 .
Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 4  f  x    7 f  x   x3  6 x 2  16, x   . Tích
3
Câu 13:
1
phân
2
 x  x  4  f  x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?
 1  1  1 
A.  0;  . B.   ;0  . C.  ; 2  . D.  2;  .
 2  2  2 
Lờigiải

Đặt t  f  x   4t 3  7t  x3  6 x 2  16   3x 2  12 x  dx  12t 2  7  dt

1
 x  x  4  dx 
3
12t 2  7  dt .

 x  2  4t 3  7t  0  t  0
Đổi cận:  .
 x  1  4t  7t  11  t  1
3

1 1
1 13
Vậy  x  x  4  f  x  dx   3 12t  7  dt 
2
.
2 0
6

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  3   xf  x  dx  3 . Tích phân
0
6
 x
x f    dx bằng
2

0 2
A. 21 . B. 42 . C. 84 . D. 168 .
Lờigiải

x 1
Đổi biến t   dt  dx
2 2
x  0  t  0; x  6  t  3
6 3 3
 x
0 x f   2  dx  0 4t f   t  .2dt  80 t f   t  dt
2 2 2
Do đó

Đặt: u  t 2  du  2tdt
dv  f   t  dt chọn v   f   t  dt  f  t  .
3
 3
  3

8 t 2 f   t  dt  8  t 2 f  t   2 tf  t  dt   8  9 f  3  2  tf  t  dt 
3

0
0  0   0 
 8  9.3  2.3  168 .
1
f  2x 2

Câu 15: Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên  và 


1
1  5x
dx  8 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

A. 8 . B. 2 . C. 1. D. 16 .
Lời giải
1
f  2x 0
f  2x  1
f  2x
Ta có: 
1
1 5 x
dx  
1
1 5 x
dx  
0
1  5x
dx

Đặt: x  t  dx   dt ; x  1  t  1; x  0  t  0 .
0
f  2x 0
f  2t  1
5x f  2 x  1
5x f  2 x 
Khi đó:  dx    dt    dx   dx
1
1  5x 1
1  5 t 0
1  5x 0
1  5x
1
f  2x  1
5x. f  2x  1
f  2x  1
Dođó:  1 5 dx   dx   dx   f  2 x  dx .
1
x
0
1  5x 0
1  5x 0
2
1
  F  2   F  0    8  F  2   F  0   16   f  x  dx  F  2   F  0   16
2 0

Câu 16: Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các hình phẳng được gạch trong hình. Khi S1  S3  3 , S2  2 thì
1

 f  5x  3 dx bằng
0

8 4
A. 40 . B. 20 . C. . D. .
5 5
Lờigiải

x  a
Với x   3;2 tacó f  x   0  
x  b
1

Xét I   f  5 x  3 dx
0

1
Đặt t  5 x  3  dt  5dx  dx  dt
5

x  0  t  3; x  1  t  2

1  1
2 2 a b 2
1 1 4
I  f  t  dt   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    S1  S2  S3   .
5 3 5 3 5  3 a b  5 5

Câu 17: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3;  1; 2. Diện tích của hình phẳng  H  gần nhất với kết quả nào dưới đây?
y

O 2
-3 -1 -3 x
5
-3
2

A. 3,15 B. 2, 45 C. 3, 25 D. 2,95
Lờigiải

 
f  x   g  x   a  x  3 x  1 x  2    ax  3a  x 2  x  2  ax3  ax 2  2ax  3ax 2  3ax  6a

3 3 9
 ax 3  2ax 2  5ax  6a ; f  0   g  0   6 a , quan sát hình vẽ ta có f  0   g  0     
5 2 10
2 2
9 3 3 253
Nên 6a   a  S   f  x   g  x  dx    x  3 x  1 x  2  dx   3.1625
10 20 3 3
20 80

Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .


2
Câu 18:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. g 1  g  3  g  3 . B. g 1  g  3  g  3 .
C. g  3  g  3  g 1 . D. g  3  g  3  g 1 .
Lờigiải
Ta có: g   x   2 f   x   2  x  1  g   3  2 f   3  4, g  1  2 f  1  4, g   3  2 f   3  8
Nhìn đồ thị ta thấy f   3  2, f  1  2, f   3  4  g   3  g  1  g   3  0
Hay phương trình g   x   0  f   x    x  1 có3 nghiệm
Nhìn đồ thị ta có bảng biến thiên, suy ra g  3  g 1 , g  3  g 1 .
Mặt khác diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y   x  1 và đồ thị hàm số
1 3

y  f , ( x) trên 2 miền  3;1 và 1;3 ,ta có    x  1  f   x   dx    f   x   x  1 dx


3 1
1 3
   g ( x)dx   g   x  dx   g 1  g  3 g  3  g 1  g  3  g  3 .
3 1

Vậy g 1  g  3  g  3 .

Câu 19: Cho hai hàm đa thức f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d và g ( x)  mx 2  nx  p . Biết rằng đồ thị hai hàm
số y  f ( x ) và y  g ( x ) nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 , đồng thời cắt trục
tung lần lượt tại M, N sao cho MN  6 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có
diện tích bằng

125 253 253 253


A. B. C. D.
8 24 16 12
Lờigiải
Tacó: f  x   g  x   a  x  1 x  2  x  4 

Mà f  0   g  0   MN  6  a  1 .Suy ra f  x   g  x    x  1 x  2  x  4 

4 4
253
Khi đó S   f  x   g  x  dx    x  1 x  2 x  4 dx  .
1 1
12

Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và đường thẳng  d  : g  x   ax  b có đồ thị như hình vẽ.
1 0
37 19
Biết diện tích miền tô đậm bằng và  f  x  dx  .Tích phân  x. f   2 x  dx bằng
12 0
12 1

607 20 5 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
348 3 3 6
Lờigiải

 A 1;3  g  x  a  b  3 a  2
Ta có:     g  x   2 x  1.
 B  2; 3  g  x  2a  b  3 b  1
0 1
37 37
Do S     f  x    2 x  1  dx    2 x  1  f  x   dx 
12 2 0
12
0 1 1 0 0
37 2
  f  x  dx   f  x  dx    2 x  1 dx    2 x  1 dx    f  x  dx  
2 0 0 2
12 2
3

Đặt t  2 x  dt  2d x ; x  1  t  2; x  0  t  0 .

1 
0 0 0
1
Khi đó  x. f   2 x  dx      f  t  dt 
0

1

4 2
t . f  t dt  
4
t . f t 2
 
2 

1  1
0
2 5
     f  x  dx    2.  3    
2 f 2 
4 2  4 3 3

Câu 21: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) = ax3 + bx 2 + 2 x + d và đường thẳng y  g  x  có đồ thị như
hình vẽ bên. Biết AB  4 2 , diệnt ích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f ( x) và y  g  x 
gần nhất với kết quả nào dưới đây.
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Lờigiải

Đường thẳng y  g  x  có dạng: y  kx  m,  k , m  ; k  0  .

Suy ra A  3;3k  m  ; B  1; k  m 

Lại có: AB  4 2  16  16k 2  4 2  k  1.

Do dó y  g  x   x  m .Suy ra f ( x ) - g ( x ) = ax3 + bx 2 + x + d - m (1)

(
Mặt khác ta có: f ( x) - g ( x) = a ( x +1) ( x - 2)( x - 3) = a x - 4 x + x + 6 (2)
3 2
)
Từ (1) và (2) suy ra a = 1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là:
3
71
S = ò ( x + 1) ( x - 2)( x - 3) dx = » 11.833
-1
6

Câu 22: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị y  f  x  ,
127
y  f   x  và hai đường thẳng x   4 , x   1 bằng . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn
25
bởi đồ thị hàm số y  f  x  với trục hoành gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1, 31 . B. 2, 21 . C. 3, 21 . D. 4, 01 .
Lờigiải
Ta có: y  f  x   k  x  4   x  1 ,  k  0   y   f   x   2 k  x 2  5 x  4   2 x  5 
2 2

Xét phương trình hoành độ giao điểm của f  x   f   x  với x   4; 1
Do f  x   f   x   k  x 2  5 x  4  x 2  x  6   f  x   f   x   0  x  4; 3; 1
1
127
 f  x   f   x  dx
25 4
Khi đó:

3 1
 k   x  5 x  4  x  x  6  dx  k   x 2  5 x  4  x 2  x  6  dx
2 2

4 3

127  23 52  2 2
    k  k  . Suy ra: y  f  x    x  4   x  1 .
2 2

25  10 5  5 5
1
Do đó diện tích cần tìm là: S     x  4   x  1 dx 
2 2 2 81
4 
5  25

Câu 23: Cho hàm số bậc ba y  f  x  và tiếp tuyến  của đồ thị hàm số f  x  tại điểm có hoành độ
x  2 . Khi đó diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ bằng

1 4 9
A. 4 . B. . C. . D. .
4 9 4
Lờigiải
2 x 10
Đường thẳng  đi qua điểm  0;5 và  1;4 có phương trình: y  g  x     .
3 3
Khi đó g  2   f  0   2 .
Do đồ thị hàm số f  x  và  tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x  2 và cắt nhau tại điểm

thứ hai có hoành độ x  1 nên ta có g  x   f  x   k  x  2   x  1 ,  k  0  .


2

4 4 1
Mà g  0   f  0   nên 4k   k  .
3 3 3
2

Khi đó diện tích phần tô đậm trong hình vẽ là S    g  x   f  x   dx


1
2
1  9
    x  2  x  1  dx 
2

1  
3 4
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y  f (x ) và hàm bậ chai y  g (x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là
x1; x 2 ; x 3 thỏa mãn x 3  x1  4 và x1; x 2 ; x 3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết rằng diện
x
17 3
21
tích hình phẳng S1  và  g(x )dx  . Diện tích hình phẳng S2 bằng
2 x
2
1

11 13 15 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lờigiải

Kết quả bài toán không thay đổi nếu ta tịnh tiến đồ thị sang phải sao cho x 2  0

x  x 1  4 x  2
Tacó:  3  3  f (x )  g(x )  a(x  2)(x  2)x .
0  x1  x 3 x 1  2

x3 x3 x3
1
Do  g(x )dx  S1   f (x )  g(x )dx 
x1 x2
  f (x )  g(x ) dx  2  a  2
x2

x3 2
17 1 17 11
S 2  Shcn  S1  
x1
f (x )  g(x ) dx  18    (x  2)(x  2)x dx  18 
2 2 2 2
4 
2

1 2
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y  f  x   a x3  x  cx  d và parabol y  g  x  có điểm cực trị x  0
2
3 5
Biết AB  , diện tích hình phẳng bởi hai đồ thị y  f  x  và y  g  x  bằng
2

71 71 93 45
A. . B. . C. . D. .
6 12 9 4
Lờigiải
Gọi y  g  x   mx  n  m  0  .
2

Gọi A  2;4m  n  , B 1; m  n 


3 5 3 5 1
AB   9  9m 2  m .
2 2 2
1 
Tacó: f  x   g  x   a x3    m  x 2  cx  d  n  a  x  2  x  1 x  2 
2 
1  1 
 a x3    m  x 2  cx  d  n  a  x3  x 2  4 x  4      m   a  a  1
 2   2 
 f  x   g  x   x3  x 2  4 x  4 .
Vậy diện tích hình phẳng bởi hai đồ thị y  f  x  và y  g  x  là

2 2
71
S  f  x   g  x  dx    x  x 2  4 x  4  dx 
3

2 2
6

You might also like