Professional Documents
Culture Documents
Giải
x2
Đặt
2 x6 1
dx f x dx
2
x2 x2 1 f x x3
f x ~ g x 0, lim lim 1.
x g x
x6 1 x6 x x
x6 1
1 x2
Vì dx phân kỳ 1 , nên dx phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh 2
2
x 2 x6 1
x2 1
1
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: 0 2 x 1 x dx
Giải:
x2 1 x2 1
1
Tích phân 0 2 x 1 x dx suy rộng loại 2 tại cận dưới x 0 ; Đặt f x
2 x 1 x
1 f x x2 1
Xét g x có lim lim 1.
x x 0 g x x 0 2 x 1
x2 1
1 1
dx
Mặt khác
0 x
hội tụ nên tích phân 0 2 x 1 x dx cũng hội tụ
1 sinx
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx
x x 1
3
1
Giải
1 sinx 2
Ta có: 0 , x 1.
x x 1 x2
3
2 1 sinx
Vì dx nên dx
x2 x x 1
3
1 1
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1 sinx
Vậy dx hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn so sánh 1.
x x 1
3
1
x 2 arctan x 1
Câu 4: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: J dx.
1 x 1 x 7 2
Giải:
x 2 arctan x 1 x arctan x 1
2 2
x arctan x 1
2
J dx dx dx J1 J 2
1 x 1 x 7 2 1 x 1 x 7 2 2 x 1 x 7 2
x arctanx 1
2
Khi x 1 : f x ~ 4 g x
x 1 x 2
1
3 x 1
7
2
2
Mà g x hội tụ nên
1
J 1 hội tụ
x 2 arctanx 1 x2 1
Khi x : f x ~ g x
x 1 x 7 2
8
2
x2
x
Mà g x dx hội tụ nên
2
J 2 hội tụ
Vậy J J1 J 2 hội tụ
x3 x
Câu 5: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx
x 1
8
1
Giải:
x3 x
Đặt dx f x dx
x 1
8
1 1
x3 x x3 1
Khi x : f x ~
x 1 x 1 x
8 8
1 f x x3 x
Chọn g x , ta có lim lim .x 1
x g x
x x
x 1
8
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Mặt khác ta có g x dx phân kỳ p 1 .
1
x3 x
Vậy theo tiêu chuẩn so sánh 2, tích phân dx phân kỳ
x 1
8
1
x
Câu 6: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx
4 x 1
5
1
Giải:
x
Đặt dx f x dx
4 x 1
5
1 1
x 1
Khi x : f x ~
4x 5 2 x2
1 f x x
Chọn g x , ta có lim lim .2 x 2 1.
x g x
x 1
2 x
2x 5
Mặt khác ta có g x dx hội tụ p 2 1 .
1
x
Vậy theo tiêu chuẩn so sánh 2, tích phân dx hội tụ
4 x 1
5
1
x2 7 x 3
Câu 7: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:
1 3x 4 x x
dx
Giải:
x2 7 x 3 x2 1
Với x [1; ), xét f x 0, g x 0
3x 4 x x
4
3x 3x 2
f x x2 7 x 3 2
lim lim 4 .3x 1
x g x x 3 x x x
x2 7 x 3 1
Suy ra K
1 3x 4 x x
dx và 3x
1
2
dx cùng tính chất hội tụ
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1
Mà 3x
1
2
dx hội tụ, vì p 2 1 . Vậy K hội tụ
x1,01dx
Câu 8: Tích phân suy rộng 2x2
2
4 x2
hội tụ hay phân kỳ?
Giải:
x1,01 1
Với x [2; ), xét f x 0, g x 0,99
0
2 x2 4 x2 x
f x x1,01 1
lim lim .x 0,99
x g x x
2x 4 x 2
2 2
3
dx x1,01dx
Mà 2 x0,99 phân kỳ nên 2x
2
2
4 x2
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh giới hạn
x3 5 x 1
Câu 9: Khảo sát sự hội tụ của tích phân:
1
x 6 sinx
dx
Giải
x3 5 x 1
Đặt
1
x 6 sinx
dx f x dx
1
x3 1
Khi x : f x ~ 6 3
x x
1 f x x3 x3 5 x 1
Xét g x 3 , ta có lim lim 1.
x x g x x x 6 sinx
1 x3 5 x 1
Mặt khác ta có 1
x3
dx hội tụ nên
1
x 6 sinx
dx hội tụ
1 x
2
1 x
2 2
Tích phân x dx f x dx là tích phân suy rộng loại 2 tại cận dưới.
1 x 1 1
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Xét hàm g x
1
; lim
f x
lim
1 x x 1 lim 1 x x 1 4
1 x x 1 g x x 1 x x 1
x 1 x
1 x
2 2
1
mà 1 x 1 dx phân kì nên tích phân x dx phân kì
1 x 1
3 si.n2 x
Câu 11: Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I x
0
4
2. 3 x 2
dx.
Giải:
3 sin2 x 3 sin2 x 3 si.n2 x
2
I x
0
4
2. 3 x 2
dx
0 x 4 2. 3 x 2
dx x
2
4
2. 3 x 2
dx I1 I 2
3 sin2 x
2
Xét I1 dx
0 x 4 2. 3 x 2
Hàm dưới dấu tích phân là hàm không âm.
3 sin2 x 3 0
Ta có: x 0 : ~ VCB
x 4 2. 3 x 2 2. 3 x 2
2
2
3
Mà 2.
0
3
x
dx hội tụ do 1 nên I1 hội tụ (TCSS2)
2
3
3 si.n2 x 3 sin2 x 4
Xét I 2 x
2
4
2. 3 x 2
dx. Ta có : 0
x 4 2. 3 x 2
x4
; x [2; )
3
Mà x 4
dx hội tụ do 4 1 nên I 2 hội tụ (TCSS1) Kết luận: I hội tụ
2
x3 5 x 2 1
Câu 12: Khảo sát sự hội tụ của tích phân sau:
1
2 x5 x3 5 x 2 1
dx
Giải:
x3 5 x 2 1 1 f x 1
Đặt f x 5 . Xét hàm g x 2 ; lim
2 x x 5x 1
3 2
x x g x 2
1 x3 5 x 2 1
Mà
1
x2
dx hội tụ nên
1
2 x5 x3 5 x 2 1
dx hội tụ
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
2
x.ln 1 x
Câu 13: Khảo sát sự hội tụ của tích phân sau:
1
3
x2 1
dx
Giải
1
x
Câu 14: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:
0 1 x3
dx
Giải
x 1
Ta có: 0 ~ 1
khi x 1
1 x 3
3 x 1 2
1 1 1
x
1 x 2 dx hội tụ
Mà dx hội tụ
0 0 1 x3
Câu 15: Tích phân suy rộng sau đây hội tụ hay phân kì? Tính giá trị tích phân nếu có:
1
0 x 1 x dx.
Giải
1 1 t
1 1 1 1 1
0 x 1 x
dx
0 x 1 x
dx
1 x 1 x
dx lim
t 0
t x 1 x
dx lim
t
1 x 1 x
dx
1 1
x 1 x
dx 2
1 u2
du 2arctan x C (Đặt u x )
1 1 t
dx lim 2arctan x lim 2arctan x
0 x 1 x t 0 t t 1
x lim 2. 2arctan t lim 2arctan t 2.
t 0 4 t
4
7 3sinx
Câu 16: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx
2 3 x 2 x5 2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Giải:
7 3sinx 7 3sinx 7 3sinx
3
dx dx dx I1 I 2
2 3 x 2 x 5
2 2 3 x 2 x 5
2 3 3 x 2 x 5
2
Xét I1
7 3sinx 7 3sin 2
Khi x 2 : ~
3 x 2 x5 2 3
x 2 .34
7 3sin2
3
1
Do x 2 .34 dx, 3 1 hội tụ nên I
2
3
1 hội tụ ( TCSS2)
Xét I 2
7 3sinx 10 10
Khi x : ~ .
3 x 2 x5 2 3 x 2 x5 2 x2
10 10
Do 3 x2 dx; 2 1 hội tụ nên dx hội tụ (TCSS2) nên I1 hội tụ ( TCSS1)
3 3 x 2 x 5
2
Câu 17: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: J
3
x 2
3 x 1
dx
2
5
x 2 3 x
Giải
x 2 3x 1 9
Khi x 2 : ~ 0 1
5
x 2 x 3 5 5 x 2
3 3
9 9 dx 1
Mà 5 x 2 dx hội tụ vì 1 2
2
5 5
52 5
x 2 5
x 1
Câu 18: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: x
1
3
x4 1
dx
Giải:
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
x 1 1
Ta có: 0 ~ 5
khi x
x3 x 4 1 x 2
5
x 1
x
1
2
dx hội tụ x
1
3
x4 1
dx hội tụ
1 sinx
2
Câu 19: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: x
1
3
4x2 4x
dx
Giải
1 sinx
2 2
Đặt 1 x3 4 x2 4 xdx 1 f x dx 𝑥 là tích phân suy rộng loại 2 tại cận trên x 2
f x 1 sinx x 2
2
1 1 sinx 1 sin 2
Xét hàm g x ; lim lim lim hữu hạn
x 2
2
x2 g x x2
x 4x 4x
3 2
x2 x 2
1 sinx
2 2
1
Mà x 2
1
2
dx phân kỳ nên x
1
3
4x2 4x
dx phân kỳ
x x x 1
Câu 20: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng:
0
x3 x 2 1
dx
Giải
x x 11 1
Khi x , ~ 3
x3 x 2 1
x2
1
Mà 1
3
dx hội tụ
2
x
x x x 1
Vậy
0
x3 x 2 1
dx hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2
2
1
Câu 21: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: 1 x4 1
dx.
Giải:
1 1
Khi x 1 : ~
x4 1 2 x 1
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
2
1 1
Mặt khác: 2
1 x 1
dx hội tụ do 1
2
x lnx
2
Vậy
1 x2 5x 6
dx. hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2
sinx
Câu 22: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: x
1
2
1
dx
Giải
sinx 1
Ta có: 2 , x 1
x 1 x
2
dx sinx
Mà
1
x2
hội tụ nên x
1
2
1
dx hội tụ
dx
Câu 23: Tính tích phân suy rộng: x.
2 x2 x 1
Giải:
t2 1 2 t 2 t 1
Đặt x x 1 t x x
2
dx dt
1 2t 2t 1
2
dx
Câu 24: Tính tích phân suy rộng: 19
1
x . 1 x2
3 3
Giải:
dx dx dx
19
3
x x
19 21
1
1
x . 1 x2
3 3 1 1
x7 3 1
x2
1 1
Đặt t 3 1 2
t3 1 2
x x
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1
2 t t 1 dt
3 2 3 3 27
I 3
. 4
3
2
10 80
xm
Câu 25: Khảo sát sự hội tụ của tích phân: I dx
0
3
1 cos 2 x
Giải:
m
x 2
xm xm
I dx dx dx
0
3
1 cos 2 x 0
3
1 cos 2 x
3
1 cos 2 x
2
xm 1 2 1
Khi x 0 : f x ~ 2
. Tp HT khi và chỉ khi m 1 m
2 m 3 3
x x 3
3 2.
2
xm m m
Khi x : f x ~ . TP hội tụ m
1 cos x 3 1 cos x x
2
x
3 2
3
3
2.
2
1
Vậy tp đã cho HT với m
3
dx
Câu 26: Tính tích phân suy rộng: I x ln x ln x lnx
e
3 2
Giải:
dx
Đặt t lnx dt . Ta được tpsr loại 1 của hàm hữu tỉ:
x
dt 3
I t t
1
2
t 3
ln 3
8
1
lnx
Câu 27: Khảo sát sự hội tụ của tích phân: I dx
x 1 x
0
Giải
1
1 2 1
lnx lnx lnx
I dx dx dx
x 1 x x 1 x x 1 x
0 0 1
2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1
Khi x 0 : f x ~ . TPHT
x
1
Khi x 1 : f x ~ . TP hội tụ khi và chỉ khi 2
1 x
Giải:
2
x3 x 3
1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị m 0 để tích phân: I 2 hội tụ
0
x arctanx m
Giải
Hàm f x 0, x (0; 2]. Ta sẽ so sánh khi x 0 .Lưu ý: Không nhận xét f dương thì trừ
điểm
2
3
x 1
2 : f x ~ 2
4 TP phân kỳ
x
x3
2
x3
2 : f x ~ 2 TP phân kỳ
2x
2
3
x 1 2 5
2 : f x ~
TP hội tụ khi và chỉ khi 1
x 2 3 3
x
3
5
Vậy I hội tụ khi và chỉ khi 0
3
1 x2
Câu 30: Tìm số thực m 0 để tích phân sau hội tụ I
0 x m 1 x m 1
dx.
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Giải:
1 x2 1 x2 1 x2
1
Ta có: I
0 x m 1 x m 1
dx 0 x m 1 x m1 dx
1 x m 1 x m 1
dx I1 I 2
Hàm f x 0, x 0
1
x 0 : f x ~ I1 hội tụ khi và chỉ khi m 1
xm
1 1
x : f x ~ 2m
I 2 hội tụ khi và chỉ khi m
x 2
1
Vậy I hội tụ khi và chỉ khi m 1
2
1
2
dx
Câu 31: Tìm để tích phân sau hội tụ I . Tính tích phân khi 2
0 x 1 4x2
Giải
Ta thấy 2 cận của tích phân làm cho biểu thức dưới dấu tích phân không xác định. Nên ta tách ra
thành 2 tích phân suy rộng loại 2 như sau:
1 1 1
2 4 2
dx dx dx
I I1 I 2
0 x 1 4x 2
0 x 1 4x 2
1 x 1 4 x2
4
1
4
dx
Xét tích phân I1 : I1
0 x 1 4 x 2
Xét khi x 0 :
1
+ Khi 0 : ~ 0 I1 hội tụ
x 1 4x2
1 1
+ Khi 0 : ~ ~ 1 I1 hội tụ
x 1 4x 2
1 4x2
1 1
+ Khi 0 : ~
x 1 4 x 2 x
Như vậy thì để I1 hội tụ thì trong trường hợp này phải thỏa 0 1
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1
Xét khi x :
2
+ Khi
1 1 1 1 1
0: ~
x 1 4 x 2 x 1 2 x 1 2 x
1
1 1
2 1 2x 1
2 x 1 2
2 2 21 x
2 2 2
1
do đây là tích phân suy rộng loại 2 và 1 nên I 2 hội tụ.
2
1 1
+ Khi 0 : ~ I 2 hội tụ.
1
x 1 4x 2
1 2
2 x
2
1 1
+ Khi 0 : ~ I 2 hội tụ
1
x 1 4x 2
1 2
21 x
2
KẾT LUẬN: Do I 2 đã hội tụ nên để cho I hội tụ thì I1 phải hội tụ. Vậy 1 thỏa mãn.
4
1 1
Đặt: x sint với t dx costdt
2 2 2 2
1
Đổi cận: x 0 t 0; x t
2 2
1 1 2 1 cos 2t
2
Tích phân trở thành: sin tdt
2
dt
80 8 02 2 32
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
22 3
2
Câu 32: Tìm để tích phân sau hội tụ I x e x e x dx . Tính tích phân khi 5
1
Giải:
Đây là tích phân suy rộng loại 1.
22 3
2 22 x32 2 3 5 x 5
Khi x , ta có: x e x e x x
e x
1
e 1 ~ x 2 2
2 2
x x x x
1 2
Đặt: u 2
du 3 dx . Đổi cận: x 1 u 1; x u 0
x x
1 1 1
Tích phân trở thành: I u e2u e3u du ue2u du ue3u du I1 I 2
1 1 1
20 20 20
Đến đây dễ dàng tính được I1 , I 2 bằng tích phân từng phân
e2 2 5
Vậy I 3
8 9e 72
dx
Câu 33: Cho tích phân I x
1
m
2 x2 1
.Tìm m để tích phân I hội tụ và tính tích phân khi
m2
Giải:
Do x 1 làm cho biểu thức trong dấu tích phân không xác định. Nên đây là tích phân suy rộng
loại 1 và 2.
Tách ra thành 2 tích phân sau:
2
dx dx dx
I I1 I 2
1 x 2 x 1 1 x 2 x 1 2 x 2 x 1
m 2 m 2 m 2
2 2
dx dx
Xét tích phân I1 sau: I1
1 x m
2 x2 1 1 x m
2 x 1 x 1
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
dx 1
Khi x 1 : ~
x m
2 x 1 x 1 3 2 x 1 2
1
1
+ Đây là tích phân suy rộng loại 2, thấy 1 I1 hội tụ.
2
dx
Xét tích phân I 2 x
2
m
2 x2 1
1 1
Khi m 0, xét: ~ 1 I 2 phân kỳ I phân kỳ
x m
2 x2 1 3x
1 1
Khi m 0, xét: ~
x m
2 x2 1 x m 1
Như vậy khi m 0 thì ta thấy m 1 1 I 2 hội tụ (do đây là tích phân suy rộng loại 1).
Kết luận: + Do I1 hội tụ nên để I hội tụ thì chỉ phụ thuộc vào I 2 . Suy ra, I hội tụ khi m 0 .
1 1 1 t
Đặt: t 1 t 2 1 2 x2 xdx dt
1 t 1 t
2 2
2 2
x x
dt 1 t dt
2 1
1
1
1
1 1 t 3 2
dt
x2 x2 2
1 2t 2 t
1
1 2 0
2t 0 0
x 1 t2 1 t2 1 t2 2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
6 6
1 1 t t 1
1 1 1 1 1 1
dt 2 2 dt
2 0 6 6 2 6 0 6 6 2 6 0 6 6
t t t t t t
2 2 2 2 2 2
1 1
ln
2 6 2
6
t ln
2
6
t
1
0 2 6
ln 5 2 6
dx
Câu 34: Cho tích phân I x
2
m
1 2 x 2 5 x 2
.Tìm m để tích phân I hội tụ và tính tích
phân khi m 1
Giải:
- Do x 2 làm cho biểu thức trong dấu tích phân không xác định. Nên đây là tích phân bất định
loại 1 và 2.
Tách ra thành 2 tích phân sau:
3
dx dx dx
I I1 I 2
2 x 1 2 x 5 x 2 2 x 1 2 x 5 x 2 3 x 1 2 x 5 x 2
m 2 m 2 m 2
3 3
dx dx
Xét tích phân I1 sau: I1
2 x m
1 2 x 2 5 x 2 2
x m 1
1 2 x x 2
2
1 1
Khi x 2 : ~
3 2m 1 x 2 2
1
xm 1 2 x 12 x 2
Nhận thấy với mọi m 0 (lưu ý vì hàm số chỉ xác định khi m 0 ). Thì 3 2m 1 luôn là hằng.
1
Do đó thấy 1 I1 hội tụ (đây là tích phân suy rộng loại 2).
2
dx
Xét tích phân I 2 x
3
m
1 2 x 2 5 x 2
Khi m 0 : không xét vì làm hàm số không xác định I không có tích phân.
1 1
* Khi m 0, ta có: ~
x m
1 2 x 2 5 x 2 2 x m1
Kết luận: + Do I1 hội tụ nên để I hội tụ thì chỉ phụ thuộc vào I1 Suy ra, I hội tụ khi m > 0.
dx
Tính tích phân khi m 1: x 1
2 2 x2 5x 2
1 1
Đặt: x 1 dx 2 dt
t t
1
0
dx t2
Tích phân đã tương đương với: x 1 2 x2 5x 2
2
dt
2 1 1 1 1
2 1 5 1 2
t t t
1 1 1
dt dt dt
0 2 1
1 0 2t t 2
0 9 1
2
t
t2 t t
4 2
1 3 3
Đặt t sinu dt cos udu
2 2 2
3
cosudu
2
1
Tích phân trở thành: 2
3
arcsin
2 3
arcsin
1 cosu
3 2
1
Câu 35: Tính tích phân I x
1 4 x2
dx
Giải
Xét: 4 x 2 0 x 2
x 1 2
4 x2 4 x2 0 x2 4
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
2
1 1 1
Vậy, ta có: I x
1 4 x2
dx
1 x 4 x 2
dx x
2 x2 4
dx I1 I 2
Xét I1 :
1 1 1
Đặt t x dx 2 dt
x t t
t 1
x 1
Với 1
x 2 t
2
1 1 1
dt 1
dt
2 2 2 1
1 2 dt 1 1
I1 dx t ln 2t 4t 1 1 ln 2 3
2
1 x 4 x
4 2 1 4t 1 12 4t 1
2
1 1 1 2 2 2 2
2
t t
Tương tự với I 2
4
1
Vậy I I1 I 2 ln 2 3
2 4
x ln 1 x
Câu 36: Tìm tất cả số thực 0 để tích phân I dx hội tụ
x arctanx 2
3
0
Giải:
x ln 1 x 2
x ln 1 x
x ln 1 x
I dx dx dx I1 I 2
x3 arctanx 2 0 x arctanx x3 arctanx 2
3 2
0 2
x ln 1 x
Đặt f x
x arctanx 2
3
Xét I1 :
x2 x
x x
x x 1 x x 1 x 1
Khi x 0 : f x ~ 2
2 ~ 2 ~x 1
x3 x 2 x3 x 2
x 2 x 2 x 1
2
1
Suy ra I1 cùng bản chất với x
0
1
dx
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Xét I 2 :
x 1
Khi x : f x ~ 3
2
x x
1
Suy ra I 2 cùng bản chất với x dx
2
2
1
Vậy để I 2 hội tụ thì: 2 1 2
2
1
Từ 1 và 2 : Để I HỘI TỤ thì 2
2
1
1
Câu 37: Tìm tất cả các số thực để tích phân sau hội tụ I dx . Tính giá
0 x 1 xarctanx
1
trị của tích phân khi
2
Giải
x 0 là điểm kì dị.
Khi x 0 :
1
TH1: 0 : lim x lim
x 0 x 0 x
1 1 1
~ ~
x 1 x.arctanx
1
2
x. x
2 2
1 1
dx 2 dx
Suy ra 𝐼 cùng bản chất với
0
1
0 1
2
x
2 x2
1
2 dx
hội tụ I hội tụ 1
0 1
Dễ thấy
x2
1 1 1
TH2: 0 : ~ ~ 1
x 1 x.arctanx
x.x
x 2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1
dx
Suy ra 𝐼 cùng bản chất với
0
1
2
x
1
Vậy để I hội tụ 1 1 2
2
Từ 1 và 2 suy ra 1
1
1 1
Khi , tích phân trở thành: I dx
2 0 x 1 x.arctan x
4
dx 2dt
Đặt t arctan x dt I 4 t 4 2
2 x 1 x 0 t 0
x.sin ax
Câu 38: Xét tính hội tụ của tích phân: dx k 0, a 0
0
k 2 x2
Giải
x k 2 x2
Xét hàm g x 2 , ta có: g ' x . Như vậy x k thì g ' x 0 khi đó hàm
k x2 k 2 x2
2
x
g x đơn điệu giảm và lim g x lim 0
x x k x 2 2
1 cosAa 2
A
Mặt khác, với mọi A a : sin axdx M
0
a a
Theo dấu hiệu tích phân Dirichle tích phân đã cho hội tụ
sinx
Câu 39: Xét sự hội tụ của tích phân:
a
x
dx với a 0
sinx sinx
Trước hết theo định lý Dirichlet tích phân a x dx hội tụ. Tuy nhiên, tích phân
a
x
dx không
hội tụ.
sinx sin2 x
Do 0, x [a, )
x x
sin2 x 1 cos 2 x sin 2 x 1 dx 1 cos 2 x
Mặt khác:
x
2x
nên a x dx 2 a x 2 a x dx
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
sin2 x
Tích phân thứ nhất phân kì, tích phân thứ hai hội tụ. Vậy tích phân a x dx phân kỳ,
sinx
dx phân kỳ
a
x
e x
2
2
e x
2
Đặt: I 2 dx
0
x
e x e t
2
x 2 t 1t x 2
Khi đó, ta có: 2 dx e e
x2
dtdx e e
t
dtdx . dt
0
x 0 0 0 0 0
2 1 t
e x
2
1
t
t
Ta thấy y: 0 2 1 2 dt I ' 2 2 1 t
e 2 dt
x
0
2
Nhưng
t
t
t
1
t
t
1
t
1
t
0 1 t
e dt 1 te dt
2
0
2
0 1 t
e dt 2 1 te
2
2
0 0 1 t
e dt
2
0 1 t
e 2 dt 2
e x
2
Vậy 1
2
dx
x
0 2
2
x dx
Câu 41: Tìm để tích phân sau hội tụ: I
0 1 x
2 5
1 x 4 cosx
Giải:
x dx x dx x dx
1
I I1 I 2
0 1 x 2 5
1 x 4 cosx 0 1 x 2 5
1 x 4 cosx 1 1 x 2 5
1 x 4 cosx
2
Xét I1 , x 0 : f x ~ 2
x
1
2
I1 cùng bản chất với x
0
2
dx
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Vậy I1 hội tụ 2 1 1
2
Xét I 2 , x : f x ~ 14
5
x
2
I 2 cùng bản chất với 1
14
dx
5
x
Vậy I 2 hội tụ 2 1 1
1 x2
Câu 42: Tìm để tích phân sau hội tụ: I
0 x 1 x 1
dx
Giải:
1 x2 1 x2 1 x2
1
I
0 x 1 x 1
dx
0 x 1 x
1
dx
1 x 1 x 1
dx I1 I 2
Khi 1
1
Xét I1 , x 0 : f x ~
x
1
1
I1 cùng bản chất với x dx
0
Vậy I1 hội tụ 1
1
Xét I 2 , x : f x ~
x 2
1
I 2 cùng bản chất với x dx
1
2
1
Vậy I 2 hội tụ 2 1
2
Khi 1 làm tương tự
2
dx
Câu 43: Xét sự hội tụ của tích phân sau: I
0 sinxcosx
Giải:
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
f x 0, kỳ dị tại và 0 tách cận
2
2 3 2
dx dx dx
I I1 I 2
0 sinxcosx 0 sinxcosx sinxcosx
3
Xét I1 : f x kỳ dị tại 0
3
1 1
x 0 : f x ~ . Vì 1
hội tụ nên I1 hội tụ
x 0 2
x
Xét I 2 : f x kỳ dị tại
2
1 1
x : f x ~
2
sinx .sin x x
2 2
2
1
Vì 1
hội tụ nên I 2 hội tụ
2
3
x
2
Vậy I I1 I 2 hội tụ
dx
Câu 44: Tính tích phân suy rộng: I x 1
1 x2 x
Giải:
x 1 là điểm kỳ dị Tích phân suy rộng kết hợp. Ta tách thành 2 tích phân:
2
dx dx dx
I x 1
1 x2 x
1 x 1 x2 x
x 1
2 x2 x
2 2 2
dx dx dx
Xét I1 lim lim
1 x 1 x2 x k 1
k x 1 x2 x k 1
k
x 1
2
1
3
2
x 1 x 12
1 dx
Đặt: t dt
x 1 x 1
2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
Đổi cận:
x 1 2
t 1 1
2 3
Ta có:
k k
dt 2 3 3 1 2 3 3 1 2 2
I1 lim lim ln t t 2 t 1 lim ln k k 2 k 2ln 2 ln12
k
1
1 2t 2 3t 1 k
1 2 4 2 2 k
1 2 4 2 2 2 2
2
3
2 3 2
k
dx dx dx
I2 x 1 x x
2
lim
k x 1 x x2
lim
k 3 2
x 1 1
2 2 2 2
x 1 x 12
2 1 2 3 2
Giải tương tự: I 2 ln ln
2 12 2 4 2
2 3 2
Vậy I I1 I 2 2ln2 ln
2 4 2
2x 1
Câu 45: Xét sự hội tụ của tích phân: 3 x
0
4
x5 1
dx
Giải:
5 1
Khi x ta so sánh: 2 x 1 ~ 2 x; 3 x 4 x5 1 ~ x x 4 x
4
Nên bắt buộc phải chia tp ban đầu thành tổng 2 tp như sau:
2x 1 2x 1 2x 1
1
I 3 x
0
4
x5 1
dx
0 3 x x 1
4 5
dx 3 x
1
4
x5 1
dx I1 I 2
I1 là tp của hàm liên tục trong đoạn lấy tp nên là tp xác định (tp HT)
1
Tp I 2 là tp HT khi và chỉ khi
1
1
dx HT (theo so sánh trên)
4
x
3
Do vậy, tp đã cho HT khi và chỉ khi
4
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
1 x 3 1 x
1
Câu 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I dx
0 sin x
x 2 3x 2
Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của tích phân I x ln 2 dx
1 x x 1
arctanx 3
Câu 4: Cho tích phân dx . Tìm để tích phân hội tụ và tính tích phân khi
0 1 x 2 2
1
arcsin xdx
Câu 5: Cho tích phân I . Tìm để tích phân hội tụ và tính tích phân khi 1
0 x 1 x
5
1
1 x 3
Câu 6: Tìm để tích phân sau hội tụ : arctan x x
0
2
dx
Câu 7: Xét tích phân suy rộng 1 x 1 x ,
0
3
là tham số. Tìm giá trị nguyên dương bé
nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với tìm được, tính tích phân này.
1
Câu 9: Xét tích phân suy rộng dx. Tìm m điều kiện về m để tích phân suy rộng này
xm .3 1 x2
1
7
hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m
3
0
f x
Câu 10: Cho f x e sin x , g x ln 1 sint dt. Tìm b để lim
2
nhận giá trị hữu hạn.
3x
x 0 g x
Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên
sinhx
Câu 11: Khảo sát sự hội tụ của I dx
0 e cosx
x2
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64
x 2 sin x 2 1
Câu 12: Tìm để tích phân sau hội tụ I
1 x lnx 1
2x 1
Câu 13: Tìm để tích phân sau hội tụ I 3 x
1
4
x5 1
1
x 2 arcsin
x 2 dx
Câu 14: Tìm để tích phân sau hội tụ
0 1 x 3 x