Professional Documents
Culture Documents
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
Trang chủ Luận Văn - Báo Cáo Báo cáo khoa học
25 1,240 0
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 1/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
Mở đầu
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 2/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
MUA VÉ XE
ChươngMUA
1 VÉ XE
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG
I.Phương trình diophante bậc nhất:
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 3/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
ẩ
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 4/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
Từ đây mọi nghiệm nguyên của phương trình (2.1) tương ứng v
nguyên của phương trình (2.4). Nếu ta biết được ngiệm nguyên củ
trình (2.4) thì suy ra nghiệm x, y của (2.1) thông qua công thức của (2
Vế trái của (2.4) dạng ap2 + 2bpq + cq2 được gọi là dạng toàn phương củ
p, q. Chúng tôi chỉ nghiên cứu giải phương trình vô định hai ẩn bậc
toàn phương ax 2 + 2bxy + cy 2 = m .
2.1.2 Phép biến đổi dạng toàn phương:
Cho dạng toàn phương f ( x, y ) = ax2 + 2bxy + cy 2 ; a,b,c ∈ ¢
Số D = b 2 − ac gọi là định thức của dạng toàn phương, ta đổi biến số
những biến p, q theo công thức sau:
x = α p + βq
y = γ p + δq (2.5)
Ở đây những hệ số α ,β ,γ ,σ là những số nguyên.
Ta nhận được f ( x, y ) = ax2 + 2bxy + cy2
= a ( α p + βq )2 + 2b( α p + βq )( γ p + δq ) + c ( γ p + δ q )2
TẢI XUỐNG (.doc) 0 (25 trang)
= (a α + 2bαγ + c γ 2 ) p 2 + 2(a αβ + b αβ + b βγ + c γδ ) pq
2
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 5/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
= (a α + 2bαγ + c γ ) p + 2(a αβ + b αβ + b βγ + c γδ ) pq
+ ( aβ 2 + 2 bβδ + cb 2) q 2.
2 2
= a 1p + 2b1pq + c 1q = ϕ ( p , q )
ở đây a 1 = aα 2 + 2bαγ + cγ 2
b1 = aαβ + bαδ + b βγ + cγδ (2.6)
2 2
c1 = aβ + 2bβδ + cb
Đẳng thức (2.5) gọi là phép biến đổi. Ta nói rằng dạng toàn phương f
biến đổi thành dạng toàn phương ϕ( p , q ) thông qua công thức (2.5)
Số αδ + βγ gọi là môđun của biến đổi (2.5). Ta đi tìm định thức của
phương đã biến đổi ϕ( p , q ) .
Ta có: D1 = ((aαβ +bαδ + bβγ + cγδ ) 2 − (aα 2 + 2bαγ +cγ 2 )( aβ 2 + 2bβδ + cb 2
Khi x 0, y 0 nguyên tố cùng nhau thì tồn tại hai số h, k sao cho hx 0 + ky 0 =
Từ đó suy ra: m(ak 2 − 2bhk + ch 2) = [ h( x 0b + y 0c) − k ( x 0a + y 0b ) ] − (b 2 − ac ).
2
Từ đây suy ra nếu số m biểu diễn thành dạng toàn phương ax 2 + 2bx
x = x0 , y = y0 với ( x0 , y0 ) = 1 , thì phải tồn tại số nguyên V sao cho
phương của số đó và định thức của dạng toàn phương chia hết cho
trường hợp này ta nói rằng định thức là số dư của bình phương V đ
Tóm lại số R gọi là số dư của bình phương một số X đối với số M
X 2 − R chia hết cho m.
2.1.3.2.Mệnh đề 2.1: Theo định nghĩa trên R là số dư của bình phươ
dạng X+kM, k = 0, ±1,...
2.1.4. Biểu diễn số nguyên theo dạng toàn phương biến đổi:
Cho dạng toàn phương ax 2 + 2bxy + cy 2 bao hàm dạng a 1p + 2b1pq + c 1q
2 2
2.1.4.1. Mệnh đề 2.2: Nếu một số nguyên biểu diễn thông qua một
phương đã cho thì nó cũng biểu diễn thông qua mọi dạng toàn phương
nó bao hàm bởi dạng toàn phương đã cho.
Khi đó tất cả phép biến đổi riêng mà nó biến đổi f(x,y) thành ϕ( x, y )
định theo công thức:
1 1
x =
σ
[ αt − (αb + γ c )u ] p + [ βt − (βb + δ c )u ] q
σ
1 1
(2.9)
y = [ γ t + ( α a + γ b) u ] p + [ δ t + ( β a + δ b) u ] q
σ σ
ở đây σ là ước số chung lớn nhất của a,2b,c còn t và u những nghiệ
của phương trình vô định: t 2 − Du = σ 2 ( D = b 2 − ac )
Theo các công thức trên những số x,y là những số nguyên.
Phương trình t2 − Du = σ 2 là dạng đặc biệt được giải ở phần sau.
V2 −D 2
Trường hợp riêng , nếu ϕ( p, q) = mp + 2Vpq + 2
q , thì nh
m
V2 −D 2
f ( x , y ) = ax 2 + 2bxy + cy 2 và ϕ( p, q) = mp 2 + 2Vpq + q là tương đư
m
Nếu tồn tại nghiệm nguyên x 0, y 0 của phương trình ax 2 + 2bxy + cy 2 = m
nguyên tố cùng nhau và thuộc ở V. Ngoài ra f(x,y) biến đổi thành
qua công thức x = x 0 p − tq; y = y 0 p + sq
So sánh công thức này với công thức (2.8) ta tìm được α = x0 ;γ = y0 . N
thức (2.9) trong trường hợp này được viết lại:
1
x= [ x0 t − ( x0 b + TẢI
y0 c)u]
σ XUỐNG (.doc) 0 (25 trang)
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 8/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
1
y= [ y 0t + ( x 0a + y 0b )u ] ; t 2 − Du 2 = σ 2
σ
Là nghiệm của phương trình ax 2 + 2bxy + cy 2 = m trong số nguyên và
cùng nhau.
2.1.6. Phương trình dạng toàn phương có định thức bằng không:
Cho dạng toàn phương ax 2 + 2bxy + cy 2 có định thức b 2 − ac = 0 . Khi đó
(ax + by ) 2
được: ax +2bxy +cy =
2 2
a
Bây giờ ta xét phương trình vô định: ax + 2bxy + cy = m (2.10)
2 2
Theo phần 1.1 phương trình vô định bậc nhất, nếu x 0, y 0 là nghiệm
' '
trong trường hợp lấy dấu cộng; còn x 0, y 0 là nghiệm của (2.11) trong t
lấy dấu trừ, thì tất cả các nghiệm nguyên của phương trình vô định
định theo công thức:
' ' ' ' '
x = x0 + bt ; x = x0 + bt ; y = y0 − at; t = 0, ± 1,..., y = y0 − at , t = 0, ±1,...
2.1.7 Phương trình dạng toàn phương có định thức khác không:
Các bước tìm nghiệm nguyên của phương trình vô định dạng:
aX 2 + 2bXY + cY 2 + 2dX + 2eY + f = 0 (2.1); khi b 2 − ac ≠ 0
cùng nhau theo các bước: tìm tất cả những số V, 0 ≤ V < m , với nó
D = b − ac là số dư bình phương đối với m.
2
- Nếu những số như vậy không có, thì phương trình (2.2) không c
nguyên và suy ra phương trình (2.1) không có nghiệm nguyên
- Nếu V1 , V2 ,... là những số, với chúng D là số dư bình phương ta t
cho từng trường hợp của phương trình (2.2) tương ứng với V1 , V2 ...
B4: Để tìm nghiệm của (2.2) mà nó tương ứng với V1 , ta xét hai
V1 2 − D 2
phương ax2 + 2bxy + cy2 và mp 2 + 2V1 pq + q
m
- Nếu những dạng toàn phương này không tương đương riêng, t
trình (2.1) không có nghiệm nguyên, mà nó tương ứng với số V1
- Nếu những dạng trên tương đương riêng, thì tìm nghiệm riêng củ
trình (2.1) mà nó tương ứng với số V1 .
B5: Nếu x = α p + β q; y = γ p +δ q là một phép biến đổi riêng, mà nó c
V12 − D 2
dạng toàn phương ax2 + 2bxy + cy2 thành mp 2 + 2V1 pq + q , thì x =
m
một nghiệm riêng của (2.1) mà nó tương ứng với số V1 .
B6: Tìm bằng cách thử một nghiệm riêng của phương trình (2.1), m
' '
tương ứng số V1 . Nghiệm riêng x 0, y 0 thuộc V1 , nếu có thể tìm đư
' '
nguyên h, k mà chúng là nghiệm của phương trình vô định hx 0 + ky 0
' ' ' '
chúng V1 = h( x0 b + y0 c) − k ( x0 a + y0 b ) .
' ' " "
B7: Nếu x 0, y 0 thuộc V1 , x 0, y 0 thuộc V2 , thì tất cả nghiệm của phư
(3.10) trong những số nguyên tố cùng nhau xác định bằng công thức
1 ' 1
x' = x 0t − ( x'0b + y'0c) u , x" = x"0t − ( x"0b + y"0c)
σ σ
1 ' 1
y' = y0t + ( x 0' a + y 0' b )u ; y " = y "0t + ( x"0a + y "0b )
σ σ
Ở đây t và u là những nghiệm của phương trình vô định t 2 − Du 2 = σ 2
ước số chung lớn nhất của a, 2b, c còn D = b 2 − ac .
B8: Để tìm tất cả nghiệm nguyên của (2.1) trong những số không
cùng nhau, cần phải giải trong những số nguyên tố cùng nhau tất cả c
trình mà nó nhận từ (2.2) sao cho trong nó ta thay số m với thương
những khả năng những bình phương ước số m.
Giải những phương trình nhận được trong những số nguyên tố
theo cách mô tả TẢI ở XUỐNG
trên; (.doc)
nếu như0 (25 trang)
phương trình (2.1) có số hạng tự do
ố
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 10/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
không có ước số bình phương lớn hơn 1, thì phương trình đó không
trong số nguyên không nguyên tố cùng nhau.
* Lưu ý: Đối với phương trình dạng này, tùy thuộc vào phương trình
có thể dùng các phương pháp đại số khác để giải như:
- Phương pháp đưa về dạng tổng
- Phương pháp loại trừ
- Phương pháp sử dụng tính chất nghiệm của phương trình bậc 2
- Phương pháp dùng bất đẳng thức vv…
Pk +1 = a kQ k − Pk
2 2 k −1
Khi đó: , , trong đó n là chu kỳ của dạng
k d k ( 1) Qk 1 Qk Q0 1
số của d .
2.2.4. Bổ đề 2.1: Cho r + s d = t + u d với r, s, t, u là các số hữu tỉ và
nguyên dương không chính phương. Khi đó r=t và s=u
2.2.5. Trường hợp đặc biệt:
TẢI XUỐNG (.doc) 0 (25 trang)
-Khi n=1 thì phương trình x 2 − dy 2 = n trở thành phương trình pell loại
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 11/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
Khi n 1 thì phương trình x dy n trở thành phương trình pell loại
-Khi n=-1 thì phương trình x 2 − dy 2 = n trở thành phương trình pell loại
Tải xuống 0
Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
2.3 Phương trình pell loại 1:
THÀNH VIÊN THƯỜNG XEM THÊM
CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp Vấn đề 4. Các dạng toán phương trình mũ thường gặp
25 1 0 4 495 0
Bài 1 các dạng phương trình thường gặp 51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác
thường gặp
Tài liệu mới 123doc.org
2 297 0 19 411 0
SKKN CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP Ở CẤP Các dạng toán bất phương trình mũ và bất phương trình
THCS logarit thường gặp
Không Tải Được Inbox Lại Nhé! học toán online 247
29 282 0 50 98 0
99 186 1 50 42 0
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp
19 411 0
Các dạng toán bất phương trình mũ và bất phương trình logarit thường gặp
50 98 0
Các dạng toán phương trình mũ và phương trình logarit thường gặp trong kỳ thi THPTQG
99 186 1
Các dạng toán bất phương trình mũ và bất phương trình logarit thường gặp
50 42 0
Các dạng toán phương trình mũ và phương trình logarit thường gặp trong kỳ thi THPTQG
99 37 0
Biểu diễn tri thức hàm giải và biện luận các dạng phương trình bằng Maple
23 595 0
giải một phương trình vô tỉ trong chương trình toán THCS dưới hình thức nêu ra một số cách giải các dạng phương trình vô tỉ.
31 470 0
Bài giảng số 7. Các phương pháp giải hệ phương trình logarit thường gặp trong đề thi đại học
8 293 0
Các phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp trong đề thi đại học
8 299 0
Bài giảng số 7. Các phương pháp giải hệ phương trình logarit thường gặp trong đề thi đại học
8 265 0
Các phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp trong đề thi đại học
8 299 0
Sáng kiến kinh nghiệm Xây dựng và đưa ra các dạng toán Hoá học thường gặp
17 231 0
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 13/14
10/6/2021 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp
- Xem thêm -
Xem thêm: CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp , CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE THƯỜNG gặp , CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH DIOPHANTE
THƯỜNG gặp
các dạng phương trình các dạng phương trình nghiệm nguyên các dạng phương trình cơ bản các dạng phương trình đường thẳng
các dạng phương trình lượng giác cơ bản các dạng phương trình quy về bậc hai các dạng phương trình và hệ phương trình thi đại học
cách giải các dạng phương trình vi phân các dạng phương trình vi phân cấp 2 các dạng phương trình vi phân các dạng phương trình vi phân và cách giải
các dạng phương trình vi phân cấp 1 các dạng phương trình chứa ẩn dưới dấu căn các dạng phương trình đường thẳng trong không gian
các dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng xác định các mục tiêu của chương trình khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn
khảo sát chương trình đào tạo của các đơn vị đào tạo tại nhật bản phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ
mở máy động cơ lồng sóc hệ số công suất cosp fi p2 đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2 động cơ điện không đồng bộ một pha
MỤC LỤC
- Phương pháp sử dụng tính chất nghiệm của phương trình bậc 2
Xem thêm
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới Chủ đề tài liệu mới đăng tạo cv xin việc cunghocvui tìm kiếm mua bán nhà đất Giỏi tin học Documento Dokument
tóm tắt văn bản trong lòng mẹ đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8 đã có lần em cùng bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
thuyết minh về con trâu lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9 soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm giai bai tap vat ly 8
viet bai tap lam van so 2 lop 9 thuyet minh ve con trau
info@123doc.org
Yahoo
Skype
GIÚP ĐỠ
GIỚI THIỆU
123doc là gì?
https://123docz.net//document/3116867-cac-dang-phuong-trinh-diophante-thuong-gap.htm 14/14