Professional Documents
Culture Documents
(Đvđ) Sách Khóa Học Imo 2k6 - Tập 1
(Đvđ) Sách Khóa Học Imo 2k6 - Tập 1
6. LUYỆN TẬP ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ, MIN MAX CƠ BẢN ............................................................ 47
11. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐƯỜNG CONG ĐI QUA CÁC ĐIỂM CỰC TRỊ ....................... 83
12. ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT ................................................................... 92
15. ỨNG DỤNG MIN MAX TRONG GIẢI BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH ......... 116
18. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, HÀM |F(X)| ......................................... 141
19. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, DẠNG F(|X|) ....................................... 146
20. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, DẠNG KHÔNG MẪU MỰC .................... 151
21. MIN MAX HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ............................................................ 156
29. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ........................................................... 212
Mã QR-CODE của FanPage Mã QR-CODE của kênh Youtube xem bài giảng
Bài 1 – Mở đầu về tính đơn điệu của hàm số 7
A. ( −2;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) .
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
Bài 1 – Mở đầu về tính đơn điệu của hàm số 9
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3; − 2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
−2 −2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. −∞ ; . B. ( −∞ ;0 ) . C. ; + ∞ . D. ( 0; +∞ ) .
2 2
6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1. y x3 + 1.
B. = C. y = . D. y = tan x.
x+2
7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
4x +1
A. y = tan x. B. y = x 4 + x 2 + 1. y x3 + 1.
C. = D. y = .
x+2
8. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ?
2x + 3
=
A. y sin x − x. B. y =− x3 + 3x 2 . C. y = . D. y = 2222.
x +1
9. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:
a) y = 2 x3 + 3 x 2 + 1. y
b) = 4 − x2 .
10 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
10. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:
3 2
a) y= x + . b) y= x − .
x x
11. Chứng minh rằng hàm số=y sin x + x đồng biến trên ?
12. Chứng minh rằng hàm số y =− x + x 2 + 8 nghịch biến trên ?
13. Chứng minh rằng hàm số f ( x )= x + cos 2 x đồng biến trên ?
x−2
14. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) .
x −1
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 1.
2x + 3
15. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) .
x+2
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ( d ) : y= x + 2m cắt đồ thị ( C ) tại
2 điểm phân biệt.
x
16. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) .
x −1
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc ( C ) , biết rằng tiếp tuyến của ( C ) tại M vuông góc với đường
thẳng đi qua M và điểm I (1;1) .
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng −2
1 3
18. − x4 + x2 − ;
Cho hàm số y =
2 2
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Tìm m để phương trình x 4 − 2 x 2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt?
19. −2 x 3 + 3 x 2 + 1 có đồ thị ( C ) .
Cho hàm số y =
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của
hàm số.
Bài 1 – Mở đầu về tính đơn điệu của hàm số 11
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương
trình f ′′ ( x ) = 0.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của
hàm số.
b) Tìm tọa độ điểm M trên ( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại M song song với đường
thẳng d : 9 x − y − 18 =0.
21. y x 3 − 3 x 2 có đồ thị ( C )
Cho hàm số =
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Tìm m để đường thẳng y = mx cắt ( C ) tại ba điểm phân biệt.
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
d :15 x − 2 y =
0 và tiếp điểm có hoành độ dương.
PHẦN 3 – BÀI TẬP NÂNG CAO
1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
a) y = x 2 − 4 x + 3 + 2 x + 3. b) y = x 2 − 2 x − 3 .
a) =
y 4 − x2 ; b)=y 2 x − x2 .
π π
a) y 2sin x + cos 2 x với x ∈ [ 0; π ] .
= b) y =sin 2 x − 2 cos x − 2 x với x ∈ − ; .
2 2
5. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
1
a)
= y − 2 x. y x2 − 2 x .
b) =
x +1
12 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
6. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
1 1 3x
a) y= − b) y = 2
x x−2 x +1
7. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
x +1
a) y = b) y = x2 + 2 x + 3
3 x
8. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x )= x99 − 99 x ∀x ∈ . Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến
của hàm số f ( x ) ?
9. Chứng minh rằng
x2
10. Chứng minh rằng cos x > 1 − ∀x ≠ 0.
2
11. Chứng minh rằng:
x3 x3
a) sin x > x − ∀x > 0; b) sin x < x − ∀x < 0.
6 6
12. Với các giá trị nào của m thì hàm số =y mx − x3 nghịch biến trên ?
1 3
13. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + mx 2 + 4 x + 3 đồng biến trên ?
3
14. Cho hai điểm A ( −1;1) và B ( 2; 4 ) là hai điểm thuộc parabol y = x 2 . Xác định điểm C
thuộc parabol sao cho tiếp tuyến tại C với parabol song song với đường thẳng AB ?
m
15. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x + 2 + đồng biến trên mỗi khoảng xác định của
x −1
nó
Biết rằng các số thực a, b thay đổi sao cho hàm số f ( x ) =− x3 + ( x + a ) + ( x + b ) đồng
3 3
16.
biến trên khoảng ( −∞ ; + ∞ ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 − 4a − 4b + 2.
A. −4. B. −2. C. 0. D. 2.
17. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f (1) = 2.
Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
19. ( )
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 − 1 ( x + 1)( 5 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( −10;10 ) để hàm số y = m 2 x 4 − 2 ( 4m − 1) x 2 + 1 đồng
biến trên khoảng (1; + ∞ ) ?
A. 15. B. 6. C. 7. D. 16.
24. 3 x + m ( sin x + cos x + m ) đồng biến trên ?
Số giá trị nguyên của m để hàm số y =
A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số.
25. f ( x ) 2 x 2 x − 2.
Cho hàm số =
π π
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên 0; và nghịch biến trên ; π .
3 3
14 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
b) Chứng minh rằng với mọi m ∈ ( −1;1) , phương trình sin 2 x + cos x =
m có một nghiệm
duy nhất thuộc đoạn [ 0; π ] .
27. Cho hàm số f ( x ) = 2sin x + tan x − 3 x.
π
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; .
2
π
b) Chứng minh rằng 2sin x + tan x > 3 x ∀x ∈ 0; .
2
π
28. Chứng minh rằng hàm số f = ( x ) tan x − x đồng biến trên nửa khoảng 0; .
2
x3 π
29. Chứng minh rằng tan x > x + với mọi x ∈ 0; .
3 2
30. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f ( x=
) x3 + mx đồng biến trên ?
31. ( x ) sin x + mx nghịch biến trên ?
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f =
32. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. (1;3) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −2;1) . D. ( −∞ ; − 2 ) .
Hàm số g (=
x ) f (1 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
34. [Đề chính thức 2018] Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) . Hai hàm số f ′ ( x ) và g ′ ( x )
có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g ′ ( x ) .
5
Hàm số h ( x )= f ( x + 6 ) − g 2 x + đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
21 1 21 17
A. ; + ∞ . B. ;1 . C. 3; . D. 4; .
5 4 5 4
16 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
I – KHÁI NIỆM
1. Các khái niệm
Nếu f ′ ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x Nếu f ′ ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x
qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số qua x0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số
III – MỐI QUAN HỆ VỚI ĐẠO HÀM CẤP HAI
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng ( a ; b ) chứa điểm x0 , f ′ ( x0 ) = 0 và f
có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x0 .
a) Nếu f ′′ ( x0 ) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0 .
b) Nếu f ′′ ( x0 ) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x0 .
Lưu ý:
Nếu f ′′ ( x0 ) = 0 , ta chưa thể kết luận được x0 có là điểm cực trị của hàm số f ( x ) hay
không. Ví dụ hàm f ( x ) = x 4 =
có f ′ ( x ) 4=
x3 ; f ′′ ( x ) 12 x 2 , ta có f= ′′ ( 0 ) 0.
′ ( 0 ) f=
Với hàm đa thức bậc ba f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) , nếu f=
′ ( x0 ) f=
′′ ( x0 ) 0 thì
x = x0 không phải là điểm cực trị của f ( x ) .
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Cực trị hàm số tường minh
x −1
1. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
2x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3. Hàm số y = 4 x3 + 3 x 2 − 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Hàm số y =3 x5 − 15 x 4 + 20 x 3 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
18 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1
5. Hàm số y= x + có bao nhiêu điểm cực trị?
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6. Hàm số y = 3 x 4 − 4 x3 − 24 x 2 + 48 x − 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
8. Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?
1 1
A. y =x 3 + 3 x 2 + 3 x. B. y =− x 4 + 2 x3 − 1. C. y= x − . D. y= x + .
x x +1
x
9. Hàm số y = 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 − x + 2
10. Số điểm cực trị của hàm số y = là
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
11. y x 2 + 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
Hàm số =
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
12. y x 2 − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
Hàm số =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Cực trị hàm số có tham số
x+m
13. Tìm m để hàm số y = có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 =
−6.
x2 + 1
A. m = −3. B. m = −6. C. m = 6. D. m = 3.
x +1
14. Tìm m > 0 để hàm số y = 2
có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 =
16.
x +m
A. m = 4. B. m = 6. C. m = 2. D. m = 12.
15. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 x 2 + 12 x + m có giá trị cực đại và
giá trị cực tiểu trái dấu là
A. −5 < m < −4. B. −5 ≤ m ≤ −4. C. 4 < m < 5. D. 4 ≤ m ≤ 5.
Bài 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số 19
x 2 + 2mx − m
16. Tìm m để hàm số y = có 2 điểm cực trị?
x+m
A. −1 < m < 0. B. −1 ≤ m ≤ 0. C. 0 < m < 2. D. −1 ≤ m ≤ 2.
x 2 + 2mx + 1
17. Tìm m để hàm số y = không có cực trị?
x+m
m ≥1 m > 1
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. . C. . D. −1 < m < 1.
m ≤ −1 m < −1
π
18. Biết hàm số y = a sin 2 x + b cos 3 x − 2 x có x = và x = π là 2 điểm cực trị. Giá trị của
2
a + 3b bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) :
2
19.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 2 − m ( m + 1) x + m3 + 1
20. Chứng minh với mọi giá trị của m , hàm số y = luôn có cực đại và
x−m
cực tiểu.
( x ) x ( x + 2)
a) f = b) f ( x=
) x2 − 2 x
36. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
4 x 2 − 3x + 3
a) f ( x )= x + b) f ( x ) =
x x −1
37. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
( x ) x 4 − x2
a) f = b) f ( x=
) 8 − x2
38. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) f ( x ) =
x − sin 2 x + 2 b) f ( x ) =
3 − 2 cos x − cos 2 x
39. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
( x ) x x 2 − 3x
a) f = b) f ( x=
) x3 − 3 x
20 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
40. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) f ( =
x) x x + 2 b) f ( x ) = x + 1 + x + 3
41. Xác định các hệ số a, b, c, d của hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d sao cho hàm số f ( x )
đạt cực tiểu tại điểm
= f ( 0 ) 0 và đạt cực đại tại điểm
x 0,= = f (1) 1.
x 1,=
42. Xác định các hệ số a, b, c sao cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c đạt cực trị bằng 0 tại
điểm x = −2 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A (1;0 ) .
( x ) x 4 ( x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
2
43. Hàm số f =
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Hàm số f ( x ) =+
( x 2 ) ( x − 3) đạt cực đại tại điểm
2 6
44.
3
A. x = −2. B. x = − . C. x = 3. D. x = 1.
4
45. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
16 +∞
y
−∞ 4
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
46. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( a ; b ) và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) được cho
như hình vẽ. Gọi n là số điểm cực trị của hàm số f ( x ) trên khoảng ( a ; b ) . Giá trị của n
bằng
Bài 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số 21
A. n = 0. B. n = 1. C. n = 3. D. n = 2.
47. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
x −∞ −2 0 1 3 6 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − || + 0 −
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( 2 x + 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
2
48.
cực trị?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = x 20 ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5) .
31
49. Số điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) =x 2 ( x + 1) ( 2 x − 1) ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số f ( x )
2
50.
là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
51. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x =
) (x 4
− x 2 ) ( x + 2 ) ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số là
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
52. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x + 2 ) ( x − 1)
2 3
(x 2
− 4 )( x 2 − 1) , ∀x ∈ . Số điểm
cực đại của hàm số đã cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
22 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x
53. Hàm số f ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị?
2
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
54. Biết rằng đồ thị hàm số y =− x3 + 3 x 2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A. AB = 10 2. B. AB = 2 5. C. AB = 3 2. D. AB = 2 3.
55. Hàm số có dạng y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
56. Cho hàm số y =x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3 ( 7 m − 3) x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
2
Biết a là 1 số nguyên dương và hàm số f ( x ) =
( x − 1) ( x + 1) đạt cực đại tại điểm x = .
2 a
57.
3
Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây:
a) f ( x ) = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 3 b) f ( x ) =
−5 x3 + 3 x 2 − 4 x + 5
9 x 2 + 8 x − 24
c) f ( x ) = x − 3 + d) f ( x ) =
x−2 x2 − 4
x
e) f ( x ) = 2 ( x) x 4 − x
f) f =
x +4
g) f ( x ) =x 2 − 2 x + 2
60. Tìm các điểm cực trị thuộc [ 0; π ] của các hàm số sau:
a) y sin 2 x − 3 cos x
= b) y 2sin x + cos 2 x
=
Bài 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số 23
61. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1,
f (1) = −3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
q
62. Tìm các số thực p, q sao cho hàm số f ( x ) = x + p + đạt cực đại tại điểm x = −2 và
x +1
f ( −2 ) =−2.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x ) =
( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x).
2022 2021
63.
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
64. Số điểm cực trị của hàm số y =− x 4 + 202 x + 203 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
65. Số điểm cực trị của hàm số y =− x 4 + 202 x 2 + 203 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
66. Hàm số f ( x ) = 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
67. Hàm số f ( x ) = 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2
68. Hàm số f ( x ) = có bao nhiêu điểm cực trị?
x2 + 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
( x ) x 2 ( x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
4
69. Hàm số f =
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Hàm số f ( x ) =
( x + 1) ( x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
3 4
70.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hàm số f ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x − 5 ) có bao nhiêu điểm cực trị?
3 4
71.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
24 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
72. Biết đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị
A (1;3) , B ( 3; − 1) . Tính giá trị f ( 2 ) .
A. f ( 2 ) = −1. B. f ( 2 ) = 1. C. f ( 2 ) = 2. D. f ( 2 ) = 0.
73. Phát biểu nào sau đây là sai?
74. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
( i ) : Nếu f ′ ( x ) > 0 trên khoảng ( x0 − h ; x0 ) và f ′ ( x ) < 0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) ( h > 0 )
thì hàm số đạt cực đại tại điểm x0 .
( ii ) : Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì tồn tại các khoảng ( x0 − h ; x0 ) , ( x0 ; x0 + h )
( h > 0 ) sao cho f ′ ( x ) > 0 trên khoảng ( x0 − h ; x0 ) và f ′ ( x ) < 0 trên khoảng ( x0 ; x0 + h ) .
A. Cả ( i ) và ( ii ) cùng sai. B. Mệnh đề ( i ) đúng, mệnh đề ( ii ) sai.
C. Mệnh đề ( i ) sai, mệnh đề ( ii ) đúng. D. Cả ( i ) và ( ii ) cùng đúng.
75. Tìm các điểm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
4− x
a) y = x + x2 − x + 1 b) y = .
4+ x
1
c) y = x + 3 + . d) y =
3 − 2 cos x − cos 2 x.
x +1
2 1
x sin , x ≠ 0
76. Cho hàm số f ( x ) = x . Chứng minh rằng f ′ ( 0 ) = 0 nhưng hàm số f ( x )
0 ,x=0
không đạt cực trị tại điểm 0.
1
Cho các hàm số f ( x ) = x2 ; g ( x ) =x3 + 3 x 2 + 3 x; u ( x ) =− ; v ( x) =( 2 x + 22 ) . Các
23
77. x
x+2
hàm số không có cực trị là
A. f ( x ) , g ( x ) , u ( x ) . B. f ( x ) , v ( x ) , u ( x ) .
C. f ( x ) , g ( x ) , v ( x ) . D. g ( x ) , u ( x ) , v ( x ) .
Bài 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số 25
78. Đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
2x − 3
A. y =x 3 − 3 x 2 + x. B. y =x 4 + 2 x 2 − 3. C. y =− x 3 − 4 x + 5. D. y = .
x +1
79. Gọi A, B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 − 1. Tính diện tích S của
∆OAB.
A. S = 2. B. S = 4. C. S = 1. D. S = 3.
80. Cực đại của hàm số=
y x 1 − x 2 là
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
81. Điểm thuộc đường thẳng d : x − y − 1 =0 cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y =x 3 − 3 x 2 + 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
83. ( x 1) ( x 2 − 3)( x 4 − 1) trên . Tính số điểm cực trị
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =−
của hàm số y = f ( x )
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
84. Với giá trị nào của m thì hàm số y =x 3 − 3 ( m − 1) x 2 + 3 ( 2m − 4 ) x + m có cực trị?
85. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = mx3 − 2mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 không có cực trị
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
86. y x 4 + mx 2 đạt cực tiểu tại x = 0.
Tìm m để hàm số =
A. m ≤ 0. B. m = 0. C. m ≥ 0. D. m > 0.
x 2 + mx + 1
87. Tìm m để hàm số y = đạt cực tiểu tại x = 1.
x+m
x 2 + (m − 1) x + 3 − 2m
88. Tìm m để hàm số y = đạt cực đại tại x = −1.
x+m
x 2 + mx + 1
89. Để hàm số y = đạt cực đại tại x = 2 thì m thuộc khoảng nào?
x+m
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −4; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
26 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
90. Biết đồ thị hàm số y =x 4 + ax 2 + b nhận điểm A ( −1; 4 ) làm điểm cực tiểu. Tổng 2a + b
bằng
A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.
91. Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị là A (1; −7 ) , B ( 2; − 8 ) . Tính
y ( −1) .
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
x 2 + (m − 1) x + 1
94. Tìm m để hàm số y = có cực trị.
mx − 1
x 2 + (2m − 1) x + m 2 + m − 3
95. Tìm m để hàm số y = có cực trị.
x+m
x 2 − mx
96. Với tham số m, đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A, B và AB = 5. Mệnh đề
x +1
nào sau đây là đúng?
A. m > 2. B. 0 < m < 1. C. 1 < m < 2. D. m < 0.
x 2 + mx + m 2
97. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai
x −1
điểm cực trị A, B. Khi
AOB= 90° thì tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
1 1
A. . B. 8. C. . D. 16.
16 8
x 2 + m( x + 1)
98. Tìm m để hàm số y= có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
x+2
1 1
x12 + x22 =
−6 + .
x1 x2
Bài 2 – Mở đầu về cực trị của hàm số 27
x 2 + m 2 x + 2 m 2 − 5m + 3
99. Tìm số thực dương m để hàm số y = đạt cực tiểu tại điểm
x
x ∈ ( 0; 2m ) .
100. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm =
số y x m 2 − x 2
có hai điểm cực trị A, B thỏa mãn AB ≤ 2 30. Số phần tử của S bằng
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
101. Cho hàm số y =x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3 ( 7 m − 3) x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. Vô số.
102. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′ ( x=
) (x 2
− 1) ( x − 4 ) , ∀x ∈ . Hàm số
g (=
x ) f ( 3 − x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x5 m
103. Cho hàm số y = − (2m − 1) x 4 − x 3 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số đạt
5 3
cực tiểu tại x = 0?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
28 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
I – ĐỊNH NGHĨA
Giả sử hàm số f xác định trên tập D ( D ⊂ ) .
Nếu tồn tại điểm x0 ∈ D sao cho f ( x ) ≤ f ( x0 ) với mọi x ∈ D thì số M = f ( x0 ) được
gọi là giá trị lớn nhất của hàm số f trên D, kí hiệu M = max f ( x ) .
x∈D
Nếu tồn tại điểm x0 ∈ D sao cho f ( x ) ≥ f ( x0 ) với mọi x ∈ D thì số m = f ( x0 ) được
gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f trên D, kí hiệu M = min f ( x ) .
x∈D
Cách trình bày đơn giản hơn: Giả sử hàm số f xác định trên tập D ( D ⊂ ) .
f ( x ) ≤ M ,
= M max f ( x ) ⇔
x∈D
∃x0 ∈ D | f ( x0 ) =M.
f ( x ) ≥ M ,
= m min f ( x ) ⇔
x∈D
∃x0 ∈ D | f ( x0 ) = M.
II – QUY TẮC TÌM MIN MAX CỦA HÀM SỐ
Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [ a ; b ] và có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) , có thể trừ đi
một số hữu hạn điểm. Nếu f ′ ( x ) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc ( a ; b ) thì ta có quy tắc
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) như sau:
1. Tìm các điểm x1 , x2 , ..., xm thuộc ( a ; b ) mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc
không có đạo hàm.
2. Tính f ( x1 ) , f ( x2 ) , ..., f ( xm ) , f ( a ) , f ( b ) .
3. So sánh các giá trị vừa tìm được.
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của f trên đoạn [ a ; b ] , số nhỏ nhất
trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của f trên đoạn [ a ; b ] .
A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .
2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 2 x 2 − 7 x + 1 trên đoạn [ −2;1] bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 3 – Mở đầu về min max của hàm số 29
3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 + 2 x 2 − 7 x − 3 trên đoạn [ −1; 2] bằng
311
A. 5. B. −7. C. . D. −1.
27
4. Cho hàm số f x liên tục trên [ −1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên [ −1;3] . Tính M − m .
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
5. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Gọi M là giá trị lớn
nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;3] . Tìm mệnh đề đúng?
x −1 0 2 3
y′ + 0 − 0 +
5 4
y
0 1
A. M = 1. B. M = 0. C. M = 5. D. M = 4.
2 1
6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x2 + trên khoảng ; 5 là
x 2
5
A. 2. B. . C. 3. D. 5.
2
2x −1
7. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn
x +1
[0;3]. Tính giá trị M − m.
9 9 1
A. M − m =. B. M − m =− . 3.
C. M − m = D. M − m =.
4 4 4
30 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x 4 + 4 x 2 + 10
1
trên đoạn ; 2 . Tính P
= M −m
2
A. P = 6. B. P = 18. C. P = 2. D. P = −5.
9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
x3
a) f ( x ) = x + 2 x − 5 trên [ −2;3]
2
b) f ( x ) = + 2 x 2 + 3 x − 4 trên [ −4;0]
3
10. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1
a) f ( x )= x + trên ( 0; + ∞ ) b) f ( x ) =− x 2 + 2 x + 4 trên [ 2; 4]
x
11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
)
a) f ( x= 3 − 2 x trên [ −3;1] b) f ( x ) =x + 4 − x 2
12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
2 x2 + 5x + 4 1
a) f ( x ) = trên [ 0;1] b) f ( x )= x − trên ( 0; 2]
x+2 x
13. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , biết hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị là đường cong
như hình vẽ.
A. f ( −1) . B. f ( 0 ) . C. f ( 3) . D. f ( 2 ) .
14. Cho hàm số y = 1 − sin x cos 2 x + cos 2 x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Giá trị của M − m bằng
32 86 1 59
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Nguồn: Đề tham khảo ĐGNL môn Toán xét tuyển Đại học 2023 trường ĐHSP Hà Nội
Bài 3 – Mở đầu về min max của hàm số 31
15. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + m (m là tham số thực), thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào đúng?
[0;2]
A. 7 < m < 20. B. m > 20. C. −10 < m < 6. D. m < −10.
105. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
π
a) f ( x )= x − sin 2 x trên − ; π b) y =cos 2 2 x − sin x cos x + 4
2
106. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, hãy xác định hình chữ nhật có diện tích lớn
nhất.
( x ) sin 4 x + cos 4 x
107. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f=
108. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và điểm A ( −3;0 ) . Xác định M ∈ ( P ) sao cho khoảng cách AM
ngắn nhất và tìm khoảng cách ngắn nhất đó.
109. Cho một tam giác đều ABC cạnh bằng a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có
cạnh MN nằm trên cạnh BC , hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB
của tam giác. Xác định vị trí của điểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và
tìm giá trị lớn nhất đó
110. Một người nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P (=n ) 480 − 20n
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ để sau một vụ thu hoạch
được nhiều cá nhất?
111. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức = G ( x ) 0, 025 x 2 ( 30 − x ) ,
trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính
liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất và tính độ giảm đó.
112. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là
6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của
cá trong thời gian t giờ được cho bởi công thức E ( v ) = cv 3t , trong đó c là 1 hằng số, E
được tính bằng jun . Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đừng yên để năng lượng tiêu hao là ít
nhất
32 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
113. Một sợi dây có chiều dài 3m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình tam giác đều
và một hình tròn sao cho tổng diện tích của hình tam giác đều và hình tròn là nhỏ nhất. Khi
đó chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình tam giác đều được cắt ra bằng
9 21 27 21
A. . B. . C. . D. .
3 +π 3π + 6 3π + 9 3 + 3π
A. P = 1. B. P = 0. C. P = −1. D. P = 2.
115. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 2 + 4 x trên khoảng ( 0;3) là
A. 4. B. 2. C. 0. D. −2.
116. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) là
A. −2. B. 1. C. −1. D. 0.
117. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên sao cho max f ( x ) = 3. Xét g ( x=
) f ( 3x − 1) + m.
[ −1;2]
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max g ( x ) = −10.
[0;1]
121. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =x − 4 − x 2 . Tính
M +m
A. 2 − 2. (
B. 2 1 + 2 . ) (
C. 2 1 − 2 . ) 4.
D. M + m =
122. Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x − 3sin x + 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho. Khi đó M + 2m bằng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
123. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
( x − 6) x2 + 4
trên đoạn [ 0;3] . Biết M + m =a + b c , với a, b, c ∈ , c < 20. Giá trị của a + b + c bằng
A. 5. B. 4. C. −1. D. 3.
x+m 17
125. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào sau
x +1 [1;2] [1:2] 6
đây là đúng?
A. m > 4. B. 2 < m ≤ 4. C. m ≤ 0. D. 0 < m ≤ 2.
126. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm tất cả các số thực m để giá trị nhỏ nhất của
[(9 − m) x − y − m] + ( mx − 2 y + 3) đạt giá trị lớn nhất
2 2
F=
A. 2. B. 6. C. 1. D. 0.
127. Cho a, b là những số thực thỏa mãn a 2 − ab + b 2 =
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
a 4 + b4 − 2
của biểu thức P = .
a 2 + b2 + 1
( x ) m x − 1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m
128. Cho hàm số f =
thỏa mãn min f ( x ) + max f ( x ) =
m 2 − 10. Giá trị của m1 + m2 bằng
[ 2;5] [ 2;5]
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
(x − 3 x + m + 1) . Tổng tất cả các giá trị của m sao cho giá trị nhỏ nhất
3 2
129. Cho hàm số y =
của hàm số trên đoạn [ −1;1] bằng 1 là
A. −2. B. 4. C. −4. D. 0.
34 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
130. Cho hàm số f ( x ) = x 6 + ax 2 + bx + 2a + b với a, b ∈ . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
x0 = 1. Giá trị nhỏ nhất có thể của f ( 3) bằng bao nhiêu?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
132. Cho hàm số f ( x ) = (m 3
− m ) x13 − mx 6 + x 4 + 1, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
thực của m để hàm số f ( x ) có giá trị nhỏ nhất trên ?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
) x 2 − 2mx. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −30;30] để
133. Cho hàm số f ( x=
hàm số f ( x ) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên ( −1;3) ?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
y x 3 − 3mx 2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −30;30]
134. Cho hàm số =
để hàm số f ( x ) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên ( −2;3) ?
1. BĐT AM-GM
BĐT AM-GM (hay còn gọi là BĐT Cô-Si) được phát biểu như sau:
a + a + ... + an n
Cho a1 , a2 ,..., an là n số không âm. Khi đó 1 2 ≥ a1a2 ...an . Dấu bằng xảy
n
ra khi và chỉ khi a1= a2= ...= an .
2. Trường hợp đặc biệt và hệ quả
2
x+ y
• n = 2 : Cho x, y ≥ 0 , khi đó: x + y ≥ 2 xy ; xy ≤ .
2
3
x+ y+z
• n = 3 : Cho x, y, z ≥ 0 , khi đó: x + y + z ≥ 3 xyz ; xyz ≤
3
.
3
n
a + a + ... + an
Tổng quát: a1 , a2 , ..., an ≥ 0 , ta có: a1a2 ...an ≤ 1 2 .
n
Chứng minh cho 3 số
a+b+c 3
Cho 3 số thực không âm a, b, c . Chứng minh rằng ≥ abc .
3
Giải
Ta dễ dàng chứng minh được bài toán cho 2 số: Với x, y ≥ 0 thì x + y ≥ 2 xy .
( )
a + b ≥ 2 ab
Áp dụng BĐT này, ta có: ⇒ a + b + c + 3 abc ≥ 2 ab + c 3 abc .
c + abc ≥ 2 c. abc
3 3
(a + b + c)
2
( ab + bc + ca ) ≥ 3abc ( a + b + c )
2
• 2
a +b +c2 2
≥ •
3
(a + b + c) ≥ 3 ( ab + bc + ca )
2
•
36 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 9 . B. 8 . C. 12 . D. 15 .
139. Cho ba số thực dương x, y, z có x + y + z =4 . Khi biểu thức P = xyz 2 đạt giá trị lớn nhất
thì giá trị của z bằng
5
A. 3 . B. 2 . C. . D. 1 .
4
12
140. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x2 + trên [9; + ∞ ) là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
a
f ( x ) x (100 − x 2 ) đạt giá trị lớn nhất trên x ∈ ( 0;10 ) khi x 2 =
141. Hàm số = , trong đó
b
a, b ∈ và nguyên tố cùng nhau. Giá trị của a + b là
a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 8
143. Tìm GTNN của các hàm số sau trên ( 0; + ∞ )
9 9 9
a) f ( x )= x + b) f ( x=
) x2 + c) f ( x )= x +
x x x2
9 9 9
d) f ( x=
) x2 + e) f ( x )= x + f) f ( x=
) x3 + 2
x3 x+2 x
9
g) f ( x=
) 2x +
3x + 1
144. Tìm GTLN của các hàm số sau
a) f (=
x ) x ( 2 − x ) trên ( 0; 2 ) ( x ) x 2 ( 2 − x ) trên ( 0; 2 )
b) f =
( x ) x3 ( 2 − x ) trên ( 0; 2 ) x ) x ( 2 − x ) trên ( 0; 2 )
d) f (=
2
c) f =
x ) x ( 2 − x ) trên ( 0; 2 )
e) f (= ( x ) x 2 ( 2 − x ) trên ( 0; 2 )
3 5
f) f =
1
145. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
= x2 + trên ( 0; + ∞ ) là
x
3
A. 3
6. B. 2 . C. 3 . D. 3 12 .
4
1
146. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x2
3
A. 3
6. B. 2 . C. 3 . D. 3 12 .
4
1
147. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x3 + trên ( 0; + ∞ ) là
x2
4 5 6 7
A. . B. . C. . D. .
5
108 5
108 5
108 5
108
38 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1
148. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
2
149. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
= x2 + trên ( 0; + ∞ ) là
x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
1 . Khi biểu thức P = xy 2 z 3 đạt giá trị lớn nhất
150. Cho ba số thực dương x, y, z có x + y + z =
thì giá trị của z bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
12
151. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x2 + trên ( 0; + ∞ ) là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
x y 3 z
152. Với x, y, z là 3 số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của P = + + bằng
y z x
A. 3
4. 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 . D. 3 12 .
4
153. Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn x > y > 0 . Khi biểu thức P= x + đạt giá trị
( x − y )( y + 1)
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
154. Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2π m3 .
Hỏi bán kính đáy R thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ?
1 3
A. R = 1m . B. R = m. C. R = 2m . D. R = m.
2 2
155. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và
chiều rộng của bể bằng 3 . Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu
nhất.
A. 2. B. 9. C. 4. D. 1.
40 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Tính f ( u ( x ) ) ′ = f ′ ( u ( x ) ) .u ′ ( x )
′
Xét dấu của f ( u ( x ) ) thông qua dấu của f ′ ( u ( x ) ) và u ′ ( x ) .
157. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , bảng xét dấu của hàm số f ′ ( x ) như
sau:
x −∞ −3 0 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Tìm các khoảng đồng biến của các hàm số sau:
a)=y f ( x + 2) Đáp số: ________________________________________
b)=y f (2 − x) Đáp số: ________________________________________
c) y f ( 3 x + 1)
= Đáp số: ________________________________________
d) y= f ( −2 − 2 x ) Đáp số: ________________________________________
g)
= y f ( x 2 + 3x ) Đáp số: ________________________________________
1
h) y = f Đáp số: ________________________________________
x
1
i) y = f 2 Đáp số: ________________________________________
x
k) y = f ( x ) Đáp số: ________________________________________
l)
= y f ( x +1 ) Đáp số: ________________________________________
Bài 5 – Đơn điệu hàm hợp không tham số 41
n) y
= f ( 2x + 1) Đáp số: ________________________________________
( )
p) y = f x x Đáp số: ________________________________________
q) y
= f ( x x − 3) Đáp số: ________________________________________
r) y f
= ( x2 + 1 ) Đáp số: ________________________________________
e) y f ( 2 x − x 2 )
= Đáp số: ________________________________________
f) y f
= ( x2 + 1 ) Đáp số: ________________________________________
1
g) y = f Đáp số: _________________________________________
x
h) y = f ( x3 ) Đáp số: ________________________________________
y f (1 + x 2 )
c)= Đáp số: ________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
y f (1 − x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
Hàm số=
A. ( −1;1) . B. ( −2;0 ) . C. ( −1;3) . D. (1; + ∞ ) .
161. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới
x −∞ −3 −2 0 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 − 0 + 0 −
y f (1 − 2 x ) đồng biến trên khoảng
Hàm số=
3 1 1 3
A. 0; . B. − ;1 . C. −2; . D. ; 2 .
2 2 2 2
162. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
Hàm số
= y f ( x − 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
x −∞ −2 0 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số
= y f ( x 2 + 2 x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
( x ) f ( x2 − 8x )
166. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − 9 x, ∀x ∈ . Hàm số g=
đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;0 ) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( 0; 4 ) . D. ( 8; + ∞ ) .
Hàm số
= y f ( x 2 − 1) đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;1) . (
B. −∞ ; − 2 .)
C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .
x −∞ −2 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
5 3
Hàm số g ( x=) f 2 x 2 − x − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
2 2
1 1 5 9
A. −1; . B. ;1 . C. 1; . D. ; + ∞ .
4 4 4 4
44 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. ( −1;1) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( 2; + ∞ ) .
172. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
1
Hàm số f x + nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
x
1 1 1 1
A. − ;0 . B. ; 2 . C. −2; − . D. 0; .
2 2 2 2
173. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x − 2 ) với mọi x ∈ . Hàm số
2
5x
g ( x) = f 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x +4
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. ( −2;1) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
176. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
f ( x ) + xf ′ ( x=
) x ( x − 1)( x − 2 ) , ∀x ∈ . Hàm số g ( x ) = xf ( x ) đồng biến trên khoảng
nào?
A. ( −∞ ;0 ) . B. (1; 2 ) . C. ( 2; + ∞ ) . D. ( 0; 2 ) .
177. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm thỏa mãn
x −∞ −2 −1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
f ( x2 − 2 x )
Hàm số g ( x ) = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
f ( x2 − 2 x ) + 1
5
A. ( −∞ ;1) . B. −2; . C. (1;3) . D. ( 2; + ∞ ) .
2
178. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ′ (1 − x )= x 2 + 2 x ∀x ∈ .
Hàm số=
y f ( )
x 2 − 2 x + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số g (=
x) f ( )
x 2 + 2 x + 3 − x 2 + 2 x + 2 đồng biến trong khoảng
nào sau đây:
1
A. ( −∞ ; − 1) . B. −∞ ; .
2
1
C. ; + ∞ . D. ( −1; + ∞ ) .
2
180. Cho hàm số y = f ( x ) , đồ thị hàm số
= y f ′ ( 2 − x ) như
hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây
A. ( 2;3) . B. ( 3;5 ) .
C. ( 5;7 ) . D. ( 7;9 ) .
46 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3; − 1) . C. ( −1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
số y f ′ ( x 3 + 1) như hình vẽ
182. Cho hàm số y = f ( x ) , biết đồ thị hàm =
183. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y= f ′ ( x 3 + 2 x 2 + 2 x )
được cho như hình bên dưới
Biết hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a ; b ) . Hỏi khoảng ( a ; b ) chứa tối đa bao nhiêu
giá trị nguyên?
A. 36. B. 35. C. 34. D. 33.
Bài 6 – Luyện tập đơn điệu – cực trị - min max cơ bản 47
BÀI 6 – LUYỆN TẬP ĐƠN ĐIỆU – CỰC TRỊ - MIN MAX CƠ BẢN
184. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=
) x (1 − x ) ( 3 − x ) ( x − 2 ) , ∀x ∈ . Điểm cực tiểu
2 3 4
A. ( −∞ ;1) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( 3; + ∞ ) . D. (1;3) .
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
187. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1. B. y =x 4 + 2 x 2 − 1. C. y =x 4 − 2 x 2 − 5. D. y =− x 4 − 2 x 2 − 6.
188. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 − 3 x 2 − 12 x − 10
trên đoạn [ −2;1] . Giá trị của M − 2m bằng
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ −3 −∞
y f (1 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Hàm số=
1 1 3
A. −1; . B. ;1 . C. 0; . D. (1; + ∞ ) .
2 2 2
190. Cho hàm số y = x 4 + ( m − 2 ) x 2 + m − 1, với m là tham số. Xác định tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị.
A. m < 2. B. 1 < m < 2. C. m > 2. D. m ≤ 2.
48 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x−m
191. Cho hàm số f ( x) = (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để
mx + 1
min f ( x ) + max f ( x ) =
0?
[0;1] [0;1]
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
Nguồn: Thi HK1 THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị - Năm 2023
1
( x) f ( x) −
Hàm số g= đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
A. ( −1;1) . B. (1;3) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( 3; + ∞ ) .
2 x + 12
193. Cho hàm số y = ( m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x+m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) ?
A. Vô số. B. 9. C. 7. D. 8.
x 4 − 2mx 2 + 1
194. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) . Tổng các phần tử của T là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Nguồn: Thi HK1 THPT chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị - Năm 2023
195. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3 x 2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
( −6;7 ) ?
A. 107. B. 146. C. 148. D. 109.
196. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Nếu hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị là
x = −1 và x = 2 thì hàm số
= y f ( x 2 + 1) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Bài 6 – Luyện tập đơn điệu – cực trị - min max cơ bản 49
197. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 1)( x − m ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số
f ( x ) đồng biến trên là
A. m ≤ 1. B. m > 1. C. m = 1. D. m ≥ 1.
m 3
198. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + ( 3m + 5 ) x đồng
3
biến trên ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
199. Cho hàm số y = f ( x ) =2 x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + 6 ( m 2 + m ) x với m là tham số. Có tất cả bao
1 2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; ?
3 3
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
1 3
200. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại
3
x = 3.
m = 1
A. m = −1. B. . C. m = 5. D. m = 1.
m = 5
x − m2
201. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m
x −8
để hàm só có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 0;3] bằng m. Giá trị của m0 thuộc khoảng nào?
bằng
11 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
20 12 4 4
50 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
• f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi ad − bc < 0 .
Chứng minh:
d d ad − bc
TXĐ: D = −∞ ; − ∪ − ; + ∞ . Ta có: f ′ ( x ) = .
( cx + d )
2
c c
ad − bc < 0
• f ( x ) nghịch biến trên K khi và chỉ khi d .
− c ∉ K
au ( x ) + b
DẠNG 3: Tìm các giá trị của tham số m để hàm
= số f ( x ) ( c ≠ 0 ) đồng biến
cu ( x ) + d
(hoặc nghịch biến) trên K , với K là 1 đoạn, 1 khoảng hoặc 1 nửa khoảng
Phương pháp giải
ad − bc
• Bước 1: Tính f ′ ( x ) = .u ′ ( x ) . Thông thường khi gặp dạng này, ta luôn có
( cu ( x ) + d )
2
u ′ ( x ) là hàm số luôn dương hoặc luôn âm trên K . Do đó dấu của f ′ ( x ) sẽ phụ thuộc
vào dấu của ad − bc .
• Bước 2: Tìm tập giá trị hàm u ( x ) trên K , giả sử là G .
• Bước 3:
o Hàm số đồng biến trên K
( ad − bc ) .u ′ ( x ) ≥ 0 ( ad − bc ) .u ′ ( x ) ≥ 0
⇔ ad − bc ≠ 0 ∀x ∈ K ⇔ ad − bc ≠ 0
d d
− ≠ u ( x ) − ∉ G
c c
o Hàm số nghịch biến trên K
( ad − bc ) .u ′ ( x ) ≤ 0 ( ad − bc ) .u ′ ( x ) ≤ 0
⇔ ad − bc ≠ 0 ∀x ∈ K ⇔ ad − bc ≠ 0
d d
− ≠ u ( x ) − ∉ G
c c
Lưu ý: Ở dạng bài toán này ta còn có thể xử lý theo cách đặt ẩn phụ như sau:
au ( x ) + b
Yêu cầu: Tìm m để hàm số y = đồng biến hoặc nghịch biến trên K .
cu ( x ) + d
Phương pháp:
au ( x ) + b
Xét f ( x ) = . Đặt u ( x ) = t , giả sử tập giá trị của t với x ∈ K là H .
cu ( x ) + d
at + b
Xét hàm g ( t ) = .
ct + d
52 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Nếu u ( x ) đồng biến trên K thì f ( x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K khi và chỉ khi
g ( t ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên H .
Nếu u ( x ) nghịch biến trên K thì f ( x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K khi và chỉ
khi g ( t ) nghịch biến (hoặc đồng biến) trên H .
Round 1
mx − 2m − 3
203. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
x−m
của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 3. C. 5. D. 4.
mx + 4m
204. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x+m
m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4. B. Vô số. C. 3. D. 5.
(m + 1) x − 2
205. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
x−m
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
mx + 9
206. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x+m
( −∞ ;1) ?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
x+6
207. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(10; + ∞ ) ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
mx − 4
208. Tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
x−m
( −1; + ∞ ) là
m < −1
A. −1 < m < 4. B. −1 < m ≤ 1. C. . D. 1 ≤ m < 4.
m > 4
3 x + 18
210. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −2020; 2020 ) sao cho hàm số y =
x−m
nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; − 3) ?
m ≤ 0
A. . B. m ≤ 0. C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2.
1 ≤ m < 2
x2 + 2x + m
219. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = nghịch biến trên
x −1
khoảng (1;3) và đồng biến trên khoảng ( 4;6 )
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
m
220. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 1 + đồng biến trên
x−2
mỗi khoảng xác định của nó
A. 0. B. 4. C. 5. D. 3.
1 4 3
224. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + mx − đồng biến
4 2x
trên khoảng ( 0; + ∞ ) .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
3 4 1
225. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x − ( m − 1) x 2 − 4
4 4x
đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
226. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + ( 5 − 2m ) x − − 3 đồng biến trên
x +1
( −1; + ∞ )
A. m ∈ . B. m ≤ 6. C. m ≥ −3. D. m ≤ 3.
x2 + 2x + m
227. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
x −1
khoảng (1;3) và đồng biến trên khoảng ( 4;6 ) .
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
m − sin x
228. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
cos 2 x
π
0; .
6
5
A. m ≥ 1. B. m ≤ 2. C. m ≤ . D. m ≤ 0.
4
229. Tìm m để các hàm số sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định
mx + 3 − 2m −2 x 2 + (m + 2) x − 3m + 1
a) y = . b) y = .
x+m x −1
56 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
m 2 + 3m
230. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số =
y 3x + đồng biến
x +1
trên từng khoảng xác định của nó?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x + m2
231. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng
x+4
xác định của nó?
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
x+m
232. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng
mx + 4
xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
2x −1
233. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) .
x−m
mx − 1 1
234. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng −∞ ; .
m − 4x 4
mx + 10
235. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
2x + m
( m + 1) x 2 − 2mx + 6m
236. Cho hàm số y = . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đã cho
x −1
a) Đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó;
b) Đồng biến trên khoảng ( 4; + ∞ ) .
−2sin x − 1 π
237. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng 0; .
sin x − m 2
cot x − 2 π π
238. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên ; .
cot x − m 4 2
mx − 4
239. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
m−x
( −3;1) .
A. m ∈ (1; 2 ) . B. m ∈ [1; 2 ) . C. m ∈ [1; 2] . D. m ∈ (1; 2] .
Bài 7 – Đơn điệu hàm phân thức 57
Round 3
tan x − 2
240. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên
tan x − m
π
khoảng − ;0 .
4
m ≤ −1
A. −1 ≤ m < 2. B. m < 2. C. m ≥ 2. D. .
0 ≤ m < 2
m − cos x
241. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng
sin 2 x
π π
; .
3 2
5
A. m ≤ 0. B. m ≤ 2. C. m ≥ 1. D. m ≤ .
4
2x +1
242. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (1; + ∞ )
x−m
1 1 1
A. m < − . B. m ≤ 1. C. − < m ≤ 1. D. − ≤ m < 1.
2 2 2
x+2
243. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ( −∞ ; − 10 )
x + 5m
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
x+2
244. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ( −∞ ; − 6 )
x + 3m
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
mx + 10
245. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
2x + m
( 0; 2 ) ?
A. 9. B. 6. C. 5. D. 4.
2x + m
246. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
x + 1 + 2m
2 2 2
A. m < . B. m > − . C. m > −1 . D. m ≥ − .
3 3 3
58 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2x + m
247. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định
2mx + 4
C. m ∈ ( −∞ ; − 2 ) ∪ ( 2; + ∞ ) . D. m ∈ \ {0} .
−mx + 4
248. Cho hàm số y = với m là tham số thực. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
x−m
( −∞ ;3]
A. m ≥ 3 . B. m > 2 . C. m > 3 . D. m < −2 .
mx − 1
249. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
m − 4x
1
−∞ ;
4
A. 1 < m < 2 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ −1 . D. 1 ≤ m ≤ 2 .
cos x − 3 π
251. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ; π
cos x − m 2
1 1
A. ( −1;1) . B. ( −∞ ; − 1) ∪ (1; + ∞ ) . C. − ;1 . D. −1; − .
2 2
sin x + m π
253. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ; π .
2sin x − m − 1 2
1
A. m > − . B. m < −1 . C. m > 1 . D. m ≥ 1 .
3
Bài 7 – Đơn điệu hàm phân thức 59
tan x + m π
254. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên 0;
m tan x + 1 4
C. [ 0; + ∞ ) . D. (1; + ∞ ) .
sin x + 2m + 1 π π
255. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên − 2 ; 2 ?
sin x + m
A. m ≤ −1. B. m < −1. C. m > 1. D. −1 < m < 1.
cos x + 3m − 1 2π
256. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên − ;0 ?
cos x + m 3
1 1
A. m > . B. m < −1. C. m ≤ −1. D. m ≥ .
2 2
x + 2m − 1
257. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên ( 0;2 ) ?
mx + 1
1
− < m < 1 1
A. 2 . B. m < −1. C. m > 1. D. − < m < 1.
m ≠ 0 2
m 1− x +1 15
258. Tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) = đồng biến trên −∞ ;
2 1− x + m +1 16
3 m < −2
A. −2 < m < 1. B. −1 ≤ m < 1. C. − ≤ m < 1. D. .
2 m > 1
sin x + m
259. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ −10;10] để hàm số y = đồng
2sin x − m + 1
π 7π
biến trên 0; và nghịch biến trên π ; ?
6 6
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
12sin 2 x + m + 12
260. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ −10;10] để hàm số y = đồng
6cos 2 x + m
π
biến trên 0; ?
2
A. 12. B. 15. C. 13. D. 14.
60 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x −3
261. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 4;16 )
x −m
33
A. m ≥ 4 . B. m > 3 . C. m = . D. 3 < m ≤ 4 .
16
x +1 + 2
262. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −10;10] để hàm số y =
x + 1 + 5m
đồng biến trên khoảng ( 3; + ∞ )
A. 10 . B. 4 . C. 7 . D. 13 .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 7 – Đơn điệu hàm phân thức 61
x + 4a x+b
268. Cho hai hàm số f ( x ) = và g ( x ) = cùng đồng biến trên từng khoảng xác định
x+b x + a2
của nó. Gọi a0 và b0 lần lượt là những số nguyên dương nhỏ nhất của a và b thỏa mãn.
Giá trị của biểu thức T= a0 + b0 tương ứng bằng
Tìm m để hàm số này luôn đồng biến (hoặc nghịch biến) trên 1 khoảng K .
Ta có: f ′ ( x )= 3ax 2 + 2bx + c, ∆′= b 2 − 3ac .
Nếu ∆′ ≤ 0 , rõ ràng af ′ ( x ) ≥ 0 nên f ( x ) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên . Nếu ∆′ > 0 ,
phương trình f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Như vậy:
a > 0 a < 0
f ( x ) đồng biến trên ⇔ ; f ( x ) nghịch biến trên khi và chỉ khi
∆′ ≤ 0 ∆′ ≤ 0
Trong trường hợp đề bài yêu cầu tìm m để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên (α ; β ) , ta thường
có thể giải bài toán theo 2 phương pháp
1. PHƯƠNG PHÁP CÔ LẬP THAM SỐ
• Bước 1: Cô lập tham số, đưa điều kiện f ′ ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ K hoặc f ′ ( x ) ≤ 0 với
mọi x ∈ K thành điều kiện g ( x ) ≥ m ∀x ∈ K hoặc g ( x ) ≤ m ∀x ∈ K ;
• Bước 2: Dựa vào điều kiện trên, tìm min g ( x ) với g ( x ) ≥ m ∀x ∈ K và tìm max g ( x )
K K
• min g ( x ) u=
Bước 3: Dựa vào các tính chất sau để tìm m: Nếu ta có= ; max g ( x ) v
K K
o g ( x ) ≥ m ∀x ∈ K ⇔ m ≤ u
o g ( x ) ≤ m ∀x ∈ K ⇔ m ≥ v .
Bài 8 – Đơn điệu hàm bậc ba 63
2. PHƯƠNG PHÁP XÉT DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
a. Hình dạng đồ thị của tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c với ∆= b 2 − 4ac .
∆<0 ∆ =0 ∆>0
a>0
a<0
f ( p) ≤ 0 f ( p) ≤ 0
• a < 0 : p ∈ ( −∞; x1 ] ⇔ b ; p ∈ [ x1 ; x2 ] ⇔ f ( p ) ≥ 0 ; p ∈ [ x2 ; +∞ ) ⇔ b .
p < − 2a p > − 2a
64 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Round 1
270. Tìm m để các hàm số sau:
x3
a) y = ( m + 2 ) − ( m + 2 ) x 2 − ( 3m − 1) x + m 2 đồng biến trên .
3
b) y =( m − 1) x 3 − 3 ( m − 1) x 2 + 3 ( 2m − 3) x + m nghịch biến trên .
1 2
c) y=
3
( m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3 x nghịch biến trên .
x3
271. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của m để hàm số y = + mx 2 + ( 2m + 3) x + 1 đồng biến
3
trên ?
A. ( −∞ ; − 3) ∪ (1; + ∞ ) . B. [ −1;3] .
−1 < m < 2 m ≥ 2
m < −4
A. m > 2 . B. −1 < m < 0. C. . D. m = −1.
m < −3 m > 2 m ≤ −4
276. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =x 3 − 3(m + 2) x 2 + 3 ( m 2 + 4m ) x + 1
nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Bài 8 – Đơn điệu hàm bậc ba 65
277. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y =x3 − 3(2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ ) . Số phần tử của S
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
278. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 − (m − 6) x + 1 đồng biến
trên khoảng ( 0; 4 )
x3
279. Tìm a để hàm số y =
− + ( a − 1) x 2 + ( a + 3) x − 4 đồng biến trên khoảng ( 0;3) .
3
12 12
A. a ≥ . B. a < −3. C. a ≤ −3. D. a > .
7 7
π
số y 3m sin 3 x − sin 2 x + sin x + m − 2 đồng biến trên khoảng − ;0 ?
280. Tìm m để hàm =
2
1 1
A. m ≤ −3. B. m ≤ 0. C. m ≥ . D. m ≥ − .
3 3
1 3
281. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x + ( m + 1) x 2 + 4 x + 7 nghịch
3
biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 4. B. 2. C. −1. D. −2.
1 3
282. Biết hàm số y = x + 3 ( m − 1) x 2 + 9 x + 1 nghịch biến trên khoảng ( x1 ; x2 ) và đồng biến
3
trên các khoảng còn lại của tập xác định. Nếu x1 − x2 = 6 3 thì có bao nhiêu giá trị nguyên
âm của tham số m thỏa mãn đề bài?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2 3
283. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số=y m x − 4mx 2 + ( 8 − 2m 2 ) x − 1 nghịch biến trên
3
khoảng ( −2;0 ) .
A. 4. B. 6. C. 1. D. 2.
66 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Round 2
A. 4 7. B. 2 3. C. 4. D. 4 6.
285. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để hàm số
f ( x ) =x3 − 3 x 2 + ( 4m − m 2 ) x + 2020 đồng biến trên ( 0; 4 ) . Tính tổng T tất cả các phần tử
của tập S .
A. T = 2. B. T = 6. C. T = 8. D. T = 3.
286. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 − mx 2 − ( m − 6 ) x + 1 đồng biến trên
khoảng ( 0; 4 )
A. m ≤ 3. B. 3 ≤ m ≤ 6. C. m ≤ 6. D. m < 3.
1
287. Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − m + 2 luôn
3
nghịch biến trên là m ∈ [ a ; b ] . Giá trị của b − a bằng
A. 59. B. 1. C. 58. D. 0.
1 3
289. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho hàm số f ( x ) = x + mx 2 + 4 x + 3 đồng biến trên ?
3
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Đề tham khảo 2020 – lần 2
1 3
290. Hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi nào?
3
A. m > −1 . B. −2 ≤ m ≤ −1 . C. −2 < m < −1 . D. m < −2 .
291. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 − 3mx 2 + 3 ( 3m − 1) x + 2m − 3
nghịch biến trên là
A. [ 0; + ∞ ) . B. ( −∞ ;0] . C. ( 0; + ∞ ) . D. ∅.
Bài 8 – Đơn điệu hàm bậc ba 67
292. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =− x3 − 6 x 2 + ( 4m − 9 ) x + 4 nghịch
biến trên khoảng ( −∞ ; − 1) là
3 3
A. −∞ ; − . B. − ; + ∞ . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ;0] .
4 4
293. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 x 2 + mx + 2 đồng biến trên là
A. m ≤ 3. B. m > 3. C. m ≥ 3. D. m < 3.
294. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số
f ( x )= mx 2 − x3 − 3 x nghịch biến trên ?
A. 3. B. 0. C. 7. D. 2.
295. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx3 + 3 x + 1 nghịch biến trên
( −1;1) .
A. m > 0 . B. m ≥ 0 . C. m < 0 . D. m ∈∅ .
1 3
296. Cho hàm số y = x − ( m − 1) x 2 + ( m 2 − 2m − 3) x + m 2 + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 2 ) ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
1 3
297. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
1
đồng biến trên ; + ∞
2
A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. Vô số.
1 3
298. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
đồng biến trên ( 0;1)
A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. Vô số.
299. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −3;3] để hàm số
f ( x ) = mx3 − 3 x 2 + ( m − 2 ) x + 3 nghịch biến trên ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
68 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 3
300. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1
3
đồng biến trên (1; 2 )
A. 3 . B. 2 . C. 7 . D. Vô số.
m 3
301. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số =
y x − ( m + 2 ) x 2 − x − 1 nghịch biến trên
3
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
302. Cho hàm số y =− x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m
để hàm số đã cho nghịch biến trên là
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
1 3
303. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 nghịch biến
3
trên ( −3; − 1)
9 2
A. m ≥ −2 . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≥ 0 .
7 7
304. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m ∈ [ −2;10] để hàm số
2 3
y= x − 3 x 2 − 2 ( m 2 − 3m ) x + 1 nghịch biến trên khoảng (1; 3) . Số phần tử của tập S là:
3
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
1 3
305. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x + (m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 nghịch biến
3
trên ( −3; + ∞ )
2
A. m ≥ −2 . B. ≤ m ≤ 3. C. −1 ≤ m ≤ 0 . D. m ∈∅ .
7
306. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = mx3 + mx + 1 đồng biến trên
( 4;7 )
A. m > 0 . B. m ≥ 0 . C. m ≥ 4 . D. m > 4 .
Bài 8 – Đơn điệu hàm bậc ba 69
307. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y =x 3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + (12m + 5 ) x + 2 đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) . Số phần tử của S
bằng
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
I – Dạng tìm điều kiện để hàm bậc ba có hoặc không có cực trị
Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có chứa tham số m. Tìm điều kiện để hàm số
này có (không có cực trị)
Phương pháp giải
Tính f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c , ∆′= b − 3ac .
2
•
• Hàm số có cực trị khi và chỉ khi f ′ ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt, điều này xảy ra khi
∆′ > 0 .
• Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi f ′ ( x ) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
⇔ ∆′ ≤ 0 .
II – Dạng tìm điều kiện để hàm bậc ba đạt cực trị tại điểm
Phương pháp giải
Tính f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c ; f ′′ (=
x ) 6ax + 2b .
f ′ ( x0 ) = 0
• Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi .
f ′′ ( x0 ) ≠ 0
f ′ ( x0 ) = 0
• Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 khi và chỉ khi .
f ′′ ( x0 ) < 0
f ′ ( x0 ) = 0
• Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi .
f ′′ ( x0 ) > 0
f ′ ( x0 ) = 0
Lưu ý: Với hàm số bậc ba f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) , nếu thì hàm số
f ′′ ( x0 ) = 0
không có cực trị tại điểm x0 .
III – Dạng hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải:
• Tính f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c , hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi ∆′ > 0 .
2b
x + x =
−
1 2
3a
• Áp dụng định lý Viet: .
x x = c
1 2 3a
Bài 9 – Cực trị hàm bậc ba 71
IV – Dạng bài toán liên quan tới tọa độ điểm cực trị
Phương pháp giải
• Tính f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c , thông thường những bài toán này, phương trình f ′ ( x ) = 0
có nghiệm đẹp. Từ đó ta tìm nghiệm và tìm tọa độ các điểm cực trị theo m, rồi tìm m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chú ý rằng có 1 công thức không thông dụng lắm nhưng lại ứng dụng khá nhiều trong các
bài toán dạng này, được phát biểu dưới dạng bổ đề như sau:
Bổ đề: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ABC với AB = ( x1 ; y1 ) ; AC = ( x2 ; y2 ) . Khi
1
S ABC
đó= x1 y2 − x2 y1 .
2
Round 1
309. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 + 2 ( m − 1) x 2 + ( m − 1) x + 5 không có cực trị?
310. Cho hàm số y =x3 − 3mx 2 + ( m 2 − 1) x + 2, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.
311. Tìm m để hàm số y = x 3 − 2mx 2 + mx − 3 đạt cực tiểu tại điểm x = 1?
312. Gọi M ( 0; 2 ) , N ( 2; − 2 ) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d . Tính
giá trị của hàm số tại x = −2.
x3
313. Tìm m để hàm số y = + (2m − 1) x 2 + (m − 9) x + 1 đạt cực tiểu tại x = 2.
3
1 3
314. Cho hàm số y= x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại
3
tại điểm x = 1.
315. Tìm m để hàm số y = mx3 + 2(m − 1) x 2 − (m + 2) x + m đạt cực tiểu tại x = 1.
316. Tìm m để hàm số y = mx3 − ( m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x = 1
3 3
A. m = . B. m = − . C. m = 0. D. m = −1.
2 2
1 3
317. Tìm m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại điểm x = 3.
3
A. m = −7. B. m = 5. C. m = −1. D. m = 1.
72 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
m = 0 m = 0
A. m = 1. B. . C. m = 4. D. .
m = 4 m = 1
319. Đồ thị hàm số y =x3 − 3 x 2 + 2ax + b có điểm cực tiểu A ( 2; − 2 ) . Tính a + b.
Round 2
342. Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 − (2m + 1) x 2 − mx + 1 đạt cực đại tại 1 điểm có hoành độ lớn
hơn 1
74 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 3
343. Tìm m để hàm số y = x + (m + 3) x 2 + 4(m + 3) x + m3 − m đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn
3
−1 < x1 < x2 .
344. Tìm m để hàm số f ( x ) = x3 − 3 x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 =
3.
1 3 1
345. Tìm m để hàm số y= x − x 2 − mx có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
3 3
x1 + x2 + 2 x1 x2 =
0.
346. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 9 x − m đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 − x1 ≤ 2.
347. Tìm m để hàm số y = x3 − 3 x 2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng ( −3;3) .
1 3 1 2
348. Cho hàm số y = x − mx − 4 x − 10 ( m là tham số). Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của
3 2
hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P =( x12 − 1)( x22 − 1) bằng
A. 4. B. 1. C. 0. D. 9.
1 3 1 2
)
349. Biết rằng đồ thị hàm số f ( x= x − mx + x − 2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai
3 2
điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7. Hỏi có bao nhiêu
giá trị của m thỏa mãn?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
1 3
350. Cho hàm số y= mx − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m
3
để hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 + x2 = 2 bằng
34 10 73 52
A. . B. . C. . D. .
9 9 16 9
1 3
351. Cho hàm số y = x − ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 + 4m + 3) x + 5m3 + 1 (1) . Gọi S là tập hợp các giá
3
trị của m để hàm số (1) đạt cực đại tại x1 , đạt cực tiểu tại x2 sao cho x12 = x2 . Tổng các
phần tử của S bằng
A. 0. B. −2. C. 1. D. −1.
352. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −10;10] để hàm số
x3
y= − ( m − 2 ) x 2 + ( 4m − 8) x + m + 1 đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 sao cho x1 < −2 < x2
3
A. 11. B. 12. C. 13. D. 10.
Bài 9 – Cực trị hàm bậc ba 75
1 3
353. Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số y = x − x 2 + ( m 2 − 3) x + 22 có hai điểm cực trị
3
P x1 ( x2 − 2 ) − 2 ( x2 + 1) đạt giá trị lớn nhất?
x1 , x2 sao cho biểu thức =
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
354. Có bao nhiêu cặp số thực ( a ; b ) để đồ thị hàm số y = x3 + ax 2 + bx + 1 nhận điểm I (1; 2 )
làm điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
355. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 + 4 có hai điểm cực trị A, B sao
cho ∆OAB có diện tích bằng 4 (với O là gốc tọa độ).
356. Cho hàm số y =x 3 − 3mx + 1. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị B và C thỏa mãn
tam giác ABC cân tại A, với A ( 2;3) .
1 1
A. m = − . B. m = 1. C. m = 2. D. m = .
2 2
357. Gọi S là tập hợp các tham số m để hàm số ( Cm ) : y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 + m có
cực trị, đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến O bằng 2 lần khoảng
cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến O. Tổng các phần tử của S bằng
A. −2. B. −6. C. 0. D. −3.
358. Cho điểm M ( m ; 2m3 ) và hàm số y = 2 x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + 6m ( m + 1) x + 1 có đồ thị là ( C ) .
Biết điểm M tạo với 2 điểm cực trị của ( C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất, giá trị của
m thuộc khoảng nào sau đây?
359. Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3m3 , với m ∈ . Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực
trị A và B, sao cho ∆OAB có diện tích bằng 48.
360. Cho hàm số y =x3 − 3 x 2 − ( m 2 − 2 ) x + m 2 có đồ thị ( C ) . Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 , m2
của tham số m để hai điểm cực trị của ( C ) và hai giao điểm của ( C ) với trục hoành tạo
thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Tính =
T m14 + m24 .
3 2 −2 15 − 6 2
A. T= 22 − 12 2. B. T= 11 − 6 2. C. T = . D. T = .
2 2
76 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
361. Cho hàm số y =x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 với m là tham số. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm
số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng
d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d
1 1
A. k = − . B. k = . C. k = −3. D. k = 3.
3 3
362. Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =x3 − 3mx 2 + 4m3 có 2 điểm cực trị đối
xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
2 1 1
A. . B. . C. 0. D. .
2 2 4
363. Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + m với m ≠ 0. Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để trọng tâm của ∆OAB thuộc đường thẳng 3 x + 3 y − 8 =0.
A. m = 5. B. m = 2. C. m = 6. D. m = 4.
y x3 − 3 x 2 ( C ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường
364. Cho hàm số =
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị ( C ) tạo với đường thẳng ∆ : x + my + 3 =0 một góc
4
α thỏa mãn cos α = . Tích các phần tử của S bằng
5
8 6 2 4
A. − . B. − . C. − . D. − .
11 11 11 11
1 3
365. Cho hàm số y = x − ( m − 2 ) x 2 − 9 x + 1, với m là tham số. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị
3
của hàm số đã cho thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9 x1 − 25 x2 bằng
Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) .
• Hàm số có 1 cực trị ⇔ ab ≥ 0 .
• Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ ab < 0 .
b b2 b b2
• Các điểm cực trị ( ab < 0 ) : A ( 0; c ) ; B − − ; c − ; C − ; c −
2a 4a 2a 4a
Khi đồ thị hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị A, B, C với A ∈ Oy , ta có:
= b3 + 8a
• cos BAC
b 3 − 8a
• ∆ABC vuông cân tại A : b3 + 8a = 0
3
• ∆ABC đều: b + 24a = 0
• ∆ABC có góc A bằng 120° : 3b3 + 8a = 0
5
−b
• ∆ABC có S ∆ABC = S thì S 2 =
32a 3
• Tính độ dài cạnh BC : a.BC 2 + 2b = 0
2
• B, C ∈ Ox : b − 4ac = 0.
• (
∆ABC có ba góc nhọn: b b3 + 8a > 0 )
• ∆ABC có O làm trọng tâm: b 2 − 6ac =
0.
3
• ∆ABC có O làm trực tâm: b + 8a − 4abc =
0
8a − b 3
• ∆ABC có O làm tâm đường tròn nội tiếp: b3 − 8a − 4abc =
−8a
8a
• ∆ABC có O làm tâm đường tròn ngoại tiếp: b3 − 8a − 8abc =
0
b2
• Điểm ( 0; m ) làm trọng tâm của tam giác: m= c −
6a
3
b + 8a
• Điểm ( 0; m ) làm trực tâm của tam giác: m= c −
4ab
8a − b 3
• Điểm ( 0; m ) là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác: m= c +
8ab
2
• ∆ABC có ba đỉnh cách đều Ox : b = 8ac
• ∆ABC có = BC kAB : b3 k 2 − 8a ( k=
2
− 4) 0
• Trục hoành chia tam giác ABC thành 2 phần có diện tích bằng nhau: b 2 = 4 2ac
78 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
• Điều kiện cần và đủ để thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành
2 100
b = ac
1 cấp số cộng: 9 .
ab < 0
• Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành có diện tích phần trên và phần dưới
36
bằng nhau: b 2 = ac .
5
b 3 − 8a
• Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC : R =.
8ab
b2
• Bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC : r = .
4 a + 16a 2 − 2ab3
2 ∆ 2 ∆
• Phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC : x 2 + y 2 − − + c y + c − = 0.
b 4a b 4a
1 2
• Phương trình đường Parabol đi qua 3 điểm cực trị:
= y bx + c.
2
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
367. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c. Biết đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A ( 0; 2 ) và
B ( 2; − 14 ) . Tính f (1) .
393. Với giá trị nào của m ∈ thì đồ thị hàm số y =− x 4 + 4mx 2 − 4m có 3 điểm cực trị và tam
31
giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị đó nhận điểm H 0; làm trực tâm.
4
394. Giả sử đồ thị hàm số y =x 4 − 2 ( m 2 + 1) x 2 + 3 có 3 điểm cực trị A, B, C. Tìm m để đường
tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 1.
395. Tìm m để đồ thị hàm số y =x 4 − 2(m + 1) x 2 + m có 3 điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC ,
với O là gốc tọa độ, A là cực trị thuộc trục tung, B, C là 2 điểm cực trị còn lại.
x 4 − 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0;1) , B, C thỏa mãn
396. Tìm m để đồ thị hàm số y =
BC = 4?
397. Cho hàm số y = x 4 + 2 ( m − 4 ) x 2 + m + 5 có đồ thị ( Cm ) . Tìm m để ( Cm ) có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm
17
m= 17
A. 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = .
2
m = 1
x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận
398. Tìm m để đồ thị hàm số y =
1
điểm G 0; làm trọng tâm?
3
399. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 − m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
nhận gốc tọa độ O làm trực tâm
400. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 2m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho O, A, B, C
là ba đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
401. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m 4 + 2m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
đều.
402. Tìm m để đồ thị hàm số y =x 4 − 2(m + 1) x 2 + m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
vuông cân
403. Tìm m để đồ thị hàm số y = mx 4 − ( m + 1) x 2 + 1 có các điểm cực trị đều thuộc các trục tọa
độ
404. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m 4 + 2m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
có diện tích bằng 4 2.
405. Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam
giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
82 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. m = 4 . B. m = −4 . C. m = −0, 25 . D. m = 0, 25 .
409. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −5;5] để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 9 ) x 2 + 10
có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 7. D. 6.
410. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C ) của hàm số
y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa
độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
411. Cho hai hàm số f ( x ) =x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 2 và g ( x ) = 2 x 4 − 4 x 2 + 3m . Biết f ( x ) có 3 điểm
cực trị là A, B, C và g ( x ) có 3 điểm cực trị là M , N , P . Tìm m để ∆ABC đồng dạng với
∆MNP .
Bài 11 – Phương trình đường thẳng, đường cong đi qua các điểm cực trị 83
I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM CỰC TRỊ HÀM BẬC BA
Bài toán: Biết đồ thị hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có 2 điểm cực trị là A và B . Viết
phương trình đường thẳng AB .
Chú ý rằng hoành độ của các điểm A, B là nghiệm của phương trình f ′ ( x ) = 0 , với
f=′ ( x1 ) f= ′ ( x2 ) 0
f ′ ( x ) = 3ax 2 + 2bx + c . Giả sử A ( x1 , y1 ) và B ( x2 , y2 ) thì y1 = f ( x1 ) .
y2 = f ( x2 )
f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và f ′ ( x ) là hàm đa thức bậc hai, ta thực hiện phép chia đa thức hàm
f ( x ) cho đa thức hàm f ′ ( x ) , giả sử thương là t ( x ) và số dư là r ( x ) . Khi đó:
f ( x ) f ′ ( x ) .t ( x ) + r ( x ) .
=
Với r ( x ) là hàm đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 1, nên phương trình y = r ( x ) là phương trình
của 1 đường thẳng (1) .
Ta có: y1 = f ( x1 ) = f ′ ( x1 ) .t ( x1 ) + r ( x1 ) = r ( x1 ) ; y2 = f ( x2 ) = f ′ ( x2 ) .t ( x2 ) + r ( x2 ) = r ( x2 )
) mx + n , ta có u′ (=
Đặt u ( x ) = ax 2 + bx + c và v ( x= x ) 2ax + b và v′ ( x ) = m .
u ( x) u ′ ( x ) .v ( x ) − u ( x ) .v′ ( x )
f ( x) = ⇒ f ′( x) = .
v ( x) v ( x )
2
u ( x1 )
= y1 f=( x1 )
v ( x1 ) f ′ ( x1 ) = 0
Giả sử A ( x1 , y1 ) và B ( x2 , y2 ) , khi đó và .
y u ( x2 ) f ′ ( x2 ) = 0
=
2 ( x2 )
f=
v ( x2 )
u ′ ( x1 ) u ( x1 ) u ′ ( x1 )
Từ f ′ ( x1 ) =
0 ⇒ u ′ ( x1 ) .v ( x1 ) − u ( x1 ) .v′ ( x1 ) =
0⇒ = . Do đó y1 = .
v′ ( x1 ) v ( x1 ) v′ ( x1 )
u ′ ( x2 ) u′ ( x ) 2ax + b
Tương tự, y2 = nên các điểm A và B đều thuộc đồ thị hàm số y = , hay y =
v′ ( x2 ) v′ ( x ) m
. Đây là phương trình của 1 đường thẳng.
2ax + b
Vậy phương trình đường thẳng AB là y = .
m
ax 2 + bx + c
Bổ đề: Nếu đồ thị= hàm số f ( x ) ( am ≠ 0 ) có 2 điểm cực trị là A và B thì
mx + n
2ax + b
phương trình đường thẳng AB là y = .
m
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Round 1
412. Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị (nếu có) của các đồ thị hàm số
sau:
y x3 − 3 x.
a) = b) y = x 3 + 4 x 2 − 2 x + 1.
c) y =− x3 + 3 x 2 + 3mx − 11 d) y =x3 + mx 2 − ( 2m + 1) x + 1
e) y = 2 x3 − mx 2 + 3m + 1 f) y =− x3 + 4 x 2 − ( m + 1) x + 1 − 2m
g) y =3 x3 + 2mx 2 − m 2 x + 1
413. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 5 x + 1 là
16 8 16 8 1 8 1 8
A. y =
− x+ . B.=y x+ . C. y =
− x+ . y
D. = x− .
3 3 3 3 3 3 3 3
Bài 11 – Phương trình đường thẳng, đường cong đi qua các điểm cực trị 85
3x 2 + 4 x − 1
414. Đồ thị hàm số y = y ax + b . Giá trị
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng =
5 − 6x
của a + 3b bằng
A. −3 . B. −2 . C. 0 . D. 2.
x2
415. Đồ thị hàm số y = có 2 điểm cực trị là A và B . Đường thẳng AB đi qua điểm nào
x−2
sau đây
A. M (1;1) . B. N (1; 2 ) . C. P (1;3) . D. Q (1; 4 ) .
416. Cho hàm số y =− x3 − 3 x 2 + 4 . Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn
( C ) : ( x − m ) + ( y − m − 1)
2 2
5 . Tính tổng m1 + m2
=
0.
A. m1 + m2 = 10 .
B. m1 + m2 = 6.
C. m1 + m2 = −6 .
D. m1 + m2 =
417. Biết đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 3 có 2 điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số này là =y ax + b . Tính a − b
A. a − b =−1 . B. a − b =−3 . C. a − b =−5 . D. a − b =−7 .
x 2 + mx + 1
418. Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = đi qua điểm
x+m
M ( 2; 2 ) . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây
x 2 + mx − 3
419. Biết đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = đi qua điểm
x+m
M ( 2; 2 ) . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây
A. ( −∞ ; − 1) . B. [ −1;1) . C. [1; + ∞ ) . D. ∅ .
2 x3 − 5
420. Biết đồ thị hàm số f ( x ) = có 2 điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua 2
4 x2 − 2
y ax + b . Tính a + 2b
điểm cực trị của đồ thị hàm số này là =
A. a + 2b =
1. B. a + 2b =
3. C. a + 2b =
5. D. a + 2b =
7.
421. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − mx + 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số có các
điểm cực đại, cực tiểu cách đều đường thẳng d : y= x − 1 . Tổng các phần tử của S là
9 3
A. 0 . B. 1 . C. − . D. − .
2 2
86 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
422. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số f ( x ) = x3 + 2 x 2 + ( m − 3) x + m có
hai điểm cực trị và điểm M ( 9; − 5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
A. m = −5. B. m = 3. C. m = 2. D. m = −1.
423. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số f ( x ) =x3 − 3mx 2 + 2 có hai điểm
cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M (1; − 2 ) thẳng hàng
m = 2 m = − 2
A. m = 2 . B. . C. m = 2 . D. .
m = −2 m = 2
424. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 . Biết rằng đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
là A và B và đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1. Khi đó
m thuộc khoảng nào sau đây:
425. Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) = x + ax + bx + c có hai điểm cực trị A , B và đường
3 2
thẳng AB đi qua điểm I ( 0;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc + 2ab + 3c .
A. −22 . B. 22 . C. −34 . D. 34 .
x 2 + 2mx + m
426. Cho hàm số f ( x ) = . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm
x −1
số y = f ( x ) có 2 điểm cực trị A và B, và các điểm O, A, B lập thành một tam giác vuông
tại O ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
427. Cho hàm số y = x 4 + mx 2 − 2m − 1 có đồ thị ( C ) . Biết rằng với mọi m < 0, ( C ) có 3 điểm
cực trị là A, B, C. Đường Parabol đi qua 3 điểm A, B, C luôn đi qua 2 điểm cố định là
M , N . Độ dài đoạn MN là
A. MN = 4. B. MN = 2. C. MN = 3. D. MN = 5.
428. Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + 8m − 1 có đồ thị ( C ) . Biết rằng với mọi m > 0, ( C ) có 3 điểm
cực trị là A, B, C. Đường Parabol đi qua 3 điểm A, B, C luôn đi qua 2 điểm cố định là
M , N . Độ dài đoạn MN là
A. MN = 4. B. MN = 8. C. MN = 2. D. MN = 16.
Bài 11 – Phương trình đường thẳng, đường cong đi qua các điểm cực trị 87
429. Cho hàm số f ( x ) = x 2 ( x − 1)( x + 2 ) . Biết Parabol y = ax 2 + bx + c đi qua 3 điểm cực trị
của đồ thị hàm số. Giá trị của 4a + b + c bằng
9 9 9 9
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 2 2
430. Cho hàm số y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m + 1 có đồ thị ( C ) . Biết rằng với mọi m < 0, ( C ) có 3
điểm cực trị là A, B, C. Đường Parabol đi qua 3 điểm A, B, C cắt trục hoành tại 2 điểm D
và E thỏa mãn DE = 2. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
Round 2
431. Giả sử các đồ thị hàm số sau có 2 điểm cực trị, hãy viết phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm cực trị đó:
a) y = x3 − 2 x 2 + (1 − m ) x + m
b) y =x3 − 3mx + 1
c) y = 2 x3 − 3 ( m + 1) x 2 + 6 x
d) y =− x 3 + 3mx 2 + 3 (1 − m 2 ) x + m3 − m 2
432. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 6 x + 2 là:
A. a − b =−1 . 1
B. a − b =. 0
C. a − b =. 2
D. a − b =.
436. Biết đồ thị hàm số = y x3 − 5 x có 2 điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
y ax + b . Tính 3a − 10b
cực trị của đồ thị hàm số này là =
A. 3a − 10b = 10 . B. 3a − 10b = −10 . C. 3a − 10b = −5 . D. 3a − 10b = 3.
88 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2 x3 + 5
437. Biết đồ thị hàm số f ( x ) = có 2 điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua 2
4x2 − 2
y ax + b . Tính a + 2b
điểm cực trị của đồ thị hàm số này là =
A. a + 2b =
−1 . B. a + 2b =
−3 . C. a + 2b =
−5 . D. a + 2b =
−7 .
438. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + m 2 x + m có các
1 5
điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này đối xứng nhau qua đường thẳng d :=
y x − . Số
2 2
phần tử của S là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
439. Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c và đường thẳng
3 2
AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c
16 25
A. − . B. −9 . C. − . D. 1 .
25 9
440. Cho hàm số f ( x =
) x 2 ( x + 1)( x − 2 ) + m. Biết Parabol đi qua 3 điểm cực trị của đồ thị hàm
số đi qua điểm A ( 4; − 15 ) . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. [ −2;0 ) . C. [ 0; 4 ) . D. [ 4; + ∞ ) .
mx 2 + x + m − 1
441. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) có hai điểm cực trị A, B
x+2
thỏa mãn OA2 + OB 2 − AB 2 =6. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. m ∈ ( 0; 2 ) . B. m ∈ ( −4;0 ) . C. m ∈ ( −∞ ; − 4] . D. m ∈ [ 2; + ∞ ) .
x 2 + ( 2m + 1) x − m 2 + 2
442. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
2x −1
trị của tham số m để ( C ) có 2 điểm cực trị A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O.
Tích các phần tử của S là
51 51 53 53
A. . B. − . C. − . D. .
36 36 36 36
x2 − m x + 4
443. Cho hàm số y = . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B. Tìm số giá trị m
x− m
sao cho ba điểm A, B, C ( 4; 2 ) phân biệt và thẳng hàng.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Bài 11 – Phương trình đường thẳng, đường cong đi qua các điểm cực trị 89
x2 + 2x
444. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = .
x −1
A. y =−2 x − 2. y 2 x + 2.
B. = y 2 x − 2.
C. = D. y =−2 x + 2.
− x 2 + mx + 1
445. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A ( −1;1)
x −1
khi và chỉ khi m bằng
A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.
1 3
446. Tìm m để đồ thị hàm số y = x − mx 2 + ( 5m − 4 ) x + 2 có hai điểm cực trị và đường thẳng
3
đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số song song với đường thẳng ( d ) : 8 x + 3 y + 9 =0.
x 2 + 2mx + 2
447. Tìm m để đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị và khoảng cách từ hai điểm
x +1
đó đến đường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0 bằng nhau
x 2 − 2mx + m
448. Cho hàm số y = . Tìm m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và một điểm
x+m
cực tiểu, đồng thời:
1) Đường thẳng đi qua hai điểm này tạo với các trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 1
2) Cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O.
449. Giả sử đồ thị y= mx 3 − 3mx 2 + (2m + 1) x + 3 − m có đồ thị ( C ) và có 2 điểm cực trị. Tìm m
1
để khoảng cách từ I ; 4 đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của ( C ) là lớn nhất.
2
450. Tìm m để hàm số y = 2 x3 − 3(m + 1) x 2 + 6mx + m3 có cực đại A và cực tiểu B sao cho:
451. Tìm các giá trị thực của tham số m đường thẳng d : y= ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 − 1.
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
6 3 3 6
452. Cho hàm số y =− x3 − 3 x 2 + 4. Biết rằng m1 , m2 là các giá trị của tham số m để đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với đường tròn
( C ) : ( x − m)2 + ( y − m − 1)2 =
5. Tính tổng m1 + m2 .
0.
A. m1 + m2 = 10.
B. m1 + m2 = 6.
C. m1 + m2 = −6.
D. m1 + m2 =
90 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
453. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số =
y x 3 + 3 3ax có cực đại, cực tiểu và
đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
A. a < −1. B. a < 0. C. −1 < a < 0. D. a > 0.
454. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x 2 + (m − 3) x + m có hai
điểm cực trị và điểm M ( 9; −5 ) nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm
số
A. m = −5. B. m = 3. C. m = 2. D. m = −1.
455. Cho hàm số y = x3 + ax 2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi
đó điều kiện để AB đi qua gốc tọa độ O là
A. 2b + 9 =3a. B. c = 0. C. ab = 9c. D. a = 0.
456. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 + ax 2 + bx + c có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB
đi qua điểm I ( 0;1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc + 2ab + 3c.
A. 6. B. 0. C. −6. D. 3.
mx 2 + (m + 2) x + 5
458. Cho hàm số y = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho đồ
x2 + 1
thị hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
25
hàm số cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Tính tổng các phần
4
tử của S
A. 0. B. 1. C. −4. D. 2.
1 4
459. Gọi ( P ) là đường parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − mx 2 + m 2 .
4
Gọi m0 là giá trị để ( P ) đi qua điểm A ( 2; 24 ) . Hỏi m0 thuộc khoảng nào sau đây?
1± 3 2± 3 2± 5 2± 3
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
2 2 2 3
1 2 1
461. Biết rằng đồ thị hàm số y= x − 3 x − có ba điểm cực trị thuộc một đường tròn ( C ) .
2 x
Bán kính của ( C ) gần đúng với giá trị nào dưới đây?
BÀI 12 – ĐƠN ĐIỆU CỰC TRỊ HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT
PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
x = a
x = b
Từ đồ thị, ta có thể thấy f ′ ( x )= 0 ⇔ .
x = c
x = d
Tại x = b , f ′ ( x ) không đổi dấu còn tại= , x d , f ′ ( x ) có đổi dấu, vì thế hàm số f ( x )
, x c=
x a=
, x c=
x a=
có 3 điểm cực trị là= ,x d.
Chú ý rằng đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) tiếp xúc với trục hoành tại x = a và x = b , nhưng chỉ có
điểm x = b làm f ′ ( x ) không đổi dấu.
( x ) u ( x ) − v ( x ) , ta thường xử lý
Tương tự, nếu f ′=
như sau:
Vẽ hai đồ thị hàm số y = u ( x ) và y = v ( x ) lên cùng
1 hệ trục tọa độ.
Những khoảng làm cho đồ thị hàm số u ( x ) nằm trên
đồ thị hàm số v ( x ) thì f ′ ( x ) ≥ 0 , ngược lại, khoảng
làm cho đồ thị hàm số u ( x ) nằm dưới đồ thị hàm số
v ( x ) thì f ′ ( x ) ≤ 0
Cụ thể, trong trường hợp ở hình vẽ bên, ta thấy với
x ∈ ( −∞ ; a ) hoặc x ∈ ( a ; b ) thì u ( x ) nằm dưới v ( x )
Bài 12 – Đơn điệu, cực trị hàm hợp, hàm liên kết 93
nên f ′ ( x ) < 0 . Với x ∈ ( b ; + ∞ ) thì u ( x ) nằm trên v ( x ) nên f ′ ( x ) > 0 . Ta có bảng xét dấu hàm
f ′ ( x ) như sau:
x −∞ a b +∞
f ′( x) − 0 − 0 +
Như vậy, việc cho biết đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) sẽ giúp chúng ta nhận ra khi nào thì hàm số
′
=y′ f ( u ( x ) ) + v ( x ) đổi dấu thông qua hình ảnh của đồ thị.
Lưu ý rằng đôi khi đề bài không cho đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số y = f ′ ( x ) mà cho
thông tin về đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) , thì từ thông tin đó chúng ta cũng
có thể xét được dấu của hàm số y = f ′ ( x ) trên các khoảng thông qua sự đồng biến và nghịch biến
của hàm số y = f ( x ) .
Round 1
A. ( −2;1) . B. ( −∞ ; − 2 ) .
C. ( 3; + ∞ ) . D. (1;3) .
463. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g ( x ) f ( 2 x ) − x có bao nhiêu điểm cực trị?
=
x −∞ −1 1 +∞
1 +∞
f ′( x)
−∞ −1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
94 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
3 1
A. 1; . B. 0; .
2 2
C. ( −2; − 1) . D. ( 2;3) .
A. ( 2; 4 ) . B. ( 0;1) .
C. ( −2;1) . D. (1;3) .
Hàm số g ( x=
) f ( 3x + 1) − 3x 2 + x đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
3 2
A. 1; . B. 0; .
2 3
2
C. ( −1;0 ) . D. ; 2 .
3
469. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu
của biểu thức f ′ ( x ) như bảng dưới đây.
x −∞ −2 −1 3 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
f ( x − 2x)
2
Hàm số
= ( x)
y g= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
f ( x2 − 2x ) + 1
5
A. ( −∞ ;1) . B. −2; . C. (1;3) . D. ( 2; + ∞ ) .
2
470. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ
x −∞ 1 2 3 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây về hàm số y = f (1 − x ) + x 2 + 20 − x là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; − 8 ) .
96 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x −∞ −3 −2 5 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
( x ) f ( f ( x ) − 1) − 2 x3 − 6 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số g=
A. ( −3; − 2 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( 5; + ∞ ) .
473. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu như sau:
x −∞ −1 3 5 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Biết f ( x ) ≥ 2 ∀x ∈ , khoảng nào dưới đây là khoảng đồng biến của hàm số
y = f (1 − f ( x ) ) − x3 + 6 x 2 ?
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3;0 ) . C. ( 0;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
474. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
1 4
Đặt g ( x=
) 2 f (1 − x ) + x − x 3 + x 2 + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( −∞ ;0 ) .
B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên (1; 2 ) .
C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( 0;1) .
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 2; + ∞ ) .
475. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu như sau:
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
1 5
Khoảng đồng biến của hàm số g ( x=
) 2 f (1 − x ) − x5 + x 4 − 3x3 có thể là khoảng nào
5 4
trong các khoảng sau đây:
Bài 12 – Đơn điệu, cực trị hàm hợp, hàm liên kết 97
A. ( −∞ ;0 ) . B. ( 2;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3; + ∞ ) .
476. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số g ( x=
) 3 f ( x + 2 ) − x + 3x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
3
A. (1; + ∞ ) . B. ( −∞ ; − 1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; 2 ) .
A. ( 0;1) . B. ( −3;1) .
C. (1;3) . D. ( −2;0 ) .
Round 2
3 3
A. −∞ ; − . B. − ; − 1 .
2 2
C. ( −1;1) . D. (1; + ∞ ) .
A. ( −3;0 ) . B. ( −∞ ; − 3) .
C. (1; + ∞ ) . D. ( 0;3) .
98 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x3
y f ( 2 x − 1) +
Hàm số = + x 2 − 2 x nghịch biến trên khoảng
3
nào sau đây?
A. ( −6; − 3) . B. ( 3;6 ) .
C. ( 6; + ∞ ) . D. ( −1;0 ) .
(
A. − 3 ; − 1 . ) B. ( 0;1) .
3
C. ( −1;1) . D. 1; .
2
482. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên
1 1 2
A. −∞ ; . B. ; .
2 2 3
2
C. ;1 . D. (1; + ∞ ) .
3
Bài 12 – Đơn điệu, cực trị hàm hợp, hàm liên kết 99
484. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị nằm phía dưới trục hoành, có đạo hàm trên và bảng xét
dấu của đạo hàm f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −2 −1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
f ( x2 − 2 x ) − 2
Hàm số g ( x ) = đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
f ( x2 − 2 x ) −1
A. (1; 2 ) . B. ( −2;1) . C. ( −∞ ;0 ) . . D. ( 2; + ∞ ) .
485. Cho hàm số y = f ( x ) nhận giá trị thuộc ( 0;5 ) với mọi x ∈ và có bảng xét dấu đạo hàm
như sau:
x −∞ −3 −2 5 +∞
y′ + 0− + 0 − 0
( x ) f ( f ( x ) − 1) + 2 x + 6 x + 2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số g= 3 2
A. ( 5; +∞ ) . B. ( 0;5 ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
486. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
C. ( −2;1) . D. ( 0;1) .
100 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
3
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. ( −2;1) .
(
C. 1; 3 . ) D. ( )
3;+ ∞ .
1 2
( x − 1) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
3
của x. Hàm số g ( x )= f ( 3 − x ) +
6
sau:
1
A. ( −∞ ;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; + ∞ ) . D. −∞ ; − .
2
490. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Biết hàm số
f ′ ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g ( x) f
= ( )
x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( )( )
A. −∞ ; − 3 , 0; 3 .
B. ( −∞ ; − 3 ) , ( 3 ; + ∞ ) .
C. ( − 3 ;0 ) , ( 3 ; + ∞ ) .
D. ( −∞ ; − 3 ) , ( 0; + ∞ ) .
491. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như bảng dưới đây:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
1
Hỏi hàm số g ( x ) =
3 − 2 f x + đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
1 1 1 1
A. − ;0 . B. ; 2 . C. −2; − . D. 0; .
2 2 2 2
Bài 12 – Đơn điệu, cực trị hàm hợp, hàm liên kết 101
1 3
492. Cho hàm số y= f ( x )= x + bx 2 + cx + d ( b, c, d ∈ )
3
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết hàm số đạt cực
trị tại x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 − x2 =−1 và
2
f ( x1 ) + f ( x2 ) = . Số điểm cực tiểu của hàm số
3
x ( 3 f ( x) + 1)
y= f là
( x − 3)2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
493. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
0 0
f ( x)
−∞ f (1) −∞
2
( x ) f ( 3 − x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số g=
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
495. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình
) f ( x 2 + x ) − 4 x3 + 3x 2 + 6 x đồng biến
vẽ. Hàm số g ( x=
trên khoảng nào sau đây?
1
A. −1; . B. ( −2;0 ) .
2
1
C. (1; + ∞ ) . D. − ;1 .
2
102 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
496. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên , biết rằng f ′ ( x + 2 ) = x 2 − 3 x + 2. Hàm
số y= f ( x 2 + 4 x + 7 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −3;1) . B. ( −∞ ; − 3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2;6 ) .
498. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ 1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
( )
Hàm số g ( x )= f −1 + 7 + 6 x − x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
x −∞ −2 0 4 +∞
2 0
f ( x)
−∞ −1 −∞
2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = x f ( x ) là
4
A. 9. B. 6. C. 5. D. 7.
500. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f ( x)
−∞ −1 −∞
Bài 12 – Đơn điệu, cực trị hàm hợp, hàm liên kết 103
( x − 2)
4
A. 7. B. 4. C 5. D. 6.
501. Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc bốn, có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 0 2 +∞
2 2
f ( x)
−∞ −4 −∞
6
g ( x ) x f ( x + 2 ) là
Số điểm cực trị của hàm số= 2
A. 5. B. 12. C. 7. D. 9.
502. Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị
) f ( x 4 ) − 2 x3 + 1
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g ( x=
trên ( 0; + ∞ )
A. 3. B. 6.
C. 4. D. 5.
104 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. m ≤ 0. B. m ≥ 0. C. m = 0. D. m ≥ 2.
Chọn
Ta có:
= y′ 2 f ′ ( 2 x − m ) ⇒ y′ ≤ 0 ∀x ∈ [ 0;1] ⇔ f ′ ( 2 x − m ) ≤ 0 ∀x ∈ [ 0;1]
Chú ý rằng f ′ ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ [ 0; 2] , nên ta cần có 0 ≤ 2 x − m ≤ 2 ∀x ∈ [ 0;1]
min ( 2 x − m ) ≥ 0
[0;1] −m ≥ 0 m ≤ 0
⇔ ⇔ ⇔ 0.
⇔m=
max ( 2x − m) ≤ 2 2−m ≤ 2 m≥0
[0;1]
Vậy điều kiện cần và đủ là m = 0.
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số=y f + m đồng biến trên
x
1 1
; ?
4 5
A. 4. B. 5. C. 6. D. Vô số.
Chọn B
1 1 1 1
Xét y′ =− 2
f ′ + m ∀x ∈ ; nên
x x 4 5
1 1 1 1 1 1 1 1
y′ ≥ 0 ∀x ∈ ; ⇔ f ′ + m ≤ 0 ∀x ∈ ; ⇔ −2 ≤ + m ≤ 3 ∀x ∈ ;
4 5 x 4 5 x 4 5
1 1 4 + m ≥ −2 m ≥ −6
⇔ min + m ≥ −2 và max + m ≤ 3 ⇔ ⇔ .
x∈ ; x
1 1
x∈ ; x
1 1 5+ m ≤ 3 m ≤ −2
4 5 4 5
Bài 13 – Đơn điệu hàm hợp có tham số 105
503. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm
số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị nguyên m ∈ [ −5;5] để hàm số g =
( x) f ( x + m)
nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
504. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ (= ( )
x ) x 2 ( x + 2 ) x 2 + mx + 5 , ∀x ∈ . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số g ( = ( )
x ) f x 2 + x − 2 đồng biến trên (1; + ∞ ) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
505. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
( )
của tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f x 2 + 3 x − m đồng biến trên khoảng
( 0; 2 )
A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.
) x ( x − 1) ( x 2 + mx + 9 ) ∀x ∈ . Có bao nhiêu số
506. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=
2
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
507. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và f ′ ( x ) =x ( x + 1) ( x − 1) ( x − 4 ) . Giá trị của tham
3 4 5
1
số m để hàm số g ( x ) = f (1 − x ) + đồng biến trên khoảng ( −3;0 ) là
x + mx + m 2 + 1
2
9 9
A. m ≤ − . B. − ≤ m ≤ 10. C. m ≤ −2. D. m ≥ 10.
4 4
510. Cho hàm số g (=x ) f ( 5 − x ) có đạo hàm g ′ ( x ) =( 5 − x )( 2 − x ) x 2 − ( m + 10 ) x + 5m + 41
2
với mọi x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng
( −∞ ; − 1) ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
511. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và f ′ ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm
số y = f ′ ( x ) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −3 và 1. Có bao nhiêu giá
y f ( x 2 + 3 x − m ) đồng biến
3
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số =
trên khoảng ( 0; 2 ) ?
x −∞ −1 +∞
f ′′ − 0 +
+∞ +∞
f′
(
( x ) f x 2 + m có 3 điểm cực trị?
các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g= )
A. 0. B. 6. C. 3. D. 2.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
514. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)
2
(x 2
− 2 x ) ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên m < 100 để hàm số g ( x= ( )
) f x 2 − 8 x + m + m2 + 1 đồng biến trên khoảng
( 4; + ∞ ) ?
A. 18. B. 82. C. 83. D. 84.
Bài 13 – Đơn điệu hàm hợp có tham số 107
( )
hàm số g ( x ) = 3 f − x − m + ( x − m ) x − m nghịch biến trên khoảng
( 0;3) ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
1 3 2
516. Cho hàm số f ( x )= x − x + ( 5 − m ) x + 1 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
3
π
dương của tham số m để hàm số y = f ( sin x ) đồng biến trên khoảng 0; ?
2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
517. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
g ( x )= f ( x − m ) − ( x − m − 1) đồng biến trên khoảng ( 5;6 ) . Tổng tất cả
2
2
các phần tử của S bằng
A. 6. B. 11.
C. 14. D. 20.
518. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , bảng xét dấu của hàm số y = f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −2 3 8 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
( )
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= f x 2 + 4 x + m nghịch biến trên ( −1;1) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
519. Cho hàm số y = f ( x ) , biết f ′ ( x ) = x 3 − 3 x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn [ −5;5] sao cho hàm số y= f ( 2 − x ) − (1 − m ) x − 6 nghịch biến trên khoảng
( 2;3) ?
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
520. Hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ′ ( x ) bên dưới.
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) − 0 − 0 +
108 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
(
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −5;5] để hàm số y= f x 2 − 2mx + m 2 + 1 đồng biến trên )
khoảng ( 0;1) .
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
521. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm
số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
y 4 f ( x − m ) + x 2 − 2mx đồng biến trên
của tham số m để hàm số =
khoảng (1; 2 ) ?
A. 2. B. 3.
C. 0. D. 1.
522. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
( )
của tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f x 2 + 3 x − m đồng biến trên khoảng
( 0; 2 ) ?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.
523. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 1) với mọi x ∈ . Có bao
2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
524. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Hàm số y = f ′ ( x )
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
1
g ( x ) = f ( x − 2m ) + ( 2m − x ) , với m là tham số thực. Gọi S
2
2
là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = g ( x )
nghịch biến trên khoảng ( 3; 4 ) . Số phần tử của S là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
( )
525. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 ( x − 2 ) x 2 − 6 x + m với mọi
x ) f (1 − x ) nghịch biến trên ( −∞ ; − 1) ?
x ∈ . Tìm m để hàm số g (=
526. Tìm m để hàm số g ( x ) = x3 − 3mx 2 − 3 ( m + 2 ) x − m + 1 đồng biến trên khoảng ( 0;3) ?
Bài 13 – Đơn điệu hàm hợp có tham số 109
( )
527. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x + 4) x 2 + 2mx + 9 với mọi x ∈ . Số giá
trị nguyên âm của tham số m để g ( x= ( )
) f x 2 + 3x − 4 đồng biến trên (1; + ∞ ) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
528. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có biểu thức đạo hàm được cho bởi
f ′ ( x ) =x ( x − 2 )( x + 1) . Hỏi tham số thực m thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số
( x ) f ( x3 + m ) đồng biến trên khoảng (1; + ∞ ) ?
g=
1 1
A. 0; . B. (1; 4 ) . C. ;1 . D. ( 0;1) .
2 2
529. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình
vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số
) f ( x 2 − 2 x − m ) đồng biến trên khoảng (1;3) ?
g ( x=
Giá trị của m phải thỏa mãn đường thẳng y = m cắt hệ 2 đồ thị trên tại 2 điểm, không tính
điểm tiếp xúc. Muốn vậy ta cần có 0 ≤ m < 2.
Round 1
A. 0. B. 6. C. 3. D. 2.
532. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = ( x − 2 ) ( x 2 − 4 x + 3) với mọi x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
534. Cho hàm số f ( x) có f ′ ( x )=
( x − 1)( x + 2 )( x + 3) ∀x ∈ . Xét hàm số
) f ( x3 − 3x + m ) .
g ( x= Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để hàm số g ( x ) có 5
điểm cực trị?
A. 10. B. 12. C. 13. D. 14.
535. Cho hàm số f ( x) có f ′ ( x )=
( x − 1)( x + 2 )( x + 3) ∀x ∈ . Xét hàm số
) f ( x3 − 3x + m ) .
g ( x= Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để hàm số g ( x ) có 7
điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
536. Cho hàm số f ( x) có ( x − 1)( x + 2 )( x + 3) ∀x ∈ . Xét hàm
f ′ ( x )= số
) f ( x3 − 3x + m ) .
g ( x= Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để hàm số g ( x ) có 9
điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
537. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)
2
(x 2
− 2 x ) , ∀x ∈ . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g ( x )= f ( x3 − 3 x 2 + m ) có 8 điểm cực trị là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
538. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số bậc ba và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu
g ( x ) f ( f ( x ) + m ) có 4 điểm cực trị
giá trị nguyên m ∈ ( −5;5 ) để hàm số=
x −∞ −2 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −1
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
539. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x − 1)( x − 2 )( x − 4 )( x − 5) ∀x ∈ . Có bao
( x ) f ( x ) − mx có 4 điểm cực trị?
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g=
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
112 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
(− 8; 8 ? )
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
541. Cho hàm số bậc năm y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để số điểm cực trị của hàm số
) f ( x 2 − 3x + m ) là 5.
g ( x=
17 9 9 17
A. ( 2; + ∞ ) . B. −∞ ; . C. −∞ ; . D. ; .
4 4 4 4
542. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3 x + 1. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y = f ( x 2 − 2mx + 1) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
543. Cho bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như hình vẽ bên dưới.
x −∞ +∞
+∞ 2 +∞
f ( x)
−5 −2
3
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= f ( x ) − m − 3 f ( x )
có đúng 9 điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Round 2
544. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số
y = f ( x ) như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham
số m ∈ [ −20; 20] để hàm số =
2
y f ( x ) − 2 ( m + 2 ) f ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là
A. 35. B. 32. C. 33. D. 34.
Bài 14 – Cực trị hàm hợp có tham số 113
545. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên ,
đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới
x −∞ −3 0 1 +∞
5 1
f ( x)
−∞ −3 −∞
A. 3. B. 5. C. 8. D. 9.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
548. Cho đồ thị hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số các giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2020; 2021] để hàm số
g ( x ) f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng hai điểm cực đại là
=
A. 2027. B. 2021.
C. 2019. D. 2022.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
114 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 0. B. 6. C. 3. D. 2.
551. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 5 ) . Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị?
A. 7. B. 0. C. 6. D. 5.
552. Cho hàm đa thức y = f ( x ) có f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 2 ) ( 5 − x ) . Có bao nhiêu cặp số nguyên
2
A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
553. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và hàm số
y = f ′( x) có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
( x ) f ( x ) − mx. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
g=
của tham số m để hàm số g ( x ) có đúng 2 điểm cực trị?
A. 4. B. 7.
C. 8. D. 9.
554. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm
f ′ ( x=
) (x 2
− x )( x 2 − 4 x + 3) , ∀x ∈ . Tính tổng các giá
( x ) f ( x 2 + m ) có 3 điểm cực trị.
trị nguyên của tham số m để hàm số g=
A. 0. B. 6. C. 3. D. 2.
555. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f (1) > 1 và có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3
m ∈ ( −2222; 2223) để hàm số g ( x ) =f 3 ( x ) + f 2 ( x ) + m có 9
2
điểm cực trị
A. 1. B. 2.
C. 0. D. 4.
Bài 14 – Cực trị hàm hợp có tham số 115
556. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y= f ( x − mx − 5 x + 4m ) có 6 điểm cực trị?
3 2
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 5.
557. Cho hàm số bậc ba có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
x −∞ −2 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −1
f ( x)
−4 −∞
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số = ( )
y f x − 3 x − 1 + m có 10 điểm cực trị?
3 2
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
116 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
+ 1 m x 2 − 2 x + 2 có nghiệm
558. Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x=
559. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
1) x + 3 + 6 − x + −2 x 2 + 6 x + 36 =m có nghiệm.
3x 2 − 1
2) = 2 x − 1 + mx có nghiệm
2x −1
560. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
4 − x2 + 4 + x2 = 16 − x 4 + m ( )
4 − x2 + 4 + x2 + m
Bài 15 – Ứng dụng min max trong giải bài toán phương trình, bất phương trình 117
1 2 4 x 2 − 1 có nghiệm
561. Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình 3 x − 1 + m x +=
thực
562. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình m x 2 + 1 = x + 2 − m.
= m ( x 2 + 1) có nghiệm thực khi và chỉ khi
2
563. Phương trình x3 + x( x + 1)
3 14 4 1 3
A. −6 ≤ m ≤ . B. −1 ≤ m ≤ . C. m ≤ . D. − ≤ m ≤ .
4 25 3 4 4
564. Tìm m để các bất phương trình 4 − x + x + 5 ≥ m có nghiệm.
565. Tìm m để bất phương trình mx − x − 3 ≤ m + 1 có nghiệm.
566. Tìm m để bất phương trình x + 2 ( 2 − x )( 2 x + 2 ) > m + 4 ( )
2 − x + 2 x + 2 có nghiệm?
1 6 6
A. ≤m≤ . B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 0 ≤ m ≤ 3. D. ≤ m ≤ 3.
2 2 2
569. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
cos x có
m + 3 3 m + 3cos x =
nghiệm thực
A. 2. B. 7. C. 5. D. 3.
570. Tìm các giá trị của tham số thực m để bất phương trình x + 1 ≤ (2m + 1) x 2 − 2 x + 5 có
nghiệm.
571. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 x 2 + 9 < x + m có nghiệm.
572. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1 + 2 x)(3 − x) ≥ m + ( 2 x 2 − 5 x − 3)
1
nghiệm đúng với mọi x ∈ − ;3 .
2
573. Tìm m để bất phương trình x 2 − 3 x + 2 ≥ m − x 2 − 3 x + 4 nghiệm đúng với mọi x ≥ 3.
574. Tìm m để bất phương trình m ( )
x 2 − 2 x + 2 + 1 + x ( 2 − x ) ≤ 0 có nghiệm x ∈ 0;1 + 3 .
118 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
575. Tìm m để bất phương trình (4 + x)(6 − x) ≤ x 2 − 2 x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −4;6] .
( )
577. Biết rằng bất phương trình m x + 1 − x 2 + 1 ≤ 2 x 2 − x 4 + x 2 + 1 − x 2 + 2 có nghiệm
(
khi và chỉ khi m ∈ −∞ ; a 2 + b , với a, b ∈ . Tính T= a + b.
A. T = 3. B. T = 2. C. T = 0. D. T = 1.
3 x 2 + 2 x + 12
578. Tìm tất cả các giá trị của m để ≥ 2 có nghiệm đúng với mọi x ∈ .
x 2 − mx + 4
2 2 5 8 3
( x)
579. Cho hàm số f = m x − mx − ( m 2 − m − 20 ) x + 1 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá
5 3
trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 119
lim f ( x ) = y0 ; lim f ( x ) = y0
x →+∞ x →−∞
lim f ( x ) = −∞ ; lim− f ( x ) = −∞ .
x → x0+ x → x0
II – MỘT SỐ LƯU Ý
1
Về tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
f ( x)
Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên ( a ; b ) chứa điểm x0 , rõ ràng nếu x0 là 1 nghiệm của
phương trình f ( x ) = 0 thì x = x0 là 1 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 1
y= . Do đó, thông thường số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
f ( x) f ( x)
là số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 . Với những bài toán yêu cầu tìm m để đồ thị
1
hàm số y = có a đường tiệm cận đứng, nghĩa là bài toán yêu cầu tìm m để
f ( x)
phương trình f ( x ) = 0 có a nghiệm phân biệt.
f ( x)
Về tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
g ( x)
Nếu f ( x ) và g ( x ) là các hàm đa thức, giả sử bậc của f ( x ) là a , bậc của g ( x ) là b
(Hàm hằng y = c với c ≠ 0 có bậc là 0). Khi đó
120 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
f ( x)
• Nếu a < b thì đồ thị hàm số y = có đúng 1 đường tiệm cận ngang là y = 0
g ( x)
f ( x)
• Nếu a = b thì đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là y = k , với k bằng
g ( x)
hệ số bậc cao nhất của f ( x ) chia cho hệ số bậc cao nhất của g ( x ) .
f ( x)
• Nếu a > b thì đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
g ( x)
3x − 4 2x +1 x +1 −x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x −1 x−2 −2 x + 1
x
2. Đồ thị hàm số y = 3
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (ngang và đứng)
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3. Cho hàm số y = f ( x ) có lim y = 1 và lim y = −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x →+∞ x →−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.
x +1
4. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang, tạo với 2 trục tọa độ
2x − 4
một hình chữ nhật có diện tích bằng
1
A. . B. 1. C. 2. D. 4.
2
1
5. Đồ thị hàm số y = 2222
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có đường tiệm cận ngang?
1 x +1 x3 x2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x x −1 x2 + 1 x3 + 1
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 121
7. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có đường tiệm cận đứng?
1 sin x 1
A. y = tan x. B. y = . C. y = . D. y = .
sin x + 2 x2 x
1
8. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 2
là:
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3x
9. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 1 + là:
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x 2 + 3x + 5
10. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
3x 2 + 2 x + 5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
11. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 2
là:
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 − 4 x + 3
12. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x −3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 + 1
13. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x4 + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4 + 1
14. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x2 + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x3
15. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 3 là:
x + 3x 2 − 2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
122 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Round 1
x4 −1
580. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x2 + 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x4 −1
581. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x2 −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
582. Cho hàm số bậc ba f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và
1
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
f ( x) − 2
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ 1
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
583. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 +∞
y′ + 0 − +
2 5
y
0 3 −∞
2
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
−3 f ( x ) + 1
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 123
584. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên \ {1} và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − −
−1 +∞
f ( x)
−2 −∞ 0
1
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận đứng?
3 f ( x) + 4
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
1
585. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x2 + x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
586. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 2
là:
x − x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x3
587. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = 2 là:
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x+2
588. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x − 3x 2 + 2
4
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
x+2
589. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x − 3x 2 − 4
4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
590. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x − 5x2 + 4
4
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
3x − 1
591. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
3x 2 + 5 x − 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
124 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1
592. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x− x −2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
1
593. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x ( x + 2)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x−4
594. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x ( x + 2)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x2 − 4
595. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x−2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
x2 − 4
596. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x+2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
x −4
597. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x +1
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x
598. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
3 − x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1
599. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x 2 − 3x + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
600. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x 2 − 3x + 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 125
x 2 − 3x + 2
601. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x−2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3x + 1
602. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) , với mọi điểm M ∈ ( C ) thì tích các khoảng cách từ
x−4
M tới 2 đường tiệm cận của ( C ) bằng
A. 3 2. B. 2 5. C. 4. D. 5.
2x +1
604. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm M thuộc ( C ) có tung độ là số
x −1
nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M
đến tiệm cận ngang của đồ thị ( C ) ?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
2x
607. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và điểm J thay đổi thuộc ( C ) như hình vẽ bên. Gọi
x −1
I là giao điểm 2 đường tiệm cận và T , V là hình chiếu của J lên 2 đường tiệm cận. Hình
chữ nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng
126 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 2 2. B. 6. C. 4 2. D. 4.
x
608. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x −1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Round 2
x −1
609. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x −1
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
x −1
610. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x x −1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x2 −1
611. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x x −1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x3 − 1
612. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x x −1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x −1
613. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x x −1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x +1
614. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
2x − 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 127
x −1
615. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
2x − 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
x −1
616. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
2x + 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x
617. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x +1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x
618. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x −1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x −3
619. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x− x −2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x−4
620. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x− x −2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
x −5
621. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x− x −2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
sin x
622. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
623. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) =
( x + 1) sin x là:
x2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x2 − 2x + x
624. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x −1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
128 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 − x2 + x
625. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x2 − 2 x − 3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
x 2 − 3x + x
626. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
x−2
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
x−2
627. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 x + 1 − 3x + 1
628. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x2 − x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
629. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
(x 2
− 3 x + 2 ) sin x
là:
x3 − 4 x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x −1
630. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
4 3x + 1 − 3x − 5
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x+2
631. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x −2
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x −1 +1
632. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là:
x − 4x − 5
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
5x + 1 − x + 1
633. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x2 − 2x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1 − x2
634. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là:
x + 2x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 16 – Mở đầu về tiệm cận của đồ thị hàm số 129
x −1
635. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x + x +3 −3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x −1
636. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x + x +3 −3
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
637. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
1
1+
1
1+
x
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x 2020 − 1
638. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x + x +3 −3
639. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f ( x ) = là:
3
x−2 + x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
640. Tổng số đường tiệm cận (ngang và đứng) của đồ thị hàm số y = là
16 x 2 − 1 − 3 x
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội
x +1
641. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của ( C ) .
3− x
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y= x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân
biệt M , N sao cho ∆MNI có trọng tâm nằm trên ( C ) .
130 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Bài toán 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị ( C ) . Đồ thị của các hàm số sau được xác định thông
qua ( C )
như hình
2x +1 2x +1 2 x +1 2 x +1
f ( x) = =y f ( x)
=
x −1
= (
y f= x) =
x −1
y f (x)
=
x −1
x −1
Bài 17 – Các phép biến đổi đồ thị 131
Bài toán 2: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = u ( x ) .v ( x ) . Đồ thị của hàm số y = u ( x ) .v ( x ) được xác
định thông qua ( C ) như sau:
u ( x ) .v ( x ) khi u ( x ) ≥ 0
= ( x ) .v ( x )
y u=
−u ( x ) .v ( x ) khi u ( x ) < 0
• Phần 1: Phần đồ thị thỏa mãn u ( x ) ≥ 0 của ( C ) .
• Phần 2: Phần đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị ( C ) có hoành độ thỏa mãn u ( x ) < 0
.
( C ) : y =( x − 1)( x − 2 ) ( C ') : y =( x − 1) x − 2
u u
Tương tự với các đồ thị hàm số y = ; y= .
v v
2x − 2 2x − 2 2x − 2
y= y= y=
x x x
Bài toán 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) . Thực hiện các phép biến đổi đồ thị để ra đồ thị
hàm số
= y f ( x + m ) và
= y f ( x + m) .
• Bước 1. Tạo ra đồ thị hàm số y = f ( x ) , gọi đồ thị này là ( C ′ ) bằng phép biến đổi đồ thị
lấy đối xứng qua trục tung đã có ở phần trên.
132 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
• Bước 2. Tạo ra đồ thị hàm số f ( x + m ) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số ( C ′ ) sang phải
hoặc sang trái 1 lượng m đơn vị.
Ví dụ:
(C ) : f ( x ) = x2 + 2x −1 ( C ′ ) : f ( x ) =x 2 + 2 x − 1 ): y
( C ′′= f ( x +1 )
( x ) f ( x + m ) , đặt h =
Với hàm số g= ( x ) f ( x + m ) , khi đó h ( x )= f ( x + m )= g ( x ) . Vậy ta
thực hiện phép biến đổi đồ thị: y= f ( x ) → y= f ( x + m ) → y= f ( x + m ) bằng cách:
• Bước 1. Tạo ra đồ thị hàm số=y f ( x + m ) , gọi đồ thị này là ( C ′ ) bằng phép biến đổi đồ
thị tịnh tiến sang trái hoặc sang phải 1 lượng m đơn vị đã học ở phần trên.
• Bước 2. Tạo ra đồ thị hàm số f ( x + m ) bằng cách giữ nguyên phần bên phải trục tung
của ( C ′ ) và lấy đối xứng với phần này qua trục tung.
(C ) : f ( x ) = x2 + 2x −1 ( C ′ )=
:y f ( x + 1) ( C ′′=
): y f ( x + 1)
Bài 17 – Các phép biến đổi đồ thị 133
x+2
642. Cho hàm số y = có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
2x −1
Hình 1 Hình 2
x +2 x+2 x+2 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2 x −1 2x −1 2x −1 2x −1
643. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào?
Hình 1 Hình 2
A. y = f ( x ) B. y = f ( x ) C. y
= f ( x) −1 D. t f ( x − 1)
=
644. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −1 0 +∞
y′ + − +
−1 +∞ 1
y
−∞ 0
1 x x
A. y = . =
B. y x ( x + 1) . C. y = . D. y = .
x ( x + 1) x +1 x +1
m < 1
A. 1 < m < 2 . B. m > 2 . C. . D. 0 < m < 1 .
m > 2
134 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x −∞ −1 0 +∞
y′ + − +
−1 +∞ 1
y
−∞ 0
Hỏi bảng biến thiên của hàm số bên dưới là của hàm số nào?
x −∞ 0 +∞
1 1
y
0
A. y = f ( x ) . B. y = f ( x ) C.=y f ( x − 2) . =
D. y f ( x) + 2 .
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
f ( x)
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 4 = 2 − 3m có tám nghiệm
phân biệt
1
< m <1
3 1 2 2
A. . B. <m< . C. 0 < m < . D. 0 < m < 1 .
m ≠ 2 3 3 3
3
648. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
f ( x)
3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − 5 + 5 =m có sáu nghiệm
phân biệt
A. 5 < m < 7 . B. 0 < m < 3 . C. 4 < m < 6 . D. 3 ≤ m < 5 .
Bài 17 – Các phép biến đổi đồ thị 135
x −1 x −1
A. y = . B. y = .
x +1 x +1
x −1 x −1
C. y = . D. y = .
x +1 x +1
x −1 x −1
A. y = . B. y = .
x +1 x +1
x −1 x −1
C. y = . D. y = .
x +1 x +1
x −1 x −1
A. y = . B. y = .
x +1 x +1
x −1 x −1
C. y = . D. y = .
x +1 x +1
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
136 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
653. Đồ thị hàm số f ( x ) = 3 2
−2 x + 9 x − 12 x + 4 như hình vẽ. Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m để phương trình
3 2
0 có 6 nghiệm phân biệt
2 x − 9 x + 12 x + m =
A. ( −1;0 ) . B. ( 4;5 ) .
C. ( −5; − 4 ) . D. ( 0;1) .
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 9.
657. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 3.
658. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nào sau đây
là khoảng nghịch biến của hàm =
số y f ( x) + 2
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;1) .
C. (1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
x −∞ −2 3 5 +∞
1 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 7
Phương trình f ( x=
) 2m − 3 có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
3
3 <m<2
A. m > 5 . B. 1 < m < 2 . C. < m < 5 . D. 2 .
2
m > 5
138 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
660. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 3 5 +∞
1 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 7
Phương trình f ( x ) + 3 =2m có số nghiệm tối đa khi và chỉ khi
A. m > 5 . B. m < 0 . C. 0 < m ≤ 5 . D. m > 7 .
661. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ 0 1 +∞
+∞ 18
f ( x)
−18 −∞
Hỏi phương trình f ( x + 17 ) − 18 =
19 có bao nhiêu nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
662. Điều kiện của tham số m để phương trình x 2 − 2 x =
m có đúng 2 nghiệm thực
x −∞ 0 1 +∞
0 +∞
y
−∞ −1
Tìm tất cả các giá trị của m để tồn tại hằng số k sao cho phương trình f ( x) + m =
k có 6
nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 2 . B. 2 < m < 3 . C. 3 < m < 4 . D. 0 < m < 1.
664. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 3 5 +∞
1 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 7
Có bao nhiêu số dương m để phương trình f ( x − m) + m =
10 có đúng 3 nghiệm phân biệt
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 17 – Các phép biến đổi đồ thị 139
665. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình 1. Hàm số có đồ thị như hình 2 có thể là hàm số
nào trong các hàm số sau đây
Hình 1 Hình 2
=
A. y f ( x − 1) . =
B. y f ( x + 1) . C. y
= f ( x) −1 . D. y
= f ( x) +1 .
C. (1; 4 ) . D. ( 0;3) .
667. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2 1 4
f (=
x) m − m có 8 nghiệm phân biệt?
9 81
A. 9. B. 8.
C. 6. D. 3.
668. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình x 3 − 3 x 2 + 2 =
m có đúng 3
nghiệm thực phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
x−7
669. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Điểm M ( a ; b ) ∈ ( C ) sao cho khoảng cách từ M đến
x +1
đường thẳng ∆ : x − y =0 bằng 2 2 thì tích ab bằng
A. 0. B. −2. C. −3. D. 4.
140 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x
670. Cho đồ thị ( C ) : y = . Đường thẳng d đi qua điểm I (1;1) , cắt ( C ) tại hai điểm phân
x −1
biệt A và B. Khi diện tích tam giác MAB, với M ( 0;3) đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài AB
bằng
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
671. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
Tìm m để phương trình f ( x − 1) + 2 =
m có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn
x1 < x2 < x3 < 1 < x4
A. 2 < m < 6. B. 3 < m < 6. C. 2 < m < 4. D. 4 < m < 6.
672. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + 1 và m là 1 số thực. Biết rằng phương trình
f ( x ) = m có đúng 5 nghiệm phân biệt. Giá trị của m nằm trong khoảng nào sau đây?
9 17 9 17
A. − . B. − . C. . D. .
4 4 4 4
674. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc ba có đồ như hình vẽ bên. Hàm
số y = f ( x ) đồng biến trong các nào dưới đây:
A. ( 0;1) . B. ( −1;1) .
C. ( 0; 2 ) . D. (1; 2 ) .
Bài 18 – Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – Hàm |f(x)| 141
BÀI 18 – CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, HÀM |F(X)|
PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
• Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) bằng số điểm cực trị của hàm số
y = f ( ax + b ) ( a ≠ 0 ) .
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
142 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x −∞ −1 0 +∞
y′ − − +
2 +∞ 1
y
−∞ −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
678. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số
= y f ( x ) + m có ba điểm
cực trị
m ≤ −1 m ≤ −3
A. . B. .
m ≥ 3 m ≥ 1
m = −1
C. . D. 1 ≤ m ≤ 3.
m = 3
679. Số điểm cực trị của hàm số =
y x 2 − 2 x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
681. Hàm số f ( x ) là hàm số đa thức bậc ba có đúng 2 nghiệm thực thì hàm số f ( x ) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
682. Cho hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
1
hàm số = y f ( 3 x + 8 ) + m 2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả
3
các giá trị của các phần tử của tập S bằng
A. 7. B. 6.
C. 5. D. 9.
688. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −20; 20] để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + 2mx − m 2 có 5
điểm cực trị
A. 20. B. 38. C. 19. D. 37.
m + n < 1
689. Cho hàm số f ( x ) = x 3 + mx 2 + nx − 2 với m, n là các số thực thỏa mãn . Số
2m − n > 5
điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
144 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
số y 3 f ( x ) − x 3 là
Số điểm cực trị của hàm=
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
691. Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Hàm số
f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ
x ) 2 f ( x 2 + x ) − x 4 − 2 x3 + x 2 + 2 x có bao nhiêu
Hàm số g (=
điểm cực trị?
A. 4. B. 6.
C. 7. D. 5.
692. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
694. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
1 2
Hàm số y = f ( x) + x − f ( 0 ) có nhiều nhất bao nhiêu
2
điểm cực trị trong khoảng ( −2;3) ?
A. 6. B. 2.
C. 5. D. 3.
1
696. Cho hàm số y = x3 + mx x 2 + 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có
3
nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
697. [Đề chính thức 2022] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y =x 4 − mx 2 − 64 x có đúng ba điểm cực trị?
BÀI 19 – CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI DẠNG F(|X|)
PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
1 3
700. Cho hàm số f ( x)= x − (2m − 1) x 2 + (8 − m) x + 2 với m ∈ . Tập hợp tất cả các giá trị của
3
m để hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị là khoảng ( a ; b ) . Tích ab bằng
A. 5. B. 9. C. 11. D. 13.
702. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 14 x 3 + 36 x 2 + (16 − m) x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có 7 điểm cực trị?
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
704. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −1 0 +∞
y′ − − +
2 +∞ 1
y
−∞ 0
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
y x 2 − 2 x là
705. Số điểm cực trị của hàm số =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
706. Số điểm cực trị của hàm số =
y x 2 − 2 x là
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
3
707. Số điểm cực trị của hàm số y = x − 3 x 2 + 1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
x
708. Cho hàm số f ( x ) = . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
x −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
x
709. Số điểm cực trị của hàm số y = là
x2 −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
710. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
f ( x)
3 3
y f ( x − 3 + 2) .
Tìm số điểm cực trị của hàm số =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
712. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
= y f ( x + m ) có 5 điểm cực trị
là
A. m < 1. B. m < −1. C. m > −1. D. m > 1.
1 3
713. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= x − ( 3 − m ) x 2 + ( 3m + 7 ) x − 1
3
có 5 điểm cực trị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
714. Cho hàm số f ( x) = x 3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y = f ( x ) có 5 điểm cực trị
5 5 5 5
A. < m ≤ 2. B. −2 < m < . C. − < m < 2. D. < m < 2.
4 4 4 4
715. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên toàn . Biết rằng biểu thức đạo
m m
) x 2 − 5 x + 1 − x 2 − 4 x + + 8 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của
hàm f ′ ( x=
4 4
tham số m để hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
720. Cho hàm số y = f ( x ) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
( x ) f ( x2 − x )
Số điểm cực trị của hàm số g=
A. 5. B. 3. C. 1. D. 7.
721. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường gấp khúc (in đậm)
và hàm số y = g ( x ) có đồ thị là đường thẳng (như hình dưới
đây). Hỏi hàm=
số y f ( x ) − g ( x ) có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 7. B. 6.
C. 5. D. 8.
150 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
722. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình
vẽ.
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
724. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên , biết
f ′ ( x ) = x 6 ( x − 2)3 ( x 2 − 8 x + m 2 − 3m − 4 ) , ∀x ∈ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị.
Bài 20 – Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – dạng không mẫu mực 151
BÀI 20 – CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Sau khi đã nắm được các bài toán cực trị hàm trị tuyệt đối dạng mẫu mực là
|f(x)| và f(|x|), trong bài học này ta tìm hiểu về các bài toán cực trị hàm trị
tuyệt đối không nằm trong 2 dạng trên
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
726. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( −10;10 ) để đồ thị hàm số
y = x 2 − 2 x + m + 2 x + 1 có ba điểm cực trị?
A. 10. B. 19. C. 9. D. 5.
Nguồn: Đề thi HK1 THPT Chuyên Thái Nguyên – Năm 2020-2021
727. Cho hàm số f ( x ) = x − 2m x − m + 5 + m3 − m 2 + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
2
số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
x −∞ −1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 4
f ( x)
−4 −∞
) f ( 3 − x + m2 − 1) có
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x=
một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 0.
152 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
733. Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0. Biết y = f ′ ( x ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường
g ( x)
cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số = f ( x3 ) − x là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
734. Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0, đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình
vẽ
g ( x)
Số điểm cực tiểu của hàm số = f ( x3 ) − 3 x 2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Bài 20 – Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – dạng không mẫu mực 153
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Nguồn: Đề chính thức 2020 – đợt 2
736. Cho hàm số F ( x ) có F ( 0 ) = 0. Biết y = F ( x ) là một nguyên hàm
của hàm số y = f ( x ) đồ thị như hình vẽ ( f ( x ) là hàm đa thức). Số
G ( x ) F ( x 6 ) − x 3 là
điểm cực trị của hàm số =
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 3.
737. Cho f ( x ) là hàm bậc bốn và có f ( 0 ) = 0. Hàm số f ′ ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 +∞
19 +∞
−
f ′( x) 3 23
−
−∞ 3
1
Hàm số
= g ( x) f ( x3 ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
738. Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có f ( 0 ) = . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số
4
điểm cực trị của hàm số=y 4 f ( x + 1) + x 2 + 2 x là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
154 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1
739. Cho f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = . Hàm số f ′ ( x ) có bảng biến thiên
2021
như sau
x −∞ −2 −1 +∞
+∞ 7
f ′( x) 6
1 −∞
g ( x)
Hàm số = f ( x3 ) + x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
740. Cho f ( x ) là hàm số có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên của f ′ ( x )
như sau:
x −∞ −2 −1 0 +∞
+∞
f ′( x) −1 −1
−∞ −3
g ( x ) f x3 − 3 x .
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số= ( )
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
741. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có f ( 0 ) = 0. Đồ thị của hàm số
y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
g ( x)
= f ( x 2 ) − 2 x bằng
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 5.
742. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {−1} và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 3 +∞
f ′( x) + − 0 +
+∞ 3
f ( x)
−∞ −∞ −∞
y 2 f ( x − 2 ) − 3 là
Biết f ( 0 ) . f (1) < 0. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số =
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Bài 20 – Cực trị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối – dạng không mẫu mực 155
743. Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Hàm số f ′ ( x ) có bảng biến thiên
như sau:
x −∞ −2 −1 +∞
+∞ 13
f ′( x) 4
3 −∞
g ( x)
Hàm số = f ( x ) + 6 x có bao nhiêu điểm cực trị?
3
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
744. Cho f ( x ) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Hàm số f ′ ( x ) có bảng biến thiên như
sau:
x −∞ −2 −1 +∞
+∞ 7
f ′( x) 6
1 −∞
Tìm m nguyên để hàm số g (=
x) f ( x ) + 3m x + m − 1 có nhiều điểm cực trị nhất có thể.
3 2
Thì giá trị m nhỏ nhất thỏa mãn thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
A. ( −2;0 ) . B. ( −1;1) . C. 1; . D. ;3 .
2 2
745. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x + 3) ( x 2 − 2 ) ∀x ∈ . Tìm tất cả các giá trị
(
không âm của tham số m để hàm số g ( x ) = f sin x + 3 cos x + m có nhiều điểm cực trị)
π 11π
nhất trên − ; .
2 2
2 2 2
A. m ∈ ; + ∞ . B. m ∈ ;1 . C. m ∈ ( )
2 − 1; 2 . D. m ∈ ; 2 .
2 2 2
156 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
BÀI 21 – MIN MAX HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
max f ( x ) = max { A , a }
x∈D
Chứng minh
f ( x ) ≥ a f ( x ) ≤ A
Ta có: min f ( x )= a ⇔ ; max f ( x =
) A⇔
x∈D
∃ x1 ∈ D | f ( x1 ) =a x∈D ∃ x2 ∈ D | f ( x2 ) =A
=
Vì f ( x1 ) a=
, f ( x2 ) A nên luôn tồn tại x0 ∈ D để f ( x0 ) = max { A ; a } (1)
f ( x ) + A < 0
⇔ ⇔ −a < f ( x ) < − A ⇒ −a < − A ⇒ A < a (mâu thuẫn).
f ( x ) + a > 0
Round 1
746. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) = x3 − 12 x + m trên [1;3] không vượt quá 20
12 25 50
A. m = 5 . B. m = . C. m = . D. m = .
7 2 3
Bài 21 – Min Max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 157
749. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 12 x + m trên
[1;3] đạt nhỏ nhất.
A. 5. B. 7. C. 8. D. 10.
750. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y= x 2 − 1 + 2m
trên [ −2; 2] nhỏ hơn 19
A. 34 . B. 35 . C. 36 . D. 37 .
1 4 19 2
752. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số y = x − x + 30 x + m có giá trị
4 2
lớn nhất trên đoạn [ 0; 2] không vượt quá 20 . Số phần tử của tập hợp S bằng?
A. [ −2; 2] . B. ( −∞ ; 2] . C. [ 2; + ∞ ) . D. [ −3;3] .
755. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = x 3 − 3 x + m trên [ 0; 2] bằng 3 . Số phần tử của S là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 6.
756. Cho hàm số f ( x=
) x3 − 3x . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm
số f (1 − cos 2 x ) + m bằng 3. Tổng các phần tử của S là
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
158 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
758. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y = x 3 − 3 x 2 − 3m 2 x + m trên [ 0; 2] bằng 5. Tổng các phần tử của S là
1 11 1 29
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
759. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y = x 3 − 3 x − 3m 2 x + m trên [ −1;1] bằng 6. Tích các phần tử của S là
A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
760. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 2m − 1 trên [ 0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị của m
thuộc khoảng nào sau đây
2 3
A. [ −1;0] . B. ( 0;1) . C. ; 2 . D. − ; − 1 .
3 2
761. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x − m trên [ −2;3] đạt nhỏ nhất
A. m = −4 . B. m = 7. C. m = 5 . D. m = 0 .
Round 2
1 1
762. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + − m trên ;3 có giá trị nhỏ nhất là
x 2
1 2
A. 1. B. 0. C. . D. .
3 3
763. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất
−1 − 3sin x
hàm số f + m đạt nhỏ nhất.
2
3 13
A. . B. .
2 6
31 26
C. . D. .
20 15
Bài 21 – Min Max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 159
764. Cho hàm số y = x3 − 3 x − 3m 2 x + m . Khi giá trị lớn nhất của hàm số trên [ −1;1] đạt nhỏ
nhất, giá trị của m là
A. m = −2 . B. m = 0 . C. m = 1 . D. m = 2 .
765. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln x − 2 x 2 + m
trên [1; 2] là nhỏ nhất
A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.
766. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 − mx 2 − 9 x + 9m trên [ −2; 2] đạt nhỏ nhất
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
x 2 + mx − 2
767. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x −1
trên [ 0; 2] \ {1} đạt nhỏ nhất
A. 0. B. 1. C. 4. D. 3.
769. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + m trên
đoạn [1; 4] bằng 6?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
770. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x + m − 4 trên đoạn [ −2;1] đạt giá trị
nhỏ nhất
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
771. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + m trên đoạn
[0;3] không lớn hơn 3?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
772. Có bao nhiêu số nguyên m để max x 2 − 2 x + m ≤ 5?
[0;3]
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
160 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 4. B. 8. C. 31. D. 39.
774. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 − 38 x 2 + 120 x + 4m trên
đoạn [ 0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
x 2 − ( m + 1) x + 2m + 2
776. Cho hàm số y = (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ
x−2 [ −1;1]
A. 3. B. −2. C. −3. D. 2.
Bài 21 – Min Max hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 161
x 2 − 2mx + 1
781. Cho hàm số y = . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10]
x2 − x + 2
để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lớn hơn hoặc bằng 4
A. 14. B. 10. C. 20. D. 18.
Nguồn: Đề khảo sát chất lượng lần 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hải Dương
782. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn x3 − 3 x 2 + m ≤ 4 với mọi x ∈ [1;3]
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh
783. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x ) = x 3 − 3 x + m trên [ −2;1] bằng 3. Tích các phần tử của S bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
785. Cho hàm số y = x 2 + x + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho
min y = 2 ?
[ −2;2]
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
786. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
thuộc [ −20; 20] sao cho max f ( x ) − 3min f ( x ) < 0. Tổng các phần tử của S bằng
[0;2] [0;2]
789. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x − mx. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của f ( x )
lớn hơn −1 và 2m là 1 số nguyên.
A. 5. B. 9. C. 8. D. 10.
1 4
790. Cho hàm số f ( x ) = x − 4 x 2 + m với m là tham số thực. Tìm tích tất cả các giá trị của
2
m sao cho 2 max f ( x ) + 3min f ( x ) =
20.
[0;3] [0;3]
49 7
A. − . B. . C. 7. D. −11.
2 2
791. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 3 + x 2 + a . Có bao nhiêu số thực a để min y + max y =
10?
[1;2] [1;2]
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
792. Cho hàm số y = x 2 − 3 x − ( x + 1)(4 − x) + m (với m là tham số thực). Tổng tất cả các giá
trị của m đề min y + max y =
2021 là
1 3
A. 2. B. 3. C. . D. .
2 4
793. Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 4 ( x + 1)( 3 − x ) + m − 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham
số m để max y = 7 ?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Nguồn: Đề thi HK1 THPT Chuyên Đại Học Vinh Nghệ An – Năm 2020-2021
x 4 + mx + m
794. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tất cả các giá trị của m
x +1
3
sao cho max f ( x ) − 3min f ( x ) = . Tổng các phần tử của S bằng
[0;1] [0;1] 10
A. 1. B. 2. C. −2. D. −1.
x 4 + mx + m
795. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x +1
nguyên của m sao cho max f ( x ) ≥ 2 min f ( x ) . Số phần tử của S là
[1;2] [1;2]
x) x x + m
796. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( =
trên đoạn [1; 2] không vượt quá 3?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 6.
797. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x 2 − 2mx + 1
y= trên đoạn [1; 2] nhỏ hơn 12?
x +1
(x + x − m ) trên đoạn
2
798. Gọi S là tập hợp các giá trị m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2
23 23 41 23
A. . B. − . C. . D. .
2 4 4 4
a a
799. Biết khi m = ( a ∈ , b ∈ * và là phân số tối giản) thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
b b
f ( x ) = x 2 − 4 x + m + 2 x bằng −1. Giá trị của a − 2b bằng
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
y
−2 −2
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
( x)
g= 2 f ( x ) − 2 + f ( x ) + 10 − m có tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên [ −2; 2]
bằng 2. Tính tích các phần tử của S ?
621 299
A. 156. B. . C. 24219. D. .
4 2
164 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x+m
802. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
x +1
tham số m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) =
2. Số phần tử của tập hợp S là
[0;1] [0;1]
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Nguồn: Đề minh họa năm 2020 – lần 2
x+m
803. Cho hàm số f ( x ) = với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x +1
sao cho max f ( x ) + 2 min f ( x ) ≤ 200?
x∈[ 0;1] x∈[ 0;1]
A. 8. B. 7.
C. 9. D. 1.
Chọn B
) 2 x − 1 trên [0; 2] là [ −1;3] , do=
Tập giá trị của hàm số u ( x= đó M max
= f ( x ) 5;
[ −1;3]
=m min
= f ( x ) 2. Vậy M + m = 5 + 2 = 7.
[ −1;3]
Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −4; 4] và có bảng biến thiên như hình vẽ
x −4 −3 −2 1 2 3 4
0 5 4 3
f ( x)
−2 −6 −5
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn [ −4; 4] để hàm số
g ( x )= f ( x3 + 2 x ) + 3 f ( m ) có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;1] bằng 8?
max g (= {
x ) max −6 + 3 f ( m ) ; 5 + 3 f ( m=
x∈[ −1;1]
) 8 }
−6 + 3 f ( m ) =8 2
TH1: ⇔ 3 f ( m ) =−2 ⇔ f ( m ) =− , dựa vào bảng biến thiên, ta có 6 giá
5 + 3 f ( m ) ≤ 8 3
trị m thuộc [ −4; 4] thỏa mãn.
166 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
−6 + 3 f ( m ) ≤ 8
TH2: ⇔ 3 f ( m) =
3 ⇔ f ( m) =
1, dựa vào bảng biến thiên, ta có 5 giá trị
5 + 3 f ( m ) =
8
của m ∈ [ −4; 4] thỏa mãn.
11 giá trị của m thỏa mãn.
Vậy có tất cả 6 + 5 =
x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞
+∞
f ( x) 0 0 0
−∞
A. f (1) . B. f ( 0 ) . C. f ( 2 ) . D. f ( −1) .
805. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g ( x ) = x 2 − 4 x + f ( )
x 2 − 4 x + 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá
A. 18. B. 8.
C. 2. D. 14.
A. 1 + 3 5. B. 2 2. C. 1 + 2 2. D. 2 + 3 5.
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Bài 22 – Min Max hàm hợp – có yếu tố đồ thị 167
A. ( −∞ ; 222] . B. ( 74; + ∞ ) .
C. ( −∞ ;74] . D. ( 222; + ∞ ) .
Nguồn: Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình
808. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
) f ( 4 x − x 2 ) + x3 − 3x 2 + 8 x + trên đoạn [1;3] bằng
g ( x=
3 3
x −∞ 0 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
−3 −∞
A. 10. B. 12. C. 13. D. 11.
809. Cho hàm số y = f ( x ) , đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là đường cong trong hình bên. Hàm số
y= 5 f (1 − x ) − 6 x đạt giá trị lớn nhất trên [ −1; 2] tại x bằng bao nhiêu?
1 6
A. x = −1. B. x = 2. C. x = − . D. x = .
5 5
810. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) được cho trong
hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) = f ( sin x ) trên [ 0; π ] là
168 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
3 1
A. f ( 0 ) . B. f (1) . C. f . D. f .
2 2
811. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị của f ′ ( x ) như hình vẽ bên
dưới. Biết f ( −2 ) =−2, tính giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn
[ −1; 2].
59 43
A. . B. − .
4 4
13 3
C. . D. − .
4 4
812. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −3;5] và có bảng biến thiên như sau:
x −3 −2 −1 1 4 5
f ′( x) − 0 + 0 − 0 + || − 0
8 5 7
f ( x) 2
1 −1
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
g ( x )= f ( cos 2 x − 5sin 2 x + 3) . Giá trị của M + m bằng
A. 7. B. 4. C. 4. D. 9.
813. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
= y f ′ ( x + 1) được cho trong
3 3
A. f ( 2 ) . B. f ( 0 ) . C. f ( −1) − . D. f ( 3) − .
2 2
814. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ:
g ( x ) f ( 4 x 2 + 4 x ) tại ( −∞ ; − 1] bằng
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số=
3 4
A. g ( −1) . B. g ( −2 ) . C. g − . D. g − .
2 3
815. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , hàm số f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
3
x ) 3 f ( x 2 − 2 ) − x 4 − 3 x 2 + 2 đạt giá trị lớn nhất trên [ −2; 2] bằng
Hàm số g (=
2
A. g (1) . B. g ( −2 ) . C. g ( 0 ) . D. g ( 2 ) .
170 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
816. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
817. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, hàm số=y f ′ (1 − x ) có đồ thị như hình vẽ
1 1
g ( x ) f ( 2 x ) + 2 x 2 trên − ; là
Giá trị lớn nhất của hàm số =
2 2
1 1 1 1
A. f ( 0 ) . B. f (1) + . C. f ( −1) + . D. f + .
2 2 2 8
818. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 −1 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 − +
2 4 +∞
y
−∞ 1 0
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( 2sin x ) , khi đó
M + m là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Bài 23 – Nhận biết và phân tích đồ thị 171
a > 0; b ≥ 0 .
- Hàm số có 1 điểm cực trị x = 0 .
- Khoảng đồng biến ( 0; +∞ ) ; khoảng nghịch biến ( −∞;0 )
- Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
a > 0, b < 0 .
- Hàm số có 3 điểm cực trị
- Đồ thị hàm số có 2 điểm uốn.
a < 0; b ≤ 0 .
- Hàm số có 1 điểm cực trị x = 0 .
- Khoảng đồng biến ( −∞;0 ) ; khoảng nghịch biến ( 0; +∞ ) .
- Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
a < 0, b > 0 .
- Hàm số có 3 điểm cực trị
- Đồ thị hàm số có 2 điểm uốn.
Bài 23 – Nhận biết và phân tích đồ thị 173
A. a < 0, c < 0, d > 0. B. a < 0, c < 0, d < 0. C. a > 0, c > 0, d > 0. D. a < 0, c > 0, d > 0.
x −1
822. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị ( C ) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Có bao
x +1
nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc ( C ) sao cho S ∆MAB = 3.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
174 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
823. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là
của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
y x3 + 3x .
A. = y x3 − 3x .
B. =
C. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . y x4 − 2x2 .
D. =
824. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể
là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =− x3 − 1 . B. y =− x3 + 3x + 1 .
C. y =− x3 + 3x − 1 . D. y =− x3 − 3x − 1 .
825. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể
là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =x 3 − 3 x 2 + 3 x . B. y = x 3 − x 2 + x .
C. y =x3 + 3 x 2 + 3 x . D. =
y x3 + 3x .
826. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là
của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =− x3 − 3x 2 . B. y =− x3 − 3x .
C. y =− x 3 − 3 x 2 − 3 x . D. =
y x3 − 3x 2 .
827. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là
của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y = x 3 . y x3 + x .
B. =
y x3 − x .
C. = D. y =− x3 − x .
828. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b < 0 b > 0
A. . B. .
c < 0 c < 0
b > 0 b < 0
C. . D. .
c > 0 c > 0
Bài 23 – Nhận biết và phân tích đồ thị 175
b < 0 b > 0
A. . B. .
c < 0 c < 0
b > 0 b < 0
C. . D. .
c > 0 c > 0
830. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b < 0 b > 0
A. . B. .
c < 0 c < 0
b > 0 b < 0
C. . D. .
c > 0 c > 0
831. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
C. y =x 4 + 2 x 2 + 1 . D. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 .
833. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể
là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
y x4 + x2 .
A. = B. y = x 4 + x 2 + 1 .
y x4 − x2 .
C. = y x3 + 3x .
D. =
176 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
834. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này
có thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =− x4 − 2x2 . y x4 − 2 x2 .
B. =
C. y =− x4 + 2x2 . D. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
835. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể
là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
x−2 2− x
A. y = . B. y = .
x −1 x +1
x +1 x +1
C. y = . D. y = .
x−2 x+2
836. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có
thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
x−2 x+2
A. y = . B. y = .
x +1 x +1
x +1 x −1
C. y = . D. y = .
x+2 x−2
837. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có
thể là của hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
−3 − x x −3
A. y = . B. y = .
x+2 x −1
2x +1 2− x
C. y = . D. y = .
x +1 2+ x
9 9 3
A. − . B. . C. . D. 2 .
4 4 2
2x − m
843. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và m ≠ 0. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của ( C )
2x + m
với các trục Ox, Oy. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác OAB nhỏ hơn 2022?
A. 249. B. 203. C. 248. D. 202.
178 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
- Nếu 0 thuộc TXĐ của hàm số thì giao điểm của ( C ) với trục tung là ( 0; f ( 0 ) ) .
- Nếu 0 không thuộc TXĐ của hàm số thì ( C ) không cắt trục tung.
- Hoành độ giao điểm của ( C ) với trục hoành là nghiệm của phương trình f ( x) = 0 .
- Hoành độ giao điểm của ( C ) với đường thẳng y = m là nghiệm của phương trình
f ( x) = m
II – Một số ví dụ
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x − m cắt đường cong
− x2 + 2x
y= tại hai điểm phân biệt.
x −1
A. m ∈ {0; 2} . B. 0 ≤ m ≤ 2 . C. m ≥ −1 . D. m ∈ R .
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
− x2 + 2x
= x − m ⇔ − x2 + 2 x = ( x − 1)( x − m ) ⇔ − x 2 + 2 x= x 2 − mx − x + m
x −1
⇔ 2 x 2 − ( m + 3) x + m =
0 (1).
y
cắt đường thẳng = ( m + 1) x tại 3 điểm phân biệt
A. 40. B. 39. C. 38. D. 20.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
x3 − m 2 ( x + 1) − m = ( m + 1) x
x = −m
⇔ x − x − ( m + m ) ( x + 1) =
3 2
0 ⇔ x =m + 1 .
0 ⇔ ( x + m )( x − m − 1)( x − 1) =
x = 1
a) Có nghiệm
b) Có đúng hai nghiệm thực phân biệt
845. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m thì phương trình
x 2 + 2 x −=
8 m( x − 2) có hai nghiệm thực phân biệt
π
846. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình mx 2 + 1 =cos x có đúng một nghiệm x ∈ 0; .
2
847. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x − 3 + x 2 − 3 x + m =0
849. Đường thẳng y = k ( x + 2 ) + 3 cắt đồ thị hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 1 ( C ) tại 3 điểm phân biệt.
Tiếp tuyến của ( C ) tại 3 giao điểm đó lại cắt nhau tại 3 điểm tạo thành một tam giác vuông.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. k ≤ −2. B. −2 < k ≤ 0. C. 0 < k ≤ 3. D. k > 3.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
852. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị cắt trục hoành tại 2
điểm x = −1 và x = 3. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x ) = am + 3bx + d có
3 nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
853. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 có đồ thị như đường cong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x3 − 3 x + 2 − m =0 có 3 nghiệm phân biệt
A. 12. B. 8. C. 16. D.
13.
857. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 + 2 5 + 4 x − x 2 = 4 x + m − 1
có hai nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
3
858. Biết rằng tập các giá trị của m để phương trình x − 3 x − mx + m − 2 =0 có 4 nghiệm phân
biệt là khoảng ( a; b ) . Khi đó a + b bằng
9 17 9 17
A. − . B. − . C. . D. .
4 4 4 4
859. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f ( 2 − f ( x ) ) =
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A. 7. B. 4.
C. 6. D. 5.
860. Cho hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:
A. 11 B. 2. C. 4. D. 3.
182 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
861. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( )
4 − x2 =
m có nghiệm
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 0
Tìm m để phương trình f ( x − 1) + 2 =
m có 4 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < x3 < 1 < x4 .
A. 2 < m < 6. B. 3 < m < 6. C. 2 < m < 4. D. 4 < m < 6.
0 (1) . Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn
863. Cho phương trình sin 2 x − 2m cos x − sin x + m =
phương trình (1) có 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 0;3π ) và 4m 2 là 1 số nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
864. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f ( x)
−2 −2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2sin x + m ) + 2 =0 có đúng
6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Bài 24 – Mở đầu về tương giao của đồ thị hàm số 183
865. Biết hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d đạt cực trị tại x = 1 và x = 2021. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f ( x ) = f ( m ) có ba nghiệm phân biệt?
x −∞ 0 +∞
y′ + 0 −
10
y
−9 0
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy nhất?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
867. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 3mx 2 − m − 6 cắt trục hoành
tại đúng một điểm
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
868. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m − x + 2x − 3 =2 có ba nghiệm phân
biệt là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
869. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
(m 2
− 5 ) ( x − 2 ) = 2020 4 − x vô nghiệm?
2020
A. 1. B. 3. C. 5. D. Vô số.
870. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2 ( x ) − ( m − 6) f ( x ) − m + 5 =0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
871. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới đây. Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −5;5] để phương trình
f 2 ( x ) + ( m − 3) f ( x ) − m + 2 =0 có 6 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
184 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
m2
872. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x+m − = x + 2m có
x+m
đúng một nghiệm nhỏ hơn 20?
A. 18. B. 10. C. 9. D. 19.
873. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên [1;3] và có bảng biến thiên như sau:
x 1 2 3
y′ + 0 −
−1
y
−6 −3
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m
f ( x − 1) =2 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [ 2; 4] . Tổng các phần tử của S
x − 6 x + 12
là
A. −297. B. −294. C. −75. D. −72.
874. Cho hàm số f ( x ) = x 7 + x 5 − x 4 + x 3 − 2 x 2 + 2 x − 10 và g ( x ) = x3 − 3 x + 2. Đặt
F ( x ) = g f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình F ( x ) = m có ba
nghiệm thực phân biệt
875. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3sin x + m ) − 3 =0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc [ 0;3π ] . Tổng các phần tử của S bằng
A. 0. B. 1.
C. 2. D. −1.
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 185
Cho hàm số y = f ( x ) đã biết thông tin (ta có thể xác định tất cả các khoảng đồng biến, nghịch
biến của hàm số), ta có thể xác định được bảng biến thiên của hàm số y = f ( u ( x ) ) trên D như
sau
• Bước 1: Xác định tất cả các điểm cực trị của hàm số y = u ( x ) nằm trong khoảng D mà
ta khảo sát
• Bước 2: Lập bảng biến thiên xét sự tương quan giữa hai hàm u ( x ) (biến x ) và f ( u )
(biến u ).
x x1 x2 x3 … xn
u ( x) u ( x1 ) u1 u2 … uk u ( x2 ) … u ( x3 ) … u ( xn )
f ( u1 ) f ( u ( x2 ) ) f ( u ( xn ) )
f (u ( x )) … … …
f ( u ( x1 ) ) f ( u2 ) f ( uk ) f ( u ( x3 ) )
Bảng biến thiên theo phương pháp ghép trục này thường có 3 dòng:
• Dòng 1 (dòng của x ): Tất cả các điểm cực trị của hàm số u ( x ) trong khoảng D và hai
đầu mút của D, chú ý rằng ở bảng trên, x2 , x3 , ..., xn −1 là các điểm cực trị của u ( x ) , trong
trường hợp D = ( −∞ ; + ∞ ) thì ta coi x1 là −∞, xn là +∞, khi đó u ( x1 ) = lim u ( x ) ,
x → x1
u ( xn ) = lim u ( x ) .
x → xn
• Dòng 2 (dòng của u ): Ta điền tất cả các giá trị u ( x1 ) , u ( x2 ) , ..., u ( xn ) , và dựa vào giả
thiết bài toán, quan sát hàm f ( u ) với u đóng vai trò là biến.
o Nếu u ( x1 ) < u ( x2 ) , khi biến u chạy u ( x1 ) → u ( x2 ) , đi qua các điểm cực trị là
u1 , u2 , ..., uk thì ta điền các giá trị đó vào giữa khoảng theo thứ tự
u ( x1 ) < u1 < u2 < ... < uk < u ( x2 ) .
186 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
o Nếu u ( x1 ) > u ( x2 ) , khi biến u chạy u ( x2 ) → u ( x1 ) , đi qua các điểm cực trị là
u1 , u2 , ..., uk thì ta điền các giá trị đó vào giữa khoảng theo thứ tự
u ( x1 ) > u1 > u2 > ... > uk > u ( x2 ) .
o Nếu biến u chạy trong khoảng này không đi qua điểm cực trị nào thì ta không điền
gì cả
• Dòng 3 (dòng của f ): Điền tất cả các giá trị của hàm f theo biến u rồi
Round 1
876. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – LẦN 2] Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −4 −2 0 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−2 −3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x 2 − 4 x ) =
m có ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ∞ ) ?
A. 15. B. 12. C. 14. D. 13.
877. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −4 −2 0 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−2 −3
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x 2 − 4 x ) =m + 5 có ít nhất 5 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng ( 0; + ∞ ) ?
A. 12. B. 14. C. 11. D. 13.
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 187
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 1.
881. Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ′ ( x ) như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f ′( x)
−3 −1
y f ( 3 x − 6 x + 2 ) là
Số điểm cực trị của hàm số = 2
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
882. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Biết lim f ( x ) = −∞.
x →+∞
A. [1;3) . B. ( −1;1) .
C. ( −1;3) . D. (1;3) .
885. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đồ thị như
hình vẽ. Tìm m để phương trình f ( 2sin x + 1) =
m có 6 nghiệm
phân biệt thuộc [ 0; 2π ]
Phương trình f ( x3 − 3 x ) =
m có 6 nghiệm phân biệt thuộc [ −1; 2] khi và chỉ khi
1 1
A. −2 < m < . B. −2 ≤ m < . C. m < −2. D. m > 1.
2 2
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 189
A. 14. B. 15.
C. 16. D. 18.
888. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( x2 − 2 x ) =
m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
3 7
− 2 ; 2 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
889. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như
hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( )
7 f 5 − 2 1 + 3cos x =3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt
π π
thuộc − ; là
2 2
A. 4. B. 7.
C. 6. D. 5.
890. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Với
(
tham số thực m ∈ ( 0; 4] thì phương trình f x ( x − 3)
2
)=
m có ít
nhất bao nhiêu nghiệm thực thuộc ( 0; 4] ?
A. 4. B. 3.
C. 7. D. 5.
190 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Round 2
891. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3 x + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( f ( x ) − 1) = 2m − 1 có đúng 9 nghiệm
A. 7. B. 1. C. 3. D. 9.
892. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
f ( x)
−∞ −∞
Số điểm cực đại của hàm số=
y f ( )
x − 2 x + 2 là:
2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
893. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Số
điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( − x3 + 3 x ) là
A. 9. B. 3.
C. 7. D. 5.
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 7.
895. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm f ′ ( x ) như hình vẽ. Số
(
điểm cực đại của hàm số y = f 1 − 1 − x 2 ) là:
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 191
896. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2019 – MÃ 112] Cho hàm số y = f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số
f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f ′( x)
−3 −1
số y f ( 4 x + 4 x ) là
Số điểm cực trị của hàm= 2
A. 3. B. 7. C. 5. D. 9.
897. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị f ′ ( x ) như hình vẽ
(
giá trị của tham số m để phương trình f 3 − 4 − x 2 =
m có 2 )
nghiệm phân biệt thuộc đoạn − 3 ; 3 . Tìm số phần tử của S .
A. 1. B. 4.
C. 5. D. 3.
2
899. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình tan 4 x − m có 6 nghiệm phân biệt
=
cos 2 x
π π
thuộc khoảng − ; là
2 2
A. 2 < m < 3. B. m = 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. m = 2.
900. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ
A. 0. B. 2.
C. 4. D. 1.
192 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( 3
)
3 f x − 3 x + 2 − m + 1 =0 có 8 nghiệm phân biệt?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
902. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên , có f ′ ( x=
) x 2 − 4. Hỏi hàm số f x 2 − 4 ( )
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
903. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= x 22 − 1 ∀x ∈ và f ( 0 ) = 0. Số điểm cực trị của hàm
số f f ( ( f ′ ( x ) )) là
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
904. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ − 2 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
y
−2 −2
7π 13π
Số nghiệm thuộc đoạn − ; của phương trình f ( sin x − cos x ) + 1 =0 là
4 4
A. 7. B. 10. C. 6. D. 8.
905. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Biết f (18 ) = 16 và f ( 6 ) = 13.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
16 +∞
y
−∞ 4
m
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f ( x ) + 2 ) =
2
có 3 nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp S là
A. 10. B. 32. C. 9. D. 18.
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 193
A. 13. B. 12.
C. 11. D. 10.
907. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
1 +∞
x −∞ −1 1 2
2
+∞ 4 +∞
f ( x) 2 2
−4
Số giá trị nguyên của tham số m để f 2 ( cos x ) + ( 3 − m ) f ( cos x ) + 2m − 10 =
0 có đúng 4
π
nghiệm phân biệt thuộc đoạn − ; π là
3
A. 5. B. 6. C. 1. D. 4.
908. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f ′ ( x ) như
hình vẽ bên dưới. Hàm số g ( x ) = f 4 − 4 − x 2( ) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
x −∞ −3 1 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( −3; −1) .
Round 3
( )
y= f x + x 2 − 1 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
194 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
910. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −20; 20] để hàm số
g ( x) = f (1 − x ) + m có 5 điểm cực trị?
số y f ( 2 x + 1) là
Số điểm cực trị của hàm=
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 5.
912. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , f ( −2 ) =
7 và có bảng biến thiên dưới
đây
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
y
−2 −2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 − 1 − 2 =(
m có )
đúng 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
913. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị
như hình vẽ (đường thẳng y = 2
là đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số). Tìm m để phương
trình f ( x 2 + 2 x ) =
m có nhiều
nghiệm nhất
A. 0 < m < 1.
B. −1 < m < 0.
C. 1 < m < 2.
D. 2 < m < 3.
Bài 25 – Phương pháp ghép trục 195
x −∞ −1 1 +∞
+∞ 3
f ′( x)
−2 −∞
số y f ( 4 x + 4 x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Hàm= 2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
915. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên của hàm số f ′ ( x ) bên dưới. Số điểm cực trị của hàm
số
= y f ( x 2 − 2 x ) là
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f ′( x)
−3 −1
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
916. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
( x ) f ( x3 + 3x 2 ) là
cực tiểu của hàm số g=
A. 3. B. 7.
C. 4. D. 5.
917. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
+∞ 5 +∞
y
1 −1
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f f ( x ) là ( )
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
918. Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên , có f ′ ( x=
) x 2 − 4. Hỏi hàm số f x 2 − 4( )
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
196 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
(
y f x 2 − 4 − 4 là
Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số = )
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
920. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
1
Tìm m để phương trình f x + =
m có đúng 4 nghiệm?
x
m = 0 m > 1
A. . B. . C. −1 < m < 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.
m = 1 m < 0
921. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f ( x + 3 ( x − 1) ) =
log m có ít nhất năm nghiệm phân biệt?
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
( )
f −1 + 12 + 4 x − x 2 =f ( m ) có đúng 2 nghiệm thực?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
923. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞
y
−2 −1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( sin
= x ) 3 sin x + m có nhiều hơn 1 nghiệm trên
π
− ;π
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
198 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
924. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 6 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để
đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
925. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 − ( m + 2 ) x + 2m cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 < 21.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
2 3
926. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số ( C ) : y = x + ( m + 1) x 2 + 2mx + m có đúng 2
3
điểm chung với trục hoành
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
927. Cho phương trình x 3 − 6mx + 5 − 5m 2 =0 với m là tham số. Biết phương trình có 3 nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số cộng. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. [ −2;0 ) . C. [ 0; 2 ) . D. [ 2; + ∞ ) .
928. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số
y = x 3 − 3 x 2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
933. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có 2 điểm cực trị là x = −2 và x = 3. Có bao
m
nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x ) = f có ba nghiệm phân biệt?
4
A. 37. B. 38. C. 39. D. 19.
934. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị (C ) đi qua các điểm
M (1;1) , N ( 2; 4 ) , P ( 3;9 ) . Các đường thẳng MN , NP, PM cắt đồ thị lần lượt tại các điểm
A, B, C (khác M , N , P ). Biết tổng hoành độ 3 điểm A, B, C bằng 5. Giá trị của f ( −1)
bằng
A. −18. B. −71. C. −91. D. −52.
935. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị đi qua các điểm
M ( −1; 2 ) , N (1; − 2 ) , P ( 0; − 1) . Các đường thẳng MN , NP, PM lại cắt đồ thị lần lượt tại
các điểm A ( x A , y A ) , B ( xB , yB ) , C ( xC , yC ) . Biết x A + 2 xB + xC =
−5. Tính f ( 6 ) .
936. Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ 2 4 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
m +∞
f ( x)
−∞ n
Với m, n là các số nguyên thuộc khoảng ( −10;10 ) . Có bao nhiêu cặp ( m ; n ) để phương
trình f ( x + 3 ) =
5 có đúng bốn nghiệm phân biệt?
A. 18. B. 37. C. 51. D. 19.
937. Biết phương trình x3 − 3 x =
m có ba nghiệm dương phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn
x1 + x2 + x3 =2 + 3. Biết m= a + b 3 với a, b ∈ . Giá trị của a + b bằng
9 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 4 8
938. Cho hai số thực dương a; b thỏa mãn x3 − x 2 + ax − b = 0 có 3 nghiệm phân biệt, hoặc có
nghiệm kép, hoặc có nghiệm bội ba. Giá trị lớn nhất của a + b bằng
1 10 7 4
A. . B. . C. . D. .
3 27 27 9
939. Cho hai số thực dương a; b thỏa mãn x3 − x 2 + ax − b = 0 có 3 nghiệm phân biệt, hoặc có
nghiệm kép, hoặc có nghiệm bội ba. Giá trị lớn nhất của a − 2b bằng
1 10 7 4
A. . B. . C. . D. .
3 27 27 9
Bài 27 – Kĩ năng hàm đặc trưng 201
Cho hàm số y = f ( t ) ( t là biến số) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K . Khi đó:
Với x1 , x2 ∈ K , f ( x=
1) f ( x2 ) ⇔ =
x1 x2 ; f ( x1 ) > f ( x2 ) ⇔ x1 > x2 .
Từ đó, trong nhiều bài toán, ta đưa phương trình về dạng f ( g ( x ) ) = f ( h ( x ) ) và biện luận nếu
hàm f ( x ) đơn điệu trên 1 khoảng K và g ( x ) , h ( x ) đều nhận giá trị trên K thì phương trình
f ( g ( x )=
) f ( h ( x ) ) ⇔ g ( x=) h ( x ) .
PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
940. (Đề tham khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m + 3 3 m + 3sin x =
sin x có nghiệm thực?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
941. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m + m + 1 + 1 + sin x =sin x có
1
nghiệm là đoạn [ a ; b ] . Khi đó giá trị của biểu thức T = 4a − − 2 bằng
b
A. −4. B. −5. C. −3. D. 3.
942. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x 6 + 3 x 4 − m3 x 3 + 4 x 2 − mx + 2 ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [1;3] . Tổng các phần tử của
S bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
943. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 + 3 x 2 −=
m 3 3 6 x + 4 + m có nghiệm
trên [1; 4]
A. 99. B. 100. C. 49 . D. 50 .
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
202 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 1 1 1
A. m < . B. m ≤ − . C. m > . D. m ≥ − .
4 4 4 4
= 2 3 2 x − m có nghiệm x ∈ (1;3)
947. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 3 + m
A. 21 . B. 23 . C. 19 . D. 17 .
948. Cho bất phương trình 3
x 4 + x 2 + m − 3 2 x 2 + 1 + x 2 ( x 2 − 1) > 1 − m. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình này có nghiệm đúng với mọi x > 1.
1 1
A. m ≥ . B. m > 1. C. m > . D. m ≥ 1.
2 2
9 x3 + x
949. Cho hai số x, y thỏa mãn = S 6 x − y là:
3 y + 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức =
y +1
89 11 17 82
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 3
950. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 y 3 + 7 y + 2 x 1 − x= 3 1 − x + 3 ( 2 y 2 + 1) . Tìm giá trị lớn
nhất của P= x + 2 y
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
951. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
f 3 ( x) + 3 f 2 ( x) + 4 f ( x) + 2
Số nghiệm của phương trình = 3 f ( x) + 2 là
3 f ( x) + 1
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Bài 27 – Kĩ năng hàm đặc trưng 203
A. 18. B. 19. C. 9. D. 8.
953. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3
)
f ( x ) + m =x3 − m có
32 32 32
A. . B. 0. C. − . D. .
81 3 27
955. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
1) f ( m 2 + 2m + 2 ) có nghiệm?
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( sin x +=
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
956. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
) f ( m2 + 6m + 10 )
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x =
có nghiệm?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
957. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình sau có nghiệm: f ( −16sin 2 x + 6sin 2 x + 8=
) f ( m2 + m )
204 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
958. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị của tham số m để
m3 + m
phương trình = f 2 ( x ) + 2 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
f ( x) +1
2
A. m = 2. B. m = 26. C. m = 10. D. m = 1.
959. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của
4m3 + m
tham số thực m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt: = f 2 ( x ) + 3.
2 f ( x) + 5
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 27 – Kĩ năng hàm đặc trưng 205
( )
tham số m thỏa mãn f x3 − 2 x 2 + 3 x − m + f ( 2 x − 2 x 2 − 5 ) < 0, ∀x ∈ ( 0;1) . Số phần tử
của tập hợp S là
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
961. Cho hàm số f ( x ) = 1 + x 2 + x. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
x 3 + 10 x
( x − m) f ( x − m) + ≤ 0 có nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −3; 2] .
f ( x3 + 10 x )
A. 8. B. 6. C. 3. D. 7.
963. Cho hàm số y = h ( x ) thỏa mãn h3 ( x ) − 6h 2 ( x ) + 15h ( x ) = ( x + 2) x − 1 + 14. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P= x − 4h ( x ) .
A. 4. B. 5. C. 8. D. −11.
206 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên ( a ; b ) chứa điểm x0 , rõ ràng nếu x0 là 1 nghiệm của phương trình
1
f ( x ) = 0 thì x = x0 là 1 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . Do đó, thông thường
f ( x)
1
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 .
f ( x)
1
Với những bài toán yêu cầu tìm m để đồ thị hàm số y = có a đường tiệm cận đứng, nghĩa
f ( x)
là bài toán yêu cầu tìm m để phương trình f ( x ) = 0 có a nghiệm phân biệt.
f ( x)
b) Về tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
g ( x)
Nếu f ( x ) và g ( x ) là các hàm đa thức, giả sử bậc của f ( x ) là a , bậc của g ( x ) là b (Hàm
hằng y = c với c ≠ 0 có bậc là 0). Khi đó
f ( x)
• Nếu a < b thì đồ thị hàm số y = có đúng 1 đường tiệm cận ngang là y = 0
g ( x)
f ( x)
• Nếu a = b thì đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là y = k , với k bằng hệ
g ( x)
số bậc cao nhất của f ( x ) chia cho hệ số bậc cao nhất của g ( x ) .
f ( x)
• Nếu a > b thì đồ thị hàm số y = không có tiệm cận ngang.
g ( x)
mx 2 + 6 x − 2
965. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là
x+2
7 7 7
A. . B. \ − . C. . D. \ .
2 2 2
2mx + m
966. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
x −1
của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8?
1
A. m = 2. B. m = ±2. C. m = ±4. D. m = ± .
2
A. m = 0. B. m = 1; m = −1. C. m = 2. D. m = −2.
x −3
968. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
có đúng một
x − 2x − m
đường tiệm cận đứng. Tính tổng các phần tử của tập S .
A. −1. B. 2. C. −6. D. 1.
x −1
969. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = 2
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
x − 3x + m
để ( C ) có đúng 2 đường tiệm cận
9 9 9
A. −∞; . B. {2} . C. −∞; . D. 2; .
4 4 4
1
970. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = có 3
x − 2mx + 2m 2 − 4m − 12
2
m = 0 m ≠ 0
A. . B. m ≠ 0. C. m ≠ 2. D. .
m = 2 m ≠ 2
208 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
x −1
972. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
có ba đường
mx − 2 x + 3
tiệm cận
1 m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0
m <
A. 5. B. m ≠ −1. C. 1. D. m ≠ −1.
m<
m ≠ 0 m <
1 3 m <
1
3 5
x +1
973. Cho hàm số y = 2
có đồ thị là ( C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
x − 2mx + 4
để đồ thị ( C ) có đúng 3 đường tiệm cận?
m > 2
m < −2
m < −2 m > −2
A. . B. 5. C. m > 2. D. .
m > 2 m ≠ − 2 5
m ≠ − 2
x −1
974. Xác định m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng
x + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2
2
3 3
A. m < ; m ≠ 1; m ≠ −3. B. m > − ; m ≠ 1.
2 2
3 3
C. m > − . D. m < .
2 2
mx 2 − 1
975. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai đường tiệm
x 2 − 3x + 2
cận?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
x−2
976. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = 2
có đúng 3 đường
x − mx + 1
tiệm cận
m > 2 m > 2
m > 2
5 m < −2
A. m ≠ . B. . C. . D. −2 < m < 2.
2 5 m < −2
m < −2 m ≠ −
2
Bài 28 – Tiệm cận đồ thị hàm số có tham số 209
x2 −1
977. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = có đúng 3
x 2 − 2mx + 2m
đường tiệm cận
m > 2
1 m < 0
m<0
A. m ≠ − . B. . C. . D. 0 < m < 2.
4 m > 2 1
m ≠ −
4
x − x2 + 1
978. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang
ax 2 + 2
a = 1
A. a ≥ 0. B. a ≤ 0. C. . D. a > 0.
a = 4
2x − 3
979. Cho hàm số y = với m là tham số thực và m > 1. Hỏi đồ thị hàm số
x − 2 ( m − 2 ) x + m2
2
có bao nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận ngang và tiệm cận đứng)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x2 + a
980. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = 3 có 3 đường tiệm cận
x + ax 2
a ≠ 0 a ≠ 0 a < 0
A. . B. . C. . D. a > 0.
a ≠ ±1 a ≠ −1 a ≠ −1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 1.
1+ x +1
983. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng
x 2 − mx − 3m
hai tiệm cận đứng là
1 1 1 1
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. ( 0; + ∞ ) .
2 4 2 2
210 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
m
984. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số =
y x2 + 1 − x có tiệm cận ngang
2
là
m = −1 m = 2
A. Không tồn tại m. B. m = −2. C. . D. .
m = 2 m = −2
2x +1
985. Tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận
(1 − m) x 2 + 3 x − 1
ngang là
A. m > 1. B. 0 < m < 1. C. m < 1. D. m ≠ 1.
mx 2 + 3mx + 1
986. Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có ba đường tiệm
x+2
cận là
1 1 1
A. m ≤ 0. B. 0 < m ≤ . C. 0 < m < . D. m ≥ .
2 2 2
x −1 + 2
987. Đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi
x2 − 4x + m
20 + 6 x − x 2
991. Cho hàm số y = . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số có đúng
x 2 − 8 x + 2m
hai đường tiệm cận đứng
BÀI 29 – ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2. Đơn điệu của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên .
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên [ a ; + ∞ ) khi và chỉ khi
f ( a ) ≥ 0 f ( a ) ≤ 0
hoặc
f ( x ) dong bien tren ( a ; + ∞ ) f ( x ) nghich bien tren ( a ; + ∞ )
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên [ a ; b ] khi và chỉ khi
f ( b ) ≥ 0 f ( b ) ≤ 0
hoặc .
f ( x ) nghich bien tren ( a ; b ) f ( x ) dong bien tren ( a ; b )
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1; 2 ) .
C. ( 2;3) . D. ( 4;7 ) .
Bài 29 – Đơn điệu hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối 213
A. (1; + ∞ ) . B. ( −1;0 ) .
C. ( −1; 2 ) . D. ( −∞ ; − 1) .
1 3
A. ; . B. ( −∞ ; − 2 ) .
2 2
5 3 5
C. ;7 . D. ; .
2 2 2
1001. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số y = 3 x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m
nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; − 1) ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
1002. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ −40; 40] để hàm số g ( x ) = x 2 − 4mx + m − 3 nghịch
biến trên khoảng ( −2; − 1) ?
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
1004. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2 x3 − mx + 1 đồng biến
trên khoảng (1; + ∞ ) ?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
1005. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = x 5 − mx + 4 đồng biến trên khoảng
(1; + ∞ ) ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
214 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1006. Tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [ −5;5] của m để hàm số
1 3 2
g ( x )= x + (m − 1) x 2 + (2m − 3) x − đồng biến trên khoảng (1;5 ) là
3 3
A. 1. B. −1. C. 0. D. 2.
1007. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ −10;10] để hàm số
mx + 3
y= đồng biến trên (1; + ∞ )
x+m+2
A. S = 55. B. S = 54. C. S = 3. D. S = 5.
2
1008. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − + m đồng biến trên khoảng
x
[1; + ∞ ) .
A. m ≤ −1. B. −1 ≤ m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. m > 0.
x 3 − 2mx + 2
1009. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến
x −1
trên khoảng ( 2; + ∞ ) .
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
1− m
1010. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + 5 + đồng biến trên
x−2
[5; +∞ ) ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
m
1011. Cho hàm số y= 2− x + x+2 + x − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
2
đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
1012. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −5;5 ) để hàm số =
y x 2 − 3 − 2 x − 3m
A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
Bài 30 – Hàm ngược – truy ngược hàm 215
A. ( −∞ ; − 4 ) . B. ( −4; − 2 ) .
C. ( −2; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3;0 ) .
C. (1; 4 ) . D. ( 4; + ∞ ) .
7 7
A. −∞ ; − . B. − ;6 .
2 2
C. ( 6;10 ) . D. (10; + ∞ ) .
A. ( −∞ ;0 ) . B. ( 0; 2 ) .
C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −1;1) .
216 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;1) .
C. (1;5 ) . D. ( 5; + ∞ ) .
A. ( 2;3) . B. ( 3;5 ) .
C. ( 5;7 ) . D. ( 7;9 ) .
1020. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm xác định và liên tục trên
. Đồ thị hàm số y= f ′ ( x3 + 2 x 2 + 2 x ) được cho như
hình bên dưới
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3; − 1) .
C. ( −1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
Bài 30 – Hàm ngược – truy ngược hàm 217
C. ( −∞ ; − 2 ) , ( 0; 2 ) . D. ( −5; − 3) , ( −1;1) .
A. (1; 2 ) . B. ( −2; − 1) .
C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
1024. Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số
) f ( x 2 + 3x + 1) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f ( x − 1)
g ( x=
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
1
A. − ;0 . B. ( 2;3) .
4
C. ( 0;1) . D. ( 3; + ∞ ) .
A. 3. B. 5.
C. 9. D. 6.
218 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1026. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , hàm số g ( x ) = f ( − x 2 + 4 x − 2 ) có đồ thị như hình
vẽ
x −∞ 0 2 4 +∞
g ( x)
−∞ −∞
y f (1 − x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Hàm số=
A. ( −2; 2 ) . B. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −1;3) .
số y f ′ ( x3 + 6 ) có đồ thị như
1027. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm =
A. ( −1;3) . B. ( 3; + ∞ ) .
C. ( 0;3) . D. ( 3;8 ) .
số y f ′ ( x3 + 1) như
1030. Cho hàm số y = f ( x ) , biết đồ thị hàm =
hình vẽ
C. ( 4;9 ) . D. ( 9; + ∞ ) .
A. ( −4;2 ) . B. ( 9;+∞ ) .
C. ( −12; −6 ) . D. ( −2;30 ) .
A. ( 2; + ∞ ) . B. ( −1;0 ) .
C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0;1) .
A. ( −∞ ; − 3) . B. ( −3;0 ) . C. (1; 4 ) . D. ( 3; + ∞ ) .
1036. Cho hàm= ( x ) , y g ( x ) liên tục và có đạo hàm trên , trong đó hàm số
số y f=
( x ) f ( 2 − x ) ′
g= là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f ( x 2 + 2 ) − x3 + 2 x 2 − x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
=
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
′
số y f ( x 2 − 4 ) là hàm bậc ba
1037. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , hàm=
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
x ) f ( x 2 + x + m ) đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
h (=
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 30 – Hàm ngược – truy ngược hàm 221
x −∞ − 2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f ( x)
−1 −1
( )
g ( x ) f 2 x − x đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
Hàm số = 3
1 1 1 1 1
A. − ; . B. −∞ ; − . C. ;1 . D. − ; + ∞ .
6 6 6 6 6
1039. Cho hàm số=y f ( 3 − 2 x ) như hình vẽ. Biết rằng tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số f ( x 2 − 2m x ) có đúng 7 điểm cực trị là ( a ; b ] . Giá trị của biểu thức
= P 2 ( a 2 + b2 )
là
1
) f x + + m nghịch biến trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m để hàm số h ( x=
x
khoảng (1; 2 ) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
--- Hết ---