You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ

THỪA THẾN HUẾ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
QUỐC HỌC NĂM 2017

MÔN THI: TOÁN LỚP 10


(Thời gian: 180’ không kể thời gian giao đề)
-----------

Câu 1.(4 điểm)


1 1
x  1  x
Giải phương trình sau trên tập số thực: x x

Câu 2.(4 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh huyền
BC .Gọi M là trung điểm AC . Đường thẳng qua A vuông góc với BM cắt BC ở N . Các tiếp

tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AHC tại H và C cắt nhau ở D .
Chứng minh rằng : MN  BD .
Câu 3.(4 điểm)

Tìm tất cả số nguyên dương k thỏa mãn 2  1 chia hết cho k .


k 1

Câu 4. (4 điểm)
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2
   k  3 xyz , x, y, z  0 , x  y  z  1.
Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho 1  z 1  x 1  y
Câu 5. (4 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng 20 . Bên trong hình vuông chọn 2017 điểm phân biệt
(không nằm trên các cạnh của hình vuông). Xét tập hợp A có 2021 điểm gồm 4 đỉnh hình vuông
và 2017 điểm đã chọn. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có 3 đỉnh thuộc A với diện

1
tích nhỏ hơn 10 .

--- Hết ---


ĐÁP ÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 1
x  1  x 4,0
Giải phương trình sau trên tập số thực: x x
Điều Kiện:x >1
1 1
a  x  , b  1 
Đặt x x . Khi đó
2,0
 ab  x  ab  x
Câu 1 a  b  x  
 2  1 1
a  b  x  1 a  b  1  a  b  1
2

 x 
 x
1 1 5
2a  x   1  a 2  1  a  1  x 2  x  1  0  x  1,0
Suy ra x 2
1 5
x 1,0
Thử lại ta được nghiệm phương trình là 2

Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A lên cạnh huyền BC .Gọi M là trung điểm AC . Đường thẳng qua A
4,0
vuông góc với BM cắt BC ở N . Các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác AHC tại H và C cắt nhau ở D . Chứng minh rằng : MN  BD .

 
Ta chứng tỏ : MN . BD = 0 .
A
+ Đặt MA  MC  a . Gọi P là giao
a
điểm của BM và AN.Ta có:
M
   
Câu 2 B P a MN . MB  MP.MB  MA2  a 2
H
N 2,0
C

D
 
+ Tương tự: MN . MD  MC  a
2 2
1,0
     
+ Từ đó : MN . BD = MN . MD - MN . MB  a  a  0
2 2

1,0
Vậy MN  BD

Câu 3 Tìm tất cả số nguyên dương k thỏa mãn 2  1 chia hết cho k .
k 1
4,0
+ k  1 : đúng
1,0
+ Với k  1 , giả sử 2  1k , khi đó k lẻ.
k 1

Đặt k  p1 . pr  ( pi là số nguyên tố lẻ)


a a 1 r

Đặt pi  1  2 .Ti  , mi  N * ( Ti  lẻ)


m i

mi
Gọi 0
là số nhỏ nhất trong các số mi thìvới mọi i Î {1, .., r } : 2,0

( pi  1)2
mi0
 pi  1 mod 2  mi0

Suy ra

k  1 mod 2
mi0
 , đặt k  1  2 mi0
.H , H  N *
2k 1  1  mod k 
Từ 2  1k suy ra
k 1

 1  mod k 
mi

 22
0 .H

 
mi

 22  1  mod pi  
0.H

0
1,0
  .T  1  mod p
  (do T
m
2 i0 . H
2
i0

i 0 i0
lẻ)

2
 Pi0 1 . H
 1  mod pi  0
 (Vô lí vì
2
 Pi0 1
 
 1  mod pi  2  0(mod pi )
0 0
)

Câu 4 Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho

4,0
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2
   k  3 xyz , x, y, z  0 , x  y  z  1.
1 z 1 x 1 y
1 1
x yz k 0,5
Cho 3 ta suy ra 6
1
k
Ta chứng minh 6 thỏa mãn . Thật vậy

x2 y2 xy xy  x  y 
 xy.  .
1 z x y 4
Dấu đẳng thức xảy ra : x=y .
1,5
2 2 2 2 2 2
x y y z z x 1
     xy  x  y   yz  y  z   zx  z  x  
1 z 1 x 1 y 4
1

4
  xy  yz  zx   x  y  z   3xyz 
Dấu đẳng thức xảy ra : x = y = z.
1 1 1,5
  xy  yz  zx   x  y  z   3xyz    3xyz
Ta chứng minh 4 6
2
 xy  yz  zx   x  y  z   9 xyz 
hay 3 . Bất đẳng thức này đúng do

 x  y  z  x  y  z
2 3
2
 xy  yz  zx   x  y  z   9 xyz   x  y  z  9. 
3 27 3
1
xyz .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3
1
k 0,5
Vậy 6 là giá trị cần tìm

Cho hình vuông có cạnh bằng 20 . Bên trong hình vuông chọn 2017 điểm
phân biệt (không nằm trên các cạnh của hình vuông). Xét tập hợp A có
2021 điểm gồm 4 đỉnh hình vuông và 2017 điểm đã chọn. Chứng minh
4,0
rằng tồn tại ít nhất một tam giác có 3 đỉnh thuộc A với diện tích nhỏ hơn

1
10 .
Trước hết chọn 1 điểm bất kì bên trong hình vuông. Nối điểm này với 4 đỉnh
1,0
hình vuông tạo được 4 tam giác. Ta đã chọn 5 điểm.

Câu 5
Hình 1 Hình 2 1,0
Tiếp theo chọn một điểm khác bên trong hình vuông. Có hai trường hợp
 Nếu điểm vừa chọn ở trên cạnh của một trong các tam giác tạo thành
thì ta có thể nối như Hình 1 để tạo thành 6 tam giác.
 Nếu điểm vừa chọn ở bên trong một trong các tam giác tạo
thành thì ta có thể nối như Hình 2 để tạo thành 6 tam giác.
Như vậy mỗi lần lấy thêm một điểm thì số tam giác tạo thành tăng thêm 2.
Ta chọn như vậy với 2016 điểm ta có số tam giác tạo thành là 1,0
4  2  2016  4036
Tổng diện tích các tam giác bằng diện tích hình vuông và bằng 20  400 .
2

400 1
 1,0
Suy ra có ít nhất một tam giác có diện tích không vượt quá 4036 10 . Ta
có điều phải chứng minh.

You might also like