You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

BẾN TRE TRUNG HOC PHỔ THÔNG CHUYÊN BẾN TRE


NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (chuyên)
Thời gian: 150 phút ( không kể giao đề )
Câu 1: ( 2 điểm )

a b + a -b a - b
Cho biểu thức P = với a, b là hai số thực dương.
1 + ab

1
a) Rút gọn biểu thức P : .
( a + b )(a + b)

b) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 2019 + 2 2018 và b = 2020 + 2 2019 .
Câu 2: ( 1,5 điểm )
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rẳng p 2 - 1 chia hết cho 24.
b) Cho phương trình x 2 - 2mx - m - 4 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m đề phương trình đã cho có
1
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 2 đạt giá trị lớn nhất.
x1 + x2 2
Câu 3: ( 1,5 điểm )
a) Giải phương trình: x 3 + 1 = x 2 - 3x - 1 .
�x 2 + 4 y 2 = 2
b) Giải hệ phương trình: � .
�( x - 2 y )(1 - 2 xy ) = 4
Câu 4: ( 2 điểm )
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x 3 - xy + 2 = x + y .
4 1
b) Cho hai số thực a, b thỏa a + b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = + .
a b
Câu 5: ( 3 điểm )
Cho nửa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. Trên cung AB lấy
điểm M tùy ý ( M khác A, B ), tia AM cắt đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AM, tia CO
cắt đường thẳng d tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác OBNC nội tiếp.
NE. AD
b) Gọi E là hình chiếu của N trên đoạn AD. Chứng minh rằng ba điểm N,O,E thẳng hàng và = 2R .
ND
c) Chứng minh rằng CA.CN = CO.CD
d) Xác định vị trí của điểm M để 2AM + AN đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 1: ( 2 điểm )
a b + a -b a - b
Cho biểu thức P = với a, b là hai số thực dương.
1 + ab
1
a) Rút gọn biểu thức P : .
( a + b )(a + b)
b) Tính giá trị của biểu thức P khi a = 2019 + 2 2018 và b = 2020 + 2 2019 .
Bài giải
ab ( a - b ) + ( a - b ) ( a - b )(1 + ab )
a) P = = = a- b
1 + ab 1 + ab
1
�P: = P.( a + b )(a + b) = ( a - b )( a + b )(a + b) = (a - b)(a + b) = a 2 - b 2
( a + b )(a + b)
b) P = a - b = 2019 + 2 2018 - 2020 + 2 2019 = ( 2018 + 1)2 - ( 2019 + 1) 2 = 2018 - 2019
Câu 2: ( 1,5 điểm )
a) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rẳng p 2 - 1 chia hết cho 24.
b) Cho phương trình x 2 - 2mx - m - 4 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m đề phương trình đã cho có
1
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 2 đạt giá trị lớn nhất.
x1 + x2 2
Bài giải
a) Ta có nhận xét sau: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 2 �1(mod 24) (1).
Lại có: -1 �23(mod 24) (2).
(1) + (2) � p 2 - 1 �24(mod 24) �0(mod 24) .
Vậy p 2 - 1 chia hết cho 24 với p là số nguyên tố lớn hơn 3.

b) Điều kiện : D ' > 0


� m2 + m + 4 > 0
1 15
� (m + )2 + > 0 ( với mọi m ).
2 4
Theo Vi-ét ta được: x1 + x2 = 2m ; x1 x2 = - m - 4
1 1 1 1 1 4
= = = � =
Ta có : x1 + x2
2 2
( x1 + x2 ) - 2 x1 x2 4m + 2m + 8 2( 2m + 1 ) 2 + 31 31 31
2 2

2 2 4 4
1 4 -1
Vậy Max 2 2 = � m= .
x1 + x2 31 4
Câu 3: ( 1,5 điểm )
a) Giải phương trình: x 3 + 1 = x 2 - 3x - 1 .
�x 2 + 4 y 2 = 2
b) Giải hệ phương trình: � .
�( x - 2 y )(1 - 2 xy ) = 4
Bài giải

�x + 1 �0
3
�x �-1
a) Điều kiện : � 2 � �2 .
�x - 3x - 1 �0 �x - 3x - 1 �0
x 3 + 1 = x 2 - 3x - 1
� ( x + 1)( x 2 - x + 1) = x 2 - 3x - 1
Đặt a = ( x + 1); b = ( x 2 - x + 1) ; ( a �0, b > 0 )
Phương trình tương đương :
� 5 + 37
b 2 - 2a 2 = ab x=

�a +b = 0 2 (TM)
� 2a + ab - b = 0 � �
2 2 � 2a = b � 2 ( x + 1) = ( x - x + 1) � x - 5 x - 3 = 0 � �
2 2

�2a = b � 5 - 37
� (a + b)(2a - b) = 0 x=

� 2
5 + 37 5 - 37
Vậy phương trình có 2 nghiệm : x = hoặc x = .
2 2
�x 2 + 4 y 2 = 2 �x 2 - 4 xy + 4 y 2 = 2(1 - 2 xy) �( x - 2 y )2 = 2(1 - 2 xy )
b) � � � � �
� ( x - 2 y )(1 - 2 xy ) = 4 � ( x - 2 y )(1 - 2 xy ) = 4 �( x - 2 y )(1 - 2 xy ) = 4
Đặt a = x - 2 y; b = 1 - 2 xy . Hệ phương trình tương đương
�x = 1
�a 2 = 2b � a=2 �x - 2 y = 2 �
� �� �� � � -1 .
�ab = 4 � b=2 �1 - 2 xy = 2 �y =
� 2
-1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = (1; ) .
2
Câu 4: ( 2 điểm )
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x 3 - xy + 2 = x + y .
4 1
b) Cho hai số thực a, b thỏa a + b = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = + .
a b
Bài giải
a) Biến đổi phương trình thành : ( x + 1)( x - x - y ) = -2
2

��x + 1 = -2 ��x = -3
��2 ��
��x - x - y = 1 � �y = 11
��x + 1 = 2 �
� �x = 1
�2 ��
��x - x - y = -1 � �y = 1
�� �
��x + 1 = 1 ��x = 0
��2 �
��x - x - y = -2 � �
�y = 2
��x + 1 = -1 ��x = -2
��2 ��

��x - x - y = 2 ��y = 4
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên ( x; y ) = (-3;11);(1;1);(0; 2);( -2;4) .
4 1 4a + 4b a + b 4b a 4b a
b) T = + = + = 5+ + �5 + 2 . = 5+ 4 = 9 .
a b a b a b a b
2 1
Vậy Min T = 9 � a = ; b = .
3 3

Câu 5: ( 3 điểm )
Cho nửa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. Trên cung AB lấy
điểm M tùy ý ( M khác A, B ), tia AM cắt đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AM, tia CO
cắt đường thẳng d tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác OBNC nội tiếp.
NE. AD
b) Gọi E là hình chiếu của N trên đoạn AD. Chứng minh rằng ba điểm N,O,E thẳng hàng và = 2R .
ND
c) Chứng minh rằng CA.CN = CO.CD
d) Xác định vị trí của điểm M để 2AM + AN đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài giải
a) Bạn đọc tự chứng minh

b) O là trực tâm của DAND nên ba điểm N,O,E thẳng hàng.


NB. AB NB.2 R
Ta có: S ANB = = = R.NB
2 2
BD. AB BD.2 R
S ABD = = = R.BD
2 2
� S AND = S ANB + S ABD = R (NB+ BD) = R.ND
NE. AD
� = R.ND
2
NE. AD
� = 2R
ND
c) Chứng minh DCAO : DCDN � CA.CN = CO.CD
d) Ta có DABN vuông tại B có MB là đường cao nên theo hệ
thức lượng, ta được:
AM . AN = AB 2 = (2 R ) 2 = 4R 2
Theo BDT Cô- Si, ta có:
2 AM + AN �2 2 AM .AN = 2 8R 2 = 4 2 R (không đổi).
AN
Vậy Min 2AM + AN = 4 2R � AM = � M là điểm chính giữa cung �
AB .
2

You might also like