You are on page 1of 13

Hocmai.

vn – Học chủ động - Sống tích cực

CHƯƠNG 9. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


Tài liệu tổng hợp kiến thức và phương pháp giải một số dạng bài nâng cao

PHẦN 1: TÀI LIỆU TỔNG HỢP KIẾN THỨC


A. Đường thẳng

1. Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến

Vectơ chỉ phương (VTCP) Vectơ pháp tuyến (VTPT)


của đường thẳng d của đường thẳng d
Điểm chung Khác 0
Kí hiệu (thông thường) u n
Giá của vectơ Song song hoặc trùng với d Vuông góc với d
Chú ý:

- Một đường thẳng có vô số VTCP và vô số VTPT.

- Nếu u là VTCP của đường thẳng d thì ku k 0 cũng là VTCP của d .

- Nếu n là VTPT của đường thẳng d thì k n k 0 cũng là VTPT của d .

- Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm mà nó đi qua và một VTCP hoặc
một VTPT của nó.

- Nếu u a; b là VTCP của đường thẳng d thì n b; a (hoặc n b; a ) là VTPT của d và

ngược lại.

2. Phương trình đường thẳng

a) Phương trình tham số

Đường thẳng d đi qua M x0 ; y0 và có VTCP u a; b có phương trình tham số là:

x x0 at
d : t
y y0 bt

b) Phương trình tổng quát

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

- Đường thẳng d đi qua M x0 ; y0 và có VTPT n A; B có phương trình tổng quát là:

d :A x x0 B y y0 0

- Phương trình dạng Ax By C 0 A2 B2 0 là phương trình đường thẳng có VTPT là

n A; B .

c) Phương trình chính tắc

Đường thẳng d đi qua M x0 ; y0 và có VTCP u a; b ab 0 có phương trình chính tắc là:

x x0 y y0
d :
a b

d) Phương trình theo đoạn chắn

Đường thẳng d đi qua hai điểm A a; 0 và B 0; b a 0; b 0 có phương trình theo đoạn

chắn là:

x y
1
a b

Chú ý:

- Phương trình đường thẳng qua hai điểm M 1 x1 ; y1 , M 2 x2 ; y2 (với điều kiện x1 x2 ; y1 y2 )

x x1 y y1
x2 x1 y2 y1

- Phương trình đường thẳng song song với trục Ox có dạng y c 0 c 0 .

- Phương trình đường thẳng song song với trục Oy có dạng x c 0 c 0 .

3. Hệ số góc của đường thẳng

Cho đường thẳng d : y kx m . Khi đó k là hệ số góc của d .

- Nếu k 0 thì k tan với là góc tạo bởi phần đường thẳng d nằm trên trục Ox và chiều
dương của trục Ox .

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

- Nếu k 0 thì d / /Ox hoặc d Ox .

4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : A1 x B1 y C1 0
Cho hai đường thẳng
d 2 : A2 x B2 y C2 0

A1 B1
• d1 cắt d 2 tại một điểm .
A2 B2

A1 B1 C1
• d1 / / d 2 .
A2 B2 C2

A1 B1 C1
• d1 d2
A2 B2 C2

5. Góc giữa hai đường thẳng

d1 : A1 x B1 y C1 0
Cho hai đường thẳng . Gọi góc giữa d1 và d 2 là d1 , d 2
d 2 : A2 x B2 y C2 0

A1 A2 B1B2
cos cos d1 , d 2 cos n1 , n2 cos u1 , u2
A12 B12 . A22 B22

(với n1 , n2 là VTPT của d1 , d 2 ; u1 , u2 là VTCP của d1 , d 2 )

Chú ý:

- Độ lớn góc: 0 90 .

- Nếu d1 d2 A1 A2 B1B2 0 n1.n2 0 u1.u2 0.

6. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : ax by c 0 là

ax0 by0 c
d M;
a2 b2

7. Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

Cho đường thẳng : ax by c 0 và hai điểm M xM ; yM , N xN ; y N không nằm trên

• M , N nằm cùng phía đối với axM byM c axN by N c 0

• M , N nằm khác phía đối với axM byM c axN by N c 0

8. Phương trình đường phân giác của góc

Cho hai đường thẳng cắt nhau 1 : a1 x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0

Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi 1 và 2 là

a1 x b1 y c1 a2 x b2 y c2
a12 b12 a22 b22

B. Đường tròn

1. Phương trình đường tròn

- Đường tròn C tâm I a; b , bán kính R có phương trình:

2 2
x a y b R2

- Phương trình có dạng x 2 y2 2ax 2by c 0 với a 2 b2 c là phương trình đường tròn

tâm I a; b , bán kính R a2 b2 c.

2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

Phương trình tiếp tuyến tại M x0 ; y0 của đường tròn C tâm I a; b , bán kính R là

x0 a x a y0 b y b R2

C. Đường elip

1. Định nghĩa

Cho hai điểm cố định F1 , F2 với F1 F2 2c c 0 .

Đường elip E là tập hợp những điểm M sao cho MF1 MF2 2a a c

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

• Hai điểm F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip.

• Khoảng cách 2c F1F2 là tiêu cự của elip.

• Trung điểm I của F1 F2 là tâm của elip.

• M E thì MF1 , MF2 là các bán kính qua tiêu của điểm M .

2. Phương trình chính tắc

x2 y2
E : 1
a b

b2 a2 c2 a b 0
Trong đó
F1 c;0 ; F2 c;0

3. Tâm sai

c
e 1
a

4. Hình dạng của elip

• Elip nhận hai trục tọa độ làm trục đối xứng và nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
• Elip cắt Ox tại A1 a; 0 , A2 a; 0 gọi là hai đỉnh trục lớn.

• Elip cắt Oy tại B1 0; b , B2 0; b gọi là hai đỉnh trục bé.

• A1 A2 2a là độ dài trục lớn, B1 B2 2b là độ dài trục bé.

• Elip nội tiếp hình chữ nhật cơ sở có chiều dài là 2a , chiều rộng là 2b .
a
• Đường chuẩn: x .
e

C. Đường hyperbol

1. Định nghĩa

Cho hai điểm cố định F1 , F2 với F1 F2 2c c 0 .

Đường hyperbol H là tập hợp những điểm M sao cho MF1 MF2 2a 0 a c

• Hai điểm F1 , F2 là hai tiêu điểm của hyperbol.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

• Khoảng cách 2c F1F2 là tiêu cự của hyperbol.

• Trung điểm I của F1 F2 là tâm của hyperbol.

• M H thì MF1 , MF2 là các bán kính qua tiêu của điểm M .

2. Phương trình chính tắc

x2 y2
H : 1
a b

b2 c2 a2 b c 0
Trong đó
F1 c;0 ; F2 c;0

3. Tâm sai

c
e 1
a

4. Hình dạng của hyperbol

• Hyperbol nhận hai trục tọa độ làm trục đối xứng và nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
• Hyperbol cắt Ox tại A1 a; 0 , A2 a; 0 gọi là hai đỉnh trục thực ( Ox là trục thực).

• Hyperbol không cắt Oy . Đặt B1 0; b , B2 0; b gọi là hai đỉnh trục ảo ( Oy là trục ảo).

• A1 A2 2a là độ dài trục thực, B1 B2 2b là dộ dài trục ảo.

• Hyperbol ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có chiều dài là 2a , chiều rộng là 2b .
b
• Hyperbol nhận hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở là y x làm hai đường tiệm
a
cận.
a
• Đường chuẩn: x .
e

C. Đường parabol

1. Định nghĩa

Cho một điểm cố định F và đường thẳng cố định F

Đường parabol P là tập hợp những điểm M sao cho MF d M;

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

• Điểm F là tiêu điểm của parabol.


• Đường thẳng là đường chuẩn của parabol.
• Khoảng cách d F ; là tham số tiêu của parabol.

2. Phương trình chính tắc

P : y2 2 px

p d F; 0
Trong đó p
F ;0
2

3. Hình dạng của parabol

• Parabol nằm về bên phải trục Oy .

• Parabol nhận trục Ox làm trục đối xứng và nhận gốc tọa độ O làm đỉnh của parabol.
p
• Đường chuẩn :x .
2

Chú ý: Ngoài dạng chính tắc y 2 2 px thì các phương trình sau cũng là phương trình chính tắc
của parabol:

y2 2 px
2
x 2 py

D. Ba đường conic

Cho điểm F cố định và đường thẳng cố định F

MF
Đường conic C là tập hợp các điểm M sao cho e e 0
d M;

( F là tiêu điểm, là đường chuẩn, e là tâm sai)

• e 1 : C là elip.

• e 1 : C là parabol.

• e 1 : C là hyperbol.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG BÀI NÂNG CAO

CỰC TRỊ TRONG CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG TRÒN

A. Phương pháp

Để giải dạng bài này, ta cần chú ý về vị trí tương đối của điểm so với đường tròn:

Cho đường tròn C tâm I , bán kính R và điểm M bất kì, khi đó

• MI R M nằm trong C .

• MI R M nằm trên C .

• MI R M nằm ngoài C .

B. Ví dụ

2 2
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 2 và đường

thẳng :x y 2 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường tròn C sao cho khoảng cách từ M

đến đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.

Phân tích: Để hiểu một cách tổng quát, ta xét bài toán sau đây:

“Cho đường thẳng và đường tròn C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho khoảng cách

từ M đến đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất”

Bước 1: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C .

Bước 2: Xác định d d I;

TH1: d R

- Lập phương trình tham số đường thẳng d qua I và vuông góc với .

- Xác định tọa độ hai giao điểm M 1 , M 2 của d và C , tính

d1 d M1; , d2 d M 2; .

- Với M C ta có:

+ d M; min
min d1 ; d 2

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

+ d M; max
max d1 ; d 2

TH2: d R

- Xác định tọa độ tiếp điểm H của C và .

- Với M C ta có:

+ d M; min
0 khi M H.

+ d M; max
0 khi M H với H là điểm đối xứng với H qua I .

TH3: d R

- Với M C ta có: d M ; min


0 khi M là một trong hai giao điểm của C và .

- Lập phương trình tham số đường thẳng d qua I và vuông góc với .

- Xác định tọa độ hai giao điểm M 1 , M 2 của d và C , tính

d1 d M1; , d2 d M 2; .

- Với M C ta có: d M ; max


max d1 ; d 2 .

Lời giải:

Xét đường tròn C tâm I 2;3 , bán kính R 2.

2 3 2 3 2
Ta có d I ; 2 R
12 12 2

x 2 t
Gọi d là đường thẳng đi qua I , d d : t
y 3 t

Gọi d C M 1; M 2

Thay x, y của phương trình d vào phương trình C :

2 2
C : 2 t 2 3 t 3 2 t 1

3 2 2 2
+ Với t 1 M 1 3; 2 d1 d M1;
2 2

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

1 4 2 5 2
+ Với t 1 M 2 1; 4 d2 d M 2;
2 2

2
d M; min
min d1 ; d 2 khi M M 1 3; 2
2

5 2
d M; max
max d1 ; d 2 khi M M 2 1; 4
2

Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y2 2x 3 0 và hai điểm

A 1; 4 , B 2; 5 . Với điểm M di động trên C , tính giá trị nhỏ nhất của MA 2MB .

Phân tích: Để hiểu một cách tổng quát, ta xét bài toán sau đây:

“Cho đường tròn C tâm I và hai điểm A, B nằm ngoài đường tròn sao cho IA kR k 1 .

Tìm vị trí của M trên C để MA kMB đạt giá trị nhỏ nhất”

IA IA
Gọi K là giao điểm của IA và C . Ta có IA k.IK k
IK IM
IK IM
Trên đoạn IK lấy điểm C sao cho IK k .IC k
IC IC

MA
Ta thấy MIC ∽ AIM c.g.c k MA kMC .
MC

Ta có: MA kMB kMC kMB k MB MC kBC

Vậy MA kMB đạt giá trị nhỏ nhất bằng kBC khi M là giao điểm của BC và C .

Lời giải:

Xét đường tròn C tâm I 1; 0 , bán kính R 2; IA 0; 4 IA 4 2R

Gọi K là giao điểm của IA và C mà IA 2R nên K là trung điểm của IA và K 1; 2 .

Chọn điểm C IK sao cho IK 2IC C 1; 1 BC 1;4 BC 17

MA 2MC MA 2MB 2 MB MC 2BC 2 17

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

Vậy giá trị nhỏ nhất của MA 2MB là 2 17 .

B. Bài tập tự luyện

2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 5 và đường

thẳng d : 2 x y 6 0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm di động trên C , d sao cho độ dài AB

ngắn nhất. Tính độ dài ngắn nhất của AB khi đó.

Hướng dẫn giải:

Đường tròn C tâm I 1; 2 , bán kính R 5

2 2 6
Gọi H là hình chiếu của I lên d IH 2 5 R
5

Theo mối quan hệ đường xiên hình chiếu, đoạn AB đạt GTNN khi B là giao điểm của đường
vuông góc kẻ từ I xuống d hay B H , A là giao điểm của IB và C .

ABmin IH IA 2 5 5 5.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C1 : x 2 y2 2x 6y 6 0 và đường tròn

C2 : x 2 y2 2x 6y 1 0 . Gọi A, B lần lượt là các điểm di động trên C1 , C2 . Tính giá

trị lớn nhất của độ dài đoạn AB .

Hướng dẫn giải:

Đường tròn C1 có tâm I1 1; 3 , bán kính R1 2

Đường tròn C2 có tâm I 2 1;3 , bán kính R2 3

Nhận xét: I1I 2 2 10 5 R1 R2 C1 , C2 nằm ngoài nhau

ABmax I1 I 2 R1 R2 5 2 10

2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 3 5 . Tìm trên C

điểm M sao cho MA đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biết A 4; 1 .

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

Hướng dẫn giải:

Ta thấy A C

Đường tròn C tâm I 2;3 , bán kính R 5.

x 2 t
Đường thẳng AI qua I 2;3 có VTCP AI 2;4 / / 1;2 AI : t
y 3 2t

Gọi AI C M 1 ; M 2 . Thay phương trình AI vào phương trình của C :

2 2 t 1 M 1 1;5 M1 A 3 5
2 t 2 3 2t 3 5
t 1 M 2 3;1 M2A 5

M C MAmin min M 1 A; M 2 A 5 M M2
MAmax max M 1 A; M 2 A 3 5 M M1

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y2 9 và hai điểm A 0;9 ,

B 1; 6 . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho P MA 3MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Hướng dẫn giải:

Đường tròn C có tâm O 0; 0 , bán kính R 3 , OA 9 3R .

Gọi K 1; 0 , ta có OM R 3OK .

AOM ∽ MOK và AO 3MO MA 3MK


P 3 MK MB 3BK

Dấu bằng xảy ra khi M thuộc đoạn BK M BK C

x 1 t
Đường thẳng BK đi qua B 1; 6 , có VTCP BK 2; 6 / / 1; 3 BK :
y 6 3t

Thay phương trình BK thay vào phương trình C :

14 9 12
2 2 t M ; L
1 t 6 3t 9 5 5 5
t 1 M 0;3 tm

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

9 12
(loại M ; do BM BK M không thuộc đoạn BK )
5 5

Vậy M 0;3 thỏa mãn.

Nguồn : Hocmai

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -

You might also like