You are on page 1of 259

CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM


1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
   
Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng D nếu u ¹ và giá của u song song hoặc
0
trùng với D .
Nhận xét. Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
2. Phương trình tham số của đường thẳng

Đường thẳng D đi qua điểm M 0 (x0 ; y0 ) và có VTCP u = (a;b)

ìïíx = x 0 + at
¾¾ phương trình tham số của đường thẳng D có dạng tÎ .
ïîy = y 0 + bt
 b
Nhận xét. Nếu đường thẳng D có VTCP = (a;b) thì có hệ số góc k = .
u a

3. Vectơ pháp tuyến của đường


thẳng   

Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng D nếu n ¹ 0 và vuông góc với vectơ chỉ
n
phương của D .
Nhận xét.
● Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.
 
● Nếu u = (a;b) là một VTCP của D ¾¾ n = (b;-a) là một VTPT của D .
 
● Nếu n = ( A; B ) là một VTPT của D ¾¾ u = ( B;-A ) là một VTPCT của D .

4. Phương trình tổng quát của đường thẳng



Đường thẳng D đi qua điểm M 0 (x0 ; y0 ) và có VTPT n = (A; B)

¾¾ phương trình tổng quát của đường thẳng D có dạng

A (x - x0 )+ B ( y - y0 ) hay Ax + By +C = với C = -Ax0 - By0.


=0

Nhận xét.
 A
● Nếu đường thẳng D có VTPT = (A; B) thì có hệ số góc k =- .
n B

● Nếu A, B, C đều khác 0 thì ta có thể đưa phương trình tổng quát về dạng
x y C C
+ = 1 với a , b .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 1
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
0 o

Phương trình này được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn, đường thẳng này cắt Ox và
Oy lần lượt tại M (a0 ;0 ) và N (0;b0 ).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 2
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét hai đường thẳng có phương trình tổng quát là
D1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và D2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 .
a x ì +b y+c =0
Tọa độ giao điểm của D và D là nghiệm của hệ phương trình: ï 1 1 1
.
1 2
í
ïa x + b y + c = 0
ïî 2 2

● Nếu hệ có một nghiệm (x0 ; y0 ) thì D1 cắt D2 tại điểm M 0 (x0 ; y0 ).

● Nếu hệ có vô số nghiệm thì D1 trùng với D2 .

● Nếu hệ vô nghiệm thì D1 và D2 không có điểm chung, hay D1 song song với D2 .

Cách 2. Xét tỉ số

● Nếu a1 b1 c1 thì D trùng với D .


a2 = b2 = c2 1 2

● Nếu
a1 b
c1 = 1 ¹
thì D song song D .
a2 b2 c2
1 2

● Nếu a1 b1
¹ thì D cắt D .
a2 b2 1

6. Góc giữa hai đường thẳng


Cho hai đường thẳng

D1 : a1x + b1 y + c1 = 0 có VTPT n1 = (a1;b1 ) ;

D2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 có VTPT n2 = (a2 ;b2 ).

Gọi a là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng D1 và D2 .

Khi đó
 
  n1.n2
  a1.a2 + b1.b2
(
cos a = cos n1 , n2 ) n1 . n2 = a12 + b12 . a22 + b2 2 .
=
7. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ M 0 (x0 ; y0 ) đến đường thẳng D : ax + by + c = 0 được tính theo công thức

d (M , D) ax0 + by0 + .
= c
0
2 2
a+b

Nhận xét. Cho hai đường thẳng D1 : a1 x + b1 y + c1 = và D : a x + b y + c = cắt nhau thì phương trình
2 2 2 2
0
0
hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng trên là:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 3
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a1 x + b1 y + c=
1 a2 x + b2 y + c.2
a +b
2 2
a2 + b2
1 1 2 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 4
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
1. Phương pháp giải:
Dạng 1: viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
 Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng D ta cần xác định

- Điểm A(x0;y0) Î D

- Một vectơ pháp tuyến n (a;b ) của D

Khi đó phương trình tổng quát của D là a (x - x0 ) + b (y - y0 ) = 0

Chú ý:

o Đường thẳng D có phương trình tổng quát là ax + by + c = 0, a + b ¹ 0 nhận n (a;b )
2 2

làm vectơ pháp tuyến.


o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì VTPT đường thẳng này cũng là VTPT của
đường thẳng kia.

o Phương trình đường thẳng D qua điểm M ( x0;y0 ) có dạng

D : a (x - x )0 + b (y - y ) = 0 với a2 + b2 ¹ 0

hoặc ta chia làm hai trường hợp

+ x = x0 : nếu đường thẳng song song với trục Oy

+ y - y0 = k (x - x0 ) : nếu đường thẳng cắt trục Oy

o Phương trình đường thẳng đi qua A ( a;0 ), B (0;b ) với ab ¹ 0 có x y


+ =1
dạng a b

Ví dụ 1: Cho tam giác ABC biết A(2; 0 ), B (0; 4 ), C (1; 3). Viết phương trình tổng quát của

a) Đường cao AH
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Đường thẳng AB .
d) Đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB .
Lời giải

a) Vì AH ^ BC nên BC là vectơ pháp tuyến của AH
 
Ta có BC (1;-1) suy ra đường cao AH đi qua A và nhận là vectơ pháp tuyến có phương trình

BC
tổng quát là 1.(x - 2) - 1.(y - 0) = 0 hay x - y - 2 = 0 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 5
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC đi qua trung điểm BC và nhận vectơ BC làm vectơ pháp
tuyến.
æ ö
1 7 ç 1 7÷
Gọi I là trung điểm BC khi đó xB + xC = , y + =  I ;
x y=C B
= y
I
2 2
I
2 ç è 2 2 ÷ø
2
æ ö
æ ö
1÷ 7÷
Suy ra phương trình tổng quát của đường trung trực BC là 1. ç ç x -÷ -ç 1. ç ÷y - = 0 hay
2 2
è ø è ø
x-y+3=0

x
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB có dạng +
y = 1 hay 2x + y - 4 = 0 .

2 4

d) Cách 1: Đường thẳng AB có VTPT là n (2;1) do đó vì đường thẳng cần tìm song song với đường

thẳng AB nên nhận n (2;1) làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là
2.(x - 1) + 1.(y - 3) = 0 hay 2x + y - 5 = 0 .

Cách 2: Đường thẳng D song song với đường thẳng AB có dạng 2x + y + c = 0 .

Điểm C thuộc D suy ra 2.1 + 3 + c = 0  c = -5 .


Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình tổng quát là 2x + y - 5 = 0 .

Ví dụ 2: Cho đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 và điểm M (-1;2) . Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng D biết:
a) D đi qua điểm M và có hệ số góc k = 3
b) D đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
c) D đối xứng với đường thẳng d qua M
Lời giải:
a) Đường thẳng D có hệ số góc k = 3 có phương trình dạng y = 3x + m . Mặt khác
M Î D  2 = 3.(-1) + m  m = 5

Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng D là y = 3x + 5 hay 3x - y + 5 = 0 .


1 3 1
b) Ta có x - 2y + 3 = 0  y = x + do đó hệ số góc của đường thẳng d là k = .
2 2 d
2

Vì D ^ d nên hệ số góc của D là kD thì kd .kD = -1  kD = -2

Do đó D : y = -2x + m ,
Î D  2 = -2.(-1) + m  m = -2
M
Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng D là y = -2x - 2 hay 2x + y + 2 = 0 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 6
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Cách 1: Ta có -1 - 2.2 + 3 ¹ 0 do đó M Ï d vì vậy đường thẳng D đối xứng với đường thẳng

d qua M sẽ song song với đường thẳng d suy ra đường thẳng D có VTPT là n (1;-2).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 7
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có A(1;2) Î d , gọi A đối xứng với A qua M khi đó A' Î D
'
Ta có M là trung điểm của AA ' .
ïì x +x
=
A A' ïì x = - = 2.(-1) - 1 = -  A' ( -3;2 )
ï x Mí 2 ïA' M
ï
 í 2x x
A 3
ï
îïy yA + yA ' = 2yM - yA = 2.2 - 2 = 2
M y=A' îï
2
Vậy phương trình tổng quát đường thẳng D là 1.(x + 3 ) - 2 ( y - 2 ) = 0 hay x - 2y + 7 = 0 .

Cách 2: Gọi A ( x0;y0 ) là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d , A' ( x;y ) là điểm đối xứng với A
qua M .
ïì x +x ìï
x +x
ï-1 =
0
ïì = -2 - x
0
x
ïx =
Khi đó M là trung điểm của AA suy ra ïí
' M
2 2 ï 0
  í

ï y0 + = 4-y
îïy y0 + ïy 2 = îï
M y=
2 îï 2 y0

Ta có A Î d  x0 - 2y0 + 3 = 0 suy ra (-2 - x ) - 2.(4 - y ) + 3 = 0  x - 2y + 7 = 0

Vậy phương trình tổng quát của D đối xứng với đường thẳng d qua M là x - 2y + 7 = 0 .

Ví dụ 3: Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x - y = 0 và x + 3y - 8 = 0 , tọa độ
một đỉnh của hình bình hành là (-2;2). Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành.

Lời giải

Đặt tên hình bình hành là ABCD với A(-2;2), do tọa độ điểm A không là nghiệm của hai phương
trình đường thẳng trên nên ta giả sử BC : x - y = 0 , CD : x + 3y - 8 = 0

Vì AB / /CD nên cạnh AB nhận nCD (1; 3) làm VTPT do đó có phương trình là
1.(x + 2 ) + 3.(y - 2 ) = 0 hay x + 3y - 4 = 0

Tương tự cạnh AD nhận nBC (1;-1) làm VTPT do đó có phương trình là 1.(x + 2) - 1.(y - 2) = 0
hay x - y + 4 = 0

Ví dụ 4: Cho điểm M (1; 4 ) . Viết phương trình đường thẳng qua M lần lượt cắt hai tia Ox , tia Oy
tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .

Lời giải:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 8
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x
Giả sử A ( a;0 ), B (0;b ) với a > 0, b > 0 . Khi đó đường thẳng đi qua A, B có dạng +
= 1 . Do
y
a b

M Î 1 4
nên + =1
AB a b

Mặt khác SOAB 1 1


= OA.OB = ab .
2 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 9
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 4
Áp dụng BĐT Côsi ta có 1 = + ³ 4
ab  ab ³ 16  SOAB ³ 8
2
a b
1 4 1 4
Suy ra S nhỏ nhất khi = và + = 1 do đó a = 2;b = 8
OAB
a b a b
x y
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là +
2 8 = 1 hay 4x + y - 8 = 0

Dạng 2: xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.


1. Phương pháp giải:

Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : a1x + b1y + c1 = d2 : a2x + b2y + = 0.
0; c2
ì
ï ïa 1x +1 b y +1 c = 0
Ta xét hệ í (I)
a x + b2y + c 2 = 0
ïî 2
+ Hệ (I) vô nghiệm suy ra d1 / /d2 .

+ Hệ (I) vô số nghiệm suy ra d1 º d2

+ Hệ (I) có nghiệm duy nhất suy ra d1 và d2 cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm.

Chú ý: Với trường hợp a2.b2 .c2 ¹


khi đó
0
a1
+ Nếu
a2 thì hai đường thẳng cắt nhau.
¹
b1
b
2

a1
+ Nếu
a2 thì hai đường thẳng song song nhau.
=
b1 ¹
c1
a1 b c
+ Nếu 2 2

a2 thì hai đường thẳng trùng nhau.

=
b1 =
c1
b c
2 2

2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng sau

a) D1 : x + y - 2 = 0; c) D1 : 2x - 3y + 5 = 0;

b) D1 : -x - 2y + 5 = 0; d) D1 : 2x + 3y + 4 = 0;

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 10
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D 2x + y - 3 = 0 D2 :

2
2x + 4y - 10 = 0 D2

:x-5=0
:
D2 : -4x - 6y = 0

Lời giải:
1 1
a) Ta có ¹ suy ra D cắt
D
1 2
2 1

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 11
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
-1 -2
b) Ta có = = 5
suy ra D1 trùng D2
2 4 -10
1 0
c) Ta có ¹
2 -3 suy ra D1 cắt D2
-4 -6 0
d) Ta có = ¹ suy ra D / /D
2 3 4 1 2

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB,BC,CA là
AB : 2x - y + 2 = 0 ; BC : 3x + 2y + 1 = 0 ; CA : 3x + y + 3 = 0 .

Xác định vị trí tương đối của đường cao kẻ từ đỉnh A và đường thẳng D : 3x - y - 2 = 0

Lời giải
ïì 2x - y + 2
ï
Tọa
= 0 độ điểm A là nghiệm của hệ ì íx = -
ï
 1 ï y  A(-1; 0 )

í =0
3x + y + 3 = 0 î
ïî
Ta xác định được hai điểm thuộc đường thẳng BC là M (-1;1), N (1;-2 )

Đường cao kẻ từ đỉnh A vuông góc với BC nên nhận vectơ MN (2;-3) làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là 2 ( x + 1) - 3y = 0 hay 2x - 3y + 2 = 0
3 -1
Ta có ¹ suy ra hai đường thẳng cắt nhau.
2 -3

Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng D1


: (m - 3)x + 2y + m2 - 1 = 0 và
D : -x + my + (m - 1)2 = 0 .
2

a) Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của D1 và D2 trong các trường hợp
m = 0, m = 1

b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.


Lời giải:
ìï-3x + 2y - 1 =
a) Với m = 0 suy ra D1 cắt D2 tại điểm có tọa độ (1;2)
0 
xét hệ íï =
í
-x + 1 = 0 y =2
ì î- ï + 2y ïî
ï 2x
Với m = 1 xét hệ í ì x =
=0 0 ï suy ra D cắt D tại gốc tọa độ
 í

-x + y = 0 y =0 1 2
îï ïî
b) Với m = 0 hoặc m = 1 theo câu a hai đường thẳng cắt nhau nên không thỏa
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 12
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
mãn Với m ¹ 0 và m ¹ 1 hai đường thẳng song song khi và chỉ khi

m-3 2 m2 - m=2
-1 = 1
¹
(m - 2

m
1)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 13
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy với m = 2 thì hai đường thẳng song song với nhau.
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC , tìm tọa độ các đỉnh của tam giác trong trường hợp sau
a)
Biết A(2;2) và hai đường cao có phương trình d1 : x + y - 2 = 0
d2 : 9x - 3y + 4 = 0 .
;
b)
Biết A(4;-1) , phương trình đường cao kẻ từ B là D : 2x - 3y = 0 ; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là D' : 2x + 3y = 0.

Lời giải

a) Tọa độ điểm A không là nghiệm của phương trình d1,d2 suy ra A Ï d1, A Ï d2 nên ta có thể giả sử

B Î d1, C Î d2

Ta có AB đi qua A và vuông góc với
nên nhận u (3; 9 ) làm VTPT nên có phương trình là
d2

3 ( x - 2) + 9 ( y - 2 ) = 0 hay 3x + 9y - 24 = 0 ; AC đi qua A và vuông góc với d1 nên nhận



v (-1;1) làm VTPT nên có phương trình là -1.(x - 2) + 1.(y - 2) = 0 hay x - y = 0

B là giao điểm của d1 và AB suy ra tọa độ của B là nghiệm của hệ

ïì x + y - 2 = = -1  B (-1; 3 )
0ï 
í
3x + 9y - 24 = í
y =
0 ïî
3
ïì 9x - 3y + 4 = ïì = -2 f 2 2ö
0 ï x
Tương
ï tự tọa độ C là nghiệm của hệ 3  C ç- ;- ÷
í 
2
ïî x-y =0 ïïy = - èç 3 3 ÷ø
î 3
f
2
Vậy Aö( 2;2 ) , B ( -1; 3 ) và C ç -

;- ç 3 3÷
è ø

b) Ta có AC đi qua A(4;-1) và vuông góc với D nên nhận u (3;2 ) làm VTPT nên có phương trình là

3 ( x - 4 ) + 2 ( y + 1) = 0 hay 3x + 2y - 10 = 0

Suy raì toạ độ C là nghiệm của ì x =


3x + 2y - 10 =  C (6;-4 )
ï 6 ï
hệ í 0 
í
2x + 3y = 0 y = -4
ïî ïî
f x + 4 y - 1ö
Giả sử B (x ;y ) suy ra trung điểm I ç B ; B ÷ của AB thuộc đường thẳng D ' do đó
B B
2 2 ÷ø

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 14
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
xB + 4 yB - 1
2. + 3. = 0 hay
B + + 5 = 0 (1)
2x 3yB
2 2

Mặt khác B Î D suy ra 2xB -


= 0 (2)
3yB

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 15
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
f ö
ç 5 5÷
Từ (1) và (2) suy ra B ç -4 ;-

è ø
f ö
5 5 ÷
Vậy A(4;-1) , Bç ç -
4 ;-6÷ và C ( 6;-4 ) .
è ø

1. Phương pháp
Dạnggiải:
3: viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
 Để viết phương trình tham số của đường thẳng D ta cần xác định

- Điểm A(x0;y0) Î D

- Một vectơ chỉ phương u (a;b ) của D

Khi đó phương trình tham số của D là = x0 +


ïì x , t Î R.
ï í at

y = y 0 + bt
ïî
 Để viết phương trình chính tắc của đường thẳng D ta cần xác định

- Điểm A(x0;y0) Î D

- Một vectơ chỉ phương u (a;b ), ab ¹ 0 của D
x - x0
Phương trình chính tắc của đường thẳng D là y - y0
a = b
(trường hợp ab = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc)
Chú ý:
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì VTCP của đường thẳng này là VTPT của đường
thẳng kia và ngược lại
 
o Nếu D có VTCP u = (a;b) thì n = (-b;a) là một VTPT của D.

2. Các ví dụ:

Ví dụ 1: Cho điểm A(1;-3) và B (-2; 3 ) . Viết phương trình tham số của đường thẳng  trong mỗi
trường hợp sau:

a) D đi qua A và nhận vectơ n (1;2) làm vectơ pháp tuyến
b) D đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB
c) D là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Lời giải:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 16
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 
a) Vì D nhận vectơ n (1;2) làm vectơ pháp tuyến nên VTCP của D là u (-2;1) .

Vậy phương trình tham số của đường thẳng D là D :


ïì = 1 - 2t
ï x í

y = -3 + t
 ïî

b) Ta có AB (-3; 6 ) mà D song song với đường thẳng AB nên nhận u (-1;2) làm VTCP
ïì = -t
ï x
Vậy phương trình tham số của đường thẳng D là D :
í
y = 2t
ïî ––→
c) Vì D là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên nhận AB 3; làm VTPT và đi qua trung điểm
6
I của đoạn thẳng AB .
 1 
Ta có I  ;0 và
 →1; 2 làm VTCP nên phương trình tham số của đường thẳng D là
  nhận u
2
 
ïì 1
: ïx = - - t .
í
D ï 2
y = 2t
ï
Ví dụ 2: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng  trong mỗi trường
hợp sau:
a)  đi qua điểm A(3; 0 ) và B (1; 3 )

b) ìđi qua N ( 3; 4 ) và vuông góc với đường thẳng d ' : = 1 - 3t


ï x .
ï
í

y = 4 + 5t
ïî
Lời giải:

a) Đường thẳng  đi qua hai điểm A và B nên nhận AB = (-2; 3 ) làm vectơ chỉ phương do đó

phương
ì trình tham số là = 3- y
x ; phương trình chính tắc x- = ; phương trình tổng quát
ï 2t là
í 3
y = 3t -2 3
îï
là 3 (x - 3) = -2y hay 3x + 2y - 9 = 0

b) D ^ d ' nên VTCP của d ' cũng là VTPT của D nên đường thẳng D nhận u (-3; 5 ) làm VTPT và

v (-5;-3) làm VTCP do đó đó phương trình tổng quát
ì là -3(x - 3 ) + 5 ( y - 4 ) = 0 hay
ï x = 3 - 5t ng trình
chính tắc là
3x - 5y + 11 = 0 ; phương trình tham số là í ;
phươ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 17
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x-3 y-4
= -5 -3
y = 4 - 3t
ïî
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có A(-2;1), B (2; 3 ) và C (1;-

5).

a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 18
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A
và G là trọng tâm của DABC .
Lời giải:
 ìï x = 2 - t
ï
a) Ta có BC ( -1;-8 ) suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là í
y = 3 - 8t
f ö ïî
3 ÷
b) M là trung điểm của BC nên M çç ;-1 ÷ do đó đường thẳng chứa đường trung tuyến AM nhận
2
è ø
 f 7 ÷
ö
ïì ïx = -2 +7 t
AM çç ;-2÷ làm VTCP nên có phương trình là
2 í 2
è ø ï
y = 1 - 2t
ï
ïî

c) Gọi D(xD ;yD ) là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC


Ta có BD = AB DC
AC

Mà AB = ( -2 - 2 )2 + ( 3 - 1 )2
= 25 và

AC = ( 1 + 2 )2 + ( -5 - 1 )2
= 35 suy ra
ìï 2 ïì 8
 f 1 1ö
AB  2 
= ï xD - 2 (1 - xD
) ïxD = 8 1
BD = ï 3 5  D( ;- ) G ç ;- ÷ là
DC = DC  í

AC 3 ïy - 3 = 2 (-5 - y y
ï - 5 5 çè 3 3 ÷ø
) =
1
D
5
D D
îï 3
trọng tâm của tam giác ABC
 f

Ta có ç 19 2 ÷ö
DG - ;- suy ra đường thẳng DG nhận u ( 19;2 ) làm VTCP nên có phương trình là
çè 15 15 ÷ø

ïì 1
ï x = + 19t
ïyï 31
í = - + 2t .
îï 3

Ví dụ 4: Cho tam giác ABC biết AB : x + y - 1 = 0 ,


: x - y + 3 = 0 và trọng tâm G (1;2) .
AC
Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
Lời giải: 0
ì ì x
+ - = ï
ïx y 1 í
Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
í
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng  Trang 19
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
= -1 A (-
1;2)

Gọi M ( x;y ) là trung điểm của BC x-y+3= y =2


ïî ïî
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 20
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
   
Vì G là trọng tâm nên AG = 2.GM , AG (2; 0), GM (x - 1;y - suy ra

2)
ìï2 = 2.(x - 1)
ï
í
ï 0 = 2.(y -  M (2;2 )
ï
2)

B (xB ;yB ) Î AB  xB + yB - 1 = 0  = 1 - do đó B (xB ;1 - xB )


yB xB

C (xC ;yC ) Î  xC - + 3 = 0  yC = + 3 do đó C (xC + 3)


AC yC xC ;xC
ïì x +x
x ìï +
Mà M là trung điểm của BC nên ta có íïï M =
B
2
C
B = 4 ì xB = 2
x x ï
 í
 íï C
y =2
ï y + x - xB = îï
îï y= B î ï C
C 0 xC
M 2
 x =2
ìï
ï
Vậy B ( 2;-1 ), C ( 2; 5 )  BC ( 0; 6 ) suy ra phương trình đường thẳng BC là í .
y = -1 + 6t
ïî

1. Phương pháp giải.Dạng 4. Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng.
Để xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng ta dựa vào nhận xét sau:
ìïx
= x0 + x-x y-y
at
 Điểm A thuộc đường thẳng D : , t Î R ( hoặc D : 0
= 0
) có dạng
ï
í
y = y 0 + bt a b
ïî
A ( x 0 + at; y 0 + bt )
 Điểm A thuộc đường thẳng D : ax + by + c = 0 (ĐK: a2 + b2 ¹ 0 ) có f -at - c ö
dạng A tç ; ÷
çè b ÷ø
f- - ö
bt c ÷
với b ¹ 0 hoặc Açç ÷;t với a ¹ 0
a
è ø
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng D : 3x - 4y - 12 = 0

a) Tìm tọa độ điểm A thuộc D và cách gốc tọa độ một khoảng bằng bốn

b) Tìm điểm B thuộc D và cách đều hai điểm E (5; 0 ) , F (3;-2)

c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M (1;2) lên đường thẳng D

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 21
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải:

a) Dễ thấy M (0;-3) thuộc đường thẳng D và u (4; 3 ) là một vectơ chỉ phương của D nên có
phương
ì trình tham số là x = 4t .
ï í

y = -3 + 3t
ïî
Điểm A thuộc D nên tọa độ của điểm A có dạng A(4t;-3 + 3t ) suy ra

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 22
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ié t = 1
OA = 4  = 4  25t2 - 18t - 7 = 0  -7
( 4t )2 + ( -3 + 3t )2 ItI =
f- ëI 25
ç 28 -96
ö ta tìm được hai điểm là A (4; 0) và A
Vậy ;
÷
2 ç
1
25 25 ÷
è ø

b) Vì B Î D nên B (4t;-3 + 3t )

Điểm B cách đều hai điểm E (5; 0) , F (3;-2) suy ra

EB2 = FB2 2 2 2 6
 ( 4t - 5 ) + ( 3t - 3 ) = ( 4t - 3 ) + ( 3t -  t =
2
7
1)
f ö
ç 24 3 ÷
Suy ra B ;-
çè 7 7 ÷ø

c) Gọi H là hình chiếu của M lên D khi đó H Î D nên H (4t;-3 + 3t )


 
Ta có u (4; 3 )là vectơ chỉ phương của D và vuông góc với HM (4t - 1; 3t - 5 ) nên
 
HM.u = 0  4 (4t - 1) + 3(3t - 5 ) = 0  t = 1
25
f ö
76 18 ÷
Suy ra H ç ;-
çè 25 25 ÷ø
ìï = -1 - t
x
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng D : x - 2y + 6 = 0 và D ' : .
ï y =t
í
ïî
a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm A(-1; 0) qua đường thẳng D
b)
Viết phương trình đường thẳng đối xứng với D ' qua D
Lời giải:
a)
Gọi H là hình chiếu của A lên D khi đó H (2t - 6;t )
 
Ta có u (2;1) là vectơ chỉ phương của D và vuông góc với AH (2t - 5;t ) nên
 
AH.u = 0  2(2t - 5 ) + t = 0  t = 2  H (-2;2 )
A' là điểm đối xứng với A qua D suy ra H là trung điểm của AA' do đó
ìïx xA
= 2x H - ì x
ï A' ï A'

í
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 23
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
= -3
í
yA ' = 2yH - yA y =4
ïî ïî A '
Vậy điểm cần tìm là A'(-3; 4 )

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 24
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b)
Thay
ì = -1 - vào phương trình D ta được -1 - t - 2t + 6 = 0  t = 5 suy ra giao điểm
ïx
t 3
í y=t f ö
ï 8 5÷
ï ç
của Dî và D ' là Kç - 3 3 ÷;
è ø

Dễ thấy điểm A thuộc đường thẳng D ' do đó đường thẳng đối xứng với D ' qua D đi qua điểm A' và
 f 1 7 ö 1 ìïx = -3 + t
điểm K do đó nhận A' K
=
= ç ;- ÷ ( 1;-7 ) nên có phương trình là ïí
çè 3 3 ÷ø 3 y = 4 - 7t
ïî
Nhận xét: Để tìm tọa độ hình chiếu H của A lên D ta có thể làm cách khác như sau: ta có đường thẳng

AH nhận u (2;1) làm VTPT nên có phương trình là 2x + y + 2 = 0 do đó tọa độ H là nghiệm của hệ
ìïx - 2y + 6 = 0
ï
í  H (-2; 2 )
2x + y + 2 =
ï

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A(-1; 4 ), B (1;-4 ) , đường thẳng BC đi qua điểm
f ö
7 ÷
K ç ;2 . Tìm toạ độ đỉnh C.
çè
3
÷ø Lời giải:
 f 4 ö 
Ta có BK ç ÷ suy ra đường thẳng BC nhận u ( 2; 9 ) làm VTCP nên có phương trình là
;6
çè 3 ÷
ï ì
ø
xï = 1 + 2t
í
y = -4 + 9t
ïî
C Î  C (1 + 2t;-4 + 9t )
BC  
 
Tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC = 0 , AB (2;-8 AC (2 + 2t;-8 + 9t ) suy ra
),
2 ( 2 + 2t ) - 8(9t - 8 ) = 0  t = 1

Vậy C (3; 5)
f ö f ö
ç 7 5÷ ç 3÷
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD . Biết I ; là trung điểm của cạnh CD, D 3; và đường

phân ç2 2÷ ç 2÷
è ø è ø

giác góc BAC có phương trình là D : x - y + 1 = 0 . Xác định tọa độ đỉnh B.
Lời giải:
ìïx x
= 2x -
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 25
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
=4 f ö
7
Cách 1: Điểm I là trung điểm của CD nên C I D
 C ç 4; ÷
ï 7
í
ï
yC = 2x I - yD = èç 2ø
ïî 2
Vì A Î D nên tọa độ điểm A có dạng A(a;a + 1)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 26
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
   
Mặt khác ABCD là hình bình hành tương đương với DA,DC không cùng phương và AB = DC

 
ì
ï ï x B - a = 4 - 3  ïì xB
AB = DC  7 3 = a + 1  B a + 1;a + 3
í -a-1= - í B= a + 3
( )
ï 2 2
y y
î
ï 3
  ï

a+1-
DA,DC không cùng phương khi và chỉ a- 3 2  a ¹ 11
khi ¹
1 2 2
 
Đường thẳng D là phân giác góc BAC nhận vectơ u = (1;1) làm vec tơ chỉ phương nên
   
   
 (
cos AB;u = cos AC ;u ) ( ) AB.u
.u =
AC (*)
   
AB u AC u
  f ö
5 ÷
Có AB 1;2 , ACç
( ) 4 - a; - a
÷ø
nên
èç 2

13 Ié a = 1
3 - 2a - 13a + 11 = 0  I 11
2
(*)  =  2a2
5 Ia = (l)
Ië 2

f5 ö2
( 4 - a+)2 ç- a
è 2ø

Vậy tọa độ điểm B (2; 4

)
f
Cách 2: Ta có C ç 4; 7
ö
÷
.
ç 2÷
è ø

Đường thẳng d đif qua C vuông
ö góc với D nhận u (1;1) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
ç 7÷
1. ( x - 4 ) + 1.
ç y- = 0 hay 2x + 2y - 15 = 0

è ø
Tọa độ giao điểm H của D và d là nghiệm của hệ:

ïì x - y + 1 = ìï f13 17 ö
0ï ï13 x = 4
í  íï Hç ; ÷
2x + 2y - 15 = 17 ç è 4 4 ÷ø
ïïy =
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 27
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
î 4
Gọi C' là điểm đối xứng với C qua D thì khi đó C' thuộc đường thẳng chứa cạnh AB và H là trung điểm
= f ö
ìx = 2x - ìïï ç 5 ÷
5 C ' ;5
íxï C ' H C
 í Cx ' 2
của CC' do đó ï y = 2y - y ï çè 2 ÷ø
ïî C ' H C ï y =5
îï C '

Suy ra đường thẳng chứa cạnh AB đi qua C' và nhận DC (1;2) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 28
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï 5
= +t
xï 2
là ï

ïî y = 5 + 2t
Thay x, y từ phương trình đường thẳng chứa cạnh AB vào phương trình đường thẳng D ta được
5 3
+ t - 5 - 2t + 1 = 0  t = - suy ra A(1;2)
2 2
 
ABCD là hình bình hành nên AB = DC ìï x - 1 ì x =2
=1 ï B ï B
 
í í
yB - 2 = y =4
ïî ïî B
2
Suy ra B (2;

4)

Chú ý: Bài toán có liên quan đến đường phân giác thì ta thường sử dụng nhận xét " D là đường phân
giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau D1 và D2 khi đó điểm đối xứng với điểm M Î D1 qua D
thuộc D2 "

Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : x - 2y - 2 = 0 và 2 điểm A(0;1) và B (3; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M


 
trên d sao MA + là nhỏ nhất.
cho 2MB

Lời giải:
 
M Î d  M (2t + 2;t ) , MA(-2t - 2;1 - t ), MB (1 - 2t; 4 - t ) do đó
 
MA + 2MB = (-6t;-3t + 9 )
  f3 ö314 314
Suy ra MA + 2MB = ( -6t )2 + ( -3t + 9 )2 = ³ 5
45çtçè-÷5 +
÷ø5
f ö
 + 2  3 ç 16 3 ÷
nhỏ nhất khi và chỉ khi t = do đó M ; là điểm cần tìm.
MA MB
5 çè 5 5 ÷ø

Dạng 5. Bài toán liên quan đến khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
1. Phương pháp giải.

Để tính khoảng cách từ điểm M ( x0;y0 ) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 ta dùng công thức

ax0 + by0 + c
d(M ,) =
0
a2 + b2

2. Các ví dụ.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 29
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 1: Cho đường thẳng : 5x + 3y - 5 = 0

a)
Tính khoảng cách từ điểm A(-1; 3) đến đường thẳng D
b)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D và ': 5x + 3y + 8 = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 30
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải:

5.(-1) + 3.3 - 5 1
a) Áp dụng công thức tính khoảng cách ta d(B, D) = =
52 + 32 34
có:

b) Do M ( 1; 0 ) Î nên ta có 13
d (D; D' ) = d(M, D') =
= 5.1 + 3.0 + 8
52 + 32 34
Ví dụ 2: Cho 3 đường thẳng có phương trình

1: x + y + 3 = 0; 2 : x - y - 4 = 0;  : x - 2y = 0
3

Tìm tọa độ điểm M nằm trên 3 sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
2 .

Lời giải:

M Î D3  M (2t;t )

Khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến 2 nên ta có

2t + t + 3 2t - t - 4
d (M ; D1 ) = 2d (M ; D2 )  =2
2 2
é 3t + 3 = 2 (t - 4 é t = -11
 I
 )
I
I Ië t = 1
I ë 3t + 3 = -2(t - 4 I
)
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1 (-22;-11), M2 (2;1)

Ví dụ 3: Cho ba điểm A(2; 0 ), B (3; 4 ) và P (1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời
cách đều A và B
Lời giải:

Đường thẳng D đi qua P có dạng a (x - 1) + b (y - 1) = 0 ( a 2 +


¹ 0 ) hay
b2
ax + by - a - b = 0

D cách đều A và B khi và chỉ khi

a-b 2a + 3b
d (A; D) = d (B; D)  =
a2 + b2 a2 + b2
é a - b = 2a +  I
3bë Ib - a = 2a + 3b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 31
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
é a = -4b  I
I ë 3a = -2b
+ Nếu a = -4b , chọn a = 4, b = -1 suy ra D : 4x - y - 3 = 0

+ Nếu 3a = -2b . chọn a = 2, b = -3 suy ra D : 2x - 3y + 1 = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 32
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán là D1 : 4x - y - 3 = 0 và D2 : 2x - 3y + 1 = 0

Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có A(1;-2), B(5; 4), C(-2, 0) . Hãy viết phương trình đường phân
giác trong góc A.
Lời giải:
Cách 1: Dễ dàng viết đường thẳng AB, AC có phương

trình AB: 3x - 2y - 7 = 0 , AC: 2x + 3y +

4=0

Ta có phương trình đường phân giác góc A là


éI
D1 : 3x - 2y - 7 2x + 3y + 4 : x - 5y - 11 = 0
= é
I
3x -13 + 3y + 4  I I D : 5x + y - 3 = 0
2x 13
1
I 2y - 7
D : =- ëI 2
I 2
13 13
ëI
Ta thấy (5 - 5.4 - 11)(-2 - 5.0 - 11) > 0 nên 2 điểm B,C nằm về cùng 1 phía đối với đường
thẳng D1 . Vậy D2 : 5x + y - 3 = là phương trình đường phân giác trong cần tìm.
0

Cách 2: Gọi D(x;y) là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC


Ta có BD = AB DC
AC

Mà AB = 2 13, AC = 13

ïì = 1
  ì 3 suy ra D 1 4
BD = AB DC x) ï ï x - 5 = 2(-2 - x
 í ï
AC ï y - 4 = 2(0  í 4 ( ;
- y) ïî ï
ïy = 3 3
î 3
y + 2 x-1
Ta có phương trình đường phân giác AD: = hay 5x +y-3= 0
4 1
+2 -1
3 3
Cách 3: Gọi M(x;y) thuộc đường thẳng D là đường phân giác góc trong góc A
   
Ta có (AB, AM ) = (AC, AM )
   
Do đó cos(AB, AM ) = cos(AC, AM ) (*)
  
Mà AB = (4; 6); AC = (-3; 2); =
AM
4(x - 1) + 6(y + 2) -3(x - 1) + 2(y + 2)
42 + viên
Giáo 62 có
(x -nhu
1)2cầu
+ (y
sở+hữu
2)2file (-3)2 + 22
word vui (x - 1)2 + (y + 2)2
lòng Trang 33
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
= (x - 1;y + 2) thay vào (*) ta có 

2(x - 1) + 3(y + 2) = -3(x - 1) + 2(y + 2)  5x + y - 3 = 0

Vậy đường phân giác trong góc A có phương trình là: 5x + y - 3 = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 34
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho điểm C 2;5 và đường thẳng  : 3x  4 y  4  0 . Tìm trên  hai A, B đối xứng
điểm
 5
với nhau qua I 2; và diện tích tam giác ABC bằng 15 .
 
 2 
Lời giải:

Dễ thấy đường thẳng  đi qua M 0;1 và nhận u 4;3 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
tham số là

x  4t

y  1 3t

Vì A  A4t;1 3t  , t  R
nên .
 4t  xB
Hai
điểm  5  2
A, B đối xứng với nhau qua I  2;  suy ra  2 xB  4  4t
2 5 1 3t  y  y  4  3t
    B  B
2 2

Do đó B  4  4t; 4  3t
 3.2  4.5  4
22
Ta AB   4  8t  2   3  6t 2 5 2t 1 và d C;   
có 5 5
1 1 22
Suy ra S  AB.d C;   .5 2t 1 .  11 2t 1
ABC
2 2 5
15
Diện tích tam giác ABC bằng 15  11 2t 1  15  2t 1   t 2
13 hoặc t   .
11
12 11
13  52 50   8 5 
Với t  11  A  11 ; 11  , B 11 11
;
   
Với t   2  A   8 ; 5  , B  52 ; 50 
11 11 11 
11 11 

   
 52 50   8 5
Vậy A ; ,B  ;  8 5  52 50 
hoặc A   ;  , B ;  .
  
11 11 11 11 11 11 11 11
       

1. Phương pháp giải:


Dạng 6: bài toán liên quan đến góc giữa hai đường
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng D1; D2 có phương trình
(D ) : a x + b y + c = 0,
1 1 1 1
( a2
1
+ b2 ¹ 0 )
1
(D ) : a x + b y + c = 0,
2 2 2 2
( a22 + b2 2 ¹ 0 )

được xác định theo công thức:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 35
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cos (D1, D2 ) = a1a2 + b1b2
a21122+ b2 a 2 + b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 36
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Để xác định góc giữa hai đường thẳng
  ta chỉ cần biết
  véc tơ chỉ phương( hoặc vectơ pháp tuyến

) của chúng cos (D1, D2 ) = cos u1,u2 ( ) = cos n1,n2( ) .

2. Các ví dụ.

Ví dụ 1: Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:
ì x =
a) D1 : 3x - 2y + 1 = t : ï (t Î R )
0; D
2 í
y = 7 - 5t
ì ïî
ï
b) D :
x
=1- (t Î R D :
ì = 2 - 4t (t ' Î R )
í '
1 í t ) ï x
2

y = 1 + 2t y = 5 - 2t '
ïî
Lời giải:
 
a) n1 (3;-2), n2 (5;1) lần lượt là vectơ pháp tuyến của đường thẳng D1 và D2 suy ra

cos (D1, D2 ) = do đó (D1; )= 450


3.5 - 2.1 D2 2
=
13. 26 2
 
b) u1 (-1;2), u2 (-4;-2) lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng D1 và suy ra
D2
-1.(-4 ) + 2.(-2 )
17. 8
cos(D1, D2 ) = 0 do đó ( D1; ) = 900
= D2

Ví dụ 2: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng 1: 3x - y + 7 = 0 và

o : mx + y + 1 = 0 một góc bằng 300


2

Lời giải:

m- 1 3
Ta có: cos(D1, D2) =
( 3)2 + (-1)2 . m2 + 12

Theo bài ra góc hợp bởi hai đường thẳng  ,  bằng 300 nên
1

3
m- 1 3 m-31
cos 300 =  =  3(m2 + 1) = m 3 -1
2. m2 + 1 2 2. m2 + 1

Hay 3(m2 + 1) = 1)2 3


3 -  3m2 + 3 = 3m2 - 2m
(m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 37
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
+1m =-
3

1
Vậy m = - 3 là giá trị cần tìm.

Ví dụ 3: Cho đường thẳng d : 3x - 2y + 1 = 0 và M (1;2). Viết phương trình đường thẳng D đi qua

M và tạo với d một góc 45o .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 38
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải.

Đường thẳng D đi qua M có dạng D : a (x - 1) + b (y - 2) = 0, a2 + b2 ¹ 0 hay


ax + by - a - 2b = 0

Theo bài ra D tạo với d một góc 450 nên:

3a - 2b
cos 450 = 3a + (-2b) 2
 = 13. a2 + b2
32 + (-2)2 . a2 + b2 2
é a = 5b
 26(a2 + b2) = 2 3a -  5a - 24ab - 5b = 0  I
2 2

2b I
I ë 5ab= -

+ Nếu a = 5b , chọn a = 5, b = 1 suy ra D : 5x + y - 7 = 0

+ Nếu 5a = -b , chọn a = 1, b = -5 suy ra D : x - 5y + 9 = 0

Vậy có 2 đường thẳng thoả mãn D1 : x - 5y + 9 = 0 và D2 : 5x + y - 7 = 0

Ví dụ 4: Cho 2 đường thẳng D1 : 2x - y + 1 = 0; D2 : x + 2y - 7 = 0 . Viết phương trình đường

thẳng D qua gốc toạ độ sao cho D tạo với D1 và D2 tam giác cân có đỉnh là giao điểm D1 và D2 .

Lời giải:

Đường thẳng D qua gốc toạ độ có dạng ax + by = với a2 + b2 ¹ 0


0

Theo giả thiết ta có cos(D; D1 ) = cos(D; D2 ) hay


é a = 3b
é 2a - b = a + 2b
2a - b = a + 2b I I
 I 3a = -
5. a2 + b2 5. a2 + b2 b - 2a = a + 2b ë
Ië b

+ Nếu a = 3b , chọn a = 3, b = 1 suy ra D : 3x + y = 0

+ Nếu 3a = -b , chọn a = 1, b = -3 suy ra D : x - 3y = 0

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là D1 : 3x + y = 0 và D2 : x - 3y = 0

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN

Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ?
   
A. u1 = (1;0) . B. u2 = (0;-1). C. u3 = (- D. u4 = (1;1).
1;1).
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 39
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
Trục Ox: 
y= có VTCP i (1; 0) nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 40
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

i (1; 0).

Câu 2: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?

  
A. u1 = (1;-
B. u2 = (0;1). C. u3 = D. u4 = (1;1).
1).
(1;0).
Lời giải

Chọn B.

Trục Oy: 
 x= có VTCP j (0;1) nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là
j (0;1). 0

Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A (-3; 2) và
B (1; 4)?
   
A. u1 = (-1; B. u2 = (2;1). C. u3 = (-2; D. u4 = (1;1).
2). 6).
Lời giải

Chọn B.

Đường thẳng đi qua hai 



điểm A (-3; 2) và B (1; 4) có VTCP là A = (4; 2) u( )
hoặc
2;
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O (0;0) và
điểm M (a;b)?
   
A. u1 = (0; a + B. u2 = (a;b). C. u3 = (a;- D. u4 = (-a;b).
b). b).
Lời giải

Chọn B. 
 
OM = ( a; b ) ¾¾ đường thẳng OM có VTCP: u = OM = (a;b).

Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A (a;0) và
B (0;b)?
   
A. u1 = (a;-b) . B. u2 = (a;b) . C. u3 = (b;a) . D. u4 = (-b; a) .

Lời giải
Chọn A.

AB = (-a; b )
đường thẳng AB có VTCP:
¾¾
 hoặc  
AB = (-a; b) u = -AB = (a;-b).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 41
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
   
A. u1 = B. u2 = (0;-1). C. u3 = D. u4 = (-1;1).
(1;1). (1;0).
Lời giải

Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 42
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đường phân giác góc phần tư (I): x - y = 0 ¾¾ n  -1)
VTPT: (1;

¾¾ VTCP: u (1;1).



Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ?
   
A. n1 = B. n2 = (1;0). C. n3 = (-1; D. n4 = (1;1).
(0;1). 0).
Lời giải

Chọn A.
Đường thẳng song song với 
Ox: y + m = 0 ( m =/ 0) ¾¾ n (0;1).
VTPT:

Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ?

  
A. n1 =
B. n2 = (0;1). C. n3 = (- D. n4 = (1;0).
(1;1). 1;1).
Lời giải

Chọn D.
Đường thẳng song song với 
Oy: x + m = 0 (m =/ 0 ) ¾¾ n (1; 0).
VTPT:

Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
A (2;3) và
B (4;1)?
   
A. n1 = (2;- B. n2 = (2;-1). C. n3 = D. n4 = (1;-2).
2). (1;1).
Lời giải

Chọn C.

AB = ( 2;-2) ¾¾ đường thẳng AB có u  -1) ¾¾ 
n (1;1).
VTCP (1; VTPT

Câu 10: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm
A (a;b)?
   
A. n1 = (- B. n2 = (1;0). C. n3 = (b;- D. n4 = (a;b).
a;b). a).
Lời giải

Chọn C.

 
OA = (a; b ) ¾¾ đường thẳng AB có ¾¾ n  -a).
u = AB = (a;
VTCP b) VTPT (b;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 43
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 11: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
A (a;0) và B (0;b)?
   
A. n1 = (b;- B. n2 = (-b; a). C. n3 = D. n4 = (a;b).
a). (b;a).
Lời giải

Chọn C.


AB = (-a; b ) đường thẳng AB có u = (-a; b ) VTPT n  = (b; a).
¾¾ VTCP ¾¾

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 44
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 12: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?
   
A. n1 = B. n2 = (0;1). C. n3 = D. n4 = (-1;1).
(1;1). (1;0).
Lời giải

Chọn A.
Góc phần tư (II): x + y = 0 ¾¾ VTPT n = (1;1).


Câu 13: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;-1) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ pháp tuyến của d ?
   
A. n1 = (- B. n2 = (1;-2). C. n3 = (- D. n4 = (3;6).
1;2). 3;6).
Lời giải

Chọn D.

Đường thẳng d có VTCP: (2;-1) ¾¾ 
u n( ) hoặc 3n = (3; 6).
VTPT 
Câu 14: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4;-2) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1 = (2;- B. u2 = (-2; 4). C. u3 = D. u4 = (2;1).
4). (1;2).
Lời giải

Chọn C.
Đường thẳng d có VTPT:  1
( -2) VTCP ( ) hoặc = (1; 2).
¾¾
n 4; u 2; 4 u
2

Câu 15: Đường thẳng 


d có một vectơ chỉ phương = (3;-4) . Đường thẳng D vuông góc với d có
là u
một vectơ pháp tuyến
là:   
 B. n2 = (-4;-3). C. n3 = D. n4 = (3;-4).
A. n1 = (4;3). (3;4).
Lời giải

Chọn D.
ïud = (3; -4)  
í ì ¾¾
nD = ud = (3;-4).
ïD ^ d
ï

Câu 16: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (-2;-5) . Đường thẳng vuông góc với d
D
có một vectơ chỉ phương
là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 45
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  

A. u1 = (5;-2). B. u2 = (-5; 2). C. u3 = D. u4 = (2;-5).


(2;5).
Lời giải
Chọn C.
ïnd = (-2;-5)  
¾¾
ì 
í uD = nd = (-2;-5) hay chọn -nD = (2; 5).
îdï D ^

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 46
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

Câu 17: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u = (3;-4). Đường thẳng D song song với d có
d
một vectơ pháp tuyến
là:   
 B. n2 = (-4;3). C. n3 = D. n4 = (3;-4).
A. n1 = (4;3).
(3;4).
Lời giải

Chọn A.

ï = (3;-4)
ìïud   
í ¾¾
uD = ud = (3;-4) ¾¾ nD = (4;3).
ïdïîD ||

Câu 18: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (-2;-5) . Đường thẳng song song với d
D
có một vectơ chỉ phương là:
   
A. u1 = (5;- B. u2 = (-5;-2). C. u3 = D. u4 = (2;-5).
2). (2;5).
Lời giải

Chọn A.

ï = (-2;-5)
ïìnd   
í ¾¾
nD = ud = (-2;-5) ¾¾ uD = (5;-2).
ïdïîD ||

Câu 19: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D.

Câu 20: Đường thẳng d 


đi qua điểm M (1;-2) và có vectơ chỉ phương u = có phương trình
tham số là:
(3;5)

ì x=3
A.t d : ïí
+ ìï x = 1 ì x = 1+ ì x = 3 + 2t
ï y = 5 .+ 3t B. d : ï
í .
5t C. d : ïí . D. d : ïyí = 5 + t .
ïî
-ïî2t ï y = -2 + ïï y = -2
î
5tî -3t

Lời giải
Chọn B.
ì M (1;-2) ì x=
ï ¾¾ ï (t Î ).
Îd  d1+
: 3t
í
ïîud = PTTS ïî y = -2 + 5t
(3;5) 

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 47
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
í

Câu 21: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u = (- có phương trình
tham số là: 1;2)

ì x = -1 ì x = 2t ì x=t ì x = -2t
A. dí : ï . B. dí : ï . C. d : í ï . D. d : íï .
ï y=2 ï y=t
ïî ïî ïî y = ïî y
Lời giải -2t =t

Chọn C.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 48
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïO (0; 0) Î d
íï ¾¾ ì x
 = -u = d: ï ( t Î ) .
ïîud PTTS = t í
(1;-2) 
ïy= 
î
Câu 22: Đường thẳng d đi qua điểm M (0;-2) và có vectơ chỉ phương u = (3; có phương trình
tham số là: 0)

ì ì ì = ì = 3t
x x
A. ï x = 3 + 2t . x=
C. d : ï D. d : ï
d
0: B. d : ï .3 . .
í í í í
ïî y = 0 ïî y = -2 + 3t ïî y = ïî y = -2
-2t
Lời giải
Chọn D.
ìïM (0;-2) Î ïì3t
x=

í  ï
¾¾ d: í (t Î ).
ïîud = u =  PTTS ïî y=
(3; 0) -2
ì
x=2
Câu 23: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ï í ?
ïî y = -1 + 6t
   
A. u1 = (6;0) . B. u2 = (-6;0) . C. u3 = (2; 6) . D. u4 = (0;1) .

Lời giải
Chọn D.
ì x=2  
ï =( )= = (0;1).
6(0;1)
d:í u 0; u
¾¾ VTCP hay chọn
y = -1+
îï 6
6t
ïì 1
ï x=5- t
Câu 24: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : í 2 ?
ï
yï= -3 + 3t
  f 1 ö  
ç ÷
A. u1 = (-1;
÷ ø. C. u3 = (5;-3) . D. u4 = (-5;3) .
6). B. u2 = ;3

Lời giải

Chọn A.
ïì 1
t ïx = 5-  f 1 ö 1
D: í
2 ¾¾

ï u = ç- ;3÷ (-1; 6)
=
÷ø 2 
ïî y = -3 + 3t èç 2 hay chọn (-1; 6).
VTCP u
Câu 25: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A (2;-1) và B (2;5) .

Ch A. A(2;-1) Î AB
A. ì x=2
ï
îí
. ọn ìï
ïï y = -
Giáo viên có nhu cầu sở
hữu file word vui lòng Trang 49
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì
B. ï x = 2t ì x=2+ ì x=1
íï y = -6t . C.
tï D. ï
ï î .
ìï x = 2 .í ïîíy = 2 + 6t
ï y=5+
Lời giải 6tïî
ï  ï (t Î ).
í ¾¾ AB : í
y6t= -1+
ï
ïîu AB = AB = (0; 6) îïï

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 50
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A (–1;3) và B (3;1) .
x = -1 + 2t ì x = -1- 2t ì x = 3 + 2t ì x = -1- 2t
A. í . B. ïí . C. ïí . D. íï .
ï ïy = 3 ï
îï y = 3 + ï îï y = -1 ïî y = 3
t -t +t +t

Lời giải
Chọn D.
ìïA(-1; 3) Î
ìï x = -1-
ïAB  ï 2t
¾¾ AB : (t Î ).
í í
ï ïy= 3+t

ïîu AB = AB = (4;-2) = -2 (-2;1) ïî

Câu 27: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;1) và B (2;2) có phương trình tham số là:

A. ì x = 1+
tï ìx = 1 + ì x=2+ ì
í. B. ï
t
C.
2tï
D. ï x= t.
y=2+ í. í. ïîíyt =
ï
2tî
ï y=1+ ïî y = 1+ t
2tî

Lời giải
Chọn D.
ìïA (1;1) Î ìï x =
AB 1+ t
ï
ï
í  ¾¾ AB ï: y í= 1+ (t Î )
t
ï = AB = (1;1)
ïîu AB ïî
ìx = t
¾t¾=-1¾O (0; 0) Î AB ¾¾ AB : íï (t Î ).
ïî y = t

Câu 28: Đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-7) và B (1;-7) có phương trình tham số là:

A. x=
t ì
. B. x= ì x=3-t ì x=t
ï t . C. ï . D. ï .
î î
í í í í
ï ïï y = ïï y = 7
î ï y = -7 ïî y = -7 - t
1-7t
Lời giải
Chọn A.
ìïA (3;-7) Î ìï x = 3 + t
AB
ï
í ï
 ¾¾ AB : í
ï ï y = -7
u = AB = (-2; 0) = -2 (1; 0) ïî
Ta có: îï AB
ì x=t
ï
¾t¾=-3¾ M (0;-7) Î AB ¾¾ AB : í .
ïî y = -7
Câu 29: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm O (0;0) và M (1;-3) ?
x = 1- t ì x=
A.
1+ t . B. ï ì
x = 1- ì x = -t
.2t C. ï . D. ï .
î

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 51
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
í í í í
ï y = 3t ï y = -3
ïî ïî y = -3 - 3t ï ïî y =
+ 6t 3t
Lời giải
Chọn A.
Kiểm tra đường thẳng nào không chứa O (0; 0) ¾¾ loại A.

Nếu cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa điểm M (1;-3).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 52
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A (2;0) ¸ B (0;3) và C (-3;-1) . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với có phương trình tham số là:
AC
ìï
A. ï
í x = 5t B. ì x=5 C. ì D. ì
ï y=3+t ï ï x=t . ï x = 3 + 5t .
ïî ï í y = 1 +. 3t ï íy = 3 - ïîíyt =
. ïî 5tî
Lời giải
Chọn A.
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có
ìïB (0; 3) Î
d
ï ìï x = 5t
í  ï
¾¾ d :
í
(t Î  )
ï ïy=3+t
u = AC = (-5;-1) = -1.(5;1) ïî
îï d
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm
A (3; P (4; 0) và Q (0;-2) . Đường thẳng
2)¸

đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:


A. ì x=3+
ï ì ì x = -1 + 2t
4t B. ï x=3- C.
x = -1 + 2t. D. ï
. 2t .
í í. íî í
ï y=2- ï ï y
ïî 2t ï y=2
î ï ïî y = -2 + t
+t Lời giải =t

Chọn C.
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
A(3; 2) Î d
Ta có: ï
í ïìï x = 3 + 2t
  d: í
ï ï y= 2+t
u = PQ = (-4;-2) = -2 (2;1) ïî
îï d
ì
x = -1 + 2t
¾t¾=-2¾ M (-1; 0) Î d  d : ïí (t Î ).
ïî y = t

Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình
hành ABCD có đỉnh A (–2 và phương
;1)

ì
trình đường thẳng chứa cạnh x = 1 + 4t
CD là íï . Viết phương trình tham số của đường
thẳng
ïî y = 3t
chứa cạnh AB .
x = -2 + 3t ì x = -2 - 4t ì x = -2 - 3t ì x = -2 - 3t
í
A.ï
. B. íï . C. íï . D. íï .
ïî y = -2 - îïï y =
ïî y = 1-3t ïî y = 1 + 4t
2t
1- 4t
Lời giải
Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
í
ìï 
ï A(-2;1) AB, uCD = ì x = -2 (t Î ).
í Î (4;3) AB : ï
¾¾
  - 4t
ïAB || CD  =- = 3) (-4;- ïî y = 1-3t
uAB uCD
î

Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng d


đi qua điểm M (-3;5) và song song với
đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
x = -3 + t ì x = -3 + t ì x=3+t ì x=5-t
í
A.ï
. B. íï . í
C.ï
ï . D. íï .
ïî y = 5 - ïî y = -5 +
ïî y = 5 ïî y = -3 + t
t t
+t

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn B.
ì x = -3 + t
x - y = 0 ¾¾VTCP : (1;1)
 ¾¾ d : íï (t
Góc phần tư (I)
 Î  ).
: = u u
ïî = 5 + t
y

Câu 34: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (4;-7) và song song với trục
d
điểm
Ox .

A. x = 1+ 4t ìx = 4 ìx = -7 + t ìx = t
í . B. ïí . C. íï . D. ïí .
ï ï ï
îï y = ïî y = -7 + t îï y ïî y =
-7t =4 -7
Lời giải

Chọn D.
  ìï x = 4
+t ì x=t
t=-4
ï
uOx = (1; 0) ¾¾ud = (1; 0) ¾¾ d : í ¾¾¾ A(0;-7) Î d  d : í .
î ï y = -7 y = -7
ï ïî

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1; 4) B (3; và C (7;3). Viết
, 2)

phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
A. ì x=7
ï ì x=3- x = 7 + t. ì x=2
B. ï C. D. ï
. 5t .
í í . íî íî
ï ïï y ïï y = 3
îï y = 3 ïî y = -7
+ 5t =3 -t
Lời giải

Chọn C.
ìïA(1;
4)  ìï x = 7 + t
ï
í  M (2;3)  MC = (5; 0) = 5(1; 0)  CM (t Î ).
ï
: í
ïî B (3; ïî y = 3
2)

Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC có A (2; 4) B (5; 0) và C Trung
, (2;1).
tuyến BM của tam giác đi qua điểm có hoành độ bằng thì tung độ bằng:
N 20
27
A. -12. 25 D. - .
B. - . C. -13. 2
2
Chọ n B.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïA(2; 4)
Lời giải

ï f 5ö  5ö 1 ìïx = 5 + 6t
í =
f
¾¾ M ÷  MB = ç3;- ÷ (6;-5) ¾¾ MB : ïí .
ç2;
èç çè ÷
ïîC 2 ø 2 ïî y = -5t
(2;1) ÷
2 ø ìï 5
Ta
y có: N (20;
ïìï20 = ït = 2
Î BM
5) + 6t ¾¾ 
N ï í
ïí î y = 25
ïïyN =-
N
î 2
-5t ï

Câu 37: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn D.
Câu 38: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x - 2 y + 2017 = 0 ?
   
A. n1 = (0;-2) . B. n2 = (1;-2) . C. n3 = (-2;0) . D. n4 = (2;1) .

Lời giải
Chọn B.
d : x - 2 y + 2017 = 0
 n = (1;-2).
¾¾

Câu 39: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : -3x + y + 2017 = 0 ?
   
A. n1 = (-3;0) . B. n2 = (-3;-1) . C. n3 = (6;2) . D. n4 = (6;-2) .

Lời giải
Chọn D.
d : -3x + y + 2017 = 0

 n = (- 2n = (6;-2).
¾¾ hay chọn - d
3;1)

:Câu 40: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d x = -1 + 2t?
í
ïî y = 3
  
-t

A. n1 = (2;-1) . B. n2 = (-1; 2) . C. n3 = (1;-2) . D. n4 = (1; 2) .

Lời giải
Chọn D.
ì x = -1+ 2t
d: ï  u = (2;-1)
¾¾í = (1; 2).

ïî y = 3-t ¾¾
n
Câu 41: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d : 2x -3 y + 2018 = 0 ?
   
A. u1 = (-3;-2) . B. u2 = (2;3) . C. u3 = (-3; 2) . D. u4 = (2;-3) .

Lời giải
Chọn A.
d : 2x - 3 y + 2018 = 0
 n = (2;-3) u = (3; -n
= (-3;-2).
¾¾ 
hay
¾¾ 2) chọn

Câu 42: Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = (-3; 2) B = (- có một vectơ pháp tuyến
là: , 3;3)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
   
A. n1 = (6;5) . B. n2 = (0;1) . C. n3 = (-3;5) . D. n4 = (-1; 0) .

Lời giải
Chọn B.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 
ìï AB = (0;1) 
ï
Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có: í = AB = (0;1).
d
¾¾ n
ïîd ^ AB

Câu 43: Cho đường thẳng D : x -3 y - 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của D
?
 
f 1 
öç
÷
A. n1 = (1; –3) . B. n2 = ( –2; 6 ) . C. n3 = ;-1 . D. n4 = (3;1) .
÷ø

Lời giải
Chọn D.


n1 (1;-3) = nd
ï  
D : x -3y - 2 = 0 ì 
= (1;-3) ¾¾ïïï (-2; 6) 2nd .
¾¾ nd
=- í
ïn f1 ö 1
ï 3ç ; ÷ =
ç - 1
îï è 3 ø 3 n

Câu 44: Đường thẳng d đi qua điểm A (1;-2) và có vectơ pháp tuyến n = (-2; có phương trình
tổng quát là: 4)

A. d : x + 2 y + 4 =
0. B. d : x - 2 y -5 = 0. C. d : -2x + 4 y = D. d : x - 2 y + 4 = 0.
0.
Lời giải

Chọn B.
ìïA(1;-2) Î d
ï
í  ¾¾ d : -2 ( x -1) + 4 ( y + 2) = 0
ïînd = (-
2; 4)

 d :-2x + 4 y +10 = 0  d : x - 2 y -5 = 0.

Câu 45: Đường thẳng d đi qua điểm M (0;-2) và có vectơ chỉ phương u = (3; có phương trình
0)

tổng quát là:


A. d : x = 0.
B. d : y + 2 = 0. C. d : y -2 = D. d : x - 2 = 0.
0.
Lời giải
Chọn B.
ì M (0;-2) Î d
íï 
¾¾ d : y + 2 =
0.
ïîud = (3; 0) = 3(1; 0)  nd = (0;1)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 46: Đường thẳng d đi qua điểm A (-4;5) và có vectơ pháp tuyến n = (3; 2) có phương trình tham
số là:
x = -4 - 2t ì x = -2t ì x = 1+ 2t ì x = 5 - 2t
A. í . B. íï . C. ïí . D. íï .
ï ï y = 1+ 3t ï
îï y = 5 ï îï y = ïî y = -4 + 3t
+ 3t 3t
Lời giải

Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïA(-4;5) Î d
íï ì x = -4 (t Î ).
ï  = (3; 2)  ud = (- ¾¾ d : ï
nd
î2;3) - 2t í
îy=5
ï
ì
x = 3 - 5t
Câu 47: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ï í ?
ïî y = 1+ 4t

A. 4 x + 5 y +17 = 0 . B. 4 x -5 y +17 = 0 . C. 4 x + 5 y -17 = 0 . D. 4 x -5 y -17 = 0 .

Lời giải
Chọn
C.
ìïx = 3- ìïA(3;1) Î d
5tï ï
Ta có: d : í  í  ¾¾ d : 4 ( x -3) + 5( y -1) = 0  d : 4x + 5 y -
17 = 0.
ïî y = 1+ 4t îïud = (-5; 4)  nd = (4;5)
ì
x = 15
Câu 48: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ï í ?
ïî y = 6 + 7t

A. x -15 = 0 . B. x +15 = 0 . C. 6x -15 y = 0 . D. x - y - 9 = 0 .

Lời giải
Chọn A.
ìïx = 15
ï ïìïA(15; 6) Î d
d:í  í  ¾¾ d : x -15 = 0.
ïî y = 6 + 7t îïud = (0; 7) = 7 (0;1)  nd = (1;0)

Câu 49: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x - y + 3 = 0 ?
A. ì x=t
ï . ì x = 3. ì x=2+t
B. ï x=t . C. D. ï .
í îí í í
ïî y = 3 ï ïy = 3 - t îïï y ïî y = 1
+t =t +t
Lời giải

Chọn A.
ì = 
ï x 0 y
d:x-y+3=0í
=3 ìïA (0;3) ¾¾ d :
 Î dï
(t Î ).
 ì =
í ud = ïï x t
ïînd = (1;-1) ï
î(1;1 í
) îï y =

Câu 50: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3x - 2 y + 6 = 0 ?

A. ì x = 3t
ïy = 2t + 3. ìï x = t ìï x = t ìï x =
ï ï
B. í 3 C. íy =- 3 t + 3. 2t
í ï
. ïy = t + 3 ï D. íy = 3t + 3 .
ï
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ïî
îï 2 îï 2 îï 2

Lời giải
Chọn B.
ì =  =
ï x 0 y 3
d : 3x - 2 y + 6 = 0 
ïíînd = (3;-2)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïA (0;3) Î d ìï x = t
ïï ï
 í f 3 ö ¾¾ 3 (t Î ).
dç: í ÷
ïud = (2;3) = 2ç1; ïy = 3 + t
÷ îï 2
îï è 2ø

Câu 51: Cho đường thẳng d : 3x + 5 y + 2018 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. d có vectơ pháp tuyến n = (3;5) .

B. d có vectơ chỉ phương u = (5;-3) .
5
C. d có hệ số góc k = .
3

D. d song song với đường thẳng D : 3x + 5 y = 0 .

Lời giải
Chọn
C.
ìï
ïïnì = ïn = (3;5) = n
 )
(3;5
ï d ï 
d

d : 3x + 5 y + 2018 = 0  = (5;-3) ¾¾ íï = (5;-3) ¾¾


u u u
ï  =
í
ï ï
ïkd = - 3 ï k = 5 =/ kd
ï ï
îï 5 îï 3

d : 3x + 5 y + 2018 = 0  d || D : 3x + 5 y = 0 ¾¾ D đúng.

Câu 52: Đường thẳng d


đi qua điểm M (1; và song song với đường thẳng D : 2x + 3 y -12 = 0 có
2)

phương trình tổng quát là:


A. 2x + 3 y - 8 = 0 . B. 2x + 3 y + 8 = 0 . C. 4 x + 6 y +1 = 0 . D. 4 x -3 y -8 = 0 .

Lời giải
Chọn A.
ìïM (1; 2) Î d
íï ìïM (1; 2) Î d
d || D : 2x + 3y -12  íï
î=ï 0
d : 2x + 3y + c = 0 (c =/ -12)
îï
 2.1+ 3.2 + c = 0  c = -8. Vậy d : 2x + 3y -8 = 0.

Câu 53: Phương trình tổng quát của đường thẳng d


đi qua O và song song với đường thẳng
ì
D : 6 x - 4 x +1 = Îlà:
ìïO (0; 0) Î d
0
B. 4 x + 6 y = 0.
A. 3x - 2 y = 0.
Lời
giải
Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C . 3x +12 y -1 = 0. D. 6x - 4 y -1 = 0.

ï ï ¾¾ 6.0 - 4.0 + c = 0  c = 0.


ïíîd || D : 6x - 4x +1  í d : 6x - 4x + c = 0 (c
=0 ï
î=/ 1)

Vậy d : 6x - 4 y = 0  d : 3x - 2 y = 0.

Câu 54: Đường thẳng d đi qua điểm M (-1; 2) và vuông góc với đường thẳng

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D: 2x + y -3 = có phương trình tổng quát là:
0

A. 2x + y = 0 . B. x -2 y -3 = 0 . C. x + y -1 = 0 . D. x -2 y + 5 = 0 .

Lời giải
Chọn D.

ì M (-1; 2) Î d
ï ì M (-1; 2) Î
ï íd ^ D : 2x + y -3 d ï ¾¾-1- 2.2 + c = 0  c = 5.
ïî ¾¾ í
=0 ï
ïî d : x - 2 y + c
=0
Vậy d : x - 2 y + 5 =
0.

Câu 55: Viết phương trình đường thẳng D


đi qua điểm A (4;-3) và song song với đường thẳng
ì x=3-
d : ïí2t
.
ïî y = 1+ 3t

A. 3x + 2 y + 6 = 0 . B. -2x + 3 y +17 = 0 . C. 3x + 2 y -6 = 0 . D. 3x -2 y + 6 = 0 .

Lời giải
Chọn C.
ìïA(4;-3)
Îd ìïA( 4;-3) Î d
ïï  ï
Ta có: íud = (-2;3)  í 
ï uD = (-2;3)  nD = (3; 2)
D || d îï
ï
 D : 3(x - 4)+ 2( y + 3) = 0  D : 3x + 2 y -6 = 0.

Câu 56: Cho tam giác


ABC có A (2;0), B (0;3), C (–3 ;1) . Đường thẳng đi qua B và song song với
d
AC có phương trình tổng quát là:

A. 5x – y + 3 = 0 . B. 5x + y – 3 = 0 . C. x + 5 y – 15 = 0 . D. x – 15 y +15 = 0 .

Lời giải
ìïB (0;3) Î d
ï  ì B (0;3) Î d
ï
 = AC = (-5;1)  nd
íïu AC í = (1;5)
ï ï
d || AC î
ïî
 d :1(x -0)+ 5( y -3) = 0  d : x + 5 y -15 = 0.

Câu 57: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (-1; và vuông góc với
0)
ì =t
x
đường thẳng D : ïí .
ïî y = -2t

A. 2x + y + 2 = 0 . B. 2x - y + 2 = 0 . C. x -2 y +1 = 0 . D. x + 2 y +1 = 0 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn C.
ìïM (-1; 0)
Îd ìïM (-1; 0)
ïï  d :1(x +1)- 2( y -0) = 0  d : x - 2 y +1 = 0.
íuD = (1;-2)
 íÎ d
ï ï = (1;-2)
ïnd
d^D î
îï

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì x = 1-3t
Câu 58: Đường thẳng d đi qua điểm M (-2;1) và vuông góc với đường thẳng ï có
D : y í= -2 + 5t
ïî
phương trình tham số
là:
ì ì x = 1-3t ì
B. ï x = -2 + 5t . C.
ï D. ï x = 1 + 5t .
ì x = -2 - 3t í
ïîï y = 1+ 3t ïîíy = 2 + 3t
A.
íï . .í
î ï y=
ï î ïï y =
Lời giải

Chọn B.
ìïM (-2;1) Î d
ï ì (-2;1) Î d
íuD = ( -  íïM  ì x = -2 + (t Î ).
ï
3;5
ï ) ï 5t
 d : y = 1+ 3t
ï(5;3) ïnd = (-3;5)  ud = ïíî
î
ïîd ^ D

Câu 59: Viết phương trình tham số của đường thẳng


d
đi qua A (-1; 2) và song song với đường
điểm
thẳng D : 3x -13 y +1 = 0 .
x = -1 +13t ì x = 1 +13t ì x = -1-13t ì x = 1+ 3t
A. í . B. íï . C. ïí . D. ïí .
ï
ïî y = 2 ïî y = -2 + 3t îï y = 2 ïî y = 2 -13t
+ 3t + 3t

Lời giải
Chọn A.
ìïA(-1; 2) Î
d ìïA(-1; 2) ìï x = -1+13t
ï
Îd
ï ï ï
í nD = (3;-13) nd í=
 (3;-13)  ud =  d : í y = 2 + (t Î ).
ï(13;3 ) ï 3t
ïîï
î
ïîd || D

Câu 60: Viết phương trình tham số của đường thẳng d


qua điểm A (-1; 2) và vuông góc với đường
thẳng D : 2x - y + 4 = 0 .
x = -1 + 2t ìx = t ì x = -1 + 2t ì x = 1+ 2t
A. í . B. ïí . C. ïí . D. ïí .
ï ï
ïî y = 2 ïî y = 4 + 2t îï y = 2 î ïy = 2
-t +t -t
Lời giải

Chọn A. ìïA(-1; 2)
Îd ìïx = -1+ 2t
ìïA(-1; 2)
Î
ï d
ï ï ï
ín = (2;-1) udí=
 (2;-  d : íy= 2 (t Î ).
ï) D
1 ï -t
ïîï
î
ïîd ^ D

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 61: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d
đi qua điểm M (-2;-5) và song song với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x + y -3 = 0 . B. x - y -3 = 0 . C. x + y + 3 = 0 . D. 2x - y -1 = 0 .

Lời giải
Chọn B.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïM (-2;-5)
ìïM (-2;-5) = 0
Î
ï d
ï ï
í(I) : x - y = 0 (D)  í  -2 -(-5)+ c = 0  c = -3.
ï 0)
=/ ïd : x - y + c = 0 (c
î
ïîd || D

Vậy d : x - y -3 = 0.

Câu 62: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d
đi qua điểm M (3;-1) và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y - 4 = 0 . B. x - y - 4 = 0 . C. x + y + 4 = 0 . D. x - y + 4 = 0 .

Lời giải
Chọn B.
ìïM (3;-1)
Î ìïM (3;-1)
ïï d ï
í(II) : x + y = 0 (D)  í
ï
d^D îïd : x - y + c = 0
ï
 3-(-1)+ c = 0  c = -4  d : x - y - 4 = 0. Choïn B.

Câu 63: Viết phương trình tham số của đường thẳng d


đi qua điểm M (-4; và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
0)
ì =t
A. x= x
t ì x = -4 + t
ï
ì
ï x= . D. ï .
t. B. . C. î
í í í í
ï ï ïï y = 4
î ï y = -4 ïî y = -t îï y = 4
+t +t -t

Lời giải
Chọn C.
ì x = -4 + t
ìïM (-4; 0)  ïíïy = t ¾t¾= 4 A (0; 4) Î d

Î
ïïd ïî
í (II) : x + y = 0 (D)  n = (1;1)
ï  D

ïîd ^ D  ud = (1;1)
ì
ï x = t (t Î ). Choïn C.
 d : yí = 4 + t
ïî
Câu 64: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua điểm M (-1; và song song với trục
2)
Ox .

A. y + 2 = 0 . B. x +1 = 0 . C. x -1 = 0 . D.
y-2=0.
Lời giải
ì (- )Îd
Chọn D. ï M 1; 2
í ¾¾ d

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
: y = 2.
îïd || Ox : y = 0
Câu 65: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d

Oy . đi qua M (6;-10) và vuông góc với trục


điểm
ì =6
ì ì x=2+t ì x= x
A. ï ïx = 10 + t . B. d: ï . C. d: ï . D. d : ï .
6
í í í í
ïî y = 6 ïî y = ïî y = -10 ïî y = -10 + t
-10 -t

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn B.
ìïM (6;-10) Î d
í  ì x = ¾t¾=-4¾ A( 2;-10) Î d
ï 6 +t d: ï
¾¾
d ^ Oy : x = 0  ud = ïí ï y = -10
îï î
(1; 0)
ì x=2+t
d:í ï . Choïn
B.
ïî y = -10

Câu 66: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-1) và B (1;5) là:

A. -x + 3 y + 6 =
0. B. 3x - y +10 = 0. C. 3x - y + 6 = D. 3x + y -8 = 0.
0.
Lời giải

Chọn D.
ìïA(3;-1) Î AB
ï  
í
ï uAB = AB = (-2; 6)  nAB = (3;1)
îï
 AB : 3(x -3)+1( y +1) = 0  AB : 3x + y -8 = Choïn D.
0.

Câu 67: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A ( –2;0 ) và B (0;3) là:

A. 2x -3 y + 4 = 0 . B. 3x – 2 y + 6 = 0 . C. 3x – 2 y - 6 = 0 . D. 2x – 3 y - 4 = 0 .

Lời giải
Chọn B.
ìïA (-2; 0) Î Ox
íAB
ï : ¾¾ x y
+ = 1  3x - 2 y + 6 = 0.
ïî B (0;3) Î -2 3
Oy

Câu 68: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (2;-1) và B (2;5) là:

A. x + y -1 =
0. B. 2x -7 y + 9 = 0. C. x + 2 = D. x - 2 = 0.
0.
Lời giải

Chọn D.
ìïA (2;-1) Î
ïAB  ¾¾ AB : x - 2 = 0.
í uAB = AB = (0; 6)  nAB =
îï 
(1;
ï 0)

Câu 69: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-7) và B (1;-7) là:

A. y -7 = 0.
0. B. y + 7 =
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải . x+y+6 = 0.
C. x + y + 4 = 0. D

Chọn B.
ì
ï ïA (3;-7 ) Î AB
 ¾¾ AB : y + 7 = 0.
í

ïïîuAB = AB = (-4; 0)  nAB = (0;1)

Câu 70: Cho tam


giác ABC có A (1;1), B(0;-2), C (4; Lập phương trình đường trung tuyến của tam
2).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
giác ABC kẻ từ
A
A. x + y - 2 = B. 2 x + y - 3 = 0. C. x + 2 y - 3 = D. x - y = 0.
0.
0.
Lời giải

Chọn A.
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM.
Ta có :
ìïB (0;- 
2)  
ï  M (2; 0)  uAM = AM = (1;-1)  nAM = (1;1)  AM : x + y - 2 = 0.
í
ïîC (4;
2)

Câu 71: Đường trung trực của đoạn AB với A (1;-4) và B (5; 2) có phương trình là:

A. 2x + 3 y - 3 =
0. B. 3x + 2 y +1 = 0. C. 3x - y + 4 = D. x + y -1 = 0.
0.
Lời giải

Chọn A.
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA (1;-4) , B (5; 2)  I (3;-1) Î d
ï 
AB) = (4; 6) =
2(2;3 ¾¾ d : 2x + 3y -3 = 0.
íd ^ AB   =
ï n
îï d

Câu 72: Đường trung trực của đoạn với A (4;-1) và B (1;-4) có phương trình là:
AB

A. x + y =
1. B. x + y = C. y - x = D. x - y = 1.
0. 0.
Lời giải

Chọn B.
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
ìï f5 5 ö
÷
ïA(4;-1), B (1;-4)  I ç ;- ÷ Î d
ï çè 2 ø
 ¾¾ d : x + y = 0.
ïí 
2
ïd ^ AB  nd = AB = (-3;-3) = -3(1;1)
î
Câu 73: Đường trung trực của đoạn
AB với A (1;-4) và B (1; có phương trình là:
2)

A. y +1 =
0. B. x +1 = C. y -1 = D. x - 4 y = 0.
0. 0.
Lời giải
Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA (1;-4) , B (1; 2)  I (1;-1) Î d
ïd ^ AB  
AB)= (0; 6) = ¾¾ d : y +1 = 0.
í  6=(0;1
ï n
îï d

Câu 74: Đường trung trực của đoạn AB với A (1;-4) và B (3;-4) có phương trình là :

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. y + 4 = B. x + y -2 = 0. C. x - 2 = D. y - 4 = 0.
0. 0.
Lời giải
Chọn C.
Gọi I là trung điểm của AB và d là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA (1;-4) , B (3;-4)  I ( 2;-4) Î d
ïd ^ AB  0) 
AB = (2; 0) = 2(1; ¾¾ d : x - 2 = 0.
í  =
ï n
ïî d

Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (2;-1), B (4;5) và C (-3; 2) . Lập

phương trình đường cao của tam ABC kẻ từ A.


giác
A. 7x + 3 y -11 =
0. B. -3x + 7 y +13 = 0. C. 3x + 7 y +1 = D. 7x + 3 y +13 = 0.
0.
Lời giải

Chọn A.
Gọi hA là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có
ìïA ( 2;-1) Î hA
ï   hA :7x + 3y -11 = 0.
íhA ^ BC  
ï nA = BC = (-7;-3) = -
î
(7;3)
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC có A (2;-1), B (4;5) và C (-3; Lập
2).

phương trình đường cao của tam ABC kẻ từ B.


giác
A. 3x -5 y -13 =
0. B. 3x + 5 y - 20 = 0. C. 3x + 5 y -37 = D. 5x -3 y -5 = 0.
0.
Lời giải

Chọn D.
Gọi hB là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có
ìïB ( 4; 5) Î hB
ï    hB :5x -3 y -5 = 0.
hí ^ AC 
ï n = AC = (-5; 3) = -(5;-
î B

3)
B

Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam
giác ABC có A (2;-1), B (4;5) và C (-3; Lập
2).

phương trình đường cao của tam ABC kẻ từ C.


giác
A. x + y -1 = Lời giải
0. B. x + 3 y
Chọn B.
-3 = 0.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. 3x + y +11 = 0.
D. 3x - y +11 = 0.

Gọi hC là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có


ìïC (-3; 2)
  h : x + 3y -3 = 0.
ÎïhC
í  n C

ïîï ^ AB  = AB = (2; 6) = 2(1;3)


ï C

Câu 78: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : x - 2 y +1 = 0 và d2 : -3x + 6 y -10 = 0 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B.
ì d1 : x - 2 y +1 1 -2 1
ï  =
=0 ¾¾ || d .
=/ d

í :-3x + 6 y -10 = -3 -10 1 2

ïd
ï î 20
6

Câu 79: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : 3x - 2 y -6 = 0
và d2 : 6x - 2 y -8 = 0 .

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D.

ì ìï3 -2
d¾¾ d , cắt nhau nhưng không vuông góc.
d1 : 3x - 2 y -6 = 0  n1 = (3;-2)
ï ï =/
 6

-2 í
í  ï  1 2
ïïî :6x - 2 y -8 = 0  n = (6;-2)
2 ïîn1 ⋅ =/ 0
n2

Câu x y
thẳng80: Xét vị trí tương đối của hai đường d1 : - =1 và d2 : 3x + 4 y -10 = 0 .
3 4

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn C.
ïì x
y  f1 1 ö
÷
ïïd1 : 3 - 4= 1  n1 = ç ;- 
í çè 3 4 ø÷ n ⋅n =0d ^d .
ïd : 3x + 4 y -10 = 0   = 3; 4 1 2 1

ï î2 n ( )
ì =-
ï x
1Câu
+ t 81: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :
ì x = 2 - 2t ¢
và d
: ï .
1
í 2
í
ïî y = -2 -2t ïî y = -8 + 4t ¢

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải

Chọn A.

ì x=- ïü
d1 : t ïí
1+ u1 = (1;- ï ìï
- ï2tî y = -2 1
ï
-2
 2) ï
ï =
 í-2 4
ì x= 2-  ïI ïB Î d « t = 
3
d1 º d2 .
2tï¢
d2 : í  B ( 2;-8) Î d 2 , u2 = (-2; 4)ï îï 1
ï ¢
ïî y = -8 + 4t þï

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì = -3 +
Câu 82: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : ï x ì x = 2 - 2t ¢
4t và d
: ï .
1
í 2
í
¢
ïî y = 2 -6t ïî y = -8 + 4t

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải

Chọn B.
ì
ï x = -3 +  üï
d1 : 4t í
ïî ï y =  A(-3; 2) Î d1, u1 = (2;- ìï
-3
2 - 6t 3)ï ï 2 =
ï
ì x = 1- 2t ¢  ï
ï ïI ïíA-2
Î/ d 3  d1 || d2 .
d2 : í ï î
ï  u2 = (-2;3) ï 2

ïî y = 4 ¢ þï
+ 3t

Câu 83: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
ïì 3 ïì 9
ïx = 3 +2 t ïïx = 2+ 9t ¢
D : ï và D2 :ï í .
1 í 4 1
ïïy = -1+ t ïy = + 8t ¢
îï 3 îï 3

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải

Chọn A.
ìï 3 üï
x=3+ 2 t
D : ïï 4  A(3;-1) ÎD  3 4 ÷öï
; ïì 3 4
1 íïy = -1+ t 1, u1 =
ç f ÷ïï
ï èç 2 3 øï ï
î ï ï2
ï 3 ï í 9= 83 D º D.
ïì 9 I 1 2
ïx = + 9t ¢ ïï ï 1
2  ¢
ï ï ïA Î D2 « t = -
D2 : í  u = (9;8 ) ï îï 6
ï yï = 1 + 8t ¢
2

ïîï 3 ïþ
Câu 84: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng

D1 :7x + 2 y -1 = và D2 : ìï x = 4 + t .
0 ïî yí = 1-5t

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải

Chọn D.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

D :7x + 2 y -1 = 0  = (7; ïü ì 7 2
2)
1
n1 ïï ï =/
ì x=4+t  ï
ï  I í 51  D1 , D2 cắt nhau nhưng không vuông
D2 : í  u2 = (1;-5)  n2 = (5;1)ï ï  
ïî y = 1- ï n1 ⋅ n2 =/ 0
5t þï î
góc.
Câu 85: Xét vị trí tương đối của hai đường
thẳng
ì x = 4 + 2t và d : 3x + 2 y -14 = 0 .
d : ï
1
í
ïî y = 1-3t
2

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải

Chọn A.
ì x = 4  A 4;1 Î  ïü 
d :2tí ï
+ ( ) = (2;-3) ï ïu1 =  u2
ì
1 y = 1-3t  d1 º d2 .
d1 , ï ï
  Iï íîï A Î d 2
d2 : 3x + 2 y -14 = 0  n2 = (3; 2)  u2 = (2;-3)ï
þ
Câu 86: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
ì x=4+
d2t : ï và d : 5x + 2 y -14 = 0 .
1
í
ïî y = 1-5t
2

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải

Chọn B.
ì x = 4  A 4;1 Î  ïü 
d :2t ïí
+ ( ) = (2;-5) ï ïu = u
ì
1 y = 1-5t d1 , ï ï 1 2
 
ï AíÎ/ 2d  d 1 || d 2.
ïI îï
d : 5x + 2 y -14 = 0  n = (5; 2)  u = (2;-5)ï
2 2 2 ïþ
ìx = 2 +
Câu
3t 87: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : ï
và d ìï x = 2t ¢
: .
1
í í
2
ï ¢
ïî y = -2t îï y = -2 + 3t

A. Trùng nhau. B. Song song.


C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn C.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì üï
d ï x = 2 + u1 = (3;-2) ï
3t 1: îí ï 
ï y = 
ì x = 2t ¢ ï
ï I  u1 ⋅ u2 = 0  d1 ^ d 2 .
 ï
d2 : í  u2 = (2;3)ï
ï ¢
ïî y = -2 + 3t ìïþ =
ï x 2
Câu
+ t 88: Cho hai đường thẳng d : ì x = 5 - t1
và d
: ï .
1
í í
2
ï y = -7 + 3t
ïî y = -3 + 2t ïî 1

Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. d1
song song d2 . B. d1 và d2 cắt nhau tại M (1; –3) .

C. d1
trùng với d2 . D. d1 và d2 cắt nhau tại M (3; –1) .

Lời giải
Chọn D.
Ta có

ì x= 2 üï
d íï
+ 1:t  d1 : 2x - y - 7 = 0 ï
ï y = -3 ï
î Iï
ì x = 5- ï
1 tï
d2 : í  d2 : 3x + y -8 = 0ï
ï y = -7 ïþ
ïî
+ 3t
ì ì
ï d1 : 2x - y - 7 = 0 ï x  d Ç d = M (3;-1).

=3 
í
í î 2: 3x + y -8 = ï ï y = -1 1 2
ï d î
ï 0 ìx = 1 - t
Câu 89: Cho hai đường thẳng d : ï và
d : x – 2 y +1 = 0 .

1
í
ïî y = 5 + 3t
2

Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. d1 song song d2 . B. d2 song song với trục Ox .
C. d2 cắt trục Oy tại M fç 0; 1 ÷÷ö. D. d1 và d2 cắt nhau tại Mfçç 1 ; 3 ÷÷ö.
ç è 2ø è8 8 ø

Lời giải
Chọn C.

ìïx = ìï
1-t ìïd : 3x + y -8 15 x =
ï ï =0 ï 7
d : í 1 d : 3x + y -8 = 0  í  ï  A, B, D sai.
1 í
ïî y = 5 + 3t
1
ï 11
îïd2 : x – 2 y +1 = ïy =
0 ïî 7

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Oy Ç d2 1 f
: x – 2 y +1 = 0 « x = 0  y =  d Ç Oy M0; 1 ÷÷ö
= çè ç .
22 2ø

Câu 90: Cho bốn


điểm A (4;-3) B (5;1), C (2;3) D (-2; 2) . Xác định vị trí tương đối của hai đường
, và
thẳng AB và CD .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn D.
ìï 
 ïìï 1=/ 4
 -4
1 -  AB, CD cắt nhau nhưng không vuông góc.
uAB = AB = (1;
4ï ) í
í   ï 
ï
uCD = CD = (- ïîu AB ⋅ uCD =/ 0
ïî
4;-1)

Câu 91: Cho bốn


A (1; 2) B (4;0) , C (1;- và D (7;-7) . Xác định vị trí tương đối của hai đường
điểm
, 3)

thẳng AB và CD .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn B.
ìï 
  ìï 3 -2
nên AB || CD.
A(1; 2) Î AB, uAB = AB = (3;-2)  nAB = (2; 3)  AB : 2x + 3 y -8 = 8
ï ï =
 6

-4
í   í
ï ïC (1;-3) Î CD, uCD = CD = (6;-4) ï
îï ïîC Î/ AB
Câu 92: Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với
nhau?
ì x
A. ï
=td : và d : 2x + y – 1 = 0.
1
í
ïî y = -1-2t
2

B. d1 : x -2 =
0 và d2 : ìï x = t .
yí = 0
ïî
C. d1 : 2x - y + 3 = 0 và d2 : x - 2 y +1 = 0.

D. d1 : 2x - y + 3 = 0 và d2 : 4 x -2 y +1 = 0.

Lời giải

Chọn B.
ïì ìï x = t 
ïd1 : í  u1 = (1;-2)  
(i) ï
í y = -1- 2t    u 1 ⋅u2 =/ 0  loại A.
ï ïî
d2 : 2x + y – 1 = 0  n2 = ( 2;1)  u2 = (1;-2)
îìï
ïd : x - 2 = 0  = (1; 0)
(ii)
1
í
ï
Giáo viên có nhu
ï cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
n
ì x=t 
1  
ï  n1 ⋅ n2 = 0  d1 ^ d2 .
ïd2 : d2 : í .  u2 = (1; 0)  n2 = (0;1) 
ï ï î y =0
î

Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.


Câu 93: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3 y -1 = 0 ?

A. 2x + 3 y +1 = 0 . B. x -2 y + 5 = 0 .

C. 2x -3 y + 3 = 0 . D. 4 x - 6 y - 2 = 0 .

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
ìd : 2x + 3y -1 = 0 2 3 -1
Xét
í đáp án A:ï 
=/ =  d || dA .
ï d : 2x + 3y +1 = 02 3 -1
îï A

Để ý rằng một đường thẳng song song với 2x + 3y -1 =


0
sẽ có dạng 2x + 3 y + c = 0 (c =/ -1).
Do đó kiểm tra chỉ thấy có đáp án A thỏa mãn, các đáp án còn lại không thỏa mãn.
Câu 94: Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x -3 y + 4 = 0 ?
A. x = 1+ t
x = 1-t x = 1-3t. ì x = 1-3t
B. C.
D. ï .
.
. î
í í íî í
ï y=2 ï y=2
ïî y = 2 ïî y = 2 + 3t ï ï
+ 3t Lời giải +t -t

Chọn D.
= (1;-3).

Kí hiệu d : x - 3 y + 4 = 0  n
ìx = 1+ t
  
(i) Xét đáp án A: d : ï  = (1;3)  , không cùng phương nên loại A.
1
í n1 n1 n
ïî y = 2 + 3t
  
(ii) Xét đáp án B: d ì x=  = (3;1)  , không cùng phương nên loại B.
: ï
1-t
2
í n2 n2 n
ïî y = 2 + 3t
 
(iii) Xét đáp án C: d : ìï x = 1-3t = (1;3)  , không cùng phương nên loại C.
 
í n3 n
3
ïî y = 2 + t
ìx = 1-3t n3  
ìï =
ìïM (1; 2) Î
d n
(iv) Xét
ï đáp án D: d : ï 4  d || d .
 í ï 4n
í  í
= ( 1;- ï
ïî M Î/ d
4 4

ïî y = 2 -t ï
îï
n4 3)

Câu 95: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4 x -3 y +1 = 0 ?

ì
A. ï x = 4t . ì x = 4t ì x = -4t ì x = 8t
íy = -3 - B. íï C.
íï
D. ï
ïî
3t ï ï y = -3
.
î ïï y = -
. ï í y = -3 .+ t
ïî
î

Chọn A.
Lời giải

Kí hiệu d : 4x - 3 y +1 = 0 

= (4;-3).
n ì =
ï ï x 4t   
(i) Xét đáp án A: d :  = (3; 4)  ⋅ = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
í n1 n1 nd
ïî y = -3-3t

(ii) Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D.


x ì =t
Câu 96: Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng ï í ?
ïî y = -1
ì x=0 ìx = -1+
A. ï . B. ï ì x = -1+ ì x=1
t C. ï D. ï .
. 2018t
.
í í í í
ï y = -1+ 2018t ï y ï
îï y = îïï y = -1+ t
îï îï
=0 Lời giải -1

Chọn C.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm
đường thẳng trùng với đường thẳng đã cho lúc đầu. Ta có

ì x
d : ï ì A(0;-1)
= tí ï ¾¾ kiểm tra đường thẳng nào chứa A(0;-1) và có VTCP
Î d
¾¾
î ïy = í ud = (1; điểm
0îï)

cùng phương với u ¾¾ Chọn C.
x ì = -2 + 3t
Câu 97: Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng ï í ?
ïî y = 5 -7t
A. 7x + 3 y -1 = 0.
B. 7x + 3 y +1 = 0.
C. 3x -7 y + 2018 =
0.
D. 7x + 3 y + 2018 = 0.

Lời giải

Chọn C.
ì x = -2 + 3t
Ta cần tìm đường thẳng cắt d : íï ¾¾ d : 7x + 3y -1 = 0.
ïî y = 5-7t
d1 : 7x + 3y -1 = 0 ¾¾ d1 º d ¾¾ loại A.

d2 : 7x +3y +1 = 0 & d3 : 7x + 3y + 2018 = 0 ¾¾ d2 , d3 || d ¾¾ loại B, D.

Câu 98: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : 3x + 4 y +10 =
0 và d2 : (2m -1) x + m 2 y +10 = trùng nhau?
0

A. m  2 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = -2 .

Lời giải
Chọn C.
ìïd : (2m -1) x + m2 y +10 = 0 2m -1 m 2 10
ºd
ï 2 ¾¾
d 1
¾2  = =
í
3 4 10
îïdì1 : 3x +-4 y=+10 = 0
ï2m 1 3
 í  m = 2.
Choïn C.
ïîm4 =
2

Câu 99: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng có phương trình
d1 : mx +(m -1) y + 2m = và d2 : 2x + y -1 = 0 . Nếu song song d2 thì:
0 d1

A. m = 2.
B. m = - C. m = - D. m = 1.
1. 2.
Lời
Chọn A. giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì d : mx + (m -1) y + 2m = 0 m m -1 2m
ï 1
íd : 2x + y -1 =
1 2d ||d

ï ¾ ¾ 2 ¾ 1 = -1 =/
ïî
0 2

ì
ï -1 =/ 2  m = 2. Choïn A.
 ím = 2m
ï
-î 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 100: Tìm để hai đường thẳng d1 : 2x -3 y + 4 = và d2 :3tìï x = 2 - cắt nhau.
m í
0 y = 1-
ïî
4mt
1 1 1
A. m ¹- . B. m ¹ C. m ¹ D. m = .
2 2
2. .
Lời giải 2

Chọn C.
ìïd1 : 2x -3y + 4
= n1 = (2;- 4m -3 1
ïï 0 3)
ï
d Çd =M

í ìïx = 2 - ¾¾ ¾¾ ¾ 1 2
=/  m =/ .
3t í ì ¾
d :
ï 2 í n2
ï)
3 = ( 4m;- 2 -3 2
ï î
ïî ïî y = 1- 4mt

Câu 101: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng

ì x = -1 + at
d1 : 2x – 4 y +1 = và : ïíy = 3 - a vuông góc với nhau?
0 d2 ïî ) t (
+1

A. a = -2.
B. a = 2. C. a = - D. a = 1 .
1.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
ìïd1 : 2x – 4 y +1
= n1 = (1;- 
ï 0
ï ï2) ^
í ìï x = -1+ ¾¾ ì 1 d
¾ ¾ ¾  = 0  a +1- 2a = 0  a = 1.
d 2

at í n⋅n
ïd : í 1 2
2 y = 3-(a
îï = (a +1; a)
ï î n2
+1)t

Câu 102: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
ì x = -2 + 2t
d : ï và d ì x=2+ trùng nhau?
:mtï

1
í í
2
ï y = -6 + (1- 2m ) t
ïî y = -3t ïî

1
A. m = . B. m = -2 . C. m = 2 . D. m ¹ 2 .
2

Lời giải
Chọn C.

ì x = -2
d :2t ïí
+ u1 = (2;- ïüï ìï A Î d
1 3) ï 1
 d ºd ï
ï3tî y = -

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ï
¾¾1 I ¾2
ì 1- 2m  m = 2.
ím =
x= 2+  ï ï
ï
mt
d2 : í  A (2;-6) Î d 2 , u2 = ( m;1- îï 2 -3
2m)ïï y = -6 + (1- 2m t
îï
)
ïþ

Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
ì x = 2 + 2t
d : ï và d : 4 x -3 y + m = 0 trùng nhau.
1
í
ïî y = 1+ mt
2

4
A. m = -3 . B. m = 1 . C. m = . D. m ÎÆ .
3

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn D.
ì ïì A Î d ïì5 + m = 0
ï+ ï2tx = 2 
üï
d1 : í  A(2;1) Î d1, u1 = (2; ï 2
ï
m)ï
ï ºd ï
y = 1+ mt
 I ¾d¾1 ¾2 mí 8  m Î Æ.
ï ïm =
í 2
ï ï =
d2 : 4x -3y + m = 0  u2 = (3; 4) ïî 3 4 ïî 3

ïþ

Câu 104: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d1 : 2x + y + 4 - m = 0 và d2 : (m + 3) x + y + 2m -1 = 0 song song?

A. m = 1.
B. m = - C. m = 2. D. m = 3.
1.
Lời
Chọn B. giải
=0 ìd1 : 2x + y
Với m = 4 ¾¾ ï
¾¾
d d Ç =/ Æ ¾¾ loại m = 4.
í
ï 2:7x + y + 7 = 0 1 2

Với m =/ 4 îd
thì
ì d1 : 2x + y + 4 - m
ìï m = -1
=ï 0 d ||d m+3 -2m - ï
¾ ¾ ¾ 1 1
=/
í   m = -1.
í
1 2
= ï
ï
d2 : ( m + 3) x + y - 2m -1 = 0 2 1 4-m ïîm =/ -5
îï
Câu 105: Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
D1 : 2x -3my +10 = 0 và D2 : mx + 4 y +1 = 0 cắt nhau.

A. 1 < m < 10 . B. m = 1 . C. Không có m . D. Với mọi m .

Lời giải
Chọn D.

é ì D1 : x + 5  m = 0 (thoaû maõn)
=0 ï
ìïI D1 : 2x -3my +10 = 0 Im = 0
ï ïîD2 : 4 y +1 = 0 .
í I
ïî D 2 : mx + 4 y +1 = 0 D ÇD =M 2 -3m
I I
m =/
I 0 ¾¾ 1
¾2 ¾ =/  6m =/ 0
ë
m 4
Câu 106: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
D1 : mx + y -19 = 0 và D2 : (m -1)x +(m +1) y - 20 =0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
vuông góc?
A. Với mọi m . B. m = 2 . C. Không có m . D. m = 1 .

Lời giải
Chọn C. 
ïD : mx + y -19 = 0  n = (m;1)
ï 1
Ta có : í 1 
D2 : (m -1) x + (m +1) y - 20 = 0  n2 = (m -1; m +1)
îï ^D
¾D¾1 ¾1  m (m -1) +1(m +1) = 0  m Î Æ. Choïn C.

Câu 107: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1 : 3mx + 2 y + 6 =
0 và : (m 2 + 2)x + 2my + 6 = cắt nhau?
d2
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. m ¹ -1 . B. m ¹ 1 . C. m Î  . D. m ¹ 1 m ¹ -1 .

Lời giải
Chọn D.
ìïd : 3mx + 2 y + 6 = 0   = (3m; 2)

Ta có: ï
í : m2 + 2 x + 2my + 6 n=1 0   = m2 + 2; 2m
1 ( ) ( )
ïd
n2
îï 2
é ì d1 : y + 3
=0 ï  m = 0 (thoaû maõn)
I Im = 0 ïd : x + y + 3 = 0
I ï î
m2 + 2 2m .
2
II Çd =M
m =/ 0 ¾d¾1 ¾2 ¾=/  m =/ 1
ëII 3m 2

Câu 108: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1 : 2x -3 y -10 = 0 và
d2 ì x=2
: ïí vuông góc?
-3t
ïî y = 1-
4mt
1 9 9 5
A. m = . B. m = . C. m =- . D. m =- .
2 8 4

8 Lời giải

Chọn C. 
ïìd : 2x -3y -10 = 0  = ( 2;-3)
n ^d 9
1 1 ¾d¾ 1
¾  2.4m + (-3).(-3) = 0  m = -
2
.
í ìï x = 2 -3t 
ïïd2 : í  n2 = (4m;-3) 8

îï ïî y = 1- 4mt
Câu 109: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1 : 4 x -3 y + 3m =
0 và d2 : ìï x = trùng nhau?
1+ í2t

m
8 8 ïî y = 4 +
mt 4 4
A. =- . B. m = . C. m = - . D. m = .
3 3 3 3

Lời giải
Chọn B.
ìïd : 4x -3y + 3m = 0   = (4;-3)
n
1 1
í ìï x = 1+ 2t 
ïïd2 : í  A(1; 4) Î d2 , n2 = (m;-2)

îï ïî y = 4 +
mt ìï A Î d1 ìï3m -8 = 0
8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ï ï ï
íï
ºd
¾d¾1 ¾2  ím -2  8 m= .
ï = ï =
m 3
ïî 4 -3 ïî 3

Câu 110: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1 : 3mx + 2 y - 6 =
0 và : (m 2 + 2)x + 2my -3 = song song?
d2
0

A. m = 1; m = -
1. B. m ÎÆ . C. m = 2 . D. m = -1 .

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
ìïd : 3mx + 2 y - 6 = 0   = (3m; 2)
Ta có ïí : m2 + 2 x + 2my -3 =n10   = m2 + 2; 2m
1 ( ) ( )
ïd
îï n2
2
 m = 0 ( khoâng thoaû maõn)
é ì d1 : y -3
=I 0 ï
I m = 0 ïd : 2x + 2 y -3 = 0
I ïî
2 m2 + 2 2m -3 . Choïn A.
II
m =/ 0 ¾1 d¾
2
||d
¾ = =/  m = 1
I
ë 3m 2 -6

Câu 111: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
ì x = 8 - (m
d : ï
+1) t và d :0mx + 2 y -14 = song song?
í
1
ïî y = 10 + t
2

ém = 1
A. I . B. m = 1 . C. m = -2 . D. m ÎÆ .
m=-
ë
2
Lời giải

Chọn A.
ïì ìïx = 8- (m +1) t 
ï
ïd : í  A(8;10) Î d1, n1 = (1; m +1)
Ta có:í+ t ïî y = 10 
ï
d2 : mx + 2 y -14 = 0  n2 = ( m; 2)
îï
ìïA
Î/ d2 n = ìï8m + 6 =/ 0
ïïI ï1;1)
(
d ||d ï mé = 0  í 1  khoâng thoaû maõn ï ém = 1
¾¾1 ï ï  I .
 ím
ï I ïïîn2 = (0; I m = -2
2
¾ í 2) =/ 0 ë
ïm = 1
ïïII 1 m +1 ï î
ïI m =/ 0  =
ïïîëI m 2

Câu 112: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : (m - 3)x + 2 y + m 2 -1
và d : -x + my + m2 -2m +1 cắt nhau?
= 10
=0 ém ¹ 1
2

ì m ¹1
ï
A. m ¹ 1 . B. í . C. m ¹ 2 . D. .
Im ¹ 2
ïîm ¹ 2 ë
Lời giải
Chọn B.
ìïd : (m -3) x + 2 y + m2 -1 = 0
íï
ïîd 2 :-x + my + m2 - 2m +1 = 0 é ì d1 : -3x + 2 y -1 = 0
I ï
m=0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 thoaû maõn
I ïd :-x +1 = 0
d 1 Çd
I
2 =M I îï 2
¾¾ ¾ I ¾ m -3 2 ì m =/ 1 .
ï
I m =/ 0  =/  í
-1 m ïîm =/ 2
I
ë
Câu 113: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï x = m + 2t ì x = 1+ trùng nhau?
ï và D
D : :mt ï
í
ïî y = m + t
2
1
ï y = 1 + (m 2
ï
+1)t
í
4
A. Không có m . B. m = . C. m = 1 . D. m = -3 .
3

Lời giải

Chọn C.
ìï ìïx = m + 2t
ïD : íï 
 A(m;1) Î d , u = (2; m2 ìA Î d
+1)
ï ï1 ïy = 1+(m +1)t ï
2 1 1 2
ïî ¾ ¾1 ¾2  ï
d ºd
í ìïx = 1+ mt 
ï
ï ï íï 2m m2 +1
1
ï =
D :í  u2 = ( m;1) îï
ïîï2 ï y = m + t .
ìïm = 1+
ìm = 1+ m(1-
mt -1 =  m = 1.
ïí1 = m + t m) 
í 20

ï(m -1)(m + m + 2)
2
ï
=0  ïíî -1 = 0
m

ïî
ïîm + m - 2 = 0
3

Câu 114: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : 5x + 2 y -10 = 0 và trục hoành.

A. (0;2).
B. (0;5). C. (2;0). D. (-2;0).

Lời giải
Chọn C.
ì y=0
Ox Ç D : 5x + 2 y -10 = 0 ¾¾ ïí
ì x=2
ï
ïî5x + 2 y -10 = 0  íy = 0 .
ïî
Câu 115: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x = 2t và trục tung.
í
ïî y = -5 +15t
f 2 ö
ç ÷
A. çç ;0÷ . B. (0;-5) . C. (0;5) . D. (-5; 0 ) .
è3 ø
Lời giải
Chọn A.
ìï 1
ì x= ìïy = 0
t =3
Oy Ç d :
ï ï
 ïï .
í ¾¾ ïx = 2t
í ïí 2
2t y = -5
ï
î
y = -5 +15t x= , y=0
ïïî
3

Câu 116: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x -3 y +16 = 0 và x +10 = 0 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. (-10;-18) . B. (10;18) . C. (-10;18) . D. (10;-18) .

Lời giải
Chọn A.
ì d1 : 7x -3y +16 = 0 ì x = -10
ï ï .
í í
ï d : x +10 = ï y = -18
ïî 2 ï î
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 117: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
ì x = -3 +
d : ï
4t và d : ìï x = 1 + 4t ¢ .
1
í í
y = 2 + 5t
2
ï ¢
ïî î ï y = 7 - 5t

A. (1;7).
B. (-3; C. (2;-3). D. (5;1).
2).
Lời giải
Chọn A.
ìï ì x = -3
ï
+ d4t :
ï 1 í ìï ì x=1
ï d 1 ï
ï ¢ ïî y = 2 + 5t ìï-3 + 4t = 1+ ìït -t ¢ = 1 ït = 1 ¾¾ ¾ í
4t
ïï ï ï
íí   í  í ïî y = 7.
ì x = 1+ 4t ¢ 2 + 5t = 7 - ¢
ï
5t ¢ ï îï îït + t = 1 ï
¢
ïd : í ïît = 0
ïîï 2 ï y = 7 -5t¢
ïî x = 22 + 2t
Câu
thẳng118: Cho hai đường dvà: 2x + 3 y -19 = 0 d : . Tìm toạ độ giao điểm của hai
1
2
í
ïî y = 55
đường thẳng đã + 5t
cho.
B. (10; D. (5; 2).
A. (2;5). 25). C. (-1;7).
Lời giải

Chọn A.
ìï x =
d Çd 2
ïì d1 : 2x + 3y -19 =
ï0ï ì x = 22 + ï
í ¾1 ¾2  2 (22 + 2t ) + 3(55 + 5t ) -19 = 0  t = -10  í .
2t ï ¾
ï ïy = 5
ï d2 : í î
ï ï
ïî ïî y = 55 + 5t

Câu 119: Trong mặt phẳng với hệ tọa


Oxy , cho hai điểm A (–2;0), B (1; và đường thẳng
độ
4)

ì x=
d : -tïíïî y = . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và d .
2 -t AB

A. (2; 0 ) . B. (–2; 0) . C. (0; 2 ) . D. ( 0;– 2) .

Lời giải
Chọn B.
ìïA( –2; 0) , B (1; 4)  AB : 4x -3y + 8
= ìï4x -3y + 8 ìïx = 2
ïï 0 =0
ï
í ìï x = dA ïBÇ
 í .
-t ¾
¾¾  í
ï d : í  d : x - y + 2 = ï=î x0 - y + 2 ïî y = 0
0
ï
ïî
ïî y = 2 -t
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 120: Xác định để hai đường thẳng d1 : ax + 3 y – 4 = và d2 : ìï x = - cắt nhau tại một điểm
1+ ít
a 0
ïî y=3+
3t
nằm trên trục
hoành.
B. a = - C. a = 2. D. a = -2.
A. a = 1. 1.
Lời giải

Chọn D.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì x = -2
Ox Ç d2 ï
ì x = -1+  í  Ox = A(-2; 0) Î d1
ï 2
t
« í
îï y = 3 + 3t Ç d
=0
ï
ïî y = 0
 -2a - 4 = 0  a = -2.

Câu 121: Tìm tất cả các giá trị của tham số


m
để hai đường thẳng d : 4x + 3my – m2 = và d2 : ìï x = 2 + t
0 1 yí = 6 + 2t
ïî
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A. m = 0
hoặc m = -6 . B. m = 0 hoặc m = 2 .
C. m = 0
hoặc m = -2 . D. m = 0 hoặc m = 6 .

Lời giải
Chọn D.

Oy Ç d ïïì x = 2 + t = 0 ïìï x = 0 = A(0; 2) Î d


«  
Oy Ç d
2
í í 1
ïî y = 6 + 2t ïî y = 2
2

ém = 0
 6m - m2 = 0  .
I
Im= 6
ë
Câu 122: Cho ba đường d1 : 3x – 2 y + 5 = 0 d2 : 2x + 4 y – 7 = 0 d3 : 3x + 4 y – 1 = 0 . Phương trình
thẳng
, ,
đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 , và song song với d3 là:

A. 24 x + 32 y – 53 = 0 . B. 24 x + 32 y + 53 = 0 . C. 24 x – 32 y + 53 = 0 . D. 24 x – 32 y – 53 = 0 .

Lời giải
Chọn A.
ïì 3
ìïd : 3x – 2 y + 5 x =- f 3 31ö
=0 8
ï 1 ï  d Ç d = Aç- ; ÷. Ta có
í í 1 2ç
çè ÷
îïd2 : 2x + 4 y – 7 = ï 31 8 16 ø
ïy =
0
îï 16
ì ïA Î d
ï ìï A 9 31 53
Î ï
d
í í - + +c=0c=- .
: 3x + 4 y – 1 = ïd : 3x + 4 y + c = 0 (c =/ -1)
ï d || d 8 4 8
îï 30 î
53
Vậy d : 3x + 4 y – =0d
3
: 24x + 32 y -53 = 0.
8

Câu 123: Lập phương trình của đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường d1 : x + 3 y -1 = 0 ,
D thẳng
d2 : x -3 y -5 = 0 và vuông góc với đường thẳng d3 : 2x - y + 7 = 0 .

A. 3x + 6 y -5 = 0 . B. 6x +12 y -5 = 0 . C. 6x +12 y +10 = 0 . D. x + 2 y +10 = 0 .


Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn
A.
ìï x = 3
ìd : x + 3y -1 = 0 f ö
ï 1
 d Ç d = ç - 2÷ . Ta có
 2
í 1 2 A 3;
í
=
ïî
ï d
0 : x -3y - 5 y =- çè 3ø÷
ï 2
îï 3

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì f 2 ö
ï AÎ ïìï A  3 + 2. ç ÷ +c=0 c=-5.
d Î
d
í ï
ï d ^ d3 : 2x - y + 7 í è 3ø 3
ïî 0
= ïîd0 : x + 2 y + c
=
÷
5 ç
Vậy d : x + 2 y -
= 0  d : 3x + 6 y -5 = 0.
3

Câu 124: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ


Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình
d1 : 3x - 4 y +15 = 0 , d2 : 5x + 2 y -1
=0 và d3 : mx -(2m -1) y + 9m -13 = 0 . Tìm tất cả các giá
trị
của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
1
A. m = . 1
5 B. m = - C. m =- . D. m = 5.
5
5.
Lời giải
Chọn D.
ìd1 : 3x - 4 y +15 = 0 ì x = -1
Ta có: ï 
ï
 = A(-1;3) Î d
d Çd í
ïîï :5x + 2 y -1 = îí y 3 3
0 ï = 1 2
2 ï
 -m -6m + 3 + 9m -13 = 0  m = 5.

Câu 125: Nếu ba đường thẳng


d1 : 2x + y – 4 = 0 , d2 : 5x – 2 y + 3 =
và d3 : mx + 3 y – 2 = 0
0

đồng quy thì m


nhận giá trị nào sau
12 đây?
A. .
5 C. 12. D. -12.
12
B. - .
5

Lời giải
Chọn D.
ìï
ï=ì d0 : 2x + y – 4 x= f5 26ö
5
9 ç
ï d Çd =; A ÷Î d
 ï
1

í ç è 9 9 ÷ø 3
ïîd 2 :5x – 2 y + 3 = 1 2
ïyï = 26
0 9
ïî
5m 26
 + - 2 = 0  m = -12.
9 3

Câu 126: Với giá trị nào của m


thì ba đường thẳng d1 : 3x – 4 y +15 = 0 d2 : 5x + 2 y – 1 = 0 và
,
d3 : mx – 4 y +15 = 0 đồng quy?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. m = -5 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = -3 .
Lời giải
Chọn C.
ì ì x = -1
ï d1 : 3x – 4 y +15 = 0 ï
  d = A(-1;3) Î d
íÇ d
í 2
ï :5x + 2 y – 1 = ï
ï îy = 3
1
ïî
2
0

 -m -12 +15 = 0  m = 3.

Câu 127: Với giá trị nào của


m thì ba đường thẳng d1 : 2x + y – 1 = 0 , d2 : x + 2 y +1 và d3 : mx – y – 7 = 0
=0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
đồng quy?
A. m = -6 . B. m = 6 . C. m = -5 . D. m = 5 .
Lời giải
Chọn B.
ì d1 : 2x + y – 1 = 0
ï
ì x=1
ï  d d Ç d = A(1;-1) Î
  m +1-7 = 0  m = 6.
í 1 2 3
ï d : x + 2 y +1 = 0
î ï2 ï
í
ïy =
-1

Câu 128: Đường thẳng d : 51x -30 y +11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?
f 4
Mö ç f 4 ö f 3 ö f 3 ÷ö
÷ ç ÷ ç ÷ ç
A.
. ç
-1;- B.
. N
ç
-1; C.
. P
ç
1; D. ç
Q -1;-
÷
.
÷ ÷ ÷
è 3ø è 3ø è 4ø è 4ø

Lời giải
Chọn A.
ïì f 4 ÷ö
ï f (M ) = f ç -1;-
÷
=0MÎd
çè 3 ø
ï
Đặt 4ö
-
çf ( x; y )
1; = 51x -30 y +11 ï
¾¾ ï f ( N ) =
f f = -80 =/ 0  N Î/ d
í ÷÷
ï 3 ø
çè
ï
f ( P ) =/
ï
0
ï
ïf (Q ) =/
0
x = 1 + 2t ì
Câu 129: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : í ï ?
ïî y = 3 -t
A. M (2;–1) . B. N (–7; 0) . C. P (3;5) . D. Q (3; 2) .

Lời giải
Chọn D.
ì 2 = 1 + 2t
ïì 1 ït =
M (2; –1) ¾x¾=2,¾y=-¾1¾d  ï  2 (VN )  M Î/ d .
í í
ï
ïî-1 = 3-t ïît = 4
ì -7 = 1 + 2t ì t = -4
N ( –7; 0) ¾x¾=-¾7, y=¾0¾d  ï ï (VN )  N Î/ d.
í í
ïî0 = 3-t
ì3 = ïî
t=3
ìt = 1 ï
1+
P (3;5
2t) ¾x¾=3,¾y=5¾d¾ (VN )  P Î/ d.
 ï

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
í í
ïî5 = 3-t î ït = -2
ì 3 = 1 + 2t
Q (3; 2) ¾x¾=3,¾y =2¾Îd  í ï  t = 1  Q Î d.
ïî2 = 3-t

Câu 130: Đường thẳng 12x -7 y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
f 5 ö
P ç ÷ f 17
ç ö
÷
A. M (1;1) . B. N (-1;-1) . C. - ;0 . D. Q ç1; ÷ .
ç ÷
è 12 ø è 7ø

Lời giải
Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi 12x -7 y + 5 = 0
.
ìï f ( M (1;1)) = 10 =/ 0  M Î/ d
ï
Đặt f ( x; y ) = 12x - 7 y + 5 ¾¾ íï f ( N (-1;-1)) = 0  N Î d .
ï
f (P) = 0, f (Q) = 0
ïî
Câu
thẳng131: Điểm nào sau đây không thuộc đường x = -1+ 2t?
í
ïî y = 3-5t
A. M (-1;3) . B. N (1;-2). C. P (3;1) . D. Q (-3;8) .

Lời giải
Chọn C.
ì ì- = -1 + 2t
x = -1 + 2t
ï 1
Gọi d : ï . M (-1;3) ¾x¾=-¾1, y=¾3¾d   t = 0  M Î d.
í í
ïî y = 3-5t ïî3 = 3-5t
ì 1 = -1 + 2t
N (1;-2) ¾x¾=1, ¾y=-¾2 d¾ í ï  t = 1  N Î d.
ïî -2 = 3-5t
ïì t=2
P (3;1) ¾x¾=3,¾y=1¾d¾  ï
ì3 = - í  P Î/ d.
í ït = 2
ïî1 = 3-5t ïïî 5
ì-3 = -1 + 2t
Q (-3;8) ¾x¾=-¾3, y =¾8¾d  íï  t = -1  Q Î d.
ïî 8 = 3-5t

Câu 132: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 : 2x - y -10 = 0 và d2 : x -3 y + 9 = 0.

A. 30o.
B. 45o C. 60o. D. 135o.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có 
ïìd : 2x - y -10 = 0  = (2;-1) 1
n1
ï 1 j =( d 1 ;d 2
¾ ¾ ¾ ¾  cosj =)
2.1+(-1).(-3) =
í  2
d2 : x -3y + 9 = 0  n2 = (1;-3) 22 +(-1)2 . 12 +(-3)2
îï

 j = 45.

Câu 133: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d1 :7x -3 y + 6 = 0 và d2 : 2x -5 y - 4 = 0.

p
A. . B. p 2p
4 . C. . D. 3p
3 3 4 .

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
Ta có

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

ïìd : 7x -3y + 6 = 0  = (7;-3) 1 p
n1 =( d 1 ;d 2 ) 14 +15
ï : 2x -5 y - 4 = 0  5
j
=) (2;- ¾ ¾ ¾ ¾  =  j = 4.
1í 49 + 9. 4 + 25 2
ïd cosj =
î 2 n2

Câu 134: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0 và d2 : y -6 = 0.

A. 30o.
B. 45o C. 60o. D. 90o.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
ìï 
d : 2x + 2 3y + 5 = 0  = 1; 3 ( )
 n1
¾j¾=(d¾1 2¾) cosj =3
;d
ï ï 1 : y -6 = 0.  =
(0;1) = 32  j = 30.
íd 1+ 3. 0 +1
ï 2 n
ïî 2

Câu 135: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x + 3 y = và d2 : x +10 = 0.
0

A. 30o.
B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Chọn
C. 
d : x + 3y = 0  = (1; 3)
ìï 1
 n1 j =( d 1 ;d 2 ) 1+ 0
ï 1 : x +10 = 0  0) (1;
= ¾ ¾ ¾ ¾  cosj = =2
íïd 1+ 3. 1+ 0
îï 2 n2

 j = 60.

Câu 136: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1 : 6x -5 y +15 = 0
và d2 : ìï x = 10 -6t .
yí = 1+ 5t
ïî
A. 30o.
B. 45o C. 60o. D. 90o.
.
Lời giải
Chọn D.
ìïd : 6x -5 y +15 = 0   = (6;-5)
1
  =( ;d )
ïï1
n n ⋅ n = 0 ¾j¾ d¾1 2¾ j = 90.
í x = 10 -6t  
ï d2 : í  n2 = (5; 6)
1 2

îï îï y =
1+ 5t

Câu 137: Cho đường thẳng d1 : x + 2 y -7 = 0 và d2 : 2x - 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho.
3
A. - . B. 2 . C. Lời giải
5 5

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
3 5 5
. D. .
Chọn C. 
ïìd : x + 2 y - 7 = 0  = (1; 2) 3
n =( ;d ) 1- 4
ï : 2x - 4 y + 9 = 0 1 =
j
2) (1;- ¾ ¾ ¾ ¾  cosj
d 1 2
= = 5.
1í 1+ 4. 1+ 4
ïd n2
î 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 138: Cho đường d1 : x + 2 y -2 = và d2 : x - y = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
thẳng 0
đường thẳng đã cho.
10 2 3
A. . B. . C. . D. 3 .
10 3 3

Lời giải
Chọn A. 
ïìd : x + 2 y - 2 = 0  = (1; 2) 1
n1 1- 2
=( 1 ;d 2 )
ï 1 
j
¾ ¾ ¾ ¾  cosj =
d
= .
í 1+ 4. 1+1 10
ïîd2 : x - y = 0  n2 = (1;-1)

0Câu 139: Cho đường thẳng d :10x + 5 y -1 = x= 2+ t


và d : . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai
1
2
í
đường thẳng đã cho. ïî y = 1-t

3 10
A. . B. 3 10 3
10 . C. . D. .
5 10 10

Lời giải
Chọn A. 
ìïd :10x + 5 y -1 = 0  = ( 2;1)
1
;d 3
n
ï1 ¾j¾=(d¾1 2¾) 2 +1 = .
íï ìï x = 2 + t  cosj = 10
 n2 = (1;1) 4 +1. 1+1
ïd2 : í
îï ïî y = 1-t

Câu 140: Cho đường thẳng d1 : 3x + 4 y +1 = và d2 : ìï x = 15 +12t .


0 yí = 1+ 5t ïî

Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

56 33
A. . B. - . C. 6
. D. 33
65 65 65 65 .

Lời giải
Chọn D. 
ïìd : 3x + 4 y +1 = 0  = (3; 4)
n
¾j¾=(d¾1 2¾)c 15- 48
;d
1
ìï x = 15 +12t 
1 33
í osj = = .
ïd : í  n2 = (5;-12) 9 +16. 25 +144 65
ï 2
îï ïî y = 1+ 5t

0Câu 141: Cho đường thẳng d : 2x +3y + m -1 =


2

và d : x = 2m -1 + t .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 2
í
ïî y = m -1 + 3t
4

Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
2
A. .
5 5
3 3 1
B. . C. 5 . D. - .
130 2

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
ìïd : 2x + 3y + m2 -1 = 0   = (2;3)
1 3
n
ï1 ;d
¾j¾=(d¾1 2¾) 6 -3 = .
íï ì x = 2m -1+ t  cosj =
ï 4 + 9. 9 +1 130
ïídï2 :  n2 = (3;-1)
î ïy =
4
-1+
ïî 3t

x = 2 + at
Câu
0 142: Cho hai đường thẳng d : 3x + 4 y +12 = và d : . Tìm các giá trị của tham số a để
1
2
í
d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng 45 0. ïî y = 1-2t

A. a = 7 2
2 hoặc a = - B. a = hoặc a = C. a = 5 hoặc a = -14. a= hoặc
2 3. 7
14. D.
7
a = 5.

Lời giải
Chọn A.
Ta có
ìïd : 3x + 4 y +12 = 0   =
(3; 4)
ï 1 n1
ìï x = 2 + at = 2;

í ;d
¾j¾=(d¾1 2¾1)= 45¾  = cos 45 = cosj
ïïd
 :í n a() 6 +=4a
ï 2 ï y = 1- 2t 2 2
25. a2 + 4
ïî ïî
éI a = -14
2 2 2
+ 96a - 28 = 0  I .
 25(a + 4) = 8(4a +12a + 9)  Ia = 2
I
7a ë 7

Câu 143: Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2x + y -3 = và d2 : x -2 y +1 = 0
D 0
đồng thời tạo với đường thẳng d : y -1 = 0 một góc 450 có phương trình:
3

A. D : 2x + y = 0 hoặc D : x - y -1 = 0 . B. D : x + 2 y = 0 hoặc D : x - 4 y = 0 .

C. D : x - y = 0 hoặc D : x + y -2 = 0 . D. D : 2x +1 =
0 hoặc D : x -3 y = 0 .

Lời giải
Chọn C.
ì d1 : 2x + y -3 = 0 ì x = 1
ï ï
  d = A(1;1) Î D.
í Çd
ï d : x - 2 y +1 =
ïî 2 îí 2
0 ïy = 1 1
ï
Ta có d3 
: y -1 = 0  = (0;1), nD = (a; b), j = (D; d3 ) . Khi đó
gọi

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133

1 n 2 2 2
éa = b  a = b = 1  D : x + y - 2 = 0
b
= cosj a +b = I .
2 a2 + b2 . 0 +1 I a = -b  a = 1, b = -1  D : x - y = 0
= 2b ë

Câu 144: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
A (2;0) và tạo
với trục hoành một góc 45 ?
A. Có duy nhất. B. 2 . C. Vô số. D. Không tồn tại.
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn B.
Cho đường thẳng d và một A. Khi đó.
điểm
(i) Có duy nhất một đường thẳng đi qua A song song hoặc trùng hoặc vuông góc với
d.

(ii) Có đúng hai đường thẳng đi qua A và tạo với d một góc 0 < a < 90.

Câu 145: Đường thẳng


D
tạo với đường thẳng d : x + 2 y -6 = một góc 450 . Tìm hệ số góc của
0 k

đường thẳng D .

A. k = 1 1
1 hoặc k = - B. k = hoặc k = 3. C. k hoặc k = -3. D. k =- hoặc
1 = 3 3
3 3.
3
k = 3.

Lời giải
Chọn A.
  a
d :x+2y- 6=0 = (1; 2), gọi = (a;b)  k = - . Ta có
nd nD D
b

1 = cos 45 = a + 2b
2  5(a2 + b2 ) = 2a2 + 8ab + 8b2
a2 + b2 . 5
é 1 1
2 2 Ia =- b  kD =
 3a -8ab - =0I 3 3.
I
3b
Ië a = 3b  kD = -3

Câu 146: Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường d : y = kx tạo với đường thẳng
thẳng
D:y=x một góc 600 . Tổng hai giá trị của bằng:
k
A. -8. C. -1. D. -1.
B. -4.

Lời giải
Chọn
B.
ì
 ïd : y = kx 
= (k;-1) 1
ï ¾¾ = cos 60 k +1  k 2 +1 = 2k 2 + 4k + 2
n = k 2 +1. 2
íd 
D : y = x  nD = 2
îï
(1;-1)  k 2 + 4k +1 = 0 ¾s¾ol:k =¾k1 = -4.
, 1
k =k
¾ ¾k +k 2

Câu 147: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ


Oxy , cho đường thẳng D : ax + by + c = và hai điểm
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
M ( xm ; ym ) , N ( x n ; y n ) không thuộc D . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. M , N
khác phía so với D khi (axm + bym + c).(axn + byn + c)>
B. M , N
0. cùng phía so với D khi (axm + bym + c).(axn + byn + c)³
C. M, N
0. khác phía so với D khi (axm + bym + c).(axn + byn + c)
D. M, N
£0. cùng phía so với D khi (axm + bym + c).(axn + byn +

c)> 0.

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn D.
Câu 148: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x + 4 y -5 = và hai A (1;3) ,
0 điểm
B (2;m ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số để A và B nằm cùng phía đối với d .
m

1 1
A. m < 0 . B. m >- . C. m > -1 . D. m
4 = 4 .

Lời giải
Chọn B.
A (1;3) , B (2; m ) nằm cùng phía với d : 3x + 4 y -5
khi và chỉ khi
=0

(3x 1
+ 4 y -5)(3x + 4 y -5) > 0  10(1+ 4m) > 0  m > - .
A A B B
4

Câu 149: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 4 x -7 y + m =
0 và hai A (1; 2) ,
điểm
B (-3; 4) . Tìm tất cả các giá trị của tham số để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
m
é m > 40
A. 10 £ m £ 40 . B. I C. 10 < m < 40 . D. m < 10 .
.
I m < 10
ë
Lời giải
Chọn A.
Đoạn thẳng AB và d : 4 x -7 y + m =
0 có điểm chung khi và chỉ khi

(4xA - 7 yA + m)(4xB - 7 yB + m) £ 0  (m -10)(m - 40) £ 0  10 £ m £ 40.

Câu 150: Trong mặt phẳng với hệ tọa


độ ì
Oxy , cho đường thẳng d2 :+ ït ï x = và hai điểm A (1; 2) ,
í
ïî y = 1-
3t
B (-2; m ). Tìm tất cả các giá trị của tham số để A và B nằm cùng phía đối với d .
m

A. m > 13.
B. m ³13 . C. m < 13. D. m = 13 .

Lời giải
Chọn C.
ì = +
ï x 2 t
d: í ¾¾ d : 3x + y -7 = 0. Khi đó điều kiện bài toán trở thành
ïî y = 1-3t
(3xA + yA - 7)(3xB + yB - 7) > 0  -2(m -13)> 0  m < 13.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 151: Trong mặt phẳng với hệ tọa ì x=m
Oxy , cho đường thẳng d: +ï và hai điểm A (1; 2) ,
độ í2t
ïî y=
1-t
B (-3; 4) . Tìm để d cắt đoạn thẳng AB .
m

A. m < 3 . B. m = 3 . C. m > 3 . D. Không tồn tại m .

Lời giải
Chọn B.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì x = m + 2t
d : íï  d : x + 2 y - m - 2 = 0. Đoạn thẳng AB cắt d khi và chỉ khi
ïî y = 1-t
2
( x + 2 y - m - 2)( x + 2 y - m - 2) £ 0  (3- m) £ 0  m = 3.
A A B

Câu 152: Trong mặt phẳng với hệ tọa


độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;3) B (-2; và C (-1;5) .
, 4)

Đường thẳng d : 2x -3 y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A. Cạnh AC . B. Cạnh AB . C. Cạnh BC . D. Không cạnh nào.


Lời giải
Chọn D.
ìï f ( A (1;3)) = -1 <
0
ï
¾¾ d không cắt cạnh nào của tam giác
Đặt f ( x; y ) = 2x -3y + 6 ¾¾ ïí f ( B (-2; 4)) =
-10 < 0 ï 
ï
f (C (-1;5)) = -11
ï
<0
ABC .

Câu 153: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
D1 : x + 2 y -3 = 0 và D2 : 2x - y + 3 = 0 .

A. 3x + y = 0 và x -3 y = 0 . B. 3x + y = 0 và x + 3 y -6 = 0 .

C. 3x + y = 0 và -x + 3 y -6 = 0 . D. 3x + y + 6 =
0 và x -3 y -6 = 0 .

Lời giải
Chọn C.
Điểm M (x; y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi D1; D2 khi và chỉ khi
é3x + y = 0
x + 2 y -3 2x - y + 3  I .
d (M ;D1) = d (M ;D2 ) 
5 5 I x -3y + 6 = 0
ë
=

Câu 154: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng D : x + y = 0
và trục hoành.
A. (1+ 2 ) x + y = 0 ; x - 2) y=0. B. (1+ 2 ) x + y = 0 ; x 2) y=0.

(1- +(1-

C. (1+ 2 x - y = 0 ; x
) 2) y=0. D. x +(1+ 2 ) y = 0 ; x 2) y =0.

+(1- Lời giải +(1-

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn D.
Điểm M (x; y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi D; Ox : y =
khi và chỉ khi
0

é
x 2) y = 0
d (M ;D) = d (M ;Ox) .
 x + y = y  I+I (1+ 2) y = 0
2 1 I f 7 ö
Ix A ç ÷
+(1- ;3 ,÷
Câu
độ 155: Trong mặt phẳng với hệ tọa Oxy , cho tam giác ABC có và C (-4;3) .
ø 2)(
B 1;
èç
4

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 4 x + 2 y -13 =
0. B. 4 x -8 y +17 = 0. C. 4 x - 2 y -1 = D. 4 x + 8 y -31 = 0.
0.
Lời giải

Chọn B.
ïì
ö
f 7 ;3÷ , B (1; 2)  AB : 4x -3y + 2 = 0
ï çAç ÷
íï è 4 ø
ï .
;3ö÷ , C (-4;3)  AC : y -3 = 0
f7
ïAç
ç ÷
îï è 4 ø
Suy ra các đường phân giác góc A là:
é
4x -3y + 2 = y -3  4x + 2 y -13 = 0  f ( x; y ) = 4x + 2 y -13
5 1 II
4x -8 y +17 = 0
ìï f ( B (1; 2)) = -5 ë
<0
 ïí
ï f C (-4;3) = -23 < 0
( )
ï
suy ra đường phân giác trong góc A là 4 x -8 y +17 = 0.

Câu 156: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác
ABC có A (1;5) B (-4;-5) và C (4;-1) .
,
Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
A. y + 5 =
0. B. y -5 = C. x +1 = D. x -1 = 0.
0. 0.
Lời giải
Chọn B.
ìïA(1;5) , B (-4;-5)  AB : 2x - y + 3 = 0
íï .
ïî A(1;5) ,C ( 4;-1)  AC : 2x + y -7 = 0

Suy ra các đường phân giác góc A là:


é x -1 = 0  f (x; y) = x
2x - y + 3 2x + y -7 ïì f ( B (-4;-5)) = -5 < 0
I
-1
5 5 ïï f C (4;-1) = 3 > 0
=  y -5 = 0  í( )
ë I ïî
suy ra đường phân giác trong góc A y -5 = 0.

Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3x - 4 y -3 = 0 và
Câu 157: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
d2 :12x + 5 y -12 = 0 . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và
d2 là:

A. 3x +11y -3 = 0. Chọn B.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. 11x -3 y -11 = 0. Lời giải
C. 3x -11y -3 = D. 11x + 3 y -11 = 0.
0.

Các đường phân giác của các góc tạo bởi


d1 : 3x - 4 y -3 = 0
và d2 :12x + 5 y -12 = 0 là:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
é
3x - 4 y -3 12x + 5y -12  I 3x +11y -3 = 0.
=
5 13 I 11x -3y -11 = 0
ë
Gọi I = d1 Ç d2  I (1; 0); d : 3x +11y - 3 = 0  M (-10; 3) Î d ,

Gọi H là hình chiếu của M lên d1.

Ta có: IM = 130, MH = -30 -12 -3 = 9, suy ra


5

 MH 9  
sin M IH =  M IH > 52  2M IH > 90.
130
=
IM

Suy ra d : 3x +11y -3 = là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là
0
11x -3y -11 = 0 .

Câu 158: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (x0 ; y0 và đường D : ax + by + c = 0 .
) thẳng

Khoảng cách từ điểm M đến D được tính bằng công thức:

A. d (M , D) = ax0 + by0 . ax0 + by0


B. d (M , D .
a2 + b2
) a2 + b2
ax0 + by0 + c a2 + b2
C. d (M , D) = D. d) (M , ax0 + by0 + c
. .
D =
a +b
2 2

Lời giải
Chọn
C.
Câu 159: Khoảng cách từ điểm M (-1;1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y -3 = 0 bằng:
2
A. . 4 4
5 B. 2 . C. . D. .
5 25

Lời giải
Chọn B.

d (M ;D) =-3- 4 -3 = 2.
9 +16

Câu 160: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường x -3 y + 4 = và 2x + 3 y -1 = đến đường
thẳng 0 0
thẳng D : 3x + y + 4 = 0 bằng:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 2 3 10 10
10 . B. . C. . D. 2 .
5 5

Lời giải
Chọn C.
ì x -3y + 4 = ì
ï x = -1 2
0  ï  A(-1;1)  d ( A;D) -3
= +1+ 4 = .
í 10
í î ïï 9 +1
ïî2x + 3y -1
=0
Câu 161: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A B (0;3) và C (4;0) . Chiều
(1;2),

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:
1
A. . B. 3 . C. 1 . D.
3
.
5
25 5
Lời giải
Chọn A.
ì ( )
ï A 1; 2 1
 h = d ( A; BC ) = 3 + 8-12 = .
íB 0;3 , C 4; 0  BC : 3x + 4 y -12 = 0 9 +16 5
ï( ) ( )

Câu 162: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam
giác
ABC có A (3;- B (1;5) và C (3;1) . Tính
4),

diện tích tam ABC .


giác
B. 5. C.26. D. 2 5.
A. 10.
Lời giải

Chọn B.
ìïA(3;- ìï BC =
ìïA(3;-4) 4) 2 5
ï
ï 5
Cách 1: í  ïí BC =52 ï
 í = d (A; BC) =
ïî ( )
B 1;5 , C ï : 2x + y - 7 =
ïBC ïîïï
(3;1) 0ï
î hA

 SABC 1
= = 5.
.2 5. 5
2
Cách 2: S =1 AB2.AC2 -  ⋅ 2 .
DABC
2
AB AC (
Câu 163: Khoảng cách từ điểm M (0;3) đến đường thẳng

D : x cos a + y sin a + 3(2 - sin a) = 0


bằng:
3
D. .
A.6. B. 6. C. 3 sin a. cos a + sin
a

Lời giải
Chọn B.

d (M ; D ) 3sin a + 3(2 - sin a) = 6.


= cos2 a + sin2 a

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
:Câu 164: Khoảng cách từ điểm M (2; 0) đến đường thẳng D
x = 1+ bằng:
3t
í
ïî y = 2 + 4t
2 10 5
A. 2. B. C. 5 . D. .
. 2
5

Lời giải
Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì x = 1 + 3t
D : íï  D : 4x -3y + 2 = 0  d ( M 8 + 0 + 2
;D) = ïî y = 2 + 4t = 2.
16 + 9
Câu 165: Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
M (15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
ì x=2
ï bằng:
D :3t í
+
ïî y = t
1 16
A.10. B. 10 . C. .
5 D.5.

Lời giải
Chọn A.
x = 2 + 3t
D:  D : x -3y -2 = 0 ¾6¾NÎD¾ MN = d
( M ;D) = 15-3-2 = 10.
í
ï y=t
min
1+ 9
îï

Câu 166: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (-1; đến đường thẳng
2)

D : mx + y - m + 4 = bằng 2 5 .
0
é m = -2
I 1
A. m = 2. B. I
Im = 1 . C. m =- . D. Không tồn tại m .
2
ëI 2

Lời giải
Chọn B.

-m + 2- m + 4
d ( A;D) = 25  m -3 = 5. m2 +1  4m2 + 6m -4 = 0
m2 +1
=

é m = -2
I
I .
Im = 1
ëI 2

Câu 167: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
ì x
d : ï và d : x - 2 y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2 .
=t
1
í
ïî y = 2 -t
2

é m = -4 é m = -4 ém = 4 ém = 4
A. . B. I . C. I . .
Im = 2 I m = -2 I D. Im = -2
ë ë ëm= 2
ë
Lời giải

Chọn C.
ìï ì x = t
ïd1 : íï ï=ìd1
0 :x+y-2 ïì x = 4 - m
ï -t
í ïî y = 2 ï
 ïí
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
îïd :x-2y+m= ïî y = m - 2
0 2
 ïí
ïîd 2 : x - 2 y + m = 0

 M (4-m; m -2) = d1 Ç d2.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 2 2
ém = 2
-6m +8 = 0  I .
Khi đó: OM = 2  (4-m) +(m -2) =4m
Im = 4
ë
Câu 168: Đường tròn (C ) có tâm là gốc tọa độ O (0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng D : 8x + 6 y +100 = 0
. Bán kính R của đường tròn (C ) bằng:

A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R = 10 .
Lời giải
Chọn D.
100
R = d (O;D) = = 10.
64 + 36

Câu 169: Đường tròn (C ) có tâm I (-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng D : 5x +12 y -10 = 0 . Bán kính
R của đường tròn (C ) bằng:

44 24 7
A. R = . B. R = . C. R = 44 . D. R = .
13 13 13

Lời giải
Chọn A.

-10-24-10 44
R = d (I;D) = =
25 +144 .
13

2 2
Câu 170: Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : x- y+m=
tiếp xúc với đường tròn
0
2 2
(C ) : x 2 + y 2 = 1 ?

A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2
2. D. m = .
2
Lời giải
Chọn A.
(D) tiếp xúc đường tròn
ì = (
I O 0; 0)
(C ) : x 2 + y 2 = 1: íï « d ( I ;D) = m
R = 1  m = 1.
1
ï R=1
î
Câu 171: Cho đường
d : 21x -11y -10 = 0. Trong các điểm M (21;-3) N (0; 4) P (-19;5) và
thẳng
, ,
Q (1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?

A. M . B. N . C. P . D. Q .

Lời giải
Chọn D.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìï f ( M (21;-3)) = 464
ïï
ï( (
f N 0; 4)) = 54
f ( x; y ) = 21x -11y -10  í .
ï f P(-19;5) = 464
( )
ï
ï î ( ( ))
f Q 1;5 = 44

Câu 172: Cho đường thẳng d : 7x +10 y -15 =


Trong các M (1;-3) N (0; 4) P (-19;5) và Q (1;5)
0.
điểm , ,
điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
A. M . B. N . C. P . D. Q .

Lời giải
Chọn C.
ìï f ( M (1;-3)) = 38
ïï
f (N (0; 4)) = 25
ï
f ( x; y ) = 7x +10 y -15  í .
ï f P(-19;5) = 98
( )
ï
f (Q (1;5)) = 42
ïî

Câu 173: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai
điểm A (2;3) và B (1; 4) . Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm A và B ?
A. x - y + 2 = 0. B. x + 2 y = 0. C. 2x -2 y +10 = D. x - y +100 = 0.
0.
Lời
giải
Đường thẳng cách đều hai điểm A, B thì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng) với
AB , hoặc đi qua trung điểm I của đoạn AB .
Chọn A.
ïì f 3 7 ÷ö
ìïA(2;3) ïI ç ; ÷
ïTa có: çè 2  AB || d : x - y - 2 = 0.
í ï
 2ø
í
ïB(1; 4) ï  
î ï AB = (-1;1)  nAB = (1;1)
îï
A B (12;5) và C (-3; Đường thẳng
Câu 174: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba
điểm (0;1), 0 ).

nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C .

A. x -3 y + 4 = 0 . B. -x + y +10 = 0 . C. x + y = 0 . D. 5x - y +1 = 0 .

Lời giải
Chọn A.
Dễ thấy ba
điểm A, B, C thẳng hàng nên đường thẳng cách điều A, B, C khi và chỉ khi chúng

song song hoặc trùng với AB .


Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 
Ta có: = (12; 4)  = (1;-3)  AB || d : x - 3 y + 4 = 0.
AB nAB

Câu 175: Trong mặt phẳng với hệ tọa Oxy , cho hai điểm A B (-2; và đường thẳng
độ (1;1), 4)

D : mx - y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để D cách đều hai điểm A, B .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ém = 1 ém = -1 ém = -1 ém = 2
.
B. I . C. I . .
A. Im = -2 D. Im = -2
Im = 2 Im = 1
ë ë ë ë
Lời giải
Chọn C.
ìï f 1 5 ö
÷
ïïI ç- ; ÷ø
Gọi I là trung điểm çAB
è í 2 2 .
đoạn

ï AB = (-3;3)  nAB = (1;1)
îï
Khi đó: D : mx - y + 3 = 
0 (n = (m;-1)) cách đều A, B
D
éI Î D
é m 5 03 = ém = 1
 II m 2  I I- 2 - +
I = -1 I  I .
m=- I m = -1
11 1 ë
ëI Ië

Câu 176: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
D1 : 6x – 8 y + 3 = 0
và D2 : 3x – 4 y – 6 = bằng:
0
1
A. . B. 3 . C. 2 . D.
5
.
2 2 2

Lời giải
Chọn B.
ìïA( 2; 0)
ï 3
Î D2  d (D ; D ) = d ( A;D ) =
12 + 3 = .
íî 2 1 2 1 100 2
ïD || D : 6x -8 y + 3
=0

Câu 177: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d :7 x + y -3 = ì x = -2 + t


0 và D : ïyí = 2 -7t .
ïî
3 2
A. . B. 15 . C. 9 . D. 9 .
2 50

Lời giải
Chọn A.
ìïA(-2; 2) Î D  =
(7;1)
, nD
ï
í d : 7x + y -3 = 0  nd = (7;1)
ïî

-14 + 2 -3 3
 D  d  d (d;D) = d ( A; d ) = =2 .
50

Câu 178: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
d1 : 6x – 8 y -101 =
0 và d2 : 3x – 4 y = bằng:
0

A. 10,1. B. 1, 01. C. 101 .


D.101 .
Lời giải
Chọn A.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì 101
ï A (4;3)
Î
d2 = d (d ; d
 ) = = 10,1.

í 24 - 24 -101
d 2 || d1 : 6x – 8 y -101 = 0
1
10
ïî 100
Câu 179: Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ Oxy , cho hai điểm A (1;1) B (4;-3) và đường thẳng
,
d : x - 2 y -1 = 0 . Tìm điểm thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M
M
đến đường thẳng AB bằng 6 .

A. M (3;7). D. M 27 ÷ö
B. M (7;3). C. M (-43;-27). f ÷
.
ç3;- 11 ø

Lời giải èç

Chọn B.

ì M Î d : x - 2 y -1 = 0  M ( 2m +1; m) , m Î 
ï . Khi đó
í ï
ïî AB : 4x + 3y - 7 = 0
ém = 3
I
8m + 4 + 3m - 7  M (7;3).
6 = d (M ; AB) =  11m -3 = 30  I 27
5 mI = ( l)
ëI 11

Câu 180: Trong mặt phẳng với hệ tọa


ì
độ Oxy , cho điểm A (0;1) và đường thẳng d : ï x = 2 + 2t .
Tìm í
ïî y = 3 + t
điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
é M (-4; 4 )
I f 24 2 ÷ö
I
A. M (4; 4). B. f 24
ö. 2 C. M ç- ;- . D. M (-4; 4).
I ÷
M ç- ;- ÷÷ èç 5 5ø
I Ië ç 5 5 ø
è
Lời giải
Chọn C.
ì x = 2 + 2t
M Î d : íï  M (2 + 2t;3 + t ) với 2 + 2t < 0  t < -1. Khi đó
ï y = 3+ t
ï î
ét = 1 (l )
ç 24 2 ö
2 2
5 = AM  (2t + 2) +(t + 2) = 25  5t +12t -17 = 0  I I I
2 ÷
17  M è- 5 ;;- 5ø÷.
t =- ç
I 5
ë
Câu 181: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng D : 2x - y + 5 = một
khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng: 0
75 25 225
A. - . B. - C. -
4 D. Đáp số khác.
. .
4 Lời giải 4

Chọn A.
Gọi M (x;0) Î Ox thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
é 5
II x = 2 = x1
d (M ;D) = 2  2x + 5 = 2  ¾¾ x ⋅ x = 75
-.
I 4
5 5 x =- 15 = x
1 2
5 I 2

ëI 2

Câu 182: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai
A (3;-1) và B (0;3) . Tìm điểm thuộc
điểm
M
trục hoành sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng 1 .
M AB

é f7 ö
ç ÷ é é f 14 ö
;0ö é
I f ö I M - ;0
f 14 ÷÷ çç ÷÷
I
M ç ç 7 ÷
I I è 3 ø
I ç ;0
B. I I øèç 3 M - ;0
D. I
A. è2 ÷ f4 ö . C. ç ÷ f 4 ö.
I I ÷ II è 2 I ÷
ø. I M - ;0÷
Ië M (1;0) ;0
÷ ) ø(.-1;
I0ë M ç
I IM
ëç
èç 3 ø I ë çè 3 ÷ø

Lời giải
Chọn A.
é 7f 7
öç
ì M 4x -9 ÷
ï( x;0 Ix= M ;0
í0 ï)  1 = d ( M ; AB ) = I I 2 çè 2 ÷ø.
ïAB : 4x + 3y -9 = 5
î
I ëx = 1  M (1; 0)

Câu 183: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai
A (3;0) và B (0;-4) . Tìm điểm thuộc
điểm
M
trục tung sao cho diện tích tam giác bằng 6.
MAB
é M (0;
é
A. I M (0; 0 ) . B. M (0;-8). C. M (6; D. I 0) .
0).
IM (0;-8) I M (0;
ë ë
6)
Lời giải
Chọn A.
Ta có
ìïAB : 4x -3y -12
=0 1 3y +12 é y = 0  M (0; 0)
ï
ïAB = 5  6 = SDMAB = .5.  I Iy .
ïïí = -8  M (0;-8)
M (0; y)  h = d (M ; AB) 3y +12 2 ëI
=
5
M
îï 5

Câu 184: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

Oxy , cho hai đường thẳng D1 : 3x - 2 y - 6 = 0 và

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D2 : 3x - 2 y + 3 = 0 . Tìm điểm thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã
M
cho.

A. M f
1
1
f
ç0; ÷ö
B. M C. M ç-
f ÷ö ö D. M 2;0).
ç ç1 ÷
è 2 ø÷ ;ø
;
èç2 èç 2 ø (
Lời
giải
Chọn B.
ìïM ( x;0)
ï 3x -6 1 f1 ö
í  = x=  M ç ; 0÷ .
13
çè 2 ÷ø
îï (
d M ;D1 ) = d ( M 3x + 3 2
;D2 )
13
Câu 185: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy , cho hai điểm A (-2; B (4;-6) và đường thẳng
2 ),

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ì x=t
d : ïí . Tìm điểm thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B.
ïî y = 1+
2t M

A. M (3;7).
B. M (-3;-5). C. M (2;5). D. M (-2;-3)

Lời giải
Chọn B.
ìï ì x
= M
t Î d: ï  M (t;1+ 2t)
ï í 2 2 2 2
ï ïï y =
í î  (t + 2) +(2t - = (t - 4) +(2t + 7)
1+ 2t 1)
ï
ïîMA = MB
 20t + 60 = 0  t = -3  M (-3;-
5).
Oxy , cho hai điểm A (-1; B (-3; và đường thẳng
Câu 186: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 2 ), 2)

d : 2x - y + 3 = 0 . Tìm điểm thuộc d sao cho tam giác cân tại C.


C ABC
f
A. C (-2;- B. C ç- ÷ö C. C (- D. C (0;3)
3
1). ;ø 1;1).
èç 2
Lời giải

Chọn A.

ì - y + 3 = 0  M (m; 2m + 3)
ï M Î d 2: 2xMA = MB
2 2 2

í 2m 1 îï  (m + 1) + (2m + 1) = (m + 3)
+( + )

 m = -2  M (-2;-1).

Câu 187: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai
A B (0;3) và đường d:y=2 .
điểm
(1;2), thẳng
Tìm điểm C thuộc d sao cho tam ABC cân tại B.
giác
A. C (1; 2). C.
éC (1; 2 )
D. C (-1; 2).
.
I
B. C (4; 2).
ë
IC (-1; 2)

Lời giải
Chọn C.
ìC Î d : y = 2  C (c; éC (1; 2)
ï  2 = c2 +1  c = 1  I .
2)
í
ïî BA = BC ICë (-1; 2)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 188: Đường thẳng D song song với đường thẳng d : 3x - 4 y +1 =
0 và cách d một khoảng bằng 1
có phương trình:
A. 3x - 4 y + 6 =
0 hoặc 3x - 4 y - 4 = 0

B. 3x - 4 y -6 = . hoặc 3x - 4 y + 4 =
0
0 . hoặc 3x - 4 y + 4
C. 3x - 4 y + 6 =
0 = 0 . hoặc 3x - 4 y -

D. 3x - 4 y - 6 = 4 = 0 .
0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
Chọn A.
é
ì d : 3x - 4 y +1 = 0  M  1 = d (d ;D) = d (M ;D) = c -1  I c = -4.
ï )Îd
(1;1
í
îïD || d  D : 3x - 4 y + c = 0 5 Ic= 6
ë
Câu 189: Tập hợp các điểm cách đường thẳng D : 3x - 4 y + 2 = một khoảng bằng 2 là hai đường
0
thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 3x - 4 y + 8 = hoặc 3x - 4 y +12 = 0
0
. hoặc 3x - 4 y +12 =
B. 3x - 4 y -8 =
0 0.
C. 3x - 4 y - 8 = hoặc 3x - 4 y -12 = 0 .
0
hoặc 3x - 4 y -12 = 0 .
D. 3x - 4 y + 8 =
0 Lời giải

é3x -4 y +12 = 0
Chọn B. 3x -4 y + 2
d (M (x; y);D) = 2 =2I .
5 I 3x -4 y -8 = 0
 ë

Câu 190: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 5x + 3 y -3 = 0 và
1

d2 : 5x + 3 y + 7 = 0 song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với d1, d2 là:

A. 5x + 3 y - 2 =
0. B. 5x + 3 y + 4 = 0. C. 5x + 3 y + 2 = D. 5x + 3 y - 4 = 0.
0.
Lời giải

Chọn C.

d (M (x; y); d1) = d (M (x; y); d2 ) 5x + 3y -3 5x + 3y + 7


 5x + 3y + 2 = 0.
34 34

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) tâm I
bán kính R có phương trình:
(a;b),

2 2
( x -a) + ( y -b) =
Chú ý. Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa và bán kính là x 2 + y 2 = R 2 .
độ O R

2. Nhận xét
2 2
● Phương trình đường tròn ( x - a) + ( y - b) = R 2 có thể viết dưới dạng

trong đó c = a2 + b2 - R 2. x 2 + y 2 -2ax -2by + c

● Phương
trình x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c 2 2
là phương trình của đường tròn (C ) khi a + b -c > Khi
=0 0.

đó, đường tròn (C ) có tâm I (a;b), bán kính R a2 + b2 - c.


=

3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn


Cho đường tròn (C ) có tâm I (a;b) và bán kính R.

Đường thẳng D là tiếp tuyến với (C ) tại điểm M 0 (x0 ; y0 ) .

Ta có
● M 0 (x0 ; y0 ) thuộc D .

● IM 0 = (x0 - a; y0 -b) là vectơ pháp tuyến của D . I

Do đó D có phương trình là

B.(x0PHÂN
– a)(x – LOẠI
x0 ) + ( y0VÀ
– b)(
PHƯƠNG
y – y0 PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1.Dạng
Phương
1: pháp
nhậngiải.
dạng phương trinh dường tron. Tim tam va ban kinh dường tron.
Cách 1: + Đưa phương trình về dạng: (C ): x 2 + y2 - 2ax - 2by + c (1)
=0

+ Xét dấu biểu thức P = a2 + b2 - c

Nếu P > 0 thì (1) là phương trình đường tròn (C ) có tâm I (a;b ) và bán kính

R = a2 + b2 - c

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Nếu P £ 0 thì (1) không phải là phương trình đường tròn.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Cách 2: Đưa phương trình về dạng: (x - a)2 + (y - b)2 = P (2).

Nếu P > 0 thì (2) là phương trình đường tròn có tâm I (a;b ) và bán kính R = P

Nếu P £ 0 thì (2) không phải là phương trình đường tròn.

2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán
kính nếu có.

a) x 2 + y2 + 2x - 4y + 9 = 0 (1)

b) x 2 + y2 - 6x + 4y + 13 = 0 (2)

c) 2x 2 + 2y2 - 6x - 4y - 1 = 0 (3)

d) 2x 2 + y2 + 2x - 3y + 9 = 0 (4)

Lời giải:

a) Phương trình (1) có x 2 + y2 - 2ax - 2by + c = với a = - b= c=9


dạng 0 1; 2;

Ta có a2 + b2 - c = 1 + 4 - 9 < 0
Vậy phương trình (1) không phải là phương trình đường tròn.

b) Ta có: a2 + b2 - c = 9 + 4 - 13 = 0
Suy ra phương trình (2) không phải là phương trình đường tròn.
2
1 f 3ö 2 5
c) Ta có: ( 3 )  x 2 + y2 - 3x - 2y - = 0  çx - ÷ + (y - 1) =
2 çè 2 ÷ø 2
f ö 10
3 ÷
Vậy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm I ç bán kính R =
;1
çè 2 ø÷ 2

d) Phương trình (4) không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của x 2 và y2 khác nhau.

Ví dụ 2: Cho phương
trình x 2 + y2 - 2mx - 4 (m - 2 )y + 6 - m = 0 (1)

a) Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.


b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m
Lời giải:

a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi a2 + b2 - c > 0

Với a = m; b = 2 ( m - 2 ); c = 6 - m

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Hay m2 + 4 ( m - 2 ém > 2
- 6 + m > 0  5m2 - 15m + 10 > 0  I
2
) I ëm < 1

b) Với điều kiện trên thì đường tròn có tâm I ( m;2 ( m - 2)) và bán kính:

R = 5m2 - 15m + 10

Ví dụ 3: Cho phương trình đường cong (C ): x 2 + y2 + (m + 2 )x - (m + 4 )y + m + 1 = 0 (2)


m

a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn


b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi

c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn (C m ) luôn đi qua hai điểm cố định.

Lời giải:
2
fm +2ö
f2 m + 4 (m + 2) 2+ 4
ö
a) Ta có a2 + b2 - c = ÷ + ç- ÷ - m- 1= >0
ç
èç 2 ÷ø 2 ÷ø 2

èç
Suy ra (2) là phương trình đường tròn với mọi m
ìï
m+
x 2
ï
b) Đường tròn có tâm I : = - suy ra x I + -1=0
I í 2
ï m + 4 yI
yI =
îï 2
Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng D : x + y - 1 = 0

c) Gọi M ( x0;y0 ) là điểm cố định mà họ luôn đi qua.


(Cm )
Khi đó ta có: x 2 + y2 + (m + 2 ) x - ( m + 4
+ m + 1 = 0, 6m
)y
o 0 0 0

 (x - y - 1)m + x 2 + y2 + 2x - + 1 = 0, 6m
4y
0 0 o 0 0 0

ì
x =1
0
- +1=0 = -1 hoặc ï 0
 íy í

ïx 2 0+ y2 + 2x - + ïy = 0 ïy = 2
4y 0 1=
îï 0 0 0 0
î

ï îï 0

Vậy có hai điểm cố định mà họ (Cm ) luôn đi qua với mọi và


M1 (-1; 0)
m là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
M2 (1;2)

Dạng 2: Viết Phương Trinh Dường Tron


1. Phương pháp giải.

Cách 1: + Tìm toạ độ tâm I (a;b ) của đường tròn (C)

+ Tìm bán kính R của đường tròn (C)

+ Viết phương trình của (C) theo dạng (x - a)2 + (y - = R2 .


b)2

Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C) là: x 2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (Hoặc
x 2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 ).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
+ Từ điều kiện của đề bài thành lập hệ phương trình với ba ẩn là a, b, c.
+ Giải hệ để tìm a, b, c từ đó tìm được phương trình đường tròn (C).
Chú ý:
* A Î (C )  IA = R

*
(C ) tiếp xúc với đường thẳng D tại A  IA = d ( I; D) = R

*
(C ) tiếp xúc với hai đường thẳng D1 và  d ( I; D1 ) = d ( I; D2 ) = R
D2

2. Các ví dụ.
Ví dụ 1 : Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau:
a)
Có tâm I (1;-5) và đi qua O (0; 0).

b)
Nhận AB làm đường kính với A(1;1), B (7; 5 ).

c) Đi qua ba điểm: M (-2; 4 ), N (5; 5 ), P (6;-2 )

Lời giải:

a) Đường tròn cần tìm có bán kính là OI 12 + 52= 26 nên có phương trình là
=
2 2

(x - 1) + (y + 5 ) = 26

b) Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra I (4; 3)

AI = ( 4 - 1 )2 + ( 3 - 1 )2 = 13

Đường tròn cần tìm có đường kính là AB suy ra nó nhận I (4; 3 ) làm tâm và bán kính
2 2

R = AI = 13 nên có phương trình là (x - 4 ) + (y - = 13

3)

c) Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng là: x 2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0
. Do đường tròn đi qua ba điểm M,N,P nên ta có hệ phương trình:
ìï 4 + 16 + 4a - 8b + c = 0 ìïa = 2
ï
ï ï
í 25 + 25 - 10a - 10b + c = 0 í b =1
36 + 4 - 12a + 4b + c = 0 c = -20
ïî ïî
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0

Nhận xét: Đối với ý c) ta có thể làm theo cách sau

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Gọi I ( x;y ) và R là tâm và bán kính đường tròn cần tìm
ìïIM 2 = IN 2
ï
Vì IM = =  í nên ta có hệ
IM 2 =
IN IP ï

IP 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìï 2 2 2
( x 2+ 2 ) + ( y - 4 ) = ( x - 5 ) + ( y  ìïx = 2
-ï 5 ) ï
í
ï + 2 + 2 2 íî
ï
( x 2) ( y - 4 ) = (x - 6 ) + (y + ïy = 1
2
2)

Ví dụ 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
a)
(C) có tâm I (-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x - 2y + 7 = 0

b) (C) đi qua A(2;-1) và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox và Oy


c)
(C) có tâm nằm trên đường thẳng d : x - 6y - 10 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có
phương trình d : 3x + 4y + 5 = 0 và d : 4x - 3y - 5 = 0
1 2

Lời giải:
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ I tới đường thẳng D nên
-1 - 4 - 7 2
R = d ( I; D) = =
1+ 4 5

2 2 4
Vậy phương trình đường tròn (C) là : ( x + 1 ) + ( y - 2 ) =
5
b) Vì điểm A nằm ở góc phần tư thứ tư và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên tâm của
đường tròn có dạng I (R;-R ) trong đó R là bán kính đường tròn (C).
2 2
éR = 1
Ta có: =  R2 = (2 - R + (-1 + R  R2 - 6R + 5 = 0  I
R2
IA2 I ëR = 5
) )
2 2

Vậy có hai đường tròn thoả mãn đầu bài là: (x - 1) + (y + = 1 và

1)
2 2

(x - 5) + (y + = 25

5)

c) Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên
gọi K (6a + 10;a )

Mặt khác đường tròn tiếp xúc với d1, d2 nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này bằng
nhau và bằng bán kính R suy ra
éa = 0
3(6a + 10) + 4a + 5 4(6a + 10) - 3a - 5 I
=  22a + 35 =
5 5 21a + I
Ia = -70
35 ëI 43

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2
- Với a = 0 thì K ( 10; 0 ) và R = 7 suy ra (C ) : ( x - 10 ) + y2 = 49
2 2
7 f 10 ö f 70 ö f 72
-70 f 10 -70 ö = suy ra ( C ) : x - ÷ + y + ÷ =
÷ ç ç ç ö
- Với a = 43 thì K çèç 43 ; 43 ø và R 43 çè 43 ÷ø çè 43 ÷ø çè
÷ ÷
÷
ø
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình là

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 f 10 ö
2
f 702 f 7 ö2
ö
(C ) : (x - 10) + y2 = 49 và (C ) : çx ÷ + çy + ÷ =ç ÷
-
çè 43 ÷ø 43 ÷ø çè 43 ø÷

Ví dụ 3: Cho hai điểm A(8; 0) và B (0;


çè
6).

a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB
Lời giải:
a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của

cạnh huyền AB suy ra I (4; 3 ) và Bán kính R = IA = ( 8 - 4 )2 + ( 0 - 3 )2 = 5


2 2

Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: (x - 4 ) + (y - = 25

3)

b) Ta có OA = 8; OB = 6; AB = 82 + 62 = 10

1
Mặt khác OA.OB = pr (vì cùng bằng diện tích tam giác ABC )
2

Suy ra r =
OA.OB
2
OA + OB + AB =
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên

tâm của đường tròn có tọa độ là (2;2)


2 2

Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: (x - 2 ) + (y - 2 ) = 4

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng


d1 : 3x + y = 0 . và d2 : 3x - y = 0 . Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc d2 A
với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. d1B
3
Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng và
2 C
điểm A có hoành độ dương.
Hình 3.1
Lời giải (hình 3.1)

Vì A Î d1  A a;- ( )
3a , a > (
B, C Î d2  B b; 3b , C c; 3c ) ( )
0;
 

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
( ) (
Suy ra AB b - a; 3 (a + b ) , AC c - a; 3 (c + a ) )
Tam giác ABC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn C.
 
Do đó AC ^ d1  AC.u1 = 0  -1.(c - a ) + 3. 3 (a + c ) = 0  2a + c = 0 (1)
 
AB ^ d2  AB.u2 = 0  1.(b - a ) + 3(a + b ) = 0  2b + a = 0 (2)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
1 1 2 3a 3
Mặt khác S ABC = d (A;d ).BC  . =  2a c - b = 1
2
2
2 ( c - b )2 + 3 ( c - b )2 2
(3) 2

Từ (1), (2) suy ra 2(c - b ) = - 3


thế vào (3) ta được a - =1a =
3a 3
3a

2 f ö f 2 ö
Do đó b = - 3 , c = - 3  A ç3 ;-1 ÷÷, C ç- 3 ;-2 ÷
÷ø
6 3 ççè 3 ÷ø ççè 3 ÷
f 3 ÷ö AC
ç 3
Suy ra (C) nhận I - ;- ÷ là trung điểm AC làm tâm và bán kính là R = =1
ç
èç 6 2 2
÷ø
f ö2 f 2
3 3ö
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (C ) : çx ÷ + èçx + ÷ = 1
ç 6 ç 2 ø÷
+ ÷ø
è

Dạng 3: Vị Trí Tương Đối Của Điểm; Đường Thẳng; Đường Tròn Với Đường
Tròn
1. Phương pháp giải.

 Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (C)


Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính IM
+ Nếu IM < R suy ra M nằm trong đường tròn
+ Nếu IM = R suy ra M thuộc đường tròn
+ Nếu IM > R suy ra M nằm ngoài đường tròn

 Vị trí tương đối giữa đường thẳng D và đường tròn (C)

Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính d ( I; D)

+ Nếu d (I ; D) < suy ra D cắt đường tròn tại hai điểm phân
R
biệt suy ra D tiếp xúc với đường tròn
+ Nếu d (I ; D)=
R suy ra D không cắt đường tròn

+ Nếu d (I ; D) >
R
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng D và đường tròn (C)
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.

 Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' của đường tròn (C') và tính

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
II ' , R + R ', R - R '

+ Nếu II ' > R + R ' suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau
+ Nếu II '= R + R ' suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
+ Nếu II '< R - R suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau
'

+ Nếu II '= R - R suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
'

+ R - R < II ' < R + R suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Nếu
' '

Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng (C) và đường tròn (C')
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
2. Các ví dụ.

Ví dụ 1: Cho đường thẳng D : x - y + 1 = 0 và đường tròn (C ) : x 2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0

a) Chứng minh điểm M (2;1) nằm trong đường tròn

b)
Xét vị trí tương đối giữa D và (C )
c)
Viết phương trình đường thẳng D ' vuông góc với D và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất.
Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (2;-1) và bán kính R = 3 .

Ta có IM = ( 2 - 2 )2 + ( 1 + 1 )2 = 2 < 3 = do đó M nằm trong đường tròn.


R
2
Vì d ( I; D) = 2 + 1 + 1
< 3 = R nên D cắt (C ) tại hai điểm phân biệt.
b)
=2
1+ 1
c)
Vì D ' vuông góc với D và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách của chúng
là lớn nhất nên D ' vuông góc với D và đi qua tâm I của đường tròn (C).

Do đó D ' nhận vectơ uD = (1;1) làm vectơ pháp tuyến suy ra D' : 1(x - 2 ) + 1(y + 1) = 0 hay
x+y-1=0

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là D' : x + y - 1 = 0

Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn (C ) : x 2 + y2 - 2x - 6y - 15 = 0 và

(C ' ) : x 2 + y2 - 6x - 2y - 3 = 0

a) Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B và O
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
a) Cách 1: (C ) có tâm I (1; 3 ) và bán kính R = 5 , (C ) có tâm I '(3;1) và bán kính R = 13

II ' = ( 3 - 1 )2 + ( 1 - 3 )2 = 22

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Ta R1 - < I1I2 < R1 + suy ra hai đường tròn cắt nhau.
thấy
R2 R2

Cách 2: Xét hệ phương trình


ìïx 2 + y 2 - 2x - 6y - 15 ìïx 2 + y 2 - 2x - 6y - 15 = 0
ï
=0  íï
í
x 2 + y 2 - 6x - 2y - 3 = 0 ï x-y-3=0 é y = -2
ïî î ï
ìï 2 2ìï
I
( y + 3 ) + y2 - 2 ( y + 3 ) - 6y - 15 = 0 - y - 6 = 0 ï
ìï y
ïí ïí ï
 I y =3
 ï x =y+3  ï x =y+
3 í I
ï ï ë
î
ïîï =y+3

x
ïî

Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là A(1;-2) và B (6; 3)

b)
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nhận AB (5; 5) làm vectơ chỉ phương suy ra phương trình
đường thẳng cần tìm là x = 1 + 5t
ï ì
ï í

y = -2 +
ïî
5t
c)
Cách 1: Đường tròn cần tìm (C") có dạng x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = ìï
7
0 a =

ì
ï 1 + 4 - 2a + 4b + c = 0 ïï 21
(C") đi qua ba điểm A, B và O nên ta có hệï 36 + 9 - 12a - 6b + c = 0  ïb =
í í
ïï c=0 ïï c =2
0
ïî
ï
ïî
Vậy (C") : x 2 + y2 - 7x - y = 0

Cách 2: Vì A, B là giao điểm của hai đường tròn (C) và (C') nên tọa độ đều thỏa mãn phương trình

x 2 + y2 - 2x - 6y - 15 + m (x 2 + y2 - 6x - 2y - 3 ) = 0 (*)

Tọa độ điểm O thỏa mãn phương trình (*) khi và chỉ khi -15 + m.(-3) = 0  m = -5

Khi đó phương trình (*) trở thành x 2 + y2 - 7x - y = 0

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x 2 + y2 - 7x - y = 0

Ví dụ 3: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 có tâm I và đường thẳng


D : 2x + my + 1 -2 =0
a) Tìm m để đường thẳng D cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
b) Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất
Lời giải (hình 3.2)

a) Đường tròn (C) có tâm I (1;-2), bán kính R = 3


D cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi I

BTrang 812
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A H
Hình 3.2
2 - 2m + 1 -2
d ( I; D) < R  <3
2 + m2

 5m2 + 5m + 17 > 0 (đúng với mọi m)


1  9  9
b) Ta có S = IA.IB. sin = sin £
IAB AIB AIB
2 2 2
9
Suy max S =
 = 1   = 900
khi và chỉ khi sin AIB
IAB
AIB
2
 0 0 3
Gọi H là hình chiếu của I lên D khi đó = 45  IH = IA.cos 45 = 2
AIH

Ta có d (I ; D) = IH 
1 - 2m 3
=  m2 + 8m + 16 = 0  m = -4
2 + m2
2
Vậy với m = -4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

1. Phương pháp giải.


Dạng 4: Viết Phương Trinh Tiếp Tuyến Với Dường
Cho đường tròn (C) tâm I (a;b ) , bán kính R


Nếu biết tiếp điểm là M ( x0;y0 ) thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhận vectơ

IM ( x0 - a;y0 - b ) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là

( x0 - a )(x - x0 ) + (y0 - b )(y - y0 ) = 0



Nếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện: Đường thẳng D tiếp xúc đường tròn (C)
khi và chỉ khi d (I ; D) = R để xác định tiếp tuyến.

2. Các ví dụ.

Ví dụ 1: Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 - 6x + 2y + 6 = 0 và điểm hai điểm


A(1;-1); B (1; 3 )

a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B.
Lời giải:

Đường tròn (C) có tâm I (3;-1) bán kính R


32 + 1 - 6 = 2 .
=

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
a) Ta có: IA = 2 = R;IB = 2 5 > R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài
đường tròn

b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA = (2; 0 ) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2 ( x - 1) + 0 ( y + 1) = 0 hay x = 1

b) Phương trình đường thẳng D đi qua B có dạng:

a (x - 1) + b (y - 3) = 0 (với a2 + b2 ¹ 0 ) hay ax + by - a - 3b = 0

Đường thẳng D là tiếp tuyến của đường tròn  d ( I; D) = R

2 = 2  (a - 2b
) 3a - b - a - 3b é
= a2 + b2  3b2 - 4ab = 0  I b = 0
a2 + b2 I ë3b = 4a
+ Nếu b = 0 , chọn a = 1 suy ra phương trình tiếp tuyến là x = 1 .
+ Nếu 3b = 4a , chọn a = 3, b = 4 suy ra phương trình tiếp tuyến là 3x + 4y - 15 = 0

Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là x = 1 và 3x + 4y - 15 = 0

Ví dụ 2: Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn (C ) : x 2 + y2 - 4x + 4y - 1 = 0 trong


trường
a) Đường thẳng D vuông góc với đường thẳng D' : 2x + 3y + 4 = 0

b) Đường thẳng D hợp với trục hoành một góc 450


Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (2;-2), bán kính R = 3

Vì D ^ D ' nên D nhận u (-3;2 ) làm VTPT do đó phương trình có dạng
-3x + 2y + c = 0

Đường thẳng D là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi

-10 + c
d (I ; D ) = 3  = 3  c = 10  3 13
13

Vậy có hai tiếp tuyến là D : -3x + 2y + 10  3 13 =0


b)
Giả sử phương trình đường thẳng D : ax + by + c = 0, a2 + b2 ¹ 0

Đường thẳng D là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
2
2a - 2b + c
d ( I; D) = 3  = 3  (2a - 2b + c = 9 ( a 2 + b2 )(*)
a2 + b2
)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Đường thẳng D hợp với trục hoành một góc 450 suy ra

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
cos (D;Ox ) = b b
a2 + b2  cos 45 = a2 + b2  a = b hoặc a = -b
0

TH1: Nếu a = b thay vào (*) ta có 18a2 = c2  c = 3 2a , chọn a = b = 1  c = 3


2
suy ra D : x + y  3 =0
2
é c= 3
2
I
( 2 )
-4 a
TH2: Nếu a = -b thay vào (*) ta có 18a = (4a + c ) 
2
I
ë Ic = -
2
)
+4 a

(
Với c = 3 2 )
- 4 a , chọn a = 1, b = -1, c = 2 -4
) D:x-y+ 2 -4=0
3
(3 2 2

Với c = - 32 ( )
+ 4 a , chọn a = 1, b = -1, c = - 3 ( +4 ) D:x-y- -4=0
3
2
Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là D1,2 : x + y  3 2 = 0, D3 : x - y + 3 - 4 = 0 và

D4 : x - y -
2 -4=0
3
Ví dụ 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:

(C )1 : x 2 + y2 - 4y - 5 = 0 và (C ) : x 2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0

Lời giải:

Đường tròn (C1 ) có tâm I1 (0;2) bán kính R1 = 3

Đường tròn (C2 ) có tâm I2 (3;-4 ) bán kính R2 = 3

Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình D : ax + by + c = 0 với a2 + b2 ¹ 0
ì ìï 2b + c = a2 + b2 *
D là tiếp tuyến chung của )(Cvà ) ïï d(I1, D) = ( )
(C í 3 3
ï
1 2
ïd(I , D) =  íï
3 3a - 4b + c = 3
ïî 2 a2 + b2
ïî
é a = 2b

Suy I
2b + = 3a - 4b + I
ra Ic = -3a + 2b
c c ëI 2

TH1: Nếu a = 2b chọn a = 2, b = 1 thay vào (*) ta được c = -2  3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là

2x + y - 2  3 5 =0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
-3a + 2b
TH2: Nếu c =
2 thay vào (*) ta 2b - a =  a = 0 hoặc
a2 + b2
được 2
3a + 4b = 0
+ Với a = 0  c = b , chọn b = c = 1 ta được D : y + 1 = 0

+ Với 3a + 4b = 0  c = 3b , chọn a = 4, b = -3, c = -9 ta được D : 4x - 3y - 9 = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là :
2x + y - 2  3 5 = 0,y + 1 = 0, 4x - 3y - 9 = 0

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tọa độ tâm I 2 2


và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x -1) + ( y + 3) = là:
16

A. I (-1;3), R = 4.
B. I (1;-3), R = 4.
C. I (1;-3), R = 16.
D. I (-1;3), R = 16.

Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có (C ) : ( x -1) + ( y + 3) = 16 ¾¾ I (1;-3), R = = 4.
16

Câu 2: Tọa độ tâm I 2


và bán kính R của đường tròn (C ) : x 2 + ( y + 4 ) = 5 là:

A. I (0;-4), R = 5. B. I (0;-4), R = 5. C. I (0; 4), R = D. I (0; 4), R = 5.


5.

Lời giải
Chọn A
2
Ta có (C ) : x2 + ( y + 4) = 5 ¾¾ I (0;-4), R = 5.

Câu 3: Tọa độ tâm I 2


và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x +1) + y 2 là:
=8

A. I (-1; 0), R = 8. B. I (-1; 0), R = 64.

C. I (-1;0), R = 2 2. D. I (1;0), R = 2 2.

Lời giải
Chọn C
2
Ta có (C ) : ( x +1) + y2 = 8 ¾¾ I (-1; = 8 = 2 2.
0) , R

Câu 4: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ): x 2


+y2 =9
là:
A. I (0; 0), R = 9. B. I (0; 0), R = 81. C. I (1;1), R = 3. D. I (0; 0), R = 3.

Lời giải
Chọn D
Ta có (C ) : x2 + y2 = 9 ¾¾ I (0; 0), R9= = 3.

Câu 5: Đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 6 x + 2 y + 6 =0


có tâm I và bán kính R
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
lần lượt là:
A. I (3;-1), R = 4.
B. I (-3;1), R = 4. C. I (3;-1), R = D. I (-3;1), R = 2.
2.

Lời giải
Chọn C

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
-6
Ta có (C): x2 + y2 - 6x + 2 y + 6 = 0  a = = 3, b =
= -1, c = 6
2

-2 -2

 I (3;-1), R = 32 + (-1)2 - 6 = 2 .

Câu 6: Đường tròn (C ): x 2 + y 2 - 4 x + 6 y -12 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
=0

A. I (2;-3), R = 5.
B. I (-2;3), R = 5.
C. I (-4;6), R = 5.
D. I (-2;3), R = 1.

Lời giải
Chọn A
Ta có (C): x2 + y2 - 4x + 6 y -12 = 0  a = 2, b = -3, c = -12  I (2;-3), R = =5.
4 + 9 +12
Câu 7: Tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 4 x + 2 y - 3 là:
=0

A. I (2;-1), R = 2
B. I (-2;1), R = 2 C. I (2;-1), R = 8. D. I (-2;1), R = 8.
2.
2.

Lời giải
Chọn A
Ta có (C): x2 + y2 - 4x + 2 y -3 = 0  a = 2, b = -1, c = -3  I (2;-1), R 4=+1+ 3 = 22 .

Câu 8: Tọa độ tâm


I và bán kính của đường tròn (C ) : 2 x 2 + 2 y 2 - 8x + 4 y -1 = 0 là:
R

A. I (-2;1), R = 21
B. I (2;-1), R = 22 .
2 . 2
C. I (4;-2), R =
21. D. I (-4;2), R = 19.

Lời giải
Chọn B
ìí
ï2, b1 = -1
Ta có (C): 2x2 + 2 y2 -8x + 4 y -1 = 0  x2 + y2 - 4x + 22y - =ï0aï=
 .
1 ïc =-
îï 2

 I (2;-1), R = 4 +1+ 1 22
2= 2 .

Câu 9: Tọa độ tâm


I và bán kính của đường tròn (C ) :16 x 2 +16 y 2 +16 x - 8 y -11 là:
R =0

A. I (-8; 4), R =
91. B. I (8;-4), R =
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
91.
f
I ç 1 1 ÷ö
C.
= I (-8; 4), R 69. R = 1.
D. ç
- ;

,
÷
è 2 4ø

Lời giải
Chọn D
1 11
Ta có (C):16x2 +16 y2 +16x -8 y -11 = 0  x2 + y2 + x - y- =0
2 16

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
f
1 1 ÷ö
I ç ; ,R =1.
è
ç= 1 + 1 + 11
÷
2 4 ø 41616
Câu 10: Tọa độ tâm I
và bán kính R của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 – 10 x -11 là:
=0

A. I (-10;0), R =
111. B. I (-10;0), R = 89. C. I (-5; 0), R = D. I (5; 0), R = 6.
6.

Lời giải
Chọn C
Ta có (C): x2 + y2 – 10x -11 = 0  I (-5; 0), R
25 + 0 +11 = 6.
=

Câu 11: Tọa độ tâm I


và bán kính R của đường tròn (C ): x 2 + y 2 – 5 y là:
=0

A. I (0;5), R = 5. B. I (0;-5), R = 5.

C. I 5 ÷ö 5 ÷ö 5
f , R= D. I f , R= .
ç0; ç0;
ç 5. - è 2 ÷ø 2
è ç
÷
2 ø 2
Lời giải
Chọn C
5 f ö
Ta có (C ) : x2 + y2 – 5 y = 0  I ç0; ÷ , 0 + 25 - 0 5
R= = .
4
÷
èç 2 ø 2
2 2
Câu 12: Đường tròn (C ) : ( x -1) + ( y + 2 ) =
có dạng khai triển là:
25

A. (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 30 = 0. B. (C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 20 = 0.

C. (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 20 = 0. D. (C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 4 y + 30 = 0.

Lời giải

Chọn C
2 2
Ta có (C ) : ( x -1) + ( y + 2) = 25  x2 + y2 - 2x + 4 y - 20 = 0.

Câu 13: Đường tròn (C ) : x 2 + y 2 +12 x -14 y + 4


có dạng tổng quát là:
=0
2 2
2 2 B. (C ) : ( x + 6 ) + ( y -7 ) = 81.
A. (C ) : ( x + 6 ) + ( y -7 ) = 9.
2
C. (C ) : ( x + 6 ) + ( y -7 ) =
2
Chọn
89. B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2
D. (C ) : ( x + 6 ) + ( y Lời giải 89.
2
-7 ) =

ïì I
ï 2
Ta có (C): x 2 y2 +12x -14 y + 4 = 0  í  (C ) : ( x + 6) + ( y - = 81.
+ (-6; 7) 2
7)
=9
ïî R = 36 + 49 - 4
Câu 14: Tâm của đường tròn (C ): x 2 + y 2 -10 x +1 =
cách trục Oy một khoảng bằng:
0

A. -5 . B. 0 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn D
Ta có (C) : x2 + y2 -10x +1 = 0  I (5; 0)  d [I;Oy] = 5.

Câu 15: Cho đường tròn


(C ) : x 2 + y 2 + 5x + 7 y - 3 = 0 . Tính khoảng cách từ tâm của đến trục
Ox .
(C )

A. 5 . B. 7 . C. 3, 5 . D. 2, 5 .

Lời giải
Chọn C

Ta có (C): x2 + y2 + 5x + 7 y -3 = 0  5 7 ö 7 7
f ;- ÷  d [ I =- = .
Iç ç 2 2
è ;Ox]
2 2ø÷

Câu 16: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:
2
A. x 2 + ( y +1) = 1.
B. x 2 + y 2 = 1.
2 2
C. ( x -1) + ( y -1) = 1. 2 2
D. ( x +1) + ( y +1) = 1.

Lời giải
Chọn B
ì
ï I (0; 0)
Ta có (C ) : í ï  (C ) : x 2 + y 2

= 1.
ïî R
1
=

Câu 17: Đường tròn có tâm I (1; 2) , bán kính R =


có phương trình là:
3

A. x 2 + y 2 + 2x + 4 y - 4 = 0. B. x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 4 = 0.

C. x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0. D. x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0.

Lời giải
Chọn A
ì
I (1; 2)
Ta có (C ) : íï
2 2
 (C ) : ( x -1) + ( y - 2) = 9  x 2 + y 2 - 2x - 4 y - 4 = 0.
ïî R = 3

Câu 18: Đường tròn (C ) có tâm I (1;-5) và đi qua O (0;0) có phương trình là:
2
A. ( x +1) + ( y - 5) =
2
Chọn C B.
26. (x
2
2 2 +1)
C. ( x -1) + ( y + 5) =
26. +( y
2
- 5)
=

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2
D. ( x -1) + ( y + Lời giải 26.
2
5) =
26.
ìïI (1;-5)
2 2

Ta có (C ) : íï  (C ) : ( x -1) + ( y + = 26.
26
5)
ïî R== OI

Câu 19: Đường tròn (C ) có tâm I (-


và đi qua M (2;-3) có phương trình là:
2;3)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 2
A. ( x + 2 ) + ( y -3) 52.
2
B. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 52.
2

C. x 2 + y 2 + 4 x - 6 y - 57
= 0. D. x 2 + y 2 + 4 x - 6 y - 39 = 0.

Lời giải

Chọn D
ì
Ta có (C): íïïI (-2;3)
2 2
 ( C ) : ( x + 2) +( y -3) = 52.
ï
R = IM =(2 + 2)2 +(-3-3)2 = 52
ï
(C): x2 + y2 + 4x -6 y -39 = 0.

Câu 20: Đường tròn đường kính AB với A (3;-1), B (1;-5) có phương trình là:
2 2 2 2
A. ( x + 2 ) + ( y - 3) = 5. B. ( x +1) + ( y + 2 ) = 17.
2 2
C. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 2
D. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 5.
2

5.
Lời giải

Chọn D
ì
Ta có (C): íïïI (2;-3)
2 2
 ( C ) : ( x - 2) +( y + 3) = 5.
ïR = 1
AB =1 =5
îï 2 2 (1-3)2 +(-5 +1)2

Câu 21: Đường tròn đường kính AB


với A (1;1), B có phương trình là:
(7;5)

A. x 2 + y 2 – 8x – 6 y +12 = 0 . B. x 2 + y 2 + 8x – 6 y – 12 = 0 .

C. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y +12 = 0 . D. x 2 + y 2 – 8x – 6 y – 12 = 0 .

Lời giải
Chọn A
ìïI 4;3
Ta có (C): ï ( )
2 2
 ( C ) : ( x - 4) +( y -3) = 13
í
ï
R = IA =(4 -1)2 +(3-1)2 = 13
ï
 x2 + y2 -8x - 6 y +12 = 0.

Câu 22: Đường tròn (C ) có tâm I (2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:
2 2
A. ( x - 2 ) + ( y – 3) =
9. Chọn A
2 2
C. ( x - 2 ) + ( y – 3) =
3.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 2 2
B. ( x - 2 ) + ( y D. ( x + 2 ) + ( y + 3) = 9.
2
– 3) = 4.
Lời giải
ìïI ( 2;3)
2 2
ï
Ta có (C ) : í  (C ) : ( x - 2) + ( y - = 9.
3)
ïî R = d [ I;Ox ]
=3

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 23: Đường tròn (C ) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
2 2
A. ( x + 2 ) + ( y – 3) = 2
B. ( x + 2 ) + ( y – 3) = 9.
2

4.
2 2
2 2 D. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 9.
C. ( x - 2 ) + ( y + 3) =
4. Lời giải

Chọn C
ìïI (2;-3)
2 2
ï
Ta có (C ) : í  (C ) : ( x - 2) + ( y + = 4.
3)
ïî R = d [ I;Oy ]
=2

Câu 24: Đường tròn (C ) có


I (-2;1) và tiếp xúc với đường D : 3x – 4 y + 5 = có phương
tâm thẳng 0
trình là:
2 2
A. ( x + 2 ) + ( y – 1) = 2 2 1
1. B. ( x + 2 ) + ( y – 1) = .
25
2 2
C. ( x - 2 ) + ( y +1) = 2 2
1. D. ( x + 2 ) + ( y – 1) = 4.

Lời giải
Chọn A
ìïI (-2;1)
ï
Ta có (C): -6 - 4 + 5 2
í =  (C) : (x + 2) +( y - = 1.
ï1R = d [I ; D] =
9 +16 2
ïî 1)

Câu 25: Đường


(C ) có I (-1; 2) và tiếp xúc với đường D : x–2y+7= có phương
tròn
tâm thẳng 0
trình là:
2 2 4
A. (x +1) + ( y – 2) = . 2 2 4
25 B. (x +1) +( y – 2) = .
5
2 2 2
C. (x +1) + ( y – 2) = 5 . 2 2
D. ( x +1) + ( y – 2 ) = 5.

Lời giải
Chọn B
ìïI (-1;
2 2 4
ï)
2
-1- 4 + 7
Ta có (C): ïî
ï 1+ 4
í
R = d [I ;D]
ï=

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2  ( C ) : ( x +1) +( y - 2) = .
=5 5

Câu 26: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A (0; 4 ) , B (2; 4) , C (4; 0) .

A. I (0;0) . B. I (1; 0) . C. I (3; 2). D. I (1;1) .

Lời giải
Chọn D
Ta có . A, B, C Î (C ) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìï16 + 8b + c = 0 ìïa = -1
ï ïï
 20 + 4a + 8b + c = 0  = -1  I (1;1).
ïí ï b
ïî16 + 8a + c = 0 ïîc = -8

Câu 27: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0; 4 ) , B (3; 4 ) , C (3;0) .

A. R = 5 . B. R = 3 . C. R = 5
10 . D. R = .
2
Lời giải
Chọn D
BA
 = (-3; 0)
AC
Ta có ïì  BA ^ BC  R = = 2 5
(3-2 0) +(0 - = .
4)
í
ïï BC = 2 2 2
ïî0;-4
( )

Câu 28: Đường tròn (C ) đi qua ba điểm A (-3;-1) , B (-1;3) và C (-2; 2) có phương trình là:

A. x 2 + y 2 - 4 x + 2 y - 20 = 0. B. x 2 + y 2 + 2 x - y - 20 =
0.
2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y -1) = 25. D. ( x - 2 ) + ( y +1) = 20.

Lời giải
Chọn A
ìï10 -6a - 2b + c = 0 ìïa = -2

Ta có ï ïï
A, B, C Î (C ) : 2 y2 + 2ax + 2by + c = 0 ï í10 - 2a + 6b + c =ï0  =1 .
+
x

ïî8- 4a + 4b + c ïîc = -20


=0
Vậy (C): x2 + y2 - 4x + 2 y -20 =
0.

Câu 29: Cho tam


giác ABC có A (-2; 4), B (5;5), C (6;-2) . Đường tròn ngoại tiếp tam ABC có
giác
phương trình là:

A. x 2 + y 2 - 2 x - y + 20 = 2
B. ( x - 2 ) + ( y -1) = 20.
2

0.
D. x 2 + y 2 - 4 x - 2 y - 20 = 0.
C. x 2 + y 2 - 4 x - 2 y + 20
= 0. Lời giải

Chọn D
ìï20 - 4a + 8b + c = 0 ìïa = -2

Ta có A, B, C Î C : x
( )
50
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ï ïï
2
+y
2
+ 2ax + 2by + c = 0  í +10a +10b + c = 0  = -1 .
ï ï
ïî40 +12a - 4b + c ïîc = -20
=0
Vậy (C): x2 + y2 -4x - 2 y -20
= 0.

Câu 30: Cho tam ABC có A (1;-2), B (-3; 0), C (2;-2) . Tam ABC nội tiếp đường tròn có
giác
giác
phương trình là:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. x 2 + y 2 + 3x + 8 y +18 = B. x 2 + y 2 -3x -8 y -18 = 0.
0.
D. x 2 + y 2 + 3x + 8 y -18 = 0.
C. x 2 + y 2 - 3x - 8 y +18 =
0. Lời giải

Chọn B
Ta có A, B, C Î (C ) : x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0
ìï ï5 + 2a - 4b + c = 0 a =-ïì 3
ï 2 2
ï . Vậy (C): x + y -3x -8y -18 = 0.
 í9 - 6a + c = 0  í 2
ï ï

ïî8 + 4a - 4b + c îïb = -4, c = -18


=0

Câu 31: Đường tròn (C ) đi qua ba điểm O (0;0) , A (8;0) và B (0;6) có phương trình là:
2 2
A. ( x - 4 ) + ( y - 3) = 2 2

25. B. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 25.
2 2
2
C. ( x - 4 ) + ( y - 3) =
2
D. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 5.
5.
Lời giải

Chọn A ì I (4; 3)
ï
O (0; 0) , A (8; 0) , B (0; 6)  OA ^ OB  ïí AB
2 2
Ta có  ( C ) : ( x - 4) +( y -3) = 25.
R
ï = = 5
îï 2

Câu 32: Đường tròn (C ) đi qua ba điểm O (0; 0), A (a; 0), B (0;b) có phương trình là:

A. x 2 + y 2 - 2ax -by = 0 . B. x 2 + y 2 - ax - by + xy = 0 .

C. x 2 + y 2 - ax -by = 0.
D. x 2 - y 2 - ay + by = 0 .

Lời giải
Chọn C
Ta có O(0; 0), A(a; 0), B(0;b)  OA ^
OB
ìï f a
b ÷ö
Iççè 2; af ÷2ö
2øï ï ÷ - ç
+ y b ö 2 a 2 + b2
 í f -÷ =
x ç (C ) : ÷ ç ÷
çïè AB
ïR = = a2 + b2 2ø è 2ø 4
îï 2 2

¾¾(C ) : x2 + y2 -ax -by = 0.

Câu 33: Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A 1;1 B 5;3 và có tâm thuộc trục hoành có phương
( ) ( )
trình là: , I

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 2
A. ( x + 4 )2 + y 2 = 10. B. ( x - 4 ) + y 2 = 10.
C. ( x - 4 ) + y 2 2

=
10. D. ( x + 4 ) + y 2 10.
=

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn B
ìïa =

2 2
ï 4

Ta có I (a;0)  IA = IB = R  R 2 = (a -1) +12 = (a -5) + 32  íïI (4; 0) .


ïR = 10
2
î
2
Vậy đường tròn cần tìm là: ( x - 4) + y 2 = 10.

Câu 34: Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A (1;1) B (3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương
trình là: ,
A. x 2 + y 2 - 8 y + 6 = 2

0.
B. x 2 + ( y - 4 ) = 6.

2
C. x 2 + ( y + 4 ) = 6. D. x 2 + y 2 + 4 y + 6 = 0.

Lời giải

Chọn B
ìïa = 4
2 2

Ta có ï
I (0; a )  IA = IB = R  R 2 = 12 + (a -1) = 32 + (a -5)  í I (0; 4)
ïR = 10
2
î
2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + ( y - 4) = 10.

Câu 35: Đường tròn


(C đi qua hai điểm A (-1; 2), B (- và có tâm I thuộc đường thẳng
) 2;3)

D : 3x - y +10 = 0. Phương trình của đường tròn (C ) là:

2 2
A. ( x + 3) + ( y -1) = 5. 2
B. ( x - 3) + ( y +1) = 5.
2

2 2
C. ( x -3) + ( y +1) = 5. 2
D. ( x + 3) + ( y -1) = 5.
2

Lời giải
Chọn D
Ta có : I ÎD  I (a;3a +10)  IA = IB = R

ìïa = -3
ï
2 2 2 2 ï
 R = (a +1) + (3a + 8) = (a + 2) + (3a + 7 )  í I (-3;1).
2

ïR = 5
2
î
2 2
Vậy đường tròn cần tìm là: ( x + 3) + ( y -1) = 5.

Câu 36: Đường tròn


(C có tâm I thuộc đường thẳng d : x + 3 y + 8 = 0 , đi qua A (-2;1) và
) điểm

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
tiếp xúc với đường thẳng D :3x - 4 y +10 = 0 . Phương trình của đường tròn (C ) là:
2 2 2 2
A. ( x - 2 ) + ( y + 2 ) = 25 . B. ( x + 5) + ( y +1) = 16 .
2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y + 2) = 9 . D. ( x -1) + ( y + 3) = 25 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy A Î D nên tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với D là
ì4x + 3y + 5 = 0
4x1+ 3y + 5 = 0  I = D¢ Ç d : ï
Dì¢x: = ì I (1;-3)
ï ï
 í .
í í ï R = IA = 5
ï
ïî x + 3y + 8 = 0 î ï y = î
-3
2 2
Vậy phương trình đường tròn là: ( x -1) + ( y + 3) = 25.

Câu 37: Đường tròn (C ) có tâm


I
thuộc đường d : x + 3 y -5 = 0 , bán R=2 và tiếp
thẳng kính 2
xúc với đường thẳng D : x - y -1 = 0 . Phương trình của đường tròn (C ) là:
2 2
A. ( x +1) + ( y - 2 ) = hoặc ( x - 5)2 + y 2 = 8
8
2
2 2 . hoặc ( x + 5) + y 2 =
B. ( x +1) + ( y - 2 ) =
8 2
8 . hoặc ( x -5) + y 2
2 2
C. ( x -1) + ( y + 2 ) = 2
=8. hoặc ( x + 5) + y
8
2 2 2 =8.
D. ( x -1) + ( y + 2 ) =
8 Lời giải
éa = 0 é I (5; 0)
4 - 4a
2
Chọn A 2
Ta có I Î d  I (5-3a; a)  d [I;D] = R = 22  =2 I I .
I I
ëa= 2 ë I I (-
2 2 2
Vậy các phương trình đường tròn là: ( x -5) + y 2 = 8 hoặc ( x +1) + ( y - 2) = 8.

Câu 38: Đường tròn (C ) có tâm


thuộc đường thẳng d : x + 2 y -2 = 0 , bán R= và tiếp xúc
I
kính 5
với đường thẳng D :3x - 4 y -11 = 0 . Biết tâm có hoành độ dương. Phương trình của
đường tròn (C ) I
là:
2 2
A. ( x + 8) + ( y -3) = 25 .
2 2
B. ( x - 2 ) + ( y + 2 ) = hoặc ( x + 8)2 + ( y -3)2 = 25
25
2 2
2 2 . hoặc ( x -8) + ( y + 3) =
C. ( x + 2 ) + ( y - 2 ) =
25 25 .
2 2
D. ( x - 8) + ( y + 3) =
25 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn D

Lời giải

Ta có I Î d  I (2 - 2a; a), a <1  d [ I;D ] = R = 5 .


é a = 2 (l )
 10a + 5 = 5  I  I (8;-3)
I
5 a= -
ë
3
2 2
Vậy phương trình đường tròn là: ( x -8) + ( y + 3) = 25.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 39: Đường tròn (C ) có tâm thuộc đường thẳng d : x + 5 y -12 = và tiếp xúc với hai trục tọa
I 0
độ có phương trình là:
2 2
A. ( x - 2 ) + ( y - 2 ) = 4
.
2 2
B. ( x - 3) + ( y + 3) = 9
.
2 2 2 2
C. ( x - 2 ) + ( y - 2 ) = 4 hoặc ( x - 3) + ( y + 3) = 9 .
2 2 2 2
D. ( x - 2 ) + ( y - 2 ) = 4 hoặc ( x + 3) + ( y - 3) = 9 .

Lời giải
Chọn D

Ta có I Î d  I (12 -5a; a)  R = d [I ;Ox] = d [I ;Oy] = 12 -5a = a


é a = 3  I (-3;3) , R = 3
I .
I
ë Ia = 2  I (2; 2), R
2 2 2 2
Vậy phương trình các đường tròn là : ( x - 2) + ( y - 2) = 4 hoặc ( x + 3) + ( y -3) = 9.

Câu 40: Đường tròn (C ) có tâm


thuộc đường thẳng D : x = và tiếp xúc với hai đường thẳng
I
5
d1 : 3x – y + 3 = 0, d2 : x – 3 y + 9 = 0 có phương trình là:
2 2
A. ( x - 5) + ( y + 2 ) = 2
hoặc ( x - 5) + ( y - 8) = 10.
2

40
2 2
B. ( x - 5) + ( y + 2 ) =
40.
2 2
C. ( x -5) + ( y -8) =
10.
2 2 2 2
D. ( x -5) + ( y - 2 ) = 40 hoặc ( x -5) + ( y + 8) = 10.

Lời giải
Chọn A

18- a 14 -3a
Ta có I ÎD  I (5; a)  R = d [I ; d1 ] = d [I ; d2 ] = =
é =  10 10
a 8 I (5;8) , R =
10
I I .
I a = -2  I (5;-2) , R = 210
ë
2 2 2 2
Vậy phương trình các đường tròn: ( x - 5) + ( y -8) = 10 hoặc ( x - 5) + ( y + 2) = 40.

Câu 41: Đường tròn


(C đi qua điểm A (1;- và tiếp xúc với đường thẳng D : x - y +1 = tại
) 2) 0

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
M (1; 2) . Phương trình của đường tròn (C )
là:
2

2
B. ( x -5) + y 2 = 20.
A. ( x - 6 ) + y 2 = 29.
2

2
D. ( x -3) + y 2 = 8.
C. ( x - 4 ) + y 2 = 13.

Lời giải
Chọn D

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Ta có Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua M vuông góc với D là
D¢ : x + y -3 = 0  I (a;3- a).

2 2 2 2
Ta có: R2 = IA2 = IM 2 = (a -1) + (a - 5) = (a -1) + (a -1)

ì I (3;
a 3 ï 2
0) =  í
  ( C ) : ( x -3) + = 8.
ïîR = 8 y2
2

Câu 42: Đường tròn (C ) đi qua điểm


M (2;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương
trình là:
2 2 2 2
A. ( x -1) + ( y -1) = 1 hoặc ( x -5) + ( y -5) = 25.
2 2 2 2
B. ( x +1) + ( y +1) = 1 hoặc ( x + 5) + ( y + 5) = 25.
2 2
C. ( x -5) + ( y -5) = 25.
2 2
D. ( x -1) + ( y -1) = 1.

Lời giải
Chọn A
Vì M (2;1) thuộc góc phần tư (I) nên A(a; a), a > 0.
2 2
Khi đó: R = a2 = IM 2 = (a - 2) + (a -1)
é 2 2
a I= 1  I (1;1) , R = 1  (C ) : ( x -1) + ( y -1) = 1 .
I 2 2

I a = 5  I (5;5) , R = 5  (C ) : ( x -5) + ( y - = 25
ë
5)

Câu 43: Đường tròn (C ) đi qua điểm


M (2;-1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương
trình là:
2 2
A. ( x +1) + ( y -1) = 2 2
hoặc ( x + 5) + ( y -5) = 25.
1
2 2
B. ( x -1) + ( y +1) =
1.
2 2
C. ( x -5) + ( y + 5) = 25.
2 2
D. ( x -1) + ( y +1) = 2 2

1 hoặc ( x -5) + ( y + 5) =
25.

Lời giải
Chọn D
2
Vì M (2;-1) thuộc góc phần tư (IV) (a -1)
2
nên Khi đó: R = a2 = IM 2 = (a - 2) +

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A(a;-a), a > 0.
é 2 2
a I= 1  I (1;-1) , R = 1  (C ) : ( x -1) 2+ ( y +1) 2 = 1 .
I
I a = 5  I (5;-5) , R = 5  (C ) : ( x -5) + ( y + = 25
ë
5)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 44: Đường tròn (C đi qua hai điểm A (1; 2), B (3; và tiếp xúc với đường thẳng
) 4)

D : 3x + y -3 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C ) , biết tâm của (C ) có tọa độ là


những số nguyên.

A. x 2 + y 2 - 3x – 7 y +12 =
B. x 2 + y 2 - 6 x – 4 y + 5 = 0.
0.

C. x 2 + y 2 - 8x – 2 y -10 = D. x 2 + y 2 - 8x – 2 y + 7 = 0.
0.
Lời giải

Chọn D
Ta có AB : x - y +1 = 0, đoạn AB có trung điểm M (2;3)  trung trực của đoạn AB

là d : x + y -5 = 0  I (a;5- a), a Î
.
2a + 2
Ta có: R = IA = d [I ;D] = (a -1)2 +(a -3)2 =  a = 4  I (4;1), R = 10.
10

2 2
Vậy phương trình đường tròn là: ( x - 4) + ( y -1) = 10  x2 + y2 -8x - 2 y + 7 = 0.

Câu 45: Đường tròn


(C đi qua hai điểm A (–1;1) , B và tiếp xúc với đường thẳng
) (3;3)
d : 3x – 4 y + 8 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C ) , biết tâm của có hoành độ nhỏ
(C )
hơn 5.
2 2
A. ( x - 3) + ( y + 2 ) = 2 2
B. ( x + 3) + ( y - 2 ) = 5.
25.
2 2
2 2 D. ( x - 5) + ( y - 2 ) = 25 .
C. ( x + 5) + ( y + 2 ) =
5. Lời giải

Chọn A
Ta có
AB : x - 2 y + 5 = đoạn AB có trung điểm M (1; 2)  trung trực của đoạn AB là
0,
d : 2x + y -4 = 0  I (a;4-2a), a < 5. Ta có

11a -8
R = IA = d [I ;D] (a +1)2 +(2a -3)2 =  a = 3  I (3;-2), R = 5.
5
=

2 2
Vậy phương trình đường tròn là: ( x - 3) + ( y + 2) = 25.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 46: Cho phương trình x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c (1) . Điều kiện để (1) là phương trình đường
tròn là: =0
A. a2 -b2 > c . B. a2 + b2 >c . C. a2 + b2 <c . D. a2 -b2 <c .

Lời giải
Chọn B

Câu 47: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. 4 x 2 + y 2 -10x - 6 y - 2 B. x 2 + y 2 - 2x -8 y + 20 = 0.
= 0.
D. x 2 + y 2 - 4 x + 6 y -12 = 0.
C. x 2 + 2 y 2 - 4 x - 8 y +1
= 0. Lời giải

Chọn D
Xét phương trình dạng 2
: x + y2 - 2ax - 2by + c = 0, lần lượt tính các hệ số a, b, c và kiểm tra

điều kiện a2 + b2 -c > 0.


x 2 + y2 - 4x + 6 y -12 = 0  a = 2, b = -3, c = -12  a2 + b2 - c > 0.

Các phương
trình 4x2 + y2 -10x - 6 y - 2 = 0, x2 + 2 y2 - 4x -8 y +1 không có dạng đã nêu
=0
loại các đáp án A và C.
Đáp án x2 + y2 - 2x -8 y + 20 = 0 không thỏa mãn điều kiện a2 + b2 -c > 0.

Câu 48: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 + y 2 + 2x - 4 y + 9 = 0. B. x 2 + y 2 - 6 x + 4 y +13 = 0.

C. 2 x 2 + 2 y 2 - 8x - 4 y - 6 D. 5x 2 + 4 y 2 + x - 4 y +1 = 0.
= 0.
Lời giải

Chọn D
Ta có Loại các đáp án D vì không có
x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0.
dạng Xét đáp án A :
x2 + y2 + 2x - 4 y + 9 0  a = -1, b = 2, c = -9  a2 + b2 - c < 0  loại A.
=

Xét đáp án B :
x2 + y2 - 6x + 4 y +13 = 0  a = 3, b = -2, c = 13  a2 + b2 - c < 0  loại

B. Xét đáp án D :
ìï ïa = 2
2 2 2 2 2 2

2x + 2 -8x - 4 y -6 = 0  ï + b -c > 0.
+ y - 4x - 2 y -3 = 0  íb = 1
y x a

ïcî = -3
Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 + y 2 - x - y + 9 = 0 . B. x 2 + y 2 - x = 0 .

C. x 2 + y 2 - 2 xy -1 = Chọn B
0.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
D. x 2 - y 2 - Lời giải
2x + 3 y -1 = 0.

Loại các đáp án C và D vì không có


dạng x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0.

Xét đáp án A
1 1
: x2 + y2 - x - y + 9 = 0  a = , b = , c = 9  a2 + b2 -c < 0  loại A.
2 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Xét đáp án B 2 1
x + y2 - x = 0  a = , b = c = 0  a2 + b2 -c > 0 .
: 2

Câu 50: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường
tròn?
A. x 2 + y 2 - x + y + 4 =
B. x 2 + y 2 – 100 y +1 = 0.
0.

C. x 2 + y 2 – 2 = 0. D. x 2 + y 2 - y = 0.

Lời giải

Chọn A
1 1
Xét A x2 + y2 - x + y + 4 = 0  a = , b = - , c = 4  a2 + b2 -c < 0 .
: 2 2

Các đáp án còn lại các hệ số a, b, c thỏa mãn a2 + b2 -c > 0.

Câu 51: Cho phương trình


x 2 + y 2 + 2mx + 2 (m – 1) y + 2m 2 (1) . Tìm điều kiện của để (1) là
=0 m

phương trình đường tròn.


1 1
A. m < . B. m £ . C. m > 1 . D. m = 1 .
2 2

Lời giải
Chọn A
Ta có: x2 + y2 + 2mx + 2(m – 1) y + 2m2 = 0

ìïa = -
mï 1
íab = 1- m  2 + - c > 0  -2m +1> 0  m < .
 b2
ï 2
ïîc = 2m
2

Câu 52: Cho phương


trình x 2 + y 2 - 2mx - 4 (m - 2) y + 6 - (1) . Tìm điều kiện của m để (1) là
m=0

phương trình đường


tròn.
B. m Î (-¥;1)È(2;+¥).
A. m Î R.
1 ÷ö
f
C. m Î (-¥;1] È [2;+ ç
D. m Î ¥;- È (2;+¥).
çè 3 ø ÷
¥ ).
Lời giải

Chọn B ìïa = m
ï
Ta có: x 2 + y 2 - 2mx - 4 (m - 2) y + 6 - m = 0  íïb = 2 (m - 2)  a 2 + b 2 - c > 0

ïîc = 6 -
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ém < 1
 5m 2 -15m +10 > 0  .
I
ë Im

Câu 53: Cho phương


trình
x 2 + y 2 - 2 x + 2my + 10 = (1) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương
0
không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. Không có. B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C

2 2 ìï a =
2 2 2

Ta có: x + y - 2x + 2my + 10 = 0  ïíb = -m + b - c > 0  -9 > 0
a m

ïcî = 10
é m < -3
  m = 4;5¼;10.
Im > 3
ë
Câu 54: Cho phương
x 2 + y 2 – 8x +10 y + m = (1) . Tìm điều kiện của để (1) là phương
trình
0 m
trình đường tròn có bán kính bằng 7 .
A. m = 4 . B. m = 8 . C. m = –8 . D. m = – 4 .

Lời giải
Chọn C

2 2 ìïa =
2 2 2

Ta có x + ï + b -c = = 49  m = -8.
– 8x +10 y + m = 0  íb = -5
y a R

ïcî = m
Câu 55: Cho phương x 2 + y 2 - 2 (m +1)x + 4 y -1 (1) . Với giá trị nào của m để (1) là
trình
=0

phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?


A. m = 2.
B. m = - C. m = 1. D. m = -2.
1.
Lời giải
Chọn B

2 2 ìïa = m +1
ï
Ta có: x ï
+ y - 2 (m +1) x + 4 y -1 = 0  íb
= -2

ïcî= -1
2
 R2 = a2 + b2 - c = ( m +1) + 5 
= 5  m = -1.
R m

2 2
Câu 56: Phương trình tiếp n d của đường tròn (C ) : ( x + 2 ) + ( y + 2 ) = 25 tại điểm M (2;1)
tuyế là:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. d : -y +1 = 0. B. d : 4x + 3 y +14 = 0.

C. d : 3x - 4 y -2 = 0. D. d : 4 x + 3 y -11 = 0.

Lời giải
Chọn D

Đường tròn (C) có  


tâm I (-2;-2) nên tiếp tuyến tại M có VTPT n = IM = nên có
là (4;3),
phương trình là: 4(x -2)+ 3( y -1) = 0  4x + 3y -11 = 0.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 2
Câu 57: Cho đường tròn (C ) : ( x -1) + ( y + 2 ) = 8 . Viết phương trình tiếp của (C ) tại điểm
tuyến d
A (3;-4) .

A. d : x + y +1 = 0.
B. d : x - 2 y -11 = 0.
C. d : x - y -7 =
0. D. d : x - y + 7 = 0.

Lời giải

Chọn C

Đường tròn (C) có tâm I (1;-2) nên tiếp tuyến tại A có VTPT là  
n = IA = (2;-2) = 2(1;-1),
Nên có phương trình là: 1.(x -3)-1.( y + 4) = 0  x - y -7 = 0.
Câu 58: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ): x 2 + y 2 - 3x - y = tại điểm N (1;-1) là:
0

A. d : x + 3y -2 = 0.
B. d : x -3y + 4 = 0.
C. d : x -3y - 4 = 0.
D. d : x + 3y + 2 = 0.

Lời giải
Chọn D
Đường tròn (C) có tâm
f 3 nên tiếp tuyến tại N có VTPT là
I öç ;

èç 2 2 ÷ø
  çf 1 3 ÷ö 1
n
- = IN = - ;- = (1;3),
èç 2 2ø÷ 2

Nên có phương trình là: 1(x -1)+ 3( y +1) = 0  x + 3y + 2 = 0.


2 2
Câu 59: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x - 3) + ( y +1) = 5 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 2x + y + 7 = 0 .

A. 2x + y +1 =
hoặc 2x + y -1 = B. 2x + y = hoặc 2x + y -10 = 0.
0
0. 0

C. 2x + y +10 = 0
hoặc 2x + y -10 = D. 2x + y = hoặc 2x + y +10 = 0.
0. 0

Chọn B Lời giải

Đường tròn (C) có tâm I (3;-1), R =


5 và tiếp tuyến có dạng D : 2x + y + c = 0 (c =/ 7).
é
Ta có R = d [I ;D]  c + 5 = 5  I c = 0
5 .
I c = -10
ë

Câu 60: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y -17 = 0 , biết tiếp

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
tuyến song song với đường thẳng d : 3x - 4 y -2018 = 0 .

A. 3x – 4 y + 23 =
hoặc 3x – 4 y – 27 = B. 3x – 4 y + 23 = hoặc 3x – 4 y + 27 = 0.
0
0. 0

C. 3x – 4 y -23 =
0 hoặc 3x – 4 y + 27 = D. 3x – 4 y -23 = 0 hoặc 3x – 4 y – 27 = 0.
0.
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn A
Đường tròn (C) có tâm I (-2;-2), R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 3x - 4 y + c = 0 (c =/ -2018).
éc = 23
c+ 2 =5 I .
Ta có R = d [I ; D]
5 I c = -27
 ë

Câu 61: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C ) : ( x - 2 ) + ( y -1) = 25 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 4 x + 3 y +14 = 0 .

A. 4 x + 3 y +14 = 0 hoặc 4 x + 3 y -36 = 0.


B. 4 x + 3 y +14 = 0.
C. 4 x + 3 y -36 = D. 4 x + 3 y -14 = hoặc 4 x + 3 y -36 = 0.
0. 0

Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (2;1), R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 4x + 3y + c = 0 (c =/ 14).
éc = 14 (l )
c +11 = 5  I .
Ta có R = d [I ;D]
I
5 c = -36
 ë

Câu 62: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) ) : ( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25 , biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : 3x - 4 y + 5 = 0 .

A. 4 x – 3 y + 5 = 0 hoặc 4 x – 3 y – 45 = 0.
B. 4 x + 3 y + 5 = 0 hoặc 4 x + 3 y + 3 = 0.
C. 4 x + 3 y + 29 = D. 4 x + 3 y + 29 = hoặc 4 x + 3 y – 21 = 0.
0. 0

Lời giải
Chọn D
Đường tròn (C) có tâm I (2;-4), R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 4x + 3y + c = 0.
é c = 29
Ta có R = d [I ;D]  c - 4 = 5  I .
5 I c = -21
ë

Câu 63: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x - 2 y - 8 = 0 , biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d : 2x -3 y + 2018 = 0 .

A. 3x + 2 y -17 =
hoặc 3x + 2 y -9 = B. 3x + 2 y +17 = hoặc 3x + 2 y + 9 = 0.
0
0. 0
C. 3x + 2 y +17 = hoặc 3x + 2 y + 9 = 0.
hoặc 3x + 2 y -9 = D. 3x + 2 y -17 =
0
0. 0

Lời giải
Chọn C
éc = 17
Đường tròn (C) có tâm I (-2;1), R = Ta có R = d [I ;D]  = I
c-4 13
13
13
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
I
ë9c = - và tiếp tuyến có dạng D : 3x + 2 y + c = 0.

Câu 64: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 4 y + 4 = 0 , biết tiếp tuyến

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
vuông góc với trục hoành.
A. x = 0 . B. y = hoặc y - 4 = 0 .
0

C. x = 0
hoặc x - 4 = D. y = 0 .
0
Lời giải
Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (2; 2), R =
và tiếp tuyến có dạng D : x + c = 0.
2
é
Ta có R = d [I ; D]  c + 2 = 2  cI = 0 .
I
ë c = -4
2 2
Câu 65: Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn (C ) : ( x -1) + ( y + 2 ) = 8 , biết tiếp tuyến
đi qua điểm A (5;-2) .

A. D : x - 5 = 0 . B. D : x + y -3 = 0 hoặc D : x - y -7 = 0 .

C. D : x - 5 =
0 hoặc D : x + y -3 = 0 . D. D : y + 2 = 0 hoặc D : x - y -7 = 0 .

Lời giải

Chọn B

Đường tròn (C) có tâm 2


I (1;-2), R = và tiếp tuyến có dạng
D : ax + by - 5a + 2b = 0 ( a 2 + b 2 2
=/ 0).

é
Ta có: d [ I;D ] = R  4a = 22  a 2 b2 = 0  I a = b  a = b = 1 .
a2 + b2 -
I a = -b  a = 1, b = -1
ë

Câu 66: Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 4 y + 4 = 0 , biết tiếp
tuyến đi qua điểm B (4;6) .

A. D : x - 4 =
0 hoặc D : 3x + 4 y -36 = 0 . B. D : x - 4 = hoặc D : y - 6 = 0 .
0
C. D : y - 6 = hoặc D : 3x - 4 y +12 = 0 .
0 hoặc D : 3x + 4 y -36 = 0 . D. D : x - 4 =
0

Lời giải
Chọn D
Đường tròn (C) có tâm
I (2; 2), R = và tiếp tuyến có dạng
D : ax + by - 4a - 6b = 0 ( a 2 + b 2 =/ 2
0).

Ta có: d [I ;D] = R 

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
éb 0  a = 1, b = 0
2a + 4b = 2  b(3b + 4a) = 0  I .
=
a2 + b2 I3b = -4a  a = 3, b = -4
ë
2 2
Câu 67: Cho đường tròn (C ) : ( x + 1) + ( y - 1) = 25 và điểm M (9;-4 ) . Gọi D là tiếp tuyến của (C ) ,
biết D đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm
P (6;5) đến D bằng:

A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Lời giải
Chọn B
Đường tròn (C) có tâm I (-1;1), R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : ax + by -9a + 4b = 0 (ab =/ 0).

Ta có: d [ I;D ] = R  10a -5b = 5  a(3a - 4b) = 0


a2 + b2

 3a = 4b  a = 4, b = 3  D : 4x + 3y - 24 = 0. Suy ra d [P;D] =
24 +15-
5 24 = 3.

Câu 68: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O


và tiếp xúc với đường tròn
(C ): x 2 + y 2 - 2 x + 4 y -11 = 0 ?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn A

Đường tròn (C) có tâm 5


I (1;-2), R = 4  OI = < R  không có tiếp tuyến nào của đường
tròn kẻ từ O.
Câu 69: Cho đường 2 2
(C ) :( x - 3) + ( y + 3) = 1 . Qua M ( 4;- có thể kẻ được bao nhiêu
tròn
điểm 3)

đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C ) ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có Vì M Î (C ) nên có đúng 1 tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ M .

Câu 70: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm


2 2
N (-2; tiếp xúc với đường tròn
(C ) :( x - 2 ) + ( y + 3) = 4 ? 0)

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C

Đường tròn (C) có tâm


I (2;-3), R = 2  IN = 16 + 9 = 5 > R  có đúng hai tiếp tuyến của
đường tròn kẻ từ N .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ELIP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Cho hai điểm cố
định F1 và F2 với F1 F2 = (c > 0) . Tập hợp các điểm M
2c
thỏa mãn MF1 + MF2 = ( a không đổi a > c > 0 ) là một
2a và
đường Elip. y B2
● F1 , F2 là hai tiêu điểm.
M
● F1 F2 = 2c là tiêu cự của Elip. A1 A2
F1 O F2 x

2. Phương trình chính tắc của Elip B1


2 2
x y 2 2 2 Hình 3.3
(aE ) : + = 1 với =b +c .
a2 b2

2
y2 0 = 1 và x £
Do đó điểm M ( x ; y ) Î ( E ) x 0 + £b.
a, y
0 0 0 0
a2 b2

3. Tính chất và hình dạng của Elip


● Trục đối xứng Ox (chứa trục lớn), Oy (chứa trục bé).

● Tâm đối xứng O .

● Tọa độ các đỉnh A1 (-a; 0), A2 (a; 0), B1 (0;-b), B2 (0;b) .

● Độ dài trục lớn 2a . Độ dài trục bé 2b .

● Tiêu điểm F1 (-c;0), F2 (c;0) .

● Tiêu cự 2c .
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

1. PhươngDạng
pháp1.giải.
Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip.
Từ phương trình chính tắc ta xác định các đại lượng a,b và b2 = a 2 - c2 ta tìm được c elip từ đó
ta suy ra được các yếu tố cần tìm.
2. Các ví dụ.

Ví dụ 1. Xác định các đỉnh, độ dài trục, tiêu cự, tiêu điểm , tâm sai của elip có phương trình sau:
x2
a) +
y2 =1 b) 4x 2 + 25y2 = 100

4 1
Lời giải:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
a) Từ phương trình của (E) ta có a = 2, b = 1  c = = .
a2 - b2 3
Suy ra tọa độ các đỉnh là A1 (-2; 0 ); A2 (2; 0 ); B1 (0;-1); B2 (0;1)

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Độ dài trục lớn A1A2 = 4 , độ dài trục bé B1B2 = 2

Tiêu cự F1F2 = 2c = 2 3
, tiêu điểm là F1 - 3; 0 ; F2 ( ) )
3; 0 ,

(
c 3
Tâm sai của (E) là e = =
a 2
b) Ta có 2
+ 2 x2 y2
=  + = suy ra a = 5; b = 2  c = =
4x 100 1 a2 - b2 21
25y 25 4

Do đó tọa độ các đỉnh là A1 (-5; 0 ); A2 (5; 0 ); B1 ( 0;-2 ); B2 (0;-2 )

Độ dài trục lớn A1A2 = 10 , độ dài trục bé B1B2 = 4

Tiêu cự F1F2 = 2c = 221 , tiêu điểm là F1 - 21; 0 ; F


2 ( ) 21; 0 ,)
(
c 21
Tâm sai của (E) là e = =
a 5

Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip.


1. Phương pháp giải.
Để viết phương trình chính tắc của elip ta làm như sau:

+ Gọi phương trình chính tắc elip



= 1(a > b > 0 )
xy22
+
a2 b2
+ Từ giả thiết của bài toán ta thiết lập các phương trình, hệ phương trình từ giải thiết của bài toán để
tìm các đại lượng a,b của elip từ đó viết được phương trình chính tắc của nó.

2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp sau:
2
a) (E) có độ dài trục lớn là 6 và tâm sai e =
3
f
ç 4 ö
b) (E)có tọa độ một đỉnh là 0; 5 ( ) và đi qua điểm M 10 ;-1 ÷
èç 5 ø÷

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
4 33
c) (E) có tiêu điểm thứ nhất 3; 0 và đi qua điểm M(1; ).
) 5
(-
d) Hình chữ nhật cơ sở của (E) có một cạnh nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 và có diện tích bằng
48.

e) (E) có tâm sai bằng


5 và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20.
3
Lời giải:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x2
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: + = 1 (a > b > 0 )
y2

a2 b2
2
a) (E) có độ dài trục lớn là 6 suy ra 2a = 6  a = 3 , Tâm sai e =
3 nên
c 2
=  c = 2, b2 = a 2 - c2 = 5
a 3
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc (E) là + =
9 5 1

b) (E) có một đỉnh có tọa độ là 0; 5 ( ) nằm trên trục tung nên b = 5 do đó phương trình chính
x y2
tắc của (E) có dạng:
)
2
+ =1 a >
a2 5 ( 5 .
f
ç ö
Mặt khác (E) đi qua điểm M ÷ 160 1
10 ;-1 + = 1  a2 = 8
4
2
ç nên
èç 5 ÷÷ø 25a 5
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc (E) là + =
8 5 1
c) (E) có tiêu điểm F1(- 3; 0) nên c = suy ra a 2
3 = b2 + c2 = b2 + 3 (1)

4 33 1
Mặt khác M(1; ) Î (E) 
5 a2 + 5282 = 1 (2)
25b
Thế (1) vào (2) ta được

1 528
+ = 1  25b4 - 478b2 - 1584 = 0  b2 = 22  a 2 = 25
b2 + 3 25b2
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc (E) là + =
25 22 1

d) (E) có hình chữ nhật cơ sở có một cạnh nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 suy ra b = 2

Mặt khác hình chữ nhật cơ sở diện tích bằng 48 nên 2a.2b = 48  b = 6
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc (E) là + =
36 4 1

e) (E) có tâm sai bằng 5 a2 - b2 5


3 suy ra = hay 4a2 = 9b2 (3)
a 3

Hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20 suy ra 4(a + b ) = 20 (4).

Từ (3) và (4) suy ra a = 3, b = 2


Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc (E) là + =
9 4 1

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Dạng 3. Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước.
1. Phương pháp giải.
Để xác định tọa độ điểm M thuộc elip có phương trình chính tắc là
2 2
(E ) :
x
+
y = 1(a > b > 0 ) ta làm như sau
a2 b2

Giả sử M (x ;y x 2+ y2 = 1 ta thu được phương trình thứ nhất.


 ) , điểm M Î (E )  M M

M M
a2 b2
 Từ điều kiện của bài toán ta thu được phương trình thứ hai; giải phương trình, hệ phương
trình ẩn xM , yM ta tìm được tọa độ của điểm M

2. Các ví dụ:
2 x2
yVí dụ 1. Trong mặt phẳng , cho elip (E): +
= có tiêu điểm F và F .
Oxy 1
25 9 1 2

Tìm điểm M trên (E) sao cho


a) Điểm M có tung gấp ba lần hoành
độ

b) MF1 = 2MF2

c) F MF
1
= 600

d) Diện tích tam giác DOAM


lớn nhất với A(1;1)

Lời giải
x 2 y 2
Giả sử M M
;yM ) Î (E ) suy ra M + M = 1(*)
25 9
(x
a) Điểm M có tung gấp ba lần hoành độ do đó
yM = 3xM thay vào (*) ta được
2 5
x M2 ( 3x M ) = 1  26x 2 = 25  x =
+ 26
25 9 M M

ö
Vậy
f có hai điểm thỏa mãn là M 5 15 ÷ và M 5 15 ÷ö
; f ;-
ç 1 ç
-
è26 26 ø ÷ 2 26 ø
è 26
a2 ÷- b2
b) Từ phương trình (E) có a
2 = 25, b2 = 9 nên a = 5, b = 3,c = =4

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Theo công thức tính bán kính qua tiêu điểm ta có :

MF c 4 c 4
1 =a+ x =5+ x và MF2 = a - x = 5- x
M M M M
a 5 a 5
4
Theo giải thiết MF = 2MF suy ra 5 + 4 ÷ö
x f - x  25
=ç x =
M
1 2
5
M 52 5 ÷ø
M
12
çè

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
25 y2M
Thay vào (*) ta có + =1y =  119
:
M
144 9 4
f 25
ç 119 ÷ö f 25 119 ö
ç ;- ÷
Vậy có hai điểm M thỏa mãn là: M1 ; và M
ççè 12 4 ÷÷ ø

ç è 12 4
÷
÷ ø
 
c) Ta có F1 ( -4; 0 ), F2 ( 4; 0 )  MF1 ( x M + 4;yM ), MF2 ( x M - 4;yM )
 

2 MF .MF x + y2 - 16
Vì F MF = 60 nên cos 60 = 1 2
0 0
M M
MF1 . MF2 = fö 4 ö
1 2 f ÷ç ÷
4
ç
5 + xM 5 - xM
f ç 5 ÷ ç 5 ÷
1 ç 16 2 è ø è ø
ö x + y - 16 =
2 2
25 - x
÷
ç
M M 25 M ÷
2
è ø
x2 57 y2 57 y2 y 2 33
Suy ra M = - M thế vào (*) ta - M
+ M
=1y = và
25 66 33 được 66 33 9 M
4
5 13
xM = 
4
f 13 3 3 ÷ö
ç
Vậy có bốn điểm thỏa mãn là M 5 1 ; ÷,
4 4 ø÷
5 3 ö f
÷ ç
513 3 13 3 3 ÷ö f
ç 513 3 3 ÷ö
M2 - ; ÷,M 3 ;- ÷ và M 4 çç- ;-
ç 4
÷ø 4 ÷ø ç è 4 4 è 4 4 ÷
÷ø


d) Ta có OA(1;1) nên đường thẳng đi qua hai điểm O, A nhận n (-1;1) làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là -x + y = 0

1 -x+ y
SOAM 1 1
= OA.d (M;OA) = 2 2MM = -x M + yM
2 2 2

Áp dụng bất đẳng thức Bnhiacốpxki ta có


x y 1
f x 2 y 2 ö 34
÷
S = 1 -5. M + 3. M £ .34.ç M + M ÷ =
OAM 2 5 3 2 çè 25 9 ÷ø 2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi - yM kết hợp với (*) ta được
xM
=

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ïì 25 25 9
ïï Mx =
34 ìï
ïí 9 ï M 25
x
hoặc ï = - 34
34 ïí 9
ïî yM = 34
ïî yM ï
=ï -

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
f ö f ö
25 9 ÷ ç 25 ; 9 ÷ thỏa mãn yêu cầu bài toán
Vậy có hai điểm M ç ;- và M
34 34 ÷ø -34
1è 2è 34 ø÷
2 2
Ví dụ 2: Cho elip (E) : x + y = 1 và C 2; 0 . Tìm A,B thuộc (E) biết A,B đối xứng nhau qua
4 1 ( )
trục hoành và tam giác ABC đều.
Lời giải

Giả sử A ( x 0 ;y 0 ) . Vì A,B đối xứng nhau qua trục hoành nên B ( x 0 ;-y 0 ) với y0 > 0 .

2
Vì A Î (E ) nên
0 x y02 = 1  y2 = 1 -x 02 (1)
+
4 1 0
4
2 2 2
Vì tam giác ABC đều nên AB2 = AC 2  ( -2y ) = (2 - x ) + ( -y )
0 0

 3y 2
= 4 - 4x + x 2
(2)
0 0 0

Thay (1) vào (2) ta có

f x 2ö
÷
2 2 éIx = 2
 7x0 - 16x0 + 4 = 0  I 2
3 ç1 = 4 - 4x0 +
-ç x40 ÷ Ix =
è ø Ië 0 7

+ Nếu x0 = 2 thay vào (1) ta có y0 = 0 . Trường hợp này loại vì A º C

2 4 3
+ Nếu x0 = thay vào (1) ta có y0 = 
7 7

2 4f 2 4 f 2 4 f 2 4 ö
ç 3 ç ç ÷
ö ö ö
÷ ÷3 ÷3 3
Vậy A ; ÷ , B ;- ÷ hoặc A ;- ÷ ,B ; ÷.
ç7 7 ç çè 7 7 çç 7 7 ççè 7 7 ÷ø
÷ø ÷ø è
÷ø

C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


x
Câu 1: Elip (E ) : 2
+ y = 1 có độ dài trục lớn bằng:
2

25 9

A. 5. B. 10. C. 25. D. 50.


Lời giải
Chọn B

Gọi phương trình của Elip


x2+y2= có độ dài trục A1 A2 = 2a.
là 1, lớn
a2 b2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìïa 2 = ìïa = 5
x2 y2 25
Xét (E ): +ï =1 ¾¾ A1 A2 = 2.5 = 10.
í 
25 9 ï
ï 2 ïî b = 3
ïî b
=9

Câu 2: Elip (E ) : 4 x 2 +16 y 2 = 1 có độ dài trục lớn bằng:

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
1
A. 2. B. 4. C. 1. D. .
2

Lời giải
Chọn C

Gọi phương trình của Elip x2+y2= có độ dài trục A1 A2 = 2a.


là 1, lớn
a2 b2

ìïaï =
2 1
4 1 1
Xét
ï (E ): 4 x 2 +16 y2 = 1 x + y = 1  2 2
 a = ¾¾ A =
2. = 1.
A
í
1 1 ï 1 2 1 2
ïb2 = 2
4 16 ïî 16

Câu 3: Elip (E ): x 2 + 5 y 2 = 25 có độ dài trục lớn bằng:

A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.
Lời giải
Chọn D

x2 y2
Gọi phương trình của Elip có độ dài trục A1 A2 = 2a.
+ =
là a1,
2
b
2
lớn

x2 y2
ìïa 2 = 25
Xét (E ) : x + 5 y = 25 
2 2
+ =1  a = 5 ¾¾ A = 2.5 = 10.
ï A
í 1

25 5
ïîb = 5
2

x
Câu 4: Elip (E ):
2
+ y = 1 có độ dài trục bé bằng:
2

100 64

A. 8. B. 10. C. 16. D. 20.


Lời giải
Chọn C

x2 y2
Gọi phương trình của Elip có độ dài trục bé B1 B2 = 2b.
+ =
là a1,
2
b
2

x2 y2 ìïa 2 = 100
Xét (E ): + =1  b = 8 ¾¾ B1 B2 = 2.8 = 16.
ï
í
100 64

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ïîb = 64
2

x
Câu 5: Elip (E ): +
2
= 4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
2
y
16

A. 5. B. 10. C. 20. D. 40.


Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn C

Gọi phương trình của Elip x 2 + y2 = có độ dài trục A1 A2 = và độ dài trục bé là


là 1, lớn 2a
a2 b2
x2 2 x 2 y2
B1B2 = 2b. Khi đó, xét (E ): + =4 + = 1.
16 64 4
y

ì a 2 = 64 ì a = ¾¾ A A + B B = 2.8 + 2.2 = 20.


ï 2
 8 ï ï 1 2 1 2

í
ïîb = 4 ïîb = 2

x
Câu 6: Elip (E ): 2
+ y = 1 có tiêu cự bằng:
2

25 16

A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
Lời giải
Chọn B

x2 y2
Gọi phương trình của Elip có tiêu cự là 2c.
+ =
là 2
a1, b
2

x2 y2 ìïa 2 = 25
Xét (E ): + =1  c2 = a 2 - b2 = 9  c = 3 ¾¾ 2c = 6.
ï
í
25 16
ïîb = 16
2

x
Câu 7: Elip (E ): 2
+ y = 1 có tiêu cự bằng:
2

9 4

A.5. B. 5. C. 10. D. 2 5.
Lời giải
Chọn D
x2 y2
Gọi phương trình của Elip có tiêu cự là 2c.
+ =
là 2
a1, b
2

x2 y2 ìïa 2 = 9
Xét (E ): + =1  c2 = a 2 - b2 = 5  c = ¾¾ 2c = 2 Chọn D.
ï 5.
í
5
9 4 ïîb = 4
2

x
Câu 8: Elip (E ) : 2
+ y= 1,
2
2
p > q > 0 có tiêu cự bằng:
p với
q2 p2 - q2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. p + q . B. p -q . C. p2 - q2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Gọi phương trình của Elip x2+y2= có tiêu cự là 2c.


là 1,
a2 b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x2 y2 ìïa 2 = p 2
Xét (E ): + =1  c2 = p2 - q2  c = ¾¾ 2c = p2 - q2 .
ï 2
í
p2 q2 p2 - q2
ïîb = q
2 2

x
Câu 9: Elip (E ) : 2
+ y = 1 có một đỉnh nằm trên trục lớn là:
2

100 36

A. (100; 0) . B. (-100; 0) . C. (0;10) . D. (-10; 0) .

Lời giải
Chọn D

Gọi M là điểm nằm trên trục lớn của ( E )  M ÎOx  M (m;0 ).


2
m 2 2
ém = é M (10; 0 )
Mặt
ra khác M Î ( E ) suy = 1  m = 10  I10  I .
100 I m = -10
ë IMë
(-10; 0 )

x
Câu 10: Elip (E ) : 2
+ y = 1 có một đỉnh nằm trên trục bé là:
2

16 12

A. (4;0) . B. (0;12) . C. (0; 2 3) . D. (4; 0) .

Lời giải
Chọn C
Gọi N là điểm nằm trên trục bé của ( E )  N ÎOy  N (0; n ).

2 én =
2 é
2 NI (0;2 3 )
3
Mặt khác N Î ( )
E suy ra n =1 I .
= (2  I I =-2 3
2
n
12 I
3) Ië n NI (0;-2 3)

x
Câu 11: Elip (E ) : 2
+ y = 1 có một tiêu điểm là:
2

9 6

A. (0;3). B. ( 0; 6 ). C. (- 3;0). D. (3; 0).

Lời giải
Chọn C

x2 y2
Gọi phương trình của (E ) + = có tọa độ tiêu điểm F ( c;0).
1,

a2 b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x2 y2 ìïa 2 = 9
Xét (E ): + =1  c2 = a2 - b2 = 3  c = 3.
ï
í
9 6 ïîb = 6
2

Vậy tiêu điểm của Elip là F1 ( 3;0), F2 (- 3;0).

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x
Câu 12: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E ) : 2
2
+ y =1?
5 4

A. F1 (-1; 0) và F2 (1; 0) . B. F1 (-3; 0) và F2 (3; 0).

C. F1 (0;-1) và F2 (0;1) . D. F1 (-2;0) và F2 (2; 0) .

Lời giải
Chọn A

x2 y2
Gọi phương trình của (E ) + = có tọa độ tiêu điểm F ( c;0).
1,

a2 b2

x2 y2 ìïa 2 = 5
Xét (E ): + =1  c2 = a2 - b2 = 1  c = 1.
ï
í
5 4 ïîb = 4
2

Vậy tiêu điểm của Elip là F1 (1; 0), F2 (-1; 0).

x
Câu 13: Elip (E ) : 2
+ y = 1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
2

16 9

7 3 5
A. e = B. e = . C. e = . D. e = .
4 4 4
1.
Lời giải

Chọn B

x2 y2 ìïa 2 = ìïa 2 = ìïa = 4 c


16 16
Xét (E ): +ï =1 ¾¾ e = = .
í   7 7
16 9 ï ï a 4
ïîb
2
ïîc
2
îïc =
=9 =7

x
Câu 14: Elip (E ) : 2
+ y = 1 . Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng:
2

9 4

3 2 5
A. f = . B. f = 3 . C. f = . D. f = .
2 5 3 3

Lời giải
9
Chọn B
x2 y2 ìïa 2 = ìïa 2 = 9

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui 5 Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìïa =
3
Xét (E ): ï
+
ï =1  í .
í 
9 4 ïîb =
2
ï
ïîc îïc =
2

4 =5

Vậy tỉ số f cần tính là 2a


f = =3 .
2c 5

x
Câu 15: Elip (E ) : 2
+ y = 1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng:
2

16 8

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
A. k = 8 . B. k = 8 . C. k = 1 . D. k = -1 .
Lời giải
Chọn C

x2 y2 ìïa 2 = ìïb 2 = ìïb = 2


16 8
Xét (E ): +
ï =1  ïí .
í  2
2
16 8 ï c = 2
ï ï ïî
ïîb ïîc
2 2

=8 =8

2c
Vậy tỉ số k cần tính là k = = 2 2 = 1. Chọn C.
2b 2 2

x
Câu 16: Cho elip (E ) : 2
+ y = 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2

25 9
A.
(E ) có các tiêu điểm F1 (-4;0) và F2 (4;0).

B.
(E ) có tỉ c 4
số = .
a 5
C.
(E ) có đỉnh A1 (-5; 0).
D.
(E ) có độ dài trục nhỏ bằng
3.
Lời giải

Chọn D
ìï
a=5
Ta
2 2
ï ïb = 3
x + y = 1  ( E ) :x 2 + y2 = 1 ¾¾
): có (E
25 9 52 32 í
ï a2 -b2 = 52 -32 = 4
ï
c
îï
=

Do đó, độ dài trục nhỏ của (E ) là 6.

Câu 17: Cho elip (E ): x 2 + 4 y 2 = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Elip có tiêu cự bằng 3. B. Elip có trục nhỏ bằng 2.

C. Elip có một tiêu điểm là F fç2 ÷ö


3 D. Elip có trục lớn bằng 4.
0; ÷. ø
çè ÷
Lời giải
Chọn A

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìï a = 1
ï
ï
b=
(Ta
E ):có (E ): x 2 + 4 y 2 = 1  í ï 21
x 2 + y 2 = 1 ¾¾ .
1
2
f 1 ö2 ï
÷ ï
ççè 2 ÷ø ïc = a2 -b2 =
3
ïî 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Do đó:


(E ) có tiêu cự F1F2 = 2c =3 .


(E ) có trục nhỏ bằng 1, trục lớn bằng 2.
f ö
ç

( E ) có tiêu điểm là F 3 ;0 ÷ ÷ 3 ;0 ÷ .
fç÷ö
1 và 2 ç
èç 2 ÷ø çè 2 ÷ø

Câu 18: Cho elip (E ) : 4 x 2 + 9 y 2 = 36 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. (E ) có trục lớn bằng 6. B. (E ) có trục nhỏ bằng 4.

c 5
C. (E ) có tiêu cự bằng 5. D. (E ) có tỉ số = .
a 3
ìï
a=3
Ta ï ïb = 2
(E )có
: (E ) : 4x 2 + 9 y 2 = 36 
2 2
x + y = 1 ¾¾ .
32 22 í
ï
ï
c =a2 -b2 = 5
îï

Do đó, (E ) có tiêu cự bằng 2 5 .

Câu 19: Phương trình của elip (E ) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A. 9 x 2 +16 y 2 = 144. B. 9 x 2 +16 y 2 = 1.

x 2 + y2 = 1. x 2 + y 2 = 1.
C. D. 64
9 16 36

Lời giải
Chọn A

ìa = 4
x2 y2
Xét đáp án A. Ta có ( E ) : 9x 2 +16 y2 = 144  (E ) : + = 1 ¾¾ ï .
42 32 í
ïîb = 3
Do đó (E ) có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6.

Câu 20: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A.
x 2 + y2 = 1. B.
x 2 + y2 = 1. C.
x2- 2 D.
x 2 + y2 = 1.
1. y =
25 9 100 81 25 16 25 16

Lời giải
Chọn D

ì F F = 6 = 2c ìc = 3
Elip ( E ) có ï 1 2 ï 
b= =4 .
a2 - c2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
í í
ï A A = 10 = 2a ï = 5
îï 1 2 ïîa

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x
Do đó, phương trình chính tắc của Elip là (E ) : 2
+ y =1.
2

25 16

Câu 21: Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm


F (-3; 0). Phương trình chính tắc của elip
là:
A.
x 2 + y 2 = 1. B.
x 2 + y 2 = 1. C.
x2 + 2 D.
x 2 + y 2 = 1.
1. y =
25 9 100 16 100 81 25 16

Lời giải
Chọn D
Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 10 ¾¾2a = 10  a = 5 .

Elip ( E ) có một tiêu điểm F (-3;0 ) ¾¾ c = 3 .

Khi đó, b = a2 - c2 = 4
.
x 2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : + = 1 .
25 16

Câu 22: Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6 và có một tiêu F (5;0) . Phương trình chính tắc của elip
là: điểm
A.
x 2 + y2 = 1. B.
x2 + 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 + y 2 = 1.
1. y = 1. y =
121 96 101 96 49 24 29 24

Lời giải
Chọn C

Elip (E ) có độ dài trục nhỏ là 6 ¾¾ 2b = b=2 .


4 4 6 6

Elip ( E ) có một tiêu điểm F (5;0 ) ¾¾ c = 5 . Khi đó, ab2


= + c2 = 7 .

x
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : 2
+ y =1.
2

49 24

Câu 23: Elip có một đỉnh là A (5;0) và có một tiêu điểm F1 (-4;0) . Phương trình chính tắc của elip là:
2
x x
2
x
A. B. C.
2
+y =
2
+y = 2 +y =
2
D. x+ y= 1.
1. 1. 1.
25 16 5 4 25 9 5 4

Lời giải
Chọn C

Elip ( E ) có một đỉnh là A (5;0 ) Î Ox ¾¾ a = 5 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Elip ( E ) có một tiêu điểm F (-4;0 ) ¾¾ c = 4 .

Khi đó, b = a2 - c2 = 3 .

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : 2
+ y =1.
2

25 9

Câu 24: Elip có hai đỉnh là (-3;0); (3;0) và có hai tiêu điểm là (-1;0); (1; 0 ) . Phương trình chính tắc
của elip là:
2
x
A. x x x
2
+y = B. 2
2
+y = C. 2
2
+y = D. 2
2
+ y = 1.
1. 1. 1.
9 1 8 9 9 8 1 9

Lời giải
Chọn C

Elip ( E ) có hai đỉnh là (-3; 0 ) Î Ox và (3;0 ) Î Ox ¾¾ a = 3 .

Elip ( E ) có hai tiêu điểm là F1 (-1;0 ) và F2 (1;0 ) ¾¾ c = 1 .

Khi đó, b = a2 - c2 = 2 2
.
x 2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : + = 1 .
9 8

Câu 25: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 34 .
A.
x2
2 y B.
x2+ 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 +y = 1.
= 1. y = 1. y = 2
+ 1.
16 4 36 9 36 24 24 16

Lời giải
Chọn A
Elip (E ) có trục lớn gấp đôi trục bé  A1 A2 = 2B1B2  2a = 2.2b  a = 2b .

Elip (E ) có tiêu cự bằng


3 ¾¾ 2c = 3  c = 2 3 .
4
4
2
Ta có a2 = b2 + c2  (2b) = b2 + (2 3 )  b = 2 . Khi đó, a = 2b = 4 .
2

x
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : 2
+ y =1.
2

16 4

Câu 26: Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ
dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
2
x x x x
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
+y = 2 +y = 2 +y = 2 + y = 1.
1. 1. 1.
64 60 Chọn 25 9
C
Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
100 64 1

Elip (E ) có độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị


¾¾ 2a -2b = 4 .
Elip (E ) có độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị
¾¾2b-2c = 4 .
Ta có

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìïa -b =
ïìa -b = ïìa = b + ï ìa = b ïìa = 10
2 2 2 +2
ï
ï ï
íb - c  í
 ïí  ïí
2 2
=2 
ïa2 = b2 +(b - 2) ï(b + = 2b - 4b +
2
ï2) b -8b =
2
ïîb = 8
4 0ï
î
î î
ïîa = b + c
2 2 2

x2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) + =1.
100 64
:

Câu 27: Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng ,
2
tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64 .
2
x
A. x x x
+y =
2
B. 2
2
+y = C. 2
2
+y = D. 2
2
+ y = 1.
1. 1. 1.
12 8 8 12 12 4 8 4

Lời giải
Chọn A
2b b 2
Elip (E ) có tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự 2 ¾¾ =2  c = .
2c 2
2 2
bằng Mặt khác, (2a ) + (2c) = 64  a2 + c2 = 16 .
ìï
ìï 1
ïc = b 2 ìïa 2 = 12
ïa + b =
2 2
ï2
ï
2 16
Ta có ïí 2 2
ï
 í .

a+c = ï 2 3 2 îïb = 8
2
ï 16
ï ïa - b = 0
ï 2
ïî
ïîa = b + c
2 2 2

x2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) : + =1.
12 8

Câu 28: Elip có một tiêu điểm F (-2;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12
5 . Phương trình
chính tắc của elip là:
A.
x 2 + y2 = 1.
B.
x2+ 2
1. y =
C.
x2 + 2
1. y =
D.
x 2 + y2 = 1.
9 5 36 20 144 5 45 16

Lời giải
Chọn A
Elip ( E ) có một tiêu điểm F (-2; 0 ) ¾¾ c = 2 .

Elip (E ) có tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 5


¾¾ 2a.2b = 5  ab = 3 5 .
12
12
ì ìï 3 5
ïa =
ïab = ì a=3
Ta có 5
3 ï 2
b ï .
í  í 5

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
f ö
ïa -b = c
2 2 2
ïíç 3 5 ÷ 2 îïb =
î ÷ -b = 4
ï çè ø ÷
ïî
b
x2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E + =1.
9 5
):

Câu 29: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ
12
dài trục lớn bằng .
13

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x 2 + y2 = 1. x 2 + y2 = 1. x2+ 2
x 2 + y2 = 1.
A. B. C. 1. y = D.
26 25 169 25 52 25 169 5

Lời giải
Chọn B
Elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 26 ¾¾2a = 26  a = 13 .
12 2c 12 12
Elip ( E ) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng ¾¾ = c= a = 12 .
13 2a 13 13

Do đó, b = a2 - c2 = 5 .
x2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E ) + =1.
169 25
:

Câu 30: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ
1
dài trục lớn bằng .
3

A.
x2 y2 x x
= B. 2
2
+y = C. 2 +y =
2 D.
x 2 +y2 = 1.
+ 1. 1. 1.
9 8 9 5 6 5 9 3

Lời giải
Chọn A
Elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 6 ¾¾2a = 6  a = 3 .
1
Elip ( E ) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng ¾¾ 1 1
2c = c= a= 1.
3 3
3 2a

Do đó, b = a2 - c2 = 2 2
.
x 2 y2
Phương trình chính tắc của Elip là (E + =1.
9 8
):

Câu 31: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ
4
dài trục lớn bằng .
5

A.
x 2 + y2 = 1. B.
x2+ 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 + y2 = 1.
1. y = 1. y =
36 25 25 36 64 36 100 36

Lời giải
Chọn D
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 + 2 = Độ dài trục nhỏ của Elip là
1, a b 12 suy ra 2b = 12  b = 6.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
với a > b > 0.
c 4 4
Tiêu cự của Elip là 2c, độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số =  c = a.
a 5 5

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
16 9
Mặt khác a2 -b2 = c2  a2 -62 = a2  a2 = 36  a2 = 100.
25 25
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : + = 1.
2

100 36
3
Câu 32: Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng .
5
Phương trình chính tắc của elip là:
2
x 2
A. x x x
2
+y = B. +y =
2
C. 2 +y =
2
D. 2
2
+ y = 1.
1. 1. 1.
25 16 5 4 25 9 9 4

Lời giải
Chọn A
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 + 2 = 1, với a > b > 0.
a b
Tổng độ dài hai trục của Elip là 2a + 2b = 18  a + b = 9  b = 9 -a.
c 3 3
Tiêu cự của Elip là 2c, độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số =  c = a.
a 5 5

Mà a2 -b2 = c2 suy ra:


2 9
a2 -(9 -a) = a2  a = 5 ( a = 45 loại vì b = 9 - 45 = -36 < 0 )
25
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
25 16

5
Câu 33: Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng .
3
Phương trình chính tắc của elip là:
2
x x
2
x x
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
+y = +y = 2 +y = 2 + y = 1.
1. 1. 1.
25 16 5 4 25 9 9 4

Lời giải
Chọn D

x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): + 2 = với a > b > 0.
1, a2 b

Tổng độ dài hai trục của Elip là ..


c 5 5
Tiêu cự của Elip là 2c, độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số = c= a.
a 3 3

2 5
Mà a2 -b2 = c2 suy ra a2 -(5-a) = a2  a = 3 ( a = 15 loại vì b = 5 -15 = -10 < 0 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
9
x2 2y
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : + = 1.
9 4

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 34: Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A (7;0) và B (0;3) .

A.
x 2 + y2 = 1. B.
x2+ 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 + y2 = 1.
1. y = 1. y =
40 9 16 9 9 49 49 9

Lời giải
Chọn D
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 + 2 = với a > b > 0.
1, a b

72
Elip đi qua điểm A (7;0) suy ra = 1  a = 49.
2

2
a

32
Elip đi qua điểm B (0;3) suy ra 2
= 1  b = 9.
2

x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2 + = 1.
49 9
12 f ö
Câu 35: Elip đi qua các điểm M (0;3) và N ç3;- ÷÷ có phương trình chính tắc là:
çè 5ø
2
x
A. 2 2 2 2 2 2 2
+ y =1. B. x + y = 1 . C. x + y = 1 . D. x - y = 1 .
16 9 25 9 9 25 25 9

Lời
giải
Chọn B

x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 + 2 = với a > b > 0.
1, a b

02 32
Elip đi qua điểm M (0;3) suy + 2 =1 2
= 9.
ra a
2
b
b

f 12 ö2
f 12 ÷ö çç- ÷ 9 2
144 1
ç ÷
3ø è 5 2

Elip đi qua điểm N 3;- 2÷ suy ra + 2 = 1  1-= .  a = 25.


çè 5ø a b a2 25 b2
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2 + = 1.
25 9

Câu 36: Elip đi qua các điểm A (0;1) và N fç3


1;
÷ö
÷ có phương trình chính tắc là:
çè 2 ø÷
2
x
A. x x x
2
+y = B. 2 +y =
2
C. 2
2
+y = D. 2
2
+ y = 1.
1. 1. 1.
16 4 Chọn C

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
8 4 4
1 2 1 Lời giải
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 2
+y = với a > b > 0.
a2 1,
b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Elip 02 + 12 = 1  b 2
điểmđi qua A (0;1)
ra
suy a2 b2 = 1.

f ö 2 f ç3 ö2
çè 2 ÷
ø÷
3 1 1 3
Elip đi qua điểm N ç1; ÷ suy ra =1 = 1- .  a2 = 4.
1
+
èç 2 ÷ ø a2 b2 a2 4 b2

x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
4 1

Câu 37: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm
M (2;-2) .

A.
x2 y2 B.
x2+ 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 +y2 = 1.
= 1. y = 1. y =
+ 1.
20 5 36 9 24 6 16 4

Lời giải
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+y =
2
2 với a > b > 0.
a 1,
b2

Elip có độ dài trục lớn gấp đôi trục bé suy ra 2a = 2.2b  a = 2b.
2
22 (-2) 1 1 1
Elip đi qua điểm M (2;-2) suy ra + =1 + = .
a2 b2 a2 b2 4
ìïa = 2b
Do đó, ta có hệ phương trìnhï ìïa 2 = ì 2
 a = 20.
4b íï
2

í 1 1 1  ïí 1 1 ï 2=5
ï + = 1
ïa2 b2 4 ïï4b2 +b2 =4
îïb
î ïî
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
20 5

Câu 38: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 6 và đi A (5;0).
qua

x2- 2
=1. B. x y2
C. x y
D. x 2 + y = 1 .
2
A. y 2
+ =1. 2 =1.
2
+
25 16 25 16 25 9 100 81

Lời giải
Chọn B
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ):
2
a2 + y =
2
với a > b > 0.
1,
b2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Elip có tiêu cự bằng 6 suy ra 2c = 6  c = 3  a2 -b2 = c2 = 9.
2 2
Elip đi qua A (5;0) suy ra 5 + 0 = 1  a2 = 25.
điểm a2 b2
ì
ï a 2 - b2
ìïa 2 = 25
Do đó, ta có hệ phương trình ï
=9 í  íï .
ïa ïîb = 16
2
2

î
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
25 16

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 39: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi A (2;1) .
qua
A.
x2 y2 x x +2
= B. 2 +y =
2
C. 2
2
+y =
D.
x2 y = 1.
+ 1. 1. 1.
6 3 8 2 8 5 9 4

Lời giải
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+y =
2
2 với a > b > 0.
a 1,
b2

Elip có tiêu cự bằng 2 3 suy ra 2c = c=  a2 -b2 = c2 = 3 (1).


2 3 3

22 12 4 1
Elip đi qua A (2;1) suy + =1 + = (2).
điểm 1
ra
a2 b2 a2 b2
ìïa 2 -b2 = 3 ìïa2 = b2
+3 ì 2 2 ì 2
Từ (1), (2) suy ra íïï 4 1  ïïí 1 ía = b + 3 ía = 6
+ =  ï ï -2b2 -3 =  ï ï 2 = .3
4
4 + =1 0
1
ïbb2 + 3
2
ïa2 b2 îïb îbï
ïî ïî
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
6 3

Câu 40: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm
M ( 15;-1 ) .

A.
x 2 + y2 = 1.
B.
x2+ 2
1. y =
C.
x2+ 2
1. y =
D.
x 2 + y2 = 1.
12 4 16 4 18 4 20 4

Lời giải
Chọn D
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+y =
2
2 với a > b > 0.
a 1,
b2

Elip có tiêu cự bằng 8 suy ra 2c = 8  c = 4  a2 -b2 = c2 = 16 (1).

Elip đi qua điểm M ( ( 15 1


15;-1 ) suy ra 15 ) (-
2 = 1 + = (2).
1)
2
+ 1

+16
a2
ìïa 2 -b2 = 16 ìïa 2 = b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ì 2 2 ì 2
b2 a2 b2
Từ (1), (2 ) suy ra ïí15 1  ïí 1 í í = 20
+ =1 + = ïa 4 = b +16 ïïa 2 .
ï
ï
15 ïb2 +16
1 ï 
ïa2 b2 b2 ïîb 16= ïîb = 4
ïî ïî
x
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2
+ y = 1.
2

20 4
f 5 ö
ç ÷
Câu 41: Elip qua điểm M 2; ÷ và có một tiêu điểm F (-2;0 ) . Phương trình chính tắc của elip là:
çè 3 ø

x 2 + y2 = 1 . B. x2 + y2 = 1 . C. x2 + y2 = 1 . 2 2

A. D. x + y = 1 .
9 5 9 4 25 16 25 9

Lời giải

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
2
+y =
2
với a > b > 0.
a 1,
b2

Elip có một tiêu điểm là F (-2;0) suy ra c = 2  a2 = b2 + c2 = b2 + 4 (1).


f5ö2
f 5 ö 2 ç ÷ 4 25
ç ÷ 2ç ÷
è3 ø
Elip đi qua điểm M 2;3ø÷ suy ra a2 + b 2 = 1  a 2 +9b2 = 1 (2).
çè
ìïa 2 = b2 + 4 ìïa2 = b2 + 4
ì 2
Từ (1), (2 ) suy ra ïí 4+ 25 = 1  ï 4 + 25 = ïa 2 = 9.
ï 2 9b2
í 1  ïí
ïbï2 + 4 9b2
ïa îïb = 5
ïî ïî
2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : x + y2 = 1.
9 5

Câu 42: Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm F1 (-2;0), F2 (2;0) và đi qua M (2;3)

là: điểm
A.
x 2 + y2 = 1. B.
x2+ 2 C.
x2+ 2 D.
x 2 + y2 = 1.
1. y = 1. y =
16 12 16 9 16 4 16 8

Lời giải
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+y =
2
2 với a > b > 0.
a 1,
b2

Elip có hai tiêu điểm là F (-2; 0), F (2; 0)  c = 2  a2 = b2 + c2 = b2 + 4 (1).


1

22 32 4 9
Elip đi qua điểm M (2;3) suy + =1 + = (2).
1
ra
a2 b2 a2 b2
ìïa 2 = b2 + 4 ìïa2 = b2
+4 ì 2 2 ì 2
Từ (1), (2) suy raí ï4 9  ïí a
í = b +4 íïa = 16
ï + = 1 ï 4 + 9 =  ï ï 4 - 4b2 -36 .
 ï 2 = 12
1 =0
ïb22 + 4
b
ïa2 b2 î b
ï îbï
ïî ïî
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : +
2 = 1.
16 12

Câu 43: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua A (6;0) và tỉ số của tiêu cự với độ
1
điểm dài trục lớn bằng .
2

A.
x2 y2 x
= B. 2
2
+y =
C.
x 2 +y2 = D.
x 2 +y2 = 1.
+ 1. 1. 1.

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
36 27 6 3 36 18 6 2

Lời giải
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+y =
2
với a > b > 0.
a2 1,
b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Elip đi qua 2 2
điểm A (6;0) suy ra 6 + 0 = 1  a2 = 36.
a2 b2
1 2c 1 c 1 a2
Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn suy ra =  =  c2 = .
bằng
2 2a 2 a 2 4
2
2 2 a 3 2 3
Kết hợp với điều kiện b2 = a2 - c2 , ta được b = a - = a = .36 = 27.
4 4 4
x y
2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2 + =
1.
36 27
f 5 ÷ö
ç

2
độ dài trục lớn bằng .
3
2
x x x x
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
+y = 2 +y = 2 +y = 2 + y = 1.
1. 1. 1.
9 4 9 5 9 6 9 3

Lời giải
Chọn B
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2
+ y = 1, với a > b > 0.
2
2
a
b2
f 5ö2
f 5 ÷ö çè- ÷
23 ÷2 ø ç 4 25
ç
Elip đi qua điểm N 2;- suy ra = 1  1= (1 ).
2
çè 3ø÷ a + b
2 2
a +9b2
2 2c 2 c 2 2 4 2
Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn
bằng suy ra =  = c = a.
3 2a 3 a 3 9

Kết hợp với điều kiện b2 = a2 -c2


4 5
, ta được b2 = a2 - a2 = a2  9b2 = 5a2 (2 ).
9 9
ìï 4 25
ìï 4 25 ìï 9
Từ (1), (2) suy ra ïa2 +9b2 = 1 ïa2 +5a2 = 1 ïa2 ì 2
í í í ïa = 9.
 í
ï 2 ï 2 ï 2
î ïb = 5
2
9b
ïî 2 = ïî9b = ïî9b =
5a 5a2 5a2
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2+ = 1.
9 5

Câu 45: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua (
A 2; 3 ) và tỉ số của độ dài trục
điểm
lớn với tiêu cự bằng 2 .
3

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2
x x x x
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
+y = 2 +y = 2 +y = 2 + y = 1.
1. 1. 1.
16 4 4 3 3 4 4 16

Lời giải
Chọn A
x
Gọi phương trình chính tắc của Elip là (E ): 2 2
+y = với a > b > 0.
a2 1,
b2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
2 4 3
Elip đi qua
điểm
(
A 2; 3 ) suy ra + 2
=1 + = (1).
1 2
( 3)
a2 b2 a2 b2

Tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự 2a 3


bằng 2 suy ra =2  c2 = a 2.
3 2c 3 4
3
Kết hợp với điều kiện b2 = a2 - c2 ta được b 2 - 2
= a  a = 4b
2 2
(2).
, =
2
a a2
4 4
ìï 4 3 ïì 4 3 ìï 4
ïTừ ï ï ì 2
b2 (1), (2) suy ra a2 +b2 = 1 4b2 +b2 = 1 ïa = 16.
í í í 
í
ï 2 ï 2 ï 2
ïî2a = ïîa2 = ïîa2 =
2
ïîb = 4
4b 4b 4b
x y2
Vậy phương trình cần tìm là (E ) : 2+ = 1.
16 4

x2 y2
Câu 46: Cho elip (E ) : 2
+ 2
= 1 với a > b > 0. Gọi 2c là tiêu cự của (E ) . Trong các mệnh đề sau,
a b
mệnh đề nào đúng?
A. c2 = a2 +
b 2. B. b2 = a2 + C. a2 = b2 + D. c = a + b.
c 2. c2.

Lời giải
Chọn C

Ta có c 2 = a 2 -b2 ¬¾ a 2 = b2 + c2 .
Câu 47: Cho elip có hai tiêu điểm
F1 , và có độ dài trục lớn bằng 2a . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng? F2
A. 2a = F1 F2 . B. 2a > F1F2. C. 2a < F1F2. D. 4a = F1F2.

Lời giải
Chọn B

Ta có a > c ¬¾ 2a >


2c

¬¾ 2a > F1 F2 .

x
Câu 48: Cho elip (E ) : 2
+ y = 1 . Hai
2
A, B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục
điểm
25 9
Ox , Oy . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 34. B.34. C. 5. D.136.

liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:


Lời giải
Chọn B

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 858

liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:


Ta có a 2 = 25 ¾¾ a = 5
và b 2 = 9 ¾¾b = 3
Tam giác OAB vuông, có

AB = OA2 + OB2 = 34.

Vậy AB 34 .
=

Câu 49: Một elip (E ) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn
bằng:
1
A. e = . 2 3 2 2
3 B. e = . C. e = D. e = .
3 3
.
3
Chọn D Lời giải

. Ta có A1 A2 = 3B1 B2 ¾¾ a = 3b

¾¾ a 2 = 9b 2 = 9 ( a 2 - c 2 ) ¾¾ 9c 2 = 8a 2

c2 8 c
¾¾ = ¾¾ =2 2 .
a2 9 a 3

2 2
Vậy e = .
3
3
Câu 50: Một elip (E ) có khoảng cách giữa hai đỉnh kế tiếp nhau gấp
2 lần tiêu cự của nó. Tỉ số e
của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:
5 2
A. e = . 3 2
5
B. e = C. e = D. e = .
5
. .
5 5

Lời giải
Chọn A
Ta có AB = 3 F F ¾¾ a2 + b2 = 3c
2 1 2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng g 859
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
¾¾ a 2 + b 2 = 9c 2 ¾¾ a 2 + (a 2 - c 2 ) = 9c 2
¾¾ 2a 2 = 10c 2

c2 1 c
¾¾ = ¾¾ =5 .
a2 5 a 5

5
Vậy e = .
5

x2 y2
Câu 51: Cho điểm M (2;3) nằm trên đường elip (E ) có phương trình chính tắc: + = 1 . Trong
a2 b2
các điểm sau đây điểm nào không nằm trên (E ) :

A. M 1 (-
B. M 2 (2;- C. M 3 (-2;- D. M 4 (3;2).
2;3).
3). 3).

Lời giải
Chọn D

Ta có điểm M đối xứng qua Ox có tọa độ là (2;-3).

Điểm M đối xứng qua Oy có tọa độ là (-2;3).

Điểm M đối xứng qua gốc tọa độ O có tọa độ là (-2;-3).

x
Câu 52: Cho elip (E ) : 2
2
y
a + 2
2
= 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b
A.
(E ) không có trục đối xứng.
B.
(E ) có một trục đối xứng là trục hoành.
C.
(E ) có hai trục đối xứng là trục hoành và trục tung.
D.
(E ) có vô số trục đối xứng.

Lời giải
Chọn C
Ta có (E ) có hai trục đối xứng là trục hoành và trục tung.

x
Câu 53: Cho elip (E ) : 2
2
y
a2 + 2
= 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b
A. (E ) không có tâm đối xứng. B. (E ) có đúng một tâm đối xứng.

C. (E ) có hai tâm đối xứng . D. (E


có vô số
)
tâm đối xứng.
Lời giải

liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:


Chọn B

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 860

liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:


Ta có (E ) có đúng một tâm đối xứng là gốc tọa độ O .

Câu 54: Elip (E ) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E )
bằng:
1
A. e = 1 . B. e = 2 . C. e = 1 . D. e = .
2 3

Lời giải
Chọn C
Ta có B1 B2 = F1 F2 ¬¾ b = c

¾¾ b2 = c2 ¾¾ (a2 - c2 ) = c2

c2 1 c 1
¾¾ = ¾¾ = .
a2 2 a 2

1
Vậy e = 2 .

Câu 55: Elip (E ) có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông. Tỉ số
e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E ) bằng:

1
A. e = 1 . B. e = 2 . C. e = 1 . D. e = .
2 3

Lời giải
Chọn C
F1 F2
Ta có FB F = 900 ¾¾ OB = ¾¾ b = c
1 1 2 1
2

¾¾ b2 = c2 ¾¾ ( a2 - c2 ) = c2

c2 1 c 1
¾¾ = ¾¾ = .
a2
2 a 2

1
Vậy e = 2 .

Câu 56: Elip (E có độ dài trục lớn bằng 4 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của elip
) 2
cùng nằm trên một đường tròn. Độ dài trục nhỏ của (E ) bằng:

A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Lời giải
Chọn B

Ta có A1 A2 = 4 2 ¾¾ a = 2 2
Và bốn điểm F1 , B1 , F2 , B2 cùng nằm trên một đường tròn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
Trang
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
¾¾b = c ¾¾b2 = c 2

¾¾b 2 = a 2 -b 2 ¾¾b a = 2.
=
2

Vậy độ dài trục nhỏ của (E ) là 4.

x
Câu 57: Cho elip (E ) : 2

16 + y = 1 và M là một điểm tùy ý trên (E ) . Khi đó:


2

A. 3 £OM £
4. B. 4 £OM £ C. OM ³ D. OM £ 3.
5. 5.

Lời giải
Chọn A

Ta có a 2 = 16 ¾¾ a = 4 và b2 = 9 ¾¾b = 3.
Mà OB £ OM £ OA¬¾3 £ OM £ 4.
2 2
Câu 58: Cho elip (E ) : x + y = 1 và điểm M nằm trên (E ) . Nếu M có hoành độ bằng -13 thì
169 144
khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng:

A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13  5 . D. 13  10 .
Lời giải
Chọn B

Ta có a2 = 169 ¾¾ a = 13 , b2 = 144 ¾¾b =12 và a2c 2 -b2


= =5

Tọa độ hai tiêu điểm F1 (-5; 0), F2 (5; 0)

M có hoành độ bằng -13 ¾¾ y = 0, M (-13; 0).

¾¾ MF1 = 8, MF2 = 18.

2 2
Câu 59: Cho elip (E ): + = và điểm M nằm trên (E ) . Nếu M có hoành độ bằng 1 thì
1 x y
16 12
khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng:
2
A. 3, 5 và 4, 5 . B. 3 và 5 . C. 4  2 . D. 4  .
2

Lời giải
Chọn A

Ta có a 2 = 16 ¾¾ a = 4 , b 2 = 12 ¾¾ 3 a2 b-b2


=2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Tọa độ hai tiêu điểm F1 (-2; 0), F2 (2; 0) và c2 = =2

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
3 5
M có hoành độ bằng 1 ¾¾ y =  .
2

Do tính đối xứng của ( E ) nên chọn M fç1; 3 5÷.÷ö


çè 2 ø÷
9 7
¾¾ MF = , MF = .
1 2
2 2

Câu 60: Cho elip có phương trình 16 x 2 + 25 y 2 = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm M thuộc
elip có hoành độ bằng 2 đến hai tiêu điểm.

A.3. B. 2 2. C. 5 . D. 4 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 2

y2 x2
16x + 25 = 100¬¾ + =1
y 25 4
4
25 5
a2 = ¾¾ a = , b2 = 4 ¾¾b = 2
4 2

MF1 + MF2 = 2a = 5.
x
Câu 61: Cho elip (E ) : 2
+ y = 1 . Qua một tiêu điểm của (E ) dựng đường thẳng song song với
2

100 36
trục Oy và cắt (E ) tại hai điểm M và N .

Tính độ dài MN .
48 36 25
A. . B. . C. 25 . D. .
5 5 2

Lời giải
Chọn A

x2 y2 ìïa 2 = 100
Xét (E ): + =1  c2 = a2 - b2 = 100 - 36 = 64.
ï
í
100 36
ïîb = 36
2

Khi đó, Elip có tiêu điểm là F1 (-8;0)  đường thẳng d //Oy và đi qua F1 là x = -8.

Giao điểm của d và (E ) là nghiệm của hệ phương trình

ïïì x = -8 ïïì x = -8
í x2 + y 2 = 1  í =  24 .
ï ïy 5
ïïî100 36 ïî
f 24 ÷ö

f
ç
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang
lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
24 ÷ö Vậy 48 -8;
điểmtọa độ hai èç ,N -
58;-
÷ø ç

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
x
Câu 62: Cho (E ) : 2
A (2;2)
2
+ y = 1 . Một đường thẳng đi qua và song song với trục hoành
điểm
20 16
cắt (E ) tại hai điểm phân biệt M và N . Tính độ dài MN .

A. 3 5. B. 15 2. C. 2 15. D. 5 3.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm
A (2;2) và song song trục hoành có phương
trình là y = 2.

ìï
1+ y2 =
ìï y = ìï y =
2
ìï y =
ïìïM 15;2
( )
xï ï 2
2ï  ï2ï é x
Ta có d Ç ( E )  í 20 16 ï = í  ïí
 ïí x +2
2 2 í I 15
1ï ï =
îïx = 15 ï
2
ïN - 15;2 ( )
I 15
ïîï y = 2 ïî 20 16 ïï x ïîï
î
ïë
I

Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 2 15.


2 2
Câu 63: Dây cung của elip (E ) : x + y = (0 < b < a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ
1
a2 b2
dài bằng:
2
2c 2 2 2
A. . B. 2b . C.
2a
. D.
a
.
a a c c

Lời giải
Chọn B
Hai tiêu điểm có tọa độ lần lượt là F1 (- c;0), F2 (c;0).

Đường thẳng chứa dây cung vuông góc với trục lớn (trục hoành ) tại tiêu điểm F có
phương trình là D: x = c.
ïìï x 2 ïì x = ïì x = ï ìx = c
DÇ 1+ y 2 = ï
c cï
ï
Suy ra (E2 )  í a2 b2 (a2 - c2 b4  í b2
b  í c2
2 y  )
ï ï 2 + 2 = 1 ï= y2 =
ïy = 
x=c ïî a b ï a 2
ïîï a
ïî a 2

f b2 ö 2b 2
ç ÷ b2
f
ç ö
÷
Vậy tọa độ giao điểm của D và ( E ) là M c; ÷, N c;- ÷  MN = .
ç ç
èç a ÷ ø ç è a ÷ø a

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
Câu 64: Đường thẳng d : 3x + 4 y -12 = 0 cắt elip (E ) :
x 2
+y =
2 tại hai điểm phân biệt M và N .
1
16 9
Khi đó độ dài đoạn thẳng MN
bằng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 25.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và (E ) là nghiệm của hệ

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:
ìï ì
y=3- 3x
ìï3x + 4 y -12 ìï 3x ï =3-
=0 3x
ï 2 ï í 4 í y
í x y2  fïçï 2
ïy = 3 - 4 ï ïé x = 0 4 .
ï 3x ÷ö  
í
1 + = ï x 2 è 3 - 4ï ø ï x 2 - 4 x = 0 ïI
ï 16 9
ïî ï ïî+ç = 1 I
÷ ï ëx = 4
î
ïî 16 9
ì
M (0;3)
Vậy tọa độ giao điểm là íï  MN = 5.
ïîN (4;0 )

Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui Trang


lòng liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT:

You might also like