Professional Documents
Culture Documents
CÔ TRANG TOÁN -
KINGEDU
A. LÝ THUYẾT
1.Phương trình đường thẳng
Định nghĩa:
Véc tơ pháp tuyến (VTPT) của một đường thẳng là véc tơ khác 0 và có giá vuông góc
với đường thẳng.
Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng là véc tơ khác 0 và có giá song song hoặc
trùng với đường thẳng.
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( x0 ; y0 ) và có VTPT n ( a; b ) là
a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) =
0 hay ax + by + c =0 với a 2 + b2 ≠ 0 .
Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn đi qua hai điểm A ( a; 0 ) và B ( 0; b ) với
x y
a , b ≠ 0 là + =1.
a b
Phương trình đường thẳng theo hệ số góc đi qua điểm I ( x0 ; y0 ) và có hệ số góc
=k tan ( Ox , ∆ ) là =
y kx + m .
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I ( x0 ; y0 ) và có VTCP u ( a; b ) là
= x x0 + at
, ( a 2 + b2 ≠ 0 ).
y
= y 0
+ bt
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm I ( x0 ; y0 ) và có VTCP u ( a; b ) là
x − x0 y − y0
= với a , b ≠ 0 .
a b
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Tìm một điểm I ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng.
Tìm một VTPT n ( a; b ) của đường thẳng.
Hoặt viết phương trình tổng quát ax + by + c =0 , tìm c nhờ đường thẳng đã cho đi qua
điểm I
Đặc biệt
d′ //d : ax + by + c =0 ⇒ d′ : ax + by + c′ =0 (với c ≠ c′ ).
y = kx + m ⇒ kx − y + m = 0 .
x y
+ =1 ⇒ bx + ay − ab =0 .
a b
Câu 1: Viết phương trình tổng quát của:
a) Đường thẳng Ox
b) Đường thẳng Oy
Câu 3: Cho hai điểm M1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x2 ; y2 ) . Lập phương trình tổng quát của
Câu 4: Chứng minh rằng đường thẳng đi qua hai điểm A ( a; 0 ) và B ( 0; b ) với a ≠ 0 và
x y
b ≠ 0 có phương trình theo đoạn chắn là + = 1.
a b
Câu 5: Một đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3 ) cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A và B sao
cho M là trung điểm của AB . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đó.
Câu 6: Cho đường thẳng ∆ có phương trình Ax + By + C = 0 và điểm M0 ( x0 ; y0 ) . Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm M0 và
a) qua A ( 2; 0 ) và B ( 0; 3 ) .
Câu 10: Cho hai điểm P ( 4; 0 ) và Q ( 0; −2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với BC .
d” // d: ax + by + c = 0 thì VTPT u " = ( −b; a) hay (b; –a).
d có hệ số góc k’ thì VTPT u = (1; k ) .
Câu 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua:
a) M0 ( x0 ; y0 ) và vuông góc với đường thẳng Ax + By + C = 0.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1) và có VTCP
u = (3; 7) .
Câu 3: Lập phương trình tham số của đường thẳng d :
a)Đi qua điểm M(5;1) và có hệ số góc k = 8 .
b)=
y –4 x + 5.
x−2 y +1
b) d: = .
5 −3
x−2 y+3
Câu 2: Cho điểm A(-5; 2) và đường thẳng d: = . Lập phương trình chính tắc của
1 −2
đường thẳng d’:
a) Qua A và song song với d.
b) x − 3 y + 4 =0 và 0, 5 x − 1, 5 y + 4 =0.
c) 10 x + 2 y − 3 =0 và 5 x + y − 1, 5 =0.
Câu 2: Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của cặp đường thẳng:
x =−1 − 5t x =−6 + 5t '
a) d : và d ' : .
y= 2 + 4t y= 2 − 4t '
x= 1 − 4t
b) d : và d ' : 2 x + 4 y − 10 =
0.
y= 2 + 2t
x =−2 + t x y−3
c) d : và d ' : =
y= 2 + 2t 1 −2
Câu 3: Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng:
mx + y + 2 =0 và x + my + m − 1 =0.
Câu 4: Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc
∆1 : mx + y + 8 =0 và ∆ 2 : x − y + m =0.
Câu 5: Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy:
d1 : 2 x + y − 4 =0 , d2 : 5 x − 2 y + 3 =0 và d3 : mx + 3 y − 2 =0.
x= x1 + at =x x2 + ct '
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : ( x , x , y , y là các hằng
y= y1 + bt =y y2 + dt ' 1 2 1 2
số). Tìm điều kiện của a, b, c, d để hai đường thẳng d1 và d2 :
a) Cắt nhau.
Câu 7: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt M1 ( x1 ; x2 ) và M 2 ( x2 ; y2 ) . Chắng
minh rằng điều kiện cần và đủ để đường thẳng Ax + By + C =
0 song song với d là
Ax1 + By1 + C= Ax2 + By2 + C ≠ 0 .
Câu 8: Cho hai đường thẳng:
∆1 : ( m + 1)x − 2 y − m − 1 =0 ; ∆ 2 : x + ( m − 1) y − m2 =
0.
a)Tìm tọa độ giao điểm của ∆1 và ∆ 2 .
b)Tìm điều kiện của m để giao điểm đó nằm trên trục Oy.
Câu 9: Cho đường thẳng ∆ : 3 x − y + 1 =0 và điểm I (1; 2) . Tìm phương trình đường thẳng
∆’ đối xứng với ∆ qua điểm I.
Câu 10: Cho hai đường thẳng d1 : x + y − 1 =0 và d2 : x − 3 y + 3 =0 . Hãy lập phương trình
của đường thẳng d3 đối xứng với d1 qua d2 .
Câu 11: Cho đường thẳng ∆: ax + by + c =0 . Viết phương trình đường thẳng ∆’ đối xứng
với đường thẳng ∆:
a) Qua trục hoành.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M( −1; 2) và hai đường thẳng d1 :
x + 2y + 1 =0 , d2 : 2 x + y + 2 =0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt d1 tại A,
cắt d2 tại B sao cho MA = 2 MB .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua
điểm M(2;1) và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phuong trình đường ∆ thẳng song song
với đường thẳng d: 2 x − y + 2015 =0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN = 3 5 .
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua
M(3; 2) và cắt tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho OA + OB =
12 .
Dạng 5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Để tính khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng ∆: ax + by + c = 0 ta dùng công thức:
ax + by0 + c
d M0 , ∆ = 0
a 2
+ b 2
Câu 1: Cho đường thẳng ∆: 5 x + 3 y − 5 =0.
a)Tính khoảng cách từ điểm A( −1; 3) đến đường thẳng ∆.
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ∆ và ∆’: 5 x + 3 y + 8 =0.
Câu 2: Cho ba điểm A(2; 0), B(3; 4) và P(1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P
đồng thời cách đều A và B.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng ∆ cách điểm
A(1;1) một hoảng bằng 2 vá cách điểm B(2; 3) một khoảng bằng 4.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2; 4 ) , B ( 3; 5 ) .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm I ( 0;1) sao cho khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng ∆ gấp hai lần khoảng cách từ B đến ∆.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng
∆ song song với đường thẳng d : 3 x − 4 y + 1 =0 và cách d một khoảng bằng 1.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : x − 3y − 2 = ( )
0 và hai điểm phân biệt A 1; 3 , B không thuộc d. Viết phương trình
đường thẳng AB , biết rằng khoảng cách từ B đến giao điểm của đường thẳng AB với d
bằng hai lần khoảng cách từ điểm B đến d.
Dạng 6: Góc giữa hai đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng ∆1 ; ∆ 2 có phương trình
∆ 1 : a1 x + b1 y + c=
1 ( ) (
0, a12 + b12 ≠ 0 , ∆ 2 : a2 x + b2 y + c=
2 )
0, a22 + b22 ≠ 0 được xác định bởi công
a1a2 + b1b2
thức cos ( ∆1 ; ∆ 2 ) = .
a12 + b12 . a22 + b22
Để xác định góc giữa hai đường thẳng ta chỉ cần biết véctơ chỉ phương (hoặc véctơ pháp
( ∆1 ; ∆ 2 ) cos=
tuyến) của chúng: cos= ( u1 ; u2 ) cos ( n1 ; n2 ) .
x = t
Câu 1: Xác định góc giữa hai đường thẳng sau: ∆1 : 3 x − 2 y + 1 =0 và ∆ 2 : (t ∈ ) .
y= 7 − 5t
Câu 2: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng ∆1 : 3 x − y + 7 =0 và ∆ 2 : mx + y + 1 =0 một
góc bằng 300.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 1; 3 ) và hai đường
trung tuyến là BB ' : x − = : y − 1 0. Xác định tọa độ đỉnh B và C.
2 y + 1 0, CC '=
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với Oxy , cho tam giác ABC biết phương trình cạnh
BC : x − 2 y =5 =0, phương trình đường trung tuyến BB ' : y − 2 =0 và phương trình đường
trung tuyến CC ' : 2 x − y − 2 =0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 1; 5 ) , B ( −4; −5 ) và
C ( 4; −1) . Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2; −4 ) và hai đường
phân giác trong của góc B và C có phương trình lần lượt là
d1 : x + y= − 6 0. Tìm tọa độ điểm B và C.
− 2 0, d2 : x − 3 y=
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trung điểm các cạnh
AB, BC và CA lần lượt là : M ( −1;1) , N ( 0; −3 ) và P ( 3; −1) . Viết phương trình đường trung
trục của đoạn BC.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −2; 4 ) , B ( 4;1) và
C ( −2; −1) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đường trung bình
nằm trên các đường thẳng có phương trình
d1 : 2 x − y=
+ 1 0, d2 : x + 4 y = − 1 0. Viết phương trình cạnh AB.
− 13 0, d3 : x − 3 y=
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có hai đường trung bình
kẻ từ trung điểm M của AB nằm trên các đường thẳng có phương trình
d1 : x − 4 y= − 9 0 và tọa độ điểm B ( 7;1) . Tìm tọa độ điểm C.
+ 7 0, d2 : 3 x − 2 y=
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có C ( 4; −1) , đường cao
và trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là d1 : 2 x − 3 y +
= 12 0, d2 : 2 x +=
3 y 0.
Tìm tọa độ điểm B.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , đường cao
qua đỉnh B và đường trung tuyến qua đỉnh C lần lượt có phương trình
d1 : x − 3 y= + 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C.
− 7 0, d2 : x + y=
Dạng 9. Các yếu tố về tứ giác.
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 10; 5 ) , B ( 15; −5 ) , D ( −20; 0 ) là
các đỉnh của hình thang cân ABCD trong đó AB song song với CD . Tìm tọa độ điểm C.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD với AB song song
CD và AB < CD. Biết các đỉnh A ( 0; 2 ) , D ( −2; 2 ) , giao điểm I của hai đường chéo AC và
BD nằm trên các đường thẳng d : x + y − 4 = = 450. Tìm tọa độ điểm B và
0 sao cho AID
C.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD , biết hai đường
chéo AC và CD lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1 : x − 3=
y + 9 0, d2 : x + 3=
y − 3 0 và phương
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
d1 và điểm trên đường thẳng d2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có A ( 0; − 1) , B ( 2;1) và
tâm
I thuộc đường thẳng d : x + y − 1 =0 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh
của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x + y − 5 =0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A ( 1;1) và M ( 4; 2 )
là trung điểm cạnh BC . Tìm tọa độ điểm B .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó thuộc
đường thẳng d1 : x + y − 1 =0 và C , D nằm trên đường thẳng d2 :2 x − y + 3 =0 . Tìm tọa độ điểm C ,
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y − 4 =0 và hai điểm
A ( 1; 4 ) , B ( 8; 3 ) . Tìm điểm M thuộc d sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y − 4 =0 và hai điểm
A ( 1; 4 ) , B ( 3; 2 ) . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA − MB lớn nhất.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y − 4 =0 và hai điểm
A ( 1; 4 ) , B ( 9; 0 ) . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA − 3 MB nhỏ nhất.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2 y − 4 =0 và hai điểm
1
A ( 1; 4 ) , B 8; . Tìm điểm M thuộc d sao cho 5 MA 2 + 2 MB2 nhỏ nhất.
2
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y − 2 =0 và hai điểm
A ( 3; 4 ) , B ( −1; 2 ) . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA 2 − 2 MB2 lớn nhất.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A ( 2;1) . Lấy điểm B thuộc Ox có
hoành độ không âm và điểm C thuộc Oy có tung độ không âm sao cho tam giác ABC
vuông tại A . Tìm tọa độ điểm B và C sao cho diện tích tam giác ABC .
a)Lớn nhất
b) Nhỏ nhất.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua
M ( 3 ; 2 ) cắt tia Ox tại A và tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ
nhất.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua
M ( 4 ;1) và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho OA + OB nhỏ
nhất.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua
M ( 3 ;1) và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho 12OA + 9OB nhỏ
nhất.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua
1 1
M ( −4 ; 3 ) và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho + nhỏ
OA OB2
2
nhất.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua
9 4
M ( 2 ; − 1) và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho + nhỏ
OA OB2
2
nhất.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( 0 ; 2 ) và hai đường d1 :
3x + y + 2 =0 , d2 : x − 3 y + 4 =0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 . Viết phương trình đường
thẳng d đi qua M và cắt hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại B , C ( B và C khác A ) sao
1 1
cho 2
+ đạt giá trị nhỏ nhất.
AB AC 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3 ; 2 ) và C ( 7 ;10 ) .
Viết phương trình đường thẳng d qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến d là
lớn nhất.
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương
trình cạnh AB : x + 2 y − 2 =0 , phương trình cạnh AC : 2 x + y + 1 =0 , điểm M ( 1; 2 ) thuộc
đoạn BC . Tìm tọa độ điểm D sao cho DB.DC có giá trị nhỏ nhất.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 0 ;1) , B ( 2 ; − 1) và hai
đường thẳng có phương trình d1 : ( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m =0 , d2 :
( 2 – m ) x + ( m − 1) y + 3 m – 5 =
0 . Chứng minh d
1
và d2 luôn cắt nhau tại P . Tìm m sao cho
PA + PB lớn nhất.
A. u = ( 1; 0 ) . B. =
u (1; −1) . C. u = (1;1) . D. u = (0;1) .
Câu 9: Cho đường thẳng d : 7 x + 3 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A. u = ( 7; 3 ) . B. u = ( 3; 7 ) . C. u = ( −3; 7 ) . D. u = ( 2; 3 ) .
Câu 10: Cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 =0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của
đường thẳng d ?
A. n1 = ( 3 ; 2 ) . B. n1 =( −4 ; − 6 ) . C. n
= 1 ( 2 ; − 3) . D. n1 = ( −2 ; 3 ) .
Câu 11: Cho đường thẳng d : 5 x + 3 y − 7 =0. Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương
của đường thẳng d ?
A. n1 = ( 3; 5 ) . B. n=2 ( 3; −5 ) . C. n3 = ( 5; 3 ) . D. n4 =( −5; −3 ) .
Câu 12: Cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 3 =0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương
của ∆ ?
A.=u (4 ; − 2) . B. v =( −2 ; − 1) . C. m = ( 2 ;1) . D. q = ( 4 ; 2 ) .
Câu 13: Cho hai điểm A = ( 1; 2 ) và B = ( 5; 4 ) . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB là
A. ( −1; −2 ) . B. ( 1; 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 14: Cho đường thẳng d : 7 x + 3 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của
đường thẳng d?
A. u = ( 7; 3 ) . B. u = ( 3; 7 ) . C. u = ( −3; 7 ) . D. u = ( 2; 3 ) .
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x − 2 y + 2018 = 0?
A. n1 ( 0; −2 ) . B. n3 ( −2; 0 ) . C. n4 ( 2;1) . D. n2 ( 1; −2 ) .
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
y + 2x − 1 =0?
A. ( 2; −1) . B. ( 1; 2 ) . C. ( −2;1) . D. ( −2; −1) .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2 x − y + 1 =0 , một véctơ pháp tuyến
của d là
A. ( −2; −1) . B. ( 2; −1) . C. ( −1; −2 ) . D. ( 1; −2 ) .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y + 4 =0 . Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của D.
A. u= 4 ( 3; −2 ) . B. u2 = ( 2; 3 ) .
C. u= 1 ( 2; −3 ) . D. u3 = ( 3; 2 )
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6 x − 2 y + 3 =0?
A. u ( 1; 3 ) . B. u ( 6; 2 ) . C. u ( −1; 3 ) . D. u ( 3; −1) .
Câu 20: Cho hai điểm M ( 2; 3 ) và N ( −2; 5 ) . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương
là:
A. u = ( 4; 2 ) . u
B. = ( 4; −2 ) . C. u =( −4; −2 ) . D. u = ( −2; 4 ) .
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0. Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
u ( 1; − 2 ) .
A. = B. u = ( 2; 1) . C.=
u ( 2; − 1) . D. u = ( 1; 2 ) .
Câu 22: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là =u ( 2; −1) . Trong các vectơ sau, vectơ
nào là một vectơ pháp tuyến của d ?
A. n1 = ( −1; 2 ) . B. n2 = ( 1; −2 ) .C. n3 = ( −3; 6 ) . D. n4 = ( 3; 6 ) .
Câu 23: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là =n ( 4; −2 ) . Trong các vectơ sau, vectơ
nào là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 = ( 2; −4 ) . B. u2 = ( −2; 4 ) .
C. u3 = ( 1; 2 ) . D. u4 = ( 2;1) .
Câu 24: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là = u ( 3; −4 ) . Đường thẳng ∆ vuông
góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 4; 3 ) . B. n2 = ( −4; −3 ) .
C. n3 = ( 3; 4 ) . D. n4 = ( 3; −4 ) .
Câu 25: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n =( −2; −5 ) . Đường thẳng ∆ vuông
góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1 = ( 5; −2 ) . B. u2 = ( −5; 2 ) .C. u3 = ( 2; 5 ) . D. u4 = ( 2; −5 ) .
Câu 26: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là =u ( 3; −4 ) . Đường thẳng ∆ song song
với d có một vectơ pháp tuyến là:
A. n1 = ( 4; 3 ) . B. n2 = ( −4; 3 ) .
C. n3 = ( 3; 4 ) . D. n4 = ( 3; −4 ) .
Câu 27: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n =( −2; −5 ) . Đường thẳng ∆ song
song với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1 = ( 5; −2 ) . B. u2 = ( −5; −2 ) . C. u3 = ( 2; 5 ) . D. u4 = ( 2; −5 ) .
Câu 28: Cho đường thẳng d : 3 x + 5 y + 2018 =
0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến n = ( 3; 5 ) . u ( 5; −3 ) .
B. d có vectơ chỉ phương =
5
C. d có hệ số góc k = . D. d song song với đường thẳng ∆ : 3 x + 5 y =
0.
3
Câu 29: Cho đường thẳng ( d ) : x − 7 y + 15 =
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. ( d ) có hệ số góc k = B. ( d ) đi qua hai điểm M − ; 2 và M ( 5; 0 )
7 3
C. u = ( −7;1) là vecto chỉ phương của ( d ) D. ( d ) đi qua gốc tọa độ
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc)
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −2; 3 ) và B ( 4; −1) . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường thẳng AB ?
x − 4 y −1 x= 1 + 3t
A. x + y − 3 =0. B. =
y 2x + 1 . C. = . D. .
6 −4 y = 1 − 2t
Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; −1) và B ( 2; 5 ) là
x = 2t x= 2 + t x = 1 x = 2
A. . B. . C. . D. .
y = −6t y= 5 + 6t y= 2 + 6t y =−1 + 6t
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A ( 3 ; − 1) và B ( −6 ; 2 ) . Phương trình
nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng AB ?
x= 3 + 3t x= 3 + 3t x = −3t x =−6 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y =−1 − t y =− 1 + t y = t y= 2 + t
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng qua M ( 1; −2 ) , N ( 4; 3 ) là
x= 4 + t x= 1 + 5t x= 3 + 3t x= 1 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 − 2t y =−2 − 3t y= 4 + 5t y =−2 + 5t
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; −1) , B ( −6; 2 ) là
x =−1 + 3t x= 3 + 3t x= 3 + 3t x= 3 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y = 2t y =−1 − t y =−6 − t y =−1 + t
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A ( 3; 0 ) , B ( 0; 2 ) và đường thẳng d : x + y =0.
Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và song song với d .
x = t x = t x = −t x = −t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 − t y= 3 + t y= 3 − t y= 3 + t
x= 5 + t
Câu 7: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát
y =−9 − 2t
của đường thẳng d là
A. 2 x + y − 1 =0. B. −2 x + y − 1 =0. C. x + 2 y + 1 =0. D. 2 x + 3 y − 1 =0.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 2) . Gọi A , B là hình chiếu của M lên
Ox , Oy . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. x + 2 y − 1 =0. B. 2 x + y + 2 =0. C. 2 x + y − 2 =0. D. x + y − 3 =0.
x= 3 − 5t
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : (t ∈ ) . Phương trình
y= 1 + 4t
tổng quát của đường thẳng d là
A. 4 x − 5 y − 7 =0. B. 4 x + 5 y − 17 =
0. . C. 4 x − 5 y − 17 = 0. . D. 4 x + 5 y + 17 =
0.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và
Oy lần lượt tại hai điểm A ( a; 0 ) và B ( 0; b ) ( a ≠ 0; b ≠ 0 ) . Viết phương trình đường thẳng
(d).
x y x y x y x y
A. d : + =0. B. d : − =1. C. d : + =1. D. d : + =1. .
a b a b a b b a
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 0; 4 ) , B ( −6; 0 ) là:
x y x y −x y −x y
A. + =1. B. + 1.
= C. + 1.
= D. + =1.
6 4 4 −6 4 −6 6 4
Câu 12: Phương trình đường thẳng d đi qua A ( 1; −2 ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 3x − 2 y + 1 =0 là:
A. 3 x − 2 y − 7 =0. B. 2 x + 3 y + 4 =0. C. x + 3 y + 5 =0. D. 2 x + 3 y − 3 =0.
Câu 13: Cho đường thẳng d : 8 x − 6 y + 7 =0 . Nếu đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ và
vuông góc với đường thẳng d thì ∆ có phương trình là
A. 4 x − 3 y =
0. B. 4 x + 3 y =
0. C. 3 x + 4 y =
0. D. 3 x − 4 y =
0.
Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm A ( 1;11) và song song với đường thẳng =
y 3 x + 5 có
phương trình là
A. =
y 3 x + 11 . B. y =−3 x + 14 . C. =
y 3x + 8 . D. y= x + 10 .
Câu 15: Lập phương trình đường đi qua A ( 2; 5 ) và song song với đường thẳng
( d ) :=
y 3x + 4 ?
1
A. ( ∆ ) : y =3 x − 2 . B. ( ∆ ) : y =3 x − 1 . C. ( ∆ ) : y =
− x − 1 . D. ( ∆ ) : y =−3 x − 1 .
3
Câu 16: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d qua M ( 1;1) và song song với đường thẳng
d' : x + y − 1 =0 có phương trình là
A. x + y − 1 =0. B. x − y =0. C. − x + y − 1 =0. D. x + y − 2 =0.
Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( −1; 2 ) và vuông góc
với đường thẳng có phương trình 2 x − y + 4 =0.
A. x + 2 y =
0. B. x + 2 y − 3 =0. C. x + 2 y + 3 =0. D. x − 2 y + 5 =0.
Câu 18: Trong hệ trục tọa độ Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M ( 1; 0 ) và N ( 0; 2 ) .
1
Đường thẳng đi qua A ;1 và song song với đường thẳng MN có phương trình là
2
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.
B. 2 x + y − 2 =0.
C. 4 x + y − 3 =0.
D. 2 x − 4 y + 3 =0.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 2; 0 ) ¸ B ( 0; 3 ) và C ( −3; −1) .
Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:
x = 5t x = 5 x = t x= 3 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y= 3 + t y= 1 + 3t y= 3 − 5t y = t
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 3; 2 ) ¸ P ( 4; 0 ) và Q ( 0; −2 ) .
Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:
x= 3 + 4t x= 3 − 2t x =−1 + 2t x =−1 + 2t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 − 2t y= 2 + t y = t y =−2 + t
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A ( –2 ;1)
x= 1 + 4t
và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là . Viết phương trình tham số của
y = 3t
đường thẳng chứa cạnh AB .
x =−2 + 3t x =−2 − 4t x =−2 − 3t x =−2 − 3t
A. . B. . C. . D. .
y =−2 − 2t y = 1 − 3t y = 1 − 4 t y = 1 + 4t
Câu 22: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( −3; 5 ) và song
song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
x =−3 + t x =−3 + t x= 3 + t x= 5 − t
A. . B. . C. . D. .
y= 5 − t y= 5 + t y =−5 + t y =−3 + t
Câu 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 4; −7 ) và song
song với trục Ox .
x= 1 + 4t x = 4 x =−7 + t x = t
A. . B. . C. . D. .
y = −7 t y =−7 + t y = 4 y = −7
Câu 24: Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1; 2 ) và song song với đường thẳng
0 có phương trình tổng quát là:
∆ : 2 x + 3 y − 12 =
A. 2 x + 3 y − 8 =0. B. 2 x + 3 y + 8 =0. C. 4 x + 6 y + 1 =0. D. 4 x − 3 y − 8 =0.
Câu 25: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường
thẳng ∆ : 6 x − 4 x + 1 =0 là:
A. 3 x − 2 y =0. B. 4 x + 6 y =
0. C. 3 x + 12 y − 1 =0. D. 6 x − 4 y − 1 =0.
Câu 26: Đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 2x + y − 3 =0 có phương trình tổng quát là:
A. 2 x + y =0. B. x − 2 y − 3 =0. C. x + y − 1 =0. D. x − 2 y + 5 =0.
Câu 27: Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A ( 4; −3 ) và song song với đường
x= 3 − 2t
thẳng d : .
y= 1 + 3t
A. 3 x + 2 y + 6 =0. B. −2 x + 3 y + 17 =
0.
C. 3 x + 2 y − 6 =0. D. 3 x − 2 y + 6 =0.
Câu 28: Cho tam giác ABC có A ( 2 ; 0 ) , B ( 0 ; 3 ) , C ( –3 ;1) . Đường thẳng d đi qua B và
song song với AC có phương trình tổng quát là:
A. 5 x – y + 3 =0. B. 5 x + y – 3 =
0. C. x + 5 y – 15 =
0. D. x – 15 y + 15 =
0.
Câu 29: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 0 ) và vuông
x = t
góc với đường thẳng ∆ : .
y = −2t
A. 2 x + y + 2 =0. B. 2 x − y + 2 =0. C. x − 2 y + 1 =0. D. x + 2 y + 1 =0.
Câu 30: Đường thẳng d đi qua điểm M ( −2;1) và vuông góc với đường thẳng
x= 1 − 3t
∆: có phương trình tham số là:
y =−2 + 5t
x =−2 − 3t x =−2 + 5t x= 1 − 3t x= 1 + 5t
A. . B. . C. . D. .
y = 1 + 5t y = 1 + 3t y= 2 + 5t y= 2 + 3t
Câu 31: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A ( −1; 2 ) và song song
với đường thẳng ∆ : 3 x − 13 y + 1 =0.
x =−1 + 13t x= 1 + 13t x =−1 − 13t x= 1 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 + 3t y =−2 + 3t y= 2 + 3t y= 2 − 13t
Câu 32: Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A ( −1; 2 ) và vuông góc
với đường thẳng ∆ : 2 x − y + 4 =0.
x =−1 + 2t x = t x =−1 + 2t x= 1 + 2t
A. . B. . C. . D. .
y= 2 − t y= 4 + 2t y= 2 + t y= 2 − t
Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −2; −5 ) và song
song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x + y − 3 =0. B. x − y − 3 =0. C. x + y + 3 =0. D. 2 x − y − 1 =0.
Câu 34: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; −1) và vuông
góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y − 4 =0. B. x − y − 4 =0. C. x + y + 4 =0. D. x − y + 4 =0.
Câu 35: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( −4; 0 ) và vuông
góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
x = t x =−4 + t x = t x = t
A. . B. . C. . D. .
y =−4 + t y = −t y= 4 + t y= 4 − t
Câu 36: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; 2 ) và song
song với trục Ox .
A. y + 2 =0. B. x + 1 =0. C. x − 1 =0. D. y − 2 =0.
Câu 37: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M ( 6; −10 ) và vuông
góc với trục Oy .
=x 10 + t x= 2 + t x = 6 x = 6
A. . B. d : . C. d : . D. d : .
y = 6 y = −10 y = −10 − t y = −10 + t
Câu 38: Đường trung trực của đoạn AB với A ( 1; −4 ) và B ( 5; 2 ) có phương trình là:
A. 2 x + 3 y − 3 =0. B. 3 x + 2 y + 1 =0. C. 3 x − y + 4 =0. D. x + y − 1 =0.
Câu 39: Đường trung trực của đoạn AB với A ( 4; −1) và B ( 1; −4 ) có phương trình là:
A. x + y =
1. B. x + y =0. C. y − x =0. D. x − y =
1.
Câu 40: Đường trung trực của đoạn AB với A ( 1; −4 ) và B ( 1; 2 ) có phương trình là:
A. y + 1 =0. B. x + 1 =0. C. y − 1 =0. D. x − 4 y =
0.
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm I ( 1; −1) và hai đường thẳng
d1 : x + y= − 6 0 . Hai điểm A , B lần lượt thuộc hai đường thẳng d1 , d2 sao
− 3 0, d2 : x − 2 y=
cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là
A. u1 = ( 1; 2 ) . B. u2 = ( 2;1) . C. u=3 ( 1; −2 ) . D. u
= 4 ( 2; −1) .