You are on page 1of 2

Phương trình đường thẳng:

1. Phương trình tham số:


Cho đường thẳng Δ đi qua điểm A( x 0 ; y0 ) và có vecto chỉ phương u⃗ ( a ;b ). Khi đó phương trình tham
số của đường thẳng Δ :

{ x=x 0 +at
y= y 0 +bt
2. Phương trình tổng quát:
Đường thẳng Δ có vecto pháp tuyến n⃗ ( a ; b ) có phương trình tổng quát
ax +by + c=0

(Vecto pháp tuyến là vecto vuông góc với đường thẳng Δ )

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

Cho điểm M ( x 0 ; y 0) và đường thẳng Δ : ax +by + c=0. Khi đó khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ
là:

|a x 0 +b y O + c|
ⅆ ( M , Δ) =
√ a 2+b 2

Phương trình đường tròn

1. Cho điểm I ( a ; b ) là tâm đường tròn (C) có phương trình là:

( x−a )2+ ( y−b )2=R2

2. Phương trình x 2+ y 2−2 ax−2 by +c=0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi a 2+ b2−c >0
. Khi đó bán kính R của đường tròn là : R = √ a2 +b 2−c

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

Cho điểm M ( x 0 ; y 0) thuộc đường tròn (C) : ( x−a )2+ ( y−b )2=R2. Khi đó tiếp tuyến tại M của đường
tròn (C) có công thức là:

( a−x 0 ) ( x−x 0 ) + ( b− y 0 ) ( y− y 0 )=0


Phương trình chính tắc đường elip
2 2
x y
2
+ 2 =1
a b
Với c = √ a2−b2 :

Tiêu điểm F 1 (−c ; 0 ), F 2 ( c ; 0 ) | Tiêu cự = 2c

Phương trình đường hypebol (Ngược lại với elip)


2 2
x y
2
− 2 =1
a b

Với c = √ a2 +b 2 :

Tiêu điểm F 1 (−c ; 0 ), F 2 ( c ; 0 ) | Tiêu cự = 2c

You might also like